YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 927/2019/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên
9
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 927/2019/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kim Động. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 927/2019/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HƯNG YÊN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 927/QĐUBND Hưng Yên, ngày 11 tháng 4 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN KIM ĐỘNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, số 01/2017/NĐCP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 186/NQHĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2019 trên địa bàn tỉnh; Căn cứ Quyết định số 3008/QĐUBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Kim Động, Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kim Động tại Tờ trình số 43/TTrUBND ngày 25/3/2019 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 235/TTrSTNMT ngày 27/3/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kim Động với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01. 2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02. 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03. Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kim Động có trách nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; 3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng; 4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Kim Động; thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; PHÓ CHỦ TỊCH Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; Lãnh đạo VP UBND tỉnh; Lưu: VT; CV: TNMT Bùi Thế Cử
- PHỤ LỤC SỐ: 01 PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 927/QĐUBND ngày 11 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh) Chỉ Thị Tổng Xã Xã Xã tiêu sử Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã trấn Xã Xã Xã TT diện Song Nhân Xã Vũ Hiệp Hùng Diện tích phân theo đơ n vị hành chính c Đức Mai Thọ Nghĩa Chính Phú Lươn ấ p xãToàn Vĩnh Phạm Đông Ngọc dụng Xá Cườn Thắn Ngũ tích Mai La An Hợp Động Vinh Dân Nghĩa Thịnh g Xá Thanh Thanh đất g g Lão Bằng Đất nông 6.731,8 574,9 229,1 299,1 467,4 531,3 393,7 300,4 229,3 331,1 423,1 280,7 334,8 514,5 445,5 518,5 416,1 1 441,75 nghiệ 8 8 4 0 3 9 6 4 0 1 2 2 6 8 9 1 0 p Đất 4.364,9 435,4 199,8 195,0 270,2 354,7 108,6 124,9 281,9 306,5 146,3 226,7 435,9 388,5 396,9 180,2 1.1 trồng 55,10 257,68 0 8 2 4 4 5 5 9 1 5 4 2 9 1 0 3 lúa Trong đó: Đất 4.364,9 435,4 199,8 195,0 270,2 354,7 108,6 124,9 281,9 306,5 146,3 226,7 435,9 388,5 396,9 180,2 chuyên 55,10 257,68 0 8 2 4 4 5 5 9 1 5 4 2 9 1 0 3 trồng lúa nước Đất trồng cây 105,2 128,8 1.2 611,00 37,32 91,44 51,89 25,59 3,09 45,26 20,20 15,62 18,91 3,85 20,63 43,11 hàng 0 9 năm khác Đất trồng 1.218,5 157,8 190,9 1.3 83,42 15,69 40,99 38,17 67,08 97,32 65,80 29,21 40,56 92,65 60,82 33,44 27,77 73,97 102,86 cây lâu 5 9 1 năm Đất nuôi 1.4 trồng 484,71 40,56 13,63 25,75 47,75 55,34 22,02 19,13 12,92 16,90 23,77 21,53 23,92 25,96 25,46 47,64 24,33 38,10 thủy sản Đất nông 1.5 52,72 15,52 19,83 2,33 6,98 7,78 0,28 nghiệp khác Đất phi 3.559,7 161,9 218,2 258,9 214,0 352,1 314,4 117,5 118,9 229,4 201,5 416,3 215,7 138,0 155,1 149,0 2 nông 83,47 214,68 2 9 5 1 3 4 3 0 2 8 6 4 6 9 3 4 nghiệ p Đất 2.1 quốc 14,83 12,23 1,06 0,04 1,50 phòng Đất an 2.2 2,14 2,14 ninh Đất khu 2.3 công nghiệp Đất 2.5 108,37 75,00 0,33 33,04 cụm
- công nghiệp Đất thươn 2.6 g mại, 13,61 0,31 9,57 2,08 0,04 0,08 0,34 1,17 0,02 dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 120,14 12,05 0,16 0,09 0,53 38,26 3,34 23,27 10,17 4,65 27,62 phi nông nghiệp Đất phát triển hạ tầng cấp 1.387,4 208,3 113,3 2.9 quốc 76,05 43,59 66,58 89,94 89,83 73,33 54,92 46,87 60,22 89,51 55,64 74,69 72,30 72,92 99,41 1 0 1 gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích 2.10 lịch sử văn hóa Đất bãi thải, 2.12 1,99 0,07 0,23 0,32 0,14 0,14 0,25 0,07 0,20 0,07 0,19 0,07 0,11 0,13 xử lý chất thải Đất ở tại 117,8 2.13 903,88 52,88 32,18 52,46 72,34 51,73 40,42 43,81 40,04 65,66 51,29 64,90 52,19 52,80 48,43 64,93 nông 2 thôn Đất ở 2.14 tại đô 95,15 95,15 thị Đất xây dựng 2.15 14,06 0,35 0,19 0,22 0,75 0,79 1,08 0,23 0,28 0,49 1,33 0,33 4,29 0,67 0,55 0,49 0,23 1,79 trụ sở c ơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 0,01 0,01 của tổ chức sự nghiệp Đất cơ 2.18 sở tôn 32,30 1,36 0,45 1,03 3,97 1,07 2,35 2,45 1,29 0,43 2,20 1,25 1,42 0,91 2,41 3,51 1,97 4,23 giáo 2.19Đất 112,19 8,54 3,56 5,10 9,50 4,04 7,45 3,52 4,85 5,25 11,55 4,15 9,55 7,25 3,19 7,63 6,63 10,43 làm nghĩa trang, nghĩa
- địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu 65,38 1,19 1,19 29,78 23,70 0,70 3,44 2,26 3,03 0,09 xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt 4,83 0,36 0,14 0,38 0,19 0,45 0,72 0,23 0,25 0,12 0,35 0,47 0,17 0,22 0,06 0,10 0,36 0,26 cộng đồng Đất khu vui 2.22 chơi, 3,25 3,25 giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.23 17,70 1,37 0,43 0,63 1,28 2,55 0,67 0,32 0,53 0,87 0,79 0,35 0,99 1,11 1,24 0,43 0,78 3,36 ngưỡn g Đất sông, ngòi, 163,6 205,4 2.24 629,69 20,42 2,90 15,21 5,73 12,65 14,60 11,21 17,08 80,54 29,83 15,86 3,51 13,01 15,78 2,31 kênh, 1 4 rạch, suối Đất có mặt 2.25 nước 32,79 0,28 0,03 0,22 3,94 0,22 17,70 4,12 0,76 0,14 0,29 0,43 2,43 1,25 0,25 0,19 0,33 0,21 chuyên dùng Đất chưa 3 40,41 8,63 31,78 sử dụng Đất 751,2 4 đô thị 751,20 0 * PHỤ LỤC SỐ: 02 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 927/QĐUBND ngày 11 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh) Chỉ Xã Xã Thị Xã Xã tiêu Tổng Xã Xã Xã Xã Xã Đứ Xã Xã Xã Chín Xã trấn Toà Xã Phạ Xã Xã TT sử diện Son Nhâ Vũ Hiệp Hùn Mai Thọ 1. Phân theo đ c ơNghĩ Phú ấp xã Vĩn n vị hành chính c h Lươn n m Đồng Ngọc dụng tích g C ườn Độ n Vin a Th ịn h Than Than n La Xá g An Hợ Nghĩ g Thắ Ngũ đất Mai g g h Dân h Xá h h p a Bằng ng Lão
- (4) = (5)+.. (10 (1) (2) (5) (6) (7) (8) (9) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) . + ) (…) Đất nông 168,1 75,0 1 7,80 0,04 0,92 2,70 80,67 0,55 0,04 0,38 nghiệ 0 0 p Đất 165,2 75,0 1.1 trồng 7,80 0,02 1,70 80,17 0,35 0,02 0,20 6 0 lúa Trong đó: Đất chuyê 165,2 75,0 7,80 0,02 1,70 80,17 0,35 0,02 0,20 n 6 0 trồng lúa nước Đất trồng cây 1.2 1,31 0,92 0,30 0,09 hàng năm khác Đất trồng 1.3 cây 0,50 0,02 0,20 0,20 0,02 0,06 lâu năm Đất nuôi 1.4 trồng 1,03 1,00 0,03 thủy sản Đất nông 1.5 nghiệ p khác Đất phi 2 nông 2,11 1,58 0,10 0,15 0,28 nghiệ p Đất 2.1 quốc phòng Đất an 2.2 ninh 2.3 Đất khu công
- nghiệ p Đất cụm 2.5 công nghiệ p Đất thươn 2.6 g mại, dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 phi nông nghiệ p Đất phát triển hạ tầng cấp quốc 2.9 0,39 0,28 0,11 gia, cấp tỉnh, cấp huyện , cấp xã Đất có di tích 2.1 lịch sử 0 văn hóa Đất bãi 2.1 thải, 2 xử lý chất thải Đất ở 2.1 tại 1,62 1,30 0,15 0,17 3 nông thôn Đất ở 2.1 tại đô 0,10 0,10 4 thị 2.1 Đất 5 xây
- dựng trụ sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.1 của tổ 6 chức sự nghiệ p Đất 2.1 cơ sở ' 8 tôn giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.1 địa, 9 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.2 liệu 0 xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.2 hoạt 1 cộng đồng Đất khu vui 2.2 chơi, 2 giải trí công cộng 2.2 Đất 3 cơ sở tín ngưỡn
- g Đất sông, 2.2 ngòi, 4 kênh, rạch, suối Đất có mặt 2.2 nước 5 chuyê n dùng Đất chưa 3 sử dụng PHỤ LỤC SỐ: 03 KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 927/QĐUBND ngày 11 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh) Chỉ Tổng Thị Xã Số tiêu sử Xã Xã Xã diện Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã trấn Xã Phạ Xã Xã TT dụng Hiệp Mai Toàn tích Song Nhân Vũ Hùng Đức Thọ Nghĩa Chính Phú Lươn Vĩnh m Đồng Ngọc đất Cườn Đ ộn Thắn Mai La Xá An Hợp Vinh Dân Nghĩa Thịnh g Xá Ngũ Thanh Thanh g g g Bằng Lão Đất nông nghiệp chuyển 1 301,71 6,05 78,10 60,74 0,34 1,76 2,02 0,82 5,37 3,02 2,80 114,0217,15 1,20 3,41 2,78 2,13 sang phi nông nghiệp Đất 1.1 trồng 289,15 6,05 77,82 58,66 0,32 0,82 0,72 5,29 2,02 0,84 113,4216,85 1,20 2,05 1,75 1,34 lúa Trong đó: Đất chuyên 289,15 6,05 77,82 58,66 0,32 0,82 0,72 5,29 2,02 0,84 113,4216,85 1,20 2,05 1,75 1,34 trồng lúa nước Đất trồng cây 1.2 6,81 0,28 1,93 0,77 0,92 0,10 0,07 1,96 0,30 0,38 0,10 hàng năm khác 1.3Đầt 2,98 0,13 0,02 0,17 0,01 0,30 0,30 1,36 0,63 0,06 trồng
- cây lâu năm Đất nuôi 1.4 trồng 2,77 0,02 1,10 1,00 0,02 0,63 thủy sản Đất nông 1.5 nghiệp khác Chuyể n đổi cơ cấu sử dụng 2 đất trong nội bộ đất nông nghiệp Đất trồng lúa chuyển 2.1 sang đất trồng cây lâu năm Đất trồng lúa chuyển sang 2.3 đất nuôi trồng thủy sản Đất phi nông nghiệp không 3 phải là 5,83 0,56 0,05 0,20 5,00 0,02 đất ở chuyển sang đất ở
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn