intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 829/2019/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:26

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 829/2019/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 829/2019/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 829/QĐ­UBND Lâm Đồng, ngày 17 tháng 04 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI CẤP TỈNH, CẤP  HUYỆN, CẤP XàTRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số  92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm  soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng  dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải cấp tỉnh, cấp  huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số  1257QĐ­UBND ngày 22/6/2018 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc  thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; số 2226/QĐ­UBND ngày  30/10/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung, danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực giao thông  vận tải cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở,  ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị  trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC); ­ TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Như Điều 3; ­ Trung tâm PVHCC; Đoàn Văn Việt ­ Trung tâm Công báo ­ Tin học; ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh; ­ Website VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; ­ Lưu: VT, KSTTHC.   DANH MỤC
  2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XàTRÊN ĐỊA  BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG (Kèm theo Quyết định số 829/QĐ­UBND ngày 17 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng) A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG (01 thủ tục) Cách  Tên thủ  Thời hạn giải  Địa điểm  thức  Phí, lệ  STT tục hành  Căn cứ pháp lý quyết thực hiện thực  phí chính hiện ­ 07 ngày làm việc  kể từ ngày nhận  ­ Luật Giao thông đường bộ ngày  hồ sơ hợp lệ, Sở  13/11/2008; Giao thông vận tải  xem xét, thẩm định  ­ Nghị định số 11/2010/NĐ­CP  hồ sơ trình UBND  ngày 24/02/2010 của Chính phủ  tỉnh. quy định về quản lý và bảo vệ kết  Chấp  cấu hạ tầng giao thông đường bộ; thuận thiết  ­ Trung tâm  ­ Tổng cục Đường Phục vụ Hành  kế kỹ  Trực tiếp  bộ Việt Nam xem  ­ Nghị định số 100/2013/NĐ­CP  thuật và  chính công, số hoặc bưu  xét, chấp thuận  36 Trần Phú,  ngày 03/9/2013 của Chính phủ về  phương án  chính  đấu nối tạm thời  việc sửa đổi, bổ sung một số điều  tổ chức  phường 4, TP. công ích  trong 10 ngày làm  Đà Lạt, tỉnh  của Nghị định số 11/2010/NĐ­CP; 1 giao thông  hoặc dịch  Không việc, kể từ ngày  của nút  Lâm Đồng; vụ công  nhận đủ hồ sơ có  ­ Thông tư số 50/2015/TT­BGTVT  đấu nối  trực  văn bản chấp  ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ  tạm thời có  ­ Tổng cục  tuyến  thuận. Giao thông vận tải hướng dẫn  thời hạn  Đường bộ  mức độ 2 vào quốc  thực hiện một số điều của Nghị  Việt Nam. lộ ­ 05 ngày kể từ  định số 11/2010/NĐ­CP; ngày có văn bản  chấp thuận của  ­ Thông tư số 35/2015/TT­BGTVT  Tổng cục Đường  ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng  bộ Việt Nam, Ủy  Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ  ban nhân dân tỉnh  sung một số điều của Thông tư số  có văn bản trả lời  50/2015/TT­BGTVT. chủ đầu tư dự án. B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH (02 thủ tục) Tên thủ tục hành  Thời hạn giải  Địa điểm  Cách thức  Phí, lệ  STT Căn cứ pháp lý chính quyết thực hiện thực hiện phí ­ Nghị định số  32/2014/NĐ­CP ngày  22/4/2014 của Chính phủ  Trực tiếp  về quản lý, khai thác và  Bộ phận tiếp  hoặc bưu  bảo trì công trình đường  nhận và trả  03 ngày làm việc,  chính công  bộ cao tốc; Công bố đưa công  kết quả giải  kể từ ngày nhận  ích hoặc  1 trình đường cao  quyết TTHC  Không đủ hồ sơ theo quy  dịch vụ  ­ Thông tư số 90/2014/TT­ tốc vào khai thác Văn phòng  định công trực  BGTVT ngày 31/12/2014  UBND tỉnh  tuyến mức  của Bộ trưởng Bộ Giao  Lâm Đồng độ 2 thông vận tải hướng dẫn  một số nội dung về quản  lý, khai thác và bảo trì  công trình đường cao tốc. 2 Phê duyệt phương  03 ngày làm việc,  Bộ phận tiếp Trực tiếp  Không ­ Nghị định số 
  3. 32/2014/NĐ­CP ngày  22/4/2014 của Chính phủ  về quản lý, khai thác và  hoặc bưu  bảo trì công trình đường  nhận và trả  chính công  bộ cao tốc; kể từ ngày có báo  kết quả giải  án tổ chức giao  ích hoặc  cáo thẩm định đủ  quyết TTHC  thông trên đường  dịch vụ  ­ Thông tư số 90/2014/TT­ điều kiện phê  Văn phòng  cao tốc công trực  BGTVT ngày 31/12/2014  duyệt UBND tỉnh  tuyến mức  của Bộ trưởng Bộ Giao  Lâm Đồng độ 2 thông vận tải hướng dẫn  một số nội dung về quản  lý, khai thác và bảo trì  công trình đường cao tốc. C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (75 thủ tục) Tên thủ tục  Thời hạn giải  Địa điểm  Cách thức  STT Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hành chính quyết thực hiện thực hiện ­ Thông tư số 12/2017/TT­ BGTVT ngày 15/4/2017 của  Bộ trưởng Bộ Giao thông  vận tải quy định về đào tạo,  Trung tâm  Trực tiếp  sát hạch, cấp giấy phép lái  Phục vụ  hoặc bưu  xe cơ giới đường bộ; Đổi Giấy  05 ngày làm việc,  Hành chính  chính công  phép lái xe  I. Đ kể từ NG BỘ (64 th  tục) ận hồ  công, số 36  ích hoặc  ủ khi nh 135.000  ­ Thông tư số 188/2016/TT­ 1. ƯỜdo ngành  sơ đầy đủ theo  Trần Phú,  dịch vụ  đồng/lần BTC ngày 08/11/2016 của  Giao thông  quy định phường 4, TP.công tr   ực  Bộ Tài chính quy định mức  vận tải cấp Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  thu, chế độ thu, nộp, quản lý  Lâm Đồng độ 3 và sử dụng phí, lệ phí cấp  bằng, chứng chỉ hoạt động  trên các phương tiện và lệ  phí đăng ký, cấp biển số xe  máy chuyên dùng. Trung tâm  Trực tiếp  Phục vụ  hoặc bưu  ­ Thông tư số 12/2017/TT­ Đổi giấy  05 ngày làm việc,  Hành chính  chính công  BGTVT; phép lái xe  kể từ khi nhận hồ  công, số 36  ích hoặc  135.000  2. do ngành  sơ đầy đủ theo  Trần Phú,  dịch vụ  đồng/lần ­ Thông tư số 188/2016/TT­ Công an cấp quy định phường 4, TP.công tr   ực  BTC. Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  Lâm Đồng độ 3 Trung tâm  Trực tiếp  Phục vụ  hoặc bưu  Đổi Giấy  ­ Thông tư số 12/2017/TT­ 05 ngày làm việc,  Hành chính  chính công  phép lái xe  BGTVT; kể từ khi nhận hồ  công, số 36  ích hoặc  135.000  3. quân sự do  sơ đầy đủ theo  Trần Phú,  dịch vụ  đồng/lần Bộ Quốc  ­ Thông tư số 188/2016/TT­ quy định phường 4, TP.công tr   ực  phòng cấp BTC. Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  Lâm Đồng độ 3 Đổi Giấy  Trung tâm  Trực tiếp  ­ Thông tư số 12/2017/TT­ phép lái xe  05 ngày làm việc,  Phục vụ  hoặc bưu  BGTVT; hoặc bằng  kể từ khi nhận hồ  Hành chính  chính công  135.000  4. lái xe của  sơ đầy đủ theo  công, số 36  ích hoặc  đồng/lần ­ Thông tư số 188/2016/TT­ nước ngoài  quy định Trần Phú,  dịch vụ  BTC. cấp phường 4, TP.công tr   ực 
  4. Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  Lâm Đồng độ 2 Đổi Giấy  phép lái xe  Trung tâm  Trực tiếp  hoặc bằng  Phục vụ  hoặc bưu  ­ Thông tư số 12/2017/TT­ lái xe của  05 ngày làm việc,  Hành chính  chính công  BGTVT; nước ngoài  kể từ khi nhận hồ  công, số 36  ích hoặc  135.000  5. cấp cho  sơ đầy đủ theo  Trần Phú,  dịch vụ  đồng/lần ­ Thông tư số 188/2016/TT­ khách du lịch quy định phường 4, TP.công tr   ực  BTC. nước ngoài  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  lái xe vào  Lâm Đồng độ 2 Việt Nam Trung tâm  Trực tiếp  10 ngày làm việc,  Phục vụ  hoặc bưu  ­ Thông tư số 12/2017/TT­ kể từ ngày nhận  Hành chính  chính công  BGTVT; Cấp lại Giấy đủ hồ sơ theo quy  công, số 36  ích hoặc  135.000  6. phép lái xe định hoặc kể từ  Trần Phú,  dịch vụ  đồng/lần ­ Thông tư số 188/2016/TT­ ngày kết thúc kỳ  phường 4, TP.công tr   ực  BTC. sát hạch Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  Lâm Đồng độ 2 Trung tâm  Trực tiếp  Phục vụ  hoặc bưu  ­ Thông tư số 12/2017/TT­ Hành chính  chính công  Cấp mới  10 ngày làm việc,  BGTVT; công, số 36  ích hoặc  135.000  7. Giấy phép lái kể từ ngày kết  Trần Phú,  dịch vụ  đồng/lần xe thúc kỳ sát hạch ­ Thông tư số 188/2016/TT­ phường 4, TP.công tr   ực  BTC. Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  Lâm Đồng độ 2 ­ Nghị định số 65/2016/NĐ­ CP ngày 01/7/2016 của  Chính phủ quy định về điều  kiện kinh doanh dịch vụ đào  tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát  Trung tâm  Trực tiếp  hạch lái xe; Phục vụ  hoặc bưu  10 ngày làm việc,  Hành chính  chính công  Cấp giấy  ­ Nghị định số 138/2018/NĐ­ kể từ ngày nhận  công, số 36  ích hoặc  8. phép đào tạo  Không CP ngày 08/10/2018 của  đủ hồ sơ theo quy  Trần Phú,  dịch vụ  lái xe ô tô Chính phủ sửa đổi, bổ sung  định phường 4, TP.công tr   ực  một số điều Nghị định số  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  65/2016/NĐ­CP ngày  Lâm Đồng độ 2 01/7/2016 của Chính phủ  quy định về điều kiện kinh  doanh dịch vụ đào tạo lái xe  ô tô và dịch vụ sát hạch lái  xe. Trung tâm  Trực tiếp  Phục vụ  hoặc bưu  Cấp Giấy  ­ Nghị định số 65/2016/NĐ­ Hành chính  chính công  chứng nhận  03 ngày làm việc,  CP;  công, số 36  ích hoặc  9. giáo viên dạy kể từ ngày đạt kết  Không Trần Phú,  dịch vụ  thực hành lái  quả kiểm tra ­ Nghị định số 138/2018/NĐ­ phường 4, TP.công tr   ực  xe CP. Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  Lâm Đồng độ 3 10. Cấp lại Giấy 03 ngày làm việc,  Trung tâm  Trực tiếp  Không ­ Nghị định số 65/2016/NĐ­ chứng nhận  kể từ ngày nhận  Phục vụ  hoặc bưu  giáo viên dạy đủ hồ sơ Hành chính  chính công 
  5. công, số 36  ích hoặc  CP;  Trần Phú,  dịch vụ  thực hành lái  phường 4, TP.công tr   ực  xe ­ Nghị định số 138/2018/NĐ­ Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  CP. Lâm Đồng độ 3 Trung tâm  Trực tiếp  Phục vụ  hoặc bưu  ­ Nghị định số 65/2016/NĐ­ Hành chính  chính công  Cấp Giấy  01 ngày làm việc,  CP;  công, số 36  ích hoặc  11. phép xe tập  kể từ ngày nhận  Không Trần Phú,  dịch vụ  lái đủ hồ sơ ­ Nghị định số 138/2018/NĐ­ phường 4, TP.công tr   ực  CP. Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  Lâm Đồng độ 3 Trung tâm  Trực tiếp  Phục vụ  hoặc bưu  ­ Nghị định số 65/2016/NĐ­ Hành chính  chính công  Cấp lại Giấy 03 ngày làm việc,  CP;  công, số 36  ích hoặc  12. phép xe tập  kể từ ngày nhận  Không Trần Phú,  dịch vụ  lái đủ hồ sơ ­ Nghị định số 138/2018/NĐ­ phường 4, TP.công tr   ực  CP. Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  Lâm Đồng độ 3 Cấp lại giấy  phép đào tạo  Trung tâm  Trực tiếp  lái xe ô tô  Phục vụ  hoặc bưu  ­ Nghị định số 65/2016/NĐ­ trong trường  03 ngày làm việc,  Hành chính  chính công  CP; hợp bị mất,  kể từ ngày nhận  công, số 36  ích hoặc  13. Không bị hỏng, có  đủ hồ sơ cấp lại  Trần Phú,  dịch vụ  ­ Nghị định số 138/2018/NĐ­ sự thay đổi  theo quy định phường 4, TP.công tr   ực  CP. liên quan đến  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  nội dung  Lâm Đồng độ 4 khác Cấp lại giấy  Trung tâm  Trực tiếp  phép đào tạo  Phục vụ  hoặc bưu  lái xe ô tô  ­ Nghị định số 65/2016/NĐ­ 03 ngày làm việc,  Hành chính  chính công  trong trường  CP; kể từ ngày nhận  công, số 36  ích hoặc  14. hợp điều  Không đủ hồ sơ cấp lại  Trần Phú,  dịch vụ  chỉnh hạng  ­ Nghị định số 138/2018/NĐ­ theo quy định. phường 4, TP.công tr   ực  xe đào tạo,  CP. Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  lưu lượng  Lâm Đồng độ 2 đào tạo Trung tâm  Trực tiếp  Cấp giấy  Phục vụ  hoặc bưu  chứng nhận  ­ Nghị định số 65/2016/NĐ­ 05 ngày làm việc,  Hành chính  chính công  trung tâm sát  CP; kể từ ngày nhận  công, số 36  ích hoặc  15. hạch lái xe  Không đủ hồ sơ theo quy  Trần Phú,  dịch vụ  loại 3 đủ  ­ Nghị định số 138/2018/NĐ­ định. phường 4, TP.công tr   ực  điều kiện  CP. Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  hoạt động Lâm Đồng độ 2 16. Đăng ký khai 05 ngày làm việc,  Trung tâm  Trực tiếp  Không ­ Luật Giao thông đường bộ  thác tuyến kể từ ngày nhận  Phục vụ  hoặc bưu  ngày 13/11/2008; đủ hồ sơ đúng  Hành chính  chính công  theo quy định công, số 36  ích hoặc  ­ Nghị định số 86/2014/NĐ­ Trần Phú,  dịch vụ  CP ngày 10/9/2014 của  phường 4, TP.công tr   ực  Chính phủ về kinh doanh và  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  điều kiện kinh doanh vận tải  Lâm Đồng độ 4
  6. bằng xe ô tô; ­ Thông tư số 63/2014/TT­ BGTVT ngày 7/11/2014 của  Bộ trưởng Bộ Giao thông  vận tải quy định về tổ chức,  quản lý hoạt động vận tải  bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ  trợ vận tải đường bộ; ­ Thông tư số 60/2015/TT­ BGTVT ngày 02/11/2015  của Bộ trưởng Bộ Giao  thông vận tải sửa đổi bổ  sung một số điều của Thông  tư 63/2014/TT­BGTVT ngày  7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ  GTVT quy định về tổ chức,  quản lý hoạt động vận tải  bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ  trợ vận tải đường bộ. ­ Luật Giao thông đường bộ  ngày 13/11/2008; 05 ngày làm việc,  ­ Nghị định số 86/2014/NĐ­ kể từ ngày nhận  CP; đủ hồ sơ đúng  theo quy định; Trung tâm  Trực tiếp  Lựa chọn  ­ Thông tư số 63/2014/TT­ Phục vụ  hoặc bưu  đơn vị khai  BGTVT; Hành chính  chính công  thác tuyến  Đối với 02 doanh  nghiệp, hợp tác xã  công, s ố  36  ích hoặc  17. vận tải hành  Không ­ Thông tư số 60/2015/TT­ Trầ n Phú,  dịch vụ  khách theo  trở lên; đăng ký  BGTVT; khai thác trùng,  ph ườ ng 4, TP.   công tr ực  tuyến cố  giờ là 02 ngày làm  Đà L ạ t, t ỉ nh  tuy ế n m ức  định ­ Thông tư số 92/2015/TT­ việc, kể từ ngày  Lâm Đ ồ ng đ ộ 2 nhận đủ hồ sơ  BGTVT ngày 31/12/2015  đúng theo quy  của Bộ trưởng Bộ Giao  định. thông vận tải Quy định về  quy trình lựa chọn đơn vị  khai thác tuyến vận tải hành  khách cố định bằng xe ô tô. ­ Luật Giao thông đường bộ  ngày 13/11/2008; Trung tâm  Trực tiếp  ­ Thông tư 39/2015/TT­ Phục vụ  hoặc bưu  BGTVT ngày 31/7/2015 của  Cấp Giấy  02 ngày làm việc,  Hành chính  chính công  Bộ trưởng Bộ Giao thông  phép liên vận kể từ ngày nhận  công, số 36  ích hoặc  vận tải hướng dẫn thi hành  18. Không Việt Nam ­  đủ hồ sơ theo quy  Trần Phú,  dịch vụ  một số điều của Hiệp định  Campuchia định phường 4, TP.công tr   ực  và Nghị định thư thực hiện  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  Hiệp định vận tải đường bộ  Lâm Đồng độ 4 giữa Chính phủ nước Cộng  hòa xã hội chủ nghĩa Việt  Nam và Chính phủ Hoàng  gia Campuchia. 19. Gia hạn  01 ngày làm việc  Trung tâm  Trực tiếp  Không ­ Luật Giao thông đường bộ  Giấy phép  kể từ khi nhận  Phục vụ  hoặc bưu 
  7. liên vận  Hành chính  chính công  Campuchia  công, số 36  ích hoặc  ngày 13/11/2008; ­Việt Nam  Trần Phú,  dịch vụ  cho phương  được hồ sơ hợp lệ phường 4, TP.công tr   ực  ­ Thông tư số 39/2015/TT­ tiện của  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  BGTVT. Campuchia  Lâm Đồng độ 4 tại Việt Nam Trung tâm  Trực tiếp  ­ Luật Giao thông đường bộ  Phục vụ  hoặc bưu  ngày 13/11/2008; Cấp Giấy  05 ngày làm việc,  Hành chính  chính công  phép kinh  kể từ ngày nhận  công, số 36  ích hoặc  ­ Nghị định số 86/2014/NĐ­ 20. doanh vận  Không đủ hồ sơ đúng quy Trần Phú,  dịch vụ  CP; tải bằng xe  định phường 4, TP.công tr   ực  ôtô Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  ­ Thông tư số 63/2014/TT­ Lâm Đồng độ 4 BGTVT. ­ Đối với trường  hợp Giấy phép bị  hư hỏng, hết hạn  Cấp lại Giấy  hoặc có sự thay  phép kinh  đổi liên quan đến  doanh đối  ­ Luật Giao thông đường bộ  nội dung của Giấy Trung tâm  Trực tiếp  với trường  phép: 05 ngày làm  ngày 13/11/2008; Phục vụ  hoặc bưu  hợp Giấy  việc, kể từ ngày  Hành chính  chính công  phép bị hư  nhận đủ hồ sơ  công, số 36  ích hoặc  ­ Nghị định số 86/2014/NĐ­ 21. hỏng, hết  Không đúng quy định; Trần Phú,  dịch vụ  CP; hạn, bị mất  phường 4, TP.công tr   ực  hoặc có sự  ­ Đối với trường  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  ­ Thông tư số 63/2014/TT­ thay đổi liên  Lâm Đồng độ 4 quan đến nội hợp Giấy phép bị  BGTVT. mất: 30 ngày làm  dung của  Giấy phép việc, kể từ ngày  nhận đủ hồ sơ  đúng theo quy  định. 15 ngày làm việc,  kể từ ngày nhận  được hồ sơ đề  Trung tâm  Trực tiếp  nghị công bố đúng  Phục vụ  hoặc bưu  ­ Luật Giao thông đường bộ  theo quy định, Sở  Hành chính  chính công  Công bố đưa  ngày 13/11/2008; Giao thông vận tải công, số 36  ích hoặc  22. bến xe hàng  Không tổ chức kiểm tra,  Trần Phú,  dịch vụ  vào khai thác ­ Thông tư số 63/2014/TT­ lập biên bản kiểm phường 4, TP.công tr   ực  BGTVT. tra và ra quyết  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  định công bố đưa  Lâm Đồng độ 4 bến xe hàng vào  khai thác 23. Công bố đưa 05 ngày làm việc,  Trung tâm  Trực tiếp  Không ­ Luật Giao thông đường bộ  bến xe khách kể từ ngày kết  Phục vụ  hoặc bưu  ngày 13/11/2008; vào khai thác thúc kiểm tra. Hành chính  chính công  công, số 36  ích hoặc  ­ Thông tư số 49/2012/TT­ Trần Phú,  dịch vụ  BGTVT ngày 12/12/2012  phường 4, TP.công tr   ực  của Bộ trưởng Bộ Giao  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  Thông vận tải ban hành Quy  Lâm Đồng độ 4 chuẩn kỹ thuật quốc gia về  Bến xe khách. ­ Thông tư số 73/2015/TT­
  8. BGTVT ngày 11/11/2015  của Bộ trưởng Bộ Giao  thông vận tải ban hành Quy  chuẩn kỹ thuật quốc gia về  Bến xe khách sửa đổi lần 1  năm 2015. Trung tâm  Trực tiếp  ­ Luật Giao thông đường bộ  Phục vụ  hoặc bưu  ngày 13/11/2008; Công bố lại  Hành chính  chính công  05 ngày làm việc,  đưa bến xe  công, số 36  ích hoặc  ­Thông tư số 49/2012/TT­ 24. kể từ ngày kết  Không khách vào  Trần Phú,  dịch vụ  BGTVT; thúc kiểm tra khai thác phường 4, TP.công tr   ực  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  ­ Thông tư số 73/2015/TT­ Lâm Đồng độ 4 BGTVT. ­ Đối với phương  tiện mang biển  đăng ký tại địa  phương nơi giải  ­ Luật Giao thông đường bộ  quyết TTHC: 02  ngày 13/11/2008; ngày làm việc, kể  Trung tâm  Trực tiếp  từ ngày nhận hồ  Phục vụ  hoặc bưu  ­ Nghị định số 86/2014/NĐ­ sơ đầy đủ; Hành chính  chính công  Cấp phù  CP; công, số 36  ích hoặc  25. hiệu xe trung  Không ­ Đố i v ới ph ương  Trần Phú,  dịch vụ  chuyển ­ Thông tư số 63/2014/TT­ tiện mang biển số  phường 4, TP.công tr   ực  BGTVT; đăng ký không  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  thuộc địa phương  Lâm Đồng độ 4 nơi giải quyết  ­ Thông tư số 60/2015/TT­ TTHC: 08 ngày  BGTVT. làm việc, kể từ  ngày nhận hồ sơ  đầy đủ. ­ Đối với phương  tiện mang biển  đăng ký tại địa  phương nơi giải  quyết TTHC: 02  ­ Luật Giao thông đường bộ  ngày làm việc, kể  ngày 13/11/2008; từ ngày nhận hồ  Trung tâm  Trực tiếp  sơ đầy đủ theo  Phục vụ  hoặc bưu  ­ Nghị định số 86/2014/NĐ­ quy định; Hành chính  chính công  Cấp lại phù  CP; công, số 36  ích hoặc  26. hiệu xe trung  Không ­ Đố i v ới ph ương  Trần Phú,  dịch vụ  chuyển ­ Thông tư số 63/2014/TT­ tiện mang biển số  phường 4, TP.công tr   ực  BGTVT; đăng ký không  Đà Lạ t, t ỉ nh  tuy ế n m ức  thuộc địa phương  Lâm Đ ồ ng đ ộ 4 nơi giải quyết  ­ Thông tư số 60/2015/TT­ TTHC: 08 ngày  BGTVT. làm việc, kể từ  ngày nhận hồ sơ  đầy đủ theo quy  định. 27. Cấp phù  ­ Đối với phương  Trung tâm  Trực tiếp  Không ­ Luật Giao thông đường bộ  hiệu cho xe  tiện mang biển  Phục vụ  hoặc bưu  ngày 13/11/2008; taxi, xe hợp  đăng ký tại địa  Hành chính  chính công  đồng, xe vận phương nơi giải  công, số 36  ích hoặc  ­ Nghị định số 86/2014/NĐ­
  9. quyết TTHC: 02  tải hàng hóa  ngày làm việc, kể  bằng công  từ ngày nhận hồ  ­ten­ nơ, xe  sơ đầy đủ theo  đầu kéo, xe  quy định; kinh doanh  CP; vận tải hàng  ­ Đối với phương  Trần Phú,  dịch vụ  hóa, xe kinh  ­ Thông tư số 63/2014/TT­ ti ệ n mang bi ể n s ố  phường 4, TP.công tr   ực  doanh vận  BGTVT; đăng ký không  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  tải hành  Lâm Đồng độ 4 khách theo  thuộc địa phương  ­ Thông tư số 60/2015/TT­ nơi giải quyết  tuyến cố  BGTVT. định, xe kinh  TTHC: 08 ngày  làm việc, kể từ  doanh vận  tải bằng xe  ngày nhận hồ sơ  đầy đủ theo quy  buýt định. Cấp lại phù  ­ Đối với phương  hiệu cho xe  tiện mang biển  taxi, xe hợp  đăng ký tại địa  đồng, xe vận phương nơi giải  tải hàng hóa  ­ Luật Giao thông đường bộ  quyết TTHC: 02  ngày 13/11/2008; bằng công ­  ngày làm việc, kể  Trung tâm  Trực tiếp  ten­ nơ, xe  từ ngày nhận hồ  Phục vụ  hoặc bưu  đầu kéo, xe  sơ đầy đủ; ­ Nghị định số 86/2014/NĐ­ Hành chính  chính công  kinh doanh  CP; công, số 36  ích hoặc  28. vận tải hàng  Không ­ Đ ố i v ớ i ph ươ ng  Trần Phú,  dịch vụ  hóa, xe kinh  ­ Thông tư số 63/2014/TT­ tiện mang biển số  phường 4, TP.công tr  ực  doanh vận  BGTVT; đăng ký không  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  tải hành  thuộc địa phương  Lâm Đồng độ 4 khách theo  ­ Thông tư số 60/2015/TT­ n ơi gi ả i quy ế t  tuyến cố  BGTVT. TTHC: 08 ngày  định, xe kinh  doanh vận  làm việc, kể từ  ngày nhận hồ sơ  tải bằng xe  đầy đủ. buýt ­ Đối với phương  tiện mang biển  đăng ký tại địa  phương nơi giải  quyết TTHC: 02  ­ Luật Giao thông đường bộ  ngày làm việc, kể  ngày 13/11/2008; Trung tâm  Trực tiếp  từ ngày nhận hồ  Phục vụ  hoặc bưu  sơ đầy đủ; ­ Nghị định số 86/2014/NĐ­ Hành chính  chính công  Cấp phù  CP; công, số 36  ích hoặc  29. hiệu xe nội  ­ Đối với phương  Không Trần Phú,  dịch vụ  bộ tiện mang biển số  ­ Thông tư số 63/2014/TT­ phường 4, TP.công tr   ực  đăng ký không  BGTVT; Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  thuộc địa phương  Lâm Đồng độ 4 nơi giải quyết  ­ Thông tư số 60/2015/TT­ TTHC: 08 ngày  BGTVT. làm việc, kể từ  ngày nhận hồ sơ  đầy đủ theo quy  định. 30. Cấp lại phù  ­ Đối với phương  Trung tâm  Trực tiếp  Không ­ Luật Giao thông đường bộ  hiệu xe nội  tiện mang biển  Phục vụ  hoặc bưu  ngày 13/11/2008; bộ đăng ký tại địa  Hành chính  chính công 
  10. phương nơi giải  quyết TTHC: 02  ngày làm việc, kể  từ ngày nhận hồ  sơ đầy đủ theo  ­ Nghị định số 86/2014/NĐ­ quy định; CP; công, số 36  ích hoặc  ­ Đối với phương  Trần Phú,  dịch vụ  ­ Thông tư số 63/2014/TT­ tiện mang biển số  phường 4, TP.công tr   ực  BGTVT; đăng ký không  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  thuộc địa phương  Lâm Đồng độ 4 ­ Thông tư số 60/2015/TT­ nơi giải quyết  BGTVT. TTHC: 08 ngày  làm việc, kể từ  ngày nhận hồ sơ  đầy đủ theo quy  định. ­ Luật Giao thông đường bộ  ngày 13/11/2008; ­ Nghị định số 86/2014/NĐ­ CP; 02 ngày làm việc  ­ Thông tư số 63/2014/TT­ Trung tâm  Trực tiếp  kể từ ngày nhận  BGTVT; Phục vụ  hoặc bưu  được văn bản trả  Cấp biển  Hành chính  chính công  lời của Sở Văn  ­ Thông tư liên tịch số  hiệu xe ô tô  công, số 36  ích hoặc  31. hóa, Thể thao và  Không 19/2015/TTLT­ BVHTTDL­ vận tải  Trần Phú,  dịch vụ  Du lịch hoặc kể từ  BGTVT ngày 25/5/2015 của  khách du lịch phường 4, TP.công tr   ực  ngày hết thời gian  Liên bộ Văn hóa Thể Thao  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  quy định xin ý  và Du lịch, Bộ Giao thông  Lâm Đồng độ 4 kiến vận tải hướng dẫn về vận  tải khách du lịch bằng xe ô  tô và cấp biển hiệu cho xe ô  tô vận tải khách du lịch. ­ Thông tư 60/2015/TT­ BGTVT. ­ Luật Giao thông đường bộ  ngày 13/11/2008; 02 ngày làm việc  ­ Nghị định số 86/2014/NĐ­ Trung tâm  Trực tiếp  CP; kể từ ngày nhận  Phục vụ  hoặc bưu  được văn bản trả  Cấp lại biển  Hành chính  chính công  lời của Sở Văn  ­ Thông tư số 63/2014/TT­ hiệu xe ô tô  công, số 36  ích hoặc  32. hóa, Thể thao và  Không BGTVT; vận tải  Trần Phú,  dịch vụ  Du lịch hoặc kể từ  khách du lịch phường 4, TP.công tr   ực  ngày hết thời gian  ­ Thông tư liên tịch số  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  quy định xin ý  19/2015/TTLT­ BVHTTDL­ Lâm Đồng độ 4 kiến BGTVT; ­ Thông tư số 60/2015/TT­ BGTVT. 33. Cấp đổi biển 02 ngày làm việc  Trung tâm  Trực tiếp  Không ­ Luật Giao thông đường bộ  hiệu xe ô tô  kể từ ngày nhận  Phục vụ  hoặc bưu  ngày 13/11/2008; vận tải  được Giấy đề  Hành chính  chính công 
  11. ­ Nghị định số 86/2014/NĐ­ CP; ­ Thông tư số 63/2014/TT­ công, số 36  ích hoặc  BGTVT; nghị cấp biển  Trần Phú,  dịch vụ  khách du lịch hiệu xe vận tải  phường 4, TP.công tr   ực  ­ Thông tư liên tịch số  khách du lịch Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  19/2015/TTLT­ BVHTTDL­ Lâm Đồng độ 4 BGTVT; ­ Thông tư số 60/2015/TT­ BGTVT. Đăng ký khai  ­ Luật Giao thông đường bộ  Trung tâm  Trực tiếp  thác tuyến  ngày 13/11/2008; 03 ngày làm việc,  Phục vụ  hoặc bưu  vận tải hành  kể từ khi nhận đủ  Hành chính  chính công  khách cố  hồ sơ đúng quy  công, số 36  ích hoặc  ­ Nghị định số 86/2014/NĐ­ 34. định liên vận  Không định, cơ quan cấp  Trần Phú,  dịch vụ  CP; quốc tế giữa  Giấy phép ra văn  phường 4, TP.công tr   ực  Việt Nam ­  bản chấp thuận Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  ­ Thông tư số 63/2013/TT­ Lào ­  Lâm Đồng độ 4 BGTVT. Campuchia Gia hạn  Giấy phép  vận tải qua  ­ Luật Giao thông đường bộ  Trung tâm  Trực tiếp  biên giới  ngày 13/11/2008; Phục vụ  hoặc bưu  Campuchia ­  01 ngày làm việc,  Hành chính  chính công  Lào ­ Việt  kể từ ngày nhận  công, số 36  ích hoặc  ­ Nghị định số 86/2014/NĐ­ 35. Nam và thời  Không đủ hồ sơ đúng quy Trần Phú,  dịch vụ  CP; gian lưu hành  định phường 4, TP.công tr   ực  tại Việt Nam  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  ­ Thông tư số 63/2013/TT­ cho phương  Lâm Đồng độ 4 BGTVT. tiện của Lào  và  Campuchia ­ Luật Giao thông đường bộ  ngày 13/11/2008; ­ Thông tư số 88/2014/TT­ BGTVT ngày 31/12/2014  Gia hạn  Trung tâm  Trực tiếp  của Bộ trưởng Bộ Giao  Giấy phép  Phục vụ  hoặc bưu  thông vận tải hướng dẫn  liên vận Việt 01 ngày làm việc,  Hành chính  chính công  thực hiện một số điều của  ­ Lào và thời  kể từ ngày nhận  công, số 36  ích hoặc  36. Không Hiệp định và Nghị định thư  gian lưu hành đủ hồ sơ đúng quy Trần Phú,  dịch vụ  thực hiện Hiệp định tạo  tại Việt Nam định phường 4, TP.công tr   ực  điều kiện thuận lợi cho  cho phương  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  phương tiện cơ giới đường  tiện của Lào Lâm Đồng độ 4 bộ qua lại biên giới giữa  Chính phủ nước Cộng hòa  xã hội chủ nghĩa Việt Nam  và Chính phủ nước Cộng  hòa dân chủ nhân dân Lào. 37. Cấp Giấy  02 ngày làm việc,  Trung tâm  Trực tiếp  Không ­ Luật Giao thông đường bộ  phép liên vận kể từ ngày nhận  Phục vụ  hoặc bưu  ngày 13/11/2008; Việt ­ Lào  đủ hồ sơ đúng quy Hành chính  chính công  cho phương  định công, số 36  ích hoặc  ­ Thông tư số 88/2014/TT­ tiện Trần Phú,  dịch vụ  BGTVT.
  12. phường 4, TP.công tr   ực  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  Lâm Đồng độ 4 Trung tâm  Trực tiếp  ­ Luật Giao thông đường bộ  Phục vụ  hoặc bưu  ngày 13/11/2008; Cấp lại Giấy  02 ngày làm việc,  Hành chính  chính công  phép liên vận  kể từ ngày nhận  công, số 36  ích hoặc  ­ Thông tư số 88/2014/TT­ 38. Việt ­ Lào  Không đủ hồ sơ đúng quy Trần Phú,  dịch vụ  BGTVT. cho phương  định phường 4, TP.công tr   ực  tiện Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  Lâm Đồng độ 4 Trung tâm  Trực tiếp  ­ Luật Giao thông đường bộ  Cấp Giấy  Phục vụ  hoặc bưu  ngày 13/11/2008; phép vận tải  03 ngày làm việc,  Hành chính  chính công  qua biên giới kể từ ngày nhận  công, số 36  ích hoặc  ­ Nghị định số 86/2014/NĐ­ 39. Không Campuchia ­  đủ hồ sơ đúng quy Trần Phú,  dịch vụ  CP; Lào ­ Việt  định phường 4, TP.công tr   ực  Nam Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  ­ Thông tư số 63/2013/TT­ Lâm Đồng độ 4 BGTVT. Trung tâm  Trực tiếp  ­ Luật Giao thông đường bộ  Cấp lại Giấy  Phục vụ  hoặc bưu  ngày 13/11/2008; phép vận tải  03 ngày làm việc,  Hành chính  chính công  qua biên giới kể từ ngày nhận  công, số 36  ích hoặc  ­ Nghị định số 86/2014/NĐ­ 40. không Campuchia ­  đủ hồ sơ đúng quy Trần Phú,  dịch vụ  CP; Lào ­ Việt  định phường 4, TP.công tr   ực  Nam Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  ­ Thông tư 63/2013/TT­ Lâm Đồng độ 4 BGTVT. ­ Luật Giao thông đường bộ  Trung tâm  Trực tiếp  ngày 13/11/2008; Phục vụ  hoặc bưu  Công bố đưa 15 ngày làm việc,  Hành chính  chính công  ­ Thông tư số 48/2012/TT­ trạm dừng  kể từ ngày nhận  công, số 36  ích hoặc  41. không BGTVT ngày 15/11/2012  nghỉ vào khai đủ hồ sơ đúng quy Trần Phú,  dịch vụ  của Bộ trưởng Bộ Giao  thác định. phường 4, TP.công tr   ực  Thông vận tải ban hành Quy  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  chuẩn kỹ thuật quốc gia về  Lâm Đồng độ 4 Trạm dừng nghỉ đường bộ. Trung tâm  Trực tiếp  Phục vụ  hoặc bưu  ­ Luật Giao thông đường bộ  Công bố lại  15 ngày làm việc,  Hành chính  chính công  ngày 13/11/2008; đưa trạm  kể từ ngày nhận  công, số 36  ích hoặc  42. Không dừng nghỉ  đủ hồ sơ đúng quy Trần Phú,  dịch vụ  ­ Thông tư số 48/2012/TT­ vào khai thác định. phường 4, TP.công tr   ực  BGTVT. Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  Lâm Đồng độ 4 ­ Luật Giao thông đường bộ  Trung tâm  Trực tiếp  ngày 13/11/2008; Phục vụ  hoặc bưu  02 ngày làm việc,  Hành chính  chính công  ­ Thông tư số 20/2010/TT­ Xoá sổ đăng  kể từ ngày nhận  công, số 36  ích hoặc  BGTVT ngày 30/7/2010 của  43. ký xe máy  Không đủ hồ sơ theo quy  Trần Phú,  dịch vụ  Bộ trưởng Bộ Giao thông  chuyên dùng định. phường 4, TP.công tr   ực  vận tải quy định về cấp,  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  đổi, thu hồi đăng ký, biển số  Lâm Đồng độ 2 xe máy chuyên dùng có tham  gia giao thông đường bộ.
  13. ­ Luật Giao thông đường bộ  ngày 13/11/2008; ­ Thông tư số 20/2010/TT­ ­ Cấp đổi  BGTVT; giấy đăng  ký không  ­ Thông tư số 59/2011/TT­ kèm theo  BGTVT ngày 05/12/2011  Trung tâm  Trực tiếp  biển số:  của Bộ trưởng Bộ Giao  Phục vụ  hoặc bưu  Đổi Giấy  50.000  thông vận tải sửa đổi một  03 ngày làm việc,  Hành chính  chính công  đồng; chứng nhận  số điều của Thông tư số  kể từ ngày nhận  công, số 36  ích hoặc  44. đăng ký, biển  20/2010/TT­BGTVT; đủ hồ sơ theo quy  Trần Phú,  dịch vụ  số xe máy  định. phường 4, TP.công tr   ực  ­ Cấp đổi  chuyên dùng giấy đăng  ­ Thông tư số 188/2016/TT­ Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  ký kèm  BTC ngày 8/11/2016 của Bộ  Lâm Đồng độ 2 theo biển  trưởng Bộ Tài chính quy  số:  định mức thu, chế độ thu,  200.000  nộp, quản lý và sử dụng phí  đồng. sát hạch lái xe; lệ phí cấp  bằng, chứng chỉ hoạt động  trên các phương tiện và lệ  phí đăng ký, cấp biển xe  máy chuyên dùng. ­ Luật Giao thông đường bộ  ngày 13/11/2008; Trung tâm  Trực tiếp  Phục vụ  hoặc bưu  Cấp Giấy  ­ Thông tư số 20/2010/TT­ 03 ngày làm việc,  Hành chính  chính công  chứng nhận  BGTVT; kể từ ngày nhận  công, số 36  ích hoặc  70.000  45. đăng ký tạm  đủ hồ sơ theo quy  Trần Phú,  dịch vụ  đồng thời xe máy  ­ Thông tư số 59/2011/TT­ định. phường 4, TP.công tr   ực  chuyên dùng BGTVT; Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  Lâm Đồng độ 2 ­ Thông tư số 188/2016/TT­ BTC. ­ Cấp đổi  giấy đăng  ký không  ­ Luật Giao thông đường bộ  kèm theo  ngày 13/11/2008; Trung tâm  Trực tiếp  biển số:  Cấp lại Giấy  Phục vụ  hoặc bưu  50.000  ­ Thông tư số 20/2010/TT­ chứng nhận  30 ngày làm việc,  Hành chính  chính công  đồng; BGTVT; đăng ký, biển kể từ ngày nhận  công, số 36  ích hoặc  46. số xe máy  đủ hồ sơ theo quy  Trần Phú,  dịch vụ  ­ Cấp đổi  ­ Thông tư số 59/2011/TT­ chuyên dùng  định. phường 4, TP.công tr   ực  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  giấy đăng  BGTVT; bị mất ký kèm  Lâm Đồng độ 2 theo biển  ­ Thông tư số 188/2016/TT­ số:  BTC. 200.000  đồng. 47. Cấp Giấy  15 ngày làm việc,  Trung tâm  Trực tiếp  Cấp đổi  ­ Luật Giao thông đường bộ  chứng nhận  kể từ ngày nhận  Phục vụ  hoặc bưu  giấy đăng  ngày 13/11/2008; đăng ký, biển đủ hồ sơ theo quy  Hành chính  chính công  ký kèm  số xe máy  định. công, số 36  ích hoặc  theo biển  ­ Thông tư số 20/2010/TT­ chuyên dùng  Trần Phú,  dịch vụ  số:  BGTVT; có thời hạn phường 4, TP.công tr   ực  200.000  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  đồng ­ Thông tư số 59/2011/TT­
  14. BGTVT; Lâm Đồng độ 2 ­ Thông tư số 188/2016/TT­ BTC. ­ Luật Giao thông đường bộ  Sang tên  ngày 13/11/2008; Trung tâm  Trực tiếp  đăng ký xe  Cấp đổi  Phục vụ  hoặc bưu  máy chuyên  giấy đăng  ­ Thông tư số 20/2010/TT­ 03 ngày làm việc,  Hành chính  chính công  dùng cho tổ  ký kèm  BGTVT; kể từ ngày nhận  công, số 36  ích hoặc  48. chức, cá  theo biển  đủ hồ sơ theo quy  Trần Phú,  dịch vụ  nhân do cùng  số:  ­ Thông tư số 59/2011/TT­ định. phường 4, TP.công tr   ực  một Sở Giao  200.000  BGTVT; Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  thông vận tải  đồng Lâm Đồng độ 2 quản lý ­ Thông tư số 188/2016/TT­ BTC. ­ Luật Giao thông đường bộ  Cấp Giấy  ngày 13/11/2008; chứng nhận  Trung tâm  Trực tiếp  Cấp đổi  đăng ký, biển  Phục vụ  hoặc bưu  giấy đăng  ­ Thông tư số 20/2010/TT­ số xe máy  15 ngày làm việc,  Hành chính  chính công  ký kèm  BGTVT; chuyên dùng  kể từ ngày nhận  công, số 36  ích hoặc  49. theo biển  cho chủ sở  đủ hồ sơ theo quy  Trần Phú,  dịch vụ  số:  ­ Thông tư số 59/2011/TT­ hữu xe máy  định. phường 4, TP.công tr   ực  200.000  BGTVT; chuyên dùng  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  đồng di chuyển  Lâm Đồng độ 2 đến ­ Thông tư số 188/2016/TT­ BTC. ­ Luật Giao thông đường bộ  ngày 13/11/2008; Trung tâm  Trực tiếp  Phục vụ  hoặc bưu  ­ Thông tư số 20/2010/TT­ Di chuyển  03 ngày làm việc,  Hành chính  chính công  BGTVT; đăng ký xe  kể từ ngày nhận  công, số 36  ích hoặc  50. Không máy chuyên  đủ hồ sơ theo quy  Trần Phú,  dịch vụ  ­ Thông tư số 59/2011/TT­ dùng định. phường 4, TP.công tr   ực  BGTVT; Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  Lâm Đồng độ 2 ­ Thông tư số 188/2016/TT­ BTC. ­ Luật Giao thông đường bộ  ngày 13/11/2008; Trung tâm  Trực tiếp  Cấp Giấy  Phục vụ  hoặc bưu  ­ Thông tư số 20/2010/TT­ chứng nhận  15 ngày làm việc,  Hành chính  chính công  BGTVT; đăng ký, biển kể từ ngày nhận  công, số 36  ích hoặc  51. Không số xe máy  đủ hồ sơ theo quy  Trần Phú,  dịch vụ  ­ Thông tư số 59/2011/TT­ chuyên dùng  định. phường 4, TP.công tr   ực  BGTVT; lần đầu Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  Lâm Đồng độ 2 ­ Thông tư số 188/2016/TT­ BTC. 52. Cấp phép thi  07 ngày làm việc  Trung tâm  Trực tiếp  Không ­ Nghị định số 11/2010/NĐ­ công công  kể từ khi nhận đủ  Phục vụ  hoặc bưu  CP; trình đường  hồ sơ theo quy  Hành chính  chính công  bộ trên quốc  định. công, số 36  ích hoặc  ­ Nghị định số 100/2013/NĐ­ lộ đang khai  Trần Phú,  dịch vụ  CP ngày 03/9/2013 của  thác phường 4, TP.công tr   ực  Chính phủ về việc sửa đổi, 
  15. bổ sung một số điều của  Nghị định số 11/2010/NĐ­ CP; ­ Thông tư số 50/2015/TT­ BGTVT ngày 23/9/2015 của  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  Bộ trưởng Bộ Giao thông  Lâm Đồng độ 2 vận tải hướng dẫn thực  hiện một số điều của Nghị  định số 11/2010/NĐ­CP ngày  24/02/2010 của Chính phủ  quy định về quản lý và bảo  vệ kết cấu hạng tầng giao  thông đường bộ. Cấp phép thi  công xây  ­ Luật Giao thông đường bộ  dựng biển  ngày 13/11/2008; quảng cáo  tạm thời  ­ Nghị định số 11/2010/NĐ­ Trung tâm  Trực tiếp  trong phạm  CP; Phục vụ  hoặc bưu  vi hành lang  07 ngày làm việc  Hành chính  chính công  an toàn  kể từ khi nhận đủ  công, số 36  ích hoặc  ­ Nghị định số 100/2013/NĐ­ 53. đường bộ  Không hồ sơ theo quy  Trần Phú,  dịch vụ  CP; của quốc lộ  định. phường 4, TP.công tr   ực  đang khai  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  ­ Thông tư số 50/2015/TT­ thác đối với  Lâm Đồng độ 2 BGTVT; đoạn, tuyến  quốc lộ  thuộc phạm  ­ Thông tư số 35/2015/TT­ vi được giao  BGTVT. quản lý Gia hạn  ­ Luật Giao thông đường bộ  Chấp thuận  ngày 13/11/2008; thiết kế và  Trung tâm  Trực tiếp  phương án tổ  Phục vụ  hoặc bưu  ­ Nghị định số 11/2010/NĐ­ chức giao  05 ngày làm việc  Hành chính  chính công  CP; thông nút  kể từ khi nhận  công, số 36  ích hoặc  54. Không giao đấu nối  được đơn gia hạn  Trần Phú,  dịch vụ  ­ Nghị định số 100/2013/NĐ­ vào quốc lộ,  theo quy định phường 4, TP.công tr   ực  CP; đường tỉnh  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  do Sở GTVT  Lâm Đồng độ 2 Lâm Đồng  ­ Thông tư số 50/2015/TT­ quản lý BGTVT. 55. Chấp thuận  10 ngày làm việc  Trung tâm  Trực tiếp  Không ­ Luật Giao thông đường bộ  xây dựng  kể từ khi nhận đủ  Phục vụ  hoặc bưu  ngày 13/11/2008; cùng thời  hồ sơ theo quy  Hành chính  chính công  điểm với  định công, số 36  ích hoặc  ­ Nghị định số 11/2010/NĐ­ cấp phép thi  Trần Phú,  dịch vụ  CP; công xây  phường 4, TP.công tr   ực  dựng công  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  ­ Nghị định số 100/2013/NĐ­ trình thiết  Lâm Đồng độ 3 CP; yếu trong  phạm vi bảo  ­ Thông tư số 50/2015/TT­ vệ kết cấu  BGTVT; hạ tầng giao  thông đường  bộ của quốc  ­ Thông tư số 35/2015/TT­ BGTVT.
  16. lộ, đường  tỉnh đang  khai thác do  Sở Giao  thông vận tải  Lâm Đồng  quản lý Chấp thuận  xây dựng  ­ Luật Giao thông đường bộ  công trình  ngày 13/11/2008; thiết yếu  trong phạm  ­ Nghị định số 11/2010/NĐ­ Trung tâm  Trực tiếp  vi bảo vệ  CP; Phục vụ  hoặc bưu  kết cấu hạ  07 ngày làm việc  Hành chính  chính công  tầng giao  kể từ khi nhận đủ  công, số 36  ích hoặc  ­ Nghị định số 100/2013/NĐ­ 56. thông đường  Không hồ sơ theo quy  Trần Phú,  dịch vụ  CP; bộ của quốc  định phường 4, TP.công tr   ực  lộ, đường  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  ­ Thông tư số 50/2015/TT­ tỉnh đang  Lâm Đồng độ 4 BGTVT; khai thác do  Sở Giao  thông vận tải  ­ Thông tư số 35/2015/TT­ Lâm Đồng  BGTVT. quản lý Gia hạn  chấp thuận  xây dựng  ­ Luật Giao thông đường bộ  công trình  ngày 13/11/2008; thiết yếu  trong phạm  Trung tâm  Trực tiếp  ­ Nghị định số 11/2010/NĐ­ vi bảo vệ  Phục vụ  hoặc bưu  CP; kết cấu hạ  05 ngày làm việc  Hành chính  chính công  tầng giao  kể từ khi nhận  công, số 36  ích hoặc  ­ Nghị định số 100/2013/NĐ­ 57. Không thông đường  được đơn gia hạn  Trần Phú,  dịch vụ  CP; bộ của quốc  theo quy định phường 4, TP.công tr   ực  lộ, đường  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  ­ Thông tư số 50/2015/TT­ tỉnh đang  Lâm Đồng độ 4 BGTVT; khai thác do  Sở Giao  ­ Thông tư số 35/2015/TT­ thông vận tải  BGTVT. Lâm Đồng  quản lý ­ Luật Giao thông đường bộ  Chấp thuận  ngày 13/11/2008; thiết kế và  phương án tổ  Trung tâm  Trực tiếp  ­ Nghị định số 11/2010/NĐ­ chức giao  Phục vụ  hoặc bưu  CP; thông nút  10 ngày làm việc  Hành chính  chính công  giao đấu nối  kể từ khi nhận đủ  công, số 36  ích hoặc  ­ Nghị định số 100/2013/NĐ­ 58. Không vào quốc lộ,  hồ sơ theo quy  Trần Phú,  dịch vụ  CP; đường tỉnh  định phường 4, TP.công tr   ực  do Sở Giao  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  ­ Thông tư số 50/2015/TT­ thông vận tải  Lâm Đồng độ 2 BGTVT; Lâm Đồng  quản lý ­ Thông tư số 35/2015/TT­ BGTVT.
  17. Cấp giấy  ­ Luật Giao thông đường bộ  phép thi công  ngày 13/11/2008; công trình  thiết yếu  ­ Nghị định số 11/2010/NĐ­ Trung tâm  Trực tiếp  trong phạm  CP; Phục vụ  hoặc bưu  vi bảo vệ  07 ngày làm việc  Hành chính  chính công  kết cấu hạ  kể từ ngày nhận  công, số 36  ích hoặc  ­ Nghị định số 100/2013/NĐ­ 59. tầng giao  Không đủ hồ sơ theo quy  Trần Phú,  dịch vụ  CP; thông đường  định phường 4, TP.công tr   ực  bộ trên các  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  ­ Thông tư số 50/2015/TT­ tuyến đường  Lâm Đồng độ 3 BGTVT; do Sở Giao  thông vận tải  Lâm Đồng  ­ Thông tư số 35/2015/TT­ quản lý BGTVT. ­ Luật Giao thông đường bộ  Cấp giấy  ngày 13/11/2008; Trung tâm  Trực tiếp  phép thi công  Phục vụ  hoặc bưu  nút giao đấu  ­ Nghị định số 11/2010/NĐ­ 07 ngày làm việc  Hành chính  chính công  nối vào các  CP; kể từ ngày nhận  công, số 36  ích hoặc  60. tuyến đường  Không đủ hồ sơ theo quy  Trần Phú,  dịch vụ  do Sở Giao  ­ Nghị định số 100/2013/NĐ­ định. phường 4, TP.công tr   ực  thông vận tải  CP; Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  Lâm Đồng  Lâm Đồng độ 2 quản lý ­ Thông tư số 50/2015/TT­ BGTVT. Trong thời hạn  ­ Luật Giao thông đường bộ  không quá 02 ngày  ngày 13/11/2008; làm việc, kể từ  Cấp giấy  ngày nhận đủ hồ  ­ Thông tư số 46/2015/TT­ phép lưu  sơ theo quy định  BGTVT ngày 07/9/2015 của  hành xe quá  hoặc không quá 02 Trung tâm  Trực tiếp  Bộ Giao thông vận tải quy  tải trọng, xe  ngày làm việc kể  Phục vụ  hoặc bưu  định về tải trọng, khổ giới  quá khổ giới  từ khi nhận được  Hành chính  chính công  hạn của đường bộ; lưu hành  hạn, xe bánh  báo cáo kết quả  công, số 36  ích hoặc  xe quá tải trọng, xe quá khổ  61. Không xích, xe vận  khảo sát hoặc báo  Trần Phú,  dịch vụ  giới hạn, xe bánh xích trên  chuyển hàng  cáo kết quả hoàn  phường 4, TP.công tr   ực  đường bộ; vận chuyển hàng  siêu trường,  thành gia cường  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  siêu trường, siêu trọng; giới  siêu trọng  đường bộ của tổ  Lâm Đồng độ 4 hạn xếp hàng hóa trên  trên đường  chức tư vấn đủ  phương tiện giao thông  bộ điều kiện hành  đường bộ khi tham gia giao  nghề bảo đảm cho  thông trên đường bộ. xe lưu hành an  toàn ­ Nghị định số 65/2016/NĐ­ CP ngày 01/7/2016 của  Trung tâm  Trực tiếp  Chính phủ quy định về điều  Cấp lại giấy  Phục vụ  hoặc bưu  kiện kinh doanh dịch vụ đào  chứng nhận  10 ngày làm việc,  Hành chính  chính công  tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát  trung tâm sát  kể từ ngày nhận  công, số 36  ích hoặc  hạch lái xe. 62. hạch lái xe  không đủ hồ sơ theo quy  Trần Phú,  dịch vụ  loại 3 đủ  định. phường 4, TP.công tr   ực  ­ Nghị định số 138/2018/NĐ­ điều kiện  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  CP ngày 08/10/2018 của  hoạt động Lâm Đồng độ 2 Chính phủ sửa đổi, bổ sung  một số điều Nghị định số  65/2016/NĐ­CP.
  18. Lệ phí:  ­ Thông tư số 85/2014/TT­ 50.000  BGTVT ngày 31/12/2014  đồng/ 01  của Bộ trưởng Bộ Giao  Giấy  thông vận tải quy định về  chứng  cải tạo phương tiện giao  nhận  thông cơ giới đường bộ; (riêng đối  với xe ô tô  ­ Thông tư số 238/2016/TT­ con dưới  10 chỗ:  BTC ngày 08/11/2016 của  Trung tâm  Trực tiếp  Bộ trưởng Bộ Tài chính quy  100.000  Cấp Giấy  Phục vụ  hoặc bưu  đồng/01  định giá dịch vụ kiểm định  chứng nhận  07 ngày làm việc,  Hành chính  chính công  ATKT­BVMT đối với xe cơ  Giấy  thẩm định  kể từ ngày nhận  công, số 36  ích hoặc  giới, thiết bị và xe máy  63. chứng  thiết kế xe  đủ hồ sơ theo quy  Trần Phú,  dịch vụ  chuyên dùng đang lưu hành;  nhận); cơ giới cải  định. phường 4, TP.công tr   ực  đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị  tạo Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  kiểm tra xe cơ giới; ­ Thẩm  Lâm Đồng độ 2 định thiết  kế xe cơ  ­ Thông tư số 199/2016/TT­ BTC quy định mức thu, chế  giới, xe  độ thu, nộp, quản lý lệ phí  máy  cấp giấy chứng nhận bảo  chuyên  dùng cải  đảm chất lượng, an toàn kỹ  thuật đối với xe máy, thiết  tạo  300.000  bị, phương tiện giao thông  vận tải có yêu cầu nghiêm  đồng/chiếc ngặt về an toàn. . 64. Cấp Giấy  Trong thời hạn 05  Bộ phận tiếp  Trực tiếp  ­ Phí  ­ Thông tư số 85/2014/TT­ chứng nhận  (năm) ngày làm  nhận và trả  hoặc bưu  nghiệm  BGTVT ngày 31/12/2014  chất lượng  việc, kể từ ngày  kết quả của  chính công  thu:  của Bộ Giao thông vận tải  an toàn kỹ  nhận đủ hồ sơ  Trung tâm  ích hoặc  400.000  quy định về cải tạo phương  thuật và bảo  theo quy định. Đăng kiểm xe dịch vụ  đồng đối  tiện giao thông cơ giới  vệ môi  cơ giới Lâm  công trực  với cải tạo đường bộ. trường xe cơ  Đồng (số 01  tuyến mức  thay đổi hệ  giới cải tạo đường Tô  độ 2 thống tổng ­ Thông tư số 238/2016/TT­ Hiến Thành,  thành;  BTC; phường 3,  650.000  thành phố Đà  đồng đối  ­ Thông tư 199/2016/TT­ Lạt, tỉnh Lâm  với cải tạo BTC. Đồng); hoặc  thay đổi  chi nhánh  công dụng  Đăng kiểm xe  xe cơ giới. cơ giới Bảo  Lộc (số 01  ­ Lệ phí  đường Huỳnh  cấp Giấy  Thúc Kháng,  chứng  phường 2,  nhận:  thành phố  100.000  Bảo Lộc, tỉnh  đồng đối  Lâm Đồng);  với xe con  hoặc chi  (xe chở  nhánh Đăng  người  kiểm xe cơ  dưới 10  giới Đức  chỗ ngồi);  Trọng (tại Tổ  50.000  35, Thị trấn  đồng đối  Liên Nghĩa,  với các  huyện Đức  loại  Trọng).
  19. phương  tiện còn  lại. ­ 02 ngày làm  việc, kể từ ngày  nhận được đầy đủ  ­ Luật Giao thông đường  hồ sơ theo quy  thủy nội địa ngày 15/6/2004;  Chấp thuận  định, Sở Giao  Luật sửa đổi bổ sung một số  Trung tâm  Trực tiếp  vận tải hành  thông vận tải lấy  điều của Luật Giao thông  Phục vụ  hoặc bưu  khách, hành  ý kiến của các cơ  đường thủy nội địa ngày  Hành chính  chính công  lý, bao gửi  quan liên quan. 17/6/2014; công, số 36  ích hoặc  1. theo tuyến  Không Trần Phú,  dịch vụ  cố định đối  ­ 03 ngày làm việc  ­ Thông tư số 80/2014/TT­ phường 4, TP.công tr   ực  với tổ chức,  kể từ khi nhận  BGTVT ngày 30/12/2014  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  cá nhân Việt  được ý kiến của  của Bộ Giao thông vận tải  Lâm Đồng độ 2 Nam các cơ quan liên  quy định về vận tải hành  quan, Sở Giao  khách, hành lý, bao gửi trên  thông vận tải có  tuyến đường thủy nội địa. văn bản chấp  thuận. ­ 02 ngày làm  việc, kể từ ngày  nhận được đầy đủ  hồ sơ theo quy  định, Sở Giao  ­ Luật Giao thông đường  Trung tâm  Trực tiếp  thông vận tải lấy  thủy nội địa ngày 15/6/2004;  ý kiến của các cơ  Phục vụ  hoặc bưu  Luật sửa đổi bổ sung một số  Chấp thuận  Hành chính  chính công  quan liên quan; điều của Luật Giao thông  vận tải hành  công, số 36  ích hoặc  2. Không đường thủy nội địa ngày  khách ngang  Trần Phú,  dịch vụ  ­ 03 ngày làm  17/6/2014; sông phường 4, TP.công tr   ực  việc, kể từ khi  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  nhận được ý kiến  ­ Thông tư 80/2014/TT­ Lâm Đồng độ 2 của các cơ quan  BGTVT. liên quan, Sở Giao  thông vận tải có  văn bản chấp  thuận. ­ Luật Giao thông đường  thủy nội địa ngày 15/6/2004;  Trung tâm  Trực tiếp  Luật sửa đổi bổ sung một số  Phục vụ  hoặc bưu  điều của Luật Giao thông  Xóa Giấy  03 ngày làm việc,  Hành chính  chính công  đường thủy nội địa ngày  chứng nhận  kể từ ngày nhận  công, số 36  ích hoặc  17/6/2014; 3. Không đăng ký  đủ hồ sơ theo quy  Trần Phú,  dịch vụ  phương tiện định. phường 4, TP.công tr   ực  ­ Thông tư 75/2014/TT­ Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  BGTVT ngày 19/12/2014  Lâm Đồng độ 2 của Bộ Giao thông vận tải  quy định về đăng ký phương  tiện thủy nội địa. 4. Cấp lại Giấy 03 ngày làm việc,  Trung tâm  Trực tiếp  70.000  ­ Luật Giao thông đường  chứng nhận  kể từ ngày nhận  Phục vụ  hoặc bưu  đồng/giấy thủy nội địa ngày 15/6/2004;  đăng ký  đủ hồ sơ theo quy  Hành chính  chính công  chứng  Luật sửa đổi bổ sung một số  phương tiện định. công, số 36  ích hoặc  nhận điều của Luật Giao thông  Trần Phú,  dịch vụ  đường thủy nội địa ngày  phường 4, TP.công tr   ực  17/6/2014; Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức 
  20. ­ Thông tư 75/2014/TT­ BGTVT; ­ Thông tư số 198/2016/TT­ Lâm Đồng độ 2 BTC ngày 08/11/2016 của  Bộ Tài chính quy định chế  độ thu, nộp và quản lý sử  dụng phí, lệ phí Đăng ký lại  phương tiện  ­ Luật Giao thông đường  trong trường  thủy nội địa ngày 15/6/2004;  hợp chủ  Trung tâm  Trực tiếp  Luật sửa đổi bổ sung một số  phương tiện  Phục vụ  hoặc bưu  điều của Luật Giao thông  thay đổi trụ  03 ngày làm việc,  Hành chính  chính công  70.000  đường thủy nội địa ngày  sở hoặc nơi  kể từ ngày nhận  công, số 36  ích hoặc  đồng/giấy 17/6/2014; 5. đăng ký hộ  đủ hồ sơ theo quy  Trần Phú,  dịch vụ  chứng  khẩu thường định. phường 4, TP.công tr   ực  nhận ­ Thông tư 75/2014/TT­ trú của chủ  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  BGTVT; phương tiện  Lâm Đồng độ 2 sang đơn vị  ­ Thông tư số 198/2016/TT­ hành chính  BTC. cấp tỉnh khác ­ Luật Giao thông đường  Đăng ký lại  thủy nội địa ngày 15/6/2004;  phương tiện  Luật sửa đổi bổ sung một số  Trung tâm  Trực tiếp  trong trường  điều của Luật Giao thông  Phục vụ  hoặc bưu  hợp chuyển  03 ngày làm việc,  Hành chính  chính công  70.000  đường thủy nội địa ngày  quyền sở  kể từ ngày nhận  công, số 36  ích hoặc  đồng/giấy 17/6/2014; 6. hữu phương  đủ hồ sơ theo quy  Trần Phú,  dịch vụ  chứng  tiện đồng  định. phường 4, TP.công tr   ực  nhận ­ Thông tư 75/2014/TT­ thời thay đổi  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  BGTVT; cơ quan đăng  Lâm Đồng độ 2 ký phương  tiện ­ Thông tư số 198/2016/TT­ BTC. ­ Luật Giao thông đường  Đăng ký lại  thủy nội địa ngày 15/6/2004;  phương tiện  Luật sửa đổi bổ sung một số  Trung tâm  Trực tiếp  trong trường  điều của Luật Giao thông  Phục vụ  hoặc bưu  hợp chuyển  03 ngày làm việc,  Hành chính  chính công  70.000  đường thủy nội địa ngày  quyền sở  kể từ ngày nhận  công, số 36  ích hoặc  đồng/giấy 17/6/2014; 7. hữu phương  đủ hồ sơ theo quy  Trần Phú,  dịch vụ  chứng  tiện nhưng  định. phường 4, TP.công tr   ực  nhận ­ Thông tư 75/2014/TT­ không thay  Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  BGTVT; đổi cơ quan  Lâm Đồng độ 2 đăng ký  phương tiện ­ Thông tư số 198/2016/TT­ BTC. 8. Đăng ký lại  03 ngày làm việc,  Trung tâm  Trực tiếp  70.000  ­ Luật Giao thông đường  phương tiện  kể từ ngày nhận  Phục vụ  hoặc bưu  đồng/giấy thủy nội địa ngày 15/6/2004;  trong trường  đủ hồ sơ theo quy  Hành chính  chính công  chứng  Luật sửa đổi bổ sung một số  hợp phương  định. công, số 36  ích hoặc  nhận điều của Luật Giao thông  tiện thay đổi  Trần Phú,  dịch vụ  đường thủy nội địa ngày  tên, tính năng  phường 4, TP.công tr   ực  17/6/2014; kỹ thuật Đà Lạt, tỉnh  tuyến mức  Lâm Đồng độ 2 ­ Thông tư 75/2014/TT­ BGTVT;
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2