intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 931/2019/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa­-Vũng Tàu

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 931/2019/QĐ-UBND về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên của các đơn vị trực thuộc Sở lao động - thương binh và xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 931/2019/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa­-Vũng Tàu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÀ RỊA ­ VŨNG  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  TÀU ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 931/QĐ­UBND Bà Rịa­Vũng Tàu, ngày 16 tháng 04 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ  CHUYÊN CỦA CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ LAO ĐỘNG ­ THƯƠNG BINH VÀ Xà HỘI TỈNH BÀ RỊA ­ VŨNG TÀU CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA ­ VŨNG TÀU Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26/5/2015; Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017; Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ­CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số  điều của Luật Quản lý, sử dụng tài công; Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ­TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu   chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị; Căn cứ Công văn số 34/HĐND­VP ngày 24/01/2019 của Thường trực HĐND tỉnh về việc thống  nhất tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của của các đơn vị trực thuộc Sở Lao  động ­ Thương binh và Xã hội; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4913/TTr­STC ngày 20/12/2018 về việc  đề nghị ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị trực thuộc  Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội và đề nghị của Giám đốc Sở Lao động ­ Thương binh và  Xã hội tại công văn số 786/SLĐTBXH­KHTC ngày 19/3/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị  trực thuộc Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Điều 2. Tổ chức thực hiện: 1. Giao Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội: a) Căn cứ tiêu chuẩn, định mức quy định tại Quyết định này để lập kế hoạch và dự toán ngân  sách; đầu tư, mua sắm, thuê máy móc, thiết bị chuyên dùng cho các đơn vị trực thuộc Sở Lao  động ­ Thương binh và Xã hội theo quy định của Luật đầu tư công và Luật quản lý, sử dụng tài 
  2. sản công; quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, đúng  quy định của pháp luật. b) Hướng dẫn các đơn vị trực thuộc Sở sử dụng, quản lý các máy móc, thiết bị theo quy định của  Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; chỉ mua sắm tài sản khi đơn vị bảo đảm được nguồn nhân  lực vận hành, bảo trì máy móc, thiết bị và theo nhu cầu thực tế của đơn vị; không đầu tư, mua  sắm những máy móc, thiết bị không thật sự cần thiết, gây lãng phí. 2. Kho bạc Nhà nước tỉnh căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng  ban hành kèm theo Quyết định này thực hiện kiểm soát chi theo quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các  Sở: Lao động ­ Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà  nước tỉnh; Giám đốc các đơn vị trực thuộc Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội và các cá nhân,  tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Chủ tịch UBND tỉnh (b/c); ­ Lưu: VT, VX5 Trần Văn Tuấn   PHỤ LỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA VĂN PHÒNG SỞ  VÀ CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ LAO ĐỘNG ­ THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI TỈNH BÀ RỊA ­  VŨNG TÀU (Kèm theo Quyết định số 931/QĐ­UBND ngày 16/4/2019 của UBND tỉnh) Chủn g  Số  TT Chủng loại loạiĐ Đặc tính kỹ thuật lượng ơn vị  tính Tủ  ­ Kiểu tủ hình chữ nhật, nằm ngang; nắp mở  lạnh  phía trên có khóa, bản lề kép. đựng  Tủ lạnh đựng sinh  I. S Ở LAO Đ NG ­ TH sinh  NG BINH VÀ XàH ỘI 1 ph ẩm (lưỘ u mẫu  ƯƠ 1 ­ Tổng dung tích: 209 lít. phẩm  ADN) (lưu  ­ Dung tích sử dụng bảo quản vắc­xin: 127 lít mẫu  ADN)
  3. ­ Màn hình hiển thị nhiệt độ bằng kỹ thuật số. ­ Công tắc: tắt/mở có đèn báo LED. ­ Lớp vỏ ngoài và lớp lót bên trong tủ bằng thép  mạ kẽm có phủ lớp bảo vệ chống ăn mòn. ­ Vật liệu thùng chứa vắc­xin: hợp kim nhôm. ­ Hệ thống làm lạnh kiểu kín, sử dụng động cơ  nén. ­ Cách điện cyclopentane. Môi chất làm lạnh  Cái Hydrocacbon, loại R600a, không có CFC. ­ Nguồn điện: 220 ­ 240 V, 50/60 Hz ­ Điều kiện môi trường làm việc: + Nhiệt độ tối đa: 430C + Độ ẩm tối đa: 90% ­ Kích thước: 1125 x 700 x 840mm ­ Cân nặng: 84Kg Máy  tính  ­ Core i5­8500T(2.10GHz,9MB) để  ­ DVDRW bàn  sử  ­ Ram: 4GB_DDR4_2400_SODIMM dụng  tra  Máy tính để bàn sử  ­ HDD:SSD 128GB cứu  dụng tra cứu thông  1 thông  12 tin người lao động  ­ Màn hình : 21,5" tin  trên phần mềm người  ­ Keyboard + Mouse lao  động  ­ Touch,USB Keyboard & Mouse,Wlan ac + BT,  trên  Win 10 Home 64 phần  mềm ­ Bảo hành tối thiểu 02 năm Cái 2 Máy tính xách tay Máy  3 ­ Vi xử lý Intel® Core™ i7­8550U Processor  tính  (8M Cache, 1.8 up to 4.0 GHz) xách  tayCá ­ Bộ nhớ trong 8GB DDR4 2400 MHz SDRAM i
  4. ­ Ổ cứng 1000GB SATA 5400rpm ­ Card đồ họa AMD® Radeon® 520 with 2GB  DDR5 VRAM ­ Màn hình 15.6­inch FHD (1920x1080) anti­ glare LED­backlit display ­ Ổ đĩa quang DVD RW ­ Khổ giấy: A4 ­ Tốc độ: 50 trang /1 phút ­ Scan 2 mặt tự động Máy  Scan  ­ Bộ nhớ trong: 768 MB tốc  3 Máy Scan tốc độ cao 2 độ  ­ Độ phân giải: 600 x 600 dpi, 24 dpi caoCá i ­ Lượng sử dụng: 3,000 tờ /1 ngày ­ Khối lượng: 11 kg ­ Bảo hành tối thiểu: 01 năm 1 1Máy phát điện dự  Máy 1 ­ Tổ máy: phòng CUMMINS  III.  POWER  + Máy phát điện Diesel, công suất liên tục  TRU GENERATIONS 100kVA; Công suất liên tục tổ máy 100/80  NG  (kVA/kW); Công suất dự phòng tổ máy 110/88  TÂM  (kVA/kW) ĐIỀ U  + Hệ số công suất: 0.8 (Cosϕ) DƯ ỠNG  + Hệ thống khởi động: đề nổ, 24 VDC, có bình  NGƯ ắc quy kèm theo ỜI  CÓ  + Hệ thống làm mát: Bằng két nước kết hợp  với quạt gió đầu trục CÔN G + Số vòng quay trục chính: 1.500 vòng/phút ­ Động cơ Cummins 6BTA5.9­G5: + Động cơ có tính đồng bộ với thương hiệu  máy phát điện do cùng hãng máy phát điện sản  xuất. + Kiểu động cơ: Động cơ diesel, 4 thì, làm mát  bằng nước, có hệ thống tăng áp khí nạp 
  5. (Turbo). + Tiêu chuẩn sản xuất: Đạt hoặc vượt các tiêu  chuẩn ISO 8528, ISO 3046, AS 2789, DIN 6271  và BS5514 (được công bố trên Catalog hoặc  website của hãng). + Nhiên liệu sử dụng: Dầu diesel thông dụng + Số vòng quay định mức: 1.500 vòng/phút + Hệ thống làm mát: làm mát bằng nước, kiểu  tuần hoàn kín kết hợp với quạt gió đầu trục ­ Đầu phát điện Stamford UC1274C: + Đầu phát điện có tính đồng bộ với thương  hiệu máy phát điện do cùng hãng máy phát điện  sản xuất. + Kiểu đầu phát: Đầu phát điện loại tự kích từ  không chối than, một ổ đỡ loại kín, từ trường  quay, 4 cục từ. + Điện áp định mức: 230/400V + Số pha ­ số cực từ: 3 pha ­ 4 cục từ + Hệ số công suất: 0.8 (Cosϕ) 2 2Thiết bị phụ trợ  Bộ 1 ­ 2 Ghế massage: phục hồi sức khỏe  (bao gồm: 02 Ghế  + Được trang bị hệ thống túi khí massage tạo  massage, 02 Máy  áp lực, làm giảm đau nhức các vùng như đầu,  chạy bộ) cổ, vai, tay, eo, mông, bắp chân + Mang đến hiệu quả massage toàn thân cực  hiệu quả + Đi kèm theo đó là các chức năng massage tự  động với các phương pháp đấm, bấm huyệt,  xoa bóp, đập, vỗ + Khả năng massage không trọng lực động  nghiêng ghế đến 180 độ cực kỳ thông minh và  cực kỳ tốt cho sức khỏe loại bỏ áp lực cơ thể,  giảm căng thẳng cơ bắp + Công suất 180W
  6. + Trọng lượng: 108kg ­ 2 Máy chạy bộ: + Màn hình LCD kích thước lớn + Công suất đạt đến: AC 7,0 Hp + Độ ốc: (1­20) độ + Tốc độ: (1­20) km/h + Chế độ mặc định: Mức 1 + Kích thước băng chạy: 1.600 x 590) mm + Kích thước đặt máy: (2.315 x1.025 x 1.855)  mm + Nguồn điện: (220­240) VAC, 16A + Trọng lượng: 285 kg 3 3Thiết bị kiểm tra  Bộ 1 ­ Máy đo huyết áp chuyên dụng để bàn (đo  nhanh định kỳ sức  cùng lúc nhiều người) khỏe (Bao gồm:  Máy đo huyết áp  + Phương pháp hiển thị: Màn hình số LED chuyên dụng để  bàn, máy kiểm tra  + Phương pháp đo: Phương pháp đo dao động đường huyết, đèn  soi tai mắt, bộ dụng  + Phạm vi đo: Huyết áp (0­299) mmHg; Nhịp  cụ khám tổng quát,  tim: (40­180) nhịp/phút bộ dụng cụ khám  tai mắt) + Độ chính xác: Huyết áp + 3 mmHg ­ Máy kiểm tra đường huyết bao gồm: 01 Máy  thử đường huyết, 01 bút lấy máy không đau, 10  kim lấy máu, 10 que thử đường huyết Accu­ Chek Performa + Kiểm tra mức độ đường huyết + Mẫu: Máu mao mạch tươi toàn phần + Que thử: Que thử đường huyết Accu­Chek  Performa + Phạm vi đo: 10 tới 600mg/dL hoặc 0,6 tới  3,33 mmol/L
  7. + Vị trí đo: Đầu ngón tay hoặc lòng bàn tay ­ Đèn soi tai mắt + Sử dụng bóng đèn chân không 2,7 + Bộ thiết bị bao gồm: 01 đầu khám tai, 01 đầu  khám mắt chức năng điều chỉnh thấu kính, 01  đầu khám mũi có chức năng điều chỉnh loa soi  mũi (banh mũi), 01 gọng dẫn quang công để  khám thanh quản, 02 gương soi thanh quản số 3  và số 4, 01 bộ phận kẹp giữ đè lưỡi, 01 bộ loa  soi tai các cỡ, 01 bóng đèn thay thế trên đèn soi  tai, 01 cán pin trung (chưa gồm pin), 01 hộp  đựng ­ Bộ dụng cụ khám tổng quát Bộ bao gồm: Hộp chống sốc thuốc phản vệ,  máy huyết áp, búa thử phản xạ.. ­ Bộ dụng cụ khám tai mắt Bộ bao gồm: Kéo 12 cm, nhíp 12 cm, chén  chung inox, kích thước F8 x 5 cm, pen cong 16  cm, hộp inox đựng dụng cụ hình chữ nhật. Bao gồm: ­ 10 thiết bị tập thể dục ngoài trời (Máy tập  đạp chân, đi bộ trên không, dụng cụ lắc hông,  4Thiết bị tập thể  4 Bộ 1 máy tập tay vai, xà đơn, xe đạp tập, xà kép tập  dục ngoài trời tay ngực, thiết bị tập lưng cong, thiết bị tập  kéo tay, dàn leo) ­ Vận chuyển và lắp đặt hoàn chỉnh ­ Chất liệu: Mặt đá VN, bọc cao su VN; sắt; gỗ  công nghiệp. 1 1Bàn Bi da Bộ 3 ­ Kích thước DxRxC: 2.850 x 1.550 x 800mm 2 2Bàn bóng bàn Bộ 3 ­ Mặt bàn sử dụng gỗ MDF (Medium Density  Fibreboard) dày 18mm sơn tĩnh điện, chống  trầy sước, mặt bàn được phủ một lớp sơn  chống trầy sước. ­ Kích thước bàn bóng (mm): 1.525 x 2.740 x  760mm. ­ Chân bàn bóng bàn được thiết kế bằng sắt 
  8. gập sử dụng ống thép vuông 30x30mm, khung  viền 20x40mm ­ Xung quanh mép viền mặt bàn bóng sử dụng  nẹp nhựa chắc chắn ­ Chân bàn bóng bàn có thiết kế 8 bánh xe dễ  dàng di chuyển hay xếp gọn khi không sử dụng ­ Dưới mỗi bánh xe đều có khoá hãm chốt an  toàn giữ cho bàn bóng cố định không bị di  chuyển. ­ Chất liệu: Sắt 3 3Bàn Bi lắc Bộ 3 ­ Gỗ Công nghiệp ­ Kích thước DxRxC: 1.380 x 800 x 800mm ­ Máy rửa khay đa năng được làm bằng inox  dày 1 ­ 1.2mm (rửa, khay, chén, đĩa, muỗng, nĩa) ­ Gồm 03 motor dùng để rửa. Công suất 2  Hp/cái ­ 01 motor dùng để tải có công suất 1/2 HP/cái ­ 6 giàn ống dùng để rửa, tổng cộng 18 ống ­ Bộ cấp ngắt tự động ­ Điều chỉnh nhiệt độ theo yêu cầu (60 ­ 80 độ  C) 4Máy rửa khay chén  4 Cái 1 đĩa tự động ­ Bộ phận điện an toàn (điều khiển tự động) ­ Số lượng rửa từ 1.800 ­ 2.200 khay/1 giờ ­ Công suất tiêu thụ 9 ­ 10 kw/1 giờ ­ Kích thước 300 x 70 x 140 cm ­ Phụ kiện kèm theo: + 01 bồn ngâm khay + 01 bàn ra khay + 01 máy nén (dùng để vệ sinh máy rửa) 5 5Thiết bị tập thể  Bộ 5 ­ Lắp đặt hoàn chỉnh, bao gồm 10 thiết bị tập 
  9. thể dục ngoài trời: Thiết bị tập kéo tay, tay vai  đôi, xoay eo, lưng eo, đi bộ trên không, đi bộ  lắc tay, lưng bụng, toàn thân, đạp xe, xà đơn 2  dục ngoài trời bậc ­ Vận chuyển và lắp đặt hoàn chỉnh ­ Máy rửa khay đa năng được làm bằng inox  dày 1 ­ 1.2mm (rửa, khay, chén, đĩa, muỗng, nĩa) ­ Gồm 03 motor dùng để rửa. Công suất 2  Hp/cái ­ 01 motor dùng để tải có công suất 1/2 HP/cái ­ 6 giàn ống dùng để rửa, tổng cộng 18 ống ­ Bộ cấp ngắt tự động ­ Điều chỉnh nhiệt độ theo yêu cầu (60 ­ 80 độ  C) 1Máy rửa khay chén  1 Cái 1 đĩa tự động ­ Bộ phận điện an toàn (điều khiển tự động) ­ Số lượng rửa từ 1.800 ­ 2.200 khay/1 giờ ­ Công suất tiêu thụ 9 ­ 10 kw/1 giờ ­ Kích thước 300 x 70 x 140 cm ­ Phụ kiện kèm theo: + 01 bồn ngâm khay + 01 bàn ra khay + 01 máy nén (dùng để vệ sinh máy rửa) 2 2Máy trị liệu xung  Cái 1 ­ Tần số phát: 27.12.MHz điện phục vụ đối  tượng ­ Số kênh: 02 ­ Công xuất xung: 0­200W với điện trở 50 Ohm ­ Công suất trung bình: 0­64W với điện trở 50  Ohm ­ Nguồn cấp chính: 220­240 V/50Hz­ Cường độ  dòng điện tối đa: 1.6A (230V)
  10. ­ Kích thước: 390 x 400 x 930mm ­ Trọng lượng: 45 Kg ­ Tay giữ điện cực: 2,5 Kg Bao gồm: ­ 10 thiết bị tập thể dục ngoài trời: Máy tập  đạp chân, đi bộ trên không, dụng cụ lắc hông,  3Thiết bị tập thể  3 Bộ 4 máy tập tay vai, xà đơn, xe đạp tập, xà kép tập  dục ngoài trời tay ngực, thiết bị tập lưng cong, thiết bị tập kéo  tay, dàn leo ­ Vận chuyển và lắp đặt hoàn chỉnh Công suất giặt khô: 27.2Kg/mẻ (60 Lbs) ­ Kích thước: 880 x 1177 x 1467 mm ­ Kích thước lồng giặt (đường kính x chiều  sâu): ø 790 x 595 mm ­ Dung tích lồng giặt: 290 lít 4Máy giặt vắt công  ­ Tốc độ giặt: 43 vòng/phút 4 Cái 2 nghiệp 30kg ­ Tốc độ vắt: 583 vòng/phút ­ Lực vắt: 150G ­ Công suất motor: 3.7 Kw ­ Trọng lượng: 499 Kg ­ Điện áp: 380V/50Hz/3P Công suất giặt khô: 34 Kg/mẻ (75 Lbs) Kính thước: 973x1.270x1.920 mm. 5Máy sấy công  5 Cái 2 Trọng lượng: 363 Kg. nghiệp Điện áp: 380V/50Hz/3P. Có 4 mức thay đổi nhiệt độ.             
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2