intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 942/2019/QĐ-UBND tỉnh Sơn La

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:115

21
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 942/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 942/2019/QĐ-UBND tỉnh Sơn La

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SƠN LA Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 942/QĐ­UBND  Sơn La, ngày 25 tháng 4 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA  BÀN TỈNH SƠN LA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành   một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 72/2018/NĐ­CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy  định mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số  141/2016/NĐ­CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định về cơ chế tự chủ của đơn vị sự  nghiệp công lập trong lĩnh vực kinh tế và sự nghiệp khác; Nghị định số 149/2016/NĐ­CP ngày  11/11/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ­CP  ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật  giá; Căn cứ Quyết định số 930/QĐ­TTg ngày 30/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt dự  án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (sau đây gọi tắt là VILG); Căn cứ Thông tư số 05/2017/TT­BTNMT ngày 25/4/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy  định về quy trình Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; Thông tư số 35/2017/TT­BTNMT ngày  04/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế­kỹ thuật xây dựng cơ  sở dữ liệu đất đai; Căn cứ Quyết định 07/2019/QĐ­UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành  quy định về quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Sơn La; Quyết định số 788/QĐ­UBND  ngày 13/4/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng  ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La; Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 273/TTr­STNMT ngày 18/4/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa  bàn tỉnh Sơn La. (Chi tiết có Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai kèm theo) Điều 2. Phạm vi áp dụng
  2. Bộ đơn giá này là cơ sở để lập, giao dự toán và thanh quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành do  nhà nước đặt hàng hoặc giao nhiệm vụ cho các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tài nguyên và  Môi trường khi tham gia thực hiện các công việc về xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai. Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường ­ Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính trên cơ sở quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ  Tài chính và các quy định hiện hành để hướng dẫn các điều kiện áp dụng đơn giá, những sản  phẩm chính cần phải hoàn thành của từng trường hợp, công trình cụ thể; đảm bảo chặt chẽ, tiết  kiệm, hợp lý trong quá trình thực hiện. ­ Khi Nhà nước thay đổi mức lương tối thiểu, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối  hợp Sở Tài chính, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tính toán mức điều chỉnh tiền công lao  động kỹ thuật trong đơn giá và dự thảo văn bản trình UBND tỉnh ban hành để điều chỉnh đơn giá  cho phù hợp. ­ Đối với giá thiết bị và giá vật liệu, công cụ dụng cụ có biến động trên 10% thì Sở Tài nguyên  và Môi trường chủ trì, phối hợp cùng Sở Tài chính hướng dẫn điều chỉnh đảm bảo đúng quy  định pháp luật. 2. Giao Sở Tài chính: Theo dõi việc sử dụng kinh phí và thanh quyết toán theo quy định hiện  hành. 3. Trong quá trình thực hiện nếu có những vướng mắc, phát sinh các tổ chức, cá nhân báo cáo  UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, giải quyết. Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường;  Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các tổ  chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ TT tỉnh ủy (b/c); ­ TT HĐND tỉnh (b/c); PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC ­ Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; ­ Như Điều 4; ­ Lưu: VT ­ Hiệu 25 bản. Tráng Thị Xuân   ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
  3. (Theo mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng) (Kèm theo Quyết định số 942/QĐ­UBND ngày 25/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La) ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI I. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH 1. Đơn giá sản phẩm cơ sở dữ liệu địa chính trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy  chứng nhận Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng Số ngày làm việc 26 ngày/tháng Đơn vị tính: đồng Chi phí  Chi phí thiết bị Đơn giá Sản  Tên sản  ĐV  Chi phí  thiết  Chi phí Vật Chi phí trực  Chi phí  Đơn giá sản  TT phẩm (Trừ  PCKV phẩm tính LĐKT bịChi phí  liệu tiếp chung phẩm khấu hao) dụng cụ KH­TB N. lượng 0,4 0,5 0,7 14=13­7­  1 2 3 5 7 8 9 10 11 12=11*0.15 13=11 + 12 15 16 17 7*0.15 I. Xây  I. Xây dựng  dựng  CSDL địa  CSDL  67.943 11.047 14.126,2 1.596,2 1.533,4 96.246,2 14.436,9 110.683,2 97.978,8 7.478,2 9.347,8 13.086,9 chính địa  chính  Công tác  1   687,3 7,5 38,0 9,6 9,2 751,6 112,7 864,3 855,7 85,5 106,9 149,7 chuẩn bị Lập kế  hoạch thi  công chi  tiết: Xác  định thời  gian, địa  điểm, khối  lượng và  nhân lực  thực hiện  của từng  bước công  1.1 việc; lập  Thửa 351,6 3,8 19,0 4,8 4,6 383,7 57,6 441,3 437,0 42,8 53,5 74,8 kế hoạch  làm việc  với các  đơn vị có  liên quan  đến công  tác xây  dựng  CSDL địa  chính trên  địa bàn thi  công. Chuẩn bị  nhân lực,  địa điểm  làm việc;  chuẩn bị  vật tư,  thiết bị,  1.2 dụng cụ,  Thửa 335,7 3,8 19,0 4,8 4,6 367,9 55,2 423,1 418,7 42,8 53,5 74,8 phần mềm  phục vụ  cho công  tác xây  dựng  CSDL địa  chính Thu thập  2 tài liệu,  Thửa 1.353,5 13,9 68,4 18,0 17,3 1.471,2 220,7 1.691,9 1.675,9 162,5 203,2 284,4 dữ liệu 3 Rà soát,    4.477,8 67,7 326,8 87,6 84,2 5.044,1 756,6 5.800,7 5.722,9 541,0 676,3 946,8 đánh giá,  phân loại  và sắp  xếp tài  liệu, dữ 
  4. liệu Rà soát,  đánh giá  tài liệu, dữ  3.1 liệu; lập  Thửa 1.066,9 19,9 95,0 25,5 24,5 1.231,8 184,8 1.416,6 1.393,8 115,5 144,3 202,1 báo cáo  kết quả  thực hiện Phân loại  thửa đất;  3.2 Thửa 1.244,7 22,9 110,2 29,8 28,7 1.436,3 215,5 1.651,8 1.625,5 134,7 168,4 235,8 lập biểu  tổng hợp Làm sạch,  sắp xếp và  đánh số  thứ tự theo  quy định  về hồ sơ  3.3 địa chính  Thửa 2.166,2 24,9 121,6 32,2 31,0 2.375,9 356,4 2.132,3 2.703,7 290,8 363,5 509,0 đối với Hồ  sơ đăng ký  đất đai, tài  sản gắn  liền với  đất Xây dựng  dữ liệu  4 không    29.062,9 9.637,2 6.789,4 696,8 669,3 46.855,6 7.028,3 53.883,9 42.801,2 3.145,7 3.932,1 5.504,9 gian địa  chính Chuẩn hóa  các lớp đối  4.1 tượng    4.070,0 1.039,7 2.348,5 97,7 93,8 7.649,7 1.147,5 8.797,2 7.601,5 440,5 550,7 770,9 không gian  địa chính Lập bảng  đối chiếu  giữa lớp  đối tượng  không gian  địa chính  với nội  dung  tương ứng  4.1.1 Thửa 256,8 63,4 22,8 6,2 6,0 355,3 53,3 408,6 335,6 27,8 34,8 48,7 trong bản  đồ địa  chính để  tách, lọc  các đối  tượng từ  nội dung  bản đồ địa  chính Chuẩn hóa  các lớp đối  tượng  không gian  địa chính  4.1.2 chưa phù  Thửa 1.343,5 342,4 121,6 32,2 31,0 1.870,8 280,6 2.151,4 1.757,6 145,4 181,8 254,5 hợp với  quy định  kỹ thuật  về CSDL  đất đai Rà soát  chuẩn hóa  thông tin  thuộc tính  cho từng  đối tượng  4.1.3 không gian  Thửa 2.469,7 633,8 2.204,1 59,2 56,9 5.423,7 813,6 6.237,2 5.508,3 267,3 334,1 467,8 địa chính  theo quy  định kỹ  thuật về  CSDL đất  đai Chuyển  đổi các lớp  đối tượng  không gian  địa chính  từ tệp  4.2 (File) bản  Thửa 296,4 101,4 52,6 7,0 6,7 464,2 69,6 533,8 417,2 32,1 40,1 56,1 đồ số vào  CSDL theo  phạm vi  đơn vị  hành chính  cấp xã
  5. Góp các  thành phần  tiếp giáp  nhau của  cùng một  đối tượng  thành một  đối tượng  duy nhất  4.3   19.757,2 6.763,4 3.509,6 473,6 455,0 30.958,8 4.643,8 35.602,6 27.824,7 2.138,5 2.673,1 3.742,3 phù hợp  với thông  tin thuộc  tính của  đối tượng  theo phạm  vi đơn vị  hành chính  cấp xã Chuyển  đổi bản  trích đo địa  chính theo  hệ tọa độ  4.3.1 quốc gia  Thửa 4.939,3 3.381,5 1.752,2 118,4 113,8 10.305,2 1.545,8 11.851,0 7.962,3 534,6 668,3 935,6 VN­2000  vào dữ  liệu không  gian địa  chính Chuyển  đổi vào dữ  liệu không  gian địa  chính và  định vị trên  dữ liệu  không gian  đất đai  nền sơ đồ,  4.3.2 bản trích  Thửa 9.878,6 1.690,9 878,7 236,7 227,4 12.912,4 1.936,9 14.849,2 12.904,7 1.069,2 1.336,5 1.871,2 đo địa  chính chưa  theo hệ  tọa độ  quốc gia  VN­2000  hoặc bản  đồ giải  thửa dạng  số Quét và  định vị sơ  bộ trên dữ  liệu không  gian đất  đai nền sơ  đồ, bản  4.3.3 trích đo địa  Thửa 4.939,3 1.690,9 878,7 118,4 113,8 7.741,2 1.161,2 8.902,3 6.957,8 534,6 668,3 935,6 chính theo  hệ tọa độ  giả định  hoặc bản  đồ giải  thửa dạng  giấy Bổ sung,  chỉnh sửa  các thửa  đất đã thay  đổi hình  thể, kích  thước theo  4.4 Thửa 4.939,3 1.732,6 878,7 118,4 113,8 7.782,9 1.167,4 8.950,3 6.957,8 534,6 668,3 935,6 tình trạng  hồ sơ cấp  Giấy  chứng  nhận, hồ  sơ đăng ký  biến động Xây dựng  dữ liệu  5   24.597,8 876,6 5.212,2 589,2 566,0 31.841,7 4.776,3 36.618,0 35.609,9 2.662,4 3.328,0 4.659,2 thuộc tính  địa chính Kiểm tra  tính đầy  đủ thông  tin của  5.1 Thửa 1.975,7 36,8 178,6 47,4 45,5 2.284,1 342,6 2.626,7 2.584,4 213,8 267,3 374,2 thửa đất,  lựa chọn  theo thứ lự  ưu tiên 5.2 Lập bảng  Thửa 987,9 18,3 87,4 23,5 22,5 1.139,5 170,9 1.310,5 1.289,5 106,9 133,7 187,1
  6. tham chiếu  số thửa cũ  và số thửa  mới đối  với các  thửa đất  đã được  cấp Giấy  chứng  nhận theo  bản đồ cũ  nhưng  chưa cấp  đổi Giấy  chứng  nhận Nhập  thông tin  5.3 từ tài liệu  Thửa 21.634,2 821,5 4.946,2 518,3 497,9 28.418,1 4.262,7 32.680,8 31.736,1 2.341,6 2.927,0 4.097,8 đã lựa  chọn Thửa đất  Loại I (hệ    số nhân  Thửa 21.634,2 821,5 4.946,2 518,3 497,9 28.418,1 4.262,7 32.680,8 31.736,1 2.341,6 2.927,0 4.097,8 công K =  1) Thửa đất  Loại II    (hệ số  Thửa 25,961,0 821,5 4.946,2 518,3 497,9 32.744,9 4.911,7 37.656,6 36.711,9 2.341,6 2.927,0 4.097,8 nhân công  K = 1,2) Thửa đất  Loại III    (hệ số  Thửa 10.817,1 821,5 4.946,2 518,3 497,9 17.601,0 2.640,1 20.241,1 19.296,4 2.341,6 2.927,0 4.097,8 nhân công  K = 0,5) Thửa đất  Loại IV    (hệ số  Thửa 10.817,1 821,5 4.946,2 518,3 497,9 17.601,0 2.640,1 20.241,1 19.296,4 2.341,6 2.927,0 4.097,8 nhân công  K = 0,5) Hoàn  thiện dữ  6   2.469,7 175,5 442,0 59,2 56,9 3.203,3 480,5 3.683,8 3.481,9 267,3 334,1 467,8 liệu địa  chính Hoàn thiện  100%  6.1 thông tin  Thửa 1.975,7 138,8 352,5 47,4 45,5 2.560,0 384,0 2.944,0 2.784,4 213,8 267,3 374,2 trong  CSDL Xuất sổ  địa chính  (điện tử)  6.2 Thửa 493,9 36,8 89,4 11,8 11,3 643,3 96,5 739,8 697,5 53,5 66,8 93,6 theo khuôn  dạng tệp  tin PDF Xây dựng  siêu dữ  7   688,7 14,6 71,0 18,5 17,8 810,6 121,6 932,2 915,4 83,4 104,3 146,0 liệu địa  chính Thu nhận  các thông  tin cần  thiết để  xây dựng  7.1 Thửa 673,0 13,9 68,4 18,0 17,3 790,7 118,6 909,3 893,3 81,3 101,6 142,2 siêu dữ  liệu (thông  tin mô tả  dữ liệu)  địa chính Nhập  thông tin  siêu dữ  liệu địa  7.2 chính cho  Thửa 15,7 0,7 2,6 0,5 0,5 20,0 3,0 23,0 22,1 2,1 2,7 3,7 từng đơn  vị hành  chính cấp  xà 8 Đối soát,    4.240,7 245,8 1.136,5 106,5 102,3 5.831,8 874,8 6.706,6 6.423,9 481,2 601,4 842,0 tích hợp  dữ liệu  vào hệ  thống (do  Văn  phòng 
  7. Đăng ký  đất đai  thực  hiện) Đối soát  thông tin  của thửa  đất trong  CSDL với  8.1 nguồn tài  Thửa 1.174,8 50,7 263,1 35,4 34,0 1.558,0 233,7 1.791,7 1.733,4 160,4 200,5 280,7 liệu, dữ  liệu đã sử  dụng để  xây dựng  CSDL Ký số vào  sổ địa  8.2 Thửa 1.090,2 50,9 289,4 23,6 22,7 1.476,8 221,5 1.698,3 1.639,8 106,9 133,7 187,1 chính  (điện tử) Tích hợp  dữ liệu  vào hệ  thống theo  định kỳ  8.3 hàng tháng  Thửa 1.975,7 144,2 584,1 47,4 45,5 2.797,0 419,5 3.216,5 3.050,6 213,8 267,3 374,2 phục vụ  quản lý,  vận hành,  khai thác  sử dụng Phục vụ  kiểm tra,  9 nghiệm    364,8 8,4 41,8 10,9 10,4 436,3 65,4 501,7 492,1 49,2 61,5 86,1 thu CSDL  địa chính Chuẩn bị  tư liệu, tài  liệu và  phục vụ  giám sát,  kiểm tra,  nghiệm  thu; tổng  hợp, xác  định khối  lượng sản  phẩm đã    thực hiện  Thửa 364,8 8,4 41,8 10,9 10,4 436,3 65,4 501,7 492,1 49,2 61,5 86,1 theo định  kỳ hàng  tháng, theo  công đoạn  công trình  và khi kết  thúc công  trình. Lập  biên bản  bàn giao  dữ liệu địa  chính II.  Xây  dựng  II. Xây dựng  dữ  dữ liệu không  liệu  9.285.905,7 2.457.928,4 863.630,2 190.059,4 1.954.803,2 14.752.326,9 2.212.849,0 16.965.175,9 14.138.558,3 1.005.076,9 1.256.346,2 1.758.884,6 gian đất đai  không  nền gian  đất  đai  nền  Xây dựng  dữ liệu  1 không    5.927.173,8 1.511.221,1 528.222,2 121.029,8 1.244.818,7 9.332.465,7 1.399.869,9 10.732.335,6 8.994.431,3 641.538,5 801.923,1 1.122.692,3 gian đất  đai nền Xử lý biên  theo quy  định về  bản đồ đối  1.1 Xã 987.862,3 253.554,5 88.543,7 20.298,3 208.773,0 1.559.031,9 233.854,8 1.792.886,7 1.501.299,0 106.923,1 133.653,8 187.115,4 với các tài  liệu bản  đồ tiếp  giáp nhau   Trường  xã 987.862,3 253.554,5 88.543,7 20.298,3 208.773,0 1.559.031,9 233.854,8 1.792.886,7 1.501.299,0 106.923,1 133.653,8 187.115,4 hợp sử  dụng bản  đồ địa  chính đã 
  8. phủ kín  (hệ số  K=1) Trường  hợp sử  dụng  nguồn bản    xã 493.931,2 253.554,5 88.543,7 20.298,3 208.773,0 1.065.100,8 159.765,1 1.224.865,9 933.278,1 106.923,1 133.653,8 187.115,4 đồ hiện  trạng (hệ  số K =  0,5) Trường  hợp sử  dụng bản  đồ địa  chính  nhưng    chưa phủ  xã 790.289,8 253.554,5 88.543,7 20.298,3 208.773,0 1.361.459,4 204.218,9 1.565.678,4 1.274.090,6 106.923,1 133.653,8 187.115,4 kín và phải  kết hợp  với bản đồ  hiện trạng  (hệ số K  = 0,8) Tách, lọc  và chuẩn  hóa các  lớp đối  1.2 xã 2.370.869,5 608.552,7 212.809,0 48.731,2 501.211,6 3.742.174,0 561.326,1 4.303.500,1 3.603.664,5 256.615,4 320.769,2 449.076,9 tượng  không gian  đất đai  nền Trường  hợp sử  dụng bản  đồ địa    xã 2.370.869,5 608.552,7 212.809,0 48.731,2 501.211,6 3.742.174,0 561.326,1 4.303.500,1 3.603.664,5 256.615,4 320.769,2 449.076,9 chính đã  phủ kín  (hệ số K  = 1) Trường  hợp sử  dụng  nguồn bản     xã 1.185.434,8 608.552,7 212.809,0 48.731,2 501.211,6 2.556.739,2 383.510,9 2.940.250,1 2.240.414,5 256.615,4 320.769,2 449.076,9 đồ hiện  trạng (hệ  số K =  0,5) Trường  hợp sử  dụng bản  đồ địa  chính  nhưng  chưa phủ    xã 1.896.695,6 608.552,7 212.809,0 48.731,2 501.211,6 3.268.000,1 490.200,0 3.758.200,1 3.058.364,5 256.615,4 320.769,2 449.076,9 kín và  phải kết  hợp với  bản đồ  hiện trạng   (hệ số K  = 0,8) Chuyển  đổi các lớp  đối tượng  không gian  1.3 đất đai  xã 592.717,4 162.271,6 56.622,4 13.000,1 133.708,5 958.320,0 143.748,0 1.102.068,0 915.455,6 64.153,8 80.192,3 112.269,2 nền từ tệp  (File) bản  đồ số vào  CSDL Trường  hợp sử  dụng bản  đồ địa    xã 592.717,4 162.271,6 56.622,4 13.000,1 133.708,5 958.320,0 143.748,0 1.102.068,0 915.455,6 64.153,8 80.192.3 112.269,2 chính đã  phủ kín  (hệ số K  = 1) Trường  hợp sử  dụng  nguồn bản     xã 296.358,7 162.271,6 56.622,4 13.000,1 133.708.5 661.961,3 99.294,2 761.255,5 574.643,1 64.153,8 80.192,3 112.269,2 đồ hiện  trạng (hệ  số K =  0.5)   Trường  xã 474.175,9 162.271,6 56.622,4 13.000,1 133.708,5 839.776,5 125.966.5 965.743,0 779.130,6 64.153,8 80.192,3 112.269,2 hợp chưa  sử dụng 
  9. bản đồ địa   chính  nhưng  chưa phủ  kín và  phải kết  hợp với  bản đồ  hiện trạng   (hệ số K  = 0,8) Gộp các  thành phần  tiếp giáp  nhau của  cùng một  đối tượng  không gian  đất đai  nền thành  một đối  1.4 tượng duy  xã 1.975.724,6 486.842,2 170.247,2 39.000,2 401.125,6 3.072.939,8 460.941,0 3.533.880,7 2.974.012,2 213.846,2 267.307,7 374.230,8 nhất phù  hợp với  thông tin  thuộc tính  của đối  tượng theo  phạm vi  đơn vị  hành chính  cấp xã Trường  hợp sử  dụng bản  đồ địa    xã 1.975.724,6 486.842,2 170.247,2 39.000,2 401.125,6 3.072.939,8 460.941,0 3.533.880,7 2.974.012,2 213.846,2 267.307,7 374.230,8 chính đã  phủ kín  (hệ số K  = 1) Trường  hợp sử  dụng  nguồn bản     xã 987.862,3 486.842,2 170.247,2 39.000,2 401.125,6 2.085.077,5 312.761,6 2.397.839.1 1.837.970,6 213.846,2 267.307,7 374.230,8 đồ hiện  trạng (hệ  số K =  0,5) Trường  hợp sử  dụng bản  đổ địa  chính  nhưng  chưa phủ    xã 1.580.579,7 486.842,2 170.247,2 39.000,2 401.125,6 2.677.794,9 401.669,2 3.079.464,1 2.519.595,6 213.846,2 267.307,7 374.230,8 kín và  phải kết  hợp với  bản đồ  hiện trạng   (hệ số K  = 0,8) Tích hợp  dữ liệu  2 không    3.358.731,8 946.707,3 335.408,0 69.029,6 709.984,5 5.419.861,2 812.979,2 6.232.840,4 5.144.127,0 363.538,5 454.423,1 636.192,3 gian đất  đai nền Xử lý tiếp  biên dữ  liệu không  gian đất  đai nền  2.1 giữa các  xã 2.370.869,5 608.552,7 212.809,0 48.731,2 501.211,6 3.742.174,0 561.326,1 4.303.500,1 3.603.664,5 256.615,4 320.769,2 449.076,9 đơn vị  hành chính  cấp xã,  cấp huyện  liền kề Trường  hợp sử  dụng bản  đồ địa    xã 2.370.869,5 608.552,7 212.809,0 48.731,2 501.211,6 3.742.174,0 561.326,1 4.303.500,1 3.603.664,5 256.615,4 320.769.2 449.076,9 chính đã  phủ kín  (hệ số K  = 1)   Trường  xã 1.185.434,8 608.552,7 212.809,0 48.731,2 501.211,6 2.556.739,2 383.510,9 2.940.250,1 2.240.414,5 256.615,4 320.769,2 449.076,9 hợp sử  dụng  nguồn bản  đồ hiện 
  10. trạng (hệ  số K =  0,5) Trường  hợp sử  dụng bản  đồ địa  chính  nhưng    chưa phủ  xã 1.896.695,6 608.552,7 212.809,0 48.731,2 501.211,6 3.268.000,1 490.200,0 3.758.200,1 3.058.364,5 256.615,4 320.769,2 449.076,9 kín và phải  kết hợp  với bản đồ  hiện trạng  (hệ số K  = 0,8) Tích hợp  dữ liệu  không gian  đất đai  nền vào  2.2 CSDL đất  xã 987.862,3 338.154,5 122.599,0 20.298,3 208.773,0 1.677.687,2 251.653,1 1.929.340,3 1.540.462,5 106.923,1 133.653,8 187.115,4 đai để  quản lý,  vận hành,  khai thác  sử dụng Trường  hợp sử  dụng bản  đồ địa    xã 987.862,3 338.154,5 122.599,0 20.298,3 208.773,0 1.677.687,2 251.653,1 1.929.340,3 1.540.462,5 106.923,1 133.653,8 187.115,4 chính đã  phủ kín  (hệ số K  = 1) Trường  hợp sử  dụng  nguồn bản    xã 493.931,2 338.154,5 122.599,0 20.298,3 208.773,0 1.183.756,0 177.563,4 1.361.319,4 972.441,7 106.923,1 133.653,8 187.115,4 đồ hiện  trạng (hệ  số K =  0,5) Trường  hợp sử  dụng bản  đồ địa  chính  nhưng    chưa phủ  xã 790.289,8 338.154,5 122.599,0 20.298,3 208.773,0 1.480.114,7 222.017,2 1.702.131,9 1.313.254,2 106.923,1 133.653,8 187.115,4 kín và phải  kết hợp  với bản đồ  hiện trạng  (hệ số K  = 0,8) III.  Quét  giấy  III. Quét giấy  tờ  tờ pháp lý và  pháp  5.325,7 316,2 1.90S.9 148,9 1.539,0 9.235,6 1.385,3 10.621,0 10.257,4 727,1 908,8 1.272,4 xử lý tập tin lý và  xử lý  tập  tin  Quét giấy  tờ pháp lý  về quyền  sử dụng  đất, quyền  1   3.132,7 229,8 1.481,2 122,9 1.004,1 5.970,8 895,6 6.866,4 6.602,1 427,7 534,6 748,5 sở hữu nhà  ở và tài  sản khác  gắn liền  với đất Quét trang  Trang  1.1 1.879,6 171,8 949,7 63,4 520,7 3.585,3 537,8 4.123,1 3.925,6 256,6 320,8 449,1 A3 A3 Quét trang  Trang  1.2. 1.253,1 58,1 531,4 59,5 483,4 2.385,5 357,8 2.743,3 2.676,5 171,1 213,8 299,4 A4 A4 1 Xử lý các  Trang  626,5 14,8 72,2 17,3 356,9 1.087,7 163,2 1.250,9 1.233,9 85,5 106,9 149,7 tệp tin  A3,  quét thành  A4 tệp (File)  hồ sơ quét  dạng số  của thửa  đất, lưu  trữ dưới  khuôn 
  11. dạng tệp  tin PDF (ở  định dạng  không  chỉnh sửa  được) Tạo liên  kết hồ sơ  quét dạng  3 số với  Thửa 1.566,4 71,6 352,5 8,7 178,0 2.177,1 326,6 2.503,7 2.421,4 213,8 267,3 374,2 thửa đất  trong  CSDL 2. Đơn giá sản phẩm chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính trước ngày 01/8/2016 Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng Số ngày làm việc 26 ngày/tháng Đơn vị tính: đồng Chi phí  Đơn giá  thiết  Chi phí  Chi phí  Đơn giá  Sản phẩm  Tên  Chi phí thiết bị ĐV  Chi phí  bịChi phí  Vật liệu trực tiếp Chi phí  sản phẩm (Trừ khấu  TT sản  dụng cụ hao) PCKV tính LĐKT chung phẩm KH­TB N. lượng 0,4 0,5 0,7 12=11*0.1 14=13­7­ 1 2 3 5 7 8 9 10 11 13=11+12 15 16 17 5 7*0.15 I.  Chu yển  đổi,  I. Chuyển  bổ  đổi, bổ  sung  sung hoàn  hoàn  6.170,3 269,9 1.202,1 155,9 1.101,6 8.899,8 1.335,0 10.234,8 9.924,4 759,2 948,9 1.328,5 thiện dữ  thiệ liệu địa  n dữ  chính liệu   địa  chín h  Công  tác  1   206,2 2,2 10,6 2,7 18,9 240,7 36,1 276,8 274,2 25,7 32,1 44,9 chuẩn  bị Lập kế  hoạch  thi công  chi tiết:  Xác  định  thời  gian,  địa  điểm,  khối  lượng  và nhân  lực  thực  hiện  Thử 1.1 105,5 1,1 5,3 1,3 9,5 122,7 18,4 141,1 139,8 12,8 16,0 22,5 của  a từng  bước  công  việc;  lập kế  hoạch  làm  việc  với các  đơn vị  có liên  quan  đến  công tác  xây 
  12. dựng  CSDL  địa  chính  trên địa  bàn thi  công. Chuẩn  bị nhân  lực, địa  điểm  làm  việc;  chuẩn  bị vật  tư, thiết  bị,  dụng  Thử 1.2 100,7 1,1 5,3 1,3 9,5 118,0 17,7 135,6 134,4 12,8 16,0 22,5 cụ,  a phần  mềm  phục  vụ cho  công tác  xây  dựng  CSDL  địa  chính Chuyể n đổi  2 dữ liệu    321,5 12,6 41,3 7,6 53,8 436,8 65,5 502,3 487,8 36,4 45,4 63,6 địa  chính Lập mô  hình  chuyển  đổi cấu  trúc dữ  liệu  của  CSDL  Thử 2.1 địa  197,6 3,7 17,7 4,5 31,6 255,1 38,3 293,3 289,1 21,4 26,7 37,4 a chính  đã xây  dựng  sang  cấu trúc  dữ liệu  hiện  hành Chuyển  đổi cấu  trúc dữ  Thử 2.2 liệu  53,1 6,2 10,5 1,3 9,5 80,6 12,1 92,7 85,6 6,4 8,0 11,2 a không  gian địa  chính Chuyển  đổi cấu  trúc dữ  Thử 2.3 liệu  53,1 2,1 10,5 1,3 9,5 76,6 11,5 88,1 85,6 6,4 8,0 11,2 a thuộc  tính địa  chính Chuyển  đổi cấu  Thử 2.4 trúc dữ  17,7 0,6 2,5 0,5 3,2 24,5 3,7 28,1 27,4 2,1 2,7 3,7 a liệu hồ  sơ quét Bổ  sung,  hoàn  3 thiện    3.238,6 171,6 741,4 87,1 615,7 4.854,4 728,2 5.582,6 5.385,3 417,0 521,3 729,8 dữ liệu  địa  chính
  13. Rà soát,  bổ sung  dữ liệu  Thử 3.1 203,6 26,8 45,6 5,8 41,1 322,9 48,4 371,4 340,6 27,8 34,8 48,7 không  a gian địa  chính Rà soát,  bổ sung  dữ liệu  Thử 3.2 2.145,9 97,8 480,1 61,2 432,4 3.217,4 482,6 3.700,0 3.587,5 293,0 366,2 512,7 thuộc  a tính địa  chính Thực  hiện  hoàn  thiện  100%  thông  Thử 3.3 tin  395,1 27,7 70,1 8,9 63,2 565,2 84,8 650,0 618,1 42,8 53,5 74,8 a trong  CSDL  đã được  chuyển  đổi, bổ  sung Thực  hiện  xuất Sổ  địa  chính  (điện  tử) đối  với  Thử 3.4 493,9 19,2 145,6 11,2 79,0 748,9 112,3 861,3 839,1 53,5 66,8 93,6 những  a Thửa  đất  chưa có  sổ địa  chính  (điện  tử) Xây  dựng  siêu dữ  4   371,9 8,3 40,3 9,3 65,7 495,5 74,3 569,8 560,2 44,9 56,1 78,6 liệu  địa  chính Chuyển  đổi siêu  Thử 4.1 dữ liệu  19,8 0,7 3,5 0,5 3,2 27,6 4,1 31,8 31,0 2,1 2,7 3,7 a địa  chính Thu  nhận  bổ sung  các  thông  tin cần  thiết để  xây  Thử 4.2 dựng  336,5 6,9 33,3 8,4 59,3 444,3 66,6 510,9 503,0 40,6 50,8 71,1 a siêu dữ  liệu địa  chính  (thu  nhận  bổ sung  thông  tin) 4.3 Nhập  Thử 15,7 0,7 3,5 0,5 '3,2 23,6 3,5 27,1 26,3 2,1 2,7 3,7 bổ sung  a thông  tin siêu  dữ liệu  địa  chính  cho  từng  đơn vị 
  14. hành  chính  cấp xã Đối  soát dữ  liệu  (do  Văn  5 phòng    1.873,4 71,5 350,7 44,7 315,9 2.656,3 398,4 3.054,7 2.972,5 213,8 267,3 374,2 Đăng  ký đất  đai  thực  hiện) Đối  soát  thông  tin của  Thửa  đất  trong  CSDL  đã được  chuyển  đổi, bổ  sung  với  nguồn  tài liệu,  Thử 5.1 dữ liệu  783,2 35,7 175,4 22,4 158,0 1.174,6 176,2 1.350,8 1.309,7 106,9 133,7 187,1 a dã sử  dụng  để xây  dựng  CSDL  đối với  trường  hợp  phải  xuất  mới sổ  địa  chính  (điện  tử) Thực  hiện ký  số vào  sổ địa  chính  (điện  tử) đối  với  Thử 5.2 1.090,2 35,7 175,4 22,4 158,0 1.481,6 222,2 1.703,9 1.662,8 106,9 133,7 187,1 trường  a hợp  xuất  mới sổ  địa  chính  (điện  tử) Phục  vụ  kiểm  tra,  6 nghiệ   158,6 3,7 17,7 4,5 31,6 216,1 32,4 248,5 244,3 21,4 26,7 37,4 m thu  CSDL  địa  chính   Chuẩn  Thử 158,6 3,7 17,7 4,5 31,6 216,1 32,4 248,5 244,3 21,4 26,7 37,4 bị tư  a liệu, tài  liệu và  phục  vụ giám  sát,  kiểm  tra, 
  15. nghiệm  thu;  tổng  hợp,  xác  định  khối  lượng  sản  phẩm  đã thực  hiện  khi kết  thúc  công  trình;  lập biên  bản bàn  giao dữ  liệu địa  chính II.  Xây  dự n II. Xây  g dữ  dựng dữ  liệu   liệu không khôn2.173.297,1544.016,7222.777,19.827.138,1409.617,413.176.846,41.976.527,015.153.373,414.527.754,1235.230,8 294.038,5 411.653,8 gian đất  g  đai nền gian  đất  đai  nền  Xây  dựng  dữ liệu  1 không    1.580.579,7385.425,8134.905,77.394.921,4308.237,1 9.804.069,7 1.470.610,511.274.680,210.831.440,5171.076,92.13,846,2 299.384,6 gian  đất đai  nền Tách,  lọc và  chuẩn  hóa các  1.1 lớp đối  Xã 1.185.434,8304.276,4106.404,55.838.302,7243.353,7 7.677.772,1 1.151.665,8 8.829.437,9 8.479.520,1 128.307,7 160.384,6 224.538,5 tượng  không  gian đất  đai nền Chuyển  đổi các  lớp đối  tượng  không  gian đất  1.2 Xã 395.144,9 81.149,5 28.501,2 1.556.618,7 64.883,4 2.126.297,7 318.944,6 2.445.242,3 2.351.920,4 42.769,2 53.461,5 74.846,2 đai nền  từ tệp  (File)  bản đồ  số vào  CSDL Tích  hợp dữ  liệu  2 không    592.717,4 158.590,9 87.871,4 2.432.216,7101.380,3 3.372.776,7 505.916,5 3.878.693,2 3.696.313,6 64.153,8 80.192,3 112.269,2 gian  đất đai  nền   Tích  Xã 592.717,4 158.590,9 87.871,4 2.432.216,7101.380,3 3.372.776,7 505.916,5 3.878.693,2 3.696.313,6 64.153,8 80.192,3 112.269,2 hợp dữ  liệu  không  gian đất  đai nền  vào  CSDL  đất đai  để  quản lý, 
  16. vận  hành,  khai  thác sử  dụng 3. Đơn giá sản phẩm cơ sở dữ liệu địa chính trường hợp thực hiện đồng bộ với lập và chỉnh lý bản đồ và đăng ký, cấp giấy Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng Số ngày làm việc 26 ngày/tháng Đơn vị tính: đồng Chi phí  Đơn giá  thiết  Đơn giá  Sản phẩm  Tên  Chi phí thiết bị bịChi  ĐV  Chi phí  phí dụng  Chi phí  Chi phí  Chi phí  sản phẩm (Trừ khấu  TT sản  hao) PCKV tính LĐKT cụ Vật liệu trực tiếp chung phẩm KH­TB N. lượng 0,4 0,5 0,7 12=11*0.1 14=13­7­ 1 2 3 5 7 8 9 10 11 13=11+12 15 16 17 5 7*0.15 Thu  thập  tài  Thử 1 676,8 7,0 34,2 9,0 8,7 735,6 110,3 845,9 837,9 162,5 203,2 284,4 liệu,  a dữ   liệu Lập,  chỉnh  lý bản  đồ địa  chính  gắn  Thử 2 4.939.311,51.257.666,5439.678,5100.731,51.036.045,77.773.433,8 1.166.015,1 8.939.448,97.493.132,3534.615,4668.269,2 935.576,9 với xây  a dựng  dữ   liệu  không  gian Xây  dựng  dữ liệu  2.1 không    4.939.311,51.257.666,5439.678,5100.731,51.036.045,77.773.433,8 1.166.015,1 8.939.448,97.493.132,3534.615,4668.269.2 935.576,9 gian  đất đai  nền Tách,  lọc và  chuẩn  hóa các  lớp đối  2.1.1 xã 2.370.869,5 608.552,7 212.809,0 48.731,2 501.211,6 3.742.174,0 561.326,1 4.303.500,13.603.664,5256.615,4320.769,2 449.076,9 tượng  không  gian  đất đai  nền Trườn g hợp  sử  dụng  2.370.869. 212.809, 3.742.174, 4.303.500, 3.603.664, 256.615, 320.769.   bản đồ   xã 608.552,7 48731,2 501.211,6 561.326,1 449.076,9 5 0 0 1 5 4 2 địa  chính  đã phủ  kín Trườn g hợp  sử  dụng  1.185.434, 212.809, 2.556.739, 2.940.250, 2.240.414, 320.769.   xã 608.552,7 48731,2 501.211,6 383.510,9 256.6/5,4 449.076,9 nguồn  8 0 2 1 5 2 bản đồ   hiện  trạng   Trườn xã 1.896.695, 608.552,7 212.809, 48731,2 501.211,6 3.268.000, 490.200,0 3.758200,1 3.058.364, 256.615. 320.769, 449.076,9
  17. g hợp  sử  dụng  bản đồ   địa  chính  nhưng  chưa  6 0 1 5 4 2 phủ kín   và phải   kết  hợp  với  bản đồ   hiện  trạng Chuyể n đổi  các lớp  đối  tượng  không  gian  2.1.2   592.717,4 162.271,6 56.622,4 13.000,1 133.708,5 958.320,0 143.748,0 1.102.068,0 915.455,6 64.153,8 80.192,3 112.269,2 đất đai  nền từ  tệp  (File)  bản đồ  số vào  CSDL Trườn g hợp  sử  dụng  1.102.068,   bản đồ   xã 592.717,4 162.271,6 56.622,4 13.000,1 133.708,5 958.320,0 143.748,0 915.455,6 64.153,8 80.192,3 112.269,2 0 địa  chính  đã phủ  kín Trườn g hợp  sử  dụng    xã 296.358,7 162.271,6 56.622,4 13.000,1 133.708,5 661.961,3 99.294,2 761.255,5 574.643,1 64.153,8 80.192,3 112.269,2 nguồn  bản đồ   hiện  trạng Trườn g hợp  sử  dụng  bản đồ   địa  chính  nhưng    chưa  xã 474.173,9 162.271,6 56.622,4 13.000,1 133.708,5 839.776,5 125.966,5 965.743,0 779.130,6 64.153,8 80.192,3 112.269,2 phủ kín   và phải   kết  hợp  với  bản đồ   hiện  trạng 2.1.3Gộp  xã 1.975.724,6 486.842,2 170.247,2 39.000,2 401.125,6 3.072.939,8 460.941,0 3.533.880,72.974.012,2213.846,2267.307,7 374.230,8 các  thành  phần  tiếp  giáp  nhau  của  cùng  một  đối  tượng  không  gian  đất đai  nền  thành 
  18. một  đối  tượng  duy  nhất  phù  hợp  với  thông  tin  thuộc  tính  của đối  tượng  theo  phạm  vi đơn  vi hành  chính  cấp xã Trườn g hợp  sử  dụng  1.975.724, 170.247, 3.072.939, 3.533.880, 2.974.012, 213.846, 267.307,   bản đồ   xã 486.842,2 39.000,2 401.125,6 460.941,0 374.230,8 6 2 8 7 2 2 7 địa  chính  đã phủ  kín Trườn g hợp  sử  dụng  170.247, 2.085.077, 2.397.839, 1.837.970, 213.846, 267.307,   xã 987.862,3 486.842,2 39.000,2 401.125,6 312.761,6 374.230,8 nguồn  2 5 1 6 2 7 bản đồ   hiện  trạng Trườn g hợp  sử  dụng  bản đồ   địa  chính  nhưng  1.580.579, 170.247, 2.677.794. 3.079.464, 2.519.595, 213.846, 267.307,   chưa  xã 486.842,2 39.000,2 401.125,6 401.669,2 374.230,8 7 2 9 1 6 2 7 phủ kín   và phải   kết  hợp  với  bản đồ   hiện  trạng Tích  hợp dữ  liệu  2.2 không                            gian  đất đai  nền Tích  hợp dữ  liệu  không  gian  đất đai  nền  vào  a CSDL  xã 987.862,3 338.154,5 122.599,0 20.298,3 208.773,0 1.677.687,2 251.653,1 1.929.340,31.540.462,5106.923,1133.653,8 187.115,4 đất đai  để  quản  lý, vận  hành,  khai  thác sử  dụng   Trườn xã 987.862,3 338.154,5 122.599, 20.298,3 208.773,0 1.677.687, 251.653,1 1.929.340, 1.540.462, 106.923, 133.653, 187.115,4 g hợp  0 2 3 5 1 8
  19. sử  dụng  bản đồ   địa  chính  đã phủ  kín Trườn g hợp  sử  dụng  122.599, 1.183.756, 1.361.319, 106.923, 133.653,   xã 493.931,2 338.154,5 20.298.3 208.773,0 177.563,4 972.441,7 187.115,4 nguồn  0 0 4 1 8 bản đồ   hiện  trạng Trườn g hợp  sử  dụng  bản đồ   địa  chính  nhưng  122.599, 1.480.114, 1.702.131, 1.313.254, 106.923, 133.653,   chưa  xã 790.289,8 338.154,5 20.298,3 208.773,0 222.017,2 187.115,4 0 7 9 2 1 8 phủ kín   và phải   kết  hợp  với  bản đồ   hiện  trạng Xây  dựng  siêu dữ  3   688,7 14,6 71,0 18,5 17,8 810,6 121,6 932,2 915,4 83,4 104,3 146,0 liệu  địa  chính Thu  nhận  các  thông  tin cần  thiết  để xây  dựng  3.1 Thửa 673,0 13,9 68,4 18,0 17,3 790,7 118,6 909,3 893,3 81,3 101,6 142,2 siêu dữ  liệu  (thông  tin mô  tả dữ  liệu)  địa  chính Nhập  thông  tin siêu  dữ liệu  địa  chính  3.2 Thửa 15,7 0,7 2,6 0,5 0,5 20,0 3,0 23,0 22,1 2,1 2,7 3,7 cho  từng  đơn vị  hành  chính  cấp xa Tích  hợp  dữ   4   493,9 36,1 146,0 11,9 11,4 699,2 104,9 804,1 762,7 213,8 267,3 374,2 liệu  vào hệ  thống   Tích  Thửa 493,9 36,1 146,0 11,9 11,4 699,2 104,9 804,1 762,7 213,8 267,3 374,2 hợp dữ  liệu  vào hệ  thống  theo 
  20. định kỳ  hàng  tháng  phục  vụ  quản  lý, vận  hành,  khai  thác sử  dụng Phục  vụ  kiểm  tra,  5 nghiệ   364,8 8,4 41,8 10,9 10,4 436,3 65,4 501,7 492,1 49,2 61,5 86,1 m thu  CSDL  địa  chính Chuẩn  bị tư  liệu, tài  liệu và  phục  vụ  giám  sát,  kiểm  tra,  nghiệm  thu;  tổng  hợp,  xác  định  khối  lượng  sản  phẩm  đã thực    Thửa 364,8 8,4 41,8 10,9 10,4 436,3 65,4 501,7 492,1 49,2 61,5 86,1 hiện  theo  định kỳ  hàng  tháng,  theo  công  đoạn  công  trình và  khi kết  thúc  công  trình.  Lập  biên  bản  bàn  giao dữ  liệu địa  chính II. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI 1. Đơn giá sản phẩm cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp xã Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng Số ngày làm việc 26 ngày/tháng Đơn vị tính: đồng TT Tên sản  ĐV  Chi phí  Chi phí  Chi phí  Chi phí  Chi phí  Đơn giá  Đơn giá  P phẩm tính LĐKT thiết  Vật liệu trực tiếp chung sản phẩm Sản phẩm  C bịChi  (Trừ khấu  K phí  hao) V Chi phí thiết bị dụng  PCKV P cụ C K V     0,4 0,5 0,7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2