intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 709/2019/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

13
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 709/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Lâm. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 709/2019/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HƯNG YÊN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 709/QĐ­UBND  Hưng Yên, ngày 07 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN LÂM ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi  hành một số điều của Luật Đất đai, số 01/2017/NĐ­CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một  số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy  định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 186/NQ­HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận phê  duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2019  trên địa bàn tỉnh; Căn cứ Quyết định số 2873/QĐ­UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều  chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2018  huyện Văn Lâm, Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Văn Lâm tại Tờ trình số 21/TTr­ UBND ngày 19/02/2019   và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 160/TTr­STNMT ngày 20/02/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu  theo các Phụ lục đính kèm như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01. 2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02. 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03. 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục số 04. Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Văn Lâm có trách nhiệm:
  2. 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; 3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ  giải phóng mặt bằng; 4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND  huyện Văn Lâm; thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH ­ Lãnh đạo VP UBND tỉnh; ­ Lưu: VT; CV: TNMT Bùi Thế Cử   PHỤ LỤC SỐ: 01 PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 709/QĐ­UBND ngày 07 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh)  Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử  Tổng  TT Như  Lạc  Chỉ  Đại  Việt  Tân  Đình  Minh  Lương  Trưng  Lạc  STT Mã dụng đất diện tích Quỳnh Đạo Đ ạo Đồng Hưng Quang Dù Hải Tài Trắc Hồng
  3. Đất nông  1 NNP 3.340,35 242,48 376,36 292,01 398,14 494,36 177,76 199,94 362,24 567,61 64,03 165,42 nghiệp Đất trồng  1.1 LUA 2.463,68 85,61 307,77 219,36 328,21 415,13 33,16 155,30 291,10 477,88 22,62 127,54 lúa Trong đó:  Đất chuyên    LUC 2.463,68 85,61 307,77 219,36 328,21 415,13 33,16 155,30 291,10 477,88 22,62 127,54 trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK 106,41 58,79 2,93 3,74 0,15 0,02 22,51 2,61 0,92 2,74 9,93 2,07 năm khác Đất trồng  1.3 CLN 388,31 79,88 33,13 36,52 18,43 20,51 89,64 12,21 21,63 46,09 16,27 14,00 cây lâu năm Đất nuôi  1.4 trồng thủy  NTS 193,34 12,91 12,95 24,39 20,01 30,61 7,87 18,81 20,84 31,34 3,23 10,38 sản Đất nông  1.5 NKH 188,61 5,29 19,58 8,00 31,34 28,09 24,58 11,01 27,75 9,56 11,98 11,43 nghiệp khác Đất phi  2 nông  PNN 4.165,05 449,04 486,59 308,80 419,63 292,58 424,34 247,08 430,19 321,43 428,25 357,12 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 1,61 1,29           0,32         phòng 2.2 Đất an ninh CAN 2,20 1,18           0,65       0,37 Đất khu  2.3 SKK 442,34   86,00         17,27 131,48     207,59 công nghiệp Đất cụm  2.4 SKN 325,02 11,62 2,00 84,25 33,74   179,46   13,95       công nghiệp Đất thương  2.5 mại, dịch  TMD 52,97 8,02 6,74 3,49 17,58 1,50 8,87 0,10 2,45 3,96 0,26   vụ Đất cơ sở  sản xuất  2.6 SKC 673,98 108,45 117,17 45,41 22,59 1,79 27,44 51,17 58,08 1,71 217,99 22,18 phi nông  nghiệp Đất phát  triển hạ  tầng cấp  2.7 quốc gia,  DHT 1.260,69 127,08 132,92 88,77 143,57 173,79 73,07 81,41 111,55 175,45 95,26 57,82 cấp tỉnh,  cấp huyện,  cấp xã Đất có di  2.8 tích lịch sử ­  DDT 19,95   0,03   17,00 2,82 0,09         0,01 văn hóa Đất bãi  2.9 thải, xử lý  DRA 29,33 1,20 0,15 0,14 25,70 0,20 0,23 0,69 0,15 0,73 0,10 0,04 chất thải Đất ở tại  2.10 ONT 754,38   111,62 59,52 101,22 68,71 81,01 69,21 69,49 52,17 81,40 60,03 nông thôn Đất ở tại  2.11 ODT 176,11 143,73         4,78 3,95 20,60   3,05   đô thị Đất xây  2.12 dựng trụ sở  TSC 12,71 0,37 1,09 1,50 1,50 0,32 0,24 2,99 0,58 0,16 3,28 0,68 cơ quan Đất xây  dựng trụ sở  2.13 DTS 0,22 0,06   0,07       0,04       0,05 của tổ chức  sự nghiệp
  4. Đất cơ sở  2.14 TON 22,81 1,37 2,56 0,69 7,08 4,02   1,53 1,06 1,17 1,98 1,35 tôn giáo Đầt làm  nghĩa trang,  nghĩa địa,  2.15 NTD 88,69 7,94 9,24 15,09 9,59 10,39 4,09 6,38 4,64 13,63 4,74 2,96 nhà tang lễ,  nhà hỏa  táng Đất sản  xuất vật  2.16 liệu xây  SKX 21,99 0,04 0,66   3,33   0,22 0,03 1,59 13,05 3,07   dựng, làm  đồ gốm Đất sinh  2.17 hoạt cộng  DSH 9,29 1,41 0,65 0,70 1,85 0,38 1,11 0,96 0,26 0,60 0,65 0,72 đồng Đất khu vui  chơi, giải  2.18 DKV 1,33 0,73           0,60         trí công  cộng Đất cơ sở  2.19 TIN 18,19 4,38 0,32 0,45 4,27 0,48 4,79 1,41 0,75 0,42 0,83 0,09 tín ngưỡng Đất sông,  2.20 ngòi, kênh,  SON 111,85 15,42 4,75   10,99 6,78 28,34   9,82 19,23 14,73 1,79 rạch, suối Đất có mặt  nước  2.21 MNC  138,79 14,69 10,69 8,72 19,62 21,40 10,27 8,29 3,74 39,15 0,78 1,44 chuyên  dùng Đất phi  2.22 nông  PNK 0,60 0,06         0,33 0,08     0,13   nghiệp khác Đất chưa  3 CSD 18,59 12,68 0,10 1,59   2,45 0,08 0,17   1,03 0,07 0,42 sử dụng   PHỤ LỤC SỐ: 02 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 709/QĐ­UBND ngày 07 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Tổng  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện  TT Như  Lạc  Chỉ  Đại  Việt  Tân  Đình  Minh  Lương  Trưng  Lạc  Diện tích phân theo đơn vị hành chính các xã tích Quỳnh Đạo Đạo Đồng Hưng Quang Dù Hải Tài Trắc Hồng 1 Đất nông nghiệp NNP 255,70 23,61 37,72 7,86 33,54 5,60 7,53 13,75 99,68 8,23 6,44 11,74 1.1 Đất trồng lúa LUA 235,08 14,47 33,26 786 32,44 5,35 7,52 13,36 98,85 7,59 2,70 11,68 Trong đó: Đất chuyên    LUC 235,08 14,47 33,26 7,86 32,44 5,35 7,52 13,36 98,85 7,59 2,70 11,68 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm  1.2 HNK 11,64 8,19                 3,45   khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 0,70 0,18 0,25             0,02 0,19 0,06 1.4 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 7,45 0,77 4,21   1,10 0,25 0,01 0,39   0,62 0,10   1.5 Đất nông nghiệp khác NKH 0,83               0,83      
  5. 2 Đất phi nông nghiệp PNN 40,20 2,53 6,87 0,03 9,67 2,39 2,87 0,49 13,31 0,04 0,74 1,26 Đất cơ sở sản xuất kinh  2.1 SKC 0,70           0,70           doanh phi nông nghiệp Đất phát triển hạ tầng  2.2 cấp quốc gia, cấp tỉnh,  DHT 20,84 0,65 5,87 0,03 5,50 0,63 0,62 0,19 6,45   0,06 0,84 cấp huyện, cấp xã 2.2.1 Đất giao thông DGT 8,12 0,61 2,62 0,06 2,45 0,05 0,05 0,06 2,05     0,20 2.2.2 Đất thủy lợi DTL 12,27 0,01 3,25   3,05 0,58 0,19 0,13 4,40   0,02 0,64 Đất xây dựng cơ sở văn  2.2.3 DVH 0,03 0,03                     hóa Đất xây dựng cơ sở giáo  2.2.4 DGD 0,04                   0,04   dục và đào tạo Đất xây dựng cơ sở thể  2.2.5 DTT 0,38           0,38           dục thể thao 2.3 Đất ở tại nông thôn ONT 0,19           0,15     0,04     2.4 Đất ở tại đô thị ODT 1,75 1,75                     Đất làm nghĩa trang,  2.5 nghĩa địa, nhà tang lễ,  NTD 3,46   0,23   1,87     0,30 0,98   0,08   nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu  2.6 SKX 0,50                   0,50   xây dựng, làm đồ gốm Đất sông, ngòi, kênh,  2.7 SON 1,23               1,00   0,10 0,13 rạch, suối Đất có mặt nước chuyên  2.8 MNC 11,40   0,77   2,30 1,76 1,40   4,88     0,29 dùng 2.9 Đất phi nông nghiệp khác PNK 0,13 0,13                       PHỤ LỤC SỐ: 03 KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 709/QĐ­UBND ngày 07 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Tổng  TT  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện  Như  Lạc  Chỉ  Đại  Việt  Tân  Đình  Minh  Lươn Trưng  Lạc  tích Quỳn Đạo Đạo Đồng Hưng Quang Dù Hải g Tài Trắc Hồng h
  6. Đất nông nghiệp chuyển  1 NNP/PNN 647,11 66,71 116,27 92,15 94,27 8,32 62,98 34,07 116,87 8,24 21,40 25,83 sang phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 589,49 51,20 110,27 91,13 88,44 6,65 45,20 31,86 115,42 7,88 16,23 25,21 Trong đó: Đất chuyên trồng    LUC/PNN 589,49 51,20 110,27 91,13 88,44 6,65 45,20 31,86 115,42 7,88 16,23 25,21 lúa nước Đất trồng cây hàng năm  1.2 HNK/PNN 34,74 13,29 0,97 0,24     15,66       4,58   khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNM 6,26 0,20 0,45 0,60 2,45 1,07 0,24 0,20 0,20 0,20 0,39 0,26 1.4 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 12,04 2,02 4,58 0,14 1,16 0,60 0,65 2,01 0,42 0,16 0,20 0,10 1.5 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN 4,58     0,04 2,22   1,23   0,83     0,26 Chuyển đổi cơ cấu sử  2 dụng đất trong nội bộ    2,23       2,23               đất nông nghiệp Đất phi nông nghiệp  3 không phải đất ở chuyển  PKO/OCT 9,68 5,75 0,60     0,06 1,45 0,43 0,32   0,72 0,35 sang đất ở nông thôn   PHỤ LỤC SỐ: 04 KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 709/QĐ­UBND ngày 07 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Tổng  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tân QuangMinh Hải Lương Tài diện tích 1 Đất phi nông nghiệp PNN 0.43 0.35 0.05 0.03 1.1 Đất khu công nghiệp SKK 0.05   0.05   1.2 Đất ở tại nông thôn ONT 0.38 0.35   0.03      
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1