intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 956/2019/QĐ-UBND TP Hà Nội

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:21

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 956/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở văn hóa và thể thao Hà Nội. Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 956/2019/QĐ-UBND TP Hà Nội

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HÀ NỘI Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 956/QĐ­UBND Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI  BỎ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO HÀ NỘI CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày  07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm  soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn  về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 30/TTr­SVHTT ngày  25/01/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 22 thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa,  thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã; bãi bỏ  14 thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của  UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội (chi tiết tại Phụ lục kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 phần I, mục XI Quyết định số 4045/QĐ­UBND  ngày 31/8/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực. Các thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5 phần I, mục VII Quyết định số 4046/QĐ­UBND ngày  31/8/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các  Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu  trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH
  2. Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Văn phòng Chính phủ; ­ Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; ­ Thường trực: TU, HĐND TP; ­ Chủ tịch UBND Thành phố; ­ Các PCT UBND TP.; Nguyễn Đức Chung ­ VPUBTP: CVP, PCVP L.T.Lực; Các phòng: KSTTHC,  KGVX, TKBT, TH; ­ Trung tâm Tin học Công báo TP; ­ Cổng Giao tiếp điện tử HN; ­ Lưu: VT, KSTTHC.   PHỤ LỤC DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND  CẤP HUYỆN, UBND CẤP XàTRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI (Ban hành kèm theo Quyết định số 956/QĐ­UBND ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân thành phố Hà Nội) I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN Thời  Cách  Địa  Tên thủ tục  hạn  thức  điểm  Phí, lệ phí (nếu  TT Căn cứ pháp lý hành chính giải  thực  thực  có) quyết hiện hiện Lựa chọn  một trong  các cách  thức: + Từ 01 đến 05  Thủ tục Cấp  phòng, mức thu lệ  Nghị định số  Bộ  giấy phép  ­ Gửi  phí là  142/2018/NĐ­CP ngày 09  phận  kinh doanh  trực tiếp; 6.000.000đồng/giấy tháng 10 năm 2018 của  Một  karaoke (do  7 ngày  ; Chính phủ sửa đổi một  Lĩnh v ực Văn hóa cơ sở cửa,  01 cơ quan cấp  làm  ­ Gửi qua  số quy định về điều kiện  UBND  giấy phép  việc hệ thống  + Từ 06 phòng trở  đầu tư kinh doanh thuộc  quận,  kinh doanh  bưu  lên, mức thu lệ phí  phạm vi quản lý nhà  huyện,  cấp huyện  chính. là  nước của Bộ Văn hóa,  thị xã cấp) 12.000.000đồng/giấ Thể thao và Du lịch. ­ Cổng  y. thông tin  điện tử  (nếu có) 02 Thủ tục công  10  Lựa chọn  Bộ  Không quy định Thông tư số 08/2014/TT­ nhận lần  ngày  một trong  phận  BVHTTDL ngày 24 tháng  đầu “Cơ  làm  các cách  Một  9 năm 2014 quy định chi  quan đạt  việc thức: cửa,  tiết tiêu chuẩn, trình tự,  chuẩn văn  UBND  thủ tục xét và công nhận  hóa”. “Đơn  ­ Gửi  quận,  “Cơ quan đạt chuẩn văn 
  3. trực tiếp; ­ Gửi qua  vị đạt chuẩn  hệ thống  văn hóa”,  bưu  hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn  “Doanh  huyện,  chính. văn hóa”, “Doanh nghiệp  nghiệp đạt  thị xã đạt chuẩn văn hóa”.. chuẩn văn  ­ Cổng  hóa” thông tin  điện tử  (nếu có) Lụa chọn  một trong  các cách  thức: Bộ  ­ Gửi  Thông tư số 17/2011/TT­ Thủ tục công  phận  trực tiếp; BVHTTDL ngày 02 tháng  nhận lần  Một  5 ngày  12 năm 2011 quy định chi  đầu “Xã đạt  cửa,  03 làm  ­ Gửi qua    tiết về tiêu chuẩn, trình  chuẩn văn  UBND  việc hệ thống  tự, thủ tục xét và công  hóa nông  quận,  bưu  nhận “Xã đạt chuẩn văn  thôn mới” huyện,  chính. hóa nông thôn mới”. thị xã ­ Cổng  thông tin  điện tử  (nếu có) Lựa chọn  một trong  các cách  thức: Bộ  ­ Gửi  Thông tư số 17/2011/TT­ phận  Thủ tục công  trực tiếp; BVHTTDL ngày 02 tháng  Một  nhận lại “Xã 5 ngày  12 năm 2011 quy định chi  cửa,  04 đạt chuẩn  làm  ­ Gửi qua  Không quy định tiết về tiêu chuẩn, trình  UBND  văn hóa nông  việc hệ thống  tự, thủ tục xét và công  quận,  thôn mới” bưu  nhận “Xã đạt chuẩn văn  huyện,  chính. hóa nông thôn mới”. thị xã ­ Cổng  thông tin  điện tử  (nếu có) 05 Thủ tục công 5 ngày Lựa chọn  Bộ  Không quy định Thông tư số 02/2013/TT­ nhận lần  làm  một trong  phận  BVHTTDL ngày 24 tháng  đầu  việc các cách  Một  01 năm 2013 quy định chi 
  4. thức: ­ Gửi  trực tiếp; tiết tiêu chuẩn, trình tự,  cửa,  “Phường,  ­ Gửi qua  thủ tục xét và công nhận  UBND  Thị trấn đạt  hệ thống  “Phường đạt chuẩn văn  quận,  chuẩn văn  bưu  minh đô thị”; “Thị trấn  huyện,  minh đô thị” chính. đạt chuẩn văn minh đô  thị xã thị”. ­ Cổng  thông tin  điện tử  (nếu có) Lựa chọn  một trong  các cách  thức: Thông tư số 02/2013/TT­ Bộ  ­ Gửi  BVHTTDL ngày 24 tháng  Thủ tục công  phận  trực tiếp; 01 năm 2013 quy định chi  nhận lại  Một  5 ngày  tiết tiêu chuẩn, trình tự,  “Phường,  cửa,  06 làm  ­ Gửi qua  Không quy định thủ tục xét và công nhận  Thị trấn đạt  UBND  việc h ệ  th ống  “Phường đạt chuẩn văn  chuẩn văn  quận,  bưu  minh đô thị”; “Thị trấn  minh đô thị” huyện,  chính. đạt chuẩn văn minh đô  thị xã thị”. ­ Cổng  thông tin  điện tử  (nếu có) Lựa chọn  một trong  các cách  thức: Nghị định số  Bộ  122/2018/NĐ­CP ngày 17  ­ Gửi  Thủ tục xét  phận  tháng 9 năm 2018 của  trực tiếp; tặng danh  Một  Chính phủ quy định về  5 ngày  hiệu Khu  cửa,  xét tặng danh hiệu “Gia  07 làm  ­ Gửi qua  Không quy định dân cư văn  UBND  đình văn hóa”; “Thôn văn  việc hệ thống  hóa hàng  quận,  hóa”, “Làng văn hóa”,  bưu  năm huyện,  “Ấp văn hóa”, “Bản văn  chính. thị xã hóa”, “Tổ dân phố văn  hóa”. ­ Cổng  thông tin  điện tử  (nếu có)
  5. Lựa chọn  một trong  các cách  thức: Nghị định số  Bộ  122/2018/NĐ­CP ngày 17  ­ Gửi  phận  tháng 9 năm 2018 của  Thủ tục xét  trực tiếp; Một  Chính phủ quy định về  tặng Giấy  5 ngày  cửa,  xét tặng danh hiệu “Gia  08 khen Khu  làm  ­ Gửi qua  Không quy định UBND  đình văn hóa”; “Thôn văn  dân cư văn  việc hệ thống  quận,  hóa”, “Làng văn hóa”,  hóa bưu  huyện,  “Ấp văn hóa”, “Bản văn  chính. thị xã hóa”, “Tổ dân phố văn  hóa”. ­ Cổng  thông tin  điện tử  (nếu có) Lựa chọn  một trong  các cách  thức: Bộ  ­ Gửi  phận  trực tiếp; Nghị định số  Một  Thủ tục đăng  110/2018/NĐ­CP của  20  cửa,  09 ký tổ chức  ­ Gửi qua  Không quy định Chính phủ quy định về  ngày UBND  lễ hội. hệ thống  quản lý và tổ chức lễ  quận,  bưu  hội. huyện,  chính. thị xã ­ Cổng  thông tin  điện tử  (nếu có) 10 Thủ tục  15  Lựa chọn  Bộ  Không quy định Nghị định số  thông báo tổ  ngày một trong  phận  110/2018/NĐ­CP của  chức lễ hội các cách  Một  Chính phủ quy định về  thức: cửa,  quản lý và tổ chức lễ  UBND  hội. ­ Gửi  quận,  trực tiếp; huyện,  thị xã ­ Gửi qua  hệ thống  bưu  chính. ­ Cổng  thông tin 
  6. điện tử  (nếu có) ­ Pháp lệnh Thư viện số  31/2000/PL­UBTVQH10  ngày 28/12/2000. ­ Nghị định số  72/2002/NĐ­CP ngày  Lựa chọn  6/8/2002 của Chính phủ  một trong  quy định chi tiết thi hành  các cách  Phòng  pháp lệnh Thư viện. thức: Văn  Thủ tục đăng  hóa và  ­ Nghị định số  ­ Gửi  ký hoạt động  thông  02/2009/NĐ­CP ngày  trực tiếp; thư viện tư  tin ­  6/01/2009 của Chính phủ  3 ngày  nhân có vốn  Ủy  quy định về tổ chức và  11 làm  ­ Gửi qua  Không quy định sách ban đầu  ban  hoạt động của thư viện  việc hệ thống  từ 1.000 bản  nhân  tư nhân có phục vụ cộng  bưu  đến dưới  dân  đồng. chính. 2.000 bản quận,  huyện,  ­ Nghị định số  ­ Cổng  thị xã 01/2012/NĐ­CP ngày  thông tin  04/1/2012 sửa đổi bổ  điện tử  sung, thay thế hoặc bãi  (nếu có) bỏ hủy bỏ các quy định  có liên quan đến thủ tục  hành chính thuộc phạm vi  chức năng quản lý của  Bộ Văn hóa, Thể thao và  Du lịch. 12 Thủ tục cấp  30  Lựa chọn  Bộ  Không quy định ­ Luật Phòng, chống bạo  Giấy chứng  ngày  một trong  phận  lực gia đình số  Lĩn nhận đăng  làm  các cách  Một  02/2007/QH12 được  h  ký hoạt động  việc thức: cửa,  Quốc hội thông qua ngày  vự của cơ sở hỗ  UBND  21 tháng 11 năm 2007. Có  c  trợ nạn nhân  ­ Gửi  quận,  hiệu lực từ ngày  Gia bạo lực gia  trực tiếp; huyện,  01/7/2008; đìn đình thị xã h ­ Gửi qua  ­ Nghị định số  hệ thống  08/2009/NĐ­CP ngày 04  bưu  tháng 02 năm 2009 của  chính. Chính phủ Quy định chi  tiết và hướng dẫn thi  ­ Cổng  hành một số điều của  thông tin  Luật Phòng, chống bạo  điện tử  lực gia đình. (nếu có) ­ Thông tư số 
  7. 02/2010/TT­BVHTTDL  ngày 16 tháng 3 năm 2010  của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch  Quy định chi tiết về thủ  tục đăng ký hoạt động,  giải thể cơ sở hỗ trợ nạn  nhân bạo lực gia đình; cơ  sở tư vấn về phòng,  chống bạo lực gia đình;  tiêu chuẩn của nhân viên  tư vấn; cấp thẻ nhân viên  tư vấn, chứng nhận  nghiệp vụ chăm sóc, tư  vấn và tập huấn phòng,  chống bạo lực gia đình. ­ Thông tư số  23/2014/TT­BVHTTDL  ngày 22 tháng 12 năm  2014 của Bộ trưởng Bộ  Văn hóa, Thể thao và Du  lịch sửa đổi, bổ sung một  số điều của Thông tư số  02/2010/TT­BVHTTDL  ngày 16 tháng 3 năm 2010  của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch  quy định chi tiết về thủ  tục đăng ký hoạt động,  giải thể cơ sở hỗ trợ nạn  nhân bạo lực gia đình; cơ  sở tư vấn về phòng,  chống bạo lực gia đình;  tiêu chuẩn của nhân viên  tư vấn; cấp thẻ nhân viên  tư vấn; chứng nhận  nghiệp vụ chăm sóc, tư  vấn và tập huấn phòng,  chống bạo lực gia đình. 13 Thủ tục cấp  15  Lựa chọn  Bộ  Không quy định ­ Thông tư số  lại Giấy  ngày  một trong  phận  02/2010/TT­BVHTTDL  chứng nhận  làm  các cách  Một  ngày 16 tháng 3 năm 2010  đăng ký hoạt  việc thức: cửa,  của Bộ trưởng Bộ Văn  động của cơ  Ủy  hóa, Thể thao và Du lịch  sở hỗ trợ  ­ Gửi  ban  Quy định chi tiết về thủ  nạn nhân  trực tiếp; nhân  tục đăng ký hoạt động,  bạo lực gia  dân  giải thể cơ sở hỗ trợ nạn  đình ­ Gửi qua  quận,  nhân bạo lực gia đình; cơ 
  8. sở tư vấn về phòng,  chống bạo lực gia đình;  tiêu chuẩn của nhân viên  tư vấn; cấp thẻ nhân viên  tư vấn, chứng nhận  nghiệp vụ chăm sóc, tư  vấn và tập huấn phòng,  chống bạo lực gia đình. ­ Thông tư số  23/2014/TT­BVHTTDL  ngày 22 tháng 12 năm  hệ thống  2014 của Bộ trưởng Bộ  bưu  Văn hóa, Thể thao và Du  chính. lịch sửa đổi, bổ sung một  huyện,  số điều của Thông tư số  ­ Cổng  thị xã 02/2010/TT­BVHTTDL  thông tin  ngày 16 tháng 3 năm 2010  điện tử  của Bộ trưởng Bộ Văn  (nếu có) hóa, Thể thao và Du lịch  quy định chi tiết về thủ  tục đăng ký hoạt động,  giải thể cơ sở hỗ trợ nạn  nhân bạo lực gia đình; cơ  sở tư vấn về phòng,  chống bạo lực gia đình;  tiêu chuẩn của nhân viên  tư vấn; cấp thẻ nhân viên  tư vấn; chứng nhận  nghiệp vụ chăm sóc, tư  vấn và tập huấn phòng,  chống bạo lực gia đình. 14 Thủ tục Đổi  20  Lựa chọn  Bộ  Không quy định ­ Thông tư số  Giấy chứng  ngày  một trong  phận  02/2010/TT­BVHTTDL  nhận đăng  làm  các cách  Một  ngày 16 tháng 3 năm 2010  ký hoạt động  việc thức: cửa,  của Bộ trưởng Bộ Văn  của cơ sở hỗ  UBND  hóa, Thể thao và Du lịch  trợ nạn nhân  ­ G ửi  quận,  Quy định chi tiết về thủ  bạo lực gia  trực tiếp; huyện,  tục đăng ký hoạt động,  đình thị xã giải thể cơ sở hỗ trợ nạn  ­ Gửi qua  nhân bạo lực gia đình; cơ  hệ thống  sở tư vấn về phòng,  bưu  chống bạo lực gia đình;  chính. tiêu chuẩn của nhân viên  tư vấn; cấp thẻ nhân viên  ­ Cổng  tư vấn, chứng nhận  thông tin  nghiệp vụ chăm sóc, tư  điện tử  vấn và tập huấn phòng,  (nếu có)
  9. chống bạo lực gia đình. ­ Thông tư số  23/2014/TT­BVHTTDL  ngày 22 tháng 12 năm  2014 của Bộ trưởng Bộ  Văn hóa, Thể thao và Du  lịch sửa đổi, bổ sung một  số điều của Thông tư số  02/2010/TT­BVHTTDL  ngày 16 tháng 3 năm 2010  của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch  quy định chi tiết về thủ  tục đăng ký hoạt động,  giải thể cơ sở hỗ trợ nạn  nhân bạo lực gia đình; cơ  sở tư vấn về phòng,  chống bạo lực gia đình;  tiêu chuẩn của nhân viên  tư vấn; cấp thẻ nhân viên  tư vấn; chứng nhận  nghiệp vụ chăm sóc, tư  vấn và tập huấn phòng,  chống bạo lực gia đình. 15 Thủ tục cấp  30  Lựa chọn  Bộ  Không quy định ­ Luật Phòng, chống bạo  Giấy Chứng  ngày  một trong  phận  lực gia đình số  nhận đăng  làm  các cách  Một  02/2007/QH12 được  ký hoạt động  việc thức: cửa,  Quốc hội thông qua ngày  của cơ sở tư  Ủy  21 tháng 11 năm 2007. vấn về  ­ Gửi  ban  phòng,  trực tiếp; nhân  ­ Nghị định số  chống bạo  dân  08/2009/NĐ­CP ngày 04  lực gia đình ­ Gửi qua  quận,  tháng 02 năm 2009 của  hệ thống  huyện,  Chính phủ Quy định chi  bưu  thị xã tiết và hướng dẫn thi  chính. hành một số điều của  Luật Phòng, chống bạo  ­ Cổng  lực gia đình. thông tin  điện tử  ­ Thông tư số  (nếu có) 02/2010/TT­BVHTTDL  ngày 16 tháng 3 năm 2010  của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch  Quy định chi tiết về thủ  tục đăng ký hoạt động,  giải thể cơ sở hỗ trợ nạn  nhân bạo lực gia đình; cơ 
  10. sở tư vấn về phòng,  chống bạo lực gia đình;  tiêu chuẩn của nhân viên  tư vấn; cấp thẻ nhân viên  tư vấn, chứng nhận  nghiệp vụ chăm sóc, tư  vấn và tập huấn phòng,  chống bạo lực gia đình. ­ Thông tư số  23/2014/TT­BVHTTDL  ngày 22 tháng 12 năm  2014 của Bộ trưởng Bộ  Văn hóa. Thể thao và Du  lịch sửa đổi, bổ sung một  số điều của Thông tư số  02/2010/TT­BVHTTDL  ngày 16 tháng 3 năm 2010  của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch  quy định chi tiết về thủ  tục đăng ký hoạt động,  giải thể cơ sở hỗ trợ nạn  nhân bạo lực gia đình; cơ  sở tư vấn về phòng,  chống bạo lực gia đình;  tiêu chuẩn của nhân viên  tư vấn; cấp thẻ nhân viên  tư vấn; chứng nhận  nghiệp vụ chăm sóc, tư  vấn và tập huấn phòng,  chống bạo lực gia đình. 16 Thủ tục cấp  15  Lựa chọn  Bộ  Không quy định ­ Thông tư số  lại Giấy  ngày  một trong  phận  02/2010/TT­BVHTTDL  chứng nhận  làm  các cách  Một  ngày 16 tháng 3 năm 2010  đăng ký hoạt  việc thức: cửa,  của Bộ trưởng Bộ Văn  động của cơ  Ủy  hóa, Thể thao và Du lịch  sở tư vấn về  ­ Gửi  ban  Quy định chi tiết về thủ  phòng,  trực tiếp; nhân  tục đăng ký hoạt động,  chống bạo  dân  giải thể cơ sở hỗ trợ nạn  lực gia đình ­ Gửi qua  quận,  nhân bạo lực gia đình; cơ  hệ thống  huyện,  sở tư vấn về phòng,  bưu  thị xã chống bạo lực gia đình;  chính. tiêu chuẩn của nhân viên  tư vấn; cấp thẻ nhân viên  ­ Cổng  tư vấn, chứng nhận  thông tin  nghiệp vụ chăm sóc, tư  điện tử  vấn và tập huấn phòng,  (nếu có)
  11. chống bạo lực gia đình. ­ Thông tư số  23/2014/TT­BVHTTDL  ngày 22 tháng 12 năm  2014 của Bộ trưởng Bộ  Văn hóa, Thể thao và Du  lịch sửa đổi, bổ sung một  số điều của Thông tư số  02/2010/TT­BVHTTDL  ngày 16 tháng 3 năm 2010  của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch  quy định chi tiết về thủ  tục đăng ký hoạt động,  giải thể cơ sở hỗ trợ nạn  nhân bạo lực gia đình; cơ  sở tư vấn về phòng,  chống bạo lực gia đình;  tiêu chuẩn của nhân viên  tư vấn; cấp thẻ nhân viên  tư vấn; chứng nhận  nghiệp vụ chăm sóc, tư  vấn và tập huấn phòng,  chống bạo lực gia đình. 17 Thủ tục đổi  20  Lựa chọn  Bộ  Không quy định ­ Nghị định số  Giấy chứng  ngày  một trong  phận  08/2009/NĐ­CP ngày 04  nhận đăng  làm  các cách  Một  tháng 02 năm 2009 của  ký hoạt động  việc thức: cửa,  Chính phủ Quy định chi  của cơ sở tư  Ủy  tiết và hướng dẫn thi  vấn về  ­ Gửi  ban  hành một số điều của  phòng;  trực tiếp; nhân  Luật Phòng, chống bạo  chống bạo  dân  lực gia đình. lực gia đình ­ Gửi qua  quận,  hệ thống  huyện,  ­ Thông tư số  bưu  thị xã 02/2010/TT­BVHTTDL  chính. ngày 16 tháng 3 năm 2010  của Bộ trưởng Bộ Văn  ­ Cổng  hóa, Thể thao và Du lịch  thông tin  Quy định chi tiết về thủ  điện tử  tục đăng ký hoạt động,  (nếu có) giải thể cơ sở hỗ trợ nạn  nhân bạo lực gia đình; cơ  sở tư vấn về phòng,  chống bạo lực gia đình;  tiêu chuẩn của nhân viên  tư vấn; cấp thẻ nhân viên  tư vấn, chứng nhận  nghiệp vụ chăm sóc, tư 
  12. vấn và tập huấn phòng,  chống bạo lực gia đình. ­ Thông tư số  23/2014/TT­BVHTTDL  ngày 22 tháng 12 năm  2014 của Bộ trưởng Bộ  Văn hóa, Thể thao và Du  lịch sửa đổi, bổ sung một  số điều của Thông tư số  02/2010/TT­BVHTTDL  ngày 16 tháng 3 năm 2010  của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch  quy định chi tiết về thủ  tục đăng ký hoạt động,  giải thể cơ sở hỗ trợ nạn  nhân bạo lực gia đình; cơ  sở tư vấn về phòng,  chống bạo lực gia đình;  tiêu chuẩn của nhân viên  tư vấn; cấp thẻ nhân viên  tư vấn; chứng nhận  nghiệp vụ chăm sóc, tư  vấn và tập huấn phòng,  chống bạo lực gia đình. II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ Thời  Địa  Tên thủ tục  hạn  Cách thức  điểm  Phí, lệ phí  TT Căn cứ pháp lý hành chính giải  thực hiện thực  (nếu có) quyết hiện 01 Thủ tục xét  05  Lựa chọn  Bộ  Không quy Nghị định số 122/2018/NĐ­CP  tặng danh  ngày  một trong  phận  định ngày 17 tháng 9 năm 2018 của  hiệu Gia đình  làm  các cách  Một  Chính phủ quy định về xét  văn hóa hàng  việc thức: cửa,  tặng danh hiệu “Gia đình văn  năm. UBND  hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng  ­ Gửi trực  xã,  văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản  tiếp; phường văn hóa”, “Tổ dân phố văn  Lĩnh vực Văn hóa cơ sở , thị  hóa”. ­ Gửi qua  trấn hệ thống  bưu chính. ­ Cổng  thông tin  điện tử 
  13. (nếu có) Lựa chọn  một trong  các cách  thức: Bộ  ­ Nghị định số 122/2018/NĐ­ phận  ­ Gửi trực  CP ngày 17 tháng 9 năm 2018  Một  Thủ tục xét  05  tiếp; của Chính phủ quy định về xét  cửa,  tặng Giấy  ngày  Không quy tặng danh hiệu “Gia đình văn  02 UBND  khen Gia đình  làm  ­ Gửi qua  định hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng  xã,  văn hóa. việc hệ thống  văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản  phường bưu chính văn hóa”, “Tổ dân phố văn  , thị  hóa”. trấn ­ Cổng  thông tin  điện tử  (nếu có) Lựa chọn  một trong  các cách  thức: Bộ  phận  ­ Gửi trực  Một  tiếp; Thủ tục thông  cửa,  Nghị định số 110/2018/NĐ­CP  15  Không quy  03 báo tổ chức  UBND  của Chính phủ quy định về  ngày ­ Gửi qua  định lễ hội xã,  quản lý và tổ chức lễ hội. hệ thống  phường bưu chính , thị  trấn ­ Cổng  thông tin  điện tử  (nếu có) 04 Thủ tục đăng  3 ngày Lựa chọn  Bộ  Không quy ­ Pháp lệnh Thư viện số  ký hoạt động  làm  một trong  phận  định 31/2000/PL­UBTVQH10 ngày  Lĩn thư viện tư  việc các cách  Một  28/12/2000. h  nhân có vốn  thức: cửa,  vực sách ban đầu  UBND  ­ Nghị định số 72/2002/NĐ­CP  Th từ 500 bản  ­ Gửi trực  xã,  ngày 6/8/2002 của Chính phủ  ư  đến dưới  tiếp; phường quy định chi tiết thi hành pháp  việ 1.000 bản , thị  lệnh Thư viện. n ­ Gửi qua  trấn hệ thống  ­ Nghị định số 02/2009/NĐ­CP  bưu chính ngày 6/01/2009 của Chính phủ  quy định về tổ chức và hoạt  ­ Cổng  động của thư viện tư nhân có  thông tin  phục vụ cộng đồng. điện tử 
  14. ­ Nghị định số 01/2012/NĐ­CP  ngày 04/1/2012 sửa đổi bổ  sung, thay thế hoặc bãi bỏ hủy  bỏ các quy định có liên quan  (nếu có) đến thủ tục hành chính thuộc  phạm vi chức năng quản lý  của Bộ Văn hóa, Thể thao và  Du lịch. ­ Luật thể dục, thể thao số  Lựa chọn  77/2006/QH11 ngày  một trong  29/11/2006. các cách  thức: Bộ  ­ Nghị định số 112/2007/NĐ­ phận  CP ngày 26/6/2007 của Chính  ­ Gửi trực  Một  phủ quy định chi tiết và hướng  Thủ tục công  tiếp; 7 ngày  cửa,  dẫn thi hành một số điều của  nhận câu lạc  Không quy  05 làm  UBND  Luật Thể dục, Thể thao. bộ thể thao  ­ Gửi qua  định việc xã,  cơ sở hệ thống  phường ­ Thông tư số 18/2011/TT­ bưu chính , thị  BVHTTDL ngày 02 tháng 12  trấn năm 2011 của Bộ trưởng Bộ  ­ Cổng  Văn hóa, Thể thao và Du lịch  thông tin  quy định mẫu về tổ chức và  điện tử  hoạt động của câu lạc bộ thể  (nếu có) thao cơ sở.   PHỤ LỤC DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT  CỦA UBND HUYỆN, UBND XàTRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI (Ban hành kèm theo Quyết định số 956/QĐ­UBND ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân thành phố Hà Nội) 1. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết  của UBND cấp huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Thứ tự TTHC bị bãi  bỏ tại Quyết định  Tên thủ tục hành  STT công bố TTHC của  Tên VBQPPL quy định bãi bỏ chính Chủ tịch UBND  Thành phố 1 Số 1, phần I, mục XI  Cấp mới giấy phép  ­ Nghị định số 142/2018/NĐ­CP ngày  Quyết định số  kinh doanh karaoke 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ  4045/QĐ­UBND ngày  sửa đổi một số quy định về điều  31/8/2011 kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm  vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, 
  15. Thể thao và Du lịch. ­ Quyết định 3637/QĐ­BVHTTDL  ngày 26/10/2015 của Bộ Văn hóa  Thể thao và Du lịch về việc công bố  thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc  phạm vi chức năng quản lý của Bộ  Văn hóa, Thể thao và Du lịch. ­ Quyết định 4597/QĐ­BVHTTDL  ngày 27/12/2016 của Bộ Văn hóa  Thể thao và Du lịch về việc công bố  thủ tục hành chính chuẩn hóa năm  2016 thuộc phạm vi chức năng quản  lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du  lịch. ­ Quyết định 4246/QĐ­BVHTTDL  ngày 15/11/2018 của Bộ Văn hóa  Thể thao và Du lịch về việc công bố  thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ  sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc  phạm vi chức năng quản lý của Bộ  Văn hóa, Thể thao và Du lịch. ­ Nghị định số 142/2018/NĐ­CP ngày  09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ  sửa đổi một số quy định về điều  kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm  vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa,  Số 2, phần 1, mục XI  Thể thao và Du lịch. Quyết định số  Cấp đổi giấy phép  2 4045/QĐ­UBND ngày kinh doanh karaoke ­ Quyết định 3637/QĐ­BVHTTDL  31/8/2011 ngày 26/10/2015 của Bộ Văn hóa  Thể thao và Du lịch về việc công bố  thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc  phạm vi chức năng quản lý của Bộ  Văn hóa, Thể thao và Du lịch 3 Số 3, phần I, mục XI  Gia hạn giấy phép  ­ Nghị định số 142/2018/NĐ­CP ngày  Quyết định số  kinh doanh karaoke 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ  4045/QĐ­UBND ngày  sửa đổi một số quy định về điều  31/8/2011 kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm  vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa,  Thể thao và Du lịch. ­ Quyết định 3637/QĐ­BVHTTDL  ngày 26/10/2015 của Bộ Văn hóa  Thể thao và Du lịch về việc công bố  thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc  phạm vi chức năng quản lý của Bộ 
  16. Văn hóa, Thể thao và Du lịch. ­ Nghị định số 70/2012/NĐ­CP ngày  18/9/2012 của Chính phủ quy định  thẩm quyền, trình tự, thủ tục lập,  phê duyệt quy hoạch, dự án bảo  quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử ­  Số 4, phần I, mục XI  văn hóa, danh lam thắng cảnh; Quyết định số  Xác nhận hồ sơ đề  4 4045/QĐ­UBND ngày nghị xếp hạng di tích ­ Quyết định 3637/QĐ­BVHTTDL  31/8/2011 ngày 26/10/2015 của Bộ Văn hóa  Thể thao và Du lịch về việc công bố  thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc  phạm vi chức năng quản lý của Bộ  Văn hóa, Thể thao và Du lịch ­ Nghị định số 70/2012/NĐ­CP ngày  18/9/2012 của Chính phủ quy định  thẩm quyền, trình tự, thủ tục lập,  phê duyệt quy hoạch, dự án bảo  quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử ­  Số 5, phần I, mục XI  Phê duyệt dự án tu bổ  văn hóa, danh lam thắng cảnh Quyết định số  5 tôn tạo di tích do cấp  4045/QĐ­UBND ngày  huyện quản lý ­ Quyết định 3637/QĐ­BVHTTDL  31/8/2011 ngày 26/10/2015 của Bộ Văn hóa  Thể thao và Du lịch về việc công bố  thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc  phạm vi chức năng quản lý của Bộ  Văn hóa, Thể thao và Du lịch 6 Số 6, phần I, mục XI  Thành lập thư viện  ­ Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL­ Quyết định số  cấp huyện UBTVQH10 ngày 28/12/2000. 4045/QĐ­UBND ngày  31/8/2011 ­ Nghị định số 72/2002/NĐ­CP ngày  6/8/2002 của Chính phủ quy định chi  tiết thi hành pháp lệnh Thư viện. ­ Nghị định số 02/2009/NĐ­CP ngày  6/01/2009 của Chính phủ quy định  về tổ chức và hoạt động của thư  viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. ­ Nghị định số 01/2012/NĐ­CP ngày  04/1/2012 sửa đổi bổ sung, thay thế  hoặc bãi bỏ hủy bỏ các quy định có  liên quan đến thủ tục hành chính  thuộc phạm vi chức năng quản lý  của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. ­ Quyết định 3637/QĐ­BVHTTDL  ngày 26/10/2015 của Bộ Văn hóa 
  17. Thể thao và Du lịch về việc công bố  thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc  phạm vi chức năng quản lý của Bộ  Văn hóa, Thể thao và Du lịch ­ Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL­ UBTVQH10 ngày 28/12/2000. ­ Nghị định số 72/2002/NĐ­CP ngày  6/8/2002 của Chính phủ quy định chi  tiết thi hành pháp lệnh Thư viện. ­ Nghị định số 02/2009/NĐ­CP ngày  6/01/2009 của Chính phủ quy định  về tổ chức và hoạt động của thư  Chia tách, sáp nhập,  viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. Số 7, phần I, mục XI  giải thể hoặc thay đổi  Quyết định số  7 nội dung hoạt động đã ­ Nghị định số 01/2012/NĐ­CP ngày  4045/QĐ­UBND ngày  đăng ký Thư viện cấp 04/1/2012 sửa đổi bổ sung, thay thế  31/8/2011 huyện hoặc bãi bỏ hủy bỏ các quy định có  liên quan đến thủ tục hành chính  thuộc phạm vi chức năng quản lý  của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. ­ Quyết định 3637/QĐ­BVHTTDL  ngày 26/10/2015 của Bộ Văn hóa  Thể thao và Du lịch về việc công bố  thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc  phạm vi chức năng quản lý của Bộ  Văn hóa, Thể thao và Du lịch 8 Số 8, phần I, mục XI  Đăng ký hoạt động  ­ Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL­ Quyết định số  Thư viện cấp huyện UBTVQH10 ngày 28/12/2000. 4045/QĐ­UBND ngày  31/8/2011 ­ Nghị định số 72/2002/NĐ­CP ngày  6/8/2002 của Chính phủ quy định chi  tiết thi hành pháp lệnh Thư viện. ­ Nghị định số 02/2009/NĐ­CP ngày  6/01/2009 của Chính phủ quy định  về tổ chức và hoạt động của thư  viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. ­ Nghị định số 01/2012/NĐ­CP ngày  04/1/2012 sửa đổi bổ sung, thay thế  hoặc bãi bỏ hủy bỏ các quy định có  liên quan đến thủ tục hành chính  thuộc phạm vi chức năng quản lý  của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. ­ Quyết định 3637/QĐ­BVHTTDL 
  18. ngày 26/10/2015 của Bộ Văn hóa  Thể thao và Du lịch về việc công bố  thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc  phạm vi chức năng quản lý của Bộ  Văn hóa, Thể thao và Du lịch. ­ Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL­ UBTVQH10 ngày 28/12/2000. ­ Nghị định số 72/2002/NĐ­CP ngày  6/8/2002 của Chính phủ quy định chi  tiết thi hành pháp lệnh Thư viện. ­ Nghị định số 02/2009/NĐ­CP ngày  6/01/2009 của Chính phủ quy định  về tổ chức và hoạt động của thư  viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. ­ Nghị định số 01/2012/NĐ­CP ngày  04/1/2012 sửa đổi bổ sung, thay thế  Đăng ký hoạt động  hoặc bãi bỏ hủy bỏ các quy định có  Số 9, phần I, mục XI  thư viện tư nhân có  liên quan đến thủ tục hành chính  Quyết định số  9 vốn sách ban đầu từ  thuộc phạm vi chức năng quản lý  4045/QĐ­UBND ngày  1000 cho đến dưới  của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 31/8/2011 2000 bản ­ Quyết định 3637/QĐ­BVHTTDL  ngày 26/10/2015 của Bộ Văn hóa  Thể thao và Du lịch về việc công bố  thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc  phạm vi chức năng quản lý của Bộ  Văn hóa, Thể thao và Du lịch. ­ Quyết định 4597/QĐ­BVHTTDL  ngày 27/12/2016 của Bộ Văn hóa  Thể thao và Du lịch về việc công bố  thủ tục hành chính chuẩn hóa năm  2016 thuộc phạm vi chức năng quản  lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du  lịch. 2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết  của UBND cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Thứ tự TTHC bị  bãi bỏ tại Quyết  Tên thủ tục hành  TT định công bố TTHC  Tên VBQPPL quy định bãi bỏ chính của Chủ tịch UBND  Thành phố 1 Số 1, phần I, mục  Thành lập thư viện  ­ Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL­
  19. UBTVQH10 ngày 28/12/2000. ­ Nghị định số 72/2002/NĐ­CP ngày  6/8/2002 của Chính phủ quy định chi  tiết thi hành pháp lệnh Thư viện. ­ Nghị định số 02/2009/NĐ­CP ngày  6/01/2009 của Chính phủ quy định về  tổ chức và hoạt động của thư viện tư  nhân có phục vụ cộng đồng. VII Quyết định số  ­ Nghị định số 01/2012/NĐ­CP ngày  4046/QĐ­UBND  cấp xã 04/1/2012 sửa đổi bổ sung, thay thế  ngày 31/8/2011 hoặc bãi bỏ hủy bỏ các quy định có  liên quan đến thủ tục hành chính  thuộc phạm vi chức năng quản lý của  Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. ­ Quyết định 3637/QĐ­BVHTTDL  ngày 26/10/2015 của Bộ Văn hóa Thể  thao và Du lịch về việc công bố thủ  tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm  vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,  Thể thao và Du lịch ­ Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL­ UBTVQH10 ngày 28/12/2000. ­ Nghị định số 72/2002/NĐ­CP ngày  6/8/2002 của Chính phủ quy định chi  tiết thi hành pháp lệnh Thư viện. ­ Nghị định số 02/2009/NĐ­CP ngày  6/01/2009 của Chính phủ quy định về  tổ chức và hoạt động của thư viện tư  Chia tách, sáp nhập,  nhân có phục vụ cộng đồng. Số 2, phần I, mục  giải thể hoặc thay  VII Quyết định số  2 đổi nội dung hoạt  ­ Nghị định số 01/2012/NĐ­CP ngày  4046/QĐ­UBND  động đăng ký Thư  04/1/2012 sửa đổi bổ sung, thay thế  ngày 31/8/2011 viện cấp xã hoặc bãi bỏ hủy bỏ các quy định có  liên quan đến thủ tục hành chính  thuộc phạm vi chức năng quản lý của  Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. ­ Quyết định 3637/QĐ­BVHTTDL  ngày 26/10/2015 của Bộ Văn hóa Thể  thao và Du lịch về việc công bố thủ  tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm  vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,  Thể thao và Du lịch
  20. ­ Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL­ UBTVQH10 ngày 28/12/2000. ­ Nghị định số 72/2002/NĐ­CP ngày  6/8/2002 của Chính phủ quy định chi  tiết thi hành pháp lệnh Thư viện. ­ Nghị định số 02/2009/NĐ­CP ngày  6/01/2009 của Chính phủ quy định về  tổ chức và hoạt động của thư viện tư  nhân có phục vụ cộng đồng. Số 3, phần I, mục  VII Quyết định số  Đăng ký hoạt động  3 ­ Nghị định số 01/2012/NĐ­CP ngày  4046/QĐ­UBND  thư viện cấp xã 04/1/2012 sửa đổi bổ sung, thay thế  ngày 31/8/2011 hoặc bãi bỏ hủy bỏ các quy định có  liên quan đến thủ tục hành chính  thuộc phạm vi chức năng quản lý của  Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. ­ Quyết định 3637/QĐ­BVHTTDL  ngày 26/10/2015 của Bộ Văn hóa Thể  thao và Du lịch về việc công bố thủ  tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm  vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,  Thể thao và Du lịch 4 Số 4, phần I, mục  Đăng ký hoạt động  ­ Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL­ VII Quyết định số  thư viện tư nhân có  UBTVQH10 ngày 28/12/2000. 4046/QĐ­UBND  vốn sách ban đầu từ  ngày 31/8/2011 500 cho đến dưới  ­ Nghị định số 72/2002/NĐ­CP ngày  1000 bản 6/8/2002 của Chính phủ quy định chi  tiết thi hành pháp lệnh Thư viện. ­ Nghị định số 02/2009/NĐ­CP ngày  6/01/2009 của Chính phủ quy định về  tổ chức và hoạt động của thư viện tư  nhân có phục vụ cộng đồng. ­ Nghị định số 01/2012/NĐ­CP ngày  04/1/2012 sửa đổi bổ sung, thay thế  hoặc bãi bỏ hủy bỏ các quy định có  liên quan đến thủ tục hành chính  thuộc phạm vi chức năng quản lý của  Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. ­ Quyết định 3637/QĐ­BVHTTDL  ngày 26/10/2015 của Bộ Văn hóa Thể  thao và Du lịch về việc công bố thủ  tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm  vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2