YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 94/2019/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang
19
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 94/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 94/2019/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TUYÊN QUANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 94/QĐUBND Tuyên Quang, ngày 28 tháng 03 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐCP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai; Căn cứ Nghị quyết số 92/NQCP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20162020) tỉnh Tuyên Quang; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 13/NQHĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang tại Tờ trình số 22/TTrUBND ngày 28/01/2019, Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 79/TTrTNMT ngày 11/3/2019 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Tuyên Quang, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tuyên Quang với các chỉ tiêu sau: 1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch Tổng diện tích STT CHỈ TIÊU Mã Cơ cấu (%) (ha) (1) (2) (3) (4) (5)
- TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 11.905,96 100,00 1 Đất nông nghiệp NNP 7.958,14 66,84 1.1 Đất trồng lúa LUA 1.476,39 12,40 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 1.355,25 11,38 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 901,01 7,57 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.694,15 14,23 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 705,68 5,93 1.5 Đất rừng sản xuất RSX 2.929,98 24,61 1.6 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 198,23 1,66 1.7 Đất nông nghiệp khác NKH 52,70 0,44 2 Đất phi nông nghiệp PNN 3.705,81 31,13 2.1 Đất quốc phòng CQP 306,10 2,57 2.2 Đất an ninh CAN 23,77 0,20 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 91,01 0,76 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 39,33 0,33 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 27,37 0,23 2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 113,73 0,96 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.9 DHT 1.016,78 8,54 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.10 Đất có di tích lịch sử văn hóa DDT 0,04 0,00 2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 8,32 0,07 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 440,53 3,70 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 661,61 5,56 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 53,50 0,45 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự 2.16 DTS 3,32 0,03 nghiệp 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 3,86 0,03 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang 2.19 NTD 42,46 0,36 lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm 2.20 SKX 118,13 0,99 đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 10,41 0,09 2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 9,29 0,08 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 5,25 0,04 2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 708,72 5,95
- 2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 22,29 0,19 3 Đất chưa sử dụng CSD 242,01 2,03 4 Đất đô thị* KDT 3.044,74 25,57 (Chi tiết có biểu số 01 kèm theo) 2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 Diện tích STT MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Mã (ha) (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp NNP 628,22 1.1 Đất trồng lúa LUA 157,72 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 155,26 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 68,73 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 348,89 1.4 Đất rừng sản xuất RSX 29,70 1.5 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 23,18 2 Đất phi nông nghiệp PNN 61,25 2.1 Đất thương mại, dịch vụ TMD 0,50 2.2 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 3,69 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp 2.3 DHT 48,03 huyện, cấp xã 2.4 Đất ở tại nông thôn ONT 5,30 2.5 Đất ở tại đô thị ODT 3,03 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa 2.6 NTD 0,50 táng 2.7 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 0,20 (Chi tiết có biểu số 02 kèm theo) 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 Diện tích STT CHỈ TIÊU Mã (ha) (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 628,22 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 157,72
- Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 155,26 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 68,73 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 348,89 1.4 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 29,70 1.5 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 23,18 Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển 2 PKO/OCT 38,10 sang đất ở (Chi tiết có biểu số 03 kèm theo) 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng Diện tích STT MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Mã (ha) (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp NNP 2 Đất phi nông nghiệp PNN 0,66 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp 2.1 DHT 0,10 huyện, cấp xã 2.2 Đất ở tại đô thị ODT 0,56 (Chi tiết có biểu số 04 kèm theo) 5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019 Trong năm kế hoạch trên địa bàn thành phố Tuyên Quang có 114 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 920,69 ha. (Chi tiết có biểu số 05 kèm theo) 6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo. Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang có trách nhiệm 1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt. 3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Công thương, Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận Tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế; Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo) Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo) PHÓ CHỦ TỊCH Chủ tịch UBND tỉnh; (Báo cáo) Các PCT UBND tỉnh; Như Điều 3; Các Phó CVP UBND tỉnh; Lưu: VT, ĐC (Tính 26). Nguyễn Đình Quang
- Biểu số 01 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số 261/QĐUBND ngày 28/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị: Ha Tổng Phườn Xã An Phườn Xã Xã Phườn Phườn Phườn Phường Phườn STT CHỈ TIÊU Mã Xã Thái Phân theo đ ơn vị hành chính cấp xã Xã Đội Xã An diện tích g Minh Khang g Ỷ La Lưỡng Tràng Long g Tân g Tân g Phan Nông g Hưng Cấn Tường Xuân Vượng Đà Quang Hà Thiết Tiến Thành (4) = (5+ (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) ... +17) TỔNG DIỆN TÍCH TỰ 11.905,96 190,23 1.335,38 389,79 1.199,86 1.324,76 1.234,25 117,17 499,56 138,10 1.271,93 437,95 2.595,54 1.171,43 NHIÊN Đất nông 1 NNP 7.958,14 44,28 950,55 173,74 809,96 910,42 997,61 5,01 162,60 7,96 919,68 160,12 2.141,59 674,62 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 1.476,39 160,75 120,45 202,40 84,71 169,73 92,53 4,98 36,73 87,44 299,08 217,59 Trong đó: Đất chuyên trồng LUC 1.355,25 155,49 99,06 202,08 68,78 168,98 69,79 4,97 19,86 69,30 281,87 215,06 lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK 901,01 2,69 177,63 24,79 74,55 45,23 106,81 3,74 38,15 1,29 82,71 51,00 227,54 64,87 hàng năm khác Đất trồng cây 1.3 CLN 1.694,15 38,31 168,25 5,55 265,69 118,73 197,30 0,98 4,65 0,04 113,88 4,97 502,39 273,41 lâu năm Đất rừng 1.4 RPH 705,68 155,40 176,71 373,58 phòng hộ Đất rừng sản 1.5 RSX 2.929,98 422,72 15,09 245,17 490,24 518,74 18,08 498,76 11,03 663,77 46,37 xuất Đất nuôi trồng 1.6 NTS 198,23 3,28 21,20 7,86 22,14 16,10 5,03 0,29 9,20 1,65 10,89 5,68 49,53 45,38 thủy sản Đất nông 1.7 NKH 52,70 25,70 27,00 nghiệp khác Đất phi nông 2 PNN 3.705,81 145,16 354,55 213,11 389,39 302,12 234,46 112,11 331,97 129,71 306,17 276,02 421,89 489,13 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP 306,10 12,02 212,42 0,50 0,26 12,18 68,72 phòng 2.2 Đất an ninh CAN 23,77 0,42 0,02 3,13 0,02 0,02 0,02 0,68 10,74 2,84 4,65 0,24 0,03 0,94 Đất khu công 2.3 SKK 91,01 91,01 nghiệp Đất cụm công 2.5 SKN 39,33 5,42 33,90 nghiệp Đất thương 2.6 TMD 27,37 2,83 0,36 0,80 0,27 0,16 0,52 1,99 1,98 0,61 0,42 11,99 5,43 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản 2.7 xuất phi nông SKC 113,73 12,89 5,62 0,39 4,09 51,34 5,25 0,80 10,42 1,35 8,67 2,10 0,32 10,48 nghiệp Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc gia, cấp DHT 1.016,78 47,91 70,78 78,70 87,79 60,38 86,47 44,19 62,68 27,83 78,22 78,30 144,36 149,19 tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.10 Đất có di tích DDT 0,04 0,04
- lịch sử văn hóa Đất bãi thải, 2.12 DRA 8,32 0,18 8,12 0,02 xử lý chất thải Đất ở tại nông 2.13 ONT 440,53 39,40 56,71 46,73 34,67 66,36 196,65 thôn Đất ở tại đô 2.14 ODT 661,61 35,66 110,81 38,13 181,41 68,54 97,20 129,86 thị Đất xây dựng 2.15 TSC 53,50 9,46 0,55 2,14 2,68 0,34 1,54 5,84 1,93 13,28 2,09 1,24 0,50 11,94 trụ sở cơ quan Đất xây dựng 2.16 trụ sở của tổ DTS 3,32 1,68 1,12 0,04 0,26 0,21 chức sự Đất cơ sở tôn 2.18 TON 3,86 1,09 2,28 0,07 0,43 giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 địa, nhà tang NTD 42,46 0,46 1,66 3,79 6,32 0,70 2,53 1,09 5,94 3,78 10,41 5,77 lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất 2.20 vật liệu xây SKX 118,13 22,68 15,30 47,27 3,40 8,85 19,56 1,07 dựng, làm đồ Đất sinh hoạt 2.21 DSH 10,41 0,54 0,74 1,00 0,97 0,82 0,64 0,24 1,80 0,42 0,42 1,10 0,76 0,96 cộng đồng Đất khu vui 2.22 chơi, giải trí DKV 9,29 0,50 1,21 4,58 3,00 công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN 5,25 0,35 0,30 0,30 0,28 0,75 0,72 0,40 0,18 0,28 0,13 1,08 0,47 ngưỡng Đất sông, 2.24 ngòi, kênh, SON 708,72 31,33 210,16 0,14 2,54 90,91 93,27 18,32 54,00 88,55 46,59 41,38 31,51 rạch, suối Đất có mặt 2.25 nước chuyên MNC 22,29 0,03 0,10 2,21 5,50 9,15 2,71 2,80 dùng Đất chưa sử 3 CSD 242,01 0,79 30,28 2,94 0,51 112,22 2,18 0,04 4,99 0,43 46,08 1,81 32,06 7,68 dụng 4 Đất đô thị* KDT 3.044,74 190,23 389,79 117,17 499,56 138,10 1.271,93 437,95 Biểu số 02 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số 94/QĐUBND ngày 28/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: ha Xã Phườ Phườn MỤC ĐÍCH SỬ Diện Phườn Xã An Phườn Lưỡn Xã Xã Phườn Phườn ng Phườn g Xã Xã An STT Mã Phân theo đơ n vị hành chính c ấ p xã DỤNG tích g Minh Khang g Ỷ La g Tràng Thái g Tân g Tân Phan g Nông Hưng Đội Tường Xuân Vượ Đà Long Quang Hà Tiến Cấn Thiết Thành ng (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) Đất nông 1 NNP 628,22 3,74 3,17 87,30 28,87 2,77 19,32 6,81 147,85 10,10 61,48 66,17 67,64 123,00 nghiệp
- 1.1 Đất trồng lúa LUA 157,72 2,00 42,40 9,50 0,23 4,60 49,67 1,58 18,81 20,52 6,82 1,56 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC 155,26 2,00 42,40 9,50 0,22 4,60 49,67 1,23 16,71 20,52 6,82 1,56 nước Đất trồng cây 1.2 HNK 68,73 0,90 4,83 0,50 3,50 6,79 8,57 2,71 5,85 8,46 22,92 3,70 hàng năm khác Đất trồng cây 1.3 CLN 348,89 3,74 0,38 43,91 7,54 1,96 7,32 0,02 78,53 5,40 21,01 36,09 30,10 112,92 lâu năm Đất rừng sản 1.4 RSX 29,70 7,00 3,90 14,80 4,00 xuất Đất nuôi trồng 1.5 NTS 23,18 0,79 0,09 0,08 11,08 0,41 1,01 1,10 3,80 4,82 thủy sản Đất phi nông 2 PNN 61,25 1,71 2,78 0,04 0,91 0,47 8,00 12,92 3,50 21,30 2,22 7,40 nghiệp Đất thương mại, 2.1 TMD 0,50 0,50 dịch vụ Đất cơ sở sản 2.2 xuất phi nông SKC 3,69 0,69 3,00 nghiệp Đất phát triển hạ tầng cấp 2.3 quốc gia, cấp DHT 48,03 1,00 0,59 0,04 0,11 0,47 7,50 12,40 2,50 16,80 0,12 6,50 tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất ở tại nông 2.4 ONT 5,30 1,50 0,80 2,10 0,90 thôn 2.5 Đất ở tại đô thị ODT 3,03 0,61 0,42 1,00 1,00 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.6 NTD 0,50 0,50 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất có mặt 2.7 nước chuyên MNC 0,20 0,10 0,10 dùng Biểu số 03 DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số 94/QĐUBND ngày 28/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: ha Xã Phườ Diện ng Xã An Phườ Lưỡn Xã Xã Phườ Phườn Phườn Phườn Phườn Xã Xã An STT CHỈ TIÊU Mã tích Minh Khang ng Ỷ g Tràng Thái ng Tân g Tân g Phan g Nông g Hưng Đội Tường La Vượn Đà Long Quang Hà Thiết Tiến Thành Cấn Xuân g
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) Đất nông nghiệp chuyển 1 NNP/PNN 628,22 3,74 3,17 87,30 28,87 2,77 19,32 6,81 147,85 10,10 61,48 66,17 67,64 123,00 sang phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 157,72 2,00 42,40 9,50 0,23 4,60 49,67 1,58 18,81 20,52 6,82 1,56 Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN 155,26 2,00 42,40 9,50 0,22 4,60 49,67 1,23 16,71 20,52 6,82 1,56 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 HNK/PNN 68,73 0,90 4,83 0,50 3,50 6,79 8,57 2,71 5,85 8,46 22,92 3,70 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 348,89 3,74 0,38 43,91 7,54 1,96 7,32 0,02 78,53 5,40 21,01 36,09 30,10 112,92 1.4 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 29,70 7,00 3,90 14,80 4,00 1.5 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 23,18 0,79 0,09 0,08 11,08 0,41 1,01 1,10 3,80 4,82 Đất phi nông nghiệp 2 không phải là đất ở PKO/OCT 38,10 1,10 8,00 12,50 2,50 7,50 6,50 chuyển sang đất ở Biểu số 04 KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số 94/QĐUBND ngày 28/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: ha Phường Phường Diện STT MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Mã Phan Hưng tích Thiết Thành (1) (2) (3) (4) (5) (6) 1 Đất nông nghiệp NNP 2 Đất phi nông nghiệp PNN 0,66 0,56 0,10 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.1 DHT 0,10 0,10 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.2 Đất ở tại đô thị ODT 0,56 0,56 Biểu số 05 DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số 94/QĐUBND ngày 28/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) TT Tên dự án, công trình Số Nhu cầu diện tích đất cần sử Nhu cầu công dụng (ha) diện tích trình, đất cần
- sử dụng (ha)Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)Nhu cầu diện tích đất dự cần sử án dụng (ha)Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã) Đấ t Tổng Đất rừn Đất Các g rừng loại diện trồng đặc phòn đất tích lúa dụn g hộ khác g TỔNG 114 920,69157,72 762,97 DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC A 2 3,35 2,95 0 0 0,4 PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 Quy hoạch xây dựng Trụ sở công Xã An 1 1 0,40 0,40 an xã An Tường Tường Cơ sở làm việc Phòng cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, Phường 2 1 2,95 2,95 cứu hộ thuộc Công an tỉnh Tuyên Ỷ La Quang B DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ 2 31,00 3,00 28,00 PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA
- CÔNG CỘNG THEO KHOẢN 2 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 Giải phóng mặt bằng thực hiện Xã Đội 1 các dự án trong Khu công nghiệp 1 26,00 2,00 24,00 Cấn Long Bình An Hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu Xã Đội 2 1 5,00 1,00 4,00 công nghiệp Long Bình An Cấn DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH C 103 873,25151,77 721,48 QUỐC GIA CÔNG CỘNG THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị xã hội; công trình di tích lịch sử văn hóa, I danh lam thắng cảnh được xếp 20 18,43 6,70 11,73 hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương Thôn Bình Xây dựng trường mầm non trung 1 1 0,70 0,70 Điền, xã tâm xã Lưỡng Vượng Lưỡng Vượng Thôn 6, 2 Trường Tiểu học Đội Cấn 1 1,00 1,00 xã Đội Cấn Thôn Xá Ngoại, 3 Trường Mầm non Long Bình An 1 0,50 0,50 xã Đội Cấn Thôn 6, Nhà bia tưởng niệm các anh hùng 4 1 0,10 0,10 xã Đội liệt sỹ xã Đội Cấn Cấn Thôn Nhà bia liệt sỹ xã An Tường, Sông Lô 5 1 0,40 0,40 thành phố Tuyên Quang 4, xã An Tường 6 Nhà bia liệt sỹ xã Lưỡng Vượng, 1 0,50 0,50 Thôn
- Bình Điền, xã thành phố Tuyên Quang Lưỡng Vượng Tổ 18, Xây mới nhà trạm Y tế phường phường 7 Tân Quang, thành phố Tuyên 1 0,20 0,20 Tân Quang Quang Tổ 31, Xây dựng trụ sở làm việc của 32, 8 Đảng ủy, HĐND và UBND 1 2,87 2,87 phường phường Tân Quang Tân Quang Xây dựng trụ sở làm việc của Tổ 3, 9 Đảng ủy, HĐND và UBND 1 1,56 1,20 0,36 phường phường Ỷ La Ỷ La Tổ 28, Xây dựng trụ sở Đảng ủy, UBND phường 10 phường Minh Xuân, thành phố 1 0,50 0,50 Minh Tuyên Quang Xuân Xây dựng trụ sở làm việc của Thôn Chè Đảng ủy HĐND và UBND xã 6, xã 11 1 2,50 2,50 Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Lưỡng Quang Vượng Thôn Hòa Xây dựng trụ sở Đảng ủy, UBND Mục 1, 12 xã Thái Long, thành phố Tuyên 1 1,20 1,20 xã Thái Quang Long Thôn Trung Xây dựng trụ sở làm việc Chi cục 13 1 0,62 0,62 Việt 2, Thuế thành phố xã An Tường Xây dựng nhà làm việc (Một cửa), Xã Đội 14 nhà công an và hàng rào UBND xã 1 0,20 0,20 Cấn Đội Cấn Tổ 12, Xây dựng đài phun nước vườn hoa 15, cây xanh khu vực hồ thủy sản 15 1 0,50 0,50 phường thuộc phường Minh Xuân TP Minh Tuyên Quang Xuân Xây dựng Trụ sở Viện kiểm sát Phường 16 1 0,90 0,80 0,10 nhân dân tỉnh (địa điểm mới) Tân Hà 17 Xây dựng quảng trường trung tâm 1 3,00 3,00 Xã An
- hành chính thành phố Tường Quy hoạch xây dựng, mở rộng trụ Các xã, 18 sở Đảng ủy, HĐND, UBND các 1 0,50 0,50 phường xã, phường Xây dựng nhà chốt tuần tra dân Các xã, 19 1 0,30 0,3 phòng trên địa bàn thành phố phường Dự án xây dựng Trụ sở làm việc Xã An 20 Chi cục Thi hành án dân sự thành 1 0,38 0,38 Tường phố Tuyên Quang Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp II nước, thoát nước, điện lực, 51 171,15 33,24 137,91 thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải Xóm 16, Xây dựng đường điện lên khu vực 1 1 0,05 0,01 0,04 xã Tràng cổng trời xóm 16, xã Tràng Đà Đà Tổ 4, 8, Cải tạo và nâng cấp đường Tiên 10, 2 1 0,84 0,41 0,43 Lũng, phường Ỷ La phường Ỷ La Cải tạo nâng cấp đường từ Tân Tổ 18, Trào qua mỏ đá Thiên Sơn tổ 18, phường 3 Nông Tiến qua làng Dùm Thiền 1 22,19 5,00 17,19 Nông viện Chỉnh Pháp Tuyên Quang đến Tiến, xã đường đi Đền Cấm xã Tràng Đà. Tràng Đà Thôn Trung Đường Trung tâm thành phố đi 4 1 0,60 0,54 0,06 Việt 2, Sông Lô 7, xã An Tường xã An Tường Phường Nâng cấp cơ sở hạ tầng khu Tân Hà, phường Tân Hà: LIA'S 1: Các tổ 2, thành 5 3, 4, 14, 15 (cũ, nay là tổ 40 1 2,95 0,45 2,50 phố phường Minh Xuân), 16, 17, 18, Tuyên 19, 25, 26, 27 và tổ 28. Quang Thôn Tân Bãi xe khách, kết hợp trạm dừng Thành 2, 6 nghỉ xe phía nam thành phố Tuyên 1 5,00 1,00 4,00 xã Thái Quang Long
- Xã Thái Cải tạo nâng cấp QL.2 đoạn từ Long, xã 7 1 15,00 5,00 10,00 Km124+500 Km127+500 Lưỡng Vượng Cải tạo nâng cấp đường trung tâm Tổ 8, 9, 8 phường Ỷ La, thành phố Tuyên 1 1,20 1,20 phường Quang Ỷ La Cải tạo nâng cấp đường trung tâm Phường 9 phường Minh Xuân, thành phố 1 1,50 1,50 Minh Tuyên Quang (Từ tổ 16 đến tổ 30) Xuân Phường Tân Quang, phường 10 Dự án mở mới đường Lý Thái Tổ 1 5,80 4,00 1,80 Phan Thiết, phường Ỷ La Phường Cải tạo, nâng cấp QL2C đoạn Km Nông 11 1 17,10 2,10 15,00 135+540 Km 157+00 Tiến, xã Tràng Đà Thảm bê tông nhựa đoạn tuyến từ Phường Km 133+200 Km 135+914 thuộc 12 1 0,06 0,06 Nông dự án Cải tạo, nâng cấp QL2C Tiến đoạn Km49+750 Km 147+250 Tổ 11 Cải tạo, nâng cấp đường từ đến tổ Đường Phan Thiết đi đường 17/8, 17, 13 1 0,87 0,87 phường Phan Thiết, thành phố phường Tuyên Quang Phan Thiết Cải tạo, nâng cấp đường (đoạn từ Phường Đường Phan Thiết đi đường 17/8) 14 1 0,20 0,20 Phan và đổ bê tông sân chợ Phan Thiết, Thiết thành phố Tuyên Quang Thu hồi đất bổ sung công trình đường tránh lũ từ trung tâm hành Xã An 15 1 0,50 0,50 chính thành phố đến Đường Lê Tường Đại Hành thành phố Tuyên Quang 16 Cải tạo, nâng cấp đường Trần 1 0,03 0,03 Phường Phú Phường Phan Thiết + Phường Phan Tân Quang, thành phố Tuyên Thiết, Quang phường Tân
- Quang Đường ven Hồ Trung Việt nối với Thôn đường tránh lũ từ Trung tâm hành Trung 17 chính thành phố đến đường Lê 1 3,50 3,50 Việt 1, Đại Hành, xã An Tường, thành xã An phố Tuyên Quang Tường Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Phường 18 Thị Minh Khai, thành phố Tuyên 1 1,90 1,90 Minh Quang Xuân Phường Cải tạo, nâng cấp đường Lý Nam 19 1 1,20 1,20 Tân Đế, thành phố Tuyên Quang Quang Phường Cải tạo, nâng cấp đường Hoa Lư, 20 1 1,60 1,60 Phan thành phố Tuyên Quang Thiết Cải tạo, nâng cấp đường từ Phường 21 đường Lê Duẩn đi đường Tân Hà 1 0,90 0,90 Tân Hà (quốc lộ 2C cũ), phường Tân Hà GPMB và xây dựng nút giao Phường 22 đường giao thông khu dân cư Đức 1 1,10 1,10 Tân Nghĩa với đường Bình Thuận Quang Phường Cải tạo, nâng cấp đường phố Hà 23 1 1,30 1,30 Phan Tuyên, thành phố Tuyên Quang Thiết Cải tạo, nâng cấp đường phố Phường 24 Hồng Thái, thành phố Tuyên 1 1,60 1,60 Phan Quang Thiết Cải tạo, nâng cấp đường Trường Chinh (từ ngã ba Cảnh sát giao Phường 25 1 2,90 2,90 thông đến ngã ba BCH quân sự Ỷ La tỉnh), thành phố Tuyên Quang. Cải tạo, nâng cấp đường giao Phường thông từ đường QL37 vào khu tái 26 1 1,50 1,50 Hưng định cư Ngọc Kim, phường Hưng Thành thành, thành phố Tuyên Quang Cải tạo nâng cấp đường từ Quốc Xã Thái 27 Lộ 2 cũ vào trung tâm xã Thái 1 2,60 0,30 2,30 Long Long Thôn Cải tạo nâng cấp đường giao Sông Lô 28 thông qua thôn Sông Lô 8, xã An 1 2,10 2,10 8, xã An Tường Tường 29 Xây dựng đường trục phát triển đô 1 10,00 4,00 6,00 Phường
- thị từ thành phố Tuyên Quang Trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Tân Hà Km14, Quốc lộ 2, Tuyên Quang Hà Giang Xã Lưỡng Đường cao tốc nối thành phố Vượng, 30 Tuyên Quang với đường cao tốc 1 36,69 9,90 26,79 Xã Thái Hà Nội Lào Cai Long, Xã Đội Cấn Thôn Trường Cải tạo nâng cấp đập cầu Bục, 31 1 0,79 0,79 Thi B, xã thôn Trường Thi B, xã An Khang An Khang Tổ 4, Xây dựng bổ sung cống thoát nước 32 1 0,30 0,30 phường khu dân cư tổ 4 phường Ỷ La Ỷ La Thôn Gò Cải tạo, nâng cấp hồ cây cọ thôn Gianh, xã 33 1 3,89 3,89 Gò Gianh, xã Lưỡng Vượng Lưỡng Vượng Thôn Phó Cải tạo, nâng cấp đập thôn Phó Bể, xã 34 Bể, xã Lưỡng Vượng, thành phố 1 1,85 1,85 Lưỡng Tuyên Quang. Vượng Nâng cấp công trình thủy lợi Hồ Thôn Kỳ 35 Kỳ Lãm, xã Đội Cấn, TP Tuyên 1 3,20 3,20Lãm 1, xã Quang Đội Cấn Thôn An Cải tạo nâng cấp đập thủy lợi Lộc A, 36 1 0,97 0,97 thôn An Lộc A, xã An Khang xã An Khang Tổ 6, 8, Xây dựng rãnh thoát nước khu 9, 15, 37 TĐC tổ 6, 8, 9, 15 phường Nông 1 0,20 0,20 phường Tiến, thành phố Tuyên Quang Nông Tiến Rãnh thoát nước khu TĐC xóm 9 Xóm 9, 38 xã Tràng Đà, thành phố Tuyên 1 0,30 0,30 xã Tràng Quang Đà Trạm xử lý nước mặt của Công ty Xã An 39 1 1,80 1,80 TNHH Thanh Giang Tường 40 Sửa chữa nâng cấp hồ Đầu đồng, 1 2,20 2,20 Xóm 6,
- xã Tràng Đà, thành phố Tuyên xã Tràng Quang Đà Thôn Sửa chữa nâng cấp hồ Bà Là, xã Tiến Vũ 41 An Tường, thành phố Tuyên 1 2,80 2,80 8, xã An Quang Tường Tổ 14 + Hồ công viên phường Tân Hà, 16, 42 1 5,50 5,50 thành phố Tuyên Quang phường Tân Hà Xóm 11, Xây dựng kè đá trạm bơm xóm 11, 43 1 0,05 0,05 xã Tràng xã Tràng Đà Đà Phường Dự án đầu tư xây dựng công trình: Minh Xử lý ô nhiễm nước thải các hồ Xuân, 44 1 0,03 0,03 khu vực nội thành, thành phố phường Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang Phan Thiết Tổ 25, Xây dựng cống thoát nước tổ 25, phường 45 phường Phan Thiết, thành phố 1 0,02 0,02 Phan Tuyên Quang Thiết Rãnh thoát nước khu tái định cư Xóm 8, 46 xóm 8, xã Tràng Đà, thành phố 1 1,70 0,20 1,50 xã Tràng Tuyên Quang Đà Xây dựng tuyến mương dẫn nước Phường 47 từ đường Minh Thanh đến lò mổ, 1 1,80 0,10 1,70 Tân Hà phường Tân Hà Thôn Khe 48 Bãi thu gom rác thải xã Đội Cấn 1 0,02 0,02 Xoan, xã Đội Cấn Xây dựng giếng khoan khai thác Xã Tràng 49 1 0,07 0,07 nước xã Tràng Đà Đà Xã Tràng Đà, An Tường Công trình giảm tổn thất điện và các năng lưới điện khu vực xã Tràng phường 50 Đà, Kim Phú và các phường Phan 1 0,45 0,12 0,33 Phan Thiết, An Tường, Tân Quang, Tân Thiết, Hà Tân Quang, Tân Hà
- Xã Đội Cấn và Công trình giảm tổn thất điện các năng lưới điện khu vực xã Đội phường 51 1 0,44 0,12 0,32 Cấn, Trung Môn và các phường Hưng Hưng Thành, Ỷ la, Minh Xuân Thành, Ỷ la, Minh Xuân Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã III hội, nhà ở công vụ; xây dựng 15 43,70 3,50 40,20 công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa Tổ 21, Xây dựng sân thể thao phường Tân 1 1 0,60 0,60 phường Hà, thành phố Tuyên Quang Tân Hà Thôn Sân thể thao xã Lưỡng Vượng, Bình 2 thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 1 0,60 0,50 0,10 Điền, xã 3) Lưỡng Vượng Quy hoạch xây dựng sân thể thao Phường 3 1 0,60 0,60 phường Ỷ La Ỷ La Phường Khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên 4 1 16,50 16,50 Hưng Quang Thành Tổ 4, Mở rộng xây dựng chợ phường 5 1 0,40 0,40 phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang Tân Hà Thôn Tân Mở rộng chợ xã Đội Cấn, thành Tạo, thôn 6 1 1,50 1,50 phố Tuyên Quang 1, xã Đội Cấn Tổ 17, Nhà văn hóa tổ 16, 17, 18 phường phường 7 1 0,30 0,30 Hưng Thành Hưng Thành 8 Xây dựng khu văn hóa thể thao 1 2,50 2,50 Tổ 18 công cộng ngoài trời tại tổ 18, phường phường Hưng Thành Hưng
- Thành Tổ 31, 32, Xây dựng nhà văn hóa phường Tân 9 1 0,20 0,20 phường Quang, thành phố Tuyên Quang Tân Quang Tổ 28, Xây dựng nhà văn hóa phường phường 10 Minh Xuân, thành phố Tuyên 1 0,20 0,20 Minh Quang Xuân Bố trí, sắp xếp di dân khẩn cấp ra Tổ 19, khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở phường 11 đất và rừng phòng hộ đầu nguồn 1 10,30 0,50 9,80 Nông tại xóm Dùm, phường Nông Tiến Tiến (Khu tái định cư) Thôn Cổ Nghĩa địa thôn Cổ Ngựa, xã Ngựa, xã 12 1 1,00 1,00 Lưỡng Vượng Lưỡng Vượng Thôn Phúc An, Nghĩa địa thôn Phúc An, xã Lưỡng 13 1 2,00 2,00 xã Vượng Lưỡng Vượng Thôn 11, Kỳ Lãm 14 Nghĩa trang xã Đội Cấn 1 5,00 0,50 4,50 2, xã Đội Cấn Quy hoạch xây dựng khu dịch vụ Phường 15 thương mại (chợ) và khu dân cư 1 2,00 2,00 Ỷ La phường Ỷ La Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; IV 17 639,98108,33 531,65 khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng Dự án xây dựng Khu đô thị dịch vụ và dân cư An Phú, xã An Tường Xã An 1 (thuộc dự án hoàn vốn BT công 1 60,00 60,00 Tường trình khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang Giai đoạn 1)
- Dự án xây dựng Khu đô thị Thành Hưng MIMOSA (thuộc dự án hoàn Xã An 2 1 54,00 54,00 vốn BT công trình đường Lý Thái Tường Tổ) Dự án xây dựng Khu đô thị An Mỹ Xã Đội 3 Hưng (thuộc dự án hoàn vốn BT 1 16,00 16,00 Cấn công trình đường Lý Thái Tổ) Tổ 23, 24, Quy hoạch điều chỉnh và mở rộng phường khu dân cư Lý Thái Tổ, phường Phan 4 1 4,59 3,12 1,47 Phan Thiết, thành phố Tuyên Thiết, Tổ Quang 1, phường Ỷ La Tổ 9, Khu dân cư tổ 9, phường Phan phường 5 1 2,36 0,30 2,06 Thiết, thành phố Tuyên Quang Phan Thiết Tổ 13, Quy hoạch Khu dân cư tổ 13 phường 6 phường Nông Tiến, thành phố 1 0,71 0,71 Nông Tuyên Quang (giai đoạn 2) Tiến Tổ 21, Khu dân cư phường Tân Hà, thành 7 1 14,09 9,50 4,59 phường phố Tuyên Quang Tân Hà Tổ 1, 3, Khu dân cư bao bọc 3 đường 4, 22, 8 (đường 17/8, đường Quang Trung, 1 5,90 3,20 2,70 phường đường Phan Thiết) Phan Thiết Quy hoạch khu dân cư Minh Phường 9 Thanh, Phường Tân Hà, thành phố 1 0,50 0,43 0,07 Tân Hà Tuyên Quang Dự án xây dựng Khu đô thị Đông Sơn, phường Hưng Thành (thuộc Phường 10 dự án hoàn vốn BT công trình khu 1 110,00 20,50 89,50 Hưng liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang Thành Giai đoạn 1) Dự án xây dựng Khu đô thị dịch vụ và dân cư Nông Tiến, phường Phường Nông Tiến (thuộc dự án hoàn vốn 11 1 30,00 10,50 19,50 Nông BT công trình khu liên hợp thể Tiến thao tỉnh Tuyên Quang Giai đoạn 1)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn