intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 963/QĐ-UBND tỉnh Ninh Thuận

Chia sẻ: So Huc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:20

10
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 963/QĐ-UBND về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 963/QĐ-UBND tỉnh Ninh Thuận

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH THUẬN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 963/QĐ­UBND Ninh Thuận, ngày 17 tháng 06 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG  QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG  TỈNH NINH THUẬN) CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một  cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày  23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ  tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 31/QĐ­UBND ngày 28/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê  duyệt Đề án thành lập Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận; Căn cứ Quyết định số 59/QĐ­UBND ngày 26/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thành lập  Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận; Căn cứ Quyết định số 60/QĐ­UBND ngày 26/02/2019/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc  ban hành Quy chế hoạt động của thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh  Thuận; Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 13/TTr­VPUB ngày 17/6/2019, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức  năng quản lý của Sở Y tế (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận).
  2. Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1  Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục  hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 293/QĐ­ UBND ngày 01/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành  chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,  thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHU TICH ̉ ̣ Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Văn phòng Chính phủ (b/c); ­ Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh; ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh; ­ TT CN thông tin và truyền thông (Sở TTTT); ­ VPUB: LĐ, VXNV; ­ Lưu: VT, TTPVHCC. TXS Lưu Xuân Vĩnh   DANH MUC ̣ ̉ ỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ (THỰC  THU T ̣ ̣ HIÊN TAI TRUNG TÂM PH ỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH) (Ban hành kèm theo Quyết định số 963/QĐ­UBND ngày 17 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận) Tên thủ tục hành  Thời gian  Địa điểm  Phí, lệ phí (nếu  Căn cứ pháp  STT chính giải quyết thực hiện có) lý I. Lĩnh vực về Điều kiện sản xuất mỹ phẩm: 1 Thủ tục Cấp Giấy  30 ngày làm Trung tâm  6.000.000 đồng Quyết định số  chứng nhận đu ̉ điều  việc Phục vụ  820/QĐ­  kiện sản xuất mỹ  hành chính  UBND ngày  phẩm công tỉnh; số  23/5/2019 của  44, đường  Chủ tịch Ủy  16/4, Thành  ban nhân dân  phố PR­TC tỉnh 2 Thủ tục Cấp lại Giấy 05 ngày làm  ­ Như trên ­ Chưa quy định ­ Như trên ­
  3. chứng nhận đủ điều  việc kiện sản xuất mỹ  phẩm 3 Thủ tục Cấp số tiếp  ­ 03 ngày  ­ Như trên ­ 500.000 đông ̀ ­ Như trên ­ nhận phiếu công bố  làm việc  sản phẩm mỹ phẩm  (đối với  sản xuất trong nước trường hợp  cấp số tiếp  nhận); ­ 05 ngày  làm việc  (đối với  trường hợp  chưa cấp số  tiếp nhận). 4 Thủ tục Điều chỉnh  04 ngày làm  ­ Như trên ­ Chưa quy định ­ Như trên ­ Giấy chứng nhận đủ  việc điều kiện sản xuất  mỹ phẩm II. 5 Thủ tục Cấp Chứng  15 ngày làm  ­Như trên­ ̀ Quyết định số  500.000 đông chi ̉ hành nghề dược  việc 820/QĐ­UBND  (bao gồm cả trường  ngày 23/5/2019  hợp cấp Chứng chỉ  của Chủ tịch  hành nghề dược  Ủy ban nhân  nhưng Chứng chỉ  dân tỉnh hành nghề được bị thu  hồi theo quy định tại  các khoản 1, 2, 4, 5, 6,  7, 8, 9, 10, 11 Điều 28  của Luật dược) theo  hình thức xét hồ sơ 6 Thủ tục Cấp Chứng  05 ngày làm  ­ Như trên ­ Chưa quy định ­ Như trên ­ chỉ hành nghề dược  việc theo hình thức xét hồ  sơ trong trường hợp  CCHND bị ghi sai do  lỗi của cơ quan cấp  CCHND 7 Thủ tục Cấp lại  05 ngày làm  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ Chứng chỉ hành nghề  việc dược theo hình thức  xét hồ sơ (trường hợp  bị hư hỏng hoặc bị  mất)
  4. 8 Thủ tục Điều chỉnh  05 ngày làm  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ nội dung Chứng chỉ  việc hành nghề dược theo  hình thức xét hồ sơ 9 Thủ tục Cấp lần đầu  ­ 20 ngày  ­ Như trên ­ ­ Thẩm định  ­ Như trên ­ và cấp Giấy chứng  làm việc  điều kiện kinh  nhận đủ điều kiện  đối với  doanh thuốc đối  kinh doanh dược đối  trường hợp  với cơ sở bán  với trường hợp bị thu  không phải  buôn (GDP):  hồi Giấy chứng nhận  đi đánh giá  4.000.000  đủ điều kiện kinh  cơ sở; đồng/hồ sơ doanh dược thuộc  thẩm quyền của Sở Y ­ 30 ngày  ­ Thẩm định  tế (Cơ sở bán buôn  làm việc  điều kiện, tiêu  thuốc, nguyên liệu  đ ối v ới  chuẩn bán lẻ  làm thuốc; Cơ sở bán  trường hợp  thuốc (GPP)  lẻ thuốc bao gồm nhà  phải đi đánh  hoặc tiêu chuẩn  thuốc, quầy thuốc, tủ  giá cơ sở và điều kiện  thuốc trạm y tế xã, cơ  hành nghề dược  sở chuyên bán lẻ  đối với các cơ  dược liệu, thuốc  sở bán lẻ thuốc  dược liệu, thuốc cổ  chưa bắt buộc  truyền) thực hiện  nguyên tắc, tiêu  chuẩn thực hành  tốt nhà thuốc  theo lộ trình:  1.000.000 đồng ­ Thẩm định  điều kiện, tiêu  chuẩn bán lẻ  thuốc (GPP) đối  với cơ sở bán lẻ  tại các địa bàn  thuộc vùng khó  khăn, miền núi,  hải đảo: 500.000  đồng 10 Thủ tục Cấp Giấy  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ chứng nhận đủ điều  kiện kinh doanh dược  cho cơ sở thay đổi  loại hình kinh doanh  dược hoặc thay đổi  phạm vi kinh doanh  dược co ́làm thay đổi  Điều kiện kinh doanh; 
  5. thay đổi địa Điểm  kinh doanh dược  thuộc thẩm quyền  của Sở Y tế (Cơ sở  bán buôn thuốc,  nguyên liệu làm  thuốc; Cơ sở bán lẻ  thuốc bao gồm nhà  thuốc, quầy thuốc, tủ  thuốc trạm y tế xã, cơ  sở chuyên bán lẻ  dược liệu, thuốc  dược liệu, thuốc cổ  truyền) 11 Thủ tục Cấp lại Giấy ­ 15 ngày  ­ Như trên ­ Chưa quy định ­ Như trên ­ chứng nhận đủ điều  làm việc  kiện kinh doanh dược đối với  thuộc thẩm quyền  trường hợp  của Sở Y tế (Cơ sở  Giấy chứng  bán buôn thuốc,  nhận đủ  nguyên liệu làm  điều kiện  thuốc; Cơ sở bán lẻ  kinh doanh  thuốc bao gồm nhà  được bị  thuốc, quầy thuốc, tủ  mất, hư  thuốc trạm y tế xã, cơ hỏng. sở chuyên bán lẻ  dược liệu, thuốc  ­ 07 ngày  dược liệu, thuốc cổ  làm việc  truyền) đối với  trường hợp  cấp lại do  lỗi của cơ  quan cấp  Giấy CN  ĐDKKD 12 Thủ tục Cấp Giấy  20 ngày đối  ­ Như trên ­ ­ Thẩm định cơ  ­ Như trên ­ chứng nhận đủ điều  với trường  sở bán buôn  kiện kinh doanh dược hợp không  GDP): 4.000.000  cho cơ sở kinh doanh  phải đi đánh  đồng/hồ sơ thuốc phải kiểm soát  giá cơ sở; đặc biệt thuộc thẩm  ­ Thẩm định  quyền của Sở Y tế ­ 30 ngày  điều kiện, tiêu  đối với  chuẩn bán lẻ  trường hợp  thuốc (GPP)  phải đi đánh  hoặc tiêu chuẩn  giá cơ sở. và điều kiện  hành nghề dược  đối với các cơ 
  6. sở bán lẻ thuốc  chưa bắt buộc  thực hiện  nguyên tắc, tiêu  chuẩn thực hành  tốt nhà thuốc  theo lộ trình:  1.000.000  đồng/cơ sở ­ Thẩm định  điều kiện, tiêu  chuẩn bán lẻ  thuốc (GPP) đối  với cơ sở bán lẻ  tại các địa bàn  thuộc vùng khó ­  khăn, miền núi,  hải đảo: 500.000  đồng/cơ sở. 13 Thủ tục Điều chỉnh  15 ngày làm  ­ Như trên ­ Chưa quy định ­ Như trên ­ Giấy chứng nhận đủ  việc điều kiện kinh doanh  dược thuộc thẩm  quyền của Sở Y tế  (Cơ sở bán buôn  thuốc, nguyên liệu  làm thuốc; cơ sở bán  lẻ thuốc bao gồm nhà  thuốc, quầy thuốc, tủ  thuốc trạm y tế xã, cơ  sở chuyên bán lẻ  dược liệu, thuốc  dược liệu, thuốc cô ̉ truyền) 14 Thủ tục Thông báo  05 ngày làm  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ hoạt động bán lẻ  việc thuốc lưu động 15 Thủ tục Cấp phép  07 ngày làm  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ xuất khẩu thuốc phải  việc kiểm soát đặc biệt  thuộc hành lý cá nhân  của tổ chức, cá nhân  xuất cảnh gửi theo  vận tải đơn, hàng hóa  mang theo người của  tổ chức, cá nhân xuất  cảnh để điều trị bệnh 
  7. cho bản thân người  xuất cảnh và không  phải là nguyên liệu  làm thuốc phải kiểm  soát đặc biệt 16 Thủ tục Cấp phép  07 ngày làm  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ nhập khẩu thuốc  việc thuộc hành lý cá nhân  của tổ chức, cá nhân  nhập cảnh gửi theo  vận tải đơn, hàng hóa  mang theo người của  tổ chức, cá nhân nhập  cảnh để điều trị bệnh  cho bản thân người  nhập cảnh 17 Thủ tục Cấp giấy xác  10 ngày làm  ­ Như trên ­ 1.600.000 đông ̀ ­ Như trên ­ nhận nội dung thông  việc tin thuốc theo hình  thức hội thảo giới  thiệu thuốc 18 Thủ tục Kê khai lại  07 ngày làm  ­ Như trên ­ 100.000 đông ̀ ­ Như trên ­ giá thuốc sản xuất  việc trong nước 19 Thủ tục cho phép bán  21 ngày làm  ­ Như trên ­ ­ Thẩm định  ­ Như trên ­ lẻ thuốc thuộc danh  việc điều kiện, tiêu  mục thuốc hạn chế  chuẩn bán lẻ  bán lẻ đối với cơ sở  thuốc (GPP)  chưa được cấp giấy  hoặc tiêu chuẩn  chứng nhận đủ điều  và điều kiện  kiện kinh doanh dược hành nghề dược  đối với các cơ  sở bán lẻ thuốc  chưa bắt buộc  thực hiện  nguyên tắc, tiêu  chuẩn thực hành  tốt nhà thuốc  theo lộ trình:  1.000.000  đồng/cơ sở ­ Thẩm định  điều kiện, tiêu  chuẩn bán lẻ  thuốc (GPP) đối  vơi c ́ ơ sở bán lẻ 
  8. tại các địa bàn  thuộc vùng kho ́ khăn, miền núi,  hải đảo: 500.000  đồng/cơ sở. 20 Thủ tục cho phép bán  05 ngày làm  ­ Như trên ­ Chưa có quy  ­ Như trên ­ lẻ thuốc thuộc danh  việc định mục thuốc hạn chế  bán lẻ đối với cơ sở  đã được cấp giấy  chứng nhận đủ điều  kiện kinh doanh dược 21 Thủ tục Đánh giá đáp  30 ngày làm  ­ Như trên ­ ­ Phí thẩm định,  ­ Như trên ­ ứng Thực hành tốt cơ  việc điều kiện tiêu  sở bán lẻ thuốc chuẩn bán lẻ  thuốc GPP:  1.000.000  đồng/cơ sở. ­ Phí thẩm định,  điều kiện tiêu  chuẩn bán lẻ  thuốc GPP đối  với các cơ sở  bán lẻ tại cơ sở  các địa bàn thuộc  vùng khó khăn,  miền núi, hải  đảo: 500.000  đồng/ cơ sở. 22 Thủ tục Đánh giá đáp  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ứng Thực hành tốt cơ  sở bán lẻ kinh doanh  thuốc gây nghiện,  thuốc hướng thần,  thuốc có chưa ti ́ ền  chất, thuốc phóng xạ 23 Thủ tục Đánh giá đáp  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ứng Thực hành tốt đối  với cơ sở bán lẻ  thuốc có kinh doanh  thuốc dạng phối hợp  có chứa dược chất  gây nghiện, thuốc  dạng phối hợp có  chứa dược chất  hướng thần, thuốc 
  9. dạng phối hợp có  chứa tiền chất thuốc  độc, nguyên liệu độc  làm thuốc; thuốc,  dược chất trong danh  mục thuốc, dược chất  thuộc danh mục chất  bị cấm sử dụng trong  một số ngành, lĩnh  vực. 24 Thủ tục Đánh giá duy  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ Chưa quy định ­ Như trên ­ trì đáp ứng thực hành  tốt cơ sở bán lẻ thuốc 25 Thủ tục Đánh giá duy  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ trì đáp ứng Thực hành  tốt bán lẻ thuốc đối  với cơ sở có kinh  doanh thuốc chất gây  nghiện, thuốc hướng  thần, thuốc co ́chứa  tiền chất 26 Thủ tục Đánh giá duy  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ trì đáp ứng Thực hành  tốt đối với cơ sở co ́ kinh doanh thuốc  dạng phối hợp có  chứa dược chất gây  nghiện, thuốc dạng  phối hợp có chứa  dược chất hướng  thần, thuốc dạng phối  hợp có chứa tiền  chất; thuốc độc,  nguyên liệu độc làm  thuốc; thuốc, dược  chất trong danh mục  thuốc, dược chất  thuộc danh mục chất  bị cấm sử dụng trong  một số ngành, lĩnh  vực. 27 Thủ tục Kiểm soát  10 ngày làm  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ thay đổi khi có thay  việc đổi thuộc một trong  các trường hợp quy  định tại các điểm c và  d Khoản 1 Điều 11 
  10. Thông tư 02/2018/TT­ BYT 28 Thủ tục Đánh giá đáp  30 ngày làm  ­ Như trên ­ 4.000.000  ­ Như trên ­ ứng Thực hành tốt  việc đồng/cơ sở phân phối thuốc,  nguyên liệu làm  thuốc. 29 Thủ tục Đánh giá đáp  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ 4.000.000  ­ Như trên ­ ứng Thực hành tốt đối  đồng/cơ sở với cơ sở bán buôn  thuốc, nguyên liệu  làm thuốc có kinh  doanh thuốc gây  nghiện, thuốc hướng  thần, thuốc có chứa  tiền chất 30 Thủ tục Đánh giá đáp  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ 4.000.000  ­ Như trên ­ ứng Thực hành tốt đối  đồng/cơ sở với cơ sở bán buôn  thuốc có kinh doanh  thuốc dạng phối hợp  có chứa dược chất  gây nghiện, thuốc  dạng phối hợp có  chứa dược chất  hướng thần, thuốc  dạng phối hợp có  chứa tiền chất; thuốc  độc, nguyên liệu độc  làm thuốc; thuốc,  dược chất trong danh  mục thuốc, được chất  thuộc danh mục chất  bị cấm sử dụng trong  một số ngành, lĩnh  vực. 31 Thủ tục Đánh giá đáp  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ 4.000.000  ­ Như trên ­ ưng Th ́ ực hành tốt  đồng/cơ sở phân phối thuốc,  nguyên liệu làm thuốc  đối với cơ sở kinh  doanh không vì mục  đích thương mại 32 Thủ tục Đánh giá đáp  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ 4.000.000  ­ Như trên ­ ứng Thực hành tốt cơ  đồng/cơ sở sở phân phối thuốc,  nguyên liệu làm thuốc 
  11. gây nghiện, thuốc  hướng thần, thuốc có  chứa tiền chất không  vì mục đích thương  mại. 33 Thủ tục Đánh giá đáp  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ 4.000.000  ­ Như trên ­ ứng Thực hành tốt đối  đồng/cơ sở với cơ sở phân phối  thuốc dạng phối hợp  có chứa dược chất  gây nghiện, thuốc  dạng phối hợp có  chứa dược chất  hướng thần, thuốc  dạng phối hợp có  chứa tiền chất; thuốc  độc, nguyên liệu độc  làm thuốc; thuốc,  dược chất trong danh  mục thuốc, dược chất  thuộc danh mục chất  bị cấm sử dụng trong  một số ngành, lĩnh  vực không vì mục  đích thương mại 34 Thủ tục Đánh giá duy  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ Chưa quy định ­ Như trên ­ trì đáp ứng thực hành  tốt phân phối thuốc,  nguyên liệu làm thuốc 35 Thủ tục Đánh giá duy  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ trì đáp ứng Thực hành  tốt đối với cơ sở phân  phối thuốc, nguyên  liệu làm thuốc có kinh  doanh thuốc gây  nghiện, thuốc hướng  thần, thuốc có chứa  tiền chất. 36 Thủ tục Đánh giá duy  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ tri ̀đáp ứng Thực hành  tốt đối với cơ sở có  kinh doanh thuốc  dạng phối hợp có  chứa dược chất gây  nghiện, thuốc dạng  phối hợp có chứa  dược chất hướng 
  12. thần, thuốc dạng phối  hợp có chứa tiền  chất; thuốc độc,  nguyên liệu độc làm  thuốc; thuốc, dược  chất trong danh mục  thuốc, dược chất  thuộc danh mục chất  bị cấm sử dụng trong  một số ngành, lĩnh  vực; 37 Thủ tục Kiểm soát  10 ngày làm  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ thay đổi khi có thay  việc đổi thuộc một trong  các trường hợp quy  định tại các điểm d, đ  và e Khoản 1 Điều 11  Thông tư 03/2018/TT­  BYT 38 Thủ tục Công bố cơ  05 ngày làm  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ sở kinh doanh có tổ  việc chức kệ thuốc III. 39 Thủ tục Công bố cơ  03 ngày làm  ­ Như trên ­ Chưa quy định ­ Như trên ­ sở đủ điều kiện tiêm  việc (Cơ sở  chủng ực Y tế dự phòng Lĩnh v được thực  hiện hoạt  động tiêm  chủng sau  khi đã thực  hiện việc  công bố đủ  điều kiện  tiêm chủng) 40 Thủ tục Công bố cơ  03 ngày làm  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ sở xét nghiệm đạt tiêu việc (các cơ  chuẩn an toàn sinh  sở xét  học cấp I, cấp II nghiệm  được tiến  hành xét  nghiệm  trong phạm  vi chuyên 
  13. môn sau khi  tự công bố  đạt tiêu  chuẩn an  toàn sinh  học) IV. 41 Thủ tục Điều chỉnh  Sau 03 ngày  ­ Như trên ­ Chưa quy định ­ Như trên ­ thông tin trong hồ sơ  làm việc công bố đủ điều kiện  sản xuất trang thiết bị  y tế 42 Thủ tục Điều chỉnh  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên­ ­ Như trên ­ thông tin trong hô ̀sơ  công bố đủ điều kiện  mua bán trang thiết bị  y tế loại B, C, D 43 Thủ tục Công bố đủ  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ Phí thẩm định:  ­ Như trên ­ điều kiện sản xuất  3.000.000  trang thiết bị y tế đồng/1 hồ sơ Lệ phí: không 44 Thủ tục Công bố tiêu  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ Phí thẩm định:  ­ Như trên ­ chuẩn áp dụng đối  1.000.000  với trang thiết bị y tế  đồng/1 hồ sơ thuộc loại A Lệ phí: không 45 Thủ tục Công bố đủ  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ Phí thẩm định:  ­ Như trên ­ điều kiện mua bán  3.000.000 đông/1 ̀   trang thiết bị y tế  hồ sơ thuộc loại B, C, D Lệ phí: không V. 46 Thủ tục Cấp lần đầu  21 ngày làm  ­ Như trên ­ ̀ Quyết định số  360.000 đông chứng chỉ hành nghề  việc 820/QĐ­UBND  khám bệnh, chữa  ngày 23/5/2019  bệnh của UBND tỉnh 47 Thủ tục Cấp bổ sung  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ 360.000 đông ̀ ­ Như trên ­ phạm vi hoạt động  chuyên môn trong  chứng chỉ hành nghề 48 Thủ tục Cấp thay đổi  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ 360.000 đông ̀ ­ Như trên ­ phạm vi hoạt động  chuyên môn trong 
  14. chứng chỉ hành nghề  khám bệnh, chữa  bệnh 49 Thủ tục Cấp điều  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ 150.000 đông ̀ ­ Như trên ­ chỉnh chứng chỉ hành  nghề khám bệnh,  chữa bệnh trong  trường hợp đề nghị  thay đổi họ và tên,  ngày tháng năm sinh 50 Thủ tục Cấp lại  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ 150.000 đông ̀ ­ Như trên ­ chứng chỉ hành nghề  khám bệnh, chữa  bệnh bị mất hoặc hư  hỏng chứng chỉ hành  nghề hoặc bị thu hồi  chứng chỉ hành nghề  theo quy định tại  điểm a, b Khoản 1  Điều 29 Luật khám  bệnh, chữa bệnh 51 Thủ tục Cấp lại  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ 360.000 đông ̀ ­ Như trên ­ chứng chi ̉ hành nghề  khám bệnh, chữa  bệnh đối với người  Việt Nam bị thu hồi  chứng chỉ hành nghề  theo quy định tại  điểm c, d, đ, e và g  Khoản 1 Điều 29  Luật khám bệnh,  chữa bệnh 52 Thủ tục Cấp giấy  42 ngày làm  ­ Như trên ­ 10.500.000 đông ̀ ­ Như trên ­ phép hoạt động đối  việc với bệnh viện thuộc  Sở Y tê ́và áp dụng  đối với trường hợp  khi thay đổi hình thức  tổ chức, chia tách,  hợp nhất, sáp nhập 53 Thủ tục Cấp giấy  32 ngày làm  ­ Như trên ­ 5.700.000 đông ̀ ­ Như trên ­ phép hoạt động đối  việc với Phòng khám đa  khoa 54 Thủ tục Cấp giấy  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ 4.300.000 đông ̀ ­ Như trên ­ phép hoạt động đối 
  15. với Phòng khám  chuyên khoa 55 Thủ tục Cấp giấy  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ 3.100.000 đông ̀ ­ Như trên ­ phép hoạt động đối  với phòng chẩn trị y  học cổ truyền 56 Thủ tục Cấp giấy  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ 4.300.000 đông ̀ ­ Như trên ­ phép hoạt động đối  với phòng xét nghiệm 57 Thủ tục Cấp giấy  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ 5.700.000 đông ̀ ­ Như trên ­ phép hoạt động đối  với nhà hộ sinh 58 Thủ tục Cấp giấy  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ 4.300.000 đồng ­ Như trên ­ phép hoạt động đối  với phòng khám, tư  vấn và điều trị dự  phòng 59 Thủ tục Cấp giấy  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ 4.300.000 đông ̀ ­ Như trên ­ phép hoạt động đối  với phòng khám, điều  trị bệnh nghề nghiệp 60 Thủ tục Cấp giấy  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ 4.300.000 đông ̀ ­ Như trên ­ phép hoạt động đối  với cơ sở dịch vụ tiêm  (chích), thay băng,  đếm mạch, đo nhiệt  độ, đo huyết áp 61 Thủ tục Cấp giấy  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ 4.300.000 đông ̀ ­ Như trên ­ phép hoạt động đối  với cơ sở dịch vụ  chăm sóc sức khỏe tại  nhà 62 Thủ tục Cấp giấy  32 ngày làm  ­ Như trên ­ 4.300.000 đông ̀ ­ Như trên ­ phép hoạt động đối  việc với cơ sở dịch vụ cấp  cứu, hỗ trợ vận  chuyển người bệnh 63 Thủ tục Cấp giấy  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ 4.300.000 đông ̀ ­ Như trên ­ phép hoạt động đối  với cơ sở dịch vụ kính  thuốc 64 Thủ tục Cấp giấy  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ 4.300.000 đông ̀ ­ Như trên ­ phép hoạt động đối  với phòng khám chẩn  đoán hình ảnh, phòng 
  16. X quang 65 Thủ tục Công bố đủ  07 ngày làm  ­ Như trên ­ Chưa quy định ­ Như trên ­ điều kiện hoạt động  việc đối với cơ sở dịch vụ  thẩm mỹ 66 Thủ tục Công bố đủ  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ điều kiện hoạt động  đối với cơ sở dịch vụ  xoa bóp (massage) 67 Thủ tục Cấp giấy  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ 3.100.000 đông ̀ ­ Như trên ­ phép hoạt động đối  với trạm y tế cấp xã,  trạm xá 68 Thủ tục Cấp giấy  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ 4.300.000 đông ̀ ­ Như trên ­ phép hoạt động đối  với cơ sở dịch vụ làm  răng giả 69 Thủ tục Công bố đủ  11 ngày làm  ­ Như trên ­ Chưa quy định ­ Như trên ­ điều kiện thực hiện  việc khám sức khỏe cơ sở  khám bệnh, chữa  bệnh 70 Thủ tục Cấp giấy  ­ Đối với  ­ Như trên ­ ­ Bệnh viện:  ­ Như trên ­ phép hoạt động đối  bệnh viện:  10.500.000 đồng với cơ sở khám bệnh,  42 ngày làm  chữa bệnh khi thay  việc ­ Phòng khám da  đổi địa điểm khoa, nhà hộ  ­ Đối với  sinh, bệnh xá  các hình  thuộc lực lượng  thức tổ  công an nhân  chức KCB  dân: 5.700.000  khác: 32  đồng ngày làm  việc ­ Phòng khám  chuyên khoa;  phòng khám tư  vấn và điều trị  dự phòng cơ sở  dịch vụ y tế:  4.300.000 đông ̀ ­ Phòng chẩn tri ̣ YHCT; trạm y  tế xã: 3.100.000  đồng 71 Thủ tục Cấp giấy  ­ Đối với  ­ Như trên ­ 1.500.000 đông ̀ ­ Như trên ­
  17. phép hoạt động đối  bệnh viện:  với cơ sở khám bệnh,  42 ngày làm  chữa bệnh khi thay  việc đổi tên cơ sở khám  bệnh, chữa bệnh ­ Đối với  các hình  thức tổ  chức KCB  khác: 32  ngày làm  việc 72 Thủ tục Cấp giấy  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Bệnh viện:  ­ Như trên ­ phép hoạt động đối  10.500.000 đồng với cơ sở khám bệnh,  chữa bệnh khi thay  ­ Phòng khám đa  đổi quy mô giường  khoa, nhà hộ  bệnh hoặc cơ cấu tổ  sinh, bệnh xá  chức hoặc phạm vi  thuộc lực lượng  hoạt động chuyên  công an nhân  môn dân: 5.700.000  đồng ­ Phòng khám  chuyên khoa;  phòng khám tư  vấn và điều trị  dự phòng; cơ sở  dịch vụ y tế:  4.300.000 đồng ­ Phòng chẩn tri ̣ YHCT; trạm y  tế xã: 3.100.000  đồng 73 Thủ tục Cấp giấy  ­ Đối với  ­ Như trên ­ 1.500.000 đông ̀ ­ Như trên ­ phép hoạt động đối  bệnh viện:  với cơ sở khám bệnh,  42 ngày làm  chữa bệnh khi thay  việc đổi người chịu trách  nhiệm chuyên môn  ­ Đối với  của cơ sở khám bệnh, các hình  chữa bệnh thức tổ  chức KCB  khác: 32  ngày làm  việc 74 Thủ tục Cấp lại giấy  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ 1.500.000 đồng ­ Như trên ­ phép hoạt động đối 
  18. với cơ sở khám bệnh,  chữa bệnh bị mất,  hoặc hư hỏng hoặc bị  thu hồi thuộc thẩm  quyền của Sở Y tế do  cấp không đúng thẩm  quyền VI. 75 Thủ tục Công bố đủ  21 ngày làm  ­ Như trên ­ Chưa quy định ­ Như trên ­ điều kiện huấn luyện  việc cấp chứng chi ̉ chứng  nhận về y tế lao động  đối với cơ sở y tế 76 Thủ tục Công bố điều ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ kiện thực hiện quan  trắc môi trường lao  động VII. Lĩnh vực về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay  thế 77 Thủ tục Công bố đủ  04 ngày làm  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ điều kiện điều trị  việc nghiện chất dạng  thuốc phiện 78 Thủ tục Công bố lại  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ đối với cơ sở đủ điều  kiện điều trị nghiện  chất dạng thuốc  phiện khi có thay đổi  về tên, địa chỉ, về cơ  sở vật chất, trang  thiết bị và nhân sự 79 Thủ tục Công bố lại  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ đối với cơ sở đủ điều  kiện điều trị nghiện  chất dạng thuốc  phiện bằng phương  thức điện tử khi hồ sơ  công bố bị hư hỏng  hoặc bị mất 80 Thủ tục Công bố lại  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ đối với cơ sở điều trị  sau khi hết thời hạn bị  tạm đình chỉ VIII Lĩnh vực về khám bệnh, chữa bệnh 81 Thủ tục Công bố cơ  11 ngày làm  ­ Như trên ­ Chưa quy định Quyết định số 
  19. sở đủ điều kiện thực  việc 293/QĐ­UBND  hiện khám sức khỏe  ngày 01/3/2019  cho thuyền viên làm  của UBND tỉnh việc trên tàu biển  Việt Nam IX. 82 Thủ tục Công bố đáp  11 ngày làm  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ứng yêu cầu là cơ sở  việc, kể từ  thực hành trong đào  ngày nhận  tạo khối ngành sức  đủ hồ sơ  Lĩnh v khỏe đố c Đào t ựi v ạo th ới các cơ  ựhc hành trong đào t ợp lệ ạo khối ngành sức khỏe sở khám bệnh, chữa  bệnh thuộc Sở Y tế  và cơ sở khám bệnh,  chữa bệnh tư nhân  trên địa bàn tỉnh X. 83 Thủ tục Đăng ký bản  05 ngày làm  ­ Như trên ­ Phí thẩm định  Quyết định số  công bố sản phẩm  việc hồ sơ: 1.500.000 820/QĐ­UBND  nhập khẩu đối với  đồng/01 sản  ngày 23/5/2019  thực phẩm dinh  phẩm của UBND tỉnh Lĩnh v ực v ề An toàn th dưỡng y học, thực  ực ph ẩm phẩm dùng cho chế  độ ăn đặc biệt, sản  phẩm dinh dưỡng  dùng cho trẻ đến 36  tháng tuổi 84 Thủ tục Đăng ký bản  05 ngày làm  ­ Như trên ­ Phí thẩm định  ­ Như trên ­ công bố sản phẩm  việc hồ sơ: 1.500.000  sản xuất trong nước  đồng/01 sản  đối với thực phẩm  phẩm dinh dưỡng y học,  thực phẩm dùng cho  chế độ ăn đặc biệt,  sản phẩm dinh dưỡng  dùng cho trẻ đến 36  tháng tuổi 85 Thủ tục Xác nhận nội 07 ngày làm  ­ Như trên ­ Phí thẩm định  ­ Như trên ­ dung quảng cáo đối  việc hồ sơ: 1.200.000  với sản phẩm dinh  đồng/01 sản  dưỡng y học, thực  phẩm phẩm dùng cho chế  độ ăn đặc biệt, sản  phẩm dinh dưỡng  dùng cho trẻ đến 36  tháng tuổi
  20. 86 Thủ tục Cấp giấy  12 ngày làm  ­ Như trên ­ Phí thẩm định  ­ Như trên ­ chứng nhận cơ sở đủ  việc đối với cơ sở  điều kiện an toàn thực  SX thực phẩm  phẩm đối với cơ sở  được cấp giấy  sản xuất thực phẩm,  chứng nhận cơ  kinh doanh dịch vụ ăn  sở ĐĐK an toàn  uống thuộc thẩm  thực phẩm (trừ  quyền quản lý của Sở  cơ sở sản xuất  Y tế theo phân cấp thực phẩm bảo  vệ sức khỏe):  2.500.000  ̀ ần/cơ sở đông/l ­ Phí thẩm định  đối với cơ sở  kinh doanh dịch  vụ ăn uống: + Phục vụ dưới  200 suất ăn:  700.000 đồng/  lần/cơ sở + Phục vụ từ  200 xuất ăn trở  lên: 1.000.000  đồng/ lần/cơ sở XI. Lĩnh vực Tổ chưc  ́ ­ Cán bộ 87 Thủ tục Đề nghị bổ  15 ngày làm  ­ Như trên ­ Không ­ Như trên ­ nhiệm giám định viên  việc pháp y và giám định  viên pháp y tâm thần 88 Thủ tục Đề nghị  10 ngày làm  ­ Như trên ­ ­ Như trên­ ­ Như trên ­ miễn nhiệm giám  việc định viên pháp y và  giám định viên pháp y  tâm thần.   Tổng số: 88 TTHC Lưu ý: + Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển ngay hồ sơ của cá nhân,  tổ chức đến các Sở, ban ngành trong buổi làm việc. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ 00  thì thời gian chuyển hồ sơ được tính vào đầu giờ sáng ngày làm việc tiếp theo. + Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả từ các Sở, ban ngành và trả cho cá  nhân, tổ chức ngay trong buổi làm việc.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2