intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 857/2019/QĐ-UBND tỉnh An Giang

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:34

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 857/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 857/2019/QĐ-UBND tỉnh An Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 857/QĐ­UBND An Giang, ngày 17 tháng 4 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ  SUNG LĨNH VỰC VĂN HÓA, DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA  SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH AN GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm  soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung  một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 586/TTr­SVHTTDL  ngày 08 tháng 4 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi,  bổ sung lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và  Du lịch tỉnh An Giang. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính ban hành kèm theo quyết định số 46/QĐ­UBND ngày 09  tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính  thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang: ­ Số 3, 5 tại Mục I lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn; ­ Số 2 tại Mục III lĩnh vực Mỹ thuật; ­ Số 1, 2 tại Mục V lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh; ­ Số 1,2,3 tại Mục VI lĩnh vực Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh; ­ Số 2 tại Mục VII lĩnh vực Văn hóa cơ sở.
  2. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và  Du lịch, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá  nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   QUYỀN CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Cục kiểm soát TTHC­VPCP; ­ Bộ VHTTDL; ­ TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; ­ UBMTTQVN tỉnh, ĐĐB Quốc hội tỉnh; ­ TT. UBND tỉnh; Nguyễn Thanh Bình ­ Văn phòng UBND tỉnh; ­ Website tỉnh; ­ Sở, Ban, ngành tỉnh; ­ UBND cấp huyện; ­ Lưu: VT, KSTT.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA  ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG  QUẢN LÝ CỦA SỞ VHTTDL (Ban hành kèm theo Quyết định số 857 /QĐ­UBND ngày 17 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh) A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH Địa điểm  thực hiệnĐịa  Tên thủ tục  Thời hạn giải  Địa điểm  STT điểm thực  Căn cứ pháp lý hành chính quyết thực hiện hiệnPhí, lệ  phí (nếu có) I 1. Điểm du  LĨNH VỰC DU LỊCH lịch, khu  du lịch1.  1. Điểm du lịch, khu du lịch       Điểm du  lịch, khu  du lịch  1 Thủ tục công ­ Trong thời  Trung tâm  Trung tâm phục Không quy định­ Luật  nhận điểm  hạn 20 ngày  phục vụ  vụ hành chính  Du lịch số  du lịch làm việc kể từ  hành chính  côngKhông quy 09/2017/QH14 ngày  ngày nhận đủ  công định 19 tháng 6 năm 2017.
  3. ­ Nghị định số  168/2017/NĐ­ CP  ngày 31 tháng 12 năm  2017 của Chính phủ  quy định chi tiết một  số điều của Luật Du  lịch. ­ Thông tư số  hồ sơ hợp lệ,  06/2017/TT­  Sở Văn hóa,  BVHTTDL ngày 15  Thể thao và Du  tháng 12 năm 2017  lịch thẩm định  của Bộ trưởng Bộ  hồ sơ trình  Văn hóa, Thể thao và  UBND tỉnh. Du lịch quy định chi  tiết một số điều của  ­ Trong thời  Luật Du lịch. hạn 10 ngày kể  từ ngày nhận  ­Quyết định 1333/QĐ­ được kết quả  BVHTTDL ngày  thẩm định, Ủy  13/4/2018 của Bộ  ban nhân dân  VHTTDL về việc  cấp tỉnh quyết  công bố thủ tục hành  định công nhận  chính mới ban hành,  điểm du lịch. thủ tục hành chính  được sửa đổi, bổ sung  và thủ tục hành chính  bị bãi bỏ trong lĩnh  vực du lịch thuộc  phạm vi chức năng  quản lý của Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du  lịch. 2 Thủ tục công ­ Trong thời  Trung tâm  Trung tâm phục Không quy định­ Luật  nhận khu du  hạn 45 ngày kể  phục vụ  vụ hành chính  Du lịch số  lịch cấp tỉnh từ ngày nhận  hành chính  côngKhông quy 09/2017/QH14 ngày  được hồ sơ hợp công định 19 tháng 6 năm 2017. lệ, Sở Văn hóa,  Thể thao và Du  ­ Nghị định số  lịch thẩm định  168/2017/NĐ­ CP  trình UBND  ngày 31 tháng 12 năm  tỉnh. 2017 của Chính phủ  quy định chi tiết một  ­ Trong thời  số điều của Luật Du  hạn 15 ngày kể  lịch. từ ngày nhận  được kết quả  ­ Thông tư số  thẩm định, Ủy  06/2017/TT­  ban nhân dân  BVHTTDL ngày 15 
  4. tháng 12 năm 2017  của Bộ trưởng Bộ  Văn hóa, Thể thao và  Du lịch quy định chi  tiết một số điều của  Luật Du lịch. ­ Quyết định  tỉnh quyết định  4603/QĐ­BVHTTDL  công nhận khu  ngày 17/02/2018 của  du lịch cấp tỉnh. Bộ Văn hóa, Thể thao  và Du lịch về việc  công bố thủ tục hành  chính mới ban hành  trong lĩnh vực du lịch  thuộc phạm vi chức  năng quản lý của Bộ  Văn hóa, Thể thao và  Du lịch. 2. Lữ hành 2. Lữ hành          1 Thủ tục cấp  10 ngày làm  Trung tâm  Trung tâm phục 3.000.000 đồng/giấy  giấy phép  việc phục vụ  vụ hành chính  phép­ Luật Du lịch số  kinh doanh  hành chính  công3.000.000  09/2017/QH14 ngày  dịch vụ lữ  công đồng/giấy phép 19 tháng 6 năm 2017.  hành nội địa Có hiệu lực từ ngày  01 tháng 01 năm 2018. ­ Nghị định số  168/2017/NĐ­CP ngày  31 tháng 12 năm 2017  của Chính phủ quy  định chi tiết một số  điều của Luật Du lịch. ­ Thông tư số  06/2017/TT­  BVHTTDL ngày 15  tháng 12 năm 2017  của Bộ trưởng Bộ  Văn hóa, Thể thao và  Du lịch quy định chi  tiết một số điều của  Luật Du lịch. ­Thông tư số  33/2018/TT­ BTC  ngày 30 tháng 3 năm  2018 của Bộ trưởng 
  5. Bộ Tài chính quy định  mức thu, chế độ thu,  nộp và quản lý phí  thẩm định cấp Giấy  phép kinh doanh dịch  vụ lữ hành quốc tế,  Giấy phép kinh doanh  dịch vụ lữ hành nội  địa; phí thẩm định cấp  thẻ hướng dẫn viên  du lịch; lệ phí cấp  Giấy phép đặt chi  nhánh, văn phòng đại  diện doanh nghiệp du  lịch nước ngoài tại  Việt Nam. ­Quyết định 1333/QĐ­ BVHTTDL ngày  13/4/2018 của Bộ  VHTTDL về việc  công bố thủ tục hành  chính mới ban hành,  thủ tục hành chính  được sửa đổi, bổ du  lịch thuộc phạm vi  chức năng quản lý của  Bộ Văn hóa, Thể thao  và Du lịch.sung và thủ  tục hành chính bị bãi  bỏ trong lĩnh vực 2 Thủ tục cấp  05 ngày làm  Trung tâm  Trung tâm phục 1.500.000 đồng/giấy  lại giấy phép  việc phục vụ  vụ hành chính  phép­ Luật Du lịch số  kinh doanh  hành chính  công1.500.000  09/2017/QH14 ngày  dịch vụ lữ  công đồng/giấy phép 19 tháng 6 năm 2017.  hành nội địa Có hiệu lực từ ngày  01 tháng 01 năm 2018. ­Nghị định số  168/2017/NĐ­CP ngày  31 tháng 12 năm 2017  của Chính phủ quy  định chi tiết một số  điều của Luật Du lịch. ­Thông tư số  06/2017/TT­  BVHTTDL ngày 15  tháng 12 năm 2017 
  6. của Bộ trưởng Bộ  Văn hóa, Thể thao và  Du lịch quy định chi  tiết một số điều của  Luật Du lịch. ­ Thông tư số  33/2018/TT­BTC ngày  30 tháng 3 năm 2018  của Bộ trưởng Bộ Tài  chính quy định mức  thu, chế độ thu, nộp  và quản lý phí thẩm  định cấp Giấy phép  kinh doanh dịch vụ lữ  hành quốc tế, Giấy  phép kinh doanh dịch  vụ lữ hành nội địa; phí  thẩm định cấp thẻ  hướng dẫn viên du  lịch; lệ phí cấp Giấy  phép đặt chi nhánh,  văn phòng đại diện  doanh nghiệp du lịch  nước ngoài tại Việt  Nam. ­ Quyết định  1333/QĐ­BVHTTDL  ngày 13/4/2018 của  Bộ VHTTDL về việc  công bố thủ tục hành  chính mới ban hành,  thủ tục hành chính  được sửa đổi, bổ sung  và thủ tục hành chính  bị bãi bỏ trong lĩnh  vực du lịch thuộc  phạm vi chức năng  quản lý của Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du  lịch. 3 Thủ tục cấp  05 ngày làm  Trung tâm  Trung tâm phục 2.000.000 đồng/giấy  đổi giấy  việc phục vụ  vụ hành chính  phép­ Luật Du lịch số  phép kinh  hành chính  công2.000.000  09/2017/QH14 ngày  doanh dịch  công đồng/giấy phép 19 tháng 6 năm 2017. vụ lữ hành  nội địa ­ Nghị định số  168/2017/NĐ­CP ngày 
  7. 31 tháng 12 năm 2017  của Chính phủ quy  định chi tiết một số  điều của Luật Du lịch. ­ Thông tư số  06/2017/TT­  BVHTTDL ngày 15  tháng 12 năm 2017  của Bộ trưởng Bộ  Văn hóa, Thể thao và  Du lịch quy định chi  tiết một số điều của  Luật Du lịch. ­ Thông tư số  33/2018/TT­BTC ngày  30 tháng 3 năm 2018  của Bộ trưởng Bộ Tài  chính quy định mức  thu, chế độ thu, nộp  và quản lý phí thẩm  định cấp Giấy phép  kinh doanh dịch vụ lữ  hành quốc tế, Giấy  phép kinh doanh dịch  vụ lữ hành nội địa; phí  thẩm định cấp thẻ  hướng dẫn viên du  lịch; lệ phí cấp Giấy  phép đặt chi nhánh,  văn phòng đại diện  doanh nghiệp du lịch  nước ngoài tại Việt  Nam. ­ Quyết định  1333/QĐ­BVHTTDL  ngày 13/4/2018 của  Bộ VHTTDL về việc  công bố thủ tục hành  chính mới ban hành,  thủ tục hành chính  được sửa đổi, bổ sung  và thủ tục hành chính  bị bãi bỏ trong lĩnh  vực du lịch thuộc  phạm vi chức năng  quản lý của Bộ Văn 
  8. hóa, Thể thao và Du  lịch. ­ 05 ngày làm  Không quy định­ Luật  việc, kể từ  Du lịch số  ngày nhận được  09/2017/QH14 ngày  hồ sơ hợp lệ,  19 tháng 6 năm 2017.  Sở Văn hóa,  Có hiệu lực từ ngày  Thể thao và Du  01 tháng 01 năm 2018. lịch ra quyết  định thu hồi  ­ Thông tư số  giấy phép kinh  06/2017/TT­  doanh dịch vụ  BVHTTDL ngày 15  Thủ tục thu  lữ hành nội địa. tháng 12 năm 2017  hồi giấy  của Bộ trưởng Bộ  phép kinh  ­ Sau 60 ngày,  Văn hóa, Thể thao và  doanh dịch  kể từ ngày đăng  Du lịch quy định chi  vụ lữ hành  quyết định thu  Trung tâm  Trung tâm phục tiết một số điều của  nội địa trong  hồi giấy phép  phục vụ  vụ hành chính  Luật Du lịch. 4 trường hợp  kinh doanh dịch  hành chính  côngKhông quy  doanh  vụ lữ hành nội  công định ­Quyết định 1333/QĐ­ nghiệp chấm  địa, trường hợp  BVHTTDL ngày  dứt hoạt  không có khiếu  13/4/2018 của Bộ  động kinh  nại, tố cáo liên  VHTTDL về việc  doanh dịch  quan đến nghĩa  công bố thủ tục hành  vụ lữ hành vụ đối với  chính mới ban hành,  khách du lịch,  thủ tục hành chính  cơ sở cung cấp  được sửa đổi, bổ sung  dịch vụ du lịch  và thủ tục hành chính  thì cơ quan cấp  bị bãi bỏ trong lĩnh  phép có văn bản  vực du lịch thuộc  gửi ngân hàng  phạm vi chức năng  để doanh  quản lý của Bộ Văn  nghiệp được rút  hóa, Thể thao và Du  tiền ký quỹ. lịch. 5 Thủ tục thu  ­ Trong thời  Trung tâm  Trung tâm phục Không quy định­ Luật  hồi giấy  hạn 05 ngày  phục vụ  vụ hành chính  Du lịch số  phép kinh  làm việc, kể từ  hành chính  côngKhông quy 09/2017/QH14 ngày  doanh dịch  ngày nhận đượccông   định 19 tháng 6 năm 2017. vụ lữ hành  hồ sơ hợp lệ,  nội địa trong  Sở Văn hóa,  ­ Thông tư số  trường hợp  Thể thao và Du  06/2017/TT­  doanh  lịch ra quyết  BVHTTDL ngày 15  nghiệp giải  định thu hồi  tháng 12 năm 2017  thể giấy phép kinh  của Bộ trưởng Bộ  doanh dịch vụ  Văn hóa, Thể thao và  lữ hành; Du lịch quy định chi  tiết một số điều của  ­ Sau 60 ngày, 
  9. kể từ ngày đăng  quyết định thu  Luật Du lịch. hồi giấy phép  kinh doanh dịch  ­Quyết định 1333/QĐ­ vụ lữ hành,  BVHTTDL ngày  trường hợp  13/4/2018 của Bộ  không có khiếu  VHTTDL về việc  nại, tố cáo liên  công bố thủ tục hành  quan đến nghĩa  chính mới ban hành,  vụ đối với  thủ tục hành chính  khách du lịch,  được sửa đổi, bổ sung  cơ sở cung cấp  và thủ tục hành chính  dịch vụ du lịch  bị bãi bỏ trong lĩnh  thì Sở Văn hóa,  vực du lịch thuộc  Thể thao và Du  phạm vi chức năng  lịch có văn bản  quản lý của Bộ Văn  gửi ngân hàng  hóa, Thể thao và Du  để doanh  lịch. nghiệp được rút  tiền ký quỹ. 6 Thủ tục thu  05 ngày làm  Trung tâm  Trung tâm phục Không quy định­ Luật  hồi giấy  việc phục vụ  vụ hành chính  Du lịch số  phép kinh  hành chính  côngKhông quy 09/2017/QH14 ngày  doanh dịch  công định 19 tháng 6 năm 2017.  vụ lữ hành  Có hiệu lực từ ngày  nội địa trong  01 tháng 01 năm 2018. trường hợp  doanh  ­ Thông tư số  nghiệp phá  06/2017/TT­ sản BVHTTDL ngày 15  tháng 12 năm 2017  của Bộ trưởng Bộ  Văn hóa, Thể thao và  Du lịch quy định chi  tiết một số điều của  Luật Du lịch. Có hiệu  lực từ ngày 01 tháng  02 năm 2018. ­Quyết định 1333/QĐ­ BVHTTDL ngày  13/4/2018 của Bộ  VHTTDL về việc  công bố thủ tục hành  chính mới ban hành,  thủ tục hành chính  được sửa đổi, bổ sung  và thủ tục hành chính  bị bãi bỏ trong lĩnh 
  10. vực du lịch thuộc  phạm vi chức năng  quản lý của Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du  lịch. 7 Thủ tục cấp  ­ Trong thời  Trung tâm  Trung tâm phục 3.000.000đ/ giấy  Giấy phép  hạn 07 ngày  phục vụ  vụ hành chính  phép­ Luật Du lịch số  thành lập  làm việc kể từ  hành chính  công3.000.000đ 09/2017/QH14 ngày  Văn phòng  ngày nhận đủ  công / giấy phép 19 tháng 6 năm 2017.  đại diện tại  hồ sơ hợp lệ,  Có hiệu lực từ ngày  Việt Nam  Sở Văn hóa,  01 tháng 01 năm  của doanh  Thể thao và Du  2018*. nghiệp kinh  lịch cấp hoặc  doanh dịch  không cấp Giấy  ­ Nghị định số  vụ lữ hành  phép thành lập  07/2016/NĐ­CP ngày  nước ngoài Văn phòng đại  25/01/2016 của Chính  diện cho doanh  phủ quy định chi tiết  nghiệp kinh  Luật Thương mại về  doanh dịch vụ  Văn phòng đại diện,  lữ hành nước  Chi nhánh của thương  ngoài. Trường  nhân nước ngoài tại  hợp từ chối cấp  Việt Nam. Có hiệu  phép phải có  lực từ ngày 10 tháng 3  văn bản nêu rõ  năm 2016*. lý do. ­ Thông tư số  ­ 13 ngày làm  11/2016/TT­BCT ngày  việc trong  05 tháng 7 năm 2016  trường hợp nội  của Bộ trưởng Bộ  dung hoạt động  Công Thương quy  của Văn phòng  định biểu mẫu thực  đại diện không  hiện Nghị định số  phù hợp với  07/2016/NĐ­ CP ngày  cam kết của  25/01/2016 của Chính  Việt Nam hoặc  phủ quy định chi tiết  doanh nghiệp  Luật Thương mại về  kinh doanh dịch  Văn phòng đại diện,  vụ lữ hành  Chi nhánh của thương  nước ngoài  nhân nước ngoài tại  không thuộc  Việt Nam. Có hiệu  quốc gia, vùng  lực từ ngày 20 tháng 8  lãnh thổ tham  năm 2016*. gia điều ước  quốc tế mà  ­ Thông tư số  Việt Nam là  33/2018/TT­BTC ngày  thành viên*. 30 tháng 3 năm 2018  của Bộ trưởng Bộ Tài  chính quy định mức  thu, chế độ thu, nộp 
  11. và quản lý phí thẩm  định cấp Giấy phép  kinh doanh dịch vụ lữ  hành quốc tế, Giấy  phép kinh doanh dịch  vụ lữ hành nội địa; phí  thẩm định cấp thẻ  hướng dẫn viên du  lịch; lệ phí cấp Giấy  phép đặt chi nhánh,  văn phòng đại diện  doanh nghiệp du lịch  nước ngoài tại Việt  Nam. Có hiệu lực từ  ngày 14 tháng 5 năm  2018. ­Quyết định  1333/QĐ­BVHTTDL  ngày 13/4/2018 của  Bộ VHTTDL về việc  công bố thủ tục hành  chính mới ban hành,  thủ tục hành chính  được sửa đổi, bổ sung  và thủ tục hành chính  bị bãi bỏ trong lĩnh  vực du lịch thuộc  phạm vi chức năng  quản lý của Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du  lịch. 8 Thủ tục cấp  05 ngày làm  Trung tâm  Trung tâm phục 1.500.000đ/ giấy  lại Giấy  việc phục vụ  vụ hành chính  phép­ Luật Du lịch số  phép thành  hành chính  công1.500.000đ 09/2017/QH14 ngày  lập Văn  công / giấy phép 19 tháng 6 năm 2017.  phòng đại  Có hiệu lực từ ngày  diện tại Việt  01 tháng 01 năm  Nam của  2018*. doanh  nghiệp kinh  ­ Nghị định số  doanh dịch  07/2016/NĐ­CP ngày  vụ lữ hành  25/01/2016 của Chính  nước ngoài  phủ quy định chi tiết  trong trường  Luật Thương mại về  hợp chuyển  Văn phòng đại diện,  địa điểm đặt  Chi nhánh của thương  trụ sở của  nhân nước ngoài tại  văn phòng  Việt Nam. đại diện* ­ Thông tư số 
  12. 11/2016/TT­BCT ngày  05 tháng 7 năm 2016  của Bộ trưởng Bộ  Công Thương quy  định biểu mẫu thực  hiện Nghị định số  07/2016/NĐ­ CP ngày  25/01/2016 của Chính  phủ quy định chi tiết  Luật Thương mại về  Văn phòng đại diện,  Chi nhánh của thương  nhân nước ngoài tại  Việt Nam. ­ Thông tư số  33/2018/TT­BTC ngày  30 tháng 3 năm 2018  của Bộ trưởng Bộ Tài  chính quy định mức  thu, chế độ thu, nộp  và quản lý phí thẩm  định cấp Giấy phép  kinh doanh dịch vụ lữ  hành quốc tế, Giấy  phép kinh doanh dịch  vụ lữ hành nội địa; phí  thẩm định cấp thẻ  hướng dẫn viên du  lịch; lệ phí cấp Giấy  phép đặt chi nhánh,  văn phòng đại diện  doanh nghiệp du lịch  nước ngoài tại Việt  Nam. ­ Quyết định  1333/QĐ­BVHTTDL  ngày 13/4/2018 của  Bộ VHTTDL về việc  công bố thủ tục hành  chính mới ban hành,  thủ tục hành chính  được sửa đổi, bổ sung  và thủ tục hành chính  bị bãi bỏ trong lĩnh  vực du lịch thuộc  phạm vi chức năng  quản lý của Bộ Văn 
  13. hóa, Thể thao và Du  lịch. 9 Thủ tục cấp  05 ngày làm  Trung tâm  Trung tâm phục 1.500.0 00đ/giấy  lại Giấy  việc phục vụ  vụ hành chính  phép­ Luật Du lịch số  phép thành  hành chính  công1.500.0  09/2017/QH14 ngày  lập Văn  công 00đ/giấy phép 19 tháng 6 năm 2017. phòng đại  diện tại Việt  ­ Nghị định số  Nam của  07/2016/NĐ­CP ngày  doanh  25/01/2016 của Chính  nghiệp kinh  phủ quy định chi tiết  doanh dịch  Luật Thương mại về  vụ lữ hành  Văn phòng đại diện,  nước ngoài  Chi nhánh của thương  trong trường  nhân nước ngoài tại  hợp Giấy  Việt Nam. phép thành  lập Văn  ­ Thông tư số  phòng đại  11/2016/TT­BCT ngày  diện bị mất,  05 tháng 7 năm 2016  bị hủy hoại,  của Bộ trưởng Bộ  bị hư hỏng  Công Thương quy  hoặc bị tiêu  định biểu mẫu thực  hủy hiện Nghị định số  07/2016/NĐ­ CP ngày  25/01/2016 của Chính  phủ quy định chi tiết  Luật Thương mại về  Văn phòng đại diện,  Chi nhánh của thương  nhân nước ngoài tại  Việt Nam. ­ Thông tư số  33/2018/TT­BTC ngày  30 tháng 3 năm 2018  của Bộ trưởng Bộ Tài  chính quy định mức  thu, chế độ thu, nộp  và quản lý phí thẩm  định cấp Giấy phép  kinh doanh dịch vụ lữ  hành quốc tế, Giấy  phép kinh doanh dịch  vụ lữ hành nội địa; phí  thẩm định cấp thẻ  hướng dẫn viên du  lịch; lệ phí cấp Giấy  phép đặt chi nhánh, 
  14. văn phòng đại diện  doanh nghiệp du lịch  nước ngoài tại Việt  Nam. ­ Quyết định  1333/QĐ­BVHTTDL  ngày 13/4/2018 của  Bộ VHTTDL về việc  công bố thủ tục hành  chính mới ban hành,  thủ tục hành chính  được sửa đổi, bổ sung  và thủ tục hành chính  bị bãi bỏ trong lĩnh  vực du lịch thuộc  phạm vi chức năng  quản lý của Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du  lịch. 10 Thủ tục điều ­ 05 ngày làm  Trung tâm  Trung tâm phục 1.500.000đ/giấy phép­  chỉnh Giấy  việc kể từ ngày phục vụ  vụ hành chính  Luật Du lịch số  phép thành  nhận đủ hồ sơ  hành chính  công1.500.000đ 09/2017/QH14 ngày  lập Văn  hợp lệ trong  công /giấy phép 19 tháng 6 năm 2017. phòng đại  trường hợp  diện tại Việt việc điều chỉnh  ­ Nghị định số  Nam của  nội dung hoạt  07/2016/NĐ­CP ngày  doanh  động của Văn  25/01/2016 của Chính  nghiệp kinh  phòng đại diện  phủ quy định chi tiết  doanh dịch  không dẫn đến  Luật Thương mại về  vụ lữ hành  Văn phòng đại  Văn phòng đại diện,  nước ngoài diện có nội  Chi nhánh của thương  dung hoạt động  nhân nước ngoài tại  không phù hợp  Việt Nam. với cam kết của  Việt Nam hoặc  ­ Thông tư số  doanh nghiệp  11/2016/TT­BCT ngày  kinh doanh dịch  05 tháng 7 năm 2016  vụ lữ hành  của Bộ trưởng Bộ  nước ngoài  Công Thương quy  không thuộc  định biểu mẫu thực  quốc gia, vùng  hiện Nghị định số  lãnh thổ tham  07/2016/NĐ­ CP ngày  gia điều ước  25/01/2016 của Chính  quốc tế mà  phủ quy định chi tiết  Việt Nam là  Luật Thương mại về  thành viên*. Văn phòng đại diện,  Chi nhánh của thương  ­ 13 ngày làm  nhân nước ngoài tại 
  15. Việt Nam. ­ Thông tư số  33/2018/TT­BTC ngày  30 tháng 3 năm 2018  của Bộ trưởng Bộ Tài  việc kể từ ngày  chính quy định mức  nhận đủ hồ sơ  thu, chế độ thu, nộp  hợp lệ trong  và quản lý phí thẩm  trường hợp  định cấp Giấy phép  việc điều chỉnh  kinh doanh dịch vụ lữ  nội dung hoạt  hành quốc tế, Giấy  động của Văn  phép kinh doanh dịch  phòng đại diện  vụ lữ hành nội địa; phí  dẫn đến Văn  thẩm định cấp thẻ  phòng đại diện  hướng dẫn viên du  có nội dung  lịch; lệ phí cấp Giấy  hoạt động  phép đặt chi nhánh,  không phù hợp  văn phòng đại diện  với cam kết của  doanh nghiệp du lịch  Việt Nam hoặc  nước ngoài tại Việt  doanh nghiệp  Nam. kinh doanh dịch  vụ lữ hành  ­ Quyết định  nước ngoài  1333/QĐ­ BVHTTDL  không thuộc  ngày 13/4/2018 của  quốc gia, vùng  Bộ VHTTDL về việc  lãnh thổ tham  công bố thủ tục hành  gia điều ước  chính mới ban hành,  quốc tế mà  thủ tục hành chính  Việt Nam là  được sửa đổi, bổ sung  thành viên*. và thủ tục hành chính  bị bãi bỏ trong lĩnh  vực du lịch thuộc  phạm vi chức năng  quản lý của Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du  lịch. 11 Thủ tục gia  05 ngày làm  Trung tâm  Trung tâm phục 1.500.000 đồng/ giấy  hạn Giấy  việc phục vụ  vụ hành chính  phép­ Luật Du lịch số  phép thành  hành chính  công1.500.000  09/2017/QH14 ngày  lập Văn  công đồng/ giấy  19 tháng 6 năm 2017. phòng đại  phép diện tại Việt  ­ Nghị định số  Nam của  07/2016/NĐ­CP ngày  doanh  25/01/2016 của Chính  nghiệp kinh  phủ quy định chi tiết  doanh dịch  Luật Thương mại về  vụ lữ hành  Văn phòng đại diện, 
  16. nước ngoài Chi nhánh của thương  nhân nước ngoài tại  Việt Nam. ­ Thông tư số  11/2016/TT­BCT ngày  05 tháng 7 năm 2016  của Bộ trưởng Bộ  Công Thương quy  định biểu mẫu thực  hiện Nghị định số  07/2016/NĐ­ CP ngày  25/01/2016 của Chính  phủ quy định chi tiết  Luật Thương mại về  Văn phòng đại diện,  Chi nhánh của thương  nhân nước ngoài tại  Việt Nam. ­ Thông tư số  33/2018/TT­BTC ngày  30 tháng 3 năm 2018  của Bộ trưởng Bộ Tài  chính quy định mức  thu, chế độ thu, nộp  và quản lý phí thẩm  định cấp Giấy phép  kinh doanh dịch vụ lữ  hành quốc tế, Giấy  phép kinh doanh dịch  vụ lữ hành nội địa; phí  thẩm định cấp thẻ  hướng dẫn viên du  lịch; lệ phí cấp Giấy  phép đặt chi nhánh,  văn phòng đại diện  doanh nghiệp du lịch  nước ngoài tại Việt  Nam. ­ Quyết định  1333/QĐ­BVHTTDL  ngày 13/4/2018 của  Bộ VHTTDL về việc  công bố thủ tục hành  chính mới ban hành,  thủ tục hành chính  được sửa đổi, bổ sung 
  17. và thủ tục hành chính  bị bãi bỏ trong lĩnh  vực du lịch thuộc  phạm vi chức năng  quản lý của Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du  lịch. 12 Thủ tục  05 ngày làm  Trung tâm  Trung tâm phục Không quy định­ Luật  chấm dứt  việc phục vụ  vụ hành chính  Du lịch số  hoạt động  hành chính  côngKhông quy 09/2017/QH14 ngày  của Văn  công định 19 tháng 6 năm 2017. phòng đại  diện tại Việt  ­ Nghị định số  Nam của  07/2016/NĐ­CP ngày  doanh  25/01/2016 của Chính  nghiệp kinh  phủ quy định chi tiết  doanh dịch  Luật Thương mại về  vụ lữ hành  Văn phòng đại diện,  nước ngoài Chi nhánh của thương  nhân nước ngoài tại  Việt Nam. Có hiệu  lực từ ngày 10 tháng 3  năm 2016. ­ Thông tư số  11/2016/TT­BCT ngày  05 tháng 7 năm 2016  của Bộ trưởng Bộ  Công Thương quy  định biểu mẫu thực  hiện Nghị định số  07/2016/NĐ­ CP ngày  25/01/2016 của Chính  phủ quy định chi tiết  Luật Thương mại về  Văn phòng đại diện,  Chi nhánh của thương  nhân nước ngoài tại  Việt Nam. ­ Quyết định  1333/QĐ­BVHTTDL  ngày 13/4/2018 của  Bộ VHTTDL về việc  công bố thủ tục hành  chính mới ban hành,  thủ tục hành chính  được sửa đổi, bổ sung  và thủ tục hành chính 
  18. bị bãi bỏ trong lĩnh  vực du lịch thuộc  phạm vi chức năng  quản lý của Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du  lịch. 13 Thủ tục cấp  15 ngày làm  Trung tâm  Trung tâm phục 650.000 đồng/ thẻ­  thẻ hướng  việc phục vụ  vụ hành chính  Luật Du lịch số  dẫn viên du  hành chính  công650.000  09/2017/QH14 ngày  lịch quốc tế công đồng/ thẻ 19 tháng 6 năm 2017. ­ Thông tư số  06/2017/TT­  BVHTTDL ngày 15  tháng 12 năm 2017  của Bộ trưởng Bộ  Văn hóa, Thể thao và  Du lịch quy định chi  tiết một số điều của  Luật Du lịch. ­ Thông tư số  33/2018/TT­BTC ngày  30 tháng 3 năm 2018  của Bộ trưởng Bộ Tài  chính quy định mức  thu, chế độ thu, nộp  và quản lý phí thẩm  định cấp Giấy phép  kinh doanh dịch vụ lữ  hành quốc tế, Giấy  phép kinh doanh dịch  vụ lữ hành nội địa; phí  thẩm định cấp thẻ  hướng dẫn viên du  lịch; lệ phí cấp Giấy  phép đặt chi nhánh,  văn phòng đại diện  doanh nghiệp du lịch  nước ngoài tại Việt  Nam. ­ Quyết định  1333/QĐ­BVHTTDL  ngày 13/4/2018 của  Bộ VHTTDL về việc  công bố thủ tục hành  chính mới ban hành,  thủ tục hành chính 
  19. được sửa đổi, bổ sung  và thủ tục hành chính  bị bãi bỏ trong lĩnh  vực du lịch thuộc  phạm vi chức năng  quản lý của Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du  lịch. 14 Thủ tục cấp  15 ngày làm  Trung tâm  Trung tâm phục 650.000 đồng/ thẻ­  thẻ hướng  việc phục vụ  vụ hành chính  Luật Du lịch số  dẫn viên du  hành chính  công650.000  09/2017/QH14 ngày  lịch nội địa công đồng/ thẻ 19 tháng 6 năm 2017. ­ Thông tư số  06/2017/TT­  BVHTTDL ngày 15  tháng 12 năm 2017  của Bộ trưởng Bộ  Văn hóa, Thể thao và  Du lịch quy định chi  tiết một số điều của  Luật Du lịch. ­ Thông tư số  33/2018/TT­BTC ngày  30 tháng 3 năm 2018  của Bộ trưởng Bộ Tài  chính quy định mức  thu, chế độ thu, nộp  và quản lý phí thẩm  định cấp Giấy phép  kinh doanh dịch vụ lữ  hành quốc tế, Giấy  phép kinh doanh dịch  vụ lữ hành nội địa; phí  thẩm định cấp thẻ  hướng dẫn viên du  lịch; lệ phí cấp Giấy  phép đặt chi nhánh,  văn phòng đại diện  doanh nghiệp du lịch  nước ngoài tại Việt  Nam. ­ Quyết định  1333/QĐ­BVHTTDL  ngày 13/4/2018 của  Bộ VHTTDL về việc  công bố thủ tục hành 
  20. chính mới ban hành,  thủ tục hành chính  được sửa đổi, bổ sung  và thủ tục hành chính  bị bãi bỏ trong lĩnh  vực du lịch thuộc  phạm vi chức năng  quản lý của Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du  lịch. 15 Thủ tục cấp  10 ngày làm  Trung tâm  Trung tâm phục 200.000 đồng/ thẻ­  thẻ hướng  việc phục vụ  vụ hành chính  Luật Du lịch số  dẫn viên du  hành chính  công200.000  09/2017/QH14 ngày  lịch tại điểm công đồng/ thẻ 19 tháng 6 năm 2017. ­ Thông tư số  06/2017/TT­ BVHTTDL ngày 15  tháng 12 năm 2017  của Bộ trưởng Bộ  Văn hóa, Thể thao và  Du lịch quy định chi  tiết một số điều của  Luật Du lịch. ­ Thông tư số  33/2018/TT­BTC ngày  30 tháng 3 năm 2018  của Bộ trưởng Bộ Tài  chính quy định mức  thu, chế độ thu, nộp  và quản lý phí thẩm  định cấp Giấy phép  kinh doanh dịch vụ lữ  hành quốc tế, Giấy  phép kinh doanh dịch  vụ lữ hành nội địa; phí  thẩm định cấp thẻ  hướng dẫn viên du  lịch; lệ phí cấp Giấy  phép đặt chi nhánh,  văn phòng đại diện  doanh nghiệp du lịch  nước ngoài tại Việt  Nam. ­ Quyết định  1333/QĐ­BVHTTDL  ngày 13/4/2018 của 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2