intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 88/2019/QĐ-UBND tỉnh Hòa Bình

Chia sẻ: Trần Văn Ban | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:16

15
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 88/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ về lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và xã hội tỉnh Hòa Bình

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 88/2019/QĐ-UBND tỉnh Hòa Bình

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÒA BÌNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 88/QĐ­UBND  Hòa Bình, ngày 15 tháng 01 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ VỀ  LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA  SỞ LAO ĐỘNG­THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI TỈNH HÒA BÌNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung  một số điều các các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số  92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các  Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 1380/QĐ­LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ về lĩnh vực  an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 08/TTr­ LĐTBXH ngày 10/01/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới (02  thủ tục), về lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động ­  Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình. Bãi bỏ 13 thủ tục hành chính cấp tỉnh về lĩnh vực việc làm được công bố tại các Quyết định:  Quyết định số 425/QĐ­UBND ngày 12/2/2018; Quyết định số 635/QĐ­UBND ngày 14/3/2018;  Quyết định số 1617/QĐ­UBND ngày 10/7/2018 và Quyết định số 3010/QĐ­UBND ngày  24/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình. (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo) Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính tại Quyết định này được  đăng tải trên Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, chuyên mục “Văn 
  2. bản/Quyết định” tại địa chỉ:  http://vpubnd.hoabinh.gov.vn/index/HOMEPAGE/39/2239/2239/menu. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết  quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kể từ ngày ký. ­ Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động, Thương binh và Xã  hội, Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính  công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở,  ngành liên quan và niêm yết, công khai việc tiếp nhận, trả kết quả thủ tục hành chính thuộc  thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành,  Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan  chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Văn phòng Chính phủ; ­ TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh; ­ Chủ tịch UBND tỉnh; ­ Sở Lao động­ Thương binh và Xã hội; ­ Chánh VP, Phó CVP Bùi Quang Toàn; Nguyễn Văn Quang ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh; ­ Trung tâm Tin học­Công báo tỉnh; ­ Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; ­ Lưu: VT, KSTT (H. Thành 24b).   PHỤ LỤC DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ VỀ LĨNH VỰC VIỆC AN  TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG ­  THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI (Ban hành kèm theo Quyết định số: 88/QĐ­LĐTBXH ngày 15/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân   dân tỉnh Hòa bình) Phần I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH  I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành TT Tên thủ tục hành chính Thời  Địa  Lệ phí nếu  Căn cứ pháp lý hạn giải  điểm  có quyết thực 
  3. hiện Cấp mới giấy chứng nhận đủ  điều kiện hoạt động huấn  luyện an toàn vệ sinh lao  động hạng B (trừ tổ chức  Nộp hồ  huấn luyện do các Bộ, ngành,  sơ trực  ­ Nghị định số  cơ quan trung ương, các tập  tiếp  140/2018/NĐ­CP  đoàn, tổng công ty nhà nước  hoặc  ngày 08/10/2018 của  thuộc Bộ, ngành, cơ quan  qua bưu  Chính phủ; trung ương quyết định thành  điện tới  25 ngày  1.200.000  1 lập); Giấy chứng nhận doanh  Trung  ­ Quyết định số  làm việc đồng nghiệp đủ điều kiện tự huấn  tâm  1380/QĐ­ LĐTBXH  luyện an toàn vệ sinh lao  Phục  ngày 09/10/2018 của  động hạng B (trừ các tổ chức  vụ hành  Bộ trưởng Bộ Lao  tự huấn luyện do các Bộ,  chính  động ­ Thương binh  ngành, cơ quan trung ương,  công  và Xã hội. các tập đoàn, tổng công ty  tỉnh nhà nước thuộc Bộ, ngành,  cơ quan trung ương quyết  định thành lập) Gia hạn, sửa đổi, bổ sung,  cấp lại, cấp đổi Giấy chứng  nhận đủ điều kiện hoạt động  huấn luyện an toàn vệ sinh  Nộp hồ  ­ Nghị định số  lao động hạng B (trừ tổ chức  ­ Cấp  sơ trực  140/2018/NĐ­CP  huấn luyện do các Bộ, ngành, lại: 15  tiếp  ngày 08/10/2018 của  cơ quan trung ương, các tập  ngày làm  hoặc  ­ Gia hạn: thu  Chính phủ; đoàn, tổng công ty nhà nước  việc qua bưu 1.200.000  thuộc Bộ, ngành, cơ quan  điện tới đồng ­ Quyết định số  trung ương quyết định thành  ­ Gia  2 Trung  1380/QĐ­ LĐTBXH  lập); Giấy chứng nhận doanh hạn, sửa  tâm  ­ Sửa đổi, bổ  ngày 09/10/2018 của  nghiệp đủ điều kiện tự huấn  đổi, bổ  Phục  sung 500.000  Bộ trưởng Bộ Lao  luyện an toàn vệ sinh lao  sung, cấp  vụ hành đồng động ­ Thương binh  động hạng B (trừ các tổ chức đổi: 25  chính  và Xã hội. tự huấn luyện do các Bộ,  ngày làm  công  ngành, cơ quan trung ương,  việc tính   các tập đoàn, tổng công ty  nhà nước thuộc Bộ, ngành,  cơ quan trung ương quyết  định thành lập) II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính Tên VBQPPL  Số hồ sơ  Lĩnh  Cơ quan  TT Tên thủ tục hành chính quy định việc  TTHC vực thực hiện bãi bỏ TTHC 1 T­HBI­281947­ Cấp giấy chứng nhận đủ  Nghị định  Huấn  Sở Lao động  TT điều kiện hoạt động huấn  140/2018/NĐ­ luyện  ­ TBXH
  4. luyện an toàn vệ sinh lao  động hạng A (đối với tổ  chức, doanh nghiệp do cơ  An toàn  CP ngày  quan có thẩm quyền cấp tỉnh,  Vệ sinh  08/10/2018 của  thành phố trực thuộc trung  lao  Chính phủ ương quyết định thành lập;  động doanh nghiệp, đơn vị do địa  phương quản lý) Gia hạn giấy chứng nhận đủ  điều kiện hoạt động huấn  luyện an toàn vệ sinh lao  Huấn  Nghị định  động hạng A (đối với tổ  luyện  140/2018/NĐ­ BLĐ­TBVXH­ chức, doanh nghiệp do cơ  An toàn Sở Lao động  2 CP ngày  HBI­286289 quan có thẩm quyền cấp tỉnh,  Vệ sinh ­ TBXH 08/10/2018 của  thành phố trực thuộc trung  lao  Chính phủ ương quyết định thành lập;  động doanh nghiệp, đơn vị do địa  phương quản lý) Cấp lại giấy chứng nhận đủ  điều kiện hoạt động huấn  luyện an toàn vệ sinh lao  Huấn  Nghị định  động hạng A (đối với tổ  luyện  140/2018/NĐ­ BLĐ­TBVXH­ chức, doanh nghiệp do cơ  An toàn Sở Lao động  3 CP ngày  HBI­286290 quan có thẩm quyền cấp tỉnh,  Vệ sinh ­ TBXH 08/10/2018 của  thành phố trực thuộc trung  lao  Chính phủ ương quyết định thành lập;  động doanh nghiệp, đơn vị do địa  phương quản lý) Thông báo doanh nghiệp đủ  điều kiện tự huấn luyện an  toàn, vệ sinh lao động hạng  A (Nghị định 140/2018/NĐ­ Huấn  Nghị định  CP ngày 08/10/2018 của  luyện  140/2018/NĐ­ T­HBI­281950­ Chính phủ đối với tổ chức,  An toàn Sở Lao  4 CP ngày  TT doanh nghiệp do cơ quan có  Vệ sinh động­TBXH 08/10/2018 của  thẩm quyền cấp tỉnh, thành  lao  Chính phủ phố trực thuộc trung ương  động quyết định thành lập; doanh  nghiệp, đơn vị do địa phương  quản lý) 5 TT­HBI­ Thẩm định chương trình  Căn cứ pháp lý  Huấn  Sở Lao động  278810­TT huấn luyện chi tiết về an  để ban hành  luyện  ­ TBXH toàn lao động, vệ sinh lao  thủ tục Thông  An toàn  động của cơ sở tư 27/2013/TT­ Vệ sinh  BLĐTBXH  lao  ngày  động 18/10/2013 đã 
  5. hết hiệu lực Không đủ bộ  Thông báo việc tổ chức làm  phận cấu thành  TT­HBI­2785  Việc  Sở Lao động  6 thêm từ 200 đến 300 giờ  TTHC theo NĐ  88­TT làm ­ TBXH trong một năm 97/2017/NĐ­ CP Không đủ bộ  Thông báo về việc tuyển  phận cấu thành  TT­HBI­ Việc  Sở Lao động  7 dụng lần đầu người dưới 15  TTHC theo NĐ  278808­TT làm ­ TBXH tuổi vào làm việc 97/2017/NĐ­ CP Không đủ bộ  phận cấu thành An toàn  T­HBI­281988­ Sở Lao động  8 Khai báo tai nạn lao động TTHC theo NĐ  lao  TT ­ TBXH 97/2017/NĐ­ động CP Không đủ bộ  phận cấu thành An toàn  T­HBI­281989­ Gửi biên bản điều tra tai nạn  Sở Lao động  9 TTHC theo NĐ  lao  TT lao động cấp cơ sở ­ TBXH 97/2017/NĐ­ động CP Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên  Không đủ bộ  quan đến vụ tai nạn lao động phận cấu thành An toàn  T­HBI­281990­ Sở Lao động  10 đối với người lao động Việt  TTHC theo NĐ  lao  TT ­ TBXH Nam đi làm việc ở nước  97/2017/NĐ­ động ngoài CP Không đủ bộ  phận cấu thành An toàn  T­HBI­281991­ Báo cáo tai nạn lao động của  Sở Lao động  11 TTHC theo NĐ  lao  TT người sử dụng lao động ­ TBXH 97/2017/NĐ­ động CP Khai báo sự cố kỹ thuật gây  Không đủ bộ  mất an toàn, vệ sinh lao động phận cấu thành An toàn  T­HBI­281992­ Sở Lao động  12 và sự cố kỹ thuật gây mất an  TTHC theo NĐ  lao  TT ­ TBXH toàn vệ sinh lao động nghiêm  97/2017/NĐ­ động trọng CP Không đủ bộ  Báo cáo công tác an toàn vệ  phận cấu thành An toàn  T­HBI­281993­ Sở Lao động  13 sinh lao động của người sử  TTHC theo NĐ  lao  TT ­ TBXH dụng lao động 97/2017/NĐ­ động CP Phần II NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
  6. 1. Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh  lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập  đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập);  Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn vệ sinh lao động  hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập  đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) 1.1. Trình tự thực hiện ­ Bước 1: Tổ chức huấn luyện gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị. ­ Bước 2: Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội xem xét thành phần và tính hợp lệ của hồ sơ,  cơ sở vật chất của tổ chức. ­ Bước 3: Trường hợp tổ chức đủ điều kiện, Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội cấp Giấy  chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. Trường hợp hồ sơ  không đáp ứng theo quy định thì Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội có văn bản trả lời nêu rõ  lý do và hướng dẫn thực hiện. 1.2. Cách thức thực hiện ­ Tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  Hòa Bình. ­ Gửi hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến của Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội (sau khi  được Sở triển khai áp dụng). 1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ a) Thành phần hồ sơ ­ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động theo Mẫu số 01, Phụ lục I, ban  hành kèm theo Nghị định số 140/2018/NĐ­CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. ­ Bản thuyết minh về quy mô huấn luyện và các điều kiện, giải pháp thực hiện theo mẫu số 02,  Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 140/2018/NĐ­CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. ­ Tài liệu huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động chỉ liệt kê danh mục vào mẫu 02 Phụ lục I ban  hành kèm theo Nghị định số 140/2018/NĐ­CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ, xuất trình khi có  yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền thẩm định. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ 1.4. Thời hạn giải quyết: Không quá 25 ngày làm việc. 1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức cung cấp dịch vụ huấn luyện an toàn,  vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập  đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập);
  7. 1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội. 1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định và Giấy chứng nhận đủ điều kiện  hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động, hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp  giấy phép. 1.8. Phí, lệ phí: Thu 1.200.000 (một triệu hai trăm nghìn đồng). Theo Thông tư số 110/2017/TT­ BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính) 1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai ­ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận điều kiện hoạt động theo Mẫu 01, Phụ lục I của Nghị định  số 140/2018/NĐ­CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; ­ Bản thuyết minh về quy mô huấn luyện và các điều kiện, giải pháp thực hiện theo mẫu số 02,  Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 140/2018/NĐ­CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. 1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính Đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 11, Điều 1, Nghị định số 140/2018/NĐ­CP ngày  08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh  doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động ­ Thương binh  và Xã hội: 1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính ­ Căn cứ Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015. ­ Căn cứ Nghị định số 44/2016/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết  một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao  động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. ­ Nghị định số 140/2018/NĐ­CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định  liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà  nước của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội: ­ Quyết định số 1380/QĐ­LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động ­ Thương binh  và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính ban hành mới, thay thế, bãi bỏ về lĩnh vực an  toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động ­ Thương  binh và Xã hội./.   Mẫu số 01 CƠ QUAN CHỦ QUẢN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (nếu có) Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  TÊN TỔ CHỨC/DOANH  ­­­­­­­­­­­­­­­ NGHIỆP
  8. ­­­­­­­   ……..., ngày … tháng … năm 20…   ĐƠN ĐỀ NGHỊ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động  (thay đổi, bổ sung phạm vi hoạt động huấn luyện) Kính gửi: ……………………………….. 1. Tên tổ chức/doanh nghiệp đăng ký: ………………………………………………………… 2. Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………… Điện thoại: …………………… Fax: ……………………… Email: ……………………………. Địa chỉ chi nhánh/cơ sở huấn luyện khác (nếu có): …………………………………………… 3. Quyết định thành lập, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy phép kinh doanh: Số: ………………………………………… Ngày tháng năm cấp: ……………………………… Cơ quan ra quyết định hoặc cấp: ………………………………………………………………… 4. Họ và tên người đứng đầu tổ chức/doanh nghiệp: …………………………………………. Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………… Số chứng minh nhân dân/căn cước công dân/hộ chiếu: ……………………………………… 5. Đăng ký công bố hoạt động huấn luyện/tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động đạt hạng (B,  C) ... trong phạm vi hoạt động huấn luyện lĩnh vực, công việc/sửa đổi, bổ sung phạm vi hoạt  động huấn luyện như sau (có bản thuyết minh điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh  lao động kèm theo): ………………………………………………………………………………………………………… Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng quy định pháp luật về hoạt động huấn luyện an toàn, vệ  sinh lao động và quy định của pháp luật có liên quan./.     NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)   Mẫu số 02
  9. CƠ QUAN CHỦ QUẢN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (nếu có) Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  TÊN TỔ CHỨC/DOANH  ­­­­­­­­­­­­­­­ NGHIỆP ­­­­­­­   ……..., ngày … tháng … năm 20…   BẢN THUYẾT MINH Về quy mô huấn luyện và các điều kiện, giải pháp thực hiện I. Cơ sở vật chất và thiết bị của tổ chức/doanh nghiệp 1. Tổng quan về cơ sở vật chất chung của tổ chức/doanh nghiệp ­ Công trình và tổng diện tích sử dụng của từng công trình của trụ sở chính: …………… ­ Công trình và tổng diện tích sử dụng của từng công trình của chi nhánh/cơ sở huấn luyện khác  (nếu có): ……………………………………………………………………………… 2. Công trình, phòng học sử dụng cho huấn luyện: ­ Phòng học: ……………………………………………………………………………………… ­ Phòng thí nghiệm/thực nghiệm, xưởng thực hành: ………………………………………… ­ Công trình phụ trợ (hội trường; thư viện; khu thể thao; ký túc xá...): …………………….. 3. Các thiết bị huấn luyện: TT Tên thiết bị Số lượng Ghi chú 1       2       …       (Kèm theo bản sao giấy chứng nhận sở hữu hoặc thuê hoặc liên kết đối với các máy, thiết bị,  phương tiện có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động cần kiểm định kỹ thuật an toàn, vệ  sinh lao động) II. Tài liệu huấn luyện TT Tên tài liệu, năm xuất bản hoặc ban hành 1   2  
  10. ...   III. Cán bộ quản lý, người huấn luyện cơ hữu Trình độ  Số năm làm công việc về an  STT Họ tên Năm sinh chuyên môn toàn, vệ sinh lao động Người quản lý,  I phụ trách công tác  ­ ­ ­ huấn luyện 1         2         …         Người huấn luyện  II ­ ­ ­ cơ hữu 1         2         ...             NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)   Ghi chú: Đối với các thiết bị cần kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thì cần ghi rõ năm kiểm  định vào phần ghi chú. 2. Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện  hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các  Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ  quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự  huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ,  ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ  quan trung ương quyết định thành lập). 2.1. Trình tự thực hiện ­ Bước 1: Tổ chức huấn luyện gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị. ­ Bước 2: Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội xem xét thành phần và tính hợp lệ của hồ sơ,  cơ sở vật chất của tổ chức. ­ Bước 3: Trường hợp tổ chức đủ điều kiện, Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội cấp Giấy  chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. Trường hợp hồ sơ 
  11. không đáp ứng theo quy định thì Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội có văn bản trả lời nêu rõ  lý do và hướng dẫn thực hiện. 2.2. Cách thức thực hiện ­ Tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  Hòa Bình. ­ Gửi hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến của Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội (sau khi  được triển khai áp dụng). 2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ a) Trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh  lao động: ­ Văn bản đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận huấn luyện. ­ Hồ sơ cập nhật thông tin theo mẫu hồ sơ cấp mới nếu có thay đổi thông tin so với hồ sơ đã  được cấp giấy chứng nhận. b) Trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi hoạt động Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động  huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: ­ Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động theo Mẫu 01 Phụ lục I, ban  hành kèm theo Nghị định số 140/2018/NĐ­CP. ­ Bản thuyết minh về quy mô huấn luyện và các điều kiện, giải pháp thực hiện theo Mẫu số 02,  Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 140/2018/NĐ­CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. c) Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh  lao động trong trường hợp bị mất, hỏng: Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận. d) Trường hợp cấp đổi tên tổ chức huấn luyện trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động  huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: Văn bản đề nghị cấp đổi tên trong Giấy chứng nhận đủ  điều kiện hoạt động và nộp lại bản chính giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện bản chính. ­ Số lượng hồ sơ: 01 bộ. 2.4. Thời hạn giải quyết ­ Đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt  động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: Không quá 25 ngày làm việc. ­ Đối với trường cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh  lao động: Không quá 10 ngày làm việc. 2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
  12. Tổ chức cung cấp dịch vụ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do  các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ  quan trung ương quyết định thành lập); Doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện an toàn, vệ sinh  lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung  ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định  thành lập). 2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội. 2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định và Giấy chứng nhận đủ điều kiện  hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động, hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp  giấy phép. 2.8. Phí, lệ phí: Theo Thông tư số 110/2017/TT­BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính) a) Trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh  lao động: thu 1.200.000 đồng b) Trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi hoạt động Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động  huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 500.000 đồng. c) Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh  lao động trong trường hợp bị mất, hỏng: Không thu d) Trường hợp cấp đổi tên tổ chức huấn luyện trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động  huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: không thu 2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai a) Trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh  lao động ­ Văn bản đề nghị gia hạn (áp dụng đối với trường hợp không thay đổi thông tin). ­ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động theo Mẫu số 01, Phụ lục I, ban  hành kèm theo Nghị định số 140/2018/NĐ­CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. ­ Bản thuyết minh về quy mô huấn luyện và các điều kiện, giải pháp thực hiện theo Mẫu số 02,  Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 140/2018/NĐ­CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. b) Trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi hoạt động Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động  huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động ­ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động theo Mẫu số 01, Phụ lục I, Nghị  định số 140/2018/NĐ­CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. ­ Bản thuyết minh về quy mô huấn luyện và các điều kiện, giải pháp thực hiện theo Mẫu số 02,  Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 140/2018/NĐ­CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
  13. c) Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh  lao động trong trường hợp bị mất, hỏng: Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh  lao động. d) Trường hợp cấp đổi tên tổ chức huấn luyện trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động  huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: Văn bản đề nghị cấp đổi tên trong Giấy chứng nhận 2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính Đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 11, Điều 1, Nghị định số 140/2018/NĐ­CP ngày  08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh  doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động ­ Thương binh  và Xã hội: 2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính ­ Căn cứ Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015. ­ Căn cứ Nghị định số 44/2016/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết  một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao  động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. ­ Nghị định số 140/2018/NĐ­CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định  liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà  nước của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội: ­ Quyết định số 1380/QĐ­LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động ­ Thương binh  và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ về lĩnh vực an toàn, vệ  sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã  hội./.   Mẫu số 01 CƠ QUAN CHỦ QUẢN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (nếu có) Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  TÊN TỔ CHỨC/DOANH  ­­­­­­­­­­­­­­­ NGHIỆP ­­­­­­­   ……..., ngày … tháng … năm 20…   ĐƠN ĐỀ NGHỊ
  14. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động  (thay đổi, bổ sung phạm vi hoạt động huấn luyện) Kính gửi: ……………………………….. 1. Tên tổ chức/doanh nghiệp đăng ký: ………………………………………………………… 2. Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………… Điện thoại: …………………… Fax: ……………………… Email: ……………………………. Địa chỉ chi nhánh/cơ sở huấn luyện khác (nếu có): …………………………………………… 3. Quyết định thành lập, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy phép kinh doanh: Số: ………………………………………… Ngày tháng năm cấp: ……………………………… Cơ quan ra quyết định hoặc cấp: ………………………………………………………………… 4. Họ và tên người đứng đầu tổ chức/doanh nghiệp: …………………………………………. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………. Số chứng minh nhân dân/căn cước công dân/hộ chiếu: ……………………………………… 5. Đăng ký công bố hoạt động huấn luyện/tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động đạt hạng (B,  C) ... trong phạm vi hoạt động huấn luyện lĩnh vực, công việc/sửa đổi, bổ sung phạm vi hoạt  động huấn luyện như sau (có bản thuyết minh điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh  lao động kèm theo): ……………………………………………………………………………………………………….. Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng quy định pháp luật về hoạt động huấn luyện an toàn, vệ  sinh lao động và quy định của pháp luật có liên quan./.     NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)   Mẫu số 02 CƠ QUAN CHỦ QUẢN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (nếu có) Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  TÊN TỔ CHỨC/DOANH  ­­­­­­­­­­­­­­­ NGHIỆP ­­­­­­­
  15.   ……..., ngày … tháng … năm …   BẢN THUYẾT MINH Về quy mô huấn luyện và các điều kiện, giải pháp thực hiện I. Cơ sở vật chất và thiết bị của tổ chức/doanh nghiệp 1. Tổng quan về cơ sở vật chất chung của tổ chức/doanh nghiệp ­ Công trình và tổng diện tích sử dụng của từng công trình của trụ sở chính: …………… ­ Công trình và tổng diện tích sử dụng của từng công trình của chi nhánh/cơ sở huấn luyện khác  (nếu có): ……………………………………………………………………………… 2. Công trình, phòng học sử dụng cho huấn luyện: ­ Phòng học: ……………………………………………………………………………………… ­ Phòng thí nghiệm/thực nghiệm, xưởng thực hành: ………………………………………… ­ Công trình phụ trợ (hội trường; thư viện; khu thể thao; ký túc xá...): …………………….. 3. Các thiết bị huấn luyện: TT Tên thiết bị Số lượng Ghi chú 1       2       …       (Kèm theo bản sao giấy chứng nhận sở hữu hoặc thuê hoặc liên kết đối với các máy, thiết bị,  phương tiện có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động cần kiểm định kỹ thuật an toàn, vệ  sinh lao động) II. Tài liệu huấn luyện TT Tên tài liệu, năm xuất bản hoặc ban hành 1   2   ...   III. Cán bộ quản lý, người huấn luyện cơ hữu STT Họ tên Năm sinh Trình độ  Số năm làm công việc về an 
  16. chuyên môn toàn, vệ sinh lao động Người quản lý,  I phụ trách công tác  ­ ­ ­ huấn luyện 1         2         …         Người huấn luyện  II ­ ­ ­ cơ hữu 1         2         ...             NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)   Ghi chú: Đối với các thiết bị cần kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thì cần ghi rõ năm kiểm  định vào phần ghi chú.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2