intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 903/QĐ-UBND/2016

Chia sẻ: Nqcp Nqcp | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:22

28
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 903/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện An Dương. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 903/QĐ-UBND/2016

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HẢI  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc PHÒNG ­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­ Số: 903/QĐ­UBND Hải Phòng, ngày 02 tháng 06 năm 2016   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN AN DƯƠNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành  một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ­CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng  đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011­2015; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT, ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy  định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ­HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc   thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc  dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp  cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2016; Căn cứ Quyết định số 1329/QĐ­UBND ngày 20/6/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc  phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu 2011 ­  2015 của huyện An Dương; Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 181/TTr­ STN&MT ngày 25/4/2016  của Ủy ban nhân dân huyện An Dương tại Tờ trình số 18/TTr­UBND ngày 25/3/2016, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện An Dương với tổng số 82 dự  án/diện tích 339,21 ha với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: ­ Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01). ­ Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02). ­ Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
  2. ­ Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04). ­ Danh mục các dự án thực hiện trong năm kế hoạch (Biểu số 05). Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện An Dương có trách nhiệm: a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý  nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất các trường hợp được giao đất, cho thuê  đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra,  giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong  dự án. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm: a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện An Dương tổ chức thực hiện Quyết  định này; b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài  nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm  2016 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm  bảo việc thu hồi đất giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của  pháp luật. c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của  huyện An Dương. Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi  trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch  Ủy ban nhân dân huyện An Dương và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi  hành./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Chủ tịch; ­ Các PCT UBNDTP; PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như điều 3; ­ CVP PVP N.K.P, B.N.H; ­ CV: ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN; ­ Lưu: VT. Nguyễn Văn Tùng  
  3. BIỂU 01/CH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN AN DƯƠNG (Kèm theo Quyết định số 903/QĐ­UBND ngày 02/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố) Chỉ  TT  Tổng  Lê  Hồng  Đặng  tiêu sử  STT Mã diện tích  An  Thiệ Đại  An  Phon Phân theo đ Tân  An  ơAn  Bắc  Nam  Lê  n vị hành chính (ha) Cươn Đồng Quốc  An  Hồng  dụng  (ha) Dươn n Bản Hòa g Tiến Hưng Hồng Sơn Sơn Lợi g Thái Tuấn Đồng Thái đất g (c)= (1)+ (a) (b) (c) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) …+(17) TỔNG  DTTN  205,8 707,0 1.156,3 941,0 957,8 465,0 555,7 825,1 467,0 416,8 550,8 509,4 560,0 699,5 692,5 708,2     10.418,77 (1+2+3 5 2 8 8 0 8 1 7 8 8 8 8 4 6 3 1 ) Đất  nông  385,9 603,5 547,1 182,9 202,8 301,2 169,0 288,4 259,6 291,4 417,7 207,4 435,7 1 NNP 5.131,57 92,48 665,40 80,28 nghiệ 5 5 9 7 3 8 7 3 6 1 9 7 0 p Đất  300,5 496,7 400,4 169,8 195,4 228,0 162,2 211,6 220,4 196,6 350,6 114,1 289,1 1.1 trồng  LUA 3.982,65 41,36 552,35 53,04 0 9 1 5 2 3 0 0 2 9 9 6 4 lúa Trong  đó:  Đất  300,5 496,7 400,4 169,8 228,0 162,2 211,6 202,1 196,6 350,6 108,6 289,1   LUC 3.760,40 41,36 552,35 (3,00) 53,04 chuyên  0 9 1 5 3 0 0 2 9 9 2 4 lúa  nước Đất  trồng  cây  HN 1.2 38,62 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 11,22 ­ ­ ­ 27,40 ­ ­ ­ ­ hàng  K năm  khác Đất  trồng  128,4 109,3 1.3 CLN 850,59 34,31 64,83 98,12 83,59 ­ ­ 56,76 0,79 15,96 64,56 ­ 83,00 50,29 60,58 cây lâu  3 7 năm Đất  rừng  1.4 RPH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­   ­ ­ ­ đặc  dụng Đất  rừng  1.6 RSX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­   ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sản  xuất Đất  nuôi  1.3 trồng  NTS 241,61 16,81 19,34 12,01 23,17 9,05 13,11 7,41 5,27 6,08 6,98 12,27 11,84 11,72 16,81 32,73 37,01 thủy  sản Đất  LM 1.8 làm  ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­   ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ U muối
  4. Đất  nông  NK 1.9 18,08 ­ 1,28 2,92 ­ 9,40 ­ ­   ­ 4,30 ­ ­ ­ ­ ­ 0,18 nghiệp  H khác Đất  phi  113,0 317,8 334,3 410,5 279,8 352,8 521,9 273,4 321,1 262,4 249,8 268,6 261,6 470,0 268,6 2 nông  PNN 5.197,39 490,99 2 5 8 1 7 8 7 8 3 5 2 3 7 6 9 nghiệ p Đất  2.1 quốc  CQP 63,25 0,18 15,66 9,18 0,09 ­ 0,23 7,11 21,35 4,97 0,01 ­ ­ 4,47 ­ ­ ­ phòng Đất an  2.2 CAN 8,96 4,40 ­ ­ ­ ­ 0,41 0,34 2,30 1,51 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ninh Đất  khu  234,4 103,4 2.3 SKK 528,25 ­ ­ ­ 83,48 38,31 12,74 4,59 ­ 51,25 ­ ­ ­ ­ ­ công  0 7 nghiệp Đất  khu  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chế  xuất Đất  cụm  2.5 SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công  nghiệp Đất  thương  TM 2.6 mại,  3,61 ­ 0,45 ­ ­ ­ ­ 0,09 1,66 0,52 ­ ­ 0,24 0,19 ­ ­ 0,47 D dịch  vụ Đất cơ  sở sản  xuất  208,7 2.7 SKC 523,86 11,12 38,90 19,60 ­ 4,56 3,75 33,03 27,35 94,62 13,01 ­ 9,44 0,60 42,65 16,49 phi  3 nông  nghiệp Đất  phát  triển  hạ  tầng  cấp  115,8 109,5 100,6 100,8 109,7 165,8 105,9 224,2 138,5 2.9 quốc  DHT 1.851,03 35,95 216,93 76,35 96,22 73,54 91,27 89,61 2 7 7 7 2 4 3 2 0 gia,  cấp  tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất có  di tích  2.10 lịch sử  DDT 0,25 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,25 ­ ­ văn  hóa Đất  danh  2.11 lam  DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thắng  cảnh 2.12Đất  DRA 0,71 ­ ­ ­ ­ 0,23 ­ ­ 0,37 ­ ­ ­ ­ 0,03 0,06 ­ 0,02 bãi  thải,  xử lý  chất 
  5. thải Đất ở  tại  107,3 123,0 148,2 113,0 158,6 2.13 ONT 1.300,72 0,35 49,99 70,89 51,06 46,64 60,27 94,59 89,93 68,05 55,14 63,45 nông  1 8 0 9 8 thôn Đất ở  2.14 tại đô  ODT 37,20 37,20 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thị Đất  xây  dựng  2.15 TSC 12,24 3,20 0,22 0,23 0,76 0,39 0,45 0,31 0,80 0,93 1,09 0,35 0,87 0,68 0,44 1,14 0,38 trụ sở  cơ  quan Đất  xây  dựng  trụ sở  2.16 DTS 3,95 1,85 ­ ­ ­ ­ ­ 0,52 ­ ­ 0,67 ­ ­ ­ ­ ­ 0,92 của tổ  chức  sự  nghiệp Đất  xây  dựng  DN 2.17 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cơ sở  G ngoại  giao Đất cơ  2.18 sở tôn  TON 34,09 1,23 1,69 0,26 3,70 ­ 1,37 2,14 0,12 5,63 1,81 0,66 1,65 4,74 2,03 3,11 3,95 giáo Đất  làm  nghĩa  trang,  nghĩa  2.19 địa,  NTD 96,22 1,39 8,76 9,63 6,62 6,20 5,90 4,88 4,82 5,11 4,72 2,85 6,71 3,73 6,18 9,65 9,07 nhà  tang  lễ, nhà  hỏa  táng Đất  sản  xuất  vật  2.20 liệu  SKX 6,43 ­ ­ ­ 3,31 ­ ­ ­ ­ ­ 0,94 0,42 ­ ­ ­ ­ 1,76 xây  dựng,  làm đồ  gốm Đất  sinh  2.21 hoạt  DSH 9,98 0,38 0,36 0,71 0,28 1,30 0,37 0,49 1,04 0,60 ­ 0,34 1,52 1,04 0,17 1,01 0,37 cộng  đồng Đất  khu vui  chơi,  DK 2.22 9,97 3,08 ­ ­ ­ ­ 3,96 ­ ­ ­ 0,52 ­ ­ 2,17 ­ ­ 0,25 giải trí  V công  cộng Đất cơ  sở tín  2.23 TIN 17,73 0,21 0,36 0,86 1,06 3,41 0,43 1,00 0,72 0,97 0,71 0,92 1,02 0,74 1,57 1,85 1,90 ngưỡn g
  6. Đất  sông,  ngòi,  106,3 2.24 SON 656,43 11,85 66,57 161,90 74,45 37,03 17,88 ­ 24,00 16,39 33,33 ­ 20,42 31,60 26,79 27,85 kênh,  7 rạch,  suối Đất có  mặt  MN 2.25 nước  30,66 0,66 19,08 ­ ­   3,28 2,87 ­ 0,75 ­ ­ ­ ­ ­ 0,71 3,31 C chuyên  dùng Đất  phi  2.26 nông  PNK 1,90 ­ ­ 0,81 ­ ­ ­ ­ ­ 1,09 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp  khác Đất  chưa  3 CSD 89,31 0,35 3,22 ­ 3,15 ­ 2,25 ­ 1,92 24,53 15,47 ­ ­ ­ 20,10 15,00 3,82 sử  dụng Đất  khu  4 công  KCN   ­                               nghệ  cao* Đất  khu  5 KKT                                   kinh  tế* Đất đô  6 KDT 205,85                                 thị* Ghi chú:* Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên   BIỂU 02 KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN AN DƯƠNG (Kèm theo Quyết định số 903/QĐ­UBND ngày 02/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố) Tổng  Quố Chỉ tiêu sử  diện  TT An  Lê  Đại  An  Hồng  Tân  An  An  Bắc Nam  Lê  Đặng  Đồn c  An  Hồng  STT Mã Phân theo đơ n vị  hành chính (ha) dụng đất tích  Dươn Thiệ Bản Hòa Phong Tiế Hưng Hồn Sơn Sơn Lợi Cươn g  Tuấ Đồn Thái (ha) g n n g g Thái g n Đất nông  nghiệp  1 chuyển  NNP/PNN 322,32 1,86 1,30 ­ 85,58 117,88 0,83 3,85 17,20 6,47 3,89 42,03 6,61 16,55 3,20 3,64 11,43 sang đất  PNN Đất trồng  1.1 LUA/PNN 298,95 1,45 1,30 ­ 85,38 117,88 0,83 3,85 7,95 6,47 3,89 40,23 3,59 8,16 3,20 3,34 11,43 lúa Trong đó:    Đất chuyên   LUC/PNN 90,53 1,45 1,30 ­ 1,75 2,88 0,41 3,00 2,34 6,10 3,40 39,93 3,59 8,16 3,20 1,94 11,08 trồng lúa Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK/PNN 1,45 ­ ­ ­   ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1,45         năm khác Đất trồng  1.3 CLN/PNN 0,27 ­ ­ ­   ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,27 ­         cây lâu năm
  7. Đất rừng  1.4 RPH/PNN ­ ­   ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­         phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­         đặc dụng Đất rừng  1.6 RSX/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­         sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng thủy  NTS/PNN 21,65 0,41     0,20       9,25     1,53 1,57 8,39   0,30   sản Đất làm  1.8 LMU/PNN                                   muối Đất nông  1.9 NKH/PNN                                   nghiệp khác Chuyển  đổi cơ cấu  sử dụng  2 đất trong    9,40         9,40         ­             nội bộ đất  nông  nghiệp   Trong đó:                                     Đất trồng  lúa chuyển  2.1 sang đất  LUC/NKH 9,40         9,40                   ­   nông nghiệp  khác Chuyển  mục đích  trong nội  3   5,55   4,45   0,15     0,40     0,55             bộ đất phi  nông  nghiệp Đất xây  3.1 dựng trụ sở  TSC/ONT 0,05       0,05                         cơ quan Đất cơ sở  sản xuất  3.2 SKC/DQP 4,00   4,00                             phi nông  nghiệp Đất phát  triển hạ  tầng cấp  3.3 quốc gia,  DHT/ONT 0,65       0,10           0,55             cấp tỉnh,  cấp huyện,  cấp xã Đất xây  3.3.1 dựng cơ sở  DGD/ONT 0,10       0,10                         GD­ĐT Đất xây  3.3.2 dựng cơ sở  DTT/DGD 0,55                   0,55             TDTT Đất ở tại  3.4 ONT/SKC 0,45   0,45                             nông thôn 3.5 Đất chợ DCH/DGD 0,40             0,40                     Tổng cộng   337,27 1,86 5,75 ­ 85,73 127,28 0,83 4,25 17,20 6,47 4,44 42,03 6,61 16,55 3,20 3,64 11,43  
  8. BIỂU 03 KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN AN DƯƠNG (Kèm theo Quyết định số 903/QĐ­UBND ngày 02/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố) Tổng  Quố TT An  Lê  Tân  An  Đặng  Đồn An  Chỉ tiêu sử  diện  Đại  An  Hồng  An  Bắc Nam  Lê  c  Hồng  STT Mã Dươn Thiệ Tiế Hồn Cươn g  Đồn dụng đất tích  Bản Hòa Phong Hưng Sơn Sơn Lợi Tuấ Thái g n n g g Thái g (ha) n Đất nông  1 NNP 331,72 1,86 1,30   85,58 127,28 0,83 3,85 17,20 6,47 3,89 42,03 6,61 16,55 3,20 3,64 11,43 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 298,95 1,45 1,30 ­ 85,38 127,28 0,83 3,85 7,95 6,47 3,89 40,23 3,59 8,16 3,20 3,34 11,43 Trong đó: Đất    LUC 90,53 1,45 1,30 ­ 1,75 2,88 0,41 3,00 2,34 6,10 3,40 39,93 3,59 8,16 3,20 1,94 11,08 chuyên lúa nước Đất trồng cây  1.2 HNK 1,45 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1,45         hàng năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN 0,27 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,27 ­         năm Đất nuôi trồng  1.4 NTS 21,65 0,41     0,20       9,25     1,53 1,57 8,39   0,30   thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU                                   Đất nông nghiệp  1.5 NKH                                   khác Đất phi nông  2 PNN 5,55   4,45   0,15     0,40     0,55             nghiệp Đất cơ sở sản  2.1 xuất phi nông  SKC 4,00   4,00                             nghiệp Đất phát triển hạ  tầng cấp quốc  2.2 DHT 1,05       0,10     0,40     0,55             gia, cấp tỉnh, cấp  huyện, cấp xã Đất ở tại nông  2.3 ONT 0,45   0,45                           . thôn Đất xây dựng trụ  2.4 TSC 0,05       0,05                         sở cơ quan Đất chưa sử  3 CSD 1,94               1,90   0,04             dụng Đất bằng chưa  3.1 BCS 1,90               1,90   0,04           ­ sử dụng   Tổng cộng   339,21 1,86 5,75   85,73 127,28 0,83 4,25 19,10 6,47 4,48 42,03 6,61 16,55 3,20 3,64 11,43   BIỂU 04 KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN AN  DƯƠNG (Kèm theo Quyết định số 903/QĐ­UBND ngày 02/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố) Tổng  Chỉ tiêu sử dụng  diện TT An  Lê  Đại  An  Hồng  Tân  An  An  Bắc Nam  Lê  Đặng  Đồng Quốc  An  Hồng  STT Mã Phân bổ đến từng đ Hồnơn vị hành chính (ha) đất tích  Dươn Thiệ Bản Hòa Phong Tiế Hưng Sơn Sơn Lợi Cươn Thái Tuấn Đồng Thái (ha) g n n g g
  9. 1 Đất nông nghiệp NNP                                   1.1 Đất trồng lúa LUA                                   Trong đó: Đất    LUC                                   chuyên lúa nước Đất trồng cây hàng  1.2 HNK                                   năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN                                   năm Đất rừng phòng  1.4 RPH                                   hộ Đất rừng đặc  1.5 RDD                                   dụng 1.6 Đất rừng sản xuất RSX                                   Đất nuôi trồng  1.7 NTS                                   thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU                                   Đất nông nghiệp  1.9 NKH                                   khác Đất phi nông  2 PNN               1,90   0,04               nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP                                   2.2 Đất an ninh CAN                                   Đất khu công  2.3 SKK                                   nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT                                   Đất cụm công  2.5 SKN                                   nghiệp Đất thương mại,  2.6 TMD                                   dịch vụ Đất cơ sở sản  2.1 xuất phi nông  SKC               1,90                   nghiệp Đất sử dụng cho  2.8 SKS                                   hoạt động khoáng Đất phát triển hạ  tầng cấp quốc gia,  2.9 DHT                                   cấp tỉnh, cấp  huyện, cấp xã Đất có di tích lịch  2.10 DDT                                   sử ­ văn hóa Đất danh lam  2.11 DDL                                   thắng cảnh Đất bãi thải, xử lý  2.12 DRA                                   chất thải Đất ở tại nông  2.2 ONT                   0,04               thôn   BIỂU 05/CH
  10. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN AN  DƯƠNG (Kèm theo Quyết định số 903/QĐ­UBND ngày 02/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố) Vị trí trên  Tăng,  Căn cứ pháp  bản đồ địa  giảm  lý (Quyết  Hiện  chính (tờ  thu  định phê  trạng  bản đồ, số  hồi… duyệt, văn  Hiện trạng  trước… thửa) hoặc  Địa  bản chấp  trước… Tăng,  vị trí trên  Chủ  điểm  thuận hoặc  STT Hạng Mục giảm thu  bản đồ hiện  đầu tư (đến  Nghị quyết  hồi… trạng sử  cấp  của HĐND  dụng đất  xã) thành phố ) cấp xã Diện  Diện  Loại  Loại  tích  tích  đất đất (ha) (ha) (1) (2)   (4)   (5) (6) (7) (8)   CÁC  DỰ  ÁN  CÁC DỰ ÁN  CHU I CHUYỂN TIẾP    81,67         YỂN  2015 TIẾP  20152 83,30 Trụ sở làm  Tờ số 7, thửa  việc của Tổ  Nghị quyết số  Công An  số 637, 638,  công tác  Tân  30/NQ­HĐNĐ  1 Thành  0,41 LUC 0,41 CAN 674, 676, 677,  CAH tại KV  Tiến ngày  phố 635, 665,  KCN  11/12/2014 728) Nomura Trụ sở Đội  Nghị quyết số  cảnh sát  Công An  Tờ 9, Thôn 6,  Bắc  30/NQ­HĐND  2 PCCC khu  Thành  1,51 LUC 1,51 CAN Khu chăn  Sơn ngày  vực Quán  phố nuôi 11/12/2014 Toan Giải quyết tồn  Khu tập kết  Hộ gia  tại sau kết  vật liệu xây  đình, cá  luận của thanh  dựng và giới  nhân  Tờ 5, Khu Bộ  Bắc  tra thành phố  3 thiệu sản  Ông  0,37 TMD   TMD Đội Tên Lửa,  Sơn theo Công văn  phẩm bê  Nguyễn  Thôn 1 số 4516 ngày  tông thương  Đình  22.12.2015 của  phẩm Tuấn UBND TP
  11. Công ty  Trung tâm  Thông báo thu  TNHH  Tờ 9, Khu  Kinh doanh  Bắc  hồi đất số  4 Đại  1,53 LUC 1,53 TMD Giống Thần,  thương mại  Sơn 329/TB­UB  Hưng  Thôn 6 và đại lý ôtô. 08/11/2011 Thịnh ­ Sở TNMT đã  có Tờ trình  trình UBNDTP  giao đất; Mở rộng nhà  Công ty  Tờ số 9, thửa  máy sản  THHH  Nam  315­318; 333­ ­ Phù hợp với  5 1,50 LUC 1,50 SKC xuất kết cấu  Dũng  Sơn 335; 338­340; quy hoạch, đã  thép Hả i 347 giải phóng mặt  bằng, sử dụng  đất ổn định  vào mục đích  xin thuê. ­ Sở TNMT đã  có Tờ trình  trình UBNDTP  giao đất; Tờ 14, thôn  Mở rộng bãi  Công ty  Mỹ Tranh  Nam  ­ Phù hợp với  6 chứa hàng  Nội thất  0,79 LUC 0,79 SKC 119­121; 127­ Sơn quy hoạch, đã  hóa 190 129; 136­138;  giải phóng mặt  150­155 bằng, sử dụng  đất ổn định  vào mục đích  xin thuê. Công văn số  1705/CV­SXD­ QLQH ngày  Xây dựng cơ  Công ty  22.9.2014 của  sở sản xuất  THHH  Hồng  Tờ 10, Thôn  7 2,30 LUC 2,30 SKC Sở XD đề nghị  và gia công  Quốc tế  Thái Kiều Trung UBND huyện  tổng hợp TNK đưa vào danh  dự án có sử  dụng đất lúa. 8 Xây dựng  Công ty  0,35 SKC   SKC Hồng  Tờ 10, Thôn  Công văn số  nhà máy sản  TNHH  Thái Kiều Trung 3672/VP­ĐC2  xuất giầy  Mai  ngày 22/9/2015  xuất khẩu,  Hương của VP UBND  hàng may  TP về bổ sung  mặc xuất  diện tích đất  khẩu, kinh  thuê vào mục  doanh kho  đích sử dụng  bãi và hàng  đất cho Công 
  12. phế liệu. ty ­ Sở TNMT đã  có Tờ trình  trình UBNDTP  Công ty  giao đất; Cổ phần  Xây dựng  thương  Lê  Tờ 01, thửa  ­ Phù hợp với  9 0,45 ONT 0,45 TMD kho hàng hóa mại  Thiện 138, 139, 140 quy hoạch, đã  Hùng  giải phóng mặt  Ngọc bằng, sử dụng  đất ổn định  vào mục đích  xin thuê. Xây dựng  Công ty  khu nghỉ  TNHH  Đồng  Thôn Cái Tắt  Thông báo thu  dưỡng tập  Đầu tư  Thái;  (An Đồng);  hồi đất số 174  10 6,89 NTS 6,89 TMD trung cho  thương  An  Bạch Mai  ngày 25.6.2014  người cao  mại Hải  Đồng (Đồng Thái) của UBND TP tuổi Sơn Thông báo thu  Xây Dựng  Công ty  Đồng  Thôn Hoàng  hồi đất số  11 Khu dịch vụ  Song  1,59 NTS 1,59 TMD Thái Mai 129/TB­UBND  tổng hợp. Phát ngày 23/7/2012 ­ Công văn số  6617/UBND­ Xây dựng  XD ngày  văn phòng  Công ty  03.9.2014 giao  làm việc,  cổ phần  Sở TNMT đề  kinh doanh  thương  xuất hình thức  An  Tờ 12 thửa  12 dịch vụ đỗ  mại và  1,40 TMD   TMD cho thuê đất. Đồng 287 đến 293 xe, sửa chữa  dịch vụ  thiết bị xe  Việt  Đã san lấp mặt  cơ giới, dịch  Hùng bằng, sử dụng  vụ cây cảnh đất ổn định  vào mục đích  xin thuê. Thông báo thu  Công ty  Xây dựng  hồi đất số  cổ phần  An  13 phòng khám  0,30 LUC 0,30 DYT Thôn Vân Tra 189/TB­UB  Hùng  Đồng nhân đạo 25/06/2013 của  Vỹ UBNDTP 14 Xây dựng  Công ty  0,30 LUC 0,30 SKC An  Tờ 15, thửa  Công văn số  khách sạn,  cổ phần  Đồng 435 2902/UBND­ nhà hàng Bình An XD ngày  07.5.2015 của  UBNDTP giao  UBND huyện 
  13. lập danh mục  dự án trong kế  hoạch sdđ  hàng năm. Công ty  cổ phần  cơ khí  TB thu hồi đất  Tờ số 2, xứ  thương  số 428/TB­ Nhà máy  An  đồng bãi bồi,  15 mại và  9,25 NTS 9,25 SKC UBND ngày  đóng tàu Hồng thôn Tất  xây  30/9/2009 của  Xứng dựng  UBND TP Hải  Phòng Xây dựng  0,40 LUC 0,40 văn phòng,  Công ty  Thông báo thu  Tờ 18, thửa:  cửa hàng  TNHH  hồi đất số 332  An  6, 7, 8, 9, 542  16 kinh doanh  Đại  SKC ngày  Hồng xứ đồng  dịch vụ  Hoàng  1,90 BCS 1,90 08.10.2013  Xứng Bông thương mại  Việt Của UBND TP tổng hợp Công ty  Nghị quyết Số  Khu Công  Cổ phần  Hồng  Thôn Hoảng  30/NQ­HĐND  17 nghiệp  115,00 SKK   SKK Sài Gòn  Phong; Lâu ngày  Tràng Duệ ­ HP 11/12/2014 Công ty  Hồng  Thôn Tĩnh  Nghị quyết Số  Khu Công  Cổ phần  Phong;  Thủy­xã An  30/NQ­HĐND  18 nghiệp  83,60 SKK   SKK Sài Gòn  An  Hòa và Thôn  ngày  Tràng Duệ ­ HP Hòa Hoàng Lâu 11/12/2014 41,30 LUC 41,30 ONT Lê Lợi (Đầm  Phường,  Khu đô thị ­  Công ty  Đầm Sôn,  dịch vụ  Lê  Nghị quyết Số  Cổ phần  làng Trạm  thương mại  Lợi;  30/NQ­HĐND  19 khu công  Bạc); Quốc  và nhà ở  Quố c   ngày  nghiệp  1,40 NTS 1,40 ONT Tuấn (Bãi  công nhân  Tuấn 11/12/2015 Sài gòn Thanh Mai,  Tràng Duệ thôn Nhu  Kiều) Đấu giá đất  UBND            xen kẹp huyện Xã Nam Sơn (3 điểm: 0,64 ha), xã  Tân Tiến (5 điểm: 0,42 ha), xã An   Đồng (2 điểm: 0,65 ha) 20 ­ Đấu giá  UBND  0,11 LUC 0,11 ONT Nam  Tờ 11+13,  Nghị quyết số  đất xen kẹp huyện Sơn thôn Lương,  30/NQ­HĐND 
  14. xứ đồng 54  ngày  đội C 11/12/2015. Nghị quyết số  ­ Đấu giá  UBND  Nam  Tờ số 3, thôn  30/NQ­HĐND  21 0,49 ONT   ONT đất xen kẹp huyện Sơn Quỳnh Hoàng ngày  11/12/2015 Nghị quyết số  ­ Đấu giá  UBND  Nam  Tờ số 2, thôn  30/NQ­HĐND  22 0,04 BCS 0,04 ONT đất xen kẹp huyện Sơn Cách Thượng ngày  11/12/2015 Nghị quyết số  Tờ số 3, thửa  ­ Đấu giá  UBND  Tân  30/NQ­HĐND  23 0,05 ONT   ONT 289, 290, 291,  đất xen kẹp huyện Tiến ngày  292 11/12/2015 Nghị quyết số  ­ Đấu giá  UBND  Tân  Tờ số 5, thửa  30/NQ­HĐND  24 0,20 ONT   ONT đất xen kẹp huyện Tiến 444, 445, 446 ngày  11/12/2015 Nghị quyết số  ­ Đấu giá  UBND  Tân  Tờ số 6, thửa  30/NQ­HĐND  25 0,08 ONT   ONT đất xen kẹp huyện Tiến 391 ngày  11/12/2015 Nghị quyết số  ­ Đấu giá  UBND  Tân  Từ số 2, thửa  30/NQ­HĐND  26 0,04 ONT   ONT đất xen kẹp huyện Tiến 391 ngày  11/12/2015 Nghị quyết số  ­ Đấu giá  UBND  Tân  Tờ số 3, thửa  30/NQ­HĐND  27 0,05 ONT   ONT đất xen kẹp huyện Tiến 47 ngày  11/12/2015 Tờ 10, thửa  14, 15, 19, 20, Nghị quyết số  ­ Đấu giá  UBND  An  24, 25, 26,  30/NQ­HĐND  28 đất xen kẹp  0,65 LUC 0,65 ONT huyện Đồng TBĐ số 7  ngày  (02 điểm) thửa 01 đến  11/12/2015 06, 14, 15, 16 Nghị quyết số  Đấu giá đất  UBND  Đồng  Thôn Văn  30/NQ­HĐND  29 2,01 LUC 2,01 ONT ở huyện Thái Phong ngày  11/12/2015 3,48 LUC 3,48 Tờ số 9+5;  Nghị quyết số  Đấu giá đất  UBND  Đặng  Xứ đồng Hai  30/NQ­HĐND  30 1,45 BHK 1,45 ONT ở huyện Cương Tua, cống  ngày  1,26 NTS 1,26 nội, 11/12/2015
  15. Xây dựng  Tờ số 05;  Nghị quyết số  nghĩa trang  TT An  UBND  thửa 468 đến  30/NQ­HĐND  31 đài tưởng  0,85 LUC 0,85 DVH Dươn huyện 473; 475;  ngày  niệm Liệt  g 476; 469A 11/12/2015 sỹ CÁC DỰ  ÁN Đà ĐƯỢC  THÔNG  II   41,71 0,23 41,48         QUA TẠI  NGHỊ  QUYẾT SỐ  26 Xây dựng  cửa hàng  Đặng Cương  bán lẻ xăng  Công ty  (0,11 ha; Tờ  Đặng  Nghị quyết  dầu 2 bên  CP  số 2, thửa  Cương 26/NQ­ 1 trục đường  TMVT  0,23 LUC 0,23 TMD 460, 461, 451,  ; Đồng  HĐNDTP ngày  thuộc dự án  Trung  452, 454) ­  Thái 18/12/2015 phát triển  Dũng Đồng Thái  giao thông  (Tờ 12) đô thị Tổng  Khu hậu  cục  Nghị quyết  cần, nhà  Công  Lê  26/NQ­ 2 công vụ của  4,00 SKC 4,00 CQP Tờ số 6 + 8 nghiệp  Thiện HĐNDTP ngày  nhà máy  Quốc  18/12/2015 Z173 Phòng Mở rộng  Bắc Sơn (Tờ  Quốc lộ 10  Lê  Nghị quyết  5, 4, 9, 10, 15,  đoạn từ cầu  Công ty  Lợi;  26/NQ­ 3 3,80 LUC 3,80 DGT 21, 26, 20);  Quán Toan  NASCO Bắc  HĐNDTP ngày  Lê Lợi (Tờ  đến cầu  Sơn 18/12/2015 16, 26, 17) Trạm Bạc Công ty  TNHH  Nghị quyết  Trạm Biến  MTV  An  26/NQ­ 4 0,50 LUC 0,50 DNL An Đồng áp 110KV Điện lực  Đồng HĐNDTP ngày  Hải  18/12/2015 Phòng Tờ bản đồ  Nghị quyết  Mở rộng  UBND  11, thửa số  An  26/NQ­ 5 trường mầm  xã An  1,34 LUC 1,34 DGD 25, 26, 27, 28,  Hồng HĐNDTP ngày  non Hồng 498 thôn Lê  18/12/2015 Lác
  16. Nghị quyết  Trường  UBND  Tờ số 25,  Hồng  26/NQ­ 6 mầm non  xã Hồng  1,30 LUC 1,30 DGD thôn Hoàng  Phong HĐNDTP ngày  Trung tâm xã Phong Lâu 18/12/2015 1,00 LUC 1,00 Nghị quyết  Trường  UBND  Nam  Tờ 12, thôn  26/NQ­ 7 THCS xã  xã Nam  DGD 0,55 DTT 0,55 Sơn Cách Hạ HĐNDTP ngày  Nam Sơn Sơn 18/12/2015 Nghị quyết  Sân vận  UBND  Tờ 24+19,  Hồng  26/NQ­ 8 động trung  xã Nam  0,50 LUC 0,50 DTT thôn Đình  Phong HĐNDTP ngày  tâm xã Sơn Ngọ 18/12/2015 Nghĩa trang  Nghị quyết  Mả Đầu  Tờ 33, xứ  UBND  An  26/NQ­ 9 nhân dân  1,50 LUC 1,50 NTD đồng Mả  huyện Hòa HĐNDTP ngày  thôn Ngọ  Đầu 18/12/2015 Dương Đấu giá đất  UBND    xen kẹp huyện Tờ 10, khu  Nghị quyết  Đấu giá đất  UBND  cửa bà Nhẩn  26/NQ­ 10 0,27 CLN 0,27 ONT Lê Lợi xen kẹp huyện thôn Tràng  HĐNDTP ngày  Duệ. 18/12/2015 Tờ số 09,  thôn 5 Tràng  Nghị quyết  Duệ, khu  Đấu giá đất  UBND  26/NQ­ 11 0,09 ONT   ONT Lê Lợi Cửa ông Tị,  xen kẹp huyện HĐNDTP ngày  thửa 58, 59,  18/12/2015 60, 61, 136,  137, 138, 139 Tờ 20, khu  Nghị quyết  Cửa ông  Đấu giá đất  UBND  26/NQ­ 12 0,05 ONT   ONT Lê Lợi Tặng; Thôn  xen kẹp huyện HĐNDTP ngày  Đông Quy,  18/12/2015 thửa 13 Tờ 20, khu  Cửa ông Ban,  Nghị quyết  thôn 1 Tràng  Đấu giá đất  UBND  26/NQ­ 13 0,33 LUC 0,33 ONT Lê Lợi Duệ, thửa  xen kẹp huyện HĐNDTP ngày  109, 108, 107,  18/12/2015 106, 105, 104,  103, 121, 120, Tờ 26+16;  Nghị quyết  Đấu giá đất  UBND  14 0,42 LUC 0,42 ONT Lê Lợi Khu Ải bà  26/NQ­ xen kẹp huyện Chúc; thôn  HĐNDTP ngày 
  17. Trạm Bạc. 18/12/2015 Tờ 26, khu  Cửa ông  Nghị quyết  Tâm, thôn  Đấu giá đất  UBND  26/NQ­ 15 0,34 LUC 0,34 ONT Lê Lợi Trạm Bạc,  xen kẹp huyện HĐNDTP ngày  thửa 139,  18/12/2015 153, 140. 152,  170. Tờ số 44;  Nghị quyết  Đấu giá đất  UBND  An   thửa 35, 36,  26/NQ­ 16 0,25 LUC 0,25 ONT xen kẹp huyện Hòa 37, 38, 39, 40, HĐNDTP ngày  41 18/12/2015 Nghị quyết  Đấu giá đất  UBND  An   Tờ 34; thửa  26/NQ­ 17 0,16 NTS 0,16 ONT xen kẹp huyện Hòa 457 HĐNDTP ngày  18/12/2015 Nghị quyết  Tờ số 34;  Đấu giá đất  UBND  An   26/NQ­ 18 0,10 DGD 0,10 ONT thửa 425;  xen kẹp huyện Hòa HĐNDTP ngày  426; 427 18/12/2015 Nghị quyết  Đấu giá đất  UBND  An   Tờ 34; thửa  26/NQ­ 19 0,10 NTS 0,04 ONT xen kẹp huyện Hòa 458A HĐNDTP ngày  18/12/2015 Nghị quyết  Đấu giá đất  UBND  An   Tờ 34; thửa  26/NQ­ 20 0,05 TSC 0,05 ONT xen kẹp huyện Hòa 562 HĐNDTP ngày  18/12/2015 Nghị quyết  Đấu giá đất  UBND  An   Tờ 44; thửa  26/NQ­ 21 0,03 ONT   ONT xen kẹp huyện Hòa 156 HĐNDTP ngày  18/12/2015 Thị  Tờ 06, thửa  Nghị quyết  Trấn  64 và tờ 05,  Đấu giá đất  UBND  26/NQ­ 22 0,35 LUC 0,35 ONT An  thửa 485,486,  xen kẹp huyện HĐNDTP ngày  Dươn 490, 491,  18/12/2015 g 492,494 Đấu giá đất  Trung  2 bên tuyến  Nghị quyết  tâm  đường giao  Đồng  26/NQ­ 23 PTQĐ  5,42 LUC 5,42 ONT Đồng Thái thông đô thị  Thái HĐNDTP ngày  thành  (Lô TM19,  18/12/2015 phố TT40, TT41) 24 Đấu giá đất  Trung  8,78 LUC 8,78 ONT Hồng  Hồng Thái  Nghị quyết  2 bên tuyến  tâm  Thái;  (Thôn Xích  26/NQ­
  18. đường giao  PTQĐ  Thổ; xứ đồng  Đồng  HĐNDTP ngày  thông đô thị  thành  Mỏ Chim, Tờ  Thái 18/12/2015 (Lô TM 21) phố 5); Đồng Thái Tờ 16, thửa  Nghị quyết  Nhà văn hóa  UBND  Hồng  43, 28, 61,71,  26/NQ­ 25 thôn Hạ Đỗ  xã Hồng  0,20 LUC 0,20 DSH Phong 88 thôn Hạ  HĐNDTP ngày  2 Phong Đỗ 18/12/2015 Tờ 10; thửa  Nghị quyết  Nhà văn hóa  UBND  Hồng  172, 171, 158,  26/NQ­ 26 thôn Hạ Đỗ  xã Hồng  0,20 LUC 0,20 DSH Phong 157, 151, 152, HĐNDTP ngày  1 Phong 158, 160, 166 18/12/2015 Nghị quyết  Nhà văn hóa  UBND  Tờ 24; thửa  Hồng  26/NQ­ 27 thôn Đình  xã Hồng  0,20 LUC 0,20 DSH 93, 96, 97,  Phong HĐNDTP ngày  Ngọ Phong 137, 136, 135 18/12/2015 Nghị quyết  Nhà Văn hóa  UBND  Tờ 19+24;  Hồng  26/NQ­ 28 trung tâm xã  xã Hồng  0,25 LUC 0,25 DSH thôn Đình  Phong HĐNDTP ngày  Hồng Phong Phong Ngọ 18/12/2015 Công ty  CP  Tờ 29+24;  Nghị quyết  Khu chăn  giếng  Hồng  thôn Đình  26/NQ­ 29 nuôi tập  9,40 LUC 9,40 NKH gia cầm  Phong Ngọ + Hoàng HĐNDTP ngày  trung Lượng  Lâu 18/12/2015 Huệ CÁC DỰ  ÁN ĐƯA  III VÀO KẾ  14,32   7,64           HOẠCH  SDĐ 2016 Xây dựng  Cục  Tờ 02, thửa  Đã có thông  trụ sở Chi  Thuế  An  261, 262, 265,  1 0,40 LUC 0,40 TSC báo thu hồi  cục thuế  Thành  Đồng 267, 270 đến  đất. huyện phố 294, 295 Thông báo số  4550/UBND­ QH ngày  Trường  Công ty  25/12/2015 của  mầm non  TNHH  An  Tờ số 1 thửa  UBND TP xin  2 0,40 DCH 0,40 DGD Tư thục Hà  TM Hà  Hưng 217A thuê đất để  Anh Vương xây dựng  trường mầm  non tư thục Hà  Anh. 3 Xây dựng  Hộ gia  0,06 DGD   DGD Nam  Tờ số 4, thửa  Đã sd đất vào 
  19. mục đích xin  thuê, phù hợp  đình Bà  với QH, Có Tờ  trường mầm  Phạm  số 131, Thôn  Sơn trình đơn xin  non Thị  Quỳnh hoàng thuê đất được  Thuận UBND huyện  chấp thuận Quyết định số  2821 ngày  14.12.2015 của  UBND  Mở rộng  TT An  UBND TP v/v  thị trấn  Tờ 04; thửa  4 THCS An  0,41 NTS 0,41 DGD Dươn phê duyệt QH  An  133+135A Dương g ĐC cục bộ TT  Dương An Dương để  mở rộng  trường Đấu giá đất  UBND  Xã Lê Lợi (3 điểm: 0,29ha, xã An             xen kẹp huyện Hưng (6 điểm: 0,85ha), xã Đồng   Thái (2 điểm: 0,61 ha) Phù hợp với  QH, tiêu chí  ­ Đấu giá  UBND  Tờ 19, thửa  đất xen kẹp,  5 0,13 NTS 0,13 ONT Lê Lợi đất xen kẹp huyện 126 được Sở xây  dựng chấp  thuận Phù hợp với  QH, tiêu chí  ­ Đấu giá  UBND  Tờ 23, thửa  đất xen kẹp,  6 0,05 ONT   ONT Lê Lợi đất xen kẹp huyện 66 được Sở xây  dựng chấp  thuận Phù hợp với  QH, tiêu chí  ­ Đấu giá  UBND  Tờ 26, thửa  đất xen kẹp,  7 0,11 ONT   ONT Lê Lợi đất xen kẹp huyện 52 được Sở xây  dựng chấp  thuận Phù hợp với  QH, tiêu chí  ­ Đấu giá  UBND  An  Tờ 13, thửa  đất xen kẹp,  8 0,19 ONT   ONT đất xen kẹp huyện Hưng 558+559+560 được Sở xây  dựng chấp  thuận 9 ­ Đấu giá  UBND  0,18 ONT   ONT An  Tờ 17, thửa  Phù hợp với  đất xen kẹp huyện Hưng 85B +  QH, tiêu chí  89A+90 đất xen kẹp,  được Sở xây 
  20. dựng chấp  thuận Phù hợp với  QH, tiêu chí  ­ Đấu giá  UBND  An  Thôn Hạ; tờ  đất xen kẹp,  10 0,09 ONT   ONT đất xen kẹp huyện Hưng 11, thửa 398 được Sở xây  dựng chấp  thuận Phù hợp với  QH, tiêu chí  ­ Đấu giá  UBND  An  Tờ 11, thửa  đất xen kẹp,  11 0,07 ONT   ONT đất xen kẹp huyện Hưng 509 được Sở xây  dựng chấp  thuận Phù hợp với  QH, tiêu chí  ­ Đấu giá  UBND  An  Tờ 14, thửa  đất xen kẹp,  12 0,16 ONT   ONT đất xen kẹp huyện Hưng 428 được Sở xây  dựng chấp  thuận Phù hợp với  QH, tiêu chí  ­ Đấu giá  UBND  An  Tờ 10, thửa  đất xen kẹp,  13 0,16 ONT   ONT đất xen kẹp huyện Hưng 523 được Sở xây  dựng chấp  thuận Phù hợp với  QH, tiêu chí  Thôn Hoàng  ­ Đấu giá  UBND  Đồng  đất xen kẹp,  14 0,49 LUC 0,49 ONT Mai ­khu  đất xen kẹp huyện Thái được Sở xây  Cống ông Ta dựng chấp  thuận Phù hợp với  QH, tiêu chí  Thôn Hoàng  ­ Đấu giá  UBND  Đồng  đất xen kẹp,  15 0,12 LUC 0,12 ONT Mai ­Khu Hè  đất xen kẹp huyện Thái được Sở xây  Hoàn dựng chấp  thuận Phù hợp với  QH, tiêu chí  Tờ số 9, gồm  Đấu giá đất  UBND  An  đất xen kẹp,  16 3,0 LUC 3,00 ONT 59 thửa; Thôn  ở huyện Hưng được Sở xây  Nam Bình dựng chấp  thuận 17 Xây dựng ga  UBND  0,23 LUC 0,23 DRA Thân  Tờ số 5; thửa  Thông báo số 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2