intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 911/QĐ-BNN-TCLN

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 911/QĐ-BNN-TCLN công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2018. Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 911/QĐ-BNN-TCLN

  1. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÁT TRIỂN NÔNG  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  THÔN ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 911/QĐ­BNN­TCLN Hà Nội, ngày 19 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TOÀN QUỐC NĂM 2018 BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ­CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm   vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT­BNN ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông  thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng; Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố hiện trạng rừng toàn quốc đến ngày 31/12/2018 như sau: 1. Diện tích đất có rừng: 14.491.295 ha, trong đó: a) Rừng tự nhiên: 10.255.525 ha. b) Rừng trồng: 4.235.770 ha. 2. Diện tích đất có rừng đủ tiêu chuẩn để tính tỷ lệ che phủ toàn quốc là 13.785.642 ha, tỷ lệ che  phủ là 41,65%. (Chi tiết số liệu tại phụ biểu 01, 02, 03 kèm theo) Điều 2. Trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp sau khi công bố hiện trạng rừng: 1. Tổng cục Lâm nghiệp a) Thiết lập cơ sở dữ liệu tài nguyên rừng quốc gia theo quy định tại Quyết định số 1439/QĐ­ BNN­TCLN ngày 25 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn  về ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Hệ thống thông tin quản lý ngành Lâm nghiệp. b) Tổ chức quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên rừng trên phạm vi toàn quốc và  của từng địa phương. 2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
  2. a) Giao Ủy ban nhân dân các cấp (huyện, xã), thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm  nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp. b) Sử dụng số liệu hiện trạng rừng để triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển lâm  nghiệp bền vững hàng năm; cập nhật diễn biến rừng năm tiếp theo. c) Đối với các địa phương có diện tích rừng tự nhiên giảm trong năm 2018, làm rõ nguyên nhân,  xem xét trách nhiệm các tổ chức, cá nhân liên quan theo quy định. Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các cơ quan,  đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG ­ Như Điều 3; ­ Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc (để b/c); ­ Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c); ­ VP TƯ Đảng (để b/c); ­ VP Chính phủ (để b/c); ­ VP Quốc hội (để b/c); ­ Bộ trưởng (để b/c); ­ Các Thứ trưởng Bộ NN&PTNT; Hà Công Tuấn ­ Các Bộ: KHĐT, TC, TNMT, QP, CA; ­ HĐND; UBND các tỉnh, TP trực thuộc TƯ; ­ Các đơn vị thuộc Bộ; ­ Sở NN&PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TƯ; ­ Lưu: VT, TCLN.   Biểu 01: DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC  TRUNG ƯƠNG Tính đến ngày 31/12/2018 (Kèm theo Quyết định số 911/QĐ­BNN­TCLN ngày 19 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông   nghiệp và Phát triển nông thôn) Diện tích có  Rừng tự nhiên  Rừng trồng  Tỷ lệ che  Vùng Tỉnh rừng (ha) (ha) (ha) phủ (%) (1) (2) (3) (4) (5) (6)   Toàn quốc 14.491.295 10.255.525 4.235.770 41,65 Tổng 1.704.168 1.530.833 173.335 44,57 Lai Châu 445.275 427.222 18.053 49,29 Tây  Điện Biên 381.593 374.003 7.589 39,75 Bắc Sơn La 619.830 587.707 32.123 43,51 Hòa Bình 257.471 141.901 115.570 51,50
  3. Tổng 3.903.648 2.353.991 1.549.658 56,02 Lào Cai 361.107 268.339 92.768 54,81 Yên Bái 464.151 245.603 218.548 63,00 Hà Giang 459.165 373.911 85.253 56,50 Tuyên Quang 422.473 233.205 189.267 65,00 Phú Thọ 171.717 48.584 123.133 39,61 Đông  Vĩnh Phúc 33.497 11.951 21.546 24,38 Bắc Cao Bằng 367.897 348.269 19.628 54,43 Bắc Kạn 371.904 274.743 97.162 72,56 Thái Nguyên 187.364 76.486 110.878 46,48 Quảng Ninh 370.381 122.759 247.623 54,65 Lạng Sơn 533.078 293.539 239.539 62,43 Bắc Giang 160.348 56.602 103.746 37,64 Bắc Ninh 566   566 0,65 Tổng 82.544 45.678 36.867 6,02 TP Hải Phòng 13.874 8.995 4.879 8,49 Hải Dương 9.028 2.241 6.787 5,20 Hưng Yên ­ ­ ­ 0,00 Sông  TP Hà Nội 19.637 7.584 12.053 5,52 Hồng Hà Nam 5.427 4.133 1.295 6,27 Nam Định 3.059   3.059 1,82 Thái Bình 4.172   4.172 2,23 Ninh Bình 27.347 22.725 4.623 19,30 Tổng 3.103.601 2.222.455 881.146 57,65 Thanh Hóa 633.163 393.101 240.062 53,03 Bắc  Nghệ An 992.414 783.700 208.714 58,01 Trung  Hà Tĩnh 328.300 217.694 110.606 52,22 Bộ Quảng Bình 585.208 472.950 112.258 67,40 Quảng Trị 253.465 142.830 110.635 50,10 T.Thiên Huế 311.051 212.180 98.871 57,34 Duyên  Tổng 2.410.141 1.563.540 846.601 49,27 Hải TP Đà nẵng 62.820 43.701 19.119 46,66 Quảng Nam 680.603 464.310 216.292 58,64
  4. Quảng Ngãi 334.279 109.994 224.285 49,62 Bình Định 383.095 216.873 166.222 54,88 Phú Yên 231.445 127.981 103.464 43,43 Khánh Hòa 247.100 177.069 70.031 45,80 Ninh Thuận 144.621 136.781 7.840 42,34 Bình Thuận 326.179 286.831 39.348 40,30 Tổng 2.557.322 2.206.975 350.347 46,01 Kon Tum 616.828 545.782 71.046 62,25 Tây  Gia Lai 632.193 543.626 88.567 40,80 Nguyên Lâm Đồng 536.680 453.929 82.751 54,00 Đắk Lắk 512.854 457.643 55.211 38,46 Đắk Nông 258.767 205.996 52.772 39,15 Tổng 486.719 257.707 229.012 19,44 Đồng Nai 184.528 123.581 60.947 29,00 Đông  Bà Rịa V.Tàu 28.204 16.335 11.869 13,60 Nam  TP HCM 36.637 14.101 22.536 17,48 Bộ Bình Dương 10.267 1.809 8.458 3,21 Bình Phước 160.636 56.128 104.508 22,79 Tây Ninh 66.447 45.753 20.694 16,00 Tổng 243.152 74.347 168.805 5,26 Long An 22.562 838 21.724 4,30 Đồng Tháp 6.092   6.092 1,54 Tiền Giang 2.641   2.641 0,98 Bến Tre 4.198 1.016 3.182 1,55 Vĩnh Long ­       Tây  Trà Vinh 9.006 2.961 6.045 3,68 Nam  Bộ TP Cần Thơ ­       Hậu Giang 3.075   3.075 1,54 Sóc Trăng 11.084 1.988 9.096 2,80 Bạc Liêu 4.720 1.864 2.856 1,80 An Giang 13.681 1.135 12.546 3,31 Kiên Giang 70.546 52.635 17.912 10,66 Cà Mau 95.547 11.911 83.636 18,30
  5. Ghi chú: các tỉnh: Bình Thuận, Đồng Nai, Bến Tre chưa báo cáo hiện trạng rừng năm 2018, số  liệu được tổng hợp từ hiện trạng rừng năm 2017.   Biểu 02: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG (Kèm theo Quyết định số 911/QĐ­BNN­TCLN ngày 19/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và   Phát triển nông thôn) Đơn vị tính: ha Tổng  Đặc  Phòng  Phân loại rừng Sản xuất cộng dụng hộ (1) (2) (3) (4) (5) TỔNG DIỆN TÍCH CÓ RỪNG 14.491.295 2.155.178 4.588.059 7.748.058 I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC 14.491.295 2.155.178 4.588.059 7.748.058 1. Rừng tự nhiên 10.255.525 2.071.628 3.931.584 4.252.313 2. Rừng trồng 4.235.770 83.550 656.475 3.495.745 II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN  14.491.295 2.155.178 4.588.059 7.748.058 LẬP ĐỊA 1. Rừng trên núi đất 13.272.079 1.839.274 3.978.960 7.453.845 2. Rừng trên núi đá 945.749 280.754 471.216 193.778 3. Rừng trên đất ngập nước 225.802 34.690 119.245 71.868 4. Rừng trên cát 47.664 459 18.638 28.567 III. RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO  10.255.525 2.081.628 3.979.967 4.193.930 LOÀI CÂY 1. Rừng gỗ 8.858.166 1.885.450 3.527.357 3.445.359 2. Rừng tre nứa 240.926 28.528 63.520 148.878 3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa 1.152.014 167.540 388.873 595.602 4. Rừng cau dừa 4.419 110 219 4.091   Biểu 03: DIỆN TÍCH RỪNG PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ (Kèm theo Quyết định số 911/QĐ­BNN­TCLN ngày 19/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và   Phát triển nông thôn) Đơn vị tính: ha Phân loại  Tổng Ban  Ban  Tổ chức  Tổ chức Doanh  Hộ Gia  Cộng  Đơn vị  Các tổ UBND xã
  6. nghiệ quản lý  quản lý  KH&CN,  p có  Rừng  rừng  ĐT, DN  đồng  vũ  chức  rừng kinh tế vốn  đình đặc  Phòng  về Lâm  dân cư trang khác Nước  dụng hộ nghiệp ngoài (1) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) TỔNG  DIỆN  14.491.295 2.056.504 2.984.158 1.711.594 118.521 66.159 2.955.134 1.156.714 198.825 148.793 3.094.893 TÍCH CÓ  RỪNG I. RỪNG  PHÂN  THEO  14.491.295 2.056.504 2.984.158 1.711.594 118.521 66.159 2.955.134 1.156.714 198.825 148.793 3.094.893 NGUỒN  GỐC 1. Rừng tự  10.255.525 1.971.204 2.499.605 1.171.267 54.071 33.854 1.410.324 1.051.224 67.632 85.602 1.910.742 nhiên 2. Rừng  4.235.770 85.300 484.553 540.327 64.450 32.305 1.544.810 105.490 131.193 63.191 1.184.151 trồng II. RỪNG  PHÂN  THEO  14.491.295 2.056.504 2.984.158 1.711.594 118.521 66.159 2.955.134 1.156.714 198.825 148.793 3.094.893 ĐIỀU  KIỆN  LẬP ĐỊA 1. Rừng  13.272.079 1.658.111 2.784.814 1.686.014 110.878 66.015 2.746.060 1.001.837 176.205 136.191 2.905.956 trên núi đất 2. Rừng  945.749 364.481 96.194 5.805 1.384 31 178.776 152.413 15.279 5.186 126.200 trên núi đá 3. Rừng  trên đất  225.802 32.659 91.562 19.101 5.412 29 24.317 1.088 7.231 5.985 38.418 ngập nước 4. Rừng  47.664 1.253 11.588 674 847 84 5.981 1.377 110 1.431 24.319 trên cát III. RỪNG  TỰ  NHIÊN  PHÂN  10.255.525 1.971.204 2.499.605 1.171.267 54.071 33.854 1.410.324 1.051.224 67.632 85.602 1.910.742 THEO  LOÀI  CÂY 1. Rừng gỗ 8.858.166 1.772.760 2.245.166 1.019.618 48.605 22.593 1.130.471 904.784 42.288 68.454 1.603.429 2. Rừng tre  240.926 30.910 42.136 17.985 1.205 1.116 54.229 16.804 8.977 2.645 64.919 nứa 3. Rừng  hỗn giao  1.152.014 167.527 212.114 133.664 4.261 10.145 224.072 129.289 16.347 14.473 240.123 gỗ và tre  nứa 4. Rừng  4.419 8 189   ­ ­ 1.553 347 20 31 2.272 cau dừa  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2