intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 94/2019/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:24

19
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 94/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 94/2019/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TUYÊN QUANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 94/QĐ­UBND Tuyên Quang, ngày 28 tháng 03 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ TUYÊN  QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi  hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ­CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một  số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai; Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ­CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy  hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016­2020) tỉnh Tuyên Quang; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh   quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ­HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục  công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng  lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang tại Tờ trình số 22/TTr­UBND ngày  28/01/2019, Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 79/TTr­TNMT ngày  11/3/2019 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Tuyên Quang, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tuyên Quang với các chỉ tiêu  sau: 1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch Tổng diện tích  STT CHỈ TIÊU Mã Cơ cấu (%) (ha) (1) (2) (3) (4) (5)
  2.   TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN   11.905,96 100,00 1 Đất nông nghiệp NNP 7.958,14 66,84 1.1 Đất trồng lúa LUA 1.476,39 12,40   Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 1.355,25 11,38 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 901,01 7,57 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.694,15 14,23 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 705,68 5,93 1.5 Đất rừng sản xuất RSX 2.929,98 24,61 1.6 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 198,23 1,66 1.7 Đất nông nghiệp khác NKH 52,70 0,44 2 Đất phi nông nghiệp PNN 3.705,81 31,13 2.1 Đất quốc phòng CQP 306,10 2,57 2.2 Đất an ninh CAN 23,77 0,20 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 91,01 0,76 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 39,33 0,33 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 27,37 0,23 2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 113,73 0,96 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,  2.9 DHT 1.016,78 8,54 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.10 Đất có di tích lịch sử ­ văn hóa DDT 0,04 0,00 2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 8,32 0,07 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 440,53 3,70 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 661,61 5,56 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 53,50 0,45 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự  2.16 DTS 3,32 0,03 nghiệp 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 3,86 0,03 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang  2.19 NTD 42,46 0,36 lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm  2.20 SKX 118,13 0,99 đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 10,41 0,09 2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 9,29 0,08 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 5,25 0,04 2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 708,72 5,95
  3. 2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 22,29 0,19 3 Đất chưa sử dụng CSD 242,01 2,03 4 Đất đô thị* KDT 3.044,74 25,57 (Chi tiết có biểu số 01 kèm theo) 2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 Diện tích  STT MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Mã (ha) (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp NNP 628,22 1.1 Đất trồng lúa LUA 157,72   Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 155,26 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 68,73 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 348,89 1.4 Đất rừng sản xuất RSX 29,70 1.5 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 23,18 2 Đất phi nông nghiệp PNN 61,25 2.1 Đất thương mại, dịch vụ TMD 0,50 2.2 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 3,69 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp  2.3 DHT 48,03 huyện, cấp xã 2.4 Đất ở tại nông thôn ONT 5,30 2.5 Đất ở tại đô thị ODT 3,03 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa  2.6 NTD 0,50 táng 2.7 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 0,20 (Chi tiết có biểu số 02 kèm theo) 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 Diện tích  STT CHỈ TIÊU Mã (ha) (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 628,22 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 157,72
  4.   Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 155,26 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 68,73 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 348,89 1.4 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 29,70 1.5 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 23,18 Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển  2 PKO/OCT 38,10 sang đất ở (Chi tiết có biểu số 03 kèm theo) 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng Diện tích  STT MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Mã (ha) (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp NNP ­ 2 Đất phi nông nghiệp PNN 0,66 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp  2.1 DHT 0,10 huyện, cấp xã 2.2 Đất ở tại đô thị ODT 0,56 (Chi tiết có biểu số 04 kèm theo) 5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019 Trong năm kế hoạch trên địa bàn thành phố Tuyên Quang có 114 công trình, dự án thu hồi đất,  chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 920,69 ha. (Chi tiết có biểu số 05 kèm theo) 6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng  đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo. Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang có trách nhiệm 1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu  giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt. 3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công  trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang có  trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để điều  chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
  5. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế  hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Công  thương, Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận Tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế;  Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành  phố Tuyên Quang; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết  định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo) ­ Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo) PHÓ CHỦ TỊCH ­ Chủ tịch UBND tỉnh; (Báo cáo) ­ Các PCT UBND tỉnh; ­ Như Điều 3; ­ Các Phó CVP UBND tỉnh; ­ Lưu: VT, ĐC (Tính 26). Nguyễn Đình Quang  
  6. Biểu số 01 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH  TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số 261/QĐ­UBND ngày 28/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên  Quang) Đơn vị: Ha Tổng  Phườn Xã An  Phườn Xã  Xã  Phườn Phườn Phườn Phường Phườn STT CHỈ TIÊU Mã Xã Thái  Phân theo đ ơn vị hành chính cấp xã Xã Đội  Xã An  diện tích g Minh  Khang g Ỷ La Lưỡng  Tràng  Long g Tân  g Tân  g Phan  Nông  g Hưng  Cấn Tường Xuân Vượng Đà Quang Hà Thiết Tiến Thành (4) = (5+  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) ... +17) TỔNG DIỆN    TÍCH TỰ    11.905,96 190,23 1.335,38 389,79 1.199,86 1.324,76 1.234,25 117,17 499,56 138,10 1.271,93 437,95 2.595,54 1.171,43 NHIÊN Đất nông  1 NNP 7.958,14 44,28 950,55 173,74 809,96 910,42 997,61 5,01 162,60 7,96 919,68 160,12 2.141,59 674,62 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 1.476,39 ­ 160,75 120,45 202,40 84,71 169,73 ­ 92,53 4,98 36,73 87,44 299,08 217,59 Trong đó: Đất    chuyên trồng  LUC 1.355,25 ­ 155,49 99,06 202,08 68,78 168,98 ­ 69,79 4,97 19,86 69,30 281,87 215,06 lúa nước Đất trồng cây  1.2 HNK 901,01 2,69 177,63 24,79 74,55 45,23 106,81 3,74 38,15 1,29 82,71 51,00 227,54 64,87 hàng năm khác Đất trồng cây  1.3 CLN 1.694,15 38,31 168,25 5,55 265,69 118,73 197,30 0,98 4,65 0,04 113,88 4,97 502,39 273,41 lâu năm Đất rừng  1.4 RPH 705,68 ­ ­ ­ ­ 155,40 ­ ­ ­ ­ 176,71 ­ 373,58 ­ phòng hộ Đất rừng sản  1.5 RSX 2.929,98 ­ 422,72 15,09 245,17 490,24 518,74 ­ 18,08 ­ 498,76 11,03 663,77 46,37 xuất Đất nuôi trồng  1.6 NTS 198,23 3,28 21,20 7,86 22,14 16,10 5,03 0,29 9,20 1,65 10,89 5,68 49,53 45,38 thủy sản Đất nông  1.7 NKH 52,70 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 25,70 27,00 nghiệp khác Đất phi nông  2 PNN 3.705,81 145,16 354,55 213,11 389,39 302,12 234,46 112,11 331,97 129,71 306,17 276,02 421,89 489,13 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 306,10 ­ ­ 12,02 212,42 0,50 ­ 0,26 ­ ­ ­ ­ 12,18 68,72 phòng 2.2 Đất an ninh CAN 23,77 0,42 0,02 3,13 0,02 0,02 0,02 0,68 10,74 2,84 4,65 0,24 0,03 0,94 Đất khu công  2.3 SKK 91,01 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 91,01 ­ nghiệp Đất cụm công  2.5 SKN 39,33 ­ ­ ­ ­ ­ 5,42 ­ ­ ­ ­ ­ 33,90 ­ nghiệp Đất thương  2.6 TMD 27,37 2,83 0,36 0,80 0,27 0,16 0,52 1,99 1,98 0,61 0,42 11,99 ­ 5,43 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản  2.7 xuất phi nông  SKC 113,73 12,89 5,62 0,39 4,09 51,34 5,25 0,80 10,42 1,35 8,67 2,10 0,32 10,48 nghiệp Đất phát triển  hạ tầng cấp  2.9 quốc gia, cấp  DHT 1.016,78 47,91 70,78 78,70 87,79 60,38 86,47 44,19 62,68 27,83 78,22 78,30 144,36 149,19 tỉnh, cấp  huyện, cấp xã 2.10 Đất có di tích  DDT 0,04 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,04 ­ ­ ­ ­ ­ ­
  7. lịch sử ­ văn  hóa Đất bãi thải,  2.12 DRA 8,32 ­ ­ ­ ­ ­ ­   0,18 ­ 8,12 ­ 0,02 ­ xử lý chất thải Đất ở tại nông  2.13 ONT 440,53 ­ 39,40 ­ 56,71 46,73 34,67 ­ ­ ­ ­ ­ 66,36 196,65 thôn Đất ở tại đô  2.14 ODT 661,61 35,66 ­ 110,81 ­ ­ ­ 38,13 181,41 68,54 97,20 129,86 ­ ­ thị Đất xây dựng  2.15 TSC 53,50 9,46 0,55 2,14 2,68 0,34 1,54 5,84 1,93 13,28 2,09 1,24 0,50 11,94 trụ sở cơ quan Đất xây dựng  2.16 trụ sở của tổ  DTS 3,32 1,68 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1,12 0,04 0,26 ­ 0,21 chức sự Đất cơ sở tôn  2.18 TON 3,86 1,09 2,28 ­ ­ ­ ­ ­ 0,07 ­ ­ 0,43 ­ ­ giáo Đất làm nghĩa  trang, nghĩa  2.19 địa, nhà tang  NTD 42,46 0,46 1,66 3,79 6,32 0,70 2,53 ­ 1,09 ­ 5,94 3,78 10,41 5,77 lễ, nhà hỏa  táng Đất sản xuất  2.20 vật liệu xây  SKX 118,13 ­ 22,68 ­ 15,30 47,27 3,40 ­ ­ ­ 8,85 ­ 19,56 1,07 dựng, làm đồ Đất sinh hoạt  2.21 DSH 10,41 0,54 0,74 1,00 0,97 0,82 0,64 0,24 1,80 0,42 0,42 1,10 0,76 0,96 cộng đồng Đất khu vui  2.22 chơi, giải trí  DKV 9,29 0,50 ­ ­ ­ ­ ­ 1,21 ­ 4,58 ­ ­ ­ 3,00 công cộng Đất cơ sở tín  2.23 TIN 5,25 0,35 0,30 0,30 0,28 0,75 0,72 0,40 0,18 ­ 0,28 0,13 1,08 0,47 ngưỡng Đất sông,  2.24 ngòi, kênh,  SON 708,72 31,33 210,16 0,14 2,54 90,91 93,27 18,32 54,00 ­ 88,55 46,59 41,38 31,51 rạch, suối Đất có mặt  2.25 nước chuyên  MNC 22,29 0,03 ­ ­0,10 ­ 2,21 ­ ­ 5,50 9,15 2,71 ­ ­ 2,80 dùng Đất chưa sử  3 CSD 242,01 0,79 30,28 2,94 0,51 112,22 2,18 0,04 4,99 0,43 46,08 1,81 32,06 7,68 dụng 4 Đất đô thị* KDT 3.044,74 190,23   389,79       117,17 499,56 138,10 1.271,93 437,95       Biểu số 02 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH  TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số 94/QĐ­UBND ngày 28/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: ha Xã  Phườ Phườn MỤC ĐÍCH SỬ  Diện  Phườn Xã An  Phườn Lưỡn Xã  Xã  Phườn Phườn ng  Phườn g  Xã  Xã An  STT Mã Phân theo đơ n vị hành chính c ấ p xã DỤNG tích g Minh Khang g Ỷ La g  Tràng Thái  g Tân  g Tân  Phan  g Nông  Hưng  Đội  Tường Xuân Vượ Đà Long Quang Hà Tiến Cấn Thiết Thành ng (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) Đất nông  1 NNP 628,22 3,74 3,17 87,30 28,87 2,77 19,32 6,81 147,85 10,10 61,48 66,17 67,64 123,00 nghiệp
  8. 1.1 Đất trồng lúa LUA 157,72   2,00 42,40 9,50 0,23 4,60   49,67 1,58 18,81 20,52 6,82 1,56 Trong đó: Đất    chuyên trồng lúa   LUC 155,26   2,00 42,40 9,50 0,22 4,60   49,67 1,23 16,71 20,52 6,82 1,56 nước Đất trồng cây  1.2 HNK  68,73     0,90 4,83 0,50 3,50 6,79 8,57 2,71 5,85 8,46 22,92 3,70 hàng năm khác Đất trồng cây  1.3 CLN 348,89 3,74 0,38 43,91 7,54 1,96 7,32 0,02 78,53 5,40 21,01 36,09 30,10 112,92 lâu năm Đất rừng sản  1.4 RSX 29,70       7,00   3,90       14,80   4,00   xuất Đất nuôi trồng  1.5 NTS 23,18   0,79 0,09   0,08     11,08 0,41 1,01 1,10 3,80 4,82 thủy sản Đất phi nông  2 PNN 61,25     1,71 2,78 0,04 0,91 0,47 8,00 12,92 3,50 21,30 2,22 7,40 nghiệp Đất thương mại,  2.1 TMD  0,50               0,50           dịch vụ Đất cơ sở sản  2.2 xuất phi nông  SKC  3,69       0,69             3,00     nghiệp Đất phát triển  hạ tầng cấp  2.3 quốc gia, cấp  DHT 48,03     1,00 0,59 0,04 0,11 0,47 7,50 12,40 2,50 16,80 0,12 6,50 tỉnh, cấp huyện,  cấp xã Đất ở tại nông  2.4 ONT 5,30       1,50   0,80           2,10 0,90 thôn 2.5 Đất ở tại đô thị ODT  3,03     0,61           0,42 1,00 1,00     Đất làm nghĩa  trang, nghĩa địa,  2.6 NTD 0,50                     0,50     nhà tang lễ, nhà  hỏa táng Đất có mặt  2.7 nước chuyên  MNC 0,20     0,10           0,10         dùng   Biểu số 03 DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, THÀNH PHỐ  TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số 94/QĐ­UBND ngày 28/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: ha Xã  Phườ Diện  ng  Xã An  Phườ Lưỡn Xã  Xã  Phườ Phườn Phườn Phườn Phườn Xã  Xã An  STT CHỈ TIÊU Mã tích Minh  Khang ng Ỷ  g  Tràng  Thái  ng Tân  g Tân  g Phan  g Nông  g Hưng  Đội  Tường La Vượn Đà Long Quang Hà Thiết Tiến Thành Cấn Xuân g
  9. (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) Đất nông nghiệp chuyển  1 NNP/PNN 628,22 3,74 3,17 87,30 28,87 2,77 19,32 6,81 147,85 10,10 61,48 66,17 67,64 123,00 sang phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 157,72 ­ 2,00 42,40 9,50 0,23 4,60 ­ 49,67 1,58 18,81 20,52 6,82 1,56 Trong đó: Đất chuyên    LUC/PNN 155,26 ­ 2,00 42,40 9,50 0,22 4,60 ­ 49,67 1,23 16,71 20,52 6,82 1,56 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm  1.2 HNK/PNN 68,73 ­ ­ 0,90 4,83 0,50 3,50 6,79 8,57 2,71 5,85 8,46 22,92 3,70 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 348,89 3,74 0,38 43,91 7,54 1,96 7,32 0,02 78,53 5,40 21,01 36,09 30,10 112,92 1.4 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 29,70 ­ ­ ­ 7,00 ­ 3,90 ­ ­ ­ 14,80 ­ 4,00 ­ 1.5 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 23,18 ­ 0,79 0,09 ­ 0,08 ­ ­ 11,08 0,41 1,01 1,10 3,80 4,82 Đất phi nông nghiệp  2 không phải là đất ở  PKO/OCT 38,10 ­ ­ 1,10 ­ ­ ­ ­ 8,00 12,50 2,50 7,50 ­ 6,50 chuyển sang đất ở   Biểu số 04 KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ  TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số 94/QĐ­UBND ngày 28/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: ha Phường  Phường  Diện  STT MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Mã Phan  Hưng  tích Thiết Thành (1) (2) (3) (4) (5) (6) 1 Đất nông nghiệp NNP ­ ­ ­ 2 Đất phi nông nghiệp PNN 0,66 0,56 0,10 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,  2.1 DHT 0,10 ­ 0,10 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.2 Đất ở tại đô thị ODT 0,56 0,56 ­   Biểu số 05 DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ  TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số 94/QĐ­UBND ngày 28/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) TT Tên dự án, công trình Số  Nhu cầu diện tích đất cần sử Nhu cầu  công  dụng (ha) diện tích  trình,  đất cần 
  10. sử dụng  (ha)Nhu  cầu diện  tích đất  cần sử  dụng  (ha)Nhu  cầu diện  tích đất  cần sử  dụng  (ha)Nhu  cầu diện  tích đất  dự  cần sử  án dụng  (ha)Địa  điểm  thực  hiện dự  án, công  trình  (đến  thôn, xã) Đấ t   Tổng  Đất   rừn Đất   Các  g  rừng   loại   diện  trồng   đặc   phòn đất   tích lúa dụn g hộ khác g   TỔNG 114 920,69157,72 ­ ­ 762,97   DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO  MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC  A 2 3,35 2,95 0 0 0,4   PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI  ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 Quy hoạch xây dựng Trụ sở công  Xã An  1 1 0,40       0,40 an xã An Tường Tường Cơ sở làm việc Phòng cảnh sát  phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn,  Phường  2 1 2,95 2,95       cứu hộ thuộc Công an tỉnh Tuyên  Ỷ La Quang B DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ  2 31,00 3,00 ­ ­ 28,00   PHÁT TRIỂN KINH TẾ Xà HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA 
  11. CÔNG CỘNG THEO KHOẢN 2  ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM  2013 Giải phóng mặt bằng thực hiện  Xã Đội  1 các dự án trong Khu công nghiệp  1 26,00 2,00     24,00 Cấn Long Bình An Hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu  Xã Đội  2 1 5,00 1,00     4,00 công nghiệp Long Bình An Cấn DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THU  HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN  KINH TẾ XàHỘI VÌ LỢI ÍCH  C 103 873,25151,77 ­ ­721,48   QUỐC GIA CÔNG CỘNG  THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62  LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 Dự án xây dựng trụ sở cơ quan  nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ  chức chính trị ­ xã hội; công  trình di tích lịch sử ­ văn hóa,  I danh lam thắng cảnh được xếp  20 18,43 6,70 ­ ­ 11,73   hạng, công viên, quảng trường,  tượng đài, bia tưởng niệm, công  trình sự nghiệp công cấp địa  phương Thôn  Bình  Xây dựng trường mầm non trung  1 1 0,70 0,70       Điền, xã  tâm xã Lưỡng Vượng Lưỡng  Vượng Thôn 6,  2 Trường Tiểu học Đội Cấn 1 1,00       1,00 xã Đội  Cấn Thôn Xá  Ngoại,  3 Trường Mầm non Long Bình An 1 0,50       0,50 xã Đội  Cấn Thôn 6,  Nhà bia tưởng niệm các anh hùng  4 1 0,10       0,10 xã Đội  liệt sỹ xã Đội Cấn Cấn Thôn  Nhà bia liệt sỹ xã An Tường,  Sông Lô  5 1 0,40       0,40 thành phố Tuyên Quang 4, xã An  Tường 6 Nhà bia liệt sỹ xã Lưỡng Vượng,  1 0,50       0,50 Thôn 
  12. Bình  Điền, xã  thành phố Tuyên Quang Lưỡng  Vượng Tổ 18,  Xây mới nhà trạm Y tế phường  phường  7 Tân Quang, thành phố Tuyên  1 0,20       0,20 Tân  Quang Quang Tổ 31,  Xây dựng trụ sở làm việc của  32,  8 Đảng ủy, HĐND và UBND  1 2,87       2,87 phường  phường Tân Quang Tân  Quang Xây dựng trụ sở làm việc của  Tổ 3,  9 Đảng ủy, HĐND và UBND  1 1,56 1,20     0,36 phường  phường Ỷ La Ỷ La Tổ 28,  Xây dựng trụ sở Đảng ủy, UBND  phường  10 phường Minh Xuân, thành phố  1 0,50       0,50 Minh  Tuyên Quang Xuân Xây dựng trụ sở làm việc của  Thôn Chè  Đảng ủy HĐND và UBND xã  6, xã  11 1 2,50       2,50 Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên  Lưỡng  Quang Vượng Thôn Hòa  Xây dựng trụ sở Đảng ủy, UBND  Mục 1,  12 xã Thái Long, thành phố Tuyên  1 1,20       1,20 xã Thái  Quang Long Thôn  Trung  Xây dựng trụ sở làm việc Chi cục  13 1 0,62 0,62       Việt 2,  Thuế thành phố xã An  Tường Xây dựng nhà làm việc (Một cửa),  Xã Đội  14 nhà công an và hàng rào UBND xã  1 0,20       0,20 Cấn Đội Cấn Tổ 12,  Xây dựng đài phun nước vườn hoa  15,  cây xanh khu vực hồ thủy sản  15 1 0,50       0,50 phường  thuộc phường Minh Xuân TP  Minh  Tuyên Quang Xuân Xây dựng Trụ sở Viện kiểm sát  Phường  16 1 0,90 0,80     0,10 nhân dân tỉnh (địa điểm mới) Tân Hà 17 Xây dựng quảng trường trung tâm  1 3,00 3,00       Xã An 
  13. hành chính thành phố Tường Quy hoạch xây dựng, mở rộng trụ  Các xã,  18 sở Đảng ủy, HĐND, UBND các  1 0,50       0,50 phường xã, phường Xây dựng nhà chốt tuần tra dân  Các xã,  19 1 0,30       0,3 phòng trên địa bàn thành phố phường Dự án xây dựng Trụ sở làm việc  Xã An  20 Chi cục Thi hành án dân sự thành  1 0,38 0,38       Tường phố Tuyên Quang Dự án xây dựng kết cấu hạ  tầng kỹ thuật của địa phương  gồm giao thông, thủy lợi, cấp  II nước, thoát nước, điện lực,  51 171,15 33,24 ­ ­137,91   thông tin liên lạc, chiếu sáng đô  thị; công trình thu gom, xử lý  chất thải Xóm 16,  Xây dựng đường điện lên khu vực  1 1 0,05 0,01     0,04 xã Tràng  cổng trời xóm 16, xã Tràng Đà Đà Tổ 4, 8,  Cải tạo và nâng cấp đường Tiên  10,  2 1 0,84 0,41     0,43 Lũng, phường Ỷ La phường  Ỷ La Cải tạo nâng cấp đường từ Tân  Tổ 18,  Trào qua mỏ đá Thiên Sơn tổ 18,  phường  3 Nông Tiến qua làng Dùm Thiền  1 22,19 5,00     17,19 Nông  viện Chỉnh Pháp Tuyên Quang đến  Tiến, xã  đường đi Đền Cấm xã Tràng Đà. Tràng Đà Thôn  Trung  Đường Trung tâm thành phố đi  4 1 0,60 0,54     0,06 Việt 2,  Sông Lô 7, xã An Tường xã An  Tường Phường  Nâng cấp cơ sở hạ tầng khu  Tân Hà,  phường Tân Hà: LIA'S 1: Các tổ 2,  thành  5 3, 4, 14, 15 (cũ, nay là tổ 40  1 2,95 0,45     2,50 phố  phường Minh Xuân), 16, 17, 18,  Tuyên  19, 25, 26, 27 và tổ 28. Quang Thôn Tân  Bãi xe khách, kết hợp trạm dừng  Thành 2,  6 nghỉ xe phía nam thành phố Tuyên  1 5,00 1,00     4,00 xã Thái  Quang Long
  14. Xã Thái  Cải tạo nâng cấp QL.2 đoạn từ  Long, xã  7 1 15,00 5,00     10,00 Km124+500 ­ Km127+500 Lưỡng  Vượng Cải tạo nâng cấp đường trung tâm  Tổ 8, 9,  8 phường Ỷ La, thành phố Tuyên  1 1,20       1,20 phường  Quang Ỷ La Cải tạo nâng cấp đường trung tâm  Phường  9 phường Minh Xuân, thành phố  1 1,50       1,50 Minh  Tuyên Quang (Từ tổ 16 đến tổ 30) Xuân Phường  Tân  Quang,  phường  10 Dự án mở mới đường Lý Thái Tổ 1 5,80 4,00     1,80 Phan  Thiết,  phường  Ỷ La Phường  Cải tạo, nâng cấp QL2C đoạn Km  Nông  11 1 17,10 2,10     15,00 135+540 ­ Km 157+00 Tiến, xã  Tràng Đà Thảm bê tông nhựa đoạn tuyến từ  Phường  Km 133+200 ­ Km 135+914 thuộc  12 1 0,06       0,06 Nông  dự án Cải tạo, nâng cấp QL2C  Tiến đoạn Km49+750 ­ Km 147+250 Tổ 11  Cải tạo, nâng cấp đường từ  đến tổ  Đường Phan Thiết đi đường 17/8,  17,  13 1 0,87       0,87 phường Phan Thiết, thành phố  phường  Tuyên Quang Phan  Thiết Cải tạo, nâng cấp đường (đoạn từ  Phường  Đường Phan Thiết đi đường 17/8)  14 1 0,20       0,20 Phan  và đổ bê tông sân chợ Phan Thiết,  Thiết thành phố Tuyên Quang Thu hồi đất bổ sung công trình  đường tránh lũ từ trung tâm hành  Xã An  15 1 0,50       0,50 chính thành phố đến Đường Lê  Tường Đại Hành thành phố Tuyên Quang 16 Cải tạo, nâng cấp đường Trần  1 0,03       0,03 Phường  Phú Phường Phan Thiết + Phường  Phan  Tân Quang, thành phố Tuyên  Thiết,  Quang phường  Tân 
  15. Quang Đường ven Hồ Trung Việt nối với  Thôn  đường tránh lũ từ Trung tâm hành  Trung  17 chính thành phố đến đường Lê  1 3,50       3,50 Việt 1,  Đại Hành, xã An Tường, thành  xã An  phố Tuyên Quang Tường Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn  Phường  18 Thị Minh Khai, thành phố Tuyên  1 1,90       1,90 Minh  Quang Xuân Phường  Cải tạo, nâng cấp đường Lý Nam  19 1 1,20       1,20 Tân  Đế, thành phố Tuyên Quang Quang Phường  Cải tạo, nâng cấp đường Hoa Lư,  20 1 1,60       1,60 Phan  thành phố Tuyên Quang Thiết Cải tạo, nâng cấp đường từ  Phường  21 đường Lê Duẩn đi đường Tân Hà  1 0,90       0,90 Tân Hà (quốc lộ 2C cũ), phường Tân Hà GPMB và xây dựng nút giao  Phường  22 đường giao thông khu dân cư Đức  1 1,10       1,10 Tân  Nghĩa với đường Bình Thuận Quang Phường  Cải tạo, nâng cấp đường phố Hà  23 1 1,30       1,30 Phan  Tuyên, thành phố Tuyên Quang Thiết Cải tạo, nâng cấp đường phố  Phường  24 Hồng Thái, thành phố Tuyên  1 1,60       1,60 Phan  Quang Thiết Cải tạo, nâng cấp đường Trường  Chinh (từ ngã ba Cảnh sát giao  Phường  25 1 2,90       2,90 thông đến ngã ba BCH quân sự  Ỷ La tỉnh), thành phố Tuyên Quang. Cải tạo, nâng cấp đường giao  Phường  thông từ đường QL37 vào khu tái  26 1 1,50       1,50 Hưng  định cư Ngọc Kim, phường Hưng  Thành thành, thành phố Tuyên Quang Cải tạo nâng cấp đường từ Quốc  Xã Thái  27 Lộ 2 cũ vào trung tâm xã Thái  1 2,60 0,30     2,30 Long Long Thôn  Cải tạo nâng cấp đường giao  Sông Lô  28 thông qua thôn Sông Lô 8, xã An  1 2,10       2,10 8, xã An  Tường Tường 29 Xây dựng đường trục phát triển đô  1 10,00 4,00     6,00 Phường 
  16. thị từ thành phố Tuyên Quang  Trung tâm huyện lỵ Yên Sơn  Tân Hà Km14, Quốc lộ 2, Tuyên Quang ­  Hà Giang Xã  Lưỡng  Đường cao tốc nối thành phố  Vượng,  30 Tuyên Quang với đường cao tốc  1 36,69 9,90     26,79 Xã Thái  Hà Nội ­ Lào Cai Long, Xã  Đội Cấn Thôn  Trường  Cải tạo nâng cấp đập cầu Bục,  31 1 0,79       0,79 Thi B, xã  thôn Trường Thi B, xã An Khang An  Khang Tổ 4,  Xây dựng bổ sung cống thoát nước  32 1 0,30       0,30 phường  khu dân cư tổ 4 phường Ỷ La Ỷ La Thôn Gò  Cải tạo, nâng cấp hồ cây cọ thôn  Gianh, xã  33 1 3,89       3,89 Gò Gianh, xã Lưỡng Vượng Lưỡng  Vượng Thôn Phó  Cải tạo, nâng cấp đập thôn Phó  Bể, xã  34 Bể, xã Lưỡng Vượng, thành phố  1 1,85       1,85 Lưỡng  Tuyên Quang. Vượng Nâng cấp công trình thủy lợi Hồ  Thôn Kỳ  35 Kỳ Lãm, xã Đội Cấn, TP Tuyên  1 3,20       3,20Lãm 1, xã  Quang Đội Cấn Thôn An  Cải tạo nâng cấp đập thủy lợi  Lộc A,  36 1 0,97       0,97 thôn An Lộc A, xã An Khang xã An  Khang Tổ 6, 8,  Xây dựng rãnh thoát nước khu  9, 15,  37 TĐC tổ 6, 8, 9, 15 phường Nông  1 0,20       0,20 phường  Tiến, thành phố Tuyên Quang Nông  Tiến Rãnh thoát nước khu TĐC xóm 9  Xóm 9,  38 xã Tràng Đà, thành phố Tuyên  1 0,30       0,30 xã Tràng  Quang Đà Trạm xử lý nước mặt của Công ty  Xã An  39 1 1,80       1,80 TNHH Thanh Giang Tường 40 Sửa chữa nâng cấp hồ Đầu đồng,  1 2,20       2,20 Xóm 6, 
  17. xã Tràng Đà, thành phố Tuyên  xã Tràng  Quang Đà Thôn  Sửa chữa nâng cấp hồ Bà Là, xã  Tiến Vũ  41 An Tường, thành phố Tuyên  1 2,80       2,80 8, xã An  Quang Tường Tổ 14 +  Hồ công viên phường Tân Hà,  16,  42 1 5,50       5,50 thành phố Tuyên Quang phường  Tân Hà Xóm 11,  Xây dựng kè đá trạm bơm xóm 11,  43 1 0,05       0,05 xã Tràng  xã Tràng Đà Đà Phường  Dự án đầu tư xây dựng công trình:  Minh  Xử lý ô nhiễm nước thải các hồ  Xuân,  44 1 0,03       0,03 khu vực nội thành, thành phố  phường  Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang Phan  Thiết Tổ 25,  Xây dựng cống thoát nước tổ 25,  phường  45 phường Phan Thiết, thành phố  1 0,02       0,02 Phan  Tuyên Quang Thiết Rãnh thoát nước khu tái định cư  Xóm 8,  46 xóm 8, xã Tràng Đà, thành phố  1 1,70 0,20     1,50 xã Tràng  Tuyên Quang Đà Xây dựng tuyến mương dẫn nước  Phường  47 từ đường Minh Thanh đến lò mổ,  1 1,80 0,10     1,70 Tân Hà phường Tân Hà Thôn Khe  48 Bãi thu gom rác thải xã Đội Cấn 1 0,02       0,02 Xoan, xã  Đội Cấn Xây dựng giếng khoan khai thác  Xã Tràng  49 1 0,07       0,07 nước xã Tràng Đà Đà Xã Tràng  Đà, An  Tường  Công trình giảm tổn thất điện  và các  năng lưới điện khu vực xã Tràng  phường  50 Đà, Kim Phú và các phường Phan  1 0,45 0,12     0,33 Phan  Thiết, An Tường, Tân Quang, Tân  Thiết,  Hà Tân  Quang,  Tân Hà
  18. Xã Đội  Cấn và  Công trình giảm tổn thất điện  các  năng lưới điện khu vực xã Đội  phường  51 1 0,44 0,12     0,32 Cấn, Trung Môn và các phường  Hưng  Hưng Thành, Ỷ la, Minh Xuân Thành, Ỷ  la, Minh  Xuân Dự án xây dựng công trình phục  vụ sinh hoạt chung của cộng  đồng dân cư; dự án tái định cư,  nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã  III hội, nhà ở công vụ; xây dựng  15 43,70 3,50 ­ ­ 40,20   công trình của cơ sở tôn giáo;  khu văn hóa, thể thao, vui chơi  giải trí phục vụ công cộng; chợ;  nghĩa Tổ 21,  Xây dựng sân thể thao phường Tân  1 1 0,60       0,60 phường  Hà, thành phố Tuyên Quang Tân Hà Thôn  Sân thể thao xã Lưỡng Vượng,  Bình  2 thành phố Tuyên Quang (giai đoạn  1 0,60 0,50     0,10 Điền, xã  3) Lưỡng  Vượng Quy hoạch xây dựng sân thể thao  Phường  3 1 0,60       0,60 phường Ỷ La Ỷ La Phường  Khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên  4 1 16,50       16,50 Hưng  Quang Thành Tổ 4,  Mở rộng xây dựng chợ phường  5 1 0,40       0,40 phường  Tân Hà, thành phố Tuyên Quang Tân Hà Thôn Tân  Mở rộng chợ xã Đội Cấn, thành  Tạo, thôn  6 1 1,50       1,50 phố Tuyên Quang 1, xã Đội  Cấn Tổ 17,  Nhà văn hóa tổ 16, 17, 18 phường  phường  7 1 0,30       0,30 Hưng Thành Hưng  Thành 8 Xây dựng khu văn hóa thể thao  1 2,50       2,50 Tổ 18  công cộng ngoài trời tại tổ 18,  phường  phường Hưng Thành Hưng 
  19. Thành Tổ 31,  32,  Xây dựng nhà văn hóa phường Tân  9 1 0,20       0,20 phường  Quang, thành phố Tuyên Quang Tân  Quang Tổ 28,  Xây dựng nhà văn hóa phường  phường  10 Minh Xuân, thành phố Tuyên  1 0,20       0,20 Minh  Quang Xuân Bố trí, sắp xếp di dân khẩn cấp ra  Tổ 19,  khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở  phường  11 đất và rừng phòng hộ đầu nguồn  1 10,30 0,50     9,80 Nông  tại xóm Dùm, phường Nông Tiến  Tiến (Khu tái định cư) Thôn Cổ  Nghĩa địa thôn Cổ Ngựa, xã  Ngựa, xã  12 1 1,00       1,00 Lưỡng Vượng Lưỡng  Vượng Thôn  Phúc An,  Nghĩa địa thôn Phúc An, xã Lưỡng  13 1 2,00       2,00 xã  Vượng Lưỡng  Vượng Thôn 11,  Kỳ Lãm  14 Nghĩa trang xã Đội Cấn 1 5,00 0,50     4,50 2, xã Đội  Cấn Quy hoạch xây dựng khu dịch vụ  Phường  15 thương mại (chợ) và khu dân cư  1 2,00 2,00       Ỷ La phường Ỷ La Dự án xây dựng khu đô thị mới,  khu dân cư nông thôn mới;  chỉnh trang đô thị, khu dân cư  nông thôn; cụm công nghiệp;  IV 17 639,98108,33 ­ ­531,65   khu sản xuất, chế biến nông  sản, lâm sản, thủy sản, hải sản  tập trung; dự án phát triển  rừng phòng hộ, rừng đặc dụng Dự án xây dựng Khu đô thị dịch vụ  và dân cư An Phú, xã An Tường  Xã An  1 (thuộc dự án hoàn vốn BT công  1 60,00       60,00 Tường trình khu liên hợp thể thao tỉnh  Tuyên Quang ­ Giai đoạn 1)
  20. Dự án xây dựng Khu đô thị Thành  Hưng MIMOSA (thuộc dự án hoàn  Xã An  2 1 54,00       54,00 vốn BT công trình đường Lý Thái  Tường Tổ) Dự án xây dựng Khu đô thị An Mỹ  Xã Đội  3 Hưng (thuộc dự án hoàn vốn BT  1 16,00       16,00 Cấn công trình đường Lý Thái Tổ) Tổ 23,  24,  Quy hoạch điều chỉnh và mở rộng  phường  khu dân cư Lý Thái Tổ, phường  Phan  4 1 4,59 3,12     1,47 Phan Thiết, thành phố Tuyên  Thiết, Tổ  Quang 1,  phường  Ỷ La Tổ 9,  Khu dân cư tổ 9, phường Phan  phường  5 1 2,36 0,30     2,06 Thiết, thành phố Tuyên Quang Phan  Thiết Tổ 13,  Quy hoạch Khu dân cư tổ 13  phường  6 phường Nông Tiến, thành phố  1 0,71 0,71       Nông  Tuyên Quang (giai đoạn 2) Tiến Tổ 21,  Khu dân cư phường Tân Hà, thành  7 1 14,09 9,50     4,59 phường  phố Tuyên Quang Tân Hà Tổ 1, 3,  Khu dân cư bao bọc 3 đường  4, 22,  8 (đường 17/8, đường Quang Trung,  1 5,90 3,20     2,70 phường  đường Phan Thiết) Phan  Thiết Quy hoạch khu dân cư Minh  Phường  9 Thanh, Phường Tân Hà, thành phố  1 0,50 0,43     0,07 Tân Hà Tuyên Quang Dự án xây dựng Khu đô thị Đông  Sơn, phường Hưng Thành (thuộc  Phường  10 dự án hoàn vốn BT công trình khu  1 110,00 20,50     89,50 Hưng  liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang  Thành ­ Giai đoạn 1) Dự án xây dựng Khu đô thị dịch vụ  và dân cư Nông Tiến, phường  Phường  Nông Tiến (thuộc dự án hoàn vốn  11 1 30,00 10,50     19,50 Nông  BT công trình khu liên hợp thể  Tiến thao tỉnh Tuyên Quang ­ Giai đoạn  1)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2