YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 90/2019/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang
15
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 90/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Sơn Nương, tỉnh Tuyên Quang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 90/2019/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TUYÊN QUANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 90/QĐUBND Tuyên Quang, ngày 22 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐCP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai; Căn cứ Nghị quyết số 92/NQCP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20162020) tỉnh Tuyên Quang; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 13/NQHĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương tại Tờ trình số 22/TTrUBND ngày 14/01/2019, Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 78/TTrTNMT ngày 11/3/2019 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Sơn Dương, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Sơn Dương với các chỉ tiêu sau: 1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch Diện tích STT CHỈ TIÊU Mã Cơ cấu (%) (ha) (1) (2) (3) (4) (5) TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 78.795,17 100,00
- 1 Đất nông nghiệp NNP 69.986,34 88,82 1.1 Đất trồng lúa LUA 7.575,44 9,61 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 6.701,13 8,50 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 8.920,91 11,32 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 9.280,24 11,78 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 3.482,44 4,42 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 9.989,19 12,68 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 29.630,63 37,60 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 989,88 1,26 1.8 Đất nông nghiệp khác NKH 117,62 0,15 2 Đất phi nông nghiệp PNN 7.459,50 9,47 2.1 Đất quốc phòng CQP 86,44 0,11 2.2 Đất an ninh CAN 138,14 0,18 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 33,00 0,04 2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 236,10 0,30 2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 11,69 0,01 2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 111,34 0,14 2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 213,04 0,27 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp 2.8 DHT 3.027,97 3,84 tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.9 Đất có di tích lịch sử văn hóa DDT 57,03 0,07 2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 15,22 0,02 2.11 Đất ở tại nông thôn ONT 1.424,22 1,81 2.12 Đất ở tại đô thị ODT 78,03 0,10 2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 32,29 0,04 2.14 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 1,97 0,00 2.15 Đất cơ sở tôn giáo TON 8,55 0,01 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, 2.16 NTD 212,65 0,27 nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ 2.17 SKX 82,05 0,10 gốm 2.18 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 30,36 0,04 2.19 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 1,64 0,00 2.20 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 5,76 0,01
- 2.21 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 1.567,28 1,99 2.22 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 84,70 0,11 2.23 Đất phi nông nghiệp khác PNK 0,03 0,00 3 Đất chưa sử dụng CSD 1.349,33 1,71 4 Đất đô thị* KDT 2.078,40 2,64 (Chi tiết có biểu số 01 kèm theo) 2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 Diện tích STT MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Mã (ha) (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp NNP 227,77 1.1 Đất trồng lúa LUA 45,75 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 34,55 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 67,96 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 36,63 1.4 Đất rừng sản xuất RSX 62,23 1.5 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 15,20 2 Đất phi nông nghiệp PNN 1,49 2.1 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 0,30 2.2 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,03 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp 2.3 DHT 0,47 huyện, cấp xã 2.4 Đất ở tại nông thôn ONT 0,69 3 Đất chưa sử dụng CSD 13,00 (Chi tiết có biểu số 02 kèm theo) 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 Diện tích TT CHỈ TIÊU Mã (ha) (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 276,43 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 50,33 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 37,94
- 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 94,99 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 46,45 1.4 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 69,46 15 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 15,20 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ 2 đất nông nghiệp (Chi tiết có biểu số 03 kèm theo) 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng Diện tích STT MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Mã (ha) 1 Đất nông nghiệp NNP 2 Đất phi nông nghiệp PNN 13,00 2.1 Đất quốc phòng CQP 10,00 2.2 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 3,00 (Chi tiết có biểu số 04 kèm theo) 5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019 Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Sơn Dương có 92 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 309,79 ha. (Chi tiết có biểu số 05 kèm theo) 6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo. Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương có trách nhiệm 1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt. 3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Công
- thương, Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận Tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế; Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo) Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo) PHÓ CHỦ TỊCH Chủ tịch UBND tỉnh; (Báo cáo) Các PCT UBND tỉnh; Như Điều 3; Các Phó CVP UBND tỉnh; Lưu: VT. ĐC (Tính 26). Nguyễn Đình Quang Biểu số 01 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN SƠN DƯƠNG (Kèm theo Quyết định số 90/QĐUBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: Ha Thị Tổng Xã Xã Xã Xã Xã Xã STT CHỈ TIÊU Mã Xã Bình Xã Vĩnh trấn Xã Hợp Xã Ninh Xã Hợp Xã Cấp Xã Chi Xã Đại Xã Hào diện tích Thiện Hồng Vân Quyết Sầm Kháng Yên Lợi Sơn Thành Lai Hòa Tiến Thiết Phú Phú Kế Lạc Sơn Thắng Dương Nhật Dương
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (28) (19) (20) TỔNG DIỆN 78.795,17 1.293,81 2.144,57 3.100,49 976,22 2.078,40 3.178,79 958,93 2.486,45 1.244,00 593,34 3.868,27 2.820,90 2.564,37 1.159,30 3.391,32 1.448,98 TÍCH TỰ NHIÊN Đất nông 1 NNP 69.986,34 1.156,74 1.540,93 2.845,20 763,32 1.700,42 2.983,14 783,57 2.274,14 1.087,98 400,75 3.592,97 2.655,34 2.210,18 1.043,34 3.100,10 1.228,30 nghiệp Đất trồng 1.1 LUA 7.575,44 145,27 281,36 300,29 177,10 181,61 149,03 148,19 359,50 212,32 81,96 299,04 46,68 267,51 220,97 473,09 242,71 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 6.701.13 129,34 280,20 258,10 175,66 132,94 141,87 136,23 333,81 202,12 70,94 255,46 46,28 177,79 221,15 476.79 219,59 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 8.920,91 271,40 280,94 138,54 148,55 98,43 176,09 54,10 105,81 128,85 56,23 318,43 174,48 483,93 191,76 414,24 372,30 năm khác Đất trồng 1.3 cây lâu CLN 9.280,24 255,92 215,34 260,13 226,73 412,50 369,52 155,88 233,54 164,08 71,28 388,33 265,67 292,50 170,28 465,55 240,85 năm Đất rừng 1.4 RPH 3.482,44 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD 9.989,19 41,74 1.824,06 437,62 1.402,17 1.592,58 876,28 đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX 29.630,63 415,14 745,50 300,91 186,37 963,69 1.696,60 412,18 161,11 553,52 180,85 950,25 1.258,95 1.131,97 447,87 1.716,76 337,36 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng thủy NTS 989,88 27,27 17,79 21,27 24,57 44,19 40,70 13,22 12,01 29,21 10,43 44,35 29,73 34,27 12,46 30,46 35,07 sản Đất nông 1.8 nghiệp NKH 117,62 113,59 3,56 khác Đất phi 2 nông PNN 7.459,50 132,70 585,10 218,01 211,59 315,86 151,65 174,84 211,04 149,91 191,65 269,54 162,17 259,28 114,31 286,99 218,66 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP 86,44 5,11 0,85 phòng Đất an 2.2 CAN 138,14 6,46 0,06 6,00 ninh Đất khu 2.3 công SKK 33,00 nghiệp Đất cụm 2.4 công SKN 236,10 222,51 3,35 nghiệp Đất thương 2.5 TMD 11,69 0,80 1,58 0,10 4,90 0,38 0,34 0,02 0,30 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.6 SKC 111,34 0,03 0,34 8,08 11,35 1,25 0,14 1,11 4,13 0,89 0,99 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.7 hoạt động SKS 213,04 29,40 1,20 4,87 48,09 0,96 36,29 khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.8 DHT 3.027,97 60,75 106,07 81,19 92,53 135,09 78,77 63,99 93,94 67,53 39,95 107,39 56,41 106,53 63,51 153,56 110,23 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di 2.9 tích lịch sử DDT 57,03 1,30 0,12 văn hóa Đất bãi 2.10 thải, xử lý DRA 15,22 1,66 0,30 2,31 chất thải Đất ở tại 2.11 ONT 1.424,22 26,32 70,15 41,62 34,65 34,71 25,10 60,08 33,22 21,67 60,83 36,44 50,28 31,64 98,61 49,68 nông thôn 2.12 Đất ở tại ODT 78,03 78,03
- đô thị Đất xây 2.13 dựng trụ TSC 32,29 0,35 0,47 1,20 0,66 8,76 0,35 0,45 0,44 0,29 0,24 0,35 0,55 1,10 0,88 0,97 0,62 sở cơ quan Đất xây dựng trụ 2.14 sở của tổ DTS 1,97 0,72 chức sự nghiệp Đất cơ sở 2.15 TON 8,55 4,83 0,29 0,30 0,22 1,18 0,40 tôn giáo Đất làm nghĩa trang, 2.16 nghĩa địa, NTD 212,65 4,29 10,22 6,58 6,09 6,59 6,64 2,00 3,04 3,28 2,22 12,16 2,44 10,22 3,97 5,47 7,26 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.17 liệu xây SKX 82,05 0,35 6,28 0,03 4,50 9,18 1,54 3,01 0,93 4,26 dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.18 hoạt cộng DSH 30,36 0,24 0,79 1,30 0,59 2,31 1,18 0,45 0,78 0,33 0,32 0,96 0,35 0,35 0,67 1,71 1,34 đồng Đất khu vui chơi, 2.19 DKV 1,64 1,64 giải trí công cộng Đất cơ sở 2.20 TIN 5,76 0,08 0,25 0,06 0,77 0,29 0,06 0,26 0,15 0,06 0,08 0,25 0,36 0,72 tín ngưỡng Đất sông, 2.21 ngòi, kênh, SON 1.567,28 39,34 161,86 48,51 47,22 27,80 72,12 48,94 40,93 127,19 82,23 15,84 85,19 9,26 25,41 9,23 rạch, suối Đất có mặt nước 2.22 MNC 84,70 66,06 1,28 chuyên dùng Đất phi nông 2.23 PNK 0,03 nghiệp khác Đất chưa 3 CSD 1.349,33 4,37 18,54 37,28 1,31 62,12 44,00 0,51 1,27 6,11 0,94 5,77 3,39 94,91 1,65 4,23 2,02 sử dụng Đất đô 4 KDT 2.078,40 2.078,40 thị* Ghi chú: * không tính vào tổng diện tích tự nhiên Biểu số 01 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN SƠN DƯƠNG (Kèm theo Quyết định số 90/QĐUBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: Ha CHỈ Xã Xã Xã Xã Xã Xã STT Mã Xã Phú Xã Phúc Xã Sơn Xã Tam Xã Tân Xã Tuân Xã Văn Xã Đông Xã Đông Tú Xã Đồng TIÊU Lâm Lương Minh Thanh Thượng Trung Lương Ứng Nam Đa Trào Lộ Phú Lợi Thọ Thịnh Quý Xuyên Thiện Thanh Phát Ấm Yên
- (1) (2) (3) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (38) (29) (30) (31) (32) (33) (34) (35) (36) (37) TỔNG DIỆN TÍCH 791,82 3.254,81 3.308,47 3.665,86 4.000,38 2.025,61 1.508,01 3.510,76 2.069,93 2.239,03 3.298,74 2.682,65 1.327,60 2.501,52 4.912,07 3.059,74 1.330,02 TỰ NHIÊN Đất 1 nông NNP 585,40 3.071,39 3.002,98 3.456,98 3.098,91 1.714,49 1.322,60 3.259,73 1.961,23 1.826,15 3.051,78 2.303,37 1.183,44 2.331,72 4.536,21 2.699,09 1.214,43 nghiệp Đất 1.1 LUA 110,22 199,43 245,97 264,43 398,76 326,84 235,57 171,52 61,93 273,22 278,96 130,47 237,07 219,52 392,79 293,81 148,33 trồng lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 103,30 173,46 228,47 214,07 275,37 223,21 233,93 162,11 61,81 234,55 236,34 121,51 232,88 217,62 364,44 214,08 145,70 trồng lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK 93,78 216,47 211,12 692,06 563,33 234,57 518,65 217,86 73,55 257,75 204,76 439,84 332,97 392,57 626,27 303,68 127,62 hàng năm khác Đất 1.3 trồng cây CLN 132,68 193,38 440,75 230,81 847,86 412,61 295,31 260,84 50,17 231,81 232,73 233,13 132,53 195,74 282,98 813,92 104,86 lâu năm Đất rừng 1.4 RPH 185,14 577,96 532,20 885,22 243,31 312,84 158,15 237,68 159,80 190,12 phòng hộ Đất rừng 1.5 đặc RDD 343,14 139,10 2.283,63 1.048,86 dụng Đất rừng 1.6 RSX 232,56 1.891,18 1.334,90 2.246,09 738,88 716,32 244,46 277,76 884,79 1.037,32 973,50 1.181,92 308,84 1.257,13 3.015,53 1.195,10 635,31 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS 16,17 42,66 53,18 23,59 17,87 24,16 28,61 48,11 5,57 25,57 69,67 5,17 13,88 29,07 58,84 92,57 8,19 thủy sản Đất nông 1.8 nghiệp NKH 0,48 khác Đất phi 2 nông PNN 204,40 156,17 284,81 205,67 445,55 304,87 184,34 231,42 61,35 288,23 222,57 215,58 136,92 169,08 337,85 246,70 110,69 nghiệp Đất 2.1 quốc CQP 17,00 60,49 3,00 phòng Đất an 2.2 CAN 17,90 0,30 107,42 ninh Đất khu 2.3 công SKK 33,00 nghiệp Đất cụm 2.4 công SKN 10,24 nghiệp Đất thương 2.5 TMD 0,10 0,06 1,49 0,32 0,18 0,55 0,58 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản 2.6 xuất phi SKC 0,37 3,00 0,74 54,06 0,42 0,90 0,73 0,02 0,43 0,59 0,48 20,76 0,54 nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.7 SKS 25,95 22,22 6,00 32,07 1,24 4,75 động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.8 DHT 56,93 77,11 104,56 109,51 165,59 132,88 101,04 125,81 19,37 72,38 88,29 77,92 87,57 89,12 123,21 106,46 72,79 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích lịch 2.9 DDT 26,15 0,20 13,92 1,41 4,30 1,05 1,38 7,22 sử văn hóa
- Đất bãi thải, xử 2.10 DRA 10,47 0,36 0,12 lý chất thải Đất ở 2.11 tại nông ONT 24,52 25,40 43,11 46,43 63,87 76,40 54,27 32,02 10,75 38,50 52,38 43,21 36,56 42,50 75,51 61,59 22,18 thôn Đất ở 2.12 ODT tại đô thị Đất xây dựng trụ 2.13 TSC 0,66 0,85 0,47 0,34 2,40 0,63 1,04 2,58 0,26 0,22 0,53 0,66 0,16 0,63 0,63 0,45 2,12 sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở của 2.14 DTS 0,14 1,11 tổ chức sự nghiệp Đất cơ 2.15 sở tôn TON 0.05 0,12 0,70 0,46 giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.16 NTD 2,95 0,19 1,42 6,74 20,55 9,35 12,92 6,70 2,49 5,12 8,45 4,50 4,60 6,24 16,40 10,00 1,56 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.17 SKX 15,37 0,03 0,85 0,04 7,91 24,28 3,47 dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt 2.18 DSH 0,40 0,41 1,58 0,96 2,80 1,68 2,06 1,32 0,34 0,04 0,62 0,84 0,50 0,74 1,33 0,55 0,52 cộng đồng Đất khu vui chơi, 2.19 giải trí DKV công cộng Đất cơ 2.20 sở tín TIN 0,03 0,14 0,06 0,50 0,28 0,06 0,10 0,23 0,52 0,23 0,22 ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.21 SON 118,38 26,07 52,26 40,68 27,24 38,05 11,11 47,07 22,11 22,71 67,88 62,68 5,93 28,73 115,03 29,53 10,76 kênh, rạch, suối Đất có mặt 2.22 nước MNC 17,36 chuyên dùng Đất phi nông 2.23 PNK 0,03 nghiệp khác Đất 3 chưa sử CSD 2,02 27,25 20,68 3,21 455,92 6,24 1,07 19,61 47,34 124,66 24,39 163,70 7,24 0,72 38,00 113,95 4,90 dụng Đất đô 4 KDT thị* Biểu số 02 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
- (Kèm theo Quyết định số 90/QĐUBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: ha Thị Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã trấn Xã Xã Xã Xã Xã Xã MỤC ĐÍCH Diện Hồn Quyết Sầm Hợ Cấp Chi STT Mã Vĩnh Thiệ Sơn Hợp Vân Ninh Kháng Đại Hào SỬ DỤNG tích g Thắn Dư p Tiế Thiế Lợi n Kế Dươ Thành Sơn Lai Nhật Phú Phú Lạc g ơng Hòa n t ng (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) Đất nông 1 NNP 227,77 2,37 0,31 5,87 30,40 1,18 0,38 7,23 0,64 4,08 0,31 0,28 0,37 2,06 6,60 2,09 nghiệp Đất trồng 1.1 LUA 45,75 1,90 0,26 0,80 6,58 0,29 0,30 6,10 0,28 0,28 0,31 0,28 0,31 0,40 4,10 1,76 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 34,55 1,30 0,26 0,40 6,18 0,29 0,30 5,30 0,28 0,28 0,31 0,28 0,31 0,10 0,30 1,26 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 67,96 0,47 0,03 3,07 7,46 0,89 0,08 1,11 0,10 3,00 0,06 0,66 1,00 0,33 năm khác Đất trồng 1.3 CLN 36,63 1,50 10,56 0,02 0,26 0,80 0,70 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RSX 62,23 0,02 0,50 5,80 1,00 0,80 sản xuất Đất nuôi 1.5 trồng thủy NTS 15,20 sản Đất phi 2 PNN 1,49 0,30 0,14 0,21 nông nghiệp Đất cơ sở 2.1 sản xuất phi SKC 0,30 0,30 nông nghiệp Đất sinh 2.2 hoạt cộng DSH 0,03 đồng Đất phát triển hạ tầng cấp 2.3 quốc gia, DHT 0,47 0,14 0,21 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất ở tại 2.4 ONT 0,69 nông thôn Đất chưa 3 CSD 13,00 sử dụng Biểu số 02
- KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số 90/QĐUBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: ha Xã Xã Xã Lươ Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã MỤC ĐÍCH Phú Tú STT Mã Lâm ng Minh Phúc Sơn Tam Tân Thanh Thượn Trung Tuân Văn Đông Đông Đồng SỬ DỤNG Lươ Thịnh Xuyên Thiệ Thanh Ứng Nam Đa Trào Phát g Ấm Yên Lộ Phú Lợi Thọ Quý ng n (1) (2) (3) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) (29) (30) (31) (32) (33) (34) (35) (36) Đất nông 1 NNP 0,67 13,33 17,56 2,22 58,02 44,00 0,23 2,83 0,37 4,73 0,38 2,17 3,89 3,41 9,28 0,51 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 0,28 0,18 0,26 0,42 0,35 12,76 0,20 1,59 0,29 1,19 0,30 0,67 0,42 0,33 2,09 0,46 Trong đó: Đất chuyên LUC 0,28 0,18 0,26 0,42 0,35 9,76 0,20 0,79 0,29 0,89 0,30 0,37 0,42 0,33 2,09 0,46 trồng lúa nước Đất trồng cây 1.2 hàng năm HNK 3,00 7,10 1,80 8,38 20,22 0,03 1,24 0,08 1,84 0,08 0,50 2,07 0,58 2,74 0,05 khác Đất trồng cây 1.3 CLN 0,39 3,00 0,20 2,93 10,82 0,80 0,20 4,45 lâu năm Đất rừng sản 1.4 RSX 7,15 10,00 31,36 0,90 1,00 1,20 2,50 xuất Đất nuôi 1.5 trồng thủy NTS 15,00 0,20 sản Đất phi nông 2 PNN 0,09 0,50 0,10 0,15 nghiệp Đất cơ sở sản 2.1 xuất phi nông SKC nghiệp Đất sinh hoạt 2.2 DSH 0,03 cộng đồng Đất phát triển hạ tầng cấp 2.3 quốc gia, cấp DHT 0,07 0,05 tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất ở tại 2.4 ONT 0,09 0,50 0,10 nông thôn Đất chưa sử 3 CSD 10,00 3,00 dụng Biểu số 03 DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số 90/QĐUBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
- Đơn vị tính: ha Thị Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã trấn Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Diện Hồn Hợp Quyết Sầm Chi TT CHỈ TIÊU Mã Bình Vĩnh Thiệ Sơn Vân Ninh Hợp Kháng Cấp Đại Hào tích g Thà Thắn Dươ Thiế Yên Lợi n Kế Dươ Sơn Lai Hòa Nhật Tiến Phú Phú Lạc nh g ng t ng (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) Đất nông nghiệp chuyển 1 NNP/PNN 276,43 0,90 2,95 2,37 6,75 25,32 2,06 1,26 8,01 0,98 4,60 1,32 0,80 2,49 2,84 7,64 3,11 sang phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 50,33 1,88 0,53 0,78 6,72 0,37 0,38 6,08 0,52 0,37 0,54 4,34 1,98 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC/PNN 37,94 1,28 0,53 0,38 6,32 0,37 0,38 5,28 0,52 0,37 0,24 0,54 1,48 nước Đất trồng cây 1.2 HNK/PNN 94,99 0,50 0,77 1,53 3,67 7,84 1,39 0,58 1,61 0,50 3,50 0,50 0,50 1,36 1,00 1,50 0,83 hàng năm khác Đất trồng cây 1.3 CLN/PNN 46,45 0,40 0,30 0,30 1,80 10,06 0,30 0,30 0,32 0,48 1,10 0,30 0,30 0,30 0,30 1,00 0,30 lâu năm Đất rừng sản 1.4 RSX/PNN 69,46 0,02 0,50 0,70 0,46 1,00 0,80 xuất Đất nuôi trồng 1.5 NTS/PNN 15,20 thủy sản Chuyển đổi cơ cấu sử dụng 2 đất trong nội bộ đất nông nghiệp Biểu số 03 DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số 90/QĐUBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: ha Xã Xã CHỈ Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã TT Mã Lươn Phú ấp xã Tuân Văn Đông Đông Tú Đồng TIÊU Lâm Minh Phúc Phân theo đơn vThanh Sơn Tam Tân ị hành chính c Thượn Trung g Lươn Thịnh Xuyên Thanh Ứng Nam Đa Trào Phát g Ấm Yên Lộ Phú Lợi Thọ Quý Thiện g (1) (2) (3) (21) (22) (23) (24) (24) (25) (26) (27) (28) (29) (30) (31) (32) (33) (35) (36) (37) Đất nông nghiệp chuyển 1 NNP/PNN 1,29 13,95 19,00 2,60 63,22 46,25 0,80 3,71 0,80 21,16 5,60 1,31 4,04 4,27 5,42 8,76 0,85 sang phi nông nghiệp Đất 1.1 LUA/PNN 4,75 12,98 1,67 1,65 1,26 0,43 1,74 0,30 1,07 trồng
- lúa Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN 4,43 9,98 1,13 0,52 0,96 0,43 1,44 0,30 1,07 trồng lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK/PNN 0,60 3,50 7,80 2,30 8,88 21,75 0,50 1,74 0,50 8,18 2,34 0,58 1,00 2,57 1,68 2,94 0,55 hàng năm khác Đất trồng 1.3 CLN/PNN 0,69 3,30 0,80 0,30 3,23 11,32 0,30 0,30 0,30 0,50 1,10 0,30 0,30 0,50 0,30 4,75 0,30 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RSX/PNN 7,15 10,40 31,36 10,83 0,90 1,00 1,20 3,14 sản xuất Đất nuôi 1.5 trồng NTS/PNN 15,00 0,20 thủy sản Chuyể n đổi cơ cấu sử dụng 2 đất trong nội bộ đất nông nghiệp Biểu số 04 KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 90/QĐUBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: Ha Diện Xã Phúc Xã Thanh STT MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Mã tích Ứng Phát 1 Đất nông nghiệp NNP 2 Đất phi nông nghiệp PNN 13,00 10,00 3,00 2.1 Đất quốc phòng CQP 10,00 10,00 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng 2.2 SKS 3,00 3,00 sản
- DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN DƯƠNG (Kèm theo Quyết định số 90/QĐUBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)Nhu cầu diện tích Nhu cầu diện tích đất cần sử đất cần sử Số dụng (ha) dụng công (ha)Nhu cầu Tên dự án, công trình trình, diện tích dự đất cần sử án dụng (ha)Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã) Đấ t Tổng Đất trồng Đất Các rừng loại diện trồng rừng phòn đất tích lúa đặc g hộ khác dụng TỔNG 92 309,79 50,33 259,47 DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH QUỐC A PHÒNG THEO QUY ĐỊNH 3 5,15 0,30 4,85 TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 Xây dựng trụ sở công an huyện Thị trấn Sơn 1 1 4,00 4,00 Sơn Dương Dương 2 Xây dựng thao trường huấn 1 0,85 0,85 Thôn Đồng luyện quân sự và thao trường Đài, xã Hợp kiểm tra bắn đạn thật xã Hợp Thành
- Thành Xây dựng Đồn Công an xã Sơn 3 1 0,30 0,30 Xã Sơn Nam Nam DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA B 2 34,00 5,00 29,00 CÔNG CỘNG THEO KHOẢN 2 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ 1 thuật khu công nghiệp Sơn 1 10,00 2,00 8,00 Xã Sơn Nam Nam, huyện Sơn Dương Xây dựng các công trình trong 2 1 24,00 3,00 21,00 Xã Sơn Nam khu công nghiệp Sơn Nam DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC C 72 221,17 40,75 180,43 GIA, CÔNG CỘNG THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị xã hội; công trình di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng I 8 13,35 1,20 12,15 cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. Xây dựng trụ sở trạm Kiểm Thôn Phai 1 lâm Tân Bình thuộc Hạt kiểm 1 0,18 0,18 Cày, xã Phúc lâm Sơn Dương Ứng Xây dựng nhà làm việc Đội Thôn Quyết 2 thuế liên xã Sơn Nam thuộc Chi 1 0,07 0,07 Thắng, xã cục thế Sơn Dương Sơn Nam Xây dựng khu di tích chùa Lang 3 1 5,00 5,00 Xã Tú Thịnh Đạo xã Tú Thịnh Mở rộng Bệnh viện Sơn Thị trấn Sơn 4 1 1,20 0,40 0,80 Dương Dương 5 Dự án xây dựng Di tích Bộ Tài 1 2,00 0,80 1,20 Thôn Cầu chính tại thôn Cầu Bì, xã Tú Bì, xã Tú
- Thịnh Thịnh Dự án xây dựng Di tích Bộ Tài Thôn Cảy, 6 chính tại thôn Cảy xã Minh 1 0,20 0,20 xã Minh Thanh Thanh Xây dựng bệnh viện đa khoa Thôn Kho 9, 7 1 4,50 4,50 Kim Xuyên, xã Hồng Lạc xã Hồng Lạc Dự án xây dựng Di tích Văn Thôn Trấn 8 phòng Bộ Tài chính tại thôn 1 0,20 0,20 Kiêng, xã Trấn Kiêng xã Phú Lương Phú Lương Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy II lợi, cấp nước, thoát nước, 38 25,31 3,16 22,16 điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải Xã Đại Phú, Đông Lợi, Trung Yên, Minh Thanh, Hợp phần xây dựng cầu sân 1 18 0,82 0,82 Văn Phú, sinh, Dự án LRAMP Kháng Nhật, Hợp Hoà, Tam Đa, Phú Lương Xây dựng Cầu Xi, Km20+100 Thôn Cầu đường ĐH.03 Kỳ Lâm Thiện 2 1 0,03 0,01 0,03 Xi, xã Thiện Kế Ninh Lai, huyện Sơn Kế Dương, tỉnh Tuyên Quang Thôn Phúc Mở rộng đường đi khu Đá mài 3 1 0,30 0,30 Hòa, xã Phúc thôn Phúc Hòa Ứng Xử lý cấp bách sạt lở, nứt dọc gần chân đê thôn Hưng Thịnh Xã Sầm 4 1 3,80 3,80 đến thôn Thái Thịnh xã Sầm Dương Dương Thôn Cao Công trình thủy lợi hồ Cao 5 1 1,00 1,00 Ngỗi, xã Ngỗi, xã Đông Lợi Đông Lợi Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ Xã Trung 6 Trung Long, Ao Búc xã Trung 1 2,90 0,90 2,00 Yên Yên 7 Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ 1 1,80 0,30 1,50 Xã Đại Phú
- Hải Mô, xã Đại Phú Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ 8 1 1,80 0,30 1,50 Xã Văn Phú Khe thuyền, xã Văn Phú Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ 9 1 1,80 0,30 1,50Xã Chi Thiết Cây Gạo, xã Chi Thiết Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ thị trấn Sơn 10 1 1,90 0,40 1,50 Cây Dâu, thị trấn Sơn Dương Dương Nâng cấp, mở rộng công trình Xã Trung cấp nước sinh hoạt thôn Ao 11 1 0,02 0,02 Yên, Minh Bức, Quan Hạ xã Trung Yên và Thanh xã Minh Thanh Dự án cấp nước sinh hoạt xã 12 1 0,05 0,05 xã Ninh Lai Ninh Lai Nhà máy xử lý rác thải huyện Xã Phúc 13 1 5,00 5,00 Sơn Dương (GĐ1) Ứng xã Tân Trào, CTQ giảm tổn thất điện năng Tú Thịnh, năng lưới điện khu vực các xã Trung Yên, 14 Tân Trào, Tú Thịnh, Trung Yên, 1 0,36 0,15 0,21 Hợp Thành Hợp Thành và thị trấn Sơn và thị trấn Dương Sơn Dương các xã CTQ giảm tổn thất điện năng Thượng Ấm, năng lưới điện khu vực các xã 15 1 0,46 0,15 0,31 Vân Sơn, Thượng Ấm, Vân Sơn, Phúc Phúc Ứng và Ứng và Hồng Lạc Hồng Lạc Ninh Lai, Đông Lợi, CTQ giảm tổn thất điện năng Đông Thọ, năng lưới điện khu vực các xã Tuân Lộ, Ninh Lai, Đông Lợi, Đông Thọ, 16 1 0,89 0,30 0,59 Cấp Tiến, Tuân Lộ, Cấp Tiến, Vĩnh Lợi, Vĩnh Lợi, Phúc Ứng và thị trấn Sơn Phúc Ứng và Dương thị trấn Sơn Dương 17 Công trình giảm tổn thất điện 1 0,90 0,35 0,55 Các xã năng lưới điện khu vực xã Quyết Quyết Thắng, Ninh Lai, Hào Thắng, Ninh Phú, Hồng Lạc, Đồng Quý, Lai, Hào Lâm Xuyên, Hợp Hòa, Lương Phú, Hồng Thiện, Sầm Dương và xã Minh Lạc, Đồng Thanh huyện Sơn Dương. Quý, Lâm Xuyên, Hợp Hòa, Lương Thiện, Sầm
- Dương, Minh Thanh Dự án xây dựng Bến xe khách Xã Hồng 18 Kim Xuyên, xã Hồng Lạc, 1 0,38 0,38 Lạc huyện Sơn Dương Công trình thủy lợi Hồ Đèo Thị trấn Sơn 19 Hới, thị trấn Sơn Dương, 1 0,05 0,05 Dương huyện Sơn Dương Công trình thủy lợi Hồ Bồ Hòn, 20 1 0,05 0,05 xã Tú Thịnh xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương Xây dựng Nâng cấp, mở rộng 21 công trình cấp nước tập chung 1 1,00 1,00 xã Đông Lợi xã Đông Lợi Dự án xây dựng công trình 8 8,19 3,00 5,19 phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; III xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; Xây dựng nhà Văn hóa thôn Xã Quyết 1 1 0,18 0,18 Thượng Bản, xã Quyết Thắng Thắng Xây dựng nhà Văn hóa thôn Xã Đồng 2 1 0,05 0,05 Nhâm Lang, xã Đồng Quý Quý Xây dựng Nhà Văn Hóa thôn Thôn Phú 3 Phú Thọ 2, Quyết Thắng xã 1 0,36 0,36 Thọ 2, xã Lâm Xuyên Lâm Xuyên Điều chỉnh quy hoạch và xây dựng Trung tâm thể thao văn 4 hóa, khu vui chơi thanh thiếu 1 4,00 3,0 1,00 Xã Ninh Lai nhi, điểm sinh hoạt câu lạc bộ người cao tuổi xã Ninh Lai Nghĩa trang nhân dân thôn Cầu Thôn Cầu 5 1 0,50 0,50 Trâm Trâm Nghĩa trang nhân dân thôn Trấn Thôn Trấn 6 1 0,60 0,60 Kiêng Kiêng 7 Cải tạo, nâng cấp cấp nhà 1 2,00 2,00 Xã Tân Trào trưng bày Bảo tàng Tân Trào, Quảng trường Tân Trào gắn
- với xây dựng Khu tưởng niệm các vị tiền bối cách mạng và Xây dựng các công trình phát huy giá trị di tích xã Tân Trào Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Thôn Đồng 8 1 0,50 0,50 Khuân Khuân Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công IV nghiệp; khu sản xuất, chế 17 149,02 32,94 116,08 biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng Khu dân cư thôn Tân Lập và 1 1 2,00 1,00 1,00 Xã Vĩnh Lợi Thái An, xã Vĩnh Lợi Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Xã Phúc 2 1 2,00 1,50 0,50 thôn Tân Hoà, xã Phúc Ứng Ứng Khu dân cư thôn Văn Bảo, xã 3 1 1,50 1,00 0,50 Xã Sơn Nam Sơn Nam Khu dân cư thôn Lõng Khu, xã 4 1 5,70 3,50 2,20 Xã Sơn Nam Sơn Nam Khu dân cư thôn Ba Nhà, xã 5 1 1,20 1,20 Xã Sơn Nam Sơn Nam Khu dân cư thôn Quyết Thắng, 6 1 2,50 1,50 1,00 Xã Sơn Nam xã Sơn Nam Điều chỉnh và mở rộng khu dân 7 1 4,50 3,50 1,00 Xã Đại Phú cư xã Đại Phú Khu dân cư thôn Ninh Bình và 8 1 2,80 2,8 Xã Ninh Lai Ninh Thuận, xã Ninh Lai Khu dân cư thôn Gò Đình thuộc Xã Hồng 9 xứ đồng Cống Khổng, xã Hồng 1 1,00 1,00 Lạc Lạc Dự án xây dựng hạ tầng kỹ 10 thuật khu dân cư trung tâm xã 1 1,50 1,50 thôn Ao Búc Trung Yên Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Thị trấn Sơn 11 Tân Phú, thị trấn Sơn Dương, 1 1,80 0,04 1,76 Dương huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 02)
- Dự án xây dựng khu đô thị mới Thị trấn Sơn 12 Tổ dân phố Cơ Quan, Tân Bắc, 1 2,50 1,0 1,50 Dương thị trấn Sơn Dương Xây dựng Trung tâm hội nghị huyện Sơn Dương và KDC tổ Thị trấn Sơn 13 1 5,00 4,5 0,5 dân phố Tân An thị trấn Sơn Dương Dương (GĐ1) Khu dân cư thôn Đồng Phú, xã 14 1 1,50 1,50 Xã Hào Phú Hào Phú Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Thị trấn Sơn 15 (giai đoạn 1) khu dân cư đô thị 1 2,40 0,40 2,00 Dương mới thị trấn Sơn Dương Dự án Trang trại chăn nuôi bò Xã Tú Thịnh, 16 sữa tập trung quy mô công 1 100,00 9,50 90,50 xã Phúc Ứng nghiệp công nghệ cao Trung tâm sản xuất giống vật 17 1 11,12 11,12xã Phúc Ứng nuôi xã Phúc Ứng Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật V liệu xây dựng thông thường, 1 25,3 0,45 24,85 than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. Dự án xây dựng xưởng tuyển, Xã Thượng hồ thải và các công trình phụ Ấm, Cấp 1 1 25,30 0,45 24,85 trợ tại các xã Thượng Ấm, Phúc Tiến, xã Ứng, Cấp Tiến, Đông Thọ Đông Thọ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN C 15 49,47 4,28 45,19 KHÁC Cửa hàng kinh doanh xăng dầu 1 1 0,18 0,18 Xã Thiện Kế xã Thiện Kế Xây dựng nhà máy sản xuất Xã Phúc 2 giầy da xuất khẩu tại xã Phúc 1 4,10 4,10 Ứng Ứng Xây dựng trụ sở phòng giao dịch của Ngân hàng Nông Thôn Đồng nghiệp và Phát triển Nông thôn 3 1 0,22 0,22 Ván, xã Chi nhánh huyện Sơn Dương Thượng Ấm Tuyên Quang tại xã Thượng Ấm
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn