YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 802/2019/QĐ-UBND tỉnh An Giang
12
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 802/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ An Giang. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 802/2019/QĐ-UBND tỉnh An Giang
- UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 802/QĐUBND An Giang, ngày 09 tháng 4 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ AN GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ An Giang, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ An Giang. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 01, số 02, số 05 tại điểm 3 “Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng” của Mục I “Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ” được ban hành kèm theo Quyết định số 339/QĐ UBND ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ An Giang. Thay thế thủ tục hành chính số 12, số 13 lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ được ban hành kèm theo Quyết định số 3655/QĐUBND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang. Thay thế thủ tục hành chính số 12, số 13 của lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ tại Mục V của Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công thuộc thẩm quyền của Sở Khoa học và Công nghệ được ban hành kèm theo Quyết định số 2377/QĐUBND ngày 27 tháng 09 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 3; Cục kiểm soát TTHCVPCP; Bộ Khoa học và Công nghệ; CT, các PCT. UBND tỉnh; Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; Sở, Ban, ngành tỉnh; Website tỉnh; UBND các huyện, TX, thành phố; Nguyễn Thanh Bình Lưu: VT, KSTT. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ AN GIANG (Ban hành kèm theo Quyết định số 802/QĐUBND ngày 09 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang) I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ TT Tên thủ tục Thời hạn giải quyết Địa điểm Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hành chính thực hiện[1] (nếu có) 01 Thủ tục miễn Trong thời hạn 03 Cơ quan Theo quy Luật Tiêu giảm kiểm tra ngày làm việc kể từ kiểm tra định hiện chuẩn và Quy chất lượng ngày nhận được hồ sơ chuyên hành của chuẩn kỹ thuật hàng hóa đề nghị, nếu hồ sơ ngành thuộc pháp luật về ngày 29 tháng 6 nhóm 2 nhập không đầy đủ, hợp lệ Ủy ban nhân phí, lệ phí. năm 2006; khẩu. theo quy định, cơ quan dân cấp tỉnh. Nghị định số kiểm tra thông báo Chi cục 132/2008/NĐ bằng văn bản yêu cầu Tiêu chuẩn CP ngày 31 tháng người nhập khẩu sửa Đo lường 12 năm 2008 của đổi, bổ sung hồ sơ; Chất lượng Chính phủ quy Trong thời hạn 05 (sản phẩm, định chi tiết thi ngày làm việc kể từ hàng hóa hành một số khi nhận được hồ sơ hàng hóa điều Luật Chất hợp lệ, cơ quan kiểm nhóm 2 lượng sản phẩm, tra có văn bản xác thuộc trách hàng hóa; Nghị nhận miễn kiểm tra nhiệm của định số nhà nước về chất Bộ Khoa học 74/2018/NĐCP lượng với các thông và Công ngày 15 tháng 5 tin sau: tên hàng hóa, nghệ, trừ năm 2018 của nhãn hiệu, kiểu loại; xăng, nhiên Chính phủ sửa đặc tính kỹ thuật; liệu điêzen, đổi, bổ sung một xuất xứ, nhà sản xuất; nhiên liệu số điều của Nghị số lượng, khối lượng sinh học, khí định số nhập khẩu theo đăng dầu mỏ hóa 132/2008/NĐCP ký; đơn vị tính. lỏng (LPG), ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Trong trường hợp từ Dầu nhờn Chính phủ quy chối việc xác nhận động cơ đốt trong và các định chi tiết thi miễn kiểm tra nhà hành một số
- nước về chất lượng, loại hàng điều Luật Chất cơ quan kiểm tra phải hóa khác lượng sản phẩm, thông báo lý do bằng theo sự chỉ hàng hóa; văn bản cho người đạo của cơ Nghị định số nhập khẩu. quan có 154/2018/NĐCP thẩm quyền). ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành. Quyết định số 3727/QĐ BKHCN ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ STT Số hồ sơ TTHC Tên thủ tục hành Tên VBQPPL quy định nội dung sửa chính đổi, bổ sung, thay thế
- 1 BKHVCN AGI Thủ tục chỉ định Nghị định số 154/2018/NĐCP ngày 09 282561 tổ chức đánh giá tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa sự phù hợp hoạt đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về động thử nghiệm, điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh giám định, kiểm vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học định, chứng nhận và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành. Quyết định số 3727/QĐBKHCN ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ 2 BKHVCN AGI Thủ tục thay đổi, Nghị định số 154/2018/NĐCP ngày 09 282562 bổ sung phạm vi, tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa lĩnh vực đánh giá đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về sự phù hợp được điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh chỉ định vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành. Quyết định số 3727/QĐBKHCN ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ 3 BKHVCN282565 Thủ tục kiểm tra Nghị định số 154/2018/NĐCP ngày 09 nhà nước về chất tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa lượng sản phẩm, đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về hàng hóa hàng hóa điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh nhóm 2 nhập khẩu vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành. Quyết định số 3727/QĐBKHCN ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất
- lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ III. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ. STT Số hồ sơ TTHC Tên thủ tục Tên thủ tục Tên VBQPPL quy định hành chính hành chính thay việc thay thế thủ tục được thay thế thế hành chính 1. BBKC282108TT Thủ tục cấp Thủ tục cấp Nghị định số Giấy chứng Giấy chứng 13/2019/NĐCP ngày nhận doanh nhận doanh 01/02/2019 của Chính phủ nghiệp khoa học nghiệp khoa học về doanh nghiệp khoa học và công nghệ và công nghệ và công nghệ Quyết định số 395/QĐ BKHCN ngày 28/02/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ 2. BBKC282109TT Thủ tục cấp lại Thủ tục cấp Nghị định số Giấy chứng thay đổi nội 13/2019/NĐCP ngày nhận doanh dung, cấp lại 01/02/2019 của Chính phủ nghiệp khoa học Giấy chứng về doanh nghiệp khoa học và công nghệ nhận doanh và công nghệ nghiệp khoa học Quyết định số 395/QĐ và công nghệ BKHCN ngày 28/02/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ 3. BBKC282110TT Thủ tục sửa đổi, Nghị định số bổ sung Giấy 13/2019/NĐCP ngày chứng nhận 01/02/2019 của Chính phủ doanh nghiệp về doanh nghiệp khoa học khoa học và công và công nghệ nghệ Quyết định số 395/QĐ BKHCN ngày 28/02/2019
- của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ [1] Ghi rõ cơ quan thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính. Đối với TTHC có nhiều cơ quan cùng cấp có thẩm quyền giải quyết, đề nghị ghi rõ tên của từng cơ quan và địa điểm thực hiện, ví dụ: thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng, ghi rõ: Sở Xây dựng (đối với công trình …….), địa chỉ ( số ,…..); Sở Giao thông vận tải (đối với công trình ……), địa chỉ (số ,….); Sở Nông nghiệp và PTNT (đối với công trình ….), địa chỉ (số ,…); Sở Công Thương (đối với công trình ….), địa chỉ (số …,….). Đối với trường hợp cơ quan được phân cấp, ủy quyền thì cơ quan đó ở cấp nào thì ghi rõ tên cơ quan, nội dung được phân cấp hoặc ủy quyền, địa điểm thực hiện của cơ quan đó.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn