intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 90/2019/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:22

15
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 90/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Sơn Nương, tỉnh Tuyên Quang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 90/2019/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TUYÊN QUANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 90/QĐ­UBND Tuyên Quang, ngày 22 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN SƠN DƯƠNG,  TỈNH TUYÊN QUANG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi  hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ­CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một  số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai; Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ­CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy  hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016­2020) tỉnh Tuyên Quang; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh   quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ­HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục  công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng  lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương tại Tờ trình số 22/TTr­UBND ngày  14/01/2019, Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 78/TTr­TNMT ngày  11/3/2019 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Sơn Dương, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Sơn Dương với các chỉ tiêu sau: 1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch Diện tích  STT CHỈ TIÊU Mã Cơ cấu (%) (ha) (1) (2) (3) (4) (5)   TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN   78.795,17 100,00
  2. 1 Đất nông nghiệp NNP 69.986,34 88,82 1.1 Đất trồng lúa LUA 7.575,44 9,61   Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 6.701,13 8,50 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 8.920,91 11,32 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 9.280,24 11,78 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 3.482,44 4,42 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 9.989,19 12,68 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 29.630,63 37,60 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 989,88 1,26 1.8 Đất nông nghiệp khác NKH 117,62 0,15 2 Đất phi nông nghiệp PNN 7.459,50 9,47 2.1 Đất quốc phòng CQP 86,44 0,11 2.2 Đất an ninh CAN 138,14 0,18 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 33,00 0,04 2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 236,10 0,30 2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 11,69 0,01 2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 111,34 0,14 2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 213,04 0,27 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp  2.8 DHT 3.027,97 3,84 tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.9 Đất có di tích lịch sử ­ văn hóa DDT 57,03 0,07 2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 15,22 0,02 2.11 Đất ở tại nông thôn ONT 1.424,22 1,81 2.12 Đất ở tại đô thị ODT 78,03 0,10 2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 32,29 0,04 2.14 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 1,97 0,00 2.15 Đất cơ sở tôn giáo TON 8,55 0,01 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,  2.16 NTD 212,65 0,27 nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ  2.17 SKX 82,05 0,10 gốm 2.18 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 30,36 0,04 2.19 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 1,64 0,00 2.20 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 5,76 0,01
  3. 2.21 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 1.567,28 1,99 2.22 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 84,70 0,11 2.23 Đất phi nông nghiệp khác PNK 0,03 0,00 3 Đất chưa sử dụng CSD 1.349,33 1,71 4 Đất đô thị* KDT 2.078,40 2,64 (Chi tiết có biểu số 01 kèm theo) 2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 Diện tích  STT MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Mã (ha) (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp NNP 227,77 1.1 Đất trồng lúa LUA 45,75   Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 34,55 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 67,96 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 36,63 1.4 Đất rừng sản xuất RSX 62,23 1.5 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 15,20 2 Đất phi nông nghiệp PNN 1,49 2.1 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 0,30 2.2 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,03 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp  2.3 DHT 0,47 huyện, cấp xã 2.4 Đất ở tại nông thôn ONT 0,69 3 Đất chưa sử dụng CSD 13,00 (Chi tiết có biểu số 02 kèm theo) 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 Diện tích  TT CHỈ TIÊU Mã (ha) (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 276,43 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 50,33   Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 37,94
  4. 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 94,99 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 46,45 1.4 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 69,46 15 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 15,20 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ  2     đất nông nghiệp (Chi tiết có biểu số 03 kèm theo) 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng Diện tích  STT MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Mã (ha) 1 Đất nông nghiệp NNP ­ 2 Đất phi nông nghiệp PNN 13,00 2.1 Đất quốc phòng CQP 10,00 2.2 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 3,00 (Chi tiết có biểu số 04 kèm theo) 5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019 Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Sơn Dương có 92 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển  mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 309,79 ha. (Chi tiết có biểu số 05 kèm theo) 6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng  đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo. Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương có trách nhiệm 1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu  giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt. 3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công  trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương có trách  nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để điều chỉnh, bổ  sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế  hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Công 
  5. thương, Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận Tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế;  Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân  huyện Sơn Dương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết  định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo) ­ Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo) PHÓ CHỦ TỊCH ­ Chủ tịch UBND tỉnh; (Báo cáo) ­ Các PCT UBND tỉnh; ­ Như Điều 3; ­ Các Phó CVP UBND tỉnh; ­ Lưu: VT. ĐC (Tính 26). Nguyễn Đình Quang   Biểu số 01 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN SƠN DƯƠNG (Kèm theo Quyết định số 90/QĐ­UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: Ha Thị  Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  STT CHỈ TIÊU Mã Xã Bình Xã Vĩnh  trấn  Xã Hợp  Xã Ninh  Xã Hợp  Xã Cấp  Xã Chi  Xã Đại  Xã Hào  diện tích Thiện  Hồng  Vân  Quyết  Sầm  Kháng  Yên Lợi Sơn  Thành Lai Hòa Tiến Thiết Phú Phú Kế Lạc Sơn Thắng Dương Nhật Dương
  6. (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (28) (19) (20) TỔNG  DIỆN      78.795,17 1.293,81 2.144,57 3.100,49 976,22 2.078,40 3.178,79 958,93 2.486,45 1.244,00 593,34 3.868,27 2.820,90 2.564,37 1.159,30 3.391,32 1.448,98 TÍCH TỰ  NHIÊN Đất nông  1 NNP 69.986,34 1.156,74 1.540,93 2.845,20 763,32 1.700,42 2.983,14 783,57 2.274,14 1.087,98 400,75 3.592,97 2.655,34 2.210,18 1.043,34 3.100,10 1.228,30 nghiệp Đất trồng  1.1 LUA 7.575,44 145,27 281,36 300,29 177,10 181,61 149,03 148,19 359,50 212,32 81,96 299,04 46,68 267,51 220,97 473,09 242,71 lúa Trong đó:  Đất    chuyên  LUC 6.701.13 129,34 280,20 258,10 175,66 132,94 141,87 136,23 333,81 202,12 70,94 255,46 46,28 177,79 221,15 476.79 219,59 trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK 8.920,91 271,40 280,94 138,54 148,55 98,43 176,09 54,10 105,81 128,85 56,23 318,43 174,48 483,93 191,76 414,24 372,30 năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN 9.280,24 255,92 215,34 260,13 226,73 412,50 369,52 155,88 233,54 164,08 71,28 388,33 265,67 292,50 170,28 465,55 240,85 năm Đất rừng  1.4 RPH 3.482,44 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD 9.989,19 41,74 ­ 1.824,06 ­ ­ 437,62 ­ 1.402,17 ­ ­ 1.592,58 876,28 ­ ­ ­ ­ đặc dụng Đất rừng  1.6 RSX 29.630,63 415,14 745,50 300,91 186,37 963,69 1.696,60 412,18 161,11 553,52 180,85 950,25 1.258,95 1.131,97 447,87 1.716,76 337,36 sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng thủy  NTS 989,88 27,27 17,79 21,27 24,57 44,19 40,70 13,22 12,01 29,21 10,43 44,35 29,73 34,27 12,46 30,46 35,07 sản Đất nông  1.8 nghiệp  NKH 117,62 ­ ­ ­ ­ ­ 113,59 ­ ­ ­ ­ ­ 3,56 ­ ­ ­ ­ khác Đất phi  2 nông  PNN 7.459,50 132,70 585,10 218,01 211,59 315,86 151,65 174,84 211,04 149,91 191,65 269,54 162,17 259,28 114,31 286,99 218,66 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 86,44 ­ ­ ­ ­ 5,11 0,85 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng Đất an  2.2 CAN 138,14 ­ 6,46 ­ 0,06 6,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ninh Đất khu  2.3 công  SKK 33,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất cụm  2.4 công  SKN 236,10 ­ 222,51 ­ ­ 3,35 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất  thương  2.5 TMD 11,69 ­ 0,80 1,58 0,10 4,90 ­ ­ 0,38 ­ ­ 0,34 0,02 0,30 ­ ­ ­ mại, dịch  vụ Đất cơ sở  sản xuất  2.6 SKC 111,34 0,03 0,34 ­ 8,08 11,35 1,25 ­ 0,14 ­ ­ ­ 1,11 ­ 4,13 0,89 0,99 phi nông  nghiệp Đất sử  dụng cho  2.7 hoạt động  SKS 213,04 ­ ­ 29,40 ­ ­ ­ ­ 1,20 ­ ­ 4,87 48,09 0,96 ­ ­ 36,29 khoáng  sản Đất phát  triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  2.8 DHT 3.027,97 60,75 106,07 81,19 92,53 135,09 78,77 63,99 93,94 67,53 39,95 107,39 56,41 106,53 63,51 153,56 110,23 cấp tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất có di  2.9 tích lịch sử DDT 57,03 1,30 ­ ­ ­ ­ 0,12 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ văn hóa Đất bãi  2.10 thải, xử lý  DRA 15,22 ­ ­ ­ 1,66 ­ ­ ­ 0,30 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2,31 chất thải Đất ở tại  2.11 ONT 1.424,22 26,32 70,15 41,62 34,65 ­ 34,71 25,10 60,08 33,22 21,67 60,83 36,44 50,28 31,64 98,61 49,68 nông thôn 2.12 Đất ở tại  ODT 78,03 ­ ­ ­ ­ 78,03 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­
  7. đô thị Đất xây  2.13 dựng trụ  TSC 32,29 0,35 0,47 1,20 0,66 8,76 0,35 0,45 0,44 0,29 0,24 0,35 0,55 1,10 0,88 0,97 0,62 sở cơ quan Đất xây  dựng trụ  2.14 sở của tổ  DTS 1,97 ­ ­ ­ ­ 0,72 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chức sự  nghiệp Đất cơ sở  2.15 TON 8,55 ­ 4,83 0,29 0,30 ­ ­ 0,22 ­ 1,18 ­ 0,40 ­ ­ ­ ­ ­ tôn giáo Đất làm  nghĩa  trang,  2.16 nghĩa địa,  NTD 212,65 4,29 10,22 6,58 6,09 6,59 6,64 2,00 3,04 3,28 2,22 12,16 2,44 10,22 3,97 5,47 7,26 nhà tang  lễ, nhà  hỏa táng Đất sản  xuất vật  2.17 liệu xây  SKX 82,05 ­ 0,35 6,28 0,03 4,50 ­ 9,18 1,54 3,01 ­ ­ 0,93 4,26 ­ ­ ­ dựng, làm  đồ gốm Đất sinh  2.18 hoạt cộng  DSH 30,36 0,24 0,79 1,30 0,59 2,31 1,18 0,45 0,78 0,33 0,32 0,96 0,35 0,35 0,67 1,71 1,34 đồng Đất khu  vui chơi,  2.19 DKV 1,64 ­ ­ ­ ­ 1,64 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giải trí  công cộng Đất cơ sở  2.20 TIN 5,76 0,08 0,25 0,06 0,77 0,29 ­ 0,06 0,26 0,15 0,06 ­ ­ 0,08 0,25 0,36 0,72 tín ngưỡng Đất sông,  2.21 ngòi, kênh,  SON 1.567,28 39,34 161,86 48,51 ­ 47,22 27,80 72,12 48,94 40,93 127,19 82,23 15,84 85,19 9,26 25,41 9,23 rạch, suối Đất có  mặt nước  2.22 MNC 84,70 ­ ­ ­ 66,06 ­ ­ 1,28 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chuyên  dùng Đất phi  nông  2.23 PNK 0,03 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp  khác Đất chưa  3 CSD 1.349,33 4,37 18,54 37,28 1,31 62,12 44,00 0,51 1,27 6,11 0,94 5,77 3,39 94,91 1,65 4,23 2,02 sử dụng Đất đô  4 KDT 2.078,40         2.078,40                       thị* Ghi chú: * không tính vào tổng diện tích tự nhiên   Biểu số 01 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN SƠN DƯƠNG (Kèm theo Quyết định số 90/QĐ­UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: Ha CHỈ  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  STT Mã Xã Phú  Xã Phúc  Xã Sơn  Xã Tam  Xã Tân  Xã Tuân  Xã Văn  Xã Đông Xã Đông  Tú  Xã Đồng  TIÊU Lâm  Lương  Minh  Thanh  Thượng  Trung  Lương Ứng Nam Đa Trào Lộ Phú Lợi Thọ Thịnh Quý Xuyên Thiện Thanh Phát Ấm Yên
  8. (1) (2) (3) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (38) (29) (30) (31) (32) (33) (34) (35) (36) (37) TỔNG  DIỆN    TÍCH    791,82 3.254,81 3.308,47 3.665,86 4.000,38 2.025,61 1.508,01 3.510,76 2.069,93 2.239,03 3.298,74 2.682,65 1.327,60 2.501,52 4.912,07 3.059,74 1.330,02 TỰ  NHIÊN Đất  1 nông  NNP 585,40 3.071,39 3.002,98 3.456,98 3.098,91 1.714,49 1.322,60 3.259,73 1.961,23 1.826,15 3.051,78 2.303,37 1.183,44 2.331,72 4.536,21 2.699,09 1.214,43 nghiệp Đất  1.1 LUA 110,22 199,43 245,97 264,43 398,76 326,84 235,57 171,52 61,93 273,22 278,96 130,47 237,07 219,52 392,79 293,81 148,33 trồng lúa Trong  đó: Đất    chuyên  LUC 103,30 173,46 228,47 214,07 275,37 223,21 233,93 162,11 61,81 234,55 236,34 121,51 232,88 217,62 364,44 214,08 145,70 trồng  lúa nước Đất  trồng cây  1.2 HNK 93,78 216,47 211,12 692,06 563,33 234,57 518,65 217,86 73,55 257,75 204,76 439,84 332,97 392,57 626,27 303,68 127,62 hàng  năm khác Đất  1.3 trồng cây CLN 132,68 193,38 440,75 230,81 847,86 412,61 295,31 260,84 50,17 231,81 232,73 233,13 132,53 195,74 282,98 813,92 104,86 lâu năm Đất rừng  1.4 RPH ­ 185,14 577,96 ­ 532,20 ­ ­ ­ 885,22 ­ 243,31 312,84 158,15 237,68 159,80 ­ 190,12 phòng hộ Đất rừng  1.5 đặc  RDD ­ 343,14 139,10 ­ ­ ­ ­ 2.283,63 ­ ­ 1.048,86 ­ ­ ­ ­ ­ ­ dụng Đất rừng  1.6 RSX 232,56 1.891,18 1.334,90 2.246,09 738,88 716,32 244,46 277,76 884,79 1.037,32 973,50 1.181,92 308,84 1.257,13 3.015,53 1.195,10 635,31 sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng  NTS 16,17 42,66 53,18 23,59 17,87 24,16 28,61 48,11 5,57 25,57 69,67 5,17 13,88 29,07 58,84 92,57 8,19 thủy sản Đất nông  1.8 nghiệp  NKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,48 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác Đất phi  2 nông  PNN 204,40 156,17 284,81 205,67 445,55 304,87 184,34 231,42 61,35 288,23 222,57 215,58 136,92 169,08 337,85 246,70 110,69 nghiệp Đất  2.1 quốc  CQP ­ ­ 17,00 ­ 60,49 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 3,00 ­ ­ phòng Đất an  2.2 CAN ­ ­ 17,90 ­ ­ 0,30 ­ ­ ­ 107,42 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ninh Đất khu  2.3 công  SKK ­ ­ ­ ­ ­ 33,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất cụm  2.4 công  SKN ­ ­ ­ ­ ­ 10,24 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất  thương  2.5 TMD 0,10 0,06 ­ ­ ­ 1,49 0,32 ­ ­ 0,18 ­ ­ ­ ­ 0,55 0,58 ­ mại,  dịch vụ Đất cơ  sở sản  2.6 xuất phi  SKC 0,37 ­ 3,00 0,74 54,06 0,42 0,90 0,73 ­ 0,02 ­ 0,43 ­ 0,59 0,48 20,76 0,54 nông  nghiệp Đất sử  dụng cho  hoạt  2.7 SKS ­ 25,95 ­ ­ 22,22 ­ ­ ­ 6,00 32,07 ­ ­ ­ ­ 1,24 4,75 ­ động  khoáng  sản Đất phát  triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  2.8 DHT 56,93 77,11 104,56 109,51 165,59 132,88 101,04 125,81 19,37 72,38 88,29 77,92 87,57 89,12 123,21 106,46 72,79 cấp tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất có di  tích lịch  2.9 DDT ­ ­ 26,15 0,20 ­ ­ ­ 13,92 ­ 1,41 4,30 1,05 1,38 ­ ­ 7,22 ­ sử ­ văn  hóa
  9. Đất bãi  thải, xử  2.10 DRA ­ ­ ­ ­ 10,47 ­ ­ 0,36 ­ ­ 0,12 ­ ­ ­ ­ ­ ­ lý chất  thải Đất ở  2.11 tại nông  ONT 24,52 25,40 43,11 46,43 63,87 76,40 54,27 32,02 10,75 38,50 52,38 43,21 36,56 42,50 75,51 61,59 22,18 thôn Đất ở  2.12 ODT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ tại đô thị Đất xây  dựng trụ  2.13 TSC 0,66 0,85 0,47 0,34 2,40 0,63 1,04 2,58 0,26 0,22 0,53 0,66 0,16 0,63 0,63 0,45 2,12 sở cơ  quan Đất xây  dựng trụ  sở của  2.14 DTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,14 ­ ­ ­ ­ ­ 1,11 ­ tổ chức  sự  nghiệp Đất cơ  2.15 sở tôn  TON 0.05 ­ ­ ­ ­ 0,12 0,70 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,46 ­ ­ giáo Đất làm  nghĩa  trang,  nghĩa  2.16 NTD 2,95 0,19 1,42 6,74 20,55 9,35 12,92 6,70 2,49 5,12 8,45 4,50 4,60 6,24 16,40 10,00 1,56 địa, nhà  tang lễ,  nhà hỏa  táng Đất sản  xuất vật  liệu xây  2.17 SKX ­ ­ ­ ­ 15,37 0,03 ­ 0,85 0,04 7,91 ­ 24,28 ­ ­ ­ 3,47 ­ dựng,  làm đồ  gốm Đất sinh  hoạt  2.18 DSH 0,40 0,41 1,58 0,96 2,80 1,68 2,06 1,32 0,34 0,04 0,62 0,84 0,50 0,74 1,33 0,55 0,52 cộng  đồng Đất khu  vui chơi,  2.19 giải trí  DKV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công  cộng Đất cơ  2.20 sở tín  TIN 0,03 0,14 ­ 0,06 0,50 0,28 ­ 0,06 ­ 0,10 ­ ­ 0,23 0,52 ­ 0,23 0,22 ngưỡng Đất  sông,  ngòi,  2.21 SON 118,38 26,07 52,26 40,68 27,24 38,05 11,11 47,07 22,11 22,71 67,88 62,68 5,93 28,73 115,03 29,53 10,76 kênh,  rạch,  suối Đất có  mặt  2.22 nước  MNC ­ ­ 17,36 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chuyên  dùng Đất phi  nông  2.23 PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,03 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp  khác Đất  3 chưa sử  CSD 2,02 27,25 20,68 3,21 455,92 6,24 1,07 19,61 47,34 124,66 24,39 163,70 7,24 0,72 38,00 113,95 4,90 dụng Đất đô  4 KDT                                   thị*   Biểu số 02 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN  QUANG
  10. (Kèm theo Quyết định số 90/QĐ­UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: ha Thị  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  trấn  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  MỤC ĐÍCH  Diện  Hồn Quyết Sầm Hợ Cấp  Chi  STT Mã Vĩnh Thiệ Sơn  Hợp  Vân Ninh  Kháng  Đại  Hào  SỬ DỤNG tích g  Thắn Dư p  Tiế Thiế Lợi n Kế Dươ Thành Sơn Lai Nhật Phú Phú Lạc g ơng Hòa n t ng (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) Đất nông  1 NNP 227,77 2,37 0,31 5,87 30,40 1,18 0,38 7,23 0,64 4,08 0,31 0,28 0,37 2,06 6,60 2,09 nghiệp Đất trồng  1.1 LUA 45,75 1,90 0,26 0,80 6,58 0,29 0,30 6,10 0,28 0,28 0,31 0,28 0,31 0,40 4,10 1,76 lúa Trong đó:  Đất chuyên    LUC 34,55 1,30 0,26 0,40 6,18 0,29 0,30 5,30 0,28 0,28 0,31 0,28 0,31 0,10 0,30 1,26 trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK 67,96 0,47 0,03 3,07 7,46 0,89 0,08 1,11 0,10 3,00     0,06 0,66 1,00 0,33 năm khác Đất trồng  1.3 CLN 36,63     1,50 10,56     0,02 0,26 0,80         0,70   cây lâu năm Đất rừng  1.4 RSX 62,23   0,02 0,50 5,80                 1,00 0,80   sản xuất Đất nuôi  1.5 trồng thủy  NTS 15,20                               sản Đất phi  2 PNN 1,49       0,30 0,14       0,21             nông nghiệp Đất cơ sở  2.1 sản xuất phi  SKC 0,30       0,30                       nông nghiệp Đất sinh  2.2 hoạt cộng  DSH 0,03                               đồng Đất phát  triển hạ  tầng cấp  2.3 quốc gia,  DHT 0,47         0,14       0,21             cấp tỉnh, cấp  huyện, cấp  xã Đất ở tại  2.4 ONT 0,69                               nông thôn Đất chưa  3 CSD 13,00                               sử dụng   Biểu số 02
  11. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN  QUANG (Kèm theo Quyết định số 90/QĐ­UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: ha Xã  Xã  Xã  Lươ Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  MỤC ĐÍCH  Phú  Tú  STT Mã Lâm  ng  Minh  Phúc  Sơn  Tam  Tân  Thanh Thượn Trung Tuân Văn Đông Đông  Đồng  SỬ DỤNG Lươ Thịnh Xuyên Thiệ Thanh Ứng Nam Đa Trào Phát g Ấm Yên Lộ Phú Lợi Thọ Quý ng n (1) (2) (3) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) (29) (30) (31) (32) (33) (34) (35) (36) Đất nông  1 NNP 0,67 13,33 17,56 2,22 58,02 44,00 0,23 2,83   0,37 4,73 0,38 2,17 3,89 3,41 9,28 0,51 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 0,28 0,18 0,26 0,42 0,35 12,76 0,20 1,59   0,29 1,19 0,30 0,67 0,42 0,33 2,09 0,46 Trong đó:  Đất chuyên    LUC 0,28 0,18 0,26 0,42 0,35 9,76 0,20 0,79   0,29 0,89 0,30 0,37 0,42 0,33 2,09 0,46 trồng lúa  nước Đất trồng cây  1.2 hàng năm  HNK   3,00 7,10 1,80 8,38 20,22 0,03 1,24   0,08 1,84 0,08 0,50 2,07 0,58 2,74 0,05 khác Đất trồng cây  1.3 CLN 0,39 3,00 0,20   2,93 10,82         0,80     0,20   4,45   lâu năm Đất rừng sản  1.4 RSX   7,15 10,00   31,36           0,90   1,00 1,20 2,50     xuất Đất nuôi  1.5 trồng thủy  NTS         15,00 0,20                       sản Đất phi nông  2 PNN         0,09 0,50       0,10           0,15   nghiệp Đất cơ sở sản  2.1 xuất phi nông  SKC                                   nghiệp Đất sinh hoạt  2.2 DSH                   0,03               cộng đồng Đất phát triển  hạ tầng cấp  2.3 quốc gia, cấp  DHT                   0,07           0,05   tỉnh, cấp  huyện, cấp xã Đất ở tại  2.4 ONT         0,09 0,50                   0,10   nông thôn Đất chưa sử  3 CSD         10,00       3,00                 dụng   Biểu số 03 DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN SƠN  DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số 90/QĐ­UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
  12. Đơn vị tính: ha Thị  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  trấn  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Diện  Hồn Hợp  Quyết Sầm  Chi  TT CHỈ TIÊU Mã Bình Vĩnh  Thiệ Sơn  Vân Ninh  Hợp Kháng Cấp  Đại  Hào  tích g  Thà Thắn Dươ Thiế Yên Lợi n Kế Dươ Sơn Lai Hòa Nhật Tiến Phú Phú Lạc nh g ng t ng (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) Đất nông  nghiệp chuyển  1 NNP/PNN 276,43 0,90 2,95 2,37 6,75 25,32 2,06 1,26 8,01 0,98 4,60 1,32 0,80 2,49 2,84 7,64 3,11 sang phi nông  nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 50,33   1,88 0,53 0,78 6,72 0,37 0,38 6,08     0,52   0,37 0,54 4,34 1,98 Trong đó: Đất    chuyên trồng lúa  LUC/PNN 37,94   1,28 0,53 0,38 6,32 0,37 0,38 5,28     0,52   0,37 0,24 0,54 1,48 nước Đất trồng cây  1.2 HNK/PNN 94,99 0,50 0,77 1,53 3,67 7,84 1,39 0,58 1,61 0,50 3,50 0,50 0,50 1,36 1,00 1,50 0,83 hàng năm khác Đất trồng cây  1.3 CLN/PNN 46,45 0,40 0,30 0,30 1,80 10,06 0,30 0,30 0,32 0,48 1,10 0,30 0,30 0,30 0,30 1,00 0,30 lâu năm Đất rừng sản  1.4 RSX/PNN 69,46     0,02 0,50 0,70               0,46 1,00 0,80   xuất Đất nuôi trồng  1.5 NTS/PNN 15,20                                 thủy sản Chuyển đổi cơ  cấu sử dụng  2 đất trong nội                                      bộ đất nông  nghiệp   Biểu số 03 DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN SƠN  DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số 90/QĐ­UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: ha Xã  Xã  CHỈ  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  TT Mã Lươn Phú  ấp xã Tuân Văn Đông Đông  Tú  Đồng  TIÊU Lâm  Minh  Phúc  Phân theo đơn vThanh  Sơn  Tam  Tân  ị hành chính c Thượn Trung  g  Lươn Thịnh Xuyên Thanh Ứng Nam Đa Trào Phát g Ấm Yên Lộ Phú Lợi Thọ Quý Thiện g (1) (2) (3) (21) (22) (23) (24) (24) (25) (26) (27) (28) (29) (30) (31) (32) (33) (35) (36) (37) Đất  nông  nghiệp  chuyển  1 NNP/PNN 1,29 13,95 19,00 2,60 63,22 46,25 0,80 3,71 0,80 21,16 5,60 1,31 4,04 4,27 5,42 8,76 0,85 sang  phi  nông  nghiệp Đất  1.1 LUA/PNN         4,75 12,98   1,67   1,65 1,26 0,43 1,74   0,30 1,07   trồng 
  13. lúa Trong  đó: Đất   chuyên    LUC/PNN         4,43 9,98   1,13   0,52 0,96 0,43 1,44   0,30 1,07   trồng  lúa  nước Đất  trồng  cây  1.2 HNK/PNN 0,60 3,50 7,80 2,30 8,88 21,75 0,50 1,74 0,50 8,18 2,34 0,58 1,00 2,57 1,68 2,94 0,55 hàng  năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN/PNN 0,69 3,30 0,80 0,30 3,23 11,32 0,30 0,30 0,30 0,50 1,10 0,30 0,30 0,50 0,30 4,75 0,30 cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RSX/PNN   7,15 10,40   31,36         10,83 0,90   1,00 1,20 3,14     sản  xuất Đất  nuôi  1.5 trồng  NTS/PNN         15,00 0,20                       thủy  sản Chuyể n đổi  cơ cấu  sử  dụng  2 đất                                      trong  nội bộ  đất  nông  nghiệp   Biểu số 04 KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 90/QĐ­UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: Ha Diện  Xã Phúc  Xã Thanh  STT MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Mã tích Ứng Phát 1 Đất nông nghiệp NNP ­ ­ ­ 2 Đất phi nông nghiệp PNN 13,00 10,00 3,00 2.1 Đất quốc phòng CQP 10,00 10,00 ­ Đất sử dụng cho hoạt động khoáng  2.2 SKS 3,00 ­ 3,00 sản
  14.   DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN  DƯƠNG (Kèm theo Quyết định số 90/QĐ­UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Nhu cầu  diện tích  đất cần sử  dụng  (ha)Nhu cầu  diện tích  đất cần sử  dụng  (ha)Nhu cầu  diện tích  Nhu cầu diện tích đất cần sử  đất cần sử  Số  dụng (ha) dụng  công  (ha)Nhu cầu    Tên dự án, công trình trình,  diện tích  dự  đất cần sử  án dụng  (ha)Địa  điểm thực  hiện dự án,  công trình  (đến, thôn,  xã) Đấ t   Tổng  Đất  trồng   Đất   Các  rừng   loại   diện  trồng   rừng   phòn đất   tích lúa đặc   g hộ khác dụng   TỔNG 92 309,79 50,33    259,47   DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO  MỤC ĐÍCH AN NINH QUỐC  A PHÒNG THEO QUY ĐỊNH  3 5,15 0,30     4,85   TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT  ĐAI 2013 Xây dựng trụ sở công an huyện  Thị trấn Sơn  1 1 4,00       4,00 Sơn Dương Dương 2 Xây dựng thao trường huấn  1 0,85       0,85 Thôn Đồng  luyện quân sự và thao trường  Đài, xã Hợp  kiểm tra bắn đạn thật xã Hợp  Thành
  15. Thành Xây dựng Đồn Công an xã Sơn  3 1 0,30 0,30       Xã Sơn Nam Nam DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ  PHÁT TRIỂN KINH TẾ Xà HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA  B 2 34,00 5,00     29,00   CÔNG CỘNG THEO  KHOẢN 2 ĐIỀU 62 LUẬT  ĐẤT ĐAI NĂM 2013 Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ  1 thuật khu công nghiệp Sơn  1 10,00 2,00     8,00 Xã Sơn Nam Nam, huyện Sơn Dương Xây dựng các công trình trong  2 1 24,00 3,00     21,00 Xã Sơn Nam khu công nghiệp Sơn Nam DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ  PHÁT TRIỂN KINH TẾ ­ Xà HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC  C 72 221,17 40,75    180,43   GIA, CÔNG CỘNG THEO  KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT  ĐẤT ĐAI NĂM 2013 Dự án xây dựng trụ sở cơ  quan nhà nước, Tổ chức  chính trị, Tổ chức chính trị ­  xã hội; công trình di tích lịch  sử ­ văn hóa, danh lam thắng  I 8 13,35 1,20     12,15   cảnh được xếp hạng, công  viên, quảng trường, tượng  đài, bia tưởng niệm, công  trình sự nghiệp công cấp địa  phương. Xây dựng trụ sở trạm Kiểm  Thôn Phai  1 lâm Tân Bình thuộc Hạt kiểm  1 0,18       0,18 Cày, xã Phúc  lâm Sơn Dương Ứng Xây dựng nhà làm việc Đội  Thôn Quyết  2 thuế liên xã Sơn Nam thuộc Chi  1 0,07       0,07 Thắng, xã  cục thế Sơn Dương Sơn Nam Xây dựng khu di tích chùa Lang  3 1 5,00       5,00 Xã Tú Thịnh Đạo xã Tú Thịnh Mở rộng Bệnh viện Sơn  Thị trấn Sơn  4 1 1,20 0,40     0,80 Dương Dương 5 Dự án xây dựng Di tích Bộ Tài  1 2,00 0,80     1,20 Thôn Cầu  chính tại thôn Cầu Bì, xã Tú  Bì, xã Tú 
  16. Thịnh Thịnh Dự án xây dựng Di tích Bộ Tài  Thôn Cảy,  6 chính tại thôn Cảy xã Minh  1 0,20       0,20 xã Minh  Thanh Thanh Xây dựng bệnh viện đa khoa  Thôn Kho 9,  7 1 4,50       4,50 Kim Xuyên, xã Hồng Lạc xã Hồng Lạc Dự án xây dựng Di tích Văn  Thôn Trấn  8 phòng Bộ Tài chính tại thôn  1 0,20       0,20 Kiêng, xã  Trấn Kiêng xã Phú Lương Phú Lương Dự án xây dựng kết cấu hạ  tầng kỹ thuật của địa  phương gồm giao thông, thủy  II lợi, cấp nước, thoát nước,  38 25,31 3,16     22,16   điện lực, thông tin liên lạc,  chiếu sáng đô thị; công trình  thu gom, xử lý chất thải Xã Đại Phú,  Đông Lợi,  Trung Yên,  Minh Thanh,  Hợp phần xây dựng cầu sân  1 18 0,82       0,82 Văn Phú,  sinh, Dự án LRAMP Kháng Nhật,  Hợp Hoà,  Tam Đa, Phú  Lương Xây dựng Cầu Xi, Km20+100  Thôn Cầu  đường ĐH.03 Kỳ Lâm ­ Thiện  2 1 0,03 0,01     0,03 Xi, xã Thiện  Kế ­ Ninh Lai, huyện Sơn  Kế Dương, tỉnh Tuyên Quang Thôn Phúc  Mở rộng đường đi khu Đá mài  3 1 0,30       0,30 Hòa, xã Phúc  thôn Phúc Hòa Ứng Xử lý cấp bách sạt lở, nứt dọc  gần chân đê thôn Hưng Thịnh  Xã Sầm  4 1 3,80       3,80 đến thôn Thái Thịnh xã Sầm  Dương Dương Thôn Cao  Công trình thủy lợi hồ Cao  5 1 1,00       1,00 Ngỗi, xã  Ngỗi, xã Đông Lợi Đông Lợi Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ  Xã Trung  6 Trung Long, Ao Búc xã Trung  1 2,90 0,90     2,00 Yên Yên 7 Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ  1 1,80 0,30     1,50 Xã Đại Phú
  17. Hải Mô, xã Đại Phú Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ  8 1 1,80 0,30     1,50 Xã Văn Phú Khe thuyền, xã Văn Phú Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ  9 1 1,80 0,30     1,50Xã Chi Thiết Cây Gạo, xã Chi Thiết Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ  thị trấn Sơn  10 1 1,90 0,40     1,50 Cây Dâu, thị trấn Sơn Dương Dương Nâng cấp, mở rộng công trình  Xã Trung  cấp nước sinh hoạt thôn Ao  11 1 0,02       0,02 Yên, Minh  Bức, Quan Hạ xã Trung Yên và  Thanh xã Minh Thanh Dự án cấp nước sinh hoạt xã  12 1 0,05       0,05 xã Ninh Lai Ninh Lai Nhà máy xử lý rác thải huyện  Xã Phúc  13 1 5,00       5,00 Sơn Dương (GĐ1) Ứng xã Tân Trào,  CTQ giảm tổn thất điện năng  Tú Thịnh,  năng lưới điện khu vực các xã  Trung Yên,  14 Tân Trào, Tú Thịnh, Trung Yên,  1 0,36 0,15     0,21 Hợp Thành  Hợp Thành và thị trấn Sơn  và thị trấn  Dương Sơn Dương các xã  CTQ giảm tổn thất điện năng  Thượng Ấm,  năng lưới điện khu vực các xã  15 1 0,46 0,15     0,31 Vân Sơn,  Thượng Ấm, Vân Sơn, Phúc  Phúc Ứng và  Ứng và Hồng Lạc Hồng Lạc Ninh Lai,  Đông Lợi,  CTQ giảm tổn thất điện năng  Đông Thọ,  năng lưới điện khu vực các xã  Tuân Lộ,  Ninh Lai, Đông Lợi, Đông Thọ,  16 1 0,89 0,30     0,59 Cấp Tiến,  Tuân Lộ, Cấp Tiến, Vĩnh Lợi,  Vĩnh Lợi,  Phúc Ứng và thị trấn Sơn  Phúc Ứng và  Dương thị trấn Sơn  Dương 17 Công trình giảm tổn thất điện  1 0,90 0,35     0,55 Các xã  năng lưới điện khu vực xã  Quyết  Quyết Thắng, Ninh Lai, Hào  Thắng, Ninh  Phú, Hồng Lạc, Đồng Quý,  Lai, Hào  Lâm Xuyên, Hợp Hòa, Lương  Phú, Hồng  Thiện, Sầm Dương và xã Minh  Lạc, Đồng  Thanh huyện Sơn Dương. Quý, Lâm  Xuyên, Hợp  Hòa, Lương  Thiện, Sầm 
  18. Dương,  Minh Thanh Dự án xây dựng Bến xe khách  Xã Hồng  18 Kim Xuyên, xã Hồng Lạc,  1 0,38       0,38 Lạc huyện Sơn Dương Công trình thủy lợi Hồ Đèo  Thị trấn Sơn  19 Hới, thị trấn Sơn Dương,  1 0,05       0,05 Dương huyện Sơn Dương Công trình thủy lợi Hồ Bồ Hòn,  20 1 0,05       0,05 xã Tú Thịnh xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương Xây dựng Nâng cấp, mở rộng  21 công trình cấp nước tập chung  1 1,00       1,00 xã Đông Lợi xã Đông Lợi Dự án xây dựng công trình  8 8,19 3,00     5,19   phục vụ sinh hoạt chung của  cộng đồng dân cư; dự án tái  định cư, nhà ở cho sinh viên,  nhà ở xã hội, nhà ở công vụ;  III xây dựng công trình của cơ sở  tôn giáo; khu văn hóa, thể  thao, vui chơi giải trí phục vụ  công cộng; chợ; nghĩa trang,  nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà  hỏa táng; Xây dựng nhà Văn hóa thôn  Xã Quyết  1 1 0,18       0,18 Thượng Bản, xã Quyết Thắng Thắng Xây dựng nhà Văn hóa thôn  Xã Đồng  2 1 0,05       0,05 Nhâm Lang, xã Đồng Quý Quý Xây dựng Nhà Văn Hóa thôn  Thôn Phú  3 Phú Thọ 2, Quyết Thắng xã  1 0,36       0,36 Thọ 2, xã  Lâm Xuyên Lâm Xuyên Điều chỉnh quy hoạch và xây  dựng Trung tâm thể thao văn  4 hóa, khu vui chơi thanh thiếu  1 4,00 3,0     1,00 Xã Ninh Lai nhi, điểm sinh hoạt câu lạc bộ  người cao tuổi xã Ninh Lai Nghĩa trang nhân dân thôn Cầu  Thôn Cầu  5 1 0,50       0,50 Trâm Trâm Nghĩa trang nhân dân thôn Trấn  Thôn Trấn  6 1 0,60       0,60 Kiêng Kiêng 7 Cải tạo, nâng cấp cấp nhà  1 2,00       2,00 Xã Tân Trào trưng bày Bảo tàng Tân Trào,  Quảng trường Tân Trào gắn 
  19. với xây dựng Khu tưởng niệm  các vị tiền bối cách mạng và  Xây dựng các công trình phát  huy giá trị di tích xã Tân Trào Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng  Thôn Đồng  8 1 0,50       0,50 Khuân Khuân Dự án xây dựng khu đô thị  mới, khu dân cư nông thôn  mới; chỉnh trang đô thị, khu  dân cư nông thôn; cụm công  IV nghiệp; khu sản xuất, chế  17 149,02 32,94    116,08   biến nông sản, lâm sản, thủy  sản, hải sản tập trung; dự án  phát triển rừng phòng hộ,  rừng đặc dụng Khu dân cư thôn Tân Lập và  1 1 2,00 1,00     1,00 Xã Vĩnh Lợi Thái An, xã Vĩnh Lợi Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư  Xã Phúc  2 1 2,00 1,50     0,50 thôn Tân Hoà, xã Phúc Ứng Ứng Khu dân cư thôn Văn Bảo, xã  3 1 1,50 1,00     0,50 Xã Sơn Nam Sơn Nam Khu dân cư thôn Lõng Khu, xã  4 1 5,70 3,50     2,20 Xã Sơn Nam Sơn Nam Khu dân cư thôn Ba Nhà, xã  5 1 1,20 1,20       Xã Sơn Nam Sơn Nam Khu dân cư thôn Quyết Thắng,  6 1 2,50 1,50     1,00 Xã Sơn Nam xã Sơn Nam Điều chỉnh và mở rộng khu dân  7 1 4,50 3,50     1,00 Xã Đại Phú cư xã Đại Phú Khu dân cư thôn Ninh Bình và  8 1 2,80 2,8       Xã Ninh Lai Ninh Thuận, xã Ninh Lai Khu dân cư thôn Gò Đình thuộc  Xã Hồng  9 xứ đồng Cống Khổng, xã Hồng  1 1,00       1,00 Lạc Lạc Dự án xây dựng hạ tầng kỹ  10 thuật khu dân cư trung tâm xã  1 1,50       1,50 thôn Ao Búc Trung Yên Dự án xây dựng hạ tầng kỹ  thuật khu dân cư tổ dân phố  Thị trấn Sơn  11 Tân Phú, thị trấn Sơn Dương,  1 1,80 0,04     1,76 Dương huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên  Quang (giai đoạn 02)
  20. Dự án xây dựng khu đô thị mới  Thị trấn Sơn  12 Tổ dân phố Cơ Quan, Tân Bắc,  1 2,50 1,0     1,50 Dương thị trấn Sơn Dương Xây dựng Trung tâm hội nghị  huyện Sơn Dương và KDC tổ  Thị trấn Sơn  13 1 5,00 4,5     0,5 dân phố Tân An thị trấn Sơn  Dương Dương (GĐ1) Khu dân cư thôn Đồng Phú, xã  14 1 1,50 1,50       Xã Hào Phú Hào Phú Xây dựng hạ tầng kỹ thuật  Thị trấn Sơn  15 (giai đoạn 1) khu dân cư đô thị  1 2,40 0,40     2,00 Dương mới thị trấn Sơn Dương Dự án Trang trại chăn nuôi bò  Xã Tú Thịnh,  16 sữa tập trung quy mô công  1 100,00 9,50     90,50 xã Phúc Ứng nghiệp công nghệ cao Trung tâm sản xuất giống vật  17 1 11,12       11,12xã Phúc Ứng nuôi xã Phúc Ứng Dự án khai thác khoáng sản  được cơ quan có thẩm quyền  cấp phép, trừ trường hợp  khai thác khoáng sản làm vật  V liệu xây dựng thông thường,  1 25,3 0,45     24,85   than bùn, khoáng sản tại các  khu vực có khoáng sản phân  tán, nhỏ lẻ và khai thác tận  thu khoáng sản. Dự án xây dựng xưởng tuyển,  Xã Thượng  hồ thải và các công trình phụ  Ấm, Cấp  1 1 25,30 0,45     24,85 trợ tại các xã Thượng Ấm, Phúc  Tiến, xã  Ứng, Cấp Tiến, Đông Thọ Đông Thọ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN  C 15 49,47 4,28     45,19   KHÁC Cửa hàng kinh doanh xăng dầu  1 1 0,18 0,18      Xã Thiện Kế xã Thiện Kế Xây dựng nhà máy sản xuất  Xã Phúc  2 giầy da xuất khẩu tại xã Phúc  1 4,10 4,10       Ứng Ứng Xây dựng trụ sở phòng giao  dịch của Ngân hàng Nông  Thôn Đồng  nghiệp và Phát triển Nông thôn  3 1 0,22       0,22 Ván, xã  ­ Chi nhánh huyện Sơn Dương  Thượng Ấm Tuyên Quang tại xã Thượng  Ấm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2