YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 82/QĐ-UBND tỉnh An Giang
32
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 82/QĐ-UBND ban hành kế hoạch chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo năm 2018 các trường, trung tâm và cơ sở tham gia hoạt động nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 82/QĐ-UBND tỉnh An Giang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 82/QĐUBND An Giang, ngày 15 tháng 01 năm 2018 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐÀO TẠO NĂM 2018 CÁC TRƯỜNG, TRUNG TÂM VÀ CƠ SỞ THAM GIA HOẠT ĐỘNG NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp được Quốc hội thông qua ngày 27 tháng 11 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 48/2015/NĐCP ngày 15 tháng 15 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp; Căn cứ Thông tư số 42/2015/TTBLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp; Căn cứ Thông tư số 43/2015/TTBLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo thường xuyên; Căn cứ Thông tư số 05/2017/TTBLĐTBXH ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng; Căn cứ Thông tư số 27/2017/TTBLĐTBXH ngày 21 tháng 9 năm 2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định đào tạo liên thông giữa các trình độ trong giáo dục nghề nghiệp; Căn cứ Thông tư số 29/2017/TTBLĐTBXH ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo liên kết tổ chức thực hiện chương trình đào tạo. Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Tờ trình số 2697/TTr SLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2017, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo nghề nghiệp năm 2018 đối với các trường, trung tâm và cơ sở tham gia hoạt động nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh (Kế hoạch đính kèm). Điều 2. Ủy nhiệm cho Sở Lao động Thương binh và Xã hội căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo năm 2018 được phê duyệt, có văn bản hướng dẫn cụ thể chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo từng ngành, từng hệ cho từng trường, từng trung tâm và cơ sở đào tạo (thuộc trách nhiệm quản lý) theo đúng các quy định của Bộ chủ quản. Chủ động phối hợp các sở, ban, ngành và các đơn vị liên quan có trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh, tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện các quy định về tuyển sinh, đào tạo, nội dung chương trình và các điều kiện khác. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động Thương binh và Xã hội, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch Liên đoàn Lao
- động tỉnh; Hiệu trưởng các trường, các trung tâm và các cơ sở đào tạo trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH TT: TU, HĐND, UBND tỉnh; Sở: LĐTBXH (02 bản), GDĐT, Y tế, KHĐT, TC, NV; LĐLĐ tỉnh; UBND huyện, thị xã, thành phố; Các trường, cơ sở đào tạo trong Kế hoạch; Lãnh đạo VPUBND tỉnh; Phòng: KGVX, TH; Lưu: HCTC. Nguyễn Thanh Bình KẾ HOẠCH CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐÀO TẠO NGHỀ NGHIỆP NĂM 2018 ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG, TRUNG TÂM VÀ CƠ SỞ THAM GIA HOẠT ĐỘNG NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (ban hành kèm theo Quyết định số 82/QĐUBND ngày 15/01/2018) Số Tên cơ sở giáo dục Chỉ Chia theo TT nghề nghiệp/ Ngành, tiêu trình độ nghề tuyển đào sinh tạoChia năm theo trình 2018 độ đào tạoChia theo trình độ đào tạoChia theo trình độ đào tạoChia theo trình độ đào tạoChia theo trình Chia theo trình độ đào tạo độ đào tạoChia theo trình độ đào tạoChia theo trình độ đào tạoChia theo trình độ đào tạoChia theo trình độ đào tạoChia theo trình độ đào tạoGhi chú Cao đẳng Cao đẳngCao Trung cấpTrung Sơ cấpSơ cấpĐào Đào tạo đẳngTrung cấp cấpSơ cấp tạo thường xuyên thường (dưới 03 tháng) xuyên (dưới 03 tháng)Đà o tạo thường
- xuyên (dưới 03 tháng) Nhà Nhà nước Trong Ngoài Trong Ngoài Thu nước Thu Tổng Tổng Tổng hỗ Tổng ngân ngân ngân ngân học hỗ trợ học số số số trợ số sách sách sách sách phí kinh phí kinh phí phí A B 1 2 3 4 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Tổng chỉ tiêu tuyển sinh và liên thông, 25.335 1.905 1.525 380 2.370 1.690 680 7.010 2.080 4.930 14.050 12.540 1.510 trong đó: Chỉ tiêu tuyển sinh 25.000 1.570 1.190 380 2.370 1.690 680 7.010 2.080 4.930 14.050 12.540 1.510 Chỉ tiêu liên thông 335 335 335 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 A Chỉ tiêu tuyển sinh: 25.000 1.570 1.190 380 2.370 1.690 680 7.010 2.080 4.930 14.050 12.540 1.510 Các cơ sở giáo dục * nghề nghiệp công 20.680 1.460 1.190 270 1.670 1.670 0 4.630 1.510 3.120 12.920 12.140 780 lập: I Trường Đại học 540 540 540 Trường Đại học An Giang: 0296.3846074 540 540 540 18 Ung Văn Khiêm, TP.Long Xuyên, An Giang 1 Kế toán 40 40 40 2 Quản trị kinh doanh 40 40 40 3 Phát triển nông thôn 40 40 40 4 Bảo vệ thực vật 40 40 40 5 Dịch vụ thú y 60 60 60 Công nghệ thực 6 40 40 40 phẩm 7 Công nghệ thông tin 40 40 40 8 Thiết kế trang Web 40 40 40 9 Hướng dẫn du lịch 40 40 40 10 Quản trị Lữ hành 30 30 30 11 Quản trị khách sạn 30 30 30 12 Quản trị nhà hàng 30 30 30 13 Hội họa 20 20 20 14 Thiết kế đồ họa 20 20 20 15 Thanh nhạc 30 30 30 II Trường Cao đẳng: 2.100 920 650 270 550 550 0 460 240 220 170 0 170 Trường Cao đẳng nghề An Giang: 0296.3852538 1 165A Trần Hưng 1.830 650 650 0 550 550 0 460 240 220 170 0 170 Đạo, P. Bình Khánh, TP. Long Xuyên, An Giang 1.1 Điện công nghiệp 90 60 60 30 30 1.2 Điện tử công nghiệp 30 15 15 15 15 Kỹ thuật máy lạnh 1.3 và điều hòa không 140 80 80 60 60 khí Kế toán doanh 1.4 85 60 60 25 25 nghiệp 1.5 Kỹ thuật xây dựng 45 25 25 20 20 1.6 Công nghệ ô tô 150 90 90 60 60 1.7 Cắt gọt kim loại 30 15 15 15 15 1.8 Hàn 30 15 15 15 15 1.9 May thời trang 45 25 25 20 20 1.10 Quản trị mạng máy 30 30 30
- tính 1.11 Lập trình máy tính 25 25 25 Lắp đặt thiết bị cơ 1.12 40 25 25 15 15 khí 1.13 Quản trị nhà hàng 30 30 30 1.14 Cơ điện tử 35 20 20 15 15 1.15 Công tác xã hội 65 35 35 30 30 Quản trị du lịch 1.16 60 30 30 30 30 MICE 1.17 Hướng dẫn du lịch 70 35 35 35 35 Điều hành Tour du 1.18 70 35 35 35 35 lịch Kỹ thuật sửa chữa, 1.19 20 20 20 lắp ráp máy tính 1.20 Quản trị khách sạn 15 15 15 1.21 Nghiệp vụ nhà hàng 20 20 20 Kế toán hành chính 1.22 25 25 25 sự nghiệp 1.23 Tin học ứng dụng 25 25 25 Tài chính Ngân 1.24 25 25 25 hàng Dạy nghề thường 1.25 630 460 240 220 170 170 xuyên Trường Cao đẳng Y tế An Giang: 0296.3852103 2 Đường Nguyễn Văn 270 270 0 270 0 0 0 Linh, K. Đông Thịnh 8, P. Mỹ Phước, TP. Long Xuyên, An Giang 2.1 Dược 170 170 170 0 0 0 2.2 Điều dưỡng 100 100 100 0 0 0 III Trường Trung cấp: 5.540 0 0 0 1.120 1.120 0 440 440 0 3.980 3.880 100 Trường TCN Châu Đốc: 0296.38367071 1 Kênh Hòa Bình, 600 150 150 0 100 100 0 350 250 100 khóm Châu Long 8, P. Châu Phú B, TP. Châu Đốc, An Giang Kế toán doanh 1.1 25 25 25 nghiệp Kỹ thuật sửa chữa, 1.2 40 40 40 lắp ráp máy tính 1.3 Nghiệp vụ nhà hàng 40 40 40 1.4 Kỹ thuật xây dựng 25 25 25 Kỹ thuật máy lạnh 1.5 và điều hòa không 20 20 20 khí Dạy nghề thường 1.6 450 100 100 350 250 100 xuyên Trường TCN Dân (Trong Tộc Nội Trú: đó: 100 2 0296.3773396 900 200 200 0 30 30 0 670 670 0 học sinh ấp Tô Hạ, X. Núi Tô, dân tộc H. Tri Tôn, An Giang thiểu số) Quản trị mạng máy 2.1 25 25 25 tính 2.2 Bảo vệ thực vật 30 30 30 Kỹ thuật sửa chữa, 2.3 25 25 25 lắp ráp máy tính 2.4 Điện công nghiệp 20 20 20 2.5 Hàn 20 20 20
- 2.6 Cơ điện nông thôn 50 50 50 Trồng cây lương 2.7 30 30 30 thực, thực phẩm Dạy nghề thường 2.8 700 30 30 670 670 xuyên Trường TCN Tân Châu: 0296.3506487 3 Số 114, tỉnh lộ 952, 800 80 80 0 60 60 0 660 660 0 X. Tân An, TX. Tân Châu 3.1 Điện công nghiệp 30 30 30 Chế biến và bảo 3.2 20 20 20 quản thủy sản 3.3 Tin học văn phòng 30 30 30 Dạy nghề thường 3.4 720 60 60 660 660 xuyên Trường Trung cấp Kỹ thuật Công nghệ An Giang: 4 0296.3615350 1.600 150 150 0 250 250 0 1.200 1.200 0 Số 42, lộ vòng cung, ấp Mỹ Hòa, TT. Mỹ Luông, H. Chợ Mới 4.1 Điện công nghiệp 25 25 25 4.2 Kỹ thuật xây dựng 25 25 25 4.3 May thời trang 25 25 25 Gia công và thiết kế 4.4 25 25 25 sản phẩm mộc 4.5 Hàn 25 25 25 Kỹ thuật máy lạnh 4.6 và điều hòa không 25 25 25 khí Dạy nghề thường 4.7 1.450 250 250 1.200 1.200 xuyên Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật An Giang: 5 0296.3688296 1.640 540 540 0 0 0 0 1.100 1.100 0 Quốc lộ 91, X. Vĩnh Thạnh Trung, H. Châu Phú, An Giang 5.1 Bảo vệ thực vật 240 240 240 5.2 Trồng trọt 60 60 60 5.3 Chăn nuôi Thú y 60 60 60 Công nghệ kỹ thuật 5.4 chế biến và Bảo 60 60 60 quản thủy sản 5.5 Bệnh học thủy sản 60 60 60 Kế toán hành chính 5.6 60 60 60 sự nghiệp Dạy nghề thường 5.7 1.100 1.100 1.100 xuyên Trung tâm đào tạo IV 5.300 0 0 0 330 330 0 4.970 4.970 0 nghề nghiệp: Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Giáo dục thường xuyên 1 Châu Thành: 1.100 30 30 1.070 1.070 0296.3666755 ấp Hòa Long 1, TT. An Châu, H. Châu Thành, An Giang 2 Trung tâm Giáo dục 800 50 50 750 750
- nghề nghiệp Giáo dục thường xuyên An Phú: 0296.3511669 Số 72, Bờ Bắc kênh mới, ấp An Hưng, TT. An Phú, H. An Phú, An Giang Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Giáo dục thường xuyên 3 Phú Tân: 800 50 50 750 750 0296.3827737 ấp Trung I, TT. Phú Mỹ, H. Phú Tân, An Giang Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Giáo dục thường xuyên Thoại Sơn: 4 0296.6259034 900 100 100 800 800 đường Phan Đình Phùng, ấp Tây Sơn, TT. Núi Sập H. Thoại Sơn, An Giang Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Giáo dục thường xuyên 5 Tịnh Biên: 700 30 30 670 670 0296.3741460 Số 60, K. Xuân Phú, TT. Tịnh Bên, H. Tịnh Biên, An Giang Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ Nông Dân: 6 0296.3858876 1.000 70 70 930 930 603B/47 Trần Hưng Đạo, P. Bình Khánh, TP. Long Xuyên, An Giang Cơ sở khác có đào V 6.120 0 0 0 0 0 0 3.400 500 2.900 2.720 2.210 510 tạo nghề nghiệp: Trường KTNV Giao thông Vận tải: 0296.3831530 1 3.500 3.100 300 2.800 400 10 390 Số 246, tỉnh lộ 943, P. Mỹ Hòa, TP. Long Xuyên, An Giang Trung tâm Khuyến Nông: 0296.3856759 2 04 Nguyễn Du, P. 500 500 500 Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang Trung tâm Giống Thủy Sản: 0296.2220205 3 500 500 500 58 Bùi Văn Danh, P. Mỹ Xuyên, TP. Long Xuyên, An Giang 4 Trung tâm Đông Y 200 200 150 50 Châm Cứu: 0296.3956079
- 11 Nguyễn Du, P. Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang Trung tâm Dịch vụ Việc Làm An Giang: 0296.3955155 5 700 100 50 50 600 480 120 77 Tôn Đức Thắng, P. Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, An Giang Trung tâm Dịch vụ việc làm Châu Đốc: 6 0296.3568586 120 120 120 9H Lê Lợi, P. Châu Phú B, TP. Châu Đốc, An Giang Trung tâm Dịch vụ việc làm Chợ Mới: 7 0296.3611224 200 200 200 Đường số 08, ấp thị I, TT. Mỹ Luông, H. Chợ Mới, An Giang Trung tâm Kiểm nghiệm Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản An 8 Giang: 0296.3952279 400 400 400 04 Nguyễn Du, Mỹ Bình, Long Xuyên, An Giang Các cơ sở sẽ ĐK hoạt động đào tạo VI nghề nghiệp trong 1.080 1.080 1.080 năm, đào đào theo Chương trình khác: Các cơ sở giáo dục * nghề nghiệp ngoài 3.270 0 0 0 0 0 0 2.140 540 1.600 1.130 400 730 công lập: Trung tâm dạy nghề Khai Trí: 0939074701 1 142/2 Nguyễn Thái 200 90 90 110 110 Học, P. Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang Trung tâm DN Tư thục lái xe Đồng Bằng: 0296.3575889 2 2.400 1.950 350 1.600 450 50 400 799 Tôn Đức Thắng, K. Mỹ Thành, P. Vĩnh Mỹ, TP. Châu Đốc, An Giang DNTN dạy nghề Huỳnh Dương: 3 0296.3638148 200 200 200 Tổ 8 ấp An Bình, X. Hội An, H. Chợ Mới, An Giang 4 Cơ sở đào tạo Xuân 100 100 50 50 Hương Spa: 0296.3560929
- 42 Trưng Nữ Vương, P. Châu Phú B, TP. Châu Đốc, An Giang DNTN trang điểm chuyên nghiệp Kim Châu: 0296.3883437 5 50A Nguyễn Hữu 270 270 100 170 Cảnh, TT. Chợ Mới. H. Chợ Mới, An Giang Chi nhánh Công ty TNHH MTV truyền thông đào tạo Cuộc Sống Mới: 6 0917816178 100 100 100 19 đường 8, tổ Tây Nam Đại học, khóm Đông Thịnh 8, P. Mỹ Phước, TP. Long Xuyên, An Giang Liên kết với các cơ sở đào tạo nghề * 1.050 110 0 110 700 20 680 240 30 210 nghiệp trong và ngoài tỉnh: Các cơ sở giáo dục I nghề nghiệp công 940 0 0 0 700 20 680 240 30 210 lập: Trường TCN Châu 1 30 0 30 0 30 Đốc: Trường Trung Dược tá 30 30 30 cấp Đại Việt Cần Thơ Trường Trung cấp 2 Kỹ thuật Công 90 60 60 30 30 nghệ An Giang: Trường cao đẳng 2.1 Thủy lợi tổng hợp 60 60 60 Nông nghiệp Nam Bộ Kỹ thuật khám chữa Hội đồng 2.2 bệnh bằng đông y 30 30 30 y tỉnh An châm cứu Giang Trường TCN Dân 3 60 60 20 40 Tộc Nội Trú Trường Trung 3.1 Pháp Luật 40 40 20 20 cấp Luật Vị Thanh Trường Trung cấp nghề 3.2 Văn thư hành chính 20 20 20 Đông Dương Cần Thơ Trung tâm Giáo dục Trường nghề nghiệp Giáo 4 40 40 40 Trung dục thường xuyên cấp Luật Thoại Sơn Vị Thanh Pháp Luật 40 40 40 5 Trung tâm Dịch vụ 90 90 90 Trường
- việc làm: Trung Quản trị doanh cấp nghề 5.1 30 30 30 nghiệp vừa và nhỏ Đông 5.2 Văn thư hành chính 30 30 30 Dương 5.3 Nghiệp vụ nhà hàng 30 30 30 Cần Thơ Trung tâm Đông Y Trường 6 30 30 30 Châm Cứu Trung cấp Tây Y sĩ Y học cổ truyền 30 30 30 Sài Gòn Trung tâm Giáo dục 7 thường xuyên An 600 420 0 420 180 0 180 Giang Trường Trung 7.1 Pháp Luật 60 60 60 cấp Luật Vị Thanh Kế toán doanh 7.2 60 60 60 nghiệp Công nghệ thông tin Trường 7.3 (ứng dụng phần 60 60 60 Trung mềm) cấp Hồng 7.4 Văn thư lưu trữ 60 60 60 Hà 7.5 Nghiệp vụ nhà hàng 60 60 60 7.6 Quản trị khách sạn 60 60 60 Trường Cao đẳng KTKT Kế toán hành chính Cần Thơ 7.7 60 60 60 sự nghiệp và Trung cấp Đại Việt TP. Cần Thơ Kỹ thuật chế biến Trường 7.8 60 60 60 món ăn Trung cấp nghề Đông 7.9 Chế biến thực phẩm 60 60 60 Dương Cần Thơ Trường Trung 7.10 Nghiệp vụ bán hàng 60 60 60 cấp Bến Thành Các cơ sở giáo dục II nghề nghiệp ngoài 110 110 110 công lập: Trung tâm Dạy 110 110 110 nghề Khai Trí Quản trị mạng máy Trường 1 20 20 20 tính Cao đẳng 2 Bảo vệ thực vật 40 40 40 nghề công nghệ 3 Chế biến thực phẩm 25 25 25 thông tin ISPACE Trường cao đẳng 4 Chăn nuôi thú y 25 25 25 Nông nghiệp Nam Bộ Liên thông đào tạo B (trung cấp lên Cao 335 335 0 335 0 0 0 0 0 0 đẳng): Trường Cao đẳng * 335 335 0 335 Y tế An Giang
- 1 Điều dưỡng 175 175 175 2 Dược 105 105 105 3 Hộ sinh 55 55 55 Ghi chú: Chỉ tiêu đào tạo trong ngân sách (ngân sách hỗ trợ kinh phí), chỉ áp dụng đối với người có hộ khẩu trong tỉnh An Giang. Tổng số chỉ tiêu tuyển sinh 25.000 người (trong đó cơ sở giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh tuyển sinh là 23.950 người, liên kết với các trường ngoài tỉnh tuyển sinh 1.050 người)./.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn