YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 858/2019/QĐ-UBND tỉnh Đắk Lắk
41
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 858/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục TTHC thay thế, sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 858/2019/QĐ-UBND tỉnh Đắk Lắk
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK LẮK Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 858/QĐUBND Đắk Lắk, ngày 17 tháng 4 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định số 48/2013/NĐCP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC; Căn cứ Thông tư số 38/2018/TTBNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Quyết định số 678/QĐBNNBVTV ngày 28/02/2019 về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 751/QĐBNNQLCL ngày 06/3/2019 về việc công bố TTHC thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 65/TTrSNN ngày 26/3/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC thay thế, sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Có Danh mục kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
- 1. Bãi bỏ Quyết định số 941/QĐUBND ngày 08/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk. 2. Bãi bỏ thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đã được công bố tại số thứ tự 1, điểm E, Mục II, Phần I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1345/QĐUBND ngày 06/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 3; Cục KSTTHC VP Chính phủ (b/c); CT, PCT UBND tỉnh; UBND các xã, phường, thị trấn (do UBND cấp huyện sao gửi); Cổng thông tin điện tử của tỉnh; Phạm Ngọc Nghị Lãnh đạo VP UBND tỉnh; Các phòng: NNMT, TH; Lưu: VT, KSTTHC(GL_30). DANH MỤC TTHC THAY THẾ; TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Kèm theo Quyết định số 858/QĐUBND ngày 17/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) A. DANH MỤC TTHC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Tên thủ tục hành Tên thủ tục Địa điểm STT chínhThời Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hành chính thực hiện gian giải quyết 01Cấp 15 ngày làm Chi cục Thẩm định cấp Thông tư số Giấy chứng việc kể từ Quản lý Giấy chứng nhận an 38/2018/TT nhận cơ sở ngày nhận Chất lượng toàn thực phẩm đối BNNPTNT ngày Lĩnh v đủ điều đủ hồ sơ. Nông lâm với cơ sở sản xuất 25/12/2018 của Bộ 01 ực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản kiện an toàn sản và kinh doanh thực trưởng Bộ Nông thực phẩm Thủy sản, phẩm nông, lâm, nghiệp và Phát triển đối với cơ số 141 thủy sản: Cơ quan nông thôn quy định sở sản Nguyễn kiểm tra địa phương việc thẩm định,
- xuất, kinh Văn Linh, thực hiện: 700.000 chứng nhận cơ sở doanh nông, xã Ea Tu, đồng/cơ sở. sản xuất, kinh doanh lâm, thủy thành phố thực phẩm, nông, sản. Buôn Ma Thẩm định đánh lâm, thủy sản đủ Thuột, tỉnh giá định kỳ điều điều kiện an toàn Đắk Lắk). kiện an toàn thực thực phẩm thuộc phẩm: 350.000 phạm vi quản lý của 02Cấp lại 15 ngày làm đồng/cơ sở. Bộ Nông nghiệp và Giấy chứng việc kể từ Phát triển nông thôn. nhận cơ sở ngày nhận đủ điều đủ hồ sơ. Thông tư số kiện an toàn 44/2018/TTBTC thực phẩm Chi cục ngày 07/5/2018 của đối với cơ Chăn nuôi Bộ trưởng Bộ Tài sở sản và Thú y, số chính sửa đổi, bổ xuất, kinh 105 Lê Thị sung một số điều doanh nông, 02 Hồng Gấm, của Thông tư số lâm, thủy thành phố 285/2016/TT BTC sản (trường Buôn Ma ngày 14/11/2016 quy hợp trước Thuột, tỉnh định mức thu, chế độ 06 tháng Đắk Lắk. thu, nộp, quản lý phí, tính đến lệ phí trong công tác ngày Giấy thú y; Thông tư số chứng nhận 286/2016/TTBTC an toàn thực ngày 14/11/2016 của phẩm hết Bộ trưởng Bộ Tài hạn). chính quy định mức 03 03Cấp lại 05 ngày làm Chi cục thu, chế độ thu, nộp, Giấy chứng việc kể từ Thủy sản, quản lý và sử dụng nhận cơ sở ngày nhận số 07 phí thẩm định quản đủ điều đủ hồ sơ. Nguyễn lý chất lượng, an kiện an toàn Tất Thành, toàn thực phẩm trong thực phẩm thành phố lĩnh vực nông đối với cơ Buôn Ma nghiệp. sở sản Thuột, tỉnh xuất, kinh Đắk Lắk. doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có
- sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm). 04Cấp Trong thời Thông tư số Giấy xác gian 03 ngày 38/2018/TT nhận kiến làm việc, kể BNNPTNT ngày thức về an từ ngày tham 25/12/2018 của Bộ toàn thực gia đánh giá trưởng Bộ Nông phẩm cho (ngày kiểm nghiệp và Phát triển chủ cơ sở tra) Chi cục nông thôn quy định và người Quản lý việc thẩm định, trực tiếp Chất lượng chứng nhận cơ sở sản xuất, Nông lâm sản xuất, kinh doanh kinh doanh sản và Thủy thực phẩm, nông, thực phẩm sản có trách lâm, thủy sản đủ nông, lâm, nhiệm cấp điều kiện an toàn thủy sản. giấy xác thực phẩm thuộc nhận kiến Chi cục phạm vi quản lý của thức về an Quản lý Bộ Nông nghiệp và toàn thực Chất lượng Phát triển nông thôn. phẩm. Nông lâm sản và Thông tư số Thủy sản, 44/2018/TTBTC số 141 30.000 ngày 07/5/2018 của 04 Nguyễn đồng/lần/người. Bộ trưởng Bộ Tài Văn Linh, chính sửa đổi, bổ xã Ea Tu, sung một số điều thành phố của Thông tư số Buôn Ma 285/2016/TT BTC Thuột, tỉnh ngày 14/11/2016 quy Đắk Lắk). định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TTBTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
- B. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Tên thủ tục Thời gian giải Địa điểm STT Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hành chính quyết thực hiện Cấp giấy 21 ngày làm việc chứng nhận không kể thời gian đủ điều kiện bổ sung, hoàn buôn bán thiện hồ sơ. thuốc bảo vệ thực vật. 84 ngày khi nhận Lĩnh v được bản báo cáo 01 ực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Cấp lại 21 ngày làm việc 800.000 Giấy chứng kể từ ngày nhận đồng/lần nhận đủ đủ hồ sơ hợp lệ. Chi cục điều kiện theo quy định Nghị định số Trồng trọt buôn bán 84 ngày khi nhận và Bảo vệ tại Thông tư 123/2018/NĐCP thuốc bảo được bản báo cáo thực vật, số số ngày 17/9/2018 của vệ thực vật. khắc phục của cơ 11 Hùng 231/2016/TT Chính phủ sửa đổi, sở có điều kiện Vương, BTC ngày bổ sung một số Nghị không đạt hoặc thành phố 11/11/2016 định quy định về điều kết quả kiểm tra Buôn Ma của Bộ kiện đầu tư, kinh lại không kể thời Thuột, tỉnh trưởng Bộ Tài doanh trong lĩnh vực gian bổ sung, hoàn Đắk Lắk. chính (Mục I, nông nghiệp. thiện hồ sơ. Biểu phí trong lĩnh vực bảo 02 07 ngày làm việc vệ thực vật). không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra và đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông
- nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn