intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 874/2019/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 874/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 874/2019/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TUYÊN QUANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 874/QĐ­UBND Tuyên Quang, ngày 27 tháng 8 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA  THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN  QUANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số  48/2013/NĐ­CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm  soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều  của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên  thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng  dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy  định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên  thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ­TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết   quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; Căn cứ Quyết định số 846/QĐ­TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công  trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương trong năm 2017;  Căn cứ Quyết định số 877/QĐ­TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công  trực tuyến mức độ 3 và 4 để các bộ, ngành, địa phương thực hiện trong năm 2018­2019; Căn cứ Quyết định số 985/QĐ­TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị  định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải  quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 139a/QĐ­BGTVT ngày 21/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ   tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa; Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ­BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ  tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải, QUYẾT ĐỊNH:  Điều 1.  1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng  quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo). 2. Bãi bỏ thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết định sau: ­ Khoản 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, mục I (Lĩnh vực đường bộ); Khoản 60, 61, 62, mục II (Lĩnh vực đường  thủy nội địa), phần A, phụ lục I; và phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 987/QĐ­UBND ngày 30/8/2017 về  việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang. ­ Khoản 39, 40, 42, mục II (Lĩnh vực đường thủy nội địa), phần A (Thủ tục hành chính cấp tỉnh), phụ lục I, danh  mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính  công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định  số 1357/QĐ­UBND ngày 23/11/2017. 
  2. ­ Khoản 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, mục I (Lĩnh vực đường bộ), phần A (Thủ tục hành chính cấp tỉnh), danh  mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính  tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao  thông vận tải tỉnh Tuyên Quang, ban hành kèm theo Quyết định số 1613/QĐ­UBND ngày 28/12/2018. Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển  khai thực hiện ngay các nội dung sau: 1. Công khai trên Trang thông tin điện tử và tại trụ sở làm việc của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số  02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ;  2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện hiện đăng tải đầy đủ các Quyết định công bố của Bộ  trưởng Bộ Giao thông vận tải nêu trên và Danh mục, nội dung cụ thể của 09 thủ tục hành chính nêu tại khoản 1,  Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ: www.tuyenquang.gov.vn  Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện,  thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Cục KSTTHC­VPCP; (báo cáo) ­ Chủ tịch UBND tỉnh; (báo cáo) ­ Các PCT UBND tỉnh; ­ Như Điều 3; (thực hiện) ­ CVP, các PCVP UBND tỉnh; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải) Nguyễn Thế Giang ­ P. Tin học­Công báo (Đ/c Thủy, Tùng); ­ Lưu: VT, KSTT (H).   DANH MỤC 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC  CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG (Ban hành kèm theo Quyết định số: 874/QĐ­UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh   Tuyên Quang)  Thực  Qua DV  hiện tại  Tên thủ  Địa điểm  Thời hạn giải  Căn cứ pháp  bưu  Bộ  TT tục hành  thực  Phí, lệ phí quyết lý chính  phận  chính hiện công ích Một  cửa 1 Cấp  03 ngày làm  Sở Giao  Lệ phí cấp mới giấy  ­ Thông tư số  x x   Giấy  việc kể từ  thông vận  đăng ký kèm theo biển  22/2019/TT­ chứng  ngày kết thúc  tải, địa  số: 200.000đ/lần/ phương BGTVT ngày  nhận  kiểm tra hoặc  chỉ: Số  tiện 12/6/2019 của  đăng ký,  nhận được kết  336,  Bộ Giao thông  biển số  quả kiểm tra  đường  vận tải Quy  xe máy  đối với trường  17/8,  định về đăng  chuyên  hợp xe máy  phường  ký xe máy  dùng lần  chuyên dùng  Phan  chuyên dùng; đầu đang hoạt  Thiết,  ­ Thông tư số  động, tập kết  thành phố  188/2016/TT­ ngoài địa  Tuyên  BTC ngµy  phương cấp  Quang 08/11/2016 cđa  đăng ký Bé Tµi chÝnh  quy định mức  thu, chế độ  thu, nộp, quản 
  3. lý và sử dụng  phí sát hạch  lái; lệ phí cấp  băng, chứng  chỉ hoạt động  trên các  phương tiện và  lệ phí đăng ký,  cấp biển xe  máy chuyên  dùng. 2 Cấp  03 ngày làm  Sở Giao  Lệ phí cấp mới giấy  ­ Thông tư số    x Giấy  việc kể từ  thông vận  đăng ký kèm theo biển  22/2019/TT­ chứng  ngày kết thúc  tải số: 200.000đ/lần/ phương BGTVT; nhận  kiểm tra hoặc  tiện ­ Thông tư số  đăng ký,  nhận được kết  188/2016/TT­ biển xe  quả kiểm tra  BTC. máy  đối với trường  chuyên  hợp xe máy    dùng có  chuyên dùng  thời hạn đang hoạt  động, tập kết  ngoài địa  phương cấp  đăng ký 3 Cấp  Trong thời  Sở Giao  Lệ phí cấp giấy đăng ký  ­ Thông tư số    x Giấy  gian tối đa 03  thông vận  kèm theo biển số tạm  22/2019/TT­ chứng  ngày làm việc  tải thời: 70.000đ/lần/  BGTVT; nhận  kể từ khi tiếp  phương tiện ­ Thông tư số  đăng ký  nhận hồ sơ  188/2016/TT­   tạm thời  hợp lệ BTC. xe máy  chuyên  dùng 4 Cấp đổi  ­ Trường hợp  Sở Giao  + Lệ phí đổi giấy đăng  ­ Thông tư số    x   Giấy  cấp đổi Giấy  thông vận ký kèm theo biển số:  22/2019/TT­ chứng  chứng nhận  tải 200.000đ/lần/ phương  BGTVT; nhận  đăng ký xe  tiện. ­ Thông tư số  đăng ký,  máy chuyên  + Lệ phí đổi giấy đăng  188/2016/TT­ biển số  dùng: tối đa 03  ký không kèm theo biển  BTC. xe máy  ngày làm việc  số: 50.000đ/lần/ phương  chuyên  kể ngày nhận  tiện. dùng hồ sơ hợp lệ  đối với + Lệ phí đóng lại số    khung số máy:  ­ Trường hợp  50.000đ/lần/ phương  đổi biển số xe  tiện. máy chuyên  dùng bị hỏng:  tối đa 15 ngày  làm việc kể từ  ngày nhận hồ  sơ hợp lệ đối  với. ­ Trường hợp  cải tạo, thay  đổi màu sơn:  tối đa 03 ngày  làm việc kể từ 
  4. ngày kết thúc  kiểm tra hoặc  nhận được kết  quả kiểm tra  đối với trường  hợp xe máy  chuyên dùng  đang hoạt  động, tập kết  ngoài địa  phương cấp  đăng ký Cấp lại  Giấy  + Lệ phí cấp lại giấy  chứng  đăng ký kèm theo biển  ­ Thông tư số  Không quá 03  số: 200.000đ/lần/ phương  22/2019/TT­ nhận  ngày làm việc  Sở Giao  tiện. BGTVT; đăng ký,  5 biển số  kể từ ngày hết thông vận    x   thời gian đăng  tải + Lệ phí cấp lại giấy  ­ Thông tư số  xe máy  đăng ký không kèm theo  188/2016/TT­ tải chuyên  biển số:  BTC. dùng bị  50.000đ/lần/phương tiện. mất Sang tên  chủ sở  hữu xe  ­ Thông tư số  máy  Lệ phí cấp giấy đăng ký  22/2019/TT­ 03 ngày làm  chuyên  Sở Giao  không kèm biển số:  BGTVT; việc kể từ  6 dùng  ngày kết thúc  thông vận 50.000đ/lần/phương tiện.   x   trong  tải ­ Thông tư số  kiểm tra.   188/2016/TT­ cùng một  tỉnh,  BTC. thành  phố 7 Di  Trong thời hạn  Sở Giao  Không ­ Thông tư số    x chuyển  không quá 03  thông vận  22/2019/TT­ đăng ký  ngày làm việc  tải BGTVT; xe máy  kể từ ngày  ­ Thông tư số  chuyên  nhận đầy đủ  188/2016/TT­ dùng ở  hồ sơ theo quy  khác tỉnh, định BTC.   thành  phố trực  thuộc  Trung  ương 8 Đăng ký  03 ngày làm  Sở Giao  Lệ phí cấp giấy đăng ký  ­ Thông tư số    x   xe máy  việc kể từ  thông vận  kèm theo biển số:  22/2019/TT­ chuyên  ngày kết thúc  tải 200.000đ/lần/phương  BGTVT; dùng từ  kiểm tra hoặc  tiện ­ Thông tư số  tỉnh,  nhận được kết  188/2016/TT­ thành  quả kiểm tra  BTC. phố trực  đối với trường  thuộc  hợp xe máy  Trung  chuyên dùng  ương  đang hoạt  khác  động, tập kết  chuyển  ngoài địa  đến phương cấp 
  5. đăng ký Thu hồi  Giấy  ­ Thông tư số  chứng  22/2019/TT­ nhận  02 ngày làm  Sở Giao  BGTVT; 9 đăng ký,  việc kể từ khi thông vận  Không   x   biển số  nhận hồ sơ tải ­ Thông tư số  xe máy  188/2016/TT­ chuyên  BTC. dùng  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1