YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 690/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre
8
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 690/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 690/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 690/QĐUBND Bến Tre, ngày 12 tháng 4 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, 33 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 4868/QĐBNNTCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 5581/QĐBNNTCLN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 3142/QĐBNNTCLN ngày 25 tháng 7 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 771/TTrSNN ngày 02 tháng 4 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính ban hành mới, 06 thủ tục hành chính được thay thế, 33 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre (có danh mục kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ các Quyết định như sau:
- 1. Quyết định số 172/QĐUBND ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 02 thủ tục hành chính ban hành mới; 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre. 2. Quyết định số 2545/QĐUBND ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 03 thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre. 3. Quyết định số 2437/QĐUBND ngày 16 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 03 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 3; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục kiểm soát TTHC VPCP; Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh; Các PCVP.UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kèm hồ sơ); Phòng: KSTT (kèm hồ sơ), KT; Cao Văn Trọng Cổng Thông tin điện tử tỉnh; Lưu: VT. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE (Ban hành kèm theo Quyết định số: 690/QĐUBND ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre) DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Thời Số hạn Địa điểm thực Phí, lệ Căn cứ pháp Tên thủ tục hành chính TT giải hiện phí lý quyết 1 Phê duyệt đề án du lịch sinh 50 ngày Chi cục Kiểm lâm Không Nghị định số thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong làm thuộc Sở Nông 156/2018/NĐ rừng đặc dụng đối với khu việc. nghiệp và Phát triển CP ngày rừng đặc dụng thuộc địa nông thôn (số 9C, 16/11/2018 phương quản lý đường Nguyễn Văn của Chính
- Phê duyệt đề án du lịch sinh Tư, Phường 7, phủ quy định thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong 50 ngày thành phố Bến Tre), chi tiết thi 2 rừng phòng hộ đối với khu làm (hoặc nộp tại Trung hành một số rừng phòng hộ thuộc địa việc. tâm phục vụ hành điều của phương quản lý chính công tỉnh Bến Luật Lâm Tre tại Tòa nhà Bưu nghiệp. Quyết định chủ trương điện tỉnh (tầng 1, chuyển mục đích sử dụng tầng 2) địa chỉ số rùng sang mục đích khác 45 ngày 03, Đại lộ Đồng 3 thuộc thẩm quyền của Thủ làm Khởi, Phường 3, tướng Chính phủ đối với khu việc. thành phố Bến Tre, rừng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre khi cấp tỉnh quản lý Trung tâm phục vụ Quyết định chủ trương hành chính công tỉnh chuyển mục đích sử dụng 45 ngày chính thức đi vào 4 rừng sang mục đích khác làm hoạt động). thuộc thẩm quyền của Hội việc. đồng nhân dân cấp tỉnh Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử 15 ngày 5 dụng dịch vụ môi trường làm rừng trong phạm vi địa giới việc. hành chính của một tỉnh) 2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre STT Số hồ Tên thủ tục Tên thủ tục Tên VBQPPL Lĩnh Cơ sơ hành chính được hành chính thay quy định nội vực quan TTHC thay thế thế dung thay thế thực hiện Cho phép chuyển Chuyển loại rừng Nghị định số Lâm Chi cục đổi mục đích sử đối với khu rừng 156/2018/NĐCP nghiệp Kiểm dụng giữa 3 loại do Ủy ban nhân ngày 16/11/2018 lâm BNN rừng đối với dân cấp tỉnh của Chính phủ thuộc 1 BTR những khu rừng quyết định thành quy định chi tiết Sở 288442 do UBND cấp lập thi hành một số Nông tỉnh xác lập điều của Luật nghiệp Lâm nghiệp và Phát triển Thẩm định, phê Phê duyệt phương Thông tư số nông duyệt phương án án quản lý rừng 28/2018/TT BNN thôn quản lý rừng bền bền vững của chủ BNNPTNT ngày 2 BTR vững của tổ chức rừng là tổ chức 16/11/2018 quy 288444 định về quản lý rừng bền vững 3 BNN Công nhận nguồn Công nhận nguồn Thông tư số BTR giống cây trồng giống cây trồng 30/2018/TT
- lâm nghiệp (Gồm lâm nghiệp BNNPTNT ngày công nhận: cây 16/11/2018 quy trội; lâm phần định Danh mục 288445 tuyển chọn; rừng giống cây trồng giống chuyển hóa; lâm nghiệp rừng giống; vườn chính; công nhận cây đầu dòng) giống, nguồn giống và quản lý Cấp chứng chỉ vật liệu giống công nhận vườn cây trồng lâm giống cây trồng nghiệp lâm nghiệp Cấp giấy phép Phê duyệt phương Thông tư số Lâm Chi cục khai thác động vật án khai thác động 27/2018/TT nghiệp Kiểm rừng thông vật rừng thông BNNPTNT ngày lâm thường từ tự thường từ tự 16/11/2018 về thuộc nhiên vì mục đích nhiên quản lý, truy Sở thương mại trên xuất nguồn gốc Nông các lâm phận của lâm sản nghiệp các chủ rừng do và Phát địa phương quản triển lý nông 4 thôn Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý 5 BNN Xác nhận của Hạt Xác nhận bảng kê BTR Kiểm lâm đối lâm sản 288447 với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng
- trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng Thẩm định, phê Thẩm định, phê Thông tư số duyệt phương án duyệt phương án 23/2017/TT trồng rừng mới trồng rừng mới BNNPTNT ngày thay thế diện tích thay thế diện tích 15/11/2017 của rừng chuyển sang rừng chuyển sang Bộ Nông nghiệp BNN sử dụng cho mục sử dụng cho mục và Phát triển 6 BTR đích khác đích khác nông thôn Quy 288249 định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác 3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Tên văn bản quy Số hồ phạm pháp luật quy STT sơ Tên thủ tục hành chính định việc bãi bỏ thủ TTHC tục hành chính Lĩnh v Khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu Thông tư số 1 ực: Lâm nghiệp hàng năm của chủ rừng là tổ chức 35/2011/TTBNNPTNT ngày 20/5/2011 về Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các hướng dẫn thực hiện biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên khai thác, tận thu gỗ và 2 cứu khoa học và đạo tạo nghề đối với chủ lâm sản ngoài gỗ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách) Khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, 3 chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức Phê duyệt Phương án khai thác của chủ rừng là 4 tổ chức Khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử 5 dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức.
- Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật Thông tư số rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng 99/2006/TTBNN ngày 6 nguy cấp, quý, hiếm trong khu rừng đặc dụng 06/11/2006; vì mục đích khoa học (phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng Phòng hộ và Đặc dụng). Thông tư số 25/2011/TTBNNPTNT Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật ngày 06/4/2011. rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì 7 mục đích khoa học (phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng Phòng hộ và Đặc dụng). Nghị định số Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của 156/2018/NĐCP ngày các tổ chức, cá nhân trong nước (phạm vi giải 16/11/2018 của Chính 8 quyết của Ban Quản lý rừng Phòng hộ và Đặc phủ quy định chi tiết dụng). thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp Nghị định số Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước 168/2016/NĐCP ngày 9 ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân 27/12/2016 của Chính phủ Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước Nghị định số 10 ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn 168/2016/NĐCP ngày 27/12/2016 của Chính 11 Khoán công việc và dịch vụ phủ Khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng Thông tư số 12 là tổ chức 27/2018/TTBNNPTNT ngày 16/11/2018 của Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn Bộ Nông nghiệp và 13 ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các PTNT về quản lý, truy chủ rừng xuất nguồn gốc lâm sản Chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do Nghị định số 14 tỉnh quản lý 156/2018/NĐCP ngày 16/11/2018 của Chính Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao phủ quy định chi tiết rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được thi hành một số điều giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó của Luật Lâm nghiệp có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi 15 nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài). 16 Giao rừng đối với tổ chức 17 Cho thuê rừng đối với tổ chức
- Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích 18 đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu 19 rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm 20 đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi 21 trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu Nghị định số rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ 156/2018/NĐCP ngày chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ 16/11/2018 của Chính 22 dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự phủ quy định chi tiết án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thi hành một số điều thuộc địa phương quản lý của Luật Lâm nghiệp Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện 23 tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; 24 cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm) Thông tư số 28/2018/TTBNNPTNT 25 Thẩm định, phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng ngày 15/11/2018 quy định về quản lý rừng bền vững 26 Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống Thông tư số 30/2018/TTBNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp 27 Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con chính; công nhận giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp
- 28 Công nhận cây trội (cây mẹ) Thông tư số 30/2018/TTBNNPTNT 29 Công nhận lâm phần tuyển chọn ngày 16/11/2018 quy 30 Công nhận vườn cây đầu dòng định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp 31 Công nhận rừng giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống và 32 Công nhận rừng giống chuyển hóa quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với lâm Thông tư số sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác 27/2018/TTBNNPTNT 33 từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý ngày 16/11/2018 về tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ (đối với quản lý, truy xuất các Chi cục không có Hạt Kiểm lâm) nguồn gốc lâm sản
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn