YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 752/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
22
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 752/2019/QĐ-UBND về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 752/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN HUẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 752/QĐ-UBND Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH THỪA THIÊN HUẾ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế. Điều 2. Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm: 1. Cập nhật các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; công khai thủ tục hành chính này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị; 2. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc cấu hình thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung; 3. Thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau: Quyết định số 2963/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế. Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao. Quyết định số 2579/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao. Quyết định số 2812/QĐ-UBND ngày 01/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao. 1
- Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Như Điều 4; - Cục KSTTHC-VP Chính phủ (gửi qua mạng); - CT và các PCT UBND tỉnh; - Các Sở, ngành thuộc UBND tỉnh (gửi qua mạng); - UBND các huyện, TX, TP Huế (gửi qua mạng); Phan Ngọc Thọ - Các PCVP UBND tỉnh; - Lưu: VT, KSVX, VX, HCC. PHỤ LỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH THỪA THIÊN HUẾ (Ban hành kèm theo Quyết định số 752 /QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế) PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Địa Tên thủ tục Thời hạn điểm Phí, lệ phí Tên VBQPPL quy TT hành chính giải quyết thực (đồng) định TTHC hiện A. VĂN HÓA (59 THỦ TỤC) A1. Di sản văn hóa (14 thủ tục) 1. Đăng ký di vật, 30 ngày Trung Không - Luật Di sản văn hóa cổ vật, bảo vật làm việc tâm số 28/2001/QH10; quốc gia Phục - Luật sửa đổi, bổ vụ sung một số điều của hành Luật Di sản văn hóa chính số 32/2009/QH12; công tỉnh - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21 tháng 9 năm 2010; - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa-Thông tin; - Thông tư số 07/2011/TT- BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn 2
- hóa, Thể thao và Du lịch. Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước 20 ngày 2. Không ngoài tiến hành làm việc nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại - Luật Di sản văn hóa địa phương số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ Xác nhận đủ điều sung một số điều của kiện cấp giấy 15 ngày Luật Di sản văn hóa 3. phép hoạt động Không làm việc số 32/2009/QH12; đối với bảo tàng ngoài công lập - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 30 ngày 21/9/2010; làm việc. - Nghị định số Trong đó, 01/2012/NĐ-CP ngày 23 ngày 04/01/2012. Cấp giấy phép làm việc hoạt động bảo tại Sở Văn 4. Không tàng ngoài công hóa và lập Thể thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; 03 ngày - Luật sửa đổi, bổ làm việc. sung một số điều của Luật Di sản văn hóa Trong đó, số 32/2009/QH12; 02 ngày làm việc - Nghị định số Cấp giấy phép tại Sở Văn 98/2010/NĐ-CP ngày 5. khai quật khẩn Không hóa và 21/9/2010; cấp Thể thao; - Nghị định số 01 ngày 01/2012/NĐ-CP ngày làm việc 04/01/2012; tại UBND tỉnh - Quyết định số 86/2008/QĐ- BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2008. 6. Cấp chứng chỉ 30 ngày Không - Luật Di sản văn hóa hành nghề mua làm việc số 28/2001/QH10; bán di vật, cổ vật, - Luật sửa đổi, bổ bảo vật quốc gia sung một số điều của 3
- Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018; - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa-Thông tin. 97 ngày làm việc Trong đó, 40 ngày Công nhận bảo làm việc vật quốc gia đối tại Sở Văn với bảo tàng cấp hóa và 7. Thể thao; Không tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý 07 ngày di tích làm việc - Luật Di sản văn hóa tại UBND số 28/2001/QH10; tỉnh; 50 - Luật sửa đổi, bổ ngày tại sung một số điều của Chính Luật Di sản văn hóa phủ. số 32/2009/QH12; 97 ngày - Thông tư số làm việc 13/2010/TT- Trong đó, BVHTTDL ngày 40 ngày 30/12/2010 của Bộ Công nhận bảo Văn hóa, Thể thao và vật quốc gia đối làm việc tại Sở Văn Du lịch. với bảo tàng ngoài công lập, tổ hóa và 8. Thể thao; Không chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc 07 ngày đang quản lý hợp làm việc pháp hiện vật tại UBND tỉnh; 50 ngày tại Chính phủ. 9. Cấp giấy chứng 15 ngày Không - Luật Di sản văn hóa nhận đủ điều kiện làm việc số 28/2001/QH10; kinh doanh giám - Luật sửa đổi, bổ 4
- sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày định cổ vật 01/7/2016; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018. Cấp lại giấy - Luật Di sản văn hóa chứng nhận đủ 05 ngày số 28/2001/QH10; 10. điều kiện kinh Không làm việc doanh giám định - Luật sửa đổi, bổ cổ vật sung một số điều của Luật Di sản văn hóa Cấp chứng chỉ số 32/2009/QH12; 05 ngày 11. hành nghề tu bổ Không làm việc - Nghị định số di tích 61/2016/NĐ-CP ngày Cấp lại chứng chỉ 01/7/2016. 05 ngày 12. hành nghề tu bổ Không làm việc di tích Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện 10 ngày - Luật Di sản văn hóa 13. Không số 28/2001/QH10; hành nghề tu bổ làm việc di tích - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của - 05 ngày Luật Di sản văn hóa làm việc số 32/2009/QH12; (trường hợp bị - Nghị định số Cấp lại giấy hỏng) 61/2016/NĐ-CP ngày chứng nhận đủ 01/7/2016; 14. - 10 ngày Không điều kiện hành làm việc - Nghị định số nghề tu bổ di tích (trường 142/2018/NĐ-CP hợp bị mất ngày 09 tháng 10 năm hoặc bổ 2018. sung nội dung) A2. Điện ảnh (02 thủ tục) 15. Thủ tục cấp giấy 15 ngày Trung Theo quy định tại - Luật Điện ảnh số phép phổ biến làm việc tâm Thông tư 62/2006/QH11; phim Phục 289/2016/TT-BTC - Luật sửa đổi, bổ vụ ngày 15/11/2016 sung một số điều của hành của Bộ Tài chính Luật Điện ảnh số chính 31/2009/QH12; công tỉnh - Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2010 5
- của Chính phủ; - Thông tư số 11/2011/TT- BVHTTDL ngày 19/9/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 36/QĐ-BVHTTDL ngày 24/4/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 49/2008/QĐ- BVHTTDL ngày 09/7/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. - Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12; - Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày Cấp giấy phép 21 tháng 5 năm 2010 phổ biến phim có của Chính phủ; sử dụng hiệu ứng - Thông tư số đặc biệt tác động 20/2013/TT- đến người xem 15 ngày BVHTTDL ngày 16. phim phim (do làm việc 31/12/2013 của Bộ các cơ sở điện Văn hóa, Thể thao và ảnh thuộc địa Du lịch; phương sản xuất hoặc nhập khẩu) - Quyết định số 49/2008/QĐ- BVHTTDL ngày 09/7/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. A3. Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (07 thủ tục) 6
- Trung - Nghị định số Thủ tục tiếp nhận tâm 113/2013/NĐ-CP thông báo tổ Phục ngày 02 tháng 10 năm chức thi sáng tác vụ 2013 tác phẩm mỹ 07 ngày hành 17. Không - Thông tư số thuật (thẩm làm việc chính 18/2013/TT- quyền của Sở công BVHTTDL ngày 30 Văn hóa và Thể tỉnh tháng 12 năm 2013 thao) của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Cấp giấy phép triển lãm mỹ Nghị định số thuật (thẩm 07 ngày 113/2013/NĐ-CP 18. Không quyền của Ủy làm việc ngày 02 tháng 10 năm ban nhân dân 2013 cấp tỉnh) Cấp giấy phép - Nghị định số sao chép tác 113/2013/NĐ-CP phẩm mỹ thuật ngày 02 tháng 10 năm 07 ngày 2013; 19. về danh nhân Không làm việc văn hóa, anh - Nghị định số hùng dân tộc, 11/2019/NĐ-CP ngày lãnh tụ 30/01/2019. 20. Cấp giấy phép 07 làm Không Nghị định số xây dựng tượng việc hoặc 113/2013/NĐ-CP đài, tranh hoành 20 ngày ngày 02 tháng 10 năm tráng với trường 2013 hợp xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó, 05 ngày làm việc hoặc 15 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 02 ngày làm 7
- việc hoặc 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh. 07 ngày làm việc. Trong đó, Cấp giấy phép tổ 05 ngày chức trại sáng làm việc tác điêu khắc tại Sở Văn 21. Không (thẩm quyền của hóa và Ủy ban nhân dân Thể thao; cấp tỉnh) 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh. Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh Nghị định số 07 ngày 22. tại Việt Nam Không 72/2016/NĐ-CP ngày làm việc (thẩm quyền của 01/7/2016 Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) 07 ngày làm việc. Cấp giấy phép Trong đó, đưa tác phẩm 05 ngày nhiếp ảnh từ Việt làm việc Nghị định số Nam ra nước tại Sở Văn 23. Không 72/2016/NĐ-CP ngày ngoài triển lãm hóa và 01/7/2016 (thẩm quyền của Thể thao; Ủy ban nhân dân 02 ngày cấp tỉnh) làm việc tại UBND tỉnh. A4. Nghệ thuật biểu diễn (07 thủ tục) 24. Cấp giấy phép tổ 05 ngày Trung Theo quy định tại - Nghị định số chức biểu diễn làm việc tâm Thông tư 79/2012/NĐ-CP ngày nghệ thuật, trình Phục 288/2016/TT-BTC 05 tháng 10 năm diễn thời trang vụ ngày 15/11/2016 2012; cho các tổ chức hành của Bộ Tài chính - Nghị định số thuộc địa phương chính 15/2016/NĐ-CP ngày công 15 tháng 3 năm 2016; tỉnh - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018; - Thông tư số 8
- 01/2016/TT- BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 10/2016/TT- BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. 05 ngày - Nghị định số làm việc 79/2012/NĐ-CP ngày Cấp giấy phép 05 tháng 10 năm cho phép tổ Trong đó, 2012 chức, cá nhân 03 ngày Việt Nam thuộc làm việc - Nghị định số 25. địa phương ra tại Sở Văn Không 15/2016/NĐ-CP ngày nước ngoài biểu hóa và 15 tháng 3 năm 2016 diễn nghệ thuật, Thể thao; - Thông tư số trình diễn thời 02 ngày 01/2016/TT- trang làm việc BVHTTDL ngày tại UBND 24/3/2016 của Bộ Văn tỉnh. hóa, Thể thao và Du 05 ngày lịch làm việc - Thông tư số Cấp giấy phép Trong đó, 10/2016/TT- cho đối tượng 03 ngày BVHTTDL ngày thuộc địa phương làm việc 19/10/2016 của Bộ mời tổ chức, cá tại Sở Văn Văn hóa, Thể thao và 26. nhân nước ngoài Không hóa và Du lịch vào biểu diễn nghệ thuật, trình Thể thao; diễn thời trang tại 02 ngày địa phương làm việc tại UBND tỉnh. 27. Cấp giấy phép tổ 15 ngày Không chức thi người làm việc đẹp, người mẫu Trong đó, trong phạm vi địa 10 ngày phương làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 05 ngày làm việc tại UBND 9
- tỉnh. - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016; - Nghị định số 05 ngày Cấp giấy phép 142/2018/NĐ-CP làm việc phê duyệt nội Theo quy định tại ngày 09 tháng 10 năm (07 ngày dung bản ghi âm, Thông tư 2018; đối với 28. ghi hình ca múa 288/2016/TT-BTC trường - Thông tư số nhạc, sân khấu ngày 15/11/2016 hợp cần 01/2016/TT- cho các tổ chức của Bộ Tài chính gia hạn BVHTTDL ngày thuộc địa phương thẩm định) 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 10/2016/TT- BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Thông báo tổ - Nghị định số chức biểu diễn 79/2012/NĐ-CP ngày nghệ thuật, trình 04 ngày 05 tháng 10 năm 29. Không diễn thời trang; làm việc 2012 thi người đẹp, - Nghị định số người mẫu 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 07 ngày làm việc - Thông tư số 01/2016/TT- Trong đó, BVHTTDL ngày Chấp thuận địa 05 ngày 24/3/2016 của Bộ Văn điểm đăng cai làm việc hóa, Thể thao và Du 30. vòng chung kết tại Sở Văn Không lịch cuộc thi người hóa và Thể thao; - Thông tư số đẹp, người mẫu 10/2016/TT- 02 ngày làm việc BVHTTDL ngày tại UBND 19/10/2016 của Bộ tỉnh. Văn hóa, Thể thao và Du lịch A5. Văn hóa cơ sở (10 thủ tục) Cấp giấy phép Trung Theo quy định tại - Nghị định số 07 ngày 31. kinh doanh tâm Thông tư số 103/2009/NĐ-CP làm việc karaoke Phục 212/2016/TT-BTC ngày 06/11/2009; vụ ngày 10 tháng 11 32. Cấp giấy phép 10 ngày - Nghị định số hành năm 2016 của Bộ 10
- chính công tỉnh kinh doanh vũ làm việc trường Tài chính 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018; - Nghị định 11/2019 ngày 03/01/2019 của Chính phủ; Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT ngày 16/12/2009 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 07/2011/TT- BVHTTDL ngày 17 ngày Nghị định số làm việc 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 Trong đó, 10 ngày làm việc Đăng ký tổ chức tại Sở Văn 33. Không lễ hội hóa và Thể thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh. 34. Thông báo tổ 15 ngày Không chức lễ hội làm việc Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 05 ngày làm việc 11
- tại UBND tỉnh. 10 ngày làm việc Công nhận lại Trong đó, “Cơ quan đạt 07 ngày Thông tư số chuẩn văn hóa”, làm việc 08/2014/TT- “Đơn vị đạt tại Sở Văn BVHTTDL ngày 24 35. Không chuẩn văn hóa”, hóa và tháng 9 năm 2014 của “Doanh nghiệp Thể thao; Bộ Văn hóa, Thể thao đạt chuẩn văn 03 ngày và Du lịch hóa” làm việc tại UBND tỉnh. A6. Quảng cáo (05 TTHC) - Điều 29, Điều 30 của Luật quảng cáo - Nghị định số Tiếp nhận hồ sơ 181/2013/NĐ-CP thông báo sản 05 ngày ngày 14/11/2013 36. phẩm quảng cáo Không làm việc trên bảng quảng - Thông tư số cáo, băng-rôn 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiếp nhận thông Điểm c Khoản 1 Điều báo tổ chức đoàn 15 ngày 37. Không 36 của Luật quảng người thực hiện làm việc cáo quảng cáo 10 ngày - Điều 20 của Nghị làm việc định số 181/2013/NĐ- CP ngày 14/11/2013; Cấp Giấy phép Trong đó, thành lập Văn 07 ngày - Nghị định số phòng đại diện làm việc 01/2019/NĐ-CP ngày 38. của doanh tại Sở Văn 3.000.000 30/01/2019; nghiệp quảng hóa và - Thông tư số cáo nước ngoài Thể thao; 10/2013/TT-BVHTTDL tại Việt Nam 03 ngày ngày 06/12/2013 của làm việc Bộ Văn hóa, Thể thao tại UBND và Du lịch; tỉnh. - Thông tư số 39. Cấp sửa đổi, bổ 10 ngày 1.500.000 165/2016/TT-BTC sung Giấy phép làm việc ngày 25 tháng 10 năm thành lập Văn 2016 của Bộ Tài Trong đó, phòng đại diện chính. 10 ngày của doanh làm việc nghiệp quảng tại Sở Văn cáo nước ngoài hóa và tại Việt Nam 12
- Thể thao; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh. 10 ngày làm việc Cấp lại Giấy Trong đó, phép thành lập 07 ngày Văn phòng đại làm việc 40. diện của doanh tại Sở Văn 1.500.000 nghiệp quảng hóa và cáo nước ngoài Thể thao; tại Việt Nam 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh. A7. Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (02 thủ tục) 02 ngày - Nghị định số làm việc; 32/2012/NĐ-CP ngày Cấp phép nhập Trung trường 12 tháng 04 năm khẩu văn hóa tâm hợp phải 2012 phẩm không Phục xin ý kiến nhằm mục đích vụ - Thông tư số 41. các Bộ, Không kinh doanh thuộc hành 07/2012/TT- ngành thẩm quyền của chính BVHTTDL ngày khác thời Sở Văn hóa và công 16/7/2012; hạn tối đa Thể thao tỉnh là 10 ngày - Thông tư số làm việc. 04/2016/TT- BVHTTDL ngày 29/6/2016 của Bộ Văn 10 ngày Trung hóa, Thể thao và Du Giám định văn làm việc; tâm lịch; hóa phẩm xuất thời gian Phục khẩu không - Thông tư số giám định vụ 42. nhằm mục đích Không 22/2018/TT- tối đa hành kinh doanh của BVHTTDL ngày không quá chính cá nhân, tổ chức 29/6/2018 của Bộ Văn 15 ngày công ở địa phương hóa, Thể thao và Du làm việc. tỉnh lịch. A8. Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh (03 thủ tục) 43. Thủ tục phê 07 ngày Trung Theo quy định tại - Thông tư số duyệt nội dung làm việc tâm Thông tư số 28/2014/TT- tác phẩm tạo Phục 260/2016/TT-BTC BVHTTDL ngày hình, mỹ thuật vụ ngày 14/11/2016 31/12/2014 của Bộ ứng dụng, tác hành của Bộ Tài Chính Văn hóa, Thể thao và phẩm nhiếp ảnh chính Du lịch; nhập khẩu công - Thông tư số tỉnh 26/2018/TT- BVHTTDL ngày 11 tháng 9 năm 2018 của 13
- Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu. - Thông tư số 28/2014/TT- BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 26/2018/TT- BVHTTDL ngày 11 Theo quy định tại Thủ tục phê tháng 9 năm 2018 của Thông tư duyệt nội dung 45 ngày Bộ trưởng Bộ Văn 44. 289/2016/TT-BTC tác phẩm điện làm việc hóa, Thể thao và Du ngày 15/11/2016 ảnh nhập khẩu lịch; của Bộ Tài chính - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Điện ảnh. 45. Thủ tục xác nhận 10 ngày Theo quy định tại - Thông tư số danh mục sản làm việc Thông tư 28/2014/TT- phẩm nghe nhìn 288/2016/TT-BTC BVHTTDL ngày có nội dung vui ngày 15 tháng 11 31/12/2014 của Bộ chơi giải trí nhập năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và khẩu trưởng Bộ Tài chính Du lịch; - Thông tư số 26/2018/TT- BVHTTDL ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC 14
- ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. A9. Thư viện (01 thủ tục) - Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL- UBTVQH10 ngày Trung 28/12/2000. tâm - Nghị định số Đăng ký hoạt Phục 72/2002/NĐ-CP ngày động thư viện tư 03 ngày vụ 6/8/2002 46. nhân có vốn sách Không làm việc hành ban đầu từ 2.000 - Nghị định số chính bản trở lên 02/2009/NĐ-CP ngày công tỉnh 6/01/2009 - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/1/2012 A10. Gia đình (12 thủ tục) 27 ngày Trung - Luật Phòng, chống làm việc tâm bạo lực gia đình số Cấp Giấy chứng Phục 02/2007/QH12; Trong đó, nhận đăng ký vụ 20 ngày - Nghị định số hoạt động của cơ hành làm việc 08/2009/NĐ-CP ngày sở hỗ trợ nạn chính 47. tại Sở Văn Không 04/2/200904/2/2009 nhân bạo lực gia công hóa và của Chính phủ; đình (thẩm quyền tỉnh Thể thao; của UBND cấp - Thông tư số 07 ngày tỉnh) 02/2010/TT- làm việc BVHTTDL ngày tại UBND 16/3/2010; tỉnh. - Thông tư số 15 ngày 23/2014/TT- làm việc BVHTTDL ngày Cấp lại Giấy Trong đó, 22/12/2014 của Bộ chứng nhận đăng 10 ngày Văn hóa, Thể thao và ký hoạt động của làm việc Du lịch. cơ sở hỗ trợ nạn tại Sở Văn 48. Không nhân bạo lực gia hóa và đình (thẩm quyền Thể thao; của UBND cấp 05 ngày tỉnh) làm việc tại UBND tỉnh. 49. Đổi Giấy chứng 20 ngày Không nhận đăng ký làm việc hoạt động của cơ Trong đó, sở hỗ trợ nạn 13 ngày nhân bạo lực gia làm việc đình (thẩm quyền tại Sở Văn 15
- hóa và Thể thao; của UBND cấp 07 ngày tỉnh) làm việc tại UBND tỉnh. 27 ngày làm việc Cấp Giấy chứng Trong đó, nhận đăng ký 20 ngày hoạt động của cơ làm việc sở tư vấn về tại Sở Văn 50. Không phòng, chống hóa và bạo lực gia đình Thể thao; (thẩm quyền của 07 ngày UBND cấp tỉnh) làm việc tại UBND tỉnh. 15 ngày làm việc Cấp lại Giấy Trong đó, chứng nhận đăng 10 ngày ký hoạt động của làm việc cơ sở tư vấn về tại Sở Văn 51. Không phòng, chống hóa và bạo lực gia đình Thể thao; (thẩm quyền của 05 ngày UBND cấp tỉnh) làm việc tại UBND tỉnh. 20 ngày làm việc Đổi Giấy chứng Trong đó, nhận đăng ký 13 ngày hoạt động của cơ làm việc sở tư vấn về tại Sở Văn 52. Không phòng, chống hóa và bạo lực gia đình Thể thao; (thẩm quyền của 07 ngày UBND cấp tỉnh) làm việc tại UBND tỉnh. Cấp Giấy chứng - Nghị định số nhận nghiệp vụ 08/2009/NĐ-CP ngày Không quy 53. về chăm sóc nạn Không 04/2/2009; định nhân bạo lực gia - Thông tư số đình 02/2010/TT- 54. Cấp Giấy chứng Không quy Không BVHTTDL ngày nhận nghiệp vụ định 16/3/2010 của Bộ Văn tư vấn về phòng, hóa, Thể thao và Du 16
- chống bạo lực gia đình lịch. Cấp Thẻ nhân - Luật Phòng, chống viên chăm sóc 07 ngày bạo lực gia đình số 55. Không nạn nhân bạo lực làm việc 02/2007/QH12; gia đình - Nghị định số Cấp lại Thẻ nhân 08/2009/NĐ-CP ngày viên chăm sóc 07 ngày 04/2/2009; 56. Không nạn nhân bạo lực làm việc gia đình - Thông tư số 02/2010/TT- Cấp Thẻ nhân BVHTTDL ngày viên tư vấn 07 ngày 16/3/2010; 57. Không phòng, chống làm việc - Thông tư số bạo lực gia đình 23/2014/TT- Cấp lại Thẻ nhân BVHTTDL ngày viên tư vấn 07 ngày 22/12/2014 của Bộ 58. Không Văn hóa, Thể thao và phòng, chống làm việc bạo lực gia đình Du lịch. A11. Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (01 thủ tục) - Thông tư liên tịch số Thủ tục cho phép 24/2014/TTLT- tổ chức triển khai BVHTTDL-BCA ngày Trung sử dụng vũ khí 30/12/2014 của Bộ tâm quân dụng, súng Văn hóa, Thể thao và Phục săn, vũ khí thể Du lịch và Bộ Công an 05 ngày vụ 59. thao, vật liệu nổ, Không làm việc hành - Thông tư số công cụ hỗ trợ chính 06/2015/TT- còn tính năng, công BVHTTDL ngày tác dụng được tỉnh 08/7/2015 của Bộ Văn sử dụng làm đạo cụ hóa, Thể thao và Du lịch. B. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO (33 THỦ TỤC) 22 ngày Trung Luật Thể dục Thể làm việc tâm thao sửa đổi, bổ sung Thủ tục đăng cai Phục số 26/2018/QH14 giải thi đấu, trận Trong đó, vụ ngày 14/6/2018 thi đấu do liên 15 ngày hành đoàn thể thao làm việc chính 60. quốc gia hoặc tại Sở Văn Không công liên đoàn thể hóa và tỉnh thao quốc tế tổ Thể thao; chức hoặc đăng 07 ngày cai tổ chức làm việc tại UBND tỉnh. 61. Đăng cai giải thi 22 ngày Không đấu, trận thi đấu làm việc thể thao thành Trong đó, tích cao khác do 17
- 15 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và liên đoàn thể Thể thao; thao tỉnh tổ chức 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh. 22 ngày làm việc Trong đó, 15 ngày Đăng cai tổ chức làm việc giải thi đấu vô tại Sở Văn 62. Không địch từng môn hóa và thể thao của tỉnh Thể thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh. 63. Cấp giấy chứng 07 ngày Trung - Cấp lần đầu: - Nghị định số nhận đủ điều kiện làm việc tâm 1.000.000 112/2007/NĐ-CP kinh doanh hoạt Phục ngày 26/6/2007; - Bổ sung danh mục động thể thao đối vụ hoạt động: 500.000 - Luật Thể dục Thể với câu lạc bộ thể hành đồng/môn thể thao thao sửa đổi, bổ sung thao chuyên chính bổ sung nhưng số 26/2018/QH14 nghiệp công không quá ngày 14/6/2018; tỉnh 2.000.000 đồng/giấy - Nghị định số chứng nhận. 112/2007/NĐ-CP - Cấp lại GCN do ngày 26/6/2007 của mất hoặc hư hỏng: Chính phủ ; 100.000 đồng/giấy - Thông tư số 05/TT- chứng nhận. UBTDTT ngày - Cấp lại GCN do 20/7/2007 của Ủy ban thay đổi các nội Thể dục, thể thao; dung: tên, điều chỉnh - Thông tư số giảm danh mục hoạt 08/2011/TT- đông thể thao kinh BVHTTDL ngày doanh: 100.000 29/6/2011 của Bộ đồng/giấy chứng VHTT&DL; nhận. - Thông tư số - Cấp lại GCN do 16/2014/TT- thay đổi địa chỉ trụ BVHTTDL ngày sở chính, địa điểm 02/12/2014 của Bộ kinh doanh hoạt Văn hóa, Thể thao và động thể thao: Du lịch; 300.000 đồng/giấy chứng nhận. - Quyết định số: 2603/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của 18
- UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ủy quyền tiếp nhận và giải quyết các thủ tục hành chính trên lĩnh vực văn hóa và thể thao. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. - Cấp lần đầu: - Nghị định số Trung 1.000.000đồng/giấy 112/2007/NĐ-CP Thủ tục cấp giấy chứng nhận ngày 26/6/20007 tâm chứng nhận đủ Phục - Bổ sung danh mục - Nghị định số điều kiện kinh 07 ngày vụ hoạt động: 500.000 106/2016/NĐ-CP 64. doanh của doanh làm việc hành đồng/môn thể thao ngày 01/7/2016 nghiệp kinh chính bổ sung nhưng doanh hoạt động - Nghị định số công không quá thể thao 142/2018/NĐ-CP tỉnh 2.000.000 đồng/giấy ngày 09/10/2018 chứng nhận. - Quyết định số Trung - Cấp lại GCN do 09/2019/QĐ-UBND tâm thay đổi các nội ngày 27/02/2019 của Phục dung: tên, điều chỉnh UBND tỉnh Thừa Cấp lại giấy vụ giảm danh mục hoạt Thiên Huế chứng nhận đủ hành đông thể thao kinh điều kiện kinh chính doanh: 100.000 doanh hoạt động công đồng/giấy chứng 05 ngày tỉnh nhận. 65. thể thao trong làm việc trường hợp thay - Cấp lại GCN do đổi nội dung ghi thay đổi địa chỉ trụ trong giấy chứng sở chính, địa điểm nhận kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. 66. Cấp lại giấy 05 ngày 100.000 đồng/giấy chứng nhận đủ làm việc chứng nhận. điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư 19
- hỏng - Cấp lần đầu: - Nghị định số 1.000.000đồng/giấy 112/2007/NĐ-CP chứng nhận ngày 26/6/20007 - Bổ sung danh mục - Nghị định số hoạt động: 500.000 106/2016/NĐ-CP đồng/môn thể thao ngày 01/7/2016 bổ sung nhưng Cấp giấy chứng - Nghị định số không quá nhận đủ điều kiện 142/2018/NĐ-CP 2.000.000 đồng/giấy kinh doanh của ngày 09/10/2018 chứng nhận. doanh nghiệp 07 ngày 67. - Quyết định số kinh doanh hoạt làm việc - Cấp lại GCN do 09/2019/QĐ-UBND động thể thao đối mất hoặc hư hỏng: ngày 27/02/2019 của với môn Lặn biển 100.000 đồng/giấy UBND tỉnh Thừa thể thao giải trí chứng nhận. Thiên Huế - Cấp lại GCN do - Thông tư số thay đổi các nội 21/2018/TT- dung: tên, điều chỉnh BVHTTDL ngày giảm danh mục hoạt 05/4/2018 của Bộ Văn đông thể thao kinh hóa, Thể thao và Du doanh: 100.000 lịch đồng/giấy chứng Trung nhận. - Nghị định số tâm - Cấp lại GCN do 112/2007/NĐ-CP Phục thay đổi địa chỉ trụ ngày 26/6/20007 vụ sở chính, địa điểm - Nghị định số hành kinh doanh hoạt 106/2016/NĐ-CP chính động thể thao: ngày 01/7/2016 công 300.000 đồng/giấy tỉnh chứng nhận. - Nghị định số Cấp giấy chứng 142/2018/NĐ-CP nhận đủ điều kiện ngày 09/10/2018 kinh doanh của 07 ngày 68. doanh nghiệp - Quyết định số làm việc kinh doanh hoạt 09/2019/QĐ-UBND động thể thao đối ngày 27/02/2019 của với môn Golf UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Thông tư số 12/2016/TT- BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 69. Cấp giấy chứng 07 ngày - Nghị định số nhận đủ điều kiện làm việc 112/2007/NĐ-CP kinh doanh của ngày 26/6/20007 doanh nghiệp - Nghị định số kinh doanh hoạt 106/2016/NĐ-CP động thể thao đối ngày 01/7/2016 với môn Cầu lông - Nghị định số 20
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn