YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 903/QĐ-UBND/2016
28
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 903/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện An Dương. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;...
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 903/QĐ-UBND/2016
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HẢI Độc lập Tự do Hạnh phúc PHÒNG Số: 903/QĐUBND Hải Phòng, ngày 02 tháng 06 năm 2016 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN AN DƯƠNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Căn cứ Nghị quyết số 44/NQCP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 20112015; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT, ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 26/NQHĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2016; Căn cứ Quyết định số 1329/QĐUBND ngày 20/6/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu 2011 2015 của huyện An Dương; Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 181/TTr STN&MT ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân huyện An Dương tại Tờ trình số 18/TTrUBND ngày 25/3/2016, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện An Dương với tổng số 82 dự án/diện tích 339,21 ha với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01). Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02). Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04). Danh mục các dự án thực hiện trong năm kế hoạch (Biểu số 05). Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện An Dương có trách nhiệm: a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm: a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện An Dương tổ chức thực hiện Quyết định này; b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật. c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện An Dương. Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện An Dương và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Chủ tịch; Các PCT UBNDTP; PHÓ CHỦ TỊCH Như điều 3; CVP PVP N.K.P, B.N.H; CV: ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN; Lưu: VT. Nguyễn Văn Tùng
- BIỂU 01/CH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN AN DƯƠNG (Kèm theo Quyết định số 903/QĐUBND ngày 02/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố) Chỉ TT Tổng Lê Hồng Đặng tiêu sử STT Mã diện tích An Thiệ Đại An Phon Phân theo đ Tân An ơAn Bắc Nam Lê n vị hành chính (ha) Cươn Đồng Quốc An Hồng dụng (ha) Dươn n Bản Hòa g Tiến Hưng Hồng Sơn Sơn Lợi g Thái Tuấn Đồng Thái đất g (c)= (1)+ (a) (b) (c) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) …+(17) TỔNG DTTN 205,8 707,0 1.156,3 941,0 957,8 465,0 555,7 825,1 467,0 416,8 550,8 509,4 560,0 699,5 692,5 708,2 10.418,77 (1+2+3 5 2 8 8 0 8 1 7 8 8 8 8 4 6 3 1 ) Đất nông 385,9 603,5 547,1 182,9 202,8 301,2 169,0 288,4 259,6 291,4 417,7 207,4 435,7 1 NNP 5.131,57 92,48 665,40 80,28 nghiệ 5 5 9 7 3 8 7 3 6 1 9 7 0 p Đất 300,5 496,7 400,4 169,8 195,4 228,0 162,2 211,6 220,4 196,6 350,6 114,1 289,1 1.1 trồng LUA 3.982,65 41,36 552,35 53,04 0 9 1 5 2 3 0 0 2 9 9 6 4 lúa Trong đó: Đất 300,5 496,7 400,4 169,8 228,0 162,2 211,6 202,1 196,6 350,6 108,6 289,1 LUC 3.760,40 41,36 552,35 (3,00) 53,04 chuyên 0 9 1 5 3 0 0 2 9 9 2 4 lúa nước Đất trồng cây HN 1.2 38,62 11,22 27,40 hàng K năm khác Đất trồng 128,4 109,3 1.3 CLN 850,59 34,31 64,83 98,12 83,59 56,76 0,79 15,96 64,56 83,00 50,29 60,58 cây lâu 3 7 năm Đất rừng 1.4 RPH phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX sản xuất Đất nuôi 1.3 trồng NTS 241,61 16,81 19,34 12,01 23,17 9,05 13,11 7,41 5,27 6,08 6,98 12,27 11,84 11,72 16,81 32,73 37,01 thủy sản Đất LM 1.8 làm U muối
- Đất nông NK 1.9 18,08 1,28 2,92 9,40 4,30 0,18 nghiệp H khác Đất phi 113,0 317,8 334,3 410,5 279,8 352,8 521,9 273,4 321,1 262,4 249,8 268,6 261,6 470,0 268,6 2 nông PNN 5.197,39 490,99 2 5 8 1 7 8 7 8 3 5 2 3 7 6 9 nghiệ p Đất 2.1 quốc CQP 63,25 0,18 15,66 9,18 0,09 0,23 7,11 21,35 4,97 0,01 4,47 phòng Đất an 2.2 CAN 8,96 4,40 0,41 0,34 2,30 1,51 ninh Đất khu 234,4 103,4 2.3 SKK 528,25 83,48 38,31 12,74 4,59 51,25 công 0 7 nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 SKN công nghiệp Đất thương TM 2.6 mại, 3,61 0,45 0,09 1,66 0,52 0,24 0,19 0,47 D dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 208,7 2.7 SKC 523,86 11,12 38,90 19,60 4,56 3,75 33,03 27,35 94,62 13,01 9,44 0,60 42,65 16,49 phi 3 nông nghiệp Đất phát triển hạ tầng cấp 115,8 109,5 100,6 100,8 109,7 165,8 105,9 224,2 138,5 2.9 quốc DHT 1.851,03 35,95 216,93 76,35 96,22 73,54 91,27 89,61 2 7 7 7 2 4 3 2 0 gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích 2.10 lịch sử DDT 0,25 0,25 văn hóa Đất danh 2.11 lam DDL thắng cảnh 2.12Đất DRA 0,71 0,23 0,37 0,03 0,06 0,02 bãi thải, xử lý chất
- thải Đất ở tại 107,3 123,0 148,2 113,0 158,6 2.13 ONT 1.300,72 0,35 49,99 70,89 51,06 46,64 60,27 94,59 89,93 68,05 55,14 63,45 nông 1 8 0 9 8 thôn Đất ở 2.14 tại đô ODT 37,20 37,20 thị Đất xây dựng 2.15 TSC 12,24 3,20 0,22 0,23 0,76 0,39 0,45 0,31 0,80 0,93 1,09 0,35 0,87 0,68 0,44 1,14 0,38 trụ sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 DTS 3,95 1,85 0,52 0,67 0,92 của tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng DN 2.17 cơ sở G ngoại giao Đất cơ 2.18 sở tôn TON 34,09 1,23 1,69 0,26 3,70 1,37 2,14 0,12 5,63 1,81 0,66 1,65 4,74 2,03 3,11 3,95 giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 địa, NTD 96,22 1,39 8,76 9,63 6,62 6,20 5,90 4,88 4,82 5,11 4,72 2,85 6,71 3,73 6,18 9,65 9,07 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu SKX 6,43 3,31 0,94 0,42 1,76 xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt DSH 9,98 0,38 0,36 0,71 0,28 1,30 0,37 0,49 1,04 0,60 0,34 1,52 1,04 0,17 1,01 0,37 cộng đồng Đất khu vui chơi, DK 2.22 9,97 3,08 3,96 0,52 2,17 0,25 giải trí V công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN 17,73 0,21 0,36 0,86 1,06 3,41 0,43 1,00 0,72 0,97 0,71 0,92 1,02 0,74 1,57 1,85 1,90 ngưỡn g
- Đất sông, ngòi, 106,3 2.24 SON 656,43 11,85 66,57 161,90 74,45 37,03 17,88 24,00 16,39 33,33 20,42 31,60 26,79 27,85 kênh, 7 rạch, suối Đất có mặt MN 2.25 nước 30,66 0,66 19,08 3,28 2,87 0,75 0,71 3,31 C chuyên dùng Đất phi 2.26 nông PNK 1,90 0,81 1,09 nghiệp khác Đất chưa 3 CSD 89,31 0,35 3,22 3,15 2,25 1,92 24,53 15,47 20,10 15,00 3,82 sử dụng Đất khu 4 công KCN nghệ cao* Đất khu 5 KKT kinh tế* Đất đô 6 KDT 205,85 thị* Ghi chú:* Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên BIỂU 02 KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN AN DƯƠNG (Kèm theo Quyết định số 903/QĐUBND ngày 02/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố) Tổng Quố Chỉ tiêu sử diện TT An Lê Đại An Hồng Tân An An Bắc Nam Lê Đặng Đồn c An Hồng STT Mã Phân theo đơ n vị hành chính (ha) dụng đất tích Dươn Thiệ Bản Hòa Phong Tiế Hưng Hồn Sơn Sơn Lợi Cươn g Tuấ Đồn Thái (ha) g n n g g Thái g n Đất nông nghiệp 1 chuyển NNP/PNN 322,32 1,86 1,30 85,58 117,88 0,83 3,85 17,20 6,47 3,89 42,03 6,61 16,55 3,20 3,64 11,43 sang đất PNN Đất trồng 1.1 LUA/PNN 298,95 1,45 1,30 85,38 117,88 0,83 3,85 7,95 6,47 3,89 40,23 3,59 8,16 3,20 3,34 11,43 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN 90,53 1,45 1,30 1,75 2,88 0,41 3,00 2,34 6,10 3,40 39,93 3,59 8,16 3,20 1,94 11,08 trồng lúa Đất trồng 1.2 cây hàng HNK/PNN 1,45 1,45 năm khác Đất trồng 1.3 CLN/PNN 0,27 0,27 cây lâu năm
- Đất rừng 1.4 RPH/PNN phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD/PNN đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX/PNN sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng thủy NTS/PNN 21,65 0,41 0,20 9,25 1,53 1,57 8,39 0,30 sản Đất làm 1.8 LMU/PNN muối Đất nông 1.9 NKH/PNN nghiệp khác Chuyển đổi cơ cấu sử dụng 2 đất trong 9,40 9,40 nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: Đất trồng lúa chuyển 2.1 sang đất LUC/NKH 9,40 9,40 nông nghiệp khác Chuyển mục đích trong nội 3 5,55 4,45 0,15 0,40 0,55 bộ đất phi nông nghiệp Đất xây 3.1 dựng trụ sở TSC/ONT 0,05 0,05 cơ quan Đất cơ sở sản xuất 3.2 SKC/DQP 4,00 4,00 phi nông nghiệp Đất phát triển hạ tầng cấp 3.3 quốc gia, DHT/ONT 0,65 0,10 0,55 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất xây 3.3.1 dựng cơ sở DGD/ONT 0,10 0,10 GDĐT Đất xây 3.3.2 dựng cơ sở DTT/DGD 0,55 0,55 TDTT Đất ở tại 3.4 ONT/SKC 0,45 0,45 nông thôn 3.5 Đất chợ DCH/DGD 0,40 0,40 Tổng cộng 337,27 1,86 5,75 85,73 127,28 0,83 4,25 17,20 6,47 4,44 42,03 6,61 16,55 3,20 3,64 11,43
- BIỂU 03 KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN AN DƯƠNG (Kèm theo Quyết định số 903/QĐUBND ngày 02/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố) Tổng Quố TT An Lê Tân An Đặng Đồn An Chỉ tiêu sử diện Đại An Hồng An Bắc Nam Lê c Hồng STT Mã Dươn Thiệ Tiế Hồn Cươn g Đồn dụng đất tích Bản Hòa Phong Hưng Sơn Sơn Lợi Tuấ Thái g n n g g Thái g (ha) n Đất nông 1 NNP 331,72 1,86 1,30 85,58 127,28 0,83 3,85 17,20 6,47 3,89 42,03 6,61 16,55 3,20 3,64 11,43 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 298,95 1,45 1,30 85,38 127,28 0,83 3,85 7,95 6,47 3,89 40,23 3,59 8,16 3,20 3,34 11,43 Trong đó: Đất LUC 90,53 1,45 1,30 1,75 2,88 0,41 3,00 2,34 6,10 3,40 39,93 3,59 8,16 3,20 1,94 11,08 chuyên lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK 1,45 1,45 hàng năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN 0,27 0,27 năm Đất nuôi trồng 1.4 NTS 21,65 0,41 0,20 9,25 1,53 1,57 8,39 0,30 thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU Đất nông nghiệp 1.5 NKH khác Đất phi nông 2 PNN 5,55 4,45 0,15 0,40 0,55 nghiệp Đất cơ sở sản 2.1 xuất phi nông SKC 4,00 4,00 nghiệp Đất phát triển hạ tầng cấp quốc 2.2 DHT 1,05 0,10 0,40 0,55 gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất ở tại nông 2.3 ONT 0,45 0,45 . thôn Đất xây dựng trụ 2.4 TSC 0,05 0,05 sở cơ quan Đất chưa sử 3 CSD 1,94 1,90 0,04 dụng Đất bằng chưa 3.1 BCS 1,90 1,90 0,04 sử dụng Tổng cộng 339,21 1,86 5,75 85,73 127,28 0,83 4,25 19,10 6,47 4,48 42,03 6,61 16,55 3,20 3,64 11,43 BIỂU 04 KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN AN DƯƠNG (Kèm theo Quyết định số 903/QĐUBND ngày 02/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố) Tổng Chỉ tiêu sử dụng diện TT An Lê Đại An Hồng Tân An An Bắc Nam Lê Đặng Đồng Quốc An Hồng STT Mã Phân bổ đến từng đ Hồnơn vị hành chính (ha) đất tích Dươn Thiệ Bản Hòa Phong Tiế Hưng Sơn Sơn Lợi Cươn Thái Tuấn Đồng Thái (ha) g n n g g
- 1 Đất nông nghiệp NNP 1.1 Đất trồng lúa LUA Trong đó: Đất LUC chuyên lúa nước Đất trồng cây hàng 1.2 HNK năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN năm Đất rừng phòng 1.4 RPH hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD dụng 1.6 Đất rừng sản xuất RSX Đất nuôi trồng 1.7 NTS thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU Đất nông nghiệp 1.9 NKH khác Đất phi nông 2 PNN 1,90 0,04 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN Đất khu công 2.3 SKK nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT Đất cụm công 2.5 SKN nghiệp Đất thương mại, 2.6 TMD dịch vụ Đất cơ sở sản 2.1 xuất phi nông SKC 1,90 nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 SKS hoạt động khoáng Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.9 DHT cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích lịch 2.10 DDT sử văn hóa Đất danh lam 2.11 DDL thắng cảnh Đất bãi thải, xử lý 2.12 DRA chất thải Đất ở tại nông 2.2 ONT 0,04 thôn BIỂU 05/CH
- DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN AN DƯƠNG (Kèm theo Quyết định số 903/QĐUBND ngày 02/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố) Vị trí trên Tăng, Căn cứ pháp bản đồ địa giảm lý (Quyết Hiện chính (tờ thu định phê trạng bản đồ, số hồi… duyệt, văn Hiện trạng trước… thửa) hoặc Địa bản chấp trước… Tăng, vị trí trên Chủ điểm thuận hoặc STT Hạng Mục giảm thu bản đồ hiện đầu tư (đến Nghị quyết hồi… trạng sử cấp của HĐND dụng đất xã) thành phố ) cấp xã Diện Diện Loại Loại tích tích đất đất (ha) (ha) (1) (2) (4) (5) (6) (7) (8) CÁC DỰ ÁN CÁC DỰ ÁN CHU I CHUYỂN TIẾP 81,67 YỂN 2015 TIẾP 20152 83,30 Trụ sở làm Tờ số 7, thửa việc của Tổ Nghị quyết số Công An số 637, 638, công tác Tân 30/NQHĐNĐ 1 Thành 0,41 LUC 0,41 CAN 674, 676, 677, CAH tại KV Tiến ngày phố 635, 665, KCN 11/12/2014 728) Nomura Trụ sở Đội Nghị quyết số cảnh sát Công An Tờ 9, Thôn 6, Bắc 30/NQHĐND 2 PCCC khu Thành 1,51 LUC 1,51 CAN Khu chăn Sơn ngày vực Quán phố nuôi 11/12/2014 Toan Giải quyết tồn Khu tập kết Hộ gia tại sau kết vật liệu xây đình, cá luận của thanh dựng và giới nhân Tờ 5, Khu Bộ Bắc tra thành phố 3 thiệu sản Ông 0,37 TMD TMD Đội Tên Lửa, Sơn theo Công văn phẩm bê Nguyễn Thôn 1 số 4516 ngày tông thương Đình 22.12.2015 của phẩm Tuấn UBND TP
- Công ty Trung tâm Thông báo thu TNHH Tờ 9, Khu Kinh doanh Bắc hồi đất số 4 Đại 1,53 LUC 1,53 TMD Giống Thần, thương mại Sơn 329/TBUB Hưng Thôn 6 và đại lý ôtô. 08/11/2011 Thịnh Sở TNMT đã có Tờ trình trình UBNDTP giao đất; Mở rộng nhà Công ty Tờ số 9, thửa máy sản THHH Nam 315318; 333 Phù hợp với 5 1,50 LUC 1,50 SKC xuất kết cấu Dũng Sơn 335; 338340; quy hoạch, đã thép Hả i 347 giải phóng mặt bằng, sử dụng đất ổn định vào mục đích xin thuê. Sở TNMT đã có Tờ trình trình UBNDTP giao đất; Tờ 14, thôn Mở rộng bãi Công ty Mỹ Tranh Nam Phù hợp với 6 chứa hàng Nội thất 0,79 LUC 0,79 SKC 119121; 127 Sơn quy hoạch, đã hóa 190 129; 136138; giải phóng mặt 150155 bằng, sử dụng đất ổn định vào mục đích xin thuê. Công văn số 1705/CVSXD QLQH ngày Xây dựng cơ Công ty 22.9.2014 của sở sản xuất THHH Hồng Tờ 10, Thôn 7 2,30 LUC 2,30 SKC Sở XD đề nghị và gia công Quốc tế Thái Kiều Trung UBND huyện tổng hợp TNK đưa vào danh dự án có sử dụng đất lúa. 8 Xây dựng Công ty 0,35 SKC SKC Hồng Tờ 10, Thôn Công văn số nhà máy sản TNHH Thái Kiều Trung 3672/VPĐC2 xuất giầy Mai ngày 22/9/2015 xuất khẩu, Hương của VP UBND hàng may TP về bổ sung mặc xuất diện tích đất khẩu, kinh thuê vào mục doanh kho đích sử dụng bãi và hàng đất cho Công
- phế liệu. ty Sở TNMT đã có Tờ trình trình UBNDTP Công ty giao đất; Cổ phần Xây dựng thương Lê Tờ 01, thửa Phù hợp với 9 0,45 ONT 0,45 TMD kho hàng hóa mại Thiện 138, 139, 140 quy hoạch, đã Hùng giải phóng mặt Ngọc bằng, sử dụng đất ổn định vào mục đích xin thuê. Xây dựng Công ty khu nghỉ TNHH Đồng Thôn Cái Tắt Thông báo thu dưỡng tập Đầu tư Thái; (An Đồng); hồi đất số 174 10 6,89 NTS 6,89 TMD trung cho thương An Bạch Mai ngày 25.6.2014 người cao mại Hải Đồng (Đồng Thái) của UBND TP tuổi Sơn Thông báo thu Xây Dựng Công ty Đồng Thôn Hoàng hồi đất số 11 Khu dịch vụ Song 1,59 NTS 1,59 TMD Thái Mai 129/TBUBND tổng hợp. Phát ngày 23/7/2012 Công văn số 6617/UBND Xây dựng XD ngày văn phòng Công ty 03.9.2014 giao làm việc, cổ phần Sở TNMT đề kinh doanh thương xuất hình thức An Tờ 12 thửa 12 dịch vụ đỗ mại và 1,40 TMD TMD cho thuê đất. Đồng 287 đến 293 xe, sửa chữa dịch vụ thiết bị xe Việt Đã san lấp mặt cơ giới, dịch Hùng bằng, sử dụng vụ cây cảnh đất ổn định vào mục đích xin thuê. Thông báo thu Công ty Xây dựng hồi đất số cổ phần An 13 phòng khám 0,30 LUC 0,30 DYT Thôn Vân Tra 189/TBUB Hùng Đồng nhân đạo 25/06/2013 của Vỹ UBNDTP 14 Xây dựng Công ty 0,30 LUC 0,30 SKC An Tờ 15, thửa Công văn số khách sạn, cổ phần Đồng 435 2902/UBND nhà hàng Bình An XD ngày 07.5.2015 của UBNDTP giao UBND huyện
- lập danh mục dự án trong kế hoạch sdđ hàng năm. Công ty cổ phần cơ khí TB thu hồi đất Tờ số 2, xứ thương số 428/TB Nhà máy An đồng bãi bồi, 15 mại và 9,25 NTS 9,25 SKC UBND ngày đóng tàu Hồng thôn Tất xây 30/9/2009 của Xứng dựng UBND TP Hải Phòng Xây dựng 0,40 LUC 0,40 văn phòng, Công ty Thông báo thu Tờ 18, thửa: cửa hàng TNHH hồi đất số 332 An 6, 7, 8, 9, 542 16 kinh doanh Đại SKC ngày Hồng xứ đồng dịch vụ Hoàng 1,90 BCS 1,90 08.10.2013 Xứng Bông thương mại Việt Của UBND TP tổng hợp Công ty Nghị quyết Số Khu Công Cổ phần Hồng Thôn Hoảng 30/NQHĐND 17 nghiệp 115,00 SKK SKK Sài Gòn Phong; Lâu ngày Tràng Duệ HP 11/12/2014 Công ty Hồng Thôn Tĩnh Nghị quyết Số Khu Công Cổ phần Phong; Thủyxã An 30/NQHĐND 18 nghiệp 83,60 SKK SKK Sài Gòn An Hòa và Thôn ngày Tràng Duệ HP Hòa Hoàng Lâu 11/12/2014 41,30 LUC 41,30 ONT Lê Lợi (Đầm Phường, Khu đô thị Công ty Đầm Sôn, dịch vụ Lê Nghị quyết Số Cổ phần làng Trạm thương mại Lợi; 30/NQHĐND 19 khu công Bạc); Quốc và nhà ở Quố c ngày nghiệp 1,40 NTS 1,40 ONT Tuấn (Bãi công nhân Tuấn 11/12/2015 Sài gòn Thanh Mai, Tràng Duệ thôn Nhu Kiều) Đấu giá đất UBND xen kẹp huyện Xã Nam Sơn (3 điểm: 0,64 ha), xã Tân Tiến (5 điểm: 0,42 ha), xã An Đồng (2 điểm: 0,65 ha) 20 Đấu giá UBND 0,11 LUC 0,11 ONT Nam Tờ 11+13, Nghị quyết số đất xen kẹp huyện Sơn thôn Lương, 30/NQHĐND
- xứ đồng 54 ngày đội C 11/12/2015. Nghị quyết số Đấu giá UBND Nam Tờ số 3, thôn 30/NQHĐND 21 0,49 ONT ONT đất xen kẹp huyện Sơn Quỳnh Hoàng ngày 11/12/2015 Nghị quyết số Đấu giá UBND Nam Tờ số 2, thôn 30/NQHĐND 22 0,04 BCS 0,04 ONT đất xen kẹp huyện Sơn Cách Thượng ngày 11/12/2015 Nghị quyết số Tờ số 3, thửa Đấu giá UBND Tân 30/NQHĐND 23 0,05 ONT ONT 289, 290, 291, đất xen kẹp huyện Tiến ngày 292 11/12/2015 Nghị quyết số Đấu giá UBND Tân Tờ số 5, thửa 30/NQHĐND 24 0,20 ONT ONT đất xen kẹp huyện Tiến 444, 445, 446 ngày 11/12/2015 Nghị quyết số Đấu giá UBND Tân Tờ số 6, thửa 30/NQHĐND 25 0,08 ONT ONT đất xen kẹp huyện Tiến 391 ngày 11/12/2015 Nghị quyết số Đấu giá UBND Tân Từ số 2, thửa 30/NQHĐND 26 0,04 ONT ONT đất xen kẹp huyện Tiến 391 ngày 11/12/2015 Nghị quyết số Đấu giá UBND Tân Tờ số 3, thửa 30/NQHĐND 27 0,05 ONT ONT đất xen kẹp huyện Tiến 47 ngày 11/12/2015 Tờ 10, thửa 14, 15, 19, 20, Nghị quyết số Đấu giá UBND An 24, 25, 26, 30/NQHĐND 28 đất xen kẹp 0,65 LUC 0,65 ONT huyện Đồng TBĐ số 7 ngày (02 điểm) thửa 01 đến 11/12/2015 06, 14, 15, 16 Nghị quyết số Đấu giá đất UBND Đồng Thôn Văn 30/NQHĐND 29 2,01 LUC 2,01 ONT ở huyện Thái Phong ngày 11/12/2015 3,48 LUC 3,48 Tờ số 9+5; Nghị quyết số Đấu giá đất UBND Đặng Xứ đồng Hai 30/NQHĐND 30 1,45 BHK 1,45 ONT ở huyện Cương Tua, cống ngày 1,26 NTS 1,26 nội, 11/12/2015
- Xây dựng Tờ số 05; Nghị quyết số nghĩa trang TT An UBND thửa 468 đến 30/NQHĐND 31 đài tưởng 0,85 LUC 0,85 DVH Dươn huyện 473; 475; ngày niệm Liệt g 476; 469A 11/12/2015 sỹ CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THÔNG II 41,71 0,23 41,48 QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 26 Xây dựng cửa hàng Đặng Cương bán lẻ xăng Công ty (0,11 ha; Tờ Đặng Nghị quyết dầu 2 bên CP số 2, thửa Cương 26/NQ 1 trục đường TMVT 0,23 LUC 0,23 TMD 460, 461, 451, ; Đồng HĐNDTP ngày thuộc dự án Trung 452, 454) Thái 18/12/2015 phát triển Dũng Đồng Thái giao thông (Tờ 12) đô thị Tổng Khu hậu cục Nghị quyết cần, nhà Công Lê 26/NQ 2 công vụ của 4,00 SKC 4,00 CQP Tờ số 6 + 8 nghiệp Thiện HĐNDTP ngày nhà máy Quốc 18/12/2015 Z173 Phòng Mở rộng Bắc Sơn (Tờ Quốc lộ 10 Lê Nghị quyết 5, 4, 9, 10, 15, đoạn từ cầu Công ty Lợi; 26/NQ 3 3,80 LUC 3,80 DGT 21, 26, 20); Quán Toan NASCO Bắc HĐNDTP ngày Lê Lợi (Tờ đến cầu Sơn 18/12/2015 16, 26, 17) Trạm Bạc Công ty TNHH Nghị quyết Trạm Biến MTV An 26/NQ 4 0,50 LUC 0,50 DNL An Đồng áp 110KV Điện lực Đồng HĐNDTP ngày Hải 18/12/2015 Phòng Tờ bản đồ Nghị quyết Mở rộng UBND 11, thửa số An 26/NQ 5 trường mầm xã An 1,34 LUC 1,34 DGD 25, 26, 27, 28, Hồng HĐNDTP ngày non Hồng 498 thôn Lê 18/12/2015 Lác
- Nghị quyết Trường UBND Tờ số 25, Hồng 26/NQ 6 mầm non xã Hồng 1,30 LUC 1,30 DGD thôn Hoàng Phong HĐNDTP ngày Trung tâm xã Phong Lâu 18/12/2015 1,00 LUC 1,00 Nghị quyết Trường UBND Nam Tờ 12, thôn 26/NQ 7 THCS xã xã Nam DGD 0,55 DTT 0,55 Sơn Cách Hạ HĐNDTP ngày Nam Sơn Sơn 18/12/2015 Nghị quyết Sân vận UBND Tờ 24+19, Hồng 26/NQ 8 động trung xã Nam 0,50 LUC 0,50 DTT thôn Đình Phong HĐNDTP ngày tâm xã Sơn Ngọ 18/12/2015 Nghĩa trang Nghị quyết Mả Đầu Tờ 33, xứ UBND An 26/NQ 9 nhân dân 1,50 LUC 1,50 NTD đồng Mả huyện Hòa HĐNDTP ngày thôn Ngọ Đầu 18/12/2015 Dương Đấu giá đất UBND xen kẹp huyện Tờ 10, khu Nghị quyết Đấu giá đất UBND cửa bà Nhẩn 26/NQ 10 0,27 CLN 0,27 ONT Lê Lợi xen kẹp huyện thôn Tràng HĐNDTP ngày Duệ. 18/12/2015 Tờ số 09, thôn 5 Tràng Nghị quyết Duệ, khu Đấu giá đất UBND 26/NQ 11 0,09 ONT ONT Lê Lợi Cửa ông Tị, xen kẹp huyện HĐNDTP ngày thửa 58, 59, 18/12/2015 60, 61, 136, 137, 138, 139 Tờ 20, khu Nghị quyết Cửa ông Đấu giá đất UBND 26/NQ 12 0,05 ONT ONT Lê Lợi Tặng; Thôn xen kẹp huyện HĐNDTP ngày Đông Quy, 18/12/2015 thửa 13 Tờ 20, khu Cửa ông Ban, Nghị quyết thôn 1 Tràng Đấu giá đất UBND 26/NQ 13 0,33 LUC 0,33 ONT Lê Lợi Duệ, thửa xen kẹp huyện HĐNDTP ngày 109, 108, 107, 18/12/2015 106, 105, 104, 103, 121, 120, Tờ 26+16; Nghị quyết Đấu giá đất UBND 14 0,42 LUC 0,42 ONT Lê Lợi Khu Ải bà 26/NQ xen kẹp huyện Chúc; thôn HĐNDTP ngày
- Trạm Bạc. 18/12/2015 Tờ 26, khu Cửa ông Nghị quyết Tâm, thôn Đấu giá đất UBND 26/NQ 15 0,34 LUC 0,34 ONT Lê Lợi Trạm Bạc, xen kẹp huyện HĐNDTP ngày thửa 139, 18/12/2015 153, 140. 152, 170. Tờ số 44; Nghị quyết Đấu giá đất UBND An thửa 35, 36, 26/NQ 16 0,25 LUC 0,25 ONT xen kẹp huyện Hòa 37, 38, 39, 40, HĐNDTP ngày 41 18/12/2015 Nghị quyết Đấu giá đất UBND An Tờ 34; thửa 26/NQ 17 0,16 NTS 0,16 ONT xen kẹp huyện Hòa 457 HĐNDTP ngày 18/12/2015 Nghị quyết Tờ số 34; Đấu giá đất UBND An 26/NQ 18 0,10 DGD 0,10 ONT thửa 425; xen kẹp huyện Hòa HĐNDTP ngày 426; 427 18/12/2015 Nghị quyết Đấu giá đất UBND An Tờ 34; thửa 26/NQ 19 0,10 NTS 0,04 ONT xen kẹp huyện Hòa 458A HĐNDTP ngày 18/12/2015 Nghị quyết Đấu giá đất UBND An Tờ 34; thửa 26/NQ 20 0,05 TSC 0,05 ONT xen kẹp huyện Hòa 562 HĐNDTP ngày 18/12/2015 Nghị quyết Đấu giá đất UBND An Tờ 44; thửa 26/NQ 21 0,03 ONT ONT xen kẹp huyện Hòa 156 HĐNDTP ngày 18/12/2015 Thị Tờ 06, thửa Nghị quyết Trấn 64 và tờ 05, Đấu giá đất UBND 26/NQ 22 0,35 LUC 0,35 ONT An thửa 485,486, xen kẹp huyện HĐNDTP ngày Dươn 490, 491, 18/12/2015 g 492,494 Đấu giá đất Trung 2 bên tuyến Nghị quyết tâm đường giao Đồng 26/NQ 23 PTQĐ 5,42 LUC 5,42 ONT Đồng Thái thông đô thị Thái HĐNDTP ngày thành (Lô TM19, 18/12/2015 phố TT40, TT41) 24 Đấu giá đất Trung 8,78 LUC 8,78 ONT Hồng Hồng Thái Nghị quyết 2 bên tuyến tâm Thái; (Thôn Xích 26/NQ
- đường giao PTQĐ Thổ; xứ đồng Đồng HĐNDTP ngày thông đô thị thành Mỏ Chim, Tờ Thái 18/12/2015 (Lô TM 21) phố 5); Đồng Thái Tờ 16, thửa Nghị quyết Nhà văn hóa UBND Hồng 43, 28, 61,71, 26/NQ 25 thôn Hạ Đỗ xã Hồng 0,20 LUC 0,20 DSH Phong 88 thôn Hạ HĐNDTP ngày 2 Phong Đỗ 18/12/2015 Tờ 10; thửa Nghị quyết Nhà văn hóa UBND Hồng 172, 171, 158, 26/NQ 26 thôn Hạ Đỗ xã Hồng 0,20 LUC 0,20 DSH Phong 157, 151, 152, HĐNDTP ngày 1 Phong 158, 160, 166 18/12/2015 Nghị quyết Nhà văn hóa UBND Tờ 24; thửa Hồng 26/NQ 27 thôn Đình xã Hồng 0,20 LUC 0,20 DSH 93, 96, 97, Phong HĐNDTP ngày Ngọ Phong 137, 136, 135 18/12/2015 Nghị quyết Nhà Văn hóa UBND Tờ 19+24; Hồng 26/NQ 28 trung tâm xã xã Hồng 0,25 LUC 0,25 DSH thôn Đình Phong HĐNDTP ngày Hồng Phong Phong Ngọ 18/12/2015 Công ty CP Tờ 29+24; Nghị quyết Khu chăn giếng Hồng thôn Đình 26/NQ 29 nuôi tập 9,40 LUC 9,40 NKH gia cầm Phong Ngọ + Hoàng HĐNDTP ngày trung Lượng Lâu 18/12/2015 Huệ CÁC DỰ ÁN ĐƯA III VÀO KẾ 14,32 7,64 HOẠCH SDĐ 2016 Xây dựng Cục Tờ 02, thửa Đã có thông trụ sở Chi Thuế An 261, 262, 265, 1 0,40 LUC 0,40 TSC báo thu hồi cục thuế Thành Đồng 267, 270 đến đất. huyện phố 294, 295 Thông báo số 4550/UBND QH ngày Trường Công ty 25/12/2015 của mầm non TNHH An Tờ số 1 thửa UBND TP xin 2 0,40 DCH 0,40 DGD Tư thục Hà TM Hà Hưng 217A thuê đất để Anh Vương xây dựng trường mầm non tư thục Hà Anh. 3 Xây dựng Hộ gia 0,06 DGD DGD Nam Tờ số 4, thửa Đã sd đất vào
- mục đích xin thuê, phù hợp đình Bà với QH, Có Tờ trường mầm Phạm số 131, Thôn Sơn trình đơn xin non Thị Quỳnh hoàng thuê đất được Thuận UBND huyện chấp thuận Quyết định số 2821 ngày 14.12.2015 của UBND Mở rộng TT An UBND TP v/v thị trấn Tờ 04; thửa 4 THCS An 0,41 NTS 0,41 DGD Dươn phê duyệt QH An 133+135A Dương g ĐC cục bộ TT Dương An Dương để mở rộng trường Đấu giá đất UBND Xã Lê Lợi (3 điểm: 0,29ha, xã An xen kẹp huyện Hưng (6 điểm: 0,85ha), xã Đồng Thái (2 điểm: 0,61 ha) Phù hợp với QH, tiêu chí Đấu giá UBND Tờ 19, thửa đất xen kẹp, 5 0,13 NTS 0,13 ONT Lê Lợi đất xen kẹp huyện 126 được Sở xây dựng chấp thuận Phù hợp với QH, tiêu chí Đấu giá UBND Tờ 23, thửa đất xen kẹp, 6 0,05 ONT ONT Lê Lợi đất xen kẹp huyện 66 được Sở xây dựng chấp thuận Phù hợp với QH, tiêu chí Đấu giá UBND Tờ 26, thửa đất xen kẹp, 7 0,11 ONT ONT Lê Lợi đất xen kẹp huyện 52 được Sở xây dựng chấp thuận Phù hợp với QH, tiêu chí Đấu giá UBND An Tờ 13, thửa đất xen kẹp, 8 0,19 ONT ONT đất xen kẹp huyện Hưng 558+559+560 được Sở xây dựng chấp thuận 9 Đấu giá UBND 0,18 ONT ONT An Tờ 17, thửa Phù hợp với đất xen kẹp huyện Hưng 85B + QH, tiêu chí 89A+90 đất xen kẹp, được Sở xây
- dựng chấp thuận Phù hợp với QH, tiêu chí Đấu giá UBND An Thôn Hạ; tờ đất xen kẹp, 10 0,09 ONT ONT đất xen kẹp huyện Hưng 11, thửa 398 được Sở xây dựng chấp thuận Phù hợp với QH, tiêu chí Đấu giá UBND An Tờ 11, thửa đất xen kẹp, 11 0,07 ONT ONT đất xen kẹp huyện Hưng 509 được Sở xây dựng chấp thuận Phù hợp với QH, tiêu chí Đấu giá UBND An Tờ 14, thửa đất xen kẹp, 12 0,16 ONT ONT đất xen kẹp huyện Hưng 428 được Sở xây dựng chấp thuận Phù hợp với QH, tiêu chí Đấu giá UBND An Tờ 10, thửa đất xen kẹp, 13 0,16 ONT ONT đất xen kẹp huyện Hưng 523 được Sở xây dựng chấp thuận Phù hợp với QH, tiêu chí Thôn Hoàng Đấu giá UBND Đồng đất xen kẹp, 14 0,49 LUC 0,49 ONT Mai khu đất xen kẹp huyện Thái được Sở xây Cống ông Ta dựng chấp thuận Phù hợp với QH, tiêu chí Thôn Hoàng Đấu giá UBND Đồng đất xen kẹp, 15 0,12 LUC 0,12 ONT Mai Khu Hè đất xen kẹp huyện Thái được Sở xây Hoàn dựng chấp thuận Phù hợp với QH, tiêu chí Tờ số 9, gồm Đấu giá đất UBND An đất xen kẹp, 16 3,0 LUC 3,00 ONT 59 thửa; Thôn ở huyện Hưng được Sở xây Nam Bình dựng chấp thuận 17 Xây dựng ga UBND 0,23 LUC 0,23 DRA Thân Tờ số 5; thửa Thông báo số
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn