YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 942/2019/QĐ-UBND tỉnh Sơn La
21
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 942/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 942/2019/QĐ-UBND tỉnh Sơn La
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SƠN LA Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 942/QĐUBND Sơn La, ngày 25 tháng 4 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 72/2018/NĐCP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 141/2016/NĐCP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định về cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực kinh tế và sự nghiệp khác; Nghị định số 149/2016/NĐCP ngày 11/11/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐCP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Căn cứ Quyết định số 930/QĐTTg ngày 30/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (sau đây gọi tắt là VILG); Căn cứ Thông tư số 05/2017/TTBTNMT ngày 25/4/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quy trình Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; Thông tư số 35/2017/TTBTNMT ngày 04/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tếkỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; Căn cứ Quyết định 07/2019/QĐUBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành quy định về quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Sơn La; Quyết định số 788/QĐUBND ngày 13/4/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La; Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 273/TTrSTNMT ngày 18/4/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La. (Chi tiết có Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai kèm theo) Điều 2. Phạm vi áp dụng
- Bộ đơn giá này là cơ sở để lập, giao dự toán và thanh quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành do nhà nước đặt hàng hoặc giao nhiệm vụ cho các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường khi tham gia thực hiện các công việc về xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai. Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính trên cơ sở quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính và các quy định hiện hành để hướng dẫn các điều kiện áp dụng đơn giá, những sản phẩm chính cần phải hoàn thành của từng trường hợp, công trình cụ thể; đảm bảo chặt chẽ, tiết kiệm, hợp lý trong quá trình thực hiện. Khi Nhà nước thay đổi mức lương tối thiểu, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tính toán mức điều chỉnh tiền công lao động kỹ thuật trong đơn giá và dự thảo văn bản trình UBND tỉnh ban hành để điều chỉnh đơn giá cho phù hợp. Đối với giá thiết bị và giá vật liệu, công cụ dụng cụ có biến động trên 10% thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp cùng Sở Tài chính hướng dẫn điều chỉnh đảm bảo đúng quy định pháp luật. 2. Giao Sở Tài chính: Theo dõi việc sử dụng kinh phí và thanh quyết toán theo quy định hiện hành. 3. Trong quá trình thực hiện nếu có những vướng mắc, phát sinh các tổ chức, cá nhân báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, giải quyết. Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH TT tỉnh ủy (b/c); TT HĐND tỉnh (b/c); PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; Như Điều 4; Lưu: VT Hiệu 25 bản. Tráng Thị Xuân ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
- (Theo mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng) (Kèm theo Quyết định số 942/QĐUBND ngày 25/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La) ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI I. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH 1. Đơn giá sản phẩm cơ sở dữ liệu địa chính trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng Số ngày làm việc 26 ngày/tháng Đơn vị tính: đồng Chi phí Chi phí thiết bị Đơn giá Sản Tên sản ĐV Chi phí thiết Chi phí Vật Chi phí trực Chi phí Đơn giá sản TT phẩm (Trừ PCKV phẩm tính LĐKT bịChi phí liệu tiếp chung phẩm khấu hao) dụng cụ KHTB N. lượng 0,4 0,5 0,7 14=137 1 2 3 5 7 8 9 10 11 12=11*0.15 13=11 + 12 15 16 17 7*0.15 I. Xây I. Xây dựng dựng CSDL địa CSDL 67.943 11.047 14.126,2 1.596,2 1.533,4 96.246,2 14.436,9 110.683,2 97.978,8 7.478,2 9.347,8 13.086,9 chính địa chính Công tác 1 687,3 7,5 38,0 9,6 9,2 751,6 112,7 864,3 855,7 85,5 106,9 149,7 chuẩn bị Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công 1.1 việc; lập Thửa 351,6 3,8 19,0 4,8 4,6 383,7 57,6 441,3 437,0 42,8 53,5 74,8 kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công. Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, 1.2 dụng cụ, Thửa 335,7 3,8 19,0 4,8 4,6 367,9 55,2 423,1 418,7 42,8 53,5 74,8 phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL địa chính Thu thập 2 tài liệu, Thửa 1.353,5 13,9 68,4 18,0 17,3 1.471,2 220,7 1.691,9 1.675,9 162,5 203,2 284,4 dữ liệu 3 Rà soát, 4.477,8 67,7 326,8 87,6 84,2 5.044,1 756,6 5.800,7 5.722,9 541,0 676,3 946,8 đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ
- liệu Rà soát, đánh giá tài liệu, dữ 3.1 liệu; lập Thửa 1.066,9 19,9 95,0 25,5 24,5 1.231,8 184,8 1.416,6 1.393,8 115,5 144,3 202,1 báo cáo kết quả thực hiện Phân loại thửa đất; 3.2 Thửa 1.244,7 22,9 110,2 29,8 28,7 1.436,3 215,5 1.651,8 1.625,5 134,7 168,4 235,8 lập biểu tổng hợp Làm sạch, sắp xếp và đánh số thứ tự theo quy định về hồ sơ 3.3 địa chính Thửa 2.166,2 24,9 121,6 32,2 31,0 2.375,9 356,4 2.132,3 2.703,7 290,8 363,5 509,0 đối với Hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất Xây dựng dữ liệu 4 không 29.062,9 9.637,2 6.789,4 696,8 669,3 46.855,6 7.028,3 53.883,9 42.801,2 3.145,7 3.932,1 5.504,9 gian địa chính Chuẩn hóa các lớp đối 4.1 tượng 4.070,0 1.039,7 2.348,5 97,7 93,8 7.649,7 1.147,5 8.797,2 7.601,5 440,5 550,7 770,9 không gian địa chính Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng 4.1.1 Thửa 256,8 63,4 22,8 6,2 6,0 355,3 53,3 408,6 335,6 27,8 34,8 48,7 trong bản đồ địa chính để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính 4.1.2 chưa phù Thửa 1.343,5 342,4 121,6 32,2 31,0 1.870,8 280,6 2.151,4 1.757,6 145,4 181,8 254,5 hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng 4.1.3 không gian Thửa 2.469,7 633,8 2.204,1 59,2 56,9 5.423,7 813,6 6.237,2 5.508,3 267,3 334,1 467,8 địa chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp 4.2 (File) bản Thửa 296,4 101,4 52,6 7,0 6,7 464,2 69,6 533,8 417,2 32,1 40,1 56,1 đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã
- Góp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng thành một đối tượng duy nhất 4.3 19.757,2 6.763,4 3.509,6 473,6 455,0 30.958,8 4.643,8 35.602,6 27.824,7 2.138,5 2.673,1 3.742,3 phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã Chuyển đổi bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ 4.3.1 quốc gia Thửa 4.939,3 3.381,5 1.752,2 118,4 113,8 10.305,2 1.545,8 11.851,0 7.962,3 534,6 668,3 935,6 VN2000 vào dữ liệu không gian địa chính Chuyển đổi vào dữ liệu không gian địa chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, 4.3.2 bản trích Thửa 9.878,6 1.690,9 878,7 236,7 227,4 12.912,4 1.936,9 14.849,2 12.904,7 1.069,2 1.336,5 1.871,2 đo địa chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN2000 hoặc bản đồ giải thửa dạng số Quét và định vị sơ bộ trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản 4.3.3 trích đo địa Thửa 4.939,3 1.690,9 878,7 118,4 113,8 7.741,2 1.161,2 8.902,3 6.957,8 534,6 668,3 935,6 chính theo hệ tọa độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy Bổ sung, chỉnh sửa các thửa đất đã thay đổi hình thể, kích thước theo 4.4 Thửa 4.939,3 1.732,6 878,7 118,4 113,8 7.782,9 1.167,4 8.950,3 6.957,8 534,6 668,3 935,6 tình trạng hồ sơ cấp Giấy chứng nhận, hồ sơ đăng ký biến động Xây dựng dữ liệu 5 24.597,8 876,6 5.212,2 589,2 566,0 31.841,7 4.776,3 36.618,0 35.609,9 2.662,4 3.328,0 4.659,2 thuộc tính địa chính Kiểm tra tính đầy đủ thông tin của 5.1 Thửa 1.975,7 36,8 178,6 47,4 45,5 2.284,1 342,6 2.626,7 2.584,4 213,8 267,3 374,2 thửa đất, lựa chọn theo thứ lự ưu tiên 5.2 Lập bảng Thửa 987,9 18,3 87,4 23,5 22,5 1.139,5 170,9 1.310,5 1.289,5 106,9 133,7 187,1
- tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận Nhập thông tin 5.3 từ tài liệu Thửa 21.634,2 821,5 4.946,2 518,3 497,9 28.418,1 4.262,7 32.680,8 31.736,1 2.341,6 2.927,0 4.097,8 đã lựa chọn Thửa đất Loại I (hệ số nhân Thửa 21.634,2 821,5 4.946,2 518,3 497,9 28.418,1 4.262,7 32.680,8 31.736,1 2.341,6 2.927,0 4.097,8 công K = 1) Thửa đất Loại II (hệ số Thửa 25,961,0 821,5 4.946,2 518,3 497,9 32.744,9 4.911,7 37.656,6 36.711,9 2.341,6 2.927,0 4.097,8 nhân công K = 1,2) Thửa đất Loại III (hệ số Thửa 10.817,1 821,5 4.946,2 518,3 497,9 17.601,0 2.640,1 20.241,1 19.296,4 2.341,6 2.927,0 4.097,8 nhân công K = 0,5) Thửa đất Loại IV (hệ số Thửa 10.817,1 821,5 4.946,2 518,3 497,9 17.601,0 2.640,1 20.241,1 19.296,4 2.341,6 2.927,0 4.097,8 nhân công K = 0,5) Hoàn thiện dữ 6 2.469,7 175,5 442,0 59,2 56,9 3.203,3 480,5 3.683,8 3.481,9 267,3 334,1 467,8 liệu địa chính Hoàn thiện 100% 6.1 thông tin Thửa 1.975,7 138,8 352,5 47,4 45,5 2.560,0 384,0 2.944,0 2.784,4 213,8 267,3 374,2 trong CSDL Xuất sổ địa chính (điện tử) 6.2 Thửa 493,9 36,8 89,4 11,8 11,3 643,3 96,5 739,8 697,5 53,5 66,8 93,6 theo khuôn dạng tệp tin PDF Xây dựng siêu dữ 7 688,7 14,6 71,0 18,5 17,8 810,6 121,6 932,2 915,4 83,4 104,3 146,0 liệu địa chính Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng 7.1 Thửa 673,0 13,9 68,4 18,0 17,3 790,7 118,6 909,3 893,3 81,3 101,6 142,2 siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính Nhập thông tin siêu dữ liệu địa 7.2 chính cho Thửa 15,7 0,7 2,6 0,5 0,5 20,0 3,0 23,0 22,1 2,1 2,7 3,7 từng đơn vị hành chính cấp xà 8 Đối soát, 4.240,7 245,8 1.136,5 106,5 102,3 5.831,8 874,8 6.706,6 6.423,9 481,2 601,4 842,0 tích hợp dữ liệu vào hệ thống (do Văn phòng
- Đăng ký đất đai thực hiện) Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL với 8.1 nguồn tài Thửa 1.174,8 50,7 263,1 35,4 34,0 1.558,0 233,7 1.791,7 1.733,4 160,4 200,5 280,7 liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL Ký số vào sổ địa 8.2 Thửa 1.090,2 50,9 289,4 23,6 22,7 1.476,8 221,5 1.698,3 1.639,8 106,9 133,7 187,1 chính (điện tử) Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo định kỳ 8.3 hàng tháng Thửa 1.975,7 144,2 584,1 47,4 45,5 2.797,0 419,5 3.216,5 3.050,6 213,8 267,3 374,2 phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng Phục vụ kiểm tra, 9 nghiệm 364,8 8,4 41,8 10,9 10,4 436,3 65,4 501,7 492,1 49,2 61,5 86,1 thu CSDL địa chính Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện Thửa 364,8 8,4 41,8 10,9 10,4 436,3 65,4 501,7 492,1 49,2 61,5 86,1 theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính II. Xây dựng II. Xây dựng dữ dữ liệu không liệu 9.285.905,7 2.457.928,4 863.630,2 190.059,4 1.954.803,2 14.752.326,9 2.212.849,0 16.965.175,9 14.138.558,3 1.005.076,9 1.256.346,2 1.758.884,6 gian đất đai không nền gian đất đai nền Xây dựng dữ liệu 1 không 5.927.173,8 1.511.221,1 528.222,2 121.029,8 1.244.818,7 9.332.465,7 1.399.869,9 10.732.335,6 8.994.431,3 641.538,5 801.923,1 1.122.692,3 gian đất đai nền Xử lý biên theo quy định về bản đồ đối 1.1 Xã 987.862,3 253.554,5 88.543,7 20.298,3 208.773,0 1.559.031,9 233.854,8 1.792.886,7 1.501.299,0 106.923,1 133.653,8 187.115,4 với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau Trường xã 987.862,3 253.554,5 88.543,7 20.298,3 208.773,0 1.559.031,9 233.854,8 1.792.886,7 1.501.299,0 106.923,1 133.653,8 187.115,4 hợp sử dụng bản đồ địa chính đã
- phủ kín (hệ số K=1) Trường hợp sử dụng nguồn bản xã 493.931,2 253.554,5 88.543,7 20.298,3 208.773,0 1.065.100,8 159.765,1 1.224.865,9 933.278,1 106.923,1 133.653,8 187.115,4 đồ hiện trạng (hệ số K = 0,5) Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ xã 790.289,8 253.554,5 88.543,7 20.298,3 208.773,0 1.361.459,4 204.218,9 1.565.678,4 1.274.090,6 106.923,1 133.653,8 187.115,4 kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,8) Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối 1.2 xã 2.370.869,5 608.552,7 212.809,0 48.731,2 501.211,6 3.742.174,0 561.326,1 4.303.500,1 3.603.664,5 256.615,4 320.769,2 449.076,9 tượng không gian đất đai nền Trường hợp sử dụng bản đồ địa xã 2.370.869,5 608.552,7 212.809,0 48.731,2 501.211,6 3.742.174,0 561.326,1 4.303.500,1 3.603.664,5 256.615,4 320.769,2 449.076,9 chính đã phủ kín (hệ số K = 1) Trường hợp sử dụng nguồn bản xã 1.185.434,8 608.552,7 212.809,0 48.731,2 501.211,6 2.556.739,2 383.510,9 2.940.250,1 2.240.414,5 256.615,4 320.769,2 449.076,9 đồ hiện trạng (hệ số K = 0,5) Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ xã 1.896.695,6 608.552,7 212.809,0 48.731,2 501.211,6 3.268.000,1 490.200,0 3.758.200,1 3.058.364,5 256.615,4 320.769,2 449.076,9 kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,8) Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian 1.3 đất đai xã 592.717,4 162.271,6 56.622,4 13.000,1 133.708,5 958.320,0 143.748,0 1.102.068,0 915.455,6 64.153,8 80.192,3 112.269,2 nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL Trường hợp sử dụng bản đồ địa xã 592.717,4 162.271,6 56.622,4 13.000,1 133.708,5 958.320,0 143.748,0 1.102.068,0 915.455,6 64.153,8 80.192.3 112.269,2 chính đã phủ kín (hệ số K = 1) Trường hợp sử dụng nguồn bản xã 296.358,7 162.271,6 56.622,4 13.000,1 133.708.5 661.961,3 99.294,2 761.255,5 574.643,1 64.153,8 80.192,3 112.269,2 đồ hiện trạng (hệ số K = 0.5) Trường xã 474.175,9 162.271,6 56.622,4 13.000,1 133.708,5 839.776,5 125.966.5 965.743,0 779.130,6 64.153,8 80.192,3 112.269,2 hợp chưa sử dụng
- bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,8) Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối 1.4 tượng duy xã 1.975.724,6 486.842,2 170.247,2 39.000,2 401.125,6 3.072.939,8 460.941,0 3.533.880,7 2.974.012,2 213.846,2 267.307,7 374.230,8 nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã Trường hợp sử dụng bản đồ địa xã 1.975.724,6 486.842,2 170.247,2 39.000,2 401.125,6 3.072.939,8 460.941,0 3.533.880,7 2.974.012,2 213.846,2 267.307,7 374.230,8 chính đã phủ kín (hệ số K = 1) Trường hợp sử dụng nguồn bản xã 987.862,3 486.842,2 170.247,2 39.000,2 401.125,6 2.085.077,5 312.761,6 2.397.839.1 1.837.970,6 213.846,2 267.307,7 374.230,8 đồ hiện trạng (hệ số K = 0,5) Trường hợp sử dụng bản đổ địa chính nhưng chưa phủ xã 1.580.579,7 486.842,2 170.247,2 39.000,2 401.125,6 2.677.794,9 401.669,2 3.079.464,1 2.519.595,6 213.846,2 267.307,7 374.230,8 kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,8) Tích hợp dữ liệu 2 không 3.358.731,8 946.707,3 335.408,0 69.029,6 709.984,5 5.419.861,2 812.979,2 6.232.840,4 5.144.127,0 363.538,5 454.423,1 636.192,3 gian đất đai nền Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian đất đai nền 2.1 giữa các xã 2.370.869,5 608.552,7 212.809,0 48.731,2 501.211,6 3.742.174,0 561.326,1 4.303.500,1 3.603.664,5 256.615,4 320.769,2 449.076,9 đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề Trường hợp sử dụng bản đồ địa xã 2.370.869,5 608.552,7 212.809,0 48.731,2 501.211,6 3.742.174,0 561.326,1 4.303.500,1 3.603.664,5 256.615,4 320.769.2 449.076,9 chính đã phủ kín (hệ số K = 1) Trường xã 1.185.434,8 608.552,7 212.809,0 48.731,2 501.211,6 2.556.739,2 383.510,9 2.940.250,1 2.240.414,5 256.615,4 320.769,2 449.076,9 hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện
- trạng (hệ số K = 0,5) Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ xã 1.896.695,6 608.552,7 212.809,0 48.731,2 501.211,6 3.268.000,1 490.200,0 3.758.200,1 3.058.364,5 256.615,4 320.769,2 449.076,9 kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,8) Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào 2.2 CSDL đất xã 987.862,3 338.154,5 122.599,0 20.298,3 208.773,0 1.677.687,2 251.653,1 1.929.340,3 1.540.462,5 106.923,1 133.653,8 187.115,4 đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng Trường hợp sử dụng bản đồ địa xã 987.862,3 338.154,5 122.599,0 20.298,3 208.773,0 1.677.687,2 251.653,1 1.929.340,3 1.540.462,5 106.923,1 133.653,8 187.115,4 chính đã phủ kín (hệ số K = 1) Trường hợp sử dụng nguồn bản xã 493.931,2 338.154,5 122.599,0 20.298,3 208.773,0 1.183.756,0 177.563,4 1.361.319,4 972.441,7 106.923,1 133.653,8 187.115,4 đồ hiện trạng (hệ số K = 0,5) Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ xã 790.289,8 338.154,5 122.599,0 20.298,3 208.773,0 1.480.114,7 222.017,2 1.702.131,9 1.313.254,2 106.923,1 133.653,8 187.115,4 kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,8) III. Quét giấy III. Quét giấy tờ tờ pháp lý và pháp 5.325,7 316,2 1.90S.9 148,9 1.539,0 9.235,6 1.385,3 10.621,0 10.257,4 727,1 908,8 1.272,4 xử lý tập tin lý và xử lý tập tin Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền 1 3.132,7 229,8 1.481,2 122,9 1.004,1 5.970,8 895,6 6.866,4 6.602,1 427,7 534,6 748,5 sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Quét trang Trang 1.1 1.879,6 171,8 949,7 63,4 520,7 3.585,3 537,8 4.123,1 3.925,6 256,6 320,8 449,1 A3 A3 Quét trang Trang 1.2. 1.253,1 58,1 531,4 59,5 483,4 2.385,5 357,8 2.743,3 2.676,5 171,1 213,8 299,4 A4 A4 1 Xử lý các Trang 626,5 14,8 72,2 17,3 356,9 1.087,7 163,2 1.250,9 1.233,9 85,5 106,9 149,7 tệp tin A3, quét thành A4 tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn
- dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) Tạo liên kết hồ sơ quét dạng 3 số với Thửa 1.566,4 71,6 352,5 8,7 178,0 2.177,1 326,6 2.503,7 2.421,4 213,8 267,3 374,2 thửa đất trong CSDL 2. Đơn giá sản phẩm chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính trước ngày 01/8/2016 Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng Số ngày làm việc 26 ngày/tháng Đơn vị tính: đồng Chi phí Đơn giá thiết Chi phí Chi phí Đơn giá Sản phẩm Tên Chi phí thiết bị ĐV Chi phí bịChi phí Vật liệu trực tiếp Chi phí sản phẩm (Trừ khấu TT sản dụng cụ hao) PCKV tính LĐKT chung phẩm KHTB N. lượng 0,4 0,5 0,7 12=11*0.1 14=137 1 2 3 5 7 8 9 10 11 13=11+12 15 16 17 5 7*0.15 I. Chu yển đổi, I. Chuyển bổ đổi, bổ sung sung hoàn hoàn 6.170,3 269,9 1.202,1 155,9 1.101,6 8.899,8 1.335,0 10.234,8 9.924,4 759,2 948,9 1.328,5 thiện dữ thiệ liệu địa n dữ chính liệu địa chín h Công tác 1 206,2 2,2 10,6 2,7 18,9 240,7 36,1 276,8 274,2 25,7 32,1 44,9 chuẩn bị Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện Thử 1.1 105,5 1,1 5,3 1,3 9,5 122,7 18,4 141,1 139,8 12,8 16,0 22,5 của a từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây
- dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công. Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng Thử 1.2 100,7 1,1 5,3 1,3 9,5 118,0 17,7 135,6 134,4 12,8 16,0 22,5 cụ, a phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL địa chính Chuyể n đổi 2 dữ liệu 321,5 12,6 41,3 7,6 53,8 436,8 65,5 502,3 487,8 36,4 45,4 63,6 địa chính Lập mô hình chuyển đổi cấu trúc dữ liệu của CSDL Thử 2.1 địa 197,6 3,7 17,7 4,5 31,6 255,1 38,3 293,3 289,1 21,4 26,7 37,4 a chính đã xây dựng sang cấu trúc dữ liệu hiện hành Chuyển đổi cấu trúc dữ Thử 2.2 liệu 53,1 6,2 10,5 1,3 9,5 80,6 12,1 92,7 85,6 6,4 8,0 11,2 a không gian địa chính Chuyển đổi cấu trúc dữ Thử 2.3 liệu 53,1 2,1 10,5 1,3 9,5 76,6 11,5 88,1 85,6 6,4 8,0 11,2 a thuộc tính địa chính Chuyển đổi cấu Thử 2.4 trúc dữ 17,7 0,6 2,5 0,5 3,2 24,5 3,7 28,1 27,4 2,1 2,7 3,7 a liệu hồ sơ quét Bổ sung, hoàn 3 thiện 3.238,6 171,6 741,4 87,1 615,7 4.854,4 728,2 5.582,6 5.385,3 417,0 521,3 729,8 dữ liệu địa chính
- Rà soát, bổ sung dữ liệu Thử 3.1 203,6 26,8 45,6 5,8 41,1 322,9 48,4 371,4 340,6 27,8 34,8 48,7 không a gian địa chính Rà soát, bổ sung dữ liệu Thử 3.2 2.145,9 97,8 480,1 61,2 432,4 3.217,4 482,6 3.700,0 3.587,5 293,0 366,2 512,7 thuộc a tính địa chính Thực hiện hoàn thiện 100% thông Thử 3.3 tin 395,1 27,7 70,1 8,9 63,2 565,2 84,8 650,0 618,1 42,8 53,5 74,8 a trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung Thực hiện xuất Sổ địa chính (điện tử) đối với Thử 3.4 493,9 19,2 145,6 11,2 79,0 748,9 112,3 861,3 839,1 53,5 66,8 93,6 những a Thửa đất chưa có sổ địa chính (điện tử) Xây dựng siêu dữ 4 371,9 8,3 40,3 9,3 65,7 495,5 74,3 569,8 560,2 44,9 56,1 78,6 liệu địa chính Chuyển đổi siêu Thử 4.1 dữ liệu 19,8 0,7 3,5 0,5 3,2 27,6 4,1 31,8 31,0 2,1 2,7 3,7 a địa chính Thu nhận bổ sung các thông tin cần thiết để xây Thử 4.2 dựng 336,5 6,9 33,3 8,4 59,3 444,3 66,6 510,9 503,0 40,6 50,8 71,1 a siêu dữ liệu địa chính (thu nhận bổ sung thông tin) 4.3 Nhập Thử 15,7 0,7 3,5 0,5 '3,2 23,6 3,5 27,1 26,3 2,1 2,7 3,7 bổ sung a thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị
- hành chính cấp xã Đối soát dữ liệu (do Văn 5 phòng 1.873,4 71,5 350,7 44,7 315,9 2.656,3 398,4 3.054,7 2.972,5 213,8 267,3 374,2 Đăng ký đất đai thực hiện) Đối soát thông tin của Thửa đất trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung với nguồn tài liệu, Thử 5.1 dữ liệu 783,2 35,7 175,4 22,4 158,0 1.174,6 176,2 1.350,8 1.309,7 106,9 133,7 187,1 a dã sử dụng để xây dựng CSDL đối với trường hợp phải xuất mới sổ địa chính (điện tử) Thực hiện ký số vào sổ địa chính (điện tử) đối với Thử 5.2 1.090,2 35,7 175,4 22,4 158,0 1.481,6 222,2 1.703,9 1.662,8 106,9 133,7 187,1 trường a hợp xuất mới sổ địa chính (điện tử) Phục vụ kiểm tra, 6 nghiệ 158,6 3,7 17,7 4,5 31,6 216,1 32,4 248,5 244,3 21,4 26,7 37,4 m thu CSDL địa chính Chuẩn Thử 158,6 3,7 17,7 4,5 31,6 216,1 32,4 248,5 244,3 21,4 26,7 37,4 bị tư a liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra,
- nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện khi kết thúc công trình; lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính II. Xây dự n II. Xây g dữ dựng dữ liệu liệu không khôn2.173.297,1544.016,7222.777,19.827.138,1409.617,413.176.846,41.976.527,015.153.373,414.527.754,1235.230,8 294.038,5 411.653,8 gian đất g đai nền gian đất đai nền Xây dựng dữ liệu 1 không 1.580.579,7385.425,8134.905,77.394.921,4308.237,1 9.804.069,7 1.470.610,511.274.680,210.831.440,5171.076,92.13,846,2 299.384,6 gian đất đai nền Tách, lọc và chuẩn hóa các 1.1 lớp đối Xã 1.185.434,8304.276,4106.404,55.838.302,7243.353,7 7.677.772,1 1.151.665,8 8.829.437,9 8.479.520,1 128.307,7 160.384,6 224.538,5 tượng không gian đất đai nền Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất 1.2 Xã 395.144,9 81.149,5 28.501,2 1.556.618,7 64.883,4 2.126.297,7 318.944,6 2.445.242,3 2.351.920,4 42.769,2 53.461,5 74.846,2 đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL Tích hợp dữ liệu 2 không 592.717,4 158.590,9 87.871,4 2.432.216,7101.380,3 3.372.776,7 505.916,5 3.878.693,2 3.696.313,6 64.153,8 80.192,3 112.269,2 gian đất đai nền Tích Xã 592.717,4 158.590,9 87.871,4 2.432.216,7101.380,3 3.372.776,7 505.916,5 3.878.693,2 3.696.313,6 64.153,8 80.192,3 112.269,2 hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý,
- vận hành, khai thác sử dụng 3. Đơn giá sản phẩm cơ sở dữ liệu địa chính trường hợp thực hiện đồng bộ với lập và chỉnh lý bản đồ và đăng ký, cấp giấy Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng Số ngày làm việc 26 ngày/tháng Đơn vị tính: đồng Chi phí Đơn giá thiết Đơn giá Sản phẩm Tên Chi phí thiết bị bịChi ĐV Chi phí phí dụng Chi phí Chi phí Chi phí sản phẩm (Trừ khấu TT sản hao) PCKV tính LĐKT cụ Vật liệu trực tiếp chung phẩm KHTB N. lượng 0,4 0,5 0,7 12=11*0.1 14=137 1 2 3 5 7 8 9 10 11 13=11+12 15 16 17 5 7*0.15 Thu thập tài Thử 1 676,8 7,0 34,2 9,0 8,7 735,6 110,3 845,9 837,9 162,5 203,2 284,4 liệu, a dữ liệu Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn Thử 2 4.939.311,51.257.666,5439.678,5100.731,51.036.045,77.773.433,8 1.166.015,1 8.939.448,97.493.132,3534.615,4668.269,2 935.576,9 với xây a dựng dữ liệu không gian Xây dựng dữ liệu 2.1 không 4.939.311,51.257.666,5439.678,5100.731,51.036.045,77.773.433,8 1.166.015,1 8.939.448,97.493.132,3534.615,4668.269.2 935.576,9 gian đất đai nền Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối 2.1.1 xã 2.370.869,5 608.552,7 212.809,0 48.731,2 501.211,6 3.742.174,0 561.326,1 4.303.500,13.603.664,5256.615,4320.769,2 449.076,9 tượng không gian đất đai nền Trườn g hợp sử dụng 2.370.869. 212.809, 3.742.174, 4.303.500, 3.603.664, 256.615, 320.769. bản đồ xã 608.552,7 48731,2 501.211,6 561.326,1 449.076,9 5 0 0 1 5 4 2 địa chính đã phủ kín Trườn g hợp sử dụng 1.185.434, 212.809, 2.556.739, 2.940.250, 2.240.414, 320.769. xã 608.552,7 48731,2 501.211,6 383.510,9 256.6/5,4 449.076,9 nguồn 8 0 2 1 5 2 bản đồ hiện trạng Trườn xã 1.896.695, 608.552,7 212.809, 48731,2 501.211,6 3.268.000, 490.200,0 3.758200,1 3.058.364, 256.615. 320.769, 449.076,9
- g hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa 6 0 1 5 4 2 phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng Chuyể n đổi các lớp đối tượng không gian 2.1.2 592.717,4 162.271,6 56.622,4 13.000,1 133.708,5 958.320,0 143.748,0 1.102.068,0 915.455,6 64.153,8 80.192,3 112.269,2 đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL Trườn g hợp sử dụng 1.102.068, bản đồ xã 592.717,4 162.271,6 56.622,4 13.000,1 133.708,5 958.320,0 143.748,0 915.455,6 64.153,8 80.192,3 112.269,2 0 địa chính đã phủ kín Trườn g hợp sử dụng xã 296.358,7 162.271,6 56.622,4 13.000,1 133.708,5 661.961,3 99.294,2 761.255,5 574.643,1 64.153,8 80.192,3 112.269,2 nguồn bản đồ hiện trạng Trườn g hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa xã 474.173,9 162.271,6 56.622,4 13.000,1 133.708,5 839.776,5 125.966,5 965.743,0 779.130,6 64.153,8 80.192,3 112.269,2 phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng 2.1.3Gộp xã 1.975.724,6 486.842,2 170.247,2 39.000,2 401.125,6 3.072.939,8 460.941,0 3.533.880,72.974.012,2213.846,2267.307,7 374.230,8 các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành
- một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vi hành chính cấp xã Trườn g hợp sử dụng 1.975.724, 170.247, 3.072.939, 3.533.880, 2.974.012, 213.846, 267.307, bản đồ xã 486.842,2 39.000,2 401.125,6 460.941,0 374.230,8 6 2 8 7 2 2 7 địa chính đã phủ kín Trườn g hợp sử dụng 170.247, 2.085.077, 2.397.839, 1.837.970, 213.846, 267.307, xã 987.862,3 486.842,2 39.000,2 401.125,6 312.761,6 374.230,8 nguồn 2 5 1 6 2 7 bản đồ hiện trạng Trườn g hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng 1.580.579, 170.247, 2.677.794. 3.079.464, 2.519.595, 213.846, 267.307, chưa xã 486.842,2 39.000,2 401.125,6 401.669,2 374.230,8 7 2 9 1 6 2 7 phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng Tích hợp dữ liệu 2.2 không gian đất đai nền Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào a CSDL xã 987.862,3 338.154,5 122.599,0 20.298,3 208.773,0 1.677.687,2 251.653,1 1.929.340,31.540.462,5106.923,1133.653,8 187.115,4 đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng Trườn xã 987.862,3 338.154,5 122.599, 20.298,3 208.773,0 1.677.687, 251.653,1 1.929.340, 1.540.462, 106.923, 133.653, 187.115,4 g hợp 0 2 3 5 1 8
- sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín Trườn g hợp sử dụng 122.599, 1.183.756, 1.361.319, 106.923, 133.653, xã 493.931,2 338.154,5 20.298.3 208.773,0 177.563,4 972.441,7 187.115,4 nguồn 0 0 4 1 8 bản đồ hiện trạng Trườn g hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng 122.599, 1.480.114, 1.702.131, 1.313.254, 106.923, 133.653, chưa xã 790.289,8 338.154,5 20.298,3 208.773,0 222.017,2 187.115,4 0 7 9 2 1 8 phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng Xây dựng siêu dữ 3 688,7 14,6 71,0 18,5 17,8 810,6 121,6 932,2 915,4 83,4 104,3 146,0 liệu địa chính Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng 3.1 Thửa 673,0 13,9 68,4 18,0 17,3 790,7 118,6 909,3 893,3 81,3 101,6 142,2 siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính 3.2 Thửa 15,7 0,7 2,6 0,5 0,5 20,0 3,0 23,0 22,1 2,1 2,7 3,7 cho từng đơn vị hành chính cấp xa Tích hợp dữ 4 493,9 36,1 146,0 11,9 11,4 699,2 104,9 804,1 762,7 213,8 267,3 374,2 liệu vào hệ thống Tích Thửa 493,9 36,1 146,0 11,9 11,4 699,2 104,9 804,1 762,7 213,8 267,3 374,2 hợp dữ liệu vào hệ thống theo
- định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng Phục vụ kiểm tra, 5 nghiệ 364,8 8,4 41,8 10,9 10,4 436,3 65,4 501,7 492,1 49,2 61,5 86,1 m thu CSDL địa chính Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực Thửa 364,8 8,4 41,8 10,9 10,4 436,3 65,4 501,7 492,1 49,2 61,5 86,1 hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính II. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI 1. Đơn giá sản phẩm cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp xã Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng Số ngày làm việc 26 ngày/tháng Đơn vị tính: đồng TT Tên sản ĐV Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Đơn giá Đơn giá P phẩm tính LĐKT thiết Vật liệu trực tiếp chung sản phẩm Sản phẩm C bịChi (Trừ khấu K phí hao) V Chi phí thiết bị dụng PCKV P cụ C K V 0,4 0,5 0,7
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn