intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 805/2019/QĐ-UBND tỉnh Thái Nguyên

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 805/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 805/2019/QĐ-UBND tỉnh Thái Nguyên

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THÁI NGUYÊN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 805/QĐ­UBND Thái Nguyên, ngày 27 tháng 03 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG  QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THÁI NGUYÊN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­ CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan  đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn  về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức  năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên (Phụ lục 1 kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ: 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ; 01 thủ tục hành chính  lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại Quyết định số 2892/QĐ­UBND ngày 22/9/2017 của  Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở  Khoa học và công nghệ tỉnh Thái Nguyên; 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Tiêu chuẩn, đo lường  chất lượng tại Quyết định số 2659/QĐ­UBND ngày 12/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc  công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và  công nghệ tỉnh Thái Nguyên (Phụ lục 2 kèm theo). Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các  Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết  định này./.   CHỦ TỊCH
  2. Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ; ­ Bộ Khoa học và Công nghệ; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ LĐVP UBND tỉnh: Đ/c Trường; ­ Trung tâm Thông tin tỉnh; Vũ Hồng Bắc ­ Lưu: VT, KSTT. Trangnt.   PHỤ LỤC 1 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ  KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THÁI NGUYÊN (Ban hành kèm theo Quyết định số 805/QĐ­UBND ngày 27 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên) Tên thủ tục  Thời hạn giải  Địa điểm  Phí, lệ phí  Stt Căn cứ pháp lý hành chính quyết thực hiện (Nếu có) I. Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ 1. Thủ tục cấp  10 ngày làm  Cơ quan thực  Không Nghị định số  Giấy chứng  việc kể từ ngày hiện thủ tục  13/2019/NĐ­CP ngày 01  nhận doanh  nhận được hồ  hành chính:  tháng 02 năm 2019 của  nghiệp khoa  sơ hợp lệ;  Sở Khoa học  Chính phủ về doanh  học và công  trường hợp kết  và Công nghệ. nghiệp khoa học và công  nghệ quả khoa học  nghệ và công nghệ có Địa chỉ: Số  liên quan đến  513, đường  nhiều ngành,  Lương Ngọc  lĩnh vực khác  Quyến, thành  nhau có nội  phố Thái  dung phức tạp  Nguyên. cần mời chuyên  gia hoặc thành  lập hội đồng tư  vấn thẩm định,  đánh giá, thời  hạn cấp Giấy  chứng nhận  doanh nghiệp  khoa học và  công nghệ  không quá 15  ngày làm việc  kể từ ngày  nhận được hồ  sơ hợp lệ. 2. Thủ tục cấp  05 ngày làm  Cơ quan thực  Không Nghị định số  thay đổi nội  việc kể từ ngày hiện thủ tục  13/2019/NĐ­CP ngày 01  dung, cấp lại nhận đủ hồ sơ  hành chính:  tháng 02 năm 2019 của 
  3. Giấy chứng  hợp lệ; trường  Sở Khoa học  Chính phủ về doanh  nhận doanh  hợp bổ sung  và Công nghệ. nghiệp khoa học và công  nghiệp khoa  sản phẩm hình  nghệ học và công  thành từ kết  Địa chỉ: Số  nghệ quả khoa học  513, đường  và công nghệ,  Lương Ngọc  thời hạn cấp  Quyến, thành  thay đổi nội  phố Thái  dung Giấy  Nguyên. chứng nhận  doanh nghiệp  khoa học và  công nghệ  không quá 10  ngày làm việc  kể từ ngày  nhận được hồ  sơ hợp lệ. 1. Thủ tục  05 ngày làm  Cơ quan thực  Theo quy  ­ Luật Tiêu chuẩn và  miễn giảm  việc kể từ khi  hiện thủ tục  định hiện  Quy chuẩn kỹ thuật  II.  kiểm tra chất nhận được hồ  hành chính: hành của  ngày 29/6/2006; Lĩn lượng hàng  sơ hợp lệ, cơ  pháp luật  h  hóa nhóm 2  quan kiểm tra  về phí, lệ  ­ Nghị định số  ­ Cơ quan  vực  nhập khẩu có văn bản xác  phí 132/2008/NĐ­CP ngày  kiểm tra  Tiêu  nhận miễn  chuyên ngành  31/12/2008 của Chính  chu kiểm tra nhà  thuộc Ủy ban  phủ quy định chi tiết thi  ẩn  nước về chất  nhân dân tỉnh hành một số điều Luật  Đo  lượng. Chất lượng sản phẩm,  lườ ­ Sở Khoa học  hàng hóa; Nghị định số  ng    và Công nghệ,  74/2018/NĐ­CP ngày  Chấ Chi cục Tiêu  15/5/2018 của Chính  t  chuẩn Đo  phủ sửa đổi, bổ sung  lường Chất  một số điều của Nghị  lượ lượng. định số 132/2008/NĐ­ ng CP ngày 31/12/2008 của  Địa chỉ: Số  Chính phủ quy định chi  513, đường  tiết thi hành một số điều  Lương Ngọc  Luật Chất lượng sản  Quyến, thành  phẩm, hàng hóa; phố Thái  Nguyên. ­ Nghị định số  154/2018/NĐ­CP ngày  09/11/2018 của Chính  phủ sửa đổi, bổ sung,  bãi bỏ một số quy định  về điều kiện đầu tư,  kinh doanh trong lĩnh  vực quản lý nhà nước  của Bộ Khoa học và 
  4. Công nghệ và một số  quy định về kiểm tra  chuyên ngành. 2. Thủ tục chỉ  ­ Trong thời  Cơ quan thực  Không ­ Luật Chất lượng sản  định tổ chức  hạn 03 ngày  hiện thủ tục  phẩm, hàng hóa ngày 21  đánh giá sự  làm việc kể từ  hành chính:  tháng 11 năm 2007. phù hợp hoạt ngày nhận được Cơ quan đầu  động thử  hồ sơ đăng ký:  mối do Ủy ban  ­ Nghị định số  nghiệm,  Cơ quan chỉ  nhân dân tỉnh  132/2008/NĐ­CP ngày  giám định,  định thông báo  chỉ định. 31 tháng 12 năm 2008  kiểm định,  yêu cầu sửa  của Chính phủ quy định  chứng nhận đổi, bổ sung hồ  chi tiết thi hành một số  sơ. điều của Luật Chất  lượng sản phẩm, hàng  ­ Trong thời  hóa. hạn 20 ngày kể  từ khi nhận  ­ Nghị định số  được hồ sơ hợp  74/2018/NĐ­CP ngày 15  lệ: Cơ quan chỉ  tháng 5 năm 2018 của  định đánh giá  Chính phủ về việc sửa  năng lực thực  đổi, bổ sung một số  tế lại tổ chức  điều của Nghị định số  đánh giá sự phù  132/2008/NĐ­CP ngày  hợp và ký biên  31 tháng 12 năm 2008  bản đánh giá  của Chính phủ quy định  thực tế. chi tiết thi hành một số  điều Luật Chất lượng  ­ Trong thời  sản phẩm, hàng hóa. hạn 05 ngày  làm việc kể từ  ­ Nghị định số  ngày nhận được  154/2018/NĐ­CP ngày  báo cáo kết quả  09 tháng 11 năm 2018  hành động khắc  của Chính phủ sửa đổi,  phục theo biên  bổ sung, bãi bỏ một số  bản đánh giá  quy định về điều kiện  thực tế: Cơ  đầu tư, kinh doanh trong  quan chỉ định  lĩnh vực quản lý nhà  ban hành quyết  nước của Bộ Khoa học  định chỉ định và Công nghệ và một số  quy định về kiểm tra  Trong trường  chuyên ngành. hợp từ chối  việc chỉ định,  Cơ quan chỉ  định phải thông  báo lý do bằng  văn bản cho tổ  chức đánh giá  sự phù hợp.
  5. 3. Thủ tục thay ­ Trong thời  Cơ quan thực  Không ­ Luật Chất lượng sản  đổi, bổ sung  hạn 03 ngày  hiện thủ tục  phẩm, hàng hóa ngày 21  phạm vi, lĩnh làm việc kể từ  hành chính:  tháng 11 năm 2007. vực đánh giá  ngày nhận được Cơ quan đầu  sự phù hợp  hồ sơ đăng ký:  mối do Ủy ban  ­ Nghị định số  được chỉ  Cơ quan chỉ  nhân dân tỉnh  132/2008/NĐ­CP ngày  định định thông báo  chỉ định. 31 tháng 12 năm 2008  bằng văn bản  của Chính phủ quy định  yêu cầu tổ chức  chi tiết thi hành một số  đánh giá sự phù  điều của Luật Chất  hợp sửa đổi, bổ  lượng sản phẩm, hàng  sung hồ sơ; hóa. ­ Trong thời  ­ Nghị định số  hạn 20 ngày kể  74/2018/NĐ­CP ngày 15  từ khi nhận  tháng 5 năm 2018 của  được hồ sơ  Chính phủ về việc sửa  đăng ký đầy đủ:  đổi, bổ sung một số  Cơ quan chỉ  điều của Nghị định số  định đánh giá  132/2008/NĐ­CP ngày  năng lực thực  31 tháng 12 năm 2008  tế tại tổ chức  của Chính phủ quy định  đánh giá sự phù  chi tiết thi hành một số  hợp và ký biên  điều Luật Chất lượng  bản đánh giá  sản phẩm, hàng hóa. thực tế. ­ Nghị định số  ­ Trong thời  154/2018/NĐ­CP ngày  hạn 05 ngày  09 tháng 11 năm 2018  làm việc kể từ  của Chính phủ sửa đổi,  ngày nhận được  bổ sung, bãi bỏ một số  báo cáo kết quả  quy định về điều kiện  hành động khắc  đầu tư, kinh doanh trong  phục theo biên  lĩnh vực quản lý nhà  bản đánh giá  nước của Bộ Khoa học  thực tế: Cơ  và Công nghệ và một số  quan chỉ định  quy định về kiểm tra  ban hành quyết  chuyên ngành. định chỉ định Trong trường  hợp từ chối  việc chỉ định,  Cơ quan chỉ  định phải thông  báo lý do bằng  văn bản cho tổ  chức đánh giá  sự phù hợp.
  6. 4. Thủ tục  Đối với hàng  Cơ quan thực  Không ­ Luật Chất lượng sản  kiểm tra nhà  hóa nhóm 2  hiện thủ tục  phẩm, hàng hóa ngày 21  nước về  nhập khẩu, tại  hành chính: tháng 11 năm 2007. chất lượng  quy chuẩn kỹ  sản phẩm,  thuật quốc gia  ­ Cơ quan  ­ Nghị định số  hàng hóa  quy định biện  kiểm tra  132/2008/NĐ­CP ngày  nhóm 2 nhập pháp công bố  chuyên ngành  31 tháng 12 năm 2008  khẩu hợp quy theo  thuộc UBND  của Chính phủ quy định  kết quả tự đánh tỉnh; chi tiết thi hành một số  giá sự phù hợp  điều của Luật Chất  của tổ chức, cá  ­ Sở Khoa học  lượng sản phẩm, hàng  nhân; theo kết  và Công nghệ,  hóa. quả chứng  Chi cục Tiêu  nhận, giám định chuẩn Đo  ­ Nghị định số  của tổ chức  lường Chất  74/2018/NĐ­CP ngày 15  chứng nhận, tổ  lượng. Địa chỉ:  tháng 5 năm 2018 của  chức giám định  Số 513, đường  Chính phủ về việc sửa  đã đăng ký hoặc Lương Ngọc  đổi, bổ sung một số  được thừa nhận Quyến, thành  điều của Nghị định số  theo quy định  phố Thái  132/2008/NĐ­CP ngày  của pháp luật Nguyên. 31 tháng 12 năm 2008  của Chính phủ quy định  ­ Xác nhận  chi tiết thi hành một số  người nhập  điều Luật Chất lượng  khẩu đã đăng ký  sản phẩm, hàng hóa. kiểm tra chất  lượng hàng hóa  ­ Nghị định số  nhập khẩu.  154/2018/NĐ­CP ngày  Trong thời hạn  09 tháng 11 năm 2018  01 ngày làm  của Chính phủ sửa đổi,  việc kể từ ngày  bổ sung, bãi bỏ một số  nhận hồ sơ  quy định về điều kiện  đăng ký kiểm  đầu tư, kinh doanh trong  tra chất lượng  lĩnh vực quản lý nhà  hàng hóa nhập  nước của Bộ Khoa học  khẩu. và Công nghệ và một số  quy định về kiểm tra  chuyên ngành.   PHỤ LỤC 2 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN  LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THÁI NGUYÊN (Ban hành kèm theo Quyết định số 805/QĐ­UBND ngày 27 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên) 1. Bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ đã công bố tại  Quyết định số 2892/QĐ­UBND ngày 22/9/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái 
  7. Nguyên về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa  học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên Tên VBQPPL quy định  Tên thủ tục hành  Cơ quan thực  Stt Lĩnh vực việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ  chính hiện tục hành chính 1. Thủ tục cấp Giấy  Hoạt động  Nghị định số 13/2019/NĐ­ Sở Khoa học và  chứng nhận doanh  khoa học và  CP ngày 01/02/2019 của  Công nghệ nghiệp khoa học và  công nghệ Chính phủ thay thế Nghị  công nghệ định số 80/2007/NĐ­CP  ngày 19 tháng 5 năm 2007  của Chính phủ về doanh  nghiệp khoa học và công  nghệ; Nghị định số  96/2010/NĐ­CP ngày 20  tháng 9 năm 2010 của Chính  phủ sửa đổi, bổ sung một  số điều của Nghị định số  115/2005/NĐ­CP ngày 05  tháng 9 năm 2005 của Chính  phủ quy định cơ chế tự chủ,  tự chịu trách nhiệm của tổ  chức khoa học và công nghệ  công lập và Nghị định số  80/2007/NĐ­CP ngày 19  tháng 5 năm 2007 của Chính  phủ về doanh nghiệp khoa  học và công nghệ; Điều 20  Nghị định số 95/2014/NĐ­ CP ngày 17 tháng 10 năm  2014 của Chính phủ quy  định về đầu tư và cơ chế tài  chính đối với hoạt động  khoa học và công nghệ 2. Thủ tục cấp lại Giấy Hoạt động  Nghị định số 13/2019/NĐ­ Sở Khoa học và  chứng nhận doanh  khoa học và  CP ngày 01/02/2019 của  Công nghệ nghiệp khoa học và  công nghệ Chính phủ thay thế Nghị  công nghệ định số 80/2007/NĐ­CP  ngày 19 tháng 5 năm 2007  của Chính phủ về doanh  nghiệp khoa học và công  nghệ; Nghị định số  96/2010/NĐ­CP ngày 20  tháng 9 năm 2010 của Chính  phủ sửa đổi, bổ sung một  số điều của Nghị định số  115/2005/NĐ­CP ngày 05  tháng 9 năm 2005 của Chính 
  8. phủ quy định cơ chế tự chủ,  tự chịu trách nhiệm của tổ  chức khoa học và công nghệ  công lập và Nghị định số  80/2007/NĐ­CP ngày 19  tháng 5 năm 2007 của Chính  phủ về doanh nghiệp khoa  học và công nghệ; Điều 20  Nghị định số 95/2014/NĐ­ CP ngày 17 tháng 10 năm  2014 của Chính phủ quy  định về đầu tư và cơ chế tài  chính đối với hoạt động  khoa học và công nghệ 3. Thủ tục sửa đổi, bổ  Hoạt động  Nghị định số 13/2019/NĐ­ Sở Khoa học và  sung Giấy chứng  khoa học và  CP ngày 01/02/2019 của  Công nghệ nhận doanh nghiệp  công nghệ Chính phủ thay thế Nghị  khoa học và công  định số 80/2007/NĐ­CP  nghệ ngày 19 tháng 5 năm 2007  của Chính phủ về doanh  nghiệp khoa học và công  nghệ; Nghị định số  96/2010/NĐ­CP ngày 20  tháng 9 năm 2010 của Chính  phủ sửa đổi, bổ sung một  số điều của Nghị định số  115/2005/NĐ­CP ngày 05  tháng 9 năm 2005 của Chính  phủ quy định cơ chế tự chủ,  tự chịu trách nhiệm của tổ  chức khoa học và công nghệ  công lập và Nghị định số  80/2007/NĐ­CP ngày 19  tháng 5 năm 2007 của Chính  phủ về doanh nghiệp khoa  học và công nghệ; Điều 20  Nghị định số 95/2014/NĐ­ CP ngày 17 tháng 10 năm  2014 của Chính phủ quy  định về đầu tư và cơ chế tài  chính đối với hoạt động  khoa học và công nghệ 4. Thủ tục cấp giấy  Tiêu chuẩn    Chi cục Tiêu  chứng nhận đủ điều  Đo lường  chuẩn Đo lường  kiện sử dụng dấu  Chất lượng Chất lượng, Sở  định lượng trên nhãn  Khoa học và  của hàng đóng gói  Công nghệ sẵn trên địa bàn tỉnh
  9. 2. Bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Tiêu chuẩn, đo lường chất lượng đã công bố tại  Quyết định số 2659/QĐ­UBND ngày 12/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái  Nguyên về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa  học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên Tên thủ tục  Lĩnh vựcTên VBQPPL quy  Tên thủ tục hành  hành  Stt định việc bãi bỏ, hủy bỏ  chính chínhLĩnh  thủ tục hành chính vực Tên VBQPPL  quy định việc  bãi bỏ, hủy bỏ  thủ tục hành  chínhCơ quan  1. Thủ tục chỉ định tổ  Thủ tục chỉ  Tiêu chuẩn Đo lường Chất  Nghth ị đựịc hi nh sệốn  chức đánh giá sự phù  định tổ chức  lượngNghị định số  154/2018/NĐ  hợp hoạt động thử  đánh giá sự  154/2018/NĐ ngày 09 tháng  ngày 09 tháng 11  nghiệm, giám định,  phù hợp hoạt 11 năm 2018 Sửa đổi, bổ  năm 2018 Sửa  kiểm định, chứng  động thử  sung, bãi bỏ một số quy định đổi, bổ sung, bãi  nhận (Cấp tỉnh) nghiệm,  về điều kiện đầu tư, kinh  bỏ một số quy  giám định,  doanh trong lĩnh vực quản lý định về điều  kiểm định,  Nhà nước của Bộ Khoa học  kiện đầu tư,  chứng nhận  và Công nghệ và một số quy kinh doanh trong  (Cấp  định về kiểm tra chuyên  lĩnh vực quản lý  tỉnh)Tiêu  ngành Nhà nước của  chuẩn Đo  Bộ Khoa học và  lường Chất  Công nghệ và  lượng một số quy định  về kiểm tra  2. Thủ tục thay đổi, bổ  Thủ tục thay  Tiêu chuẩn Đo lường Chất  Nghị định số  sung phạm vi, lĩnh  đổi, bổ sung  lượngNghị định số  154/2018/NĐ  vực đánh giá sự phù  phạm vi, lĩnh 154/2018/NĐ ngày 09 tháng  ngày 09 tháng 11  hợp được chỉ định  vực đánh giá  11 năm 2018 Sửa đổi, bổ  năm 2018 Sửa  (Cấp tỉnh) sự phù hợp  sung, bãi bỏ một số quy định đổi, bổ sung, bãi  được chỉ  về điều kiện đầu tư, kinh  bỏ một số quy  định (Cấp  doanh trong lĩnh vực quản lý định về điều  tỉnh)Tiêu  Nhà nước của Bộ Khoa học  kiện đầu tư,  chuẩn Đo  và Công nghệ và một số quy kinh doanh trong  lường Chất  định về kiểm tra chuyên  lĩnh vực quản lý  lượng ngành Nhà nước của  Bộ Khoa học và 
  10. 3. 3.Thủ tục kiểm tra  Thủ tục  Tiêu chuẩn Đo lường Chất  Nghị định số  nhà nước về chất  kiểm tra nhà  lượngNghị định số  154/2018/NĐ  lượng sản phẩm,  nước về chất 154/2018/NĐ ngày 09 tháng  ngày 09 tháng  hàng hóa hàng hóa  lượng sản  11 năm 2018 Sửa đổi, bổ  11 năm 2018  nhóm 2 nhập khẩu  phẩm, hàng  sung, bãi bỏ một số quy định Sửa đổi, bổ  (cấp tỉnh) hóa hàng hóa  về điều kiện đầu tư, kinh  sung, bãi bỏ  nhóm 2 nhập doanh trong lĩnh vực quản lý một số quy định  khẩu (cấp  Nhà nước của Bộ Khoa học  về điều kiện  tỉnh)Tiêu  và Công nghệ và một số quy đầu tư, kinh  chuẩn Đo  định về kiểm tra chuyên  doanh trong lĩnh  lường Chất  ngành vực quản lý  lượng Nhà nước của  Bộ Khoa học và  Công nghệ và  một số quy định  về kiểm tra  chuyên  ngànhChi cục  Tiêu chuẩn Đo  lường Chất  lượng, Sở Khoa  học và Công  nghệ                
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0