intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 831/2019/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

16
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 831/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt hỗ trợ Dự án phát triển liên kết theo chuỗi giá trị gắn với sản xuất, tiêu thụ sản phẩm rau, củ, quả; Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 831/2019/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 831/QĐ­UBND Lâm Đồng, ngày 17 tháng 4 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT HỖ TRỢ DỰ ÁN PHÁT TRIỂN LIÊN KẾT THEO CHUỖI GIÁ TRỊ  GẮN VỚI SẢN XUẤT, TIÊU THỤ SẢN PHẨM RAU CỦ QUẢ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 98/2018/NĐ­CP ngày 05/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách  khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; Căn cứ Thông tư số 43/2017/TT­BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính về Quy định quản lý và  sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới  giai đoạn 2016 ­ 2020; Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 59/2017/NQ­HĐND ngày 08/12/2017 về  ban hành quy định mức chi công tác phí và mức chi hội nghị tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức  thuộc tỉnh Lâm Đồng; số 104/2018/NQ­HĐND ngày 13/12/2018 về việc phê duyệt chính sách hỗ  trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Căn cứ Quyết định số 46/2016/QĐ­UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng về ban  hành định mức chi đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước  tại tỉnh Lâm Đồng; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 10/TTr­SNN  ngày 16/01/2019 và Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 786/STC­HCSN ngày 09/4/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt hỗ trợ Dự án phát triển liên kết theo chuỗi giá trị gắn với sản xuất, tiêu thụ  sản phẩm rau, củ, quả; cụ thể như sau: 1. Tên dự án: Dự án phát triển liên kết theo chuỗi giá trị gắn với sản xuất, tiêu thụ sản phẩm  rau, củ, quả. 2. Chủ trì dự án: Hợp tác xã DVNN Tổng hợp An Phú. ­ Người đại diện theo pháp luật: Lê Văn Ba; chức vụ: Giám đốc. ­ Địa chỉ: Tổ 4, thôn Trung Hiệp, xã Hiệp An, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng. ­ Giấy đăng ký kinh doanh số: 42E 0010, do UBND huyện Đức Trọng cấp ngày 29/11/2016.
  2. 3. Phạm vi thực hiện dự án: Tại các huyện: Đức Trọng, Đơn Dương và Lâm Hà. 4. Cơ quan quản lý dự án: Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản ­ Sở Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm Đồng. 5. Thời gian thực hiện: Năm 2019 ­ 2020. 6. Mục tiêu dự án: 6.1. Mục tiêu chung: Nâng cao chất lượng các sản phẩm từ rau, củ, quả của Hợp tác xã DVNN  Tổng hợp An Phú và các hộ dân tham gia liên kết; hình thành liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị  từ sản xuất, chế biến đến tiêu thụ sản phẩm rau củ quả, đảm bảo tính bền vững, tăng khả năng  cạnh tranh và nâng cao hiệu quả kinh tế của các hộ tham gia liên kết trên địa bàn các huyện: Đức  Trọng, Đơn Dương và Lâm Hà. 6.2. Mục tiêu cụ thể: a) Năm 2019: Hợp tác xã DVNN Tổng hợp An Phú liên kết sản xuất, chế biến và tiêu thụ sản  phẩm rau quả với 29 hộ sản xuất; diện tích 25 ha, sản lượng đạt 3.500 tấn/năm. b) Năm 2020: Mở rộng liên kết thêm 31 hộ sản xuất; tổng số hộ liên kết 60 hộ; diện tích 40 ha,  sản lượng đạt 7.000 tấn/năm. c) Các sản phẩm của Hợp tác xã và các hộ tham gia liên kết được đóng gói, dán nhãn và tem truy  xuất nguồn gốc và tiêu thụ 100% thông qua hợp đồng, ổn định, bền vững. 7. Nội dung thực hiện và cơ chế hỗ trợ: 7.1. Hỗ trợ tư vấn xây dựng liên kết: a) Nội dung hỗ trợ: Xây dựng dự án liên kết; xây dựng phương án, kế hoạch sản xuất kinh  doanh, phát triển thị trường và xây dựng hợp đồng liên kết với các hộ dân. b) Ngân sách nhà nước hỗ trợ 100% kinh phí thực hiện. 7.2 Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết: a) Nội dung hỗ trợ: Hỗ trợ mua sắm và lắp đặt các trang thiết bị phục vụ liên kết nhằm mục  đích giảm thiểu tổn thất sau thu hoạch, nâng cao chất lượng sản phẩm khi gia nhập thị trường,  cụ thể: Máy rửa rau công suất 2.5 KW; Băng tải, lưới inox kèm quạt thổi tách nước; máy đóng  gói rau tự động và hạ tầng để đầu tư xây dựng nâng cấp nhà xưởng sơ chế ­ đóng gói, bảo quản  sản phẩm với quy mô 750 m2. b) Ngân sách nhà nước hỗ trợ 30% kinh phí thực hiện và 70% kinh phí do hợp tác xã đối ứng  thực hiện. 7.3. Hỗ trợ đào tạo, tập huấn: a) Đối tượng đào tạo, tập huấn: Toàn bộ các hộ dân tham gia liên kết và nhân viên Hợp tác xã  DVNN Tổng hợp An Phú.
  3. b) Nội dung tập huấn: Nâng cao năng lực, giúp Hợp tác xã và các thành viên tham gia liên kết  nắm bắt về cách thức thực hiện chuỗi giá trị, nâng cao khả năng tiếp cận thị trường, xây dựng  kế hoạch sản xuất kinh doanh, tổ chức thực hiện sản xuất kinh doanh, ứng dụng công nghệ cao  vào quy trình sản xuất, nâng cao năng suất, bảo đảm chất lượng. c) Số lượng: 02 lớp. d) Ngân sách nhà nước hỗ trợ 100% kinh phí thực hiện. 7.4. Hỗ trợ hạt giống, bao bì, nhãn mác sản phẩm: a) Nội dung hỗ trợ: Hỗ trợ hạt giống rau các loại có chất lượng đảm bảo để phát triển sản  xuất; hỗ trợ mua bao bì đóng gói, nhãn mác và tem truy xuất nguồn gốc. b) Ngân sách nhà nước hỗ trợ 70% kinh phí thực hiện và 30% kinh phí do hợp tác xã, hộ dân đối  ứng thực hiện. 7.5. Hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng khoa học kỹ thuật mới, áp dụng quy trình kỹ thuật và quản lý  chất lượng đồng bộ theo chuỗi: a) Nội dung hỗ trợ: Hỗ trợ áp dụng quy trình sản xuất nông nghiệp tốt theo tiêu chuẩn VietGAP  và quy trình chế biến an toàn theo tiêu chuẩn HACCP thông qua việc thuê đơn vị tư vấn thực  hiện và cấp giấy chứng nhận cho nông hộ và hợp tác xã. b) Ngân sách nhà nước hỗ trợ 40% kinh phí và Hợp tác xã, các hộ tham gia liên kết đối ứng 60%  kinh phí thực hiện (Hợp tác xã chịu trách nhiệm huy động nguồn vốn đối ứng). 7.6. Kinh phí quản lý: Thực hiện đánh giá, lựa chọn danh mục dự án, đánh giá dự án liên kết;  hướng dẫn, kiểm tra, nghiệm thu, theo dõi đánh giá, sơ kết, tổng kết dự án (ngân sách nhà nước  hỗ trợ 100% kinh phí thực hiện). IV. Kinh phí thực hiện: 1. Tổng kinh phí thực hiện: 8.305.850.000 đồng (Tám tỷ ba trăm lẻ năm triệu tám trăm năm  mươi ngàn đồng chẵn). Trong đó: a) Kinh phí ngân sách nhà nước hỗ trợ: 3.002.263.000 đồng. b) Kinh phí do Hợp tác xã DVNN Tổng hợp An Phú và các hộ dân tham gia dự án đối ứng:  5.303.587.000 đồng. (Chi tiết tại phụ lục kèm theo) 2. Phân kỳ nguồn vốn ngân sách nhà nước hỗ trợ: a) Năm 2019: 2.426.565.000 đồng. b) Năm 2020: 575.698.000 đồng.
  4. 3. Nguồn kinh phí thực hiện: Từ nguồn vốn sự nghiệp ngân sách Trung ương hỗ trợ thực hiện  Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng và nguồn  vốn phân bổ thực hiện các chương trình, đề án của ngành nông nghiệp năm 2019 và năm 2020. Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Hợp tác xã DVNN Tổng hợp An Phú: a) Là đơn vị chủ trì thực hiện dự án; có trách nhiệm chuẩn bị đầy đủ nguồn lực, nhân lực, cơ sở  vật chất, lựa chọn hộ tham gia liên kết thực hiện các nội dung, hạng mục đảm bảo đạt các mục  tiêu dự án được phê duyệt; phối hợp chặt chẽ với cơ quan quản lý dự án (Chi cục Quản lý Chất  lượng nông lâm sản và thủy sản) để được hướng dẫn thực hiện các hồ sơ, thủ tục hỗ trợ,  nghiệm thu, thanh quyết toán kinh phí đúng quy định. b) Thực hiện quy trình sản xuất đúng theo các tiêu chuẩn (VietGAP, HACCP) sau khi được  chứng nhận; tổ chức tập huấn để nâng cao năng lực, kiến thức về chuỗi và quy trình kỹ thuật  cho các hộ dân tham gia liên kết. c) Chịu trách nhiệm huy động các nguồn lực của Hợp tác xã và của các hộ liên kết đảm bảo đủ  kinh phí đối ứng thực hiện các hạng mục hỗ trợ, quản lý sử dụng nguồn kinh phí được hỗ trợ  đúng quy định. d) Sử dụng đúng mục đích và vận hành, bảo quản các thiết bị, máy móc được hỗ trợ đúng quy  định. đ) Tổ chức các hoạt động khảo sát, tìm kiếm thị trường, quảng bá sản phẩm, xúc tiến thương  mại để mở rộng quy mô kinh doanh, tăng sản lượng tiêu thụ sản phẩm; tổ chức liên kết sản  xuất theo kế hoạch đề ra và thu mua toàn bộ các sản phẩm đạt chất lượng cho các hộ liên kết  theo đúng yêu cầu của hợp đồng liên kết. e) Phối hợp với chính quyền địa phương trong việc triển khai xây dựng và phát triển quy mô dự  án trên địa bàn; hàng năm tiến hành rà soát, khảo sát, ký kết hợp động liên kết đối với các hộ  mới để mở rộng liên kết; chủ động phát triển số hộ tham gia liên kết so với mục tiêu dự án  trong khả năng quản lý của Hợp tác xã. 2. Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản ­ Sở Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn: a) Là cơ quan quản lý dự án; có trách nhiệm kiểm tra, giám sát đơn vị chủ trì dự án thực hiện các  nội dung hỗ trợ đúng quy định; hướng dẫn đơn vị chủ trì thực hiện dự án các hồ sơ, thủ tục hỗ  trợ, nghiệm thu, thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ, mua sắm máy móc thiết bị đảm bảo đúng quy  định. b) Hàng năm, phối hợp với Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh đề xuất kinh phí hỗ trợ từ  ngân sách nhà nước (nguồn kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông  thôn mới) gửi Sở Tài chính tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh phân bổ thực hiện dự án. d) Phối hợp với đơn vị chủ trì dự án, các địa phương liên quan tổ chức sơ kết, tổng kết đánh giá  kết quả thực hiện dự án; báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện sau khi kết thúc dự án.
  5. 3. Sở Tài chính: Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hàng năm tổng hợp, đề  xuất UBND phân bổ kinh phí thực hiện dự án; hướng dẫn các cơ quan, đơn vị liên quan sử dụng,  thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ đúng quy định. 4. Ủy ban nhân dân các huyện Đức Trọng, Dương và Lâm Hà: Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong việc kiểm tra, giám sát; đồng thời  hỗ trợ và tạo điều kiện để đơn vị chủ trì dự án (Hợp tác xã DVNN Tổng hợp An Phú) và các hộ  tham gia triển khai thực hiện dự án trên địa bàn. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp  và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Đức Trọng, Đơn Dương  và Lâm Hà; Chánh Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Quản lý  Chất lượng nông lâm sản và thủy sản; Giám đốc Hợp tác xã DVNN Tổng hợp An Phú; Thủ  trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan và các hộ nông dân tham gia liên kết căn cứ Quyết định thi  hành kể từ ngày ký./.    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ Như Điều 3; PHÓ CHỦ TỊCH ­ LĐVP ­ Lưu: VT, NN. Phạm S   PHỤ LỤC. TỔNG HỢP NỘI DUNG, KINH PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN PHÁT TRIỂN LIÊN KẾT THEO  CHUỖI GIÁ TRỊ GẮN VỚI SẢN XUẤT, TIÊU THỤ SẢN PHẨM RAU CỦ QUẢ (Ban hành kèm theo Quyết định số 831/QĐ­UBND ngày 17/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) (Đơn vị tính: 1.000 đồng) Stt Nội  ĐVT Cộng giai đoạn 2019­2020 Cộng giai đoạn 2019­2020Cộng giai đoạn 2019­2020Cộng giai đoạn 
  6. Thành tiền Thành tiềnThành tiềnNăm 2019 Năm 2019Năm 2019Năm  2019Năm 2020 Thành  Thành tiền tiềnTh dung hỗ  Số  Thành tiền ành  Đơn giá trợ lượng Ngân   Số  tiềnSố  Cộng Đối ứng sách lượng lượng Ngân   Ngân   Đối   Cộng Đối ứng Cộng sách sách ứng I Tư vấn  xây dựng        120.000 120.000 0   120,000 120,000 0   0 0 0 liên kết Chi phí  tư vấn,  nghiên  1 cứu xây  Dự án 1 60.000 60.000 60.000 0 1 60.000 60.000 0         dựng dự  án liên  kết Tư vấn  xây dựng  phương  án, kế  2   1 40.000 40.000 40.000 0 1 40.000 40.000 0 0       hoạch  sản xuất  kinh  doanh. Chi phí  tư vấn,  nghiên  cứu xây  3 Dự án 1 20.000 20.000 20.000 0 1 20.000 20.000 0         dựng  hợp  đồng liên  kết Hỗ trợ  hạ tầng  II   0   6.352.450 1.905.735 4.446.715   5.950.950 1.785.285 4.165.665   401.500 120.450 281.050 phục vụ  liên kết Máy rửa  1 máy 1 109.450 109.450 32.835 76.615 1 109.450 32.835 76.615   0   0 rau Băng tải,  lưới inox  2 kèm quạt  máy 1 115.500 115.500 34.650 80.850 1 115.500 34.650 80.850   0   0 thổi tách  nước Nâng  3 cấp nhà  máy 1 5.726.000 5.726.000 1.717.800 4.008.200 1 5.726.000 1.717.800 4.008.200   0   0 xưởng Máy  đóng gói  4 máy 1 401.500 401.500 120.450 281.050 0 0 0 0 1 401.500 120.450 281.050 rau quả  tự động Hỗ trợ  đào tạo  III   1   30.000 30.000 0 1 15.000 15.000 0   15.000 15.000 0 tập  huấn Hỗ trợ  đào tạo,  tập huấn  kỹ thuật,  nâng cao  nghiệp  vụ quản  lý, kỹ    lớp 2 15.000 30.000 30.000 0 1 15.000 15.000 0 1 15.000 15.000 0 thuật  sản  xuất,  quản lý  chuỗi và  phát  triển thị  trường IV Hỗ trợ    0   634.740 444.318 190.422   315.850 221.095 94.755   318.890 223.223 95.667
  7. giống,  vật tư,  bao bì,  nhãn  mác sản  phẩm Hỗ trợ  đầu tư  1   0   272.740 190.918 81.822   120.850 84.595 36.255   151.890 106.323 45.567 sản  xuất Giống ớt    hạt 7.000 11.550 80.850 56.595 24.255 7.000 80.850 56.595 24.255 0 0 0 0 chuông Giống    hạt 11.550 3.800 43.890 30.723 13.167 10.000 38.000 26.600 11.400 1.550 5.890 4.123 1.767 dưa leo Giống xà    hạt 14.000 0.500 7.000 4.900 2.100 4.000 2.000 1.400 600 10.000 5.000 3.500 1.500 lách Giống cà    hạt 10.000 14.100 141.000 98.700 42.300 0 0 0 0 10.000 141.000 98.700 42.300 chua Hỗ trợ  bao bì,  nhãn  mác,  phần  2 mềm,    0   362.000 253.400 108.600   195.000 136.500 58.500   167.000 116.900 50.100 tem truy  xuất  nguồn  gốc  điện tử Bịch    đóng gói  kg 280 100 28.000 19.600 8.400 280 28.000 19.600 8.400   0 0 0 rau. Khay    xốp đóng  cái 30.000 2 60.000 42.000 18.000 15.000 30.000 21.000 9.000 15.000 30.000 21.000 9.000 rau, quả. Tem truy    cái 400.000 0.3 120.000 84.000 36.000 200.000 60.000 42.000 18.000 200.000 60.000 42.000 18.000 xuất Nhãn    trên bao  cái 400.000 0.385 154.000 107.800 46.200 200.000 77.000 53.900 23.100 200.000 77.000 53.900 23.100 bì Hỗ trợ  chuyển  giao ứng  dụng  khoa  học kỹ  thuật  mới, áp  dụng  V   0   1.065.000 398.550 666.450   600.000 226.500 373.500   465.000 172.050 292.950 quy  trình kỹ  thuật và  quản lý  chất  lượng  đồng bộ  theo  chuỗi Hỗ trợ  áp dụng  quy trình  sản xuất  nông  nghiệp  1 hộ 61 15.000 915.000 338.550 576.450 30 450.000 166.500 283.500 31 465.000 172.050 292.950 tốt  VietGAP  (HTX và  60 hộ  tham gia  liên kết) ­ Chi phí  hộ 61 3.000 183.000 67.710 115.290 30 90.000 33.300 56.700 31 93.000 34.410 58.590
  8. tư vấn  VietGAP Chi phí  kiểm  ­ hộ 61 5.000 305.000 112.850 192.150 30 150.000 55.500 94.500 31 155.000 57.350 97.650 nghiệm  m ẫu Chi phí  ­ chứng  hộ 61 7.000 427.000 157.990 269.010 30 210.000 77.700 132.300 31 217.000 80.290 136.710 nhận Hỗ trợ  chi phí  xây dựng  2 HACCP  đơn vị 1 150.000 150.000 60.000 90.000 1 150.000 60.000 90.000         trong sơ  chế, chế  biến Chi phí  VI   0   103.660 103.660 0   58.685 58.685 0   44.975 44.975 0 quản lý Chi phí  Hội  đồng  đánh  giá, lựa  chọn  1   0   19.110 19.110 0   19.110 19.110 0   0 0 0 danh  mục dự  án và  đánh giá  dự án  liên kết Chi phí  Hội  đồng  đánh  1.1 giá, lựa    1   5.390 5.390 0 1 5.390 5.390 0   0   0 chọn  danh  mục dự  án ­ Chủ    tịch hội  người/ngày 1   700 700 0 1 700 700 0   0   0 đồng         700                       ­ Thành    viên hội  người/ngày 8 560 4.480 4.480 0 8 4.480 4.480 0   0   0 đồng   ­ Thư ký người/ngày 1 210 210 210 0 1 210 210 0   0   0 Chi phí  Hội  đồng  đánh  giá, lựa  chọn  1.2 cuộc 0   13.720 13.720 0   13.720 13.720 0   0 0 0 danh  mục dự  án và  đánh giá  dự án  liên kết ­ Chủ    tịch hội  người/ngày 2 1.050 2.100 2.100 0 2 2.100 2.100 0   0   0 đồng ­ Thành    viên hội  người/ngày 16 700 11.200 11.200 0 16 11.200 11.200 0   0   0 đồng   ­ Thư ký người/ngày 2 210 420 420 0 2 420 420 0   0   0 2 Kiểm    0   84.550 84.550 0   39.575 39.575 0   44.975 44.975 0 tra,  nghiệm 
  9. thu các  hạng  mục hỗ  trợ Chi cục  Quản lý  chất  lượng  nông  lâm sản  và Thủy   sản  2.1 Lâm        71.600 71.600 0   33.100 33.100 0   38.500 38.500 0 Đồng  kiểm tra   nghiệm  thu từng   hạng  mục  hoàn  thành Định kỳ  ­ nghiệm  Cuộc 17   66.600 66.600 0 8 30.600 30.600 0 9 36.000 36.000 0 thu   ­ Thuê xe km 8.800 5.25 46.200 46.200 0 4.000 21.000 21.000 0 4.800 25.200 25.200 0 ­ Công    người/ngày 136 150 20.400 20.400 0 64 9.600 9.600 0 72 10.800 10.800 0 tác phí Chi văn  ­ phòng  Khoán 2 2.500 5.000 5.000 0 1 2.500 2.500 0 1 2.500 2.500 0 phẩm Sở  2.2 Nông    2   12.950 12.950 0 1 6.475 6.475   1 6.475 6.475 0 nghiệp Định kỳ  ­ nghiệm  Cuộc 2   10.950 10.950 0 1 5.475 5.475   1 5.475 5.475 0 thu   ­ Thuê xe km 1.400 5.25 7.350 7.350 0 700 3.675 3.675   700 3.675 3.675 0 ­ Công    người/ngày 24 150 3.600 3.600 0 12 1.800 1.800   12 1.800 1.800 0 tác phí Chi văn  ­ phòng  Khoán 2 1.000 2.000 2.000 0 1 1.000 1.000   1 1.000 1.000 0 phẩm Tổng          8.305.850 3.002.263 5.303.587   7.060.485 2.426.565 4.633.920   1.245.365 575.698 669.667 cộng  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0