YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 963/QĐ-UBND tỉnh Ninh Thuận
10
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 963/QĐ-UBND về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận).
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 963/QĐ-UBND tỉnh Ninh Thuận
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH THUẬN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 963/QĐUBND Ninh Thuận, ngày 17 tháng 06 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH NINH THUẬN) CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 31/QĐUBND ngày 28/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận; Căn cứ Quyết định số 59/QĐUBND ngày 26/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận; Căn cứ Quyết định số 60/QĐUBND ngày 26/02/2019/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế hoạt động của thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận; Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 13/TTrVPUB ngày 17/6/2019, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận).
- Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 293/QĐ UBND ngày 01/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHU TICH ̉ ̣ Nơi nhận: Như Điều 3; Văn phòng Chính phủ (b/c); Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh; Cổng Thông tin điện tử tỉnh; TT CN thông tin và truyền thông (Sở TTTT); VPUB: LĐ, VXNV; Lưu: VT, TTPVHCC. TXS Lưu Xuân Vĩnh DANH MUC ̣ ̉ ỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ (THỰC THU T ̣ ̣ HIÊN TAI TRUNG TÂM PH ỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH) (Ban hành kèm theo Quyết định số 963/QĐUBND ngày 17 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận) Tên thủ tục hành Thời gian Địa điểm Phí, lệ phí (nếu Căn cứ pháp STT chính giải quyết thực hiện có) lý I. Lĩnh vực về Điều kiện sản xuất mỹ phẩm: 1 Thủ tục Cấp Giấy 30 ngày làm Trung tâm 6.000.000 đồng Quyết định số chứng nhận đu ̉ điều việc Phục vụ 820/QĐ kiện sản xuất mỹ hành chính UBND ngày phẩm công tỉnh; số 23/5/2019 của 44, đường Chủ tịch Ủy 16/4, Thành ban nhân dân phố PRTC tỉnh 2 Thủ tục Cấp lại Giấy 05 ngày làm Như trên Chưa quy định Như trên
- chứng nhận đủ điều việc kiện sản xuất mỹ phẩm 3 Thủ tục Cấp số tiếp 03 ngày Như trên 500.000 đông ̀ Như trên nhận phiếu công bố làm việc sản phẩm mỹ phẩm (đối với sản xuất trong nước trường hợp cấp số tiếp nhận); 05 ngày làm việc (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận). 4 Thủ tục Điều chỉnh 04 ngày làm Như trên Chưa quy định Như trên Giấy chứng nhận đủ việc điều kiện sản xuất mỹ phẩm II. 5 Thủ tục Cấp Chứng 15 ngày làm Như trên ̀ Quyết định số 500.000 đông chi ̉ hành nghề dược việc 820/QĐUBND (bao gồm cả trường ngày 23/5/2019 hợp cấp Chứng chỉ của Chủ tịch hành nghề dược Ủy ban nhân nhưng Chứng chỉ dân tỉnh hành nghề được bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ 6 Thủ tục Cấp Chứng 05 ngày làm Như trên Chưa quy định Như trên chỉ hành nghề dược việc theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND 7 Thủ tục Cấp lại 05 ngày làm Như trên Như trên Như trên Chứng chỉ hành nghề việc dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
- 8 Thủ tục Điều chỉnh 05 ngày làm Như trên Như trên Như trên nội dung Chứng chỉ việc hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ 9 Thủ tục Cấp lần đầu 20 ngày Như trên Thẩm định Như trên và cấp Giấy chứng làm việc điều kiện kinh nhận đủ điều kiện đối với doanh thuốc đối kinh doanh dược đối trường hợp với cơ sở bán với trường hợp bị thu không phải buôn (GDP): hồi Giấy chứng nhận đi đánh giá 4.000.000 đủ điều kiện kinh cơ sở; đồng/hồ sơ doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y 30 ngày Thẩm định tế (Cơ sở bán buôn làm việc điều kiện, tiêu thuốc, nguyên liệu đ ối v ới chuẩn bán lẻ làm thuốc; Cơ sở bán trường hợp thuốc (GPP) lẻ thuốc bao gồm nhà phải đi đánh hoặc tiêu chuẩn thuốc, quầy thuốc, tủ giá cơ sở và điều kiện thuốc trạm y tế xã, cơ hành nghề dược sở chuyên bán lẻ đối với các cơ dược liệu, thuốc sở bán lẻ thuốc dược liệu, thuốc cổ chưa bắt buộc truyền) thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng 10 Thủ tục Cấp Giấy Như trên Như trên Như trên Như trên chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược co ́làm thay đổi Điều kiện kinh doanh;
- thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) 11 Thủ tục Cấp lại Giấy 15 ngày Như trên Chưa quy định Như trên chứng nhận đủ điều làm việc kiện kinh doanh dược đối với thuộc thẩm quyền trường hợp của Sở Y tế (Cơ sở Giấy chứng bán buôn thuốc, nhận đủ nguyên liệu làm điều kiện thuốc; Cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc bao gồm nhà được bị thuốc, quầy thuốc, tủ mất, hư thuốc trạm y tế xã, cơ hỏng. sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc 07 ngày dược liệu, thuốc cổ làm việc truyền) đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy CN ĐDKKD 12 Thủ tục Cấp Giấy 20 ngày đối Như trên Thẩm định cơ Như trên chứng nhận đủ điều với trường sở bán buôn kiện kinh doanh dược hợp không GDP): 4.000.000 cho cơ sở kinh doanh phải đi đánh đồng/hồ sơ thuốc phải kiểm soát giá cơ sở; đặc biệt thuộc thẩm Thẩm định quyền của Sở Y tế 30 ngày điều kiện, tiêu đối với chuẩn bán lẻ trường hợp thuốc (GPP) phải đi đánh hoặc tiêu chuẩn giá cơ sở. và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ
- sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng/cơ sở Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở. 13 Thủ tục Điều chỉnh 15 ngày làm Như trên Chưa quy định Như trên Giấy chứng nhận đủ việc điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cô ̉ truyền) 14 Thủ tục Thông báo 05 ngày làm Như trên Như trên Như trên hoạt động bán lẻ việc thuốc lưu động 15 Thủ tục Cấp phép 07 ngày làm Như trên Như trên Như trên xuất khẩu thuốc phải việc kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh
- cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt 16 Thủ tục Cấp phép 07 ngày làm Như trên Như trên Như trên nhập khẩu thuốc việc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh 17 Thủ tục Cấp giấy xác 10 ngày làm Như trên 1.600.000 đông ̀ Như trên nhận nội dung thông việc tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc 18 Thủ tục Kê khai lại 07 ngày làm Như trên 100.000 đông ̀ Như trên giá thuốc sản xuất việc trong nước 19 Thủ tục cho phép bán 21 ngày làm Như trên Thẩm định Như trên lẻ thuốc thuộc danh việc điều kiện, tiêu mục thuốc hạn chế chuẩn bán lẻ bán lẻ đối với cơ sở thuốc (GPP) chưa được cấp giấy hoặc tiêu chuẩn chứng nhận đủ điều và điều kiện kiện kinh doanh dược hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng/cơ sở Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối vơi c ́ ơ sở bán lẻ
- tại các địa bàn thuộc vùng kho ́ khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở. 20 Thủ tục cho phép bán 05 ngày làm Như trên Chưa có quy Như trên lẻ thuốc thuộc danh việc định mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược 21 Thủ tục Đánh giá đáp 30 ngày làm Như trên Phí thẩm định, Như trên ứng Thực hành tốt cơ việc điều kiện tiêu sở bán lẻ thuốc chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đồng/cơ sở. Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/ cơ sở. 22 Thủ tục Đánh giá đáp Như trên Như trên Như trên Như trên ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chưa ti ́ ền chất, thuốc phóng xạ 23 Thủ tục Đánh giá đáp Như trên Như trên Như trên Như trên ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc
- dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. 24 Thủ tục Đánh giá duy Như trên Như trên Chưa quy định Như trên trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc 25 Thủ tục Đánh giá duy Như trên Như trên Như trên Như trên trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc co ́chứa tiền chất 26 Thủ tục Đánh giá duy Như trên Như trên Như trên Như trên trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở co ́ kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. 27 Thủ tục Kiểm soát 10 ngày làm Như trên Như trên Như trên thay đổi khi có thay việc đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11
- Thông tư 02/2018/TT BYT 28 Thủ tục Đánh giá đáp 30 ngày làm Như trên 4.000.000 Như trên ứng Thực hành tốt việc đồng/cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 29 Thủ tục Đánh giá đáp Như trên Như trên 4.000.000 Như trên ứng Thực hành tốt đối đồng/cơ sở với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất 30 Thủ tục Đánh giá đáp Như trên Như trên 4.000.000 Như trên ứng Thực hành tốt đối đồng/cơ sở với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, được chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. 31 Thủ tục Đánh giá đáp Như trên Như trên 4.000.000 Như trên ưng Th ́ ực hành tốt đồng/cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại 32 Thủ tục Đánh giá đáp Như trên Như trên 4.000.000 Như trên ứng Thực hành tốt cơ đồng/cơ sở sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
- gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại. 33 Thủ tục Đánh giá đáp Như trên Như trên 4.000.000 Như trên ứng Thực hành tốt đối đồng/cơ sở với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương mại 34 Thủ tục Đánh giá duy Như trên Như trên Chưa quy định Như trên trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc 35 Thủ tục Đánh giá duy Như trên Như trên Như trên Như trên trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất. 36 Thủ tục Đánh giá duy Như trên Như trên Như trên Như trên tri ̀đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng
- thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; 37 Thủ tục Kiểm soát 10 ngày làm Như trên Như trên Như trên thay đổi khi có thay việc đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT BYT 38 Thủ tục Công bố cơ 05 ngày làm Như trên Như trên Như trên sở kinh doanh có tổ việc chức kệ thuốc III. 39 Thủ tục Công bố cơ 03 ngày làm Như trên Chưa quy định Như trên sở đủ điều kiện tiêm việc (Cơ sở chủng ực Y tế dự phòng Lĩnh v được thực hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng) 40 Thủ tục Công bố cơ 03 ngày làm Như trên Như trên Như trên sở xét nghiệm đạt tiêu việc (các cơ chuẩn an toàn sinh sở xét học cấp I, cấp II nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên
- môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học) IV. 41 Thủ tục Điều chỉnh Sau 03 ngày Như trên Chưa quy định Như trên thông tin trong hồ sơ làm việc công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế 42 Thủ tục Điều chỉnh Như trên Như trên Như trên Như trên thông tin trong hô ̀sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D 43 Thủ tục Công bố đủ Như trên Như trên Phí thẩm định: Như trên điều kiện sản xuất 3.000.000 trang thiết bị y tế đồng/1 hồ sơ Lệ phí: không 44 Thủ tục Công bố tiêu Như trên Như trên Phí thẩm định: Như trên chuẩn áp dụng đối 1.000.000 với trang thiết bị y tế đồng/1 hồ sơ thuộc loại A Lệ phí: không 45 Thủ tục Công bố đủ Như trên Như trên Phí thẩm định: Như trên điều kiện mua bán 3.000.000 đông/1 ̀ trang thiết bị y tế hồ sơ thuộc loại B, C, D Lệ phí: không V. 46 Thủ tục Cấp lần đầu 21 ngày làm Như trên ̀ Quyết định số 360.000 đông chứng chỉ hành nghề việc 820/QĐUBND khám bệnh, chữa ngày 23/5/2019 bệnh của UBND tỉnh 47 Thủ tục Cấp bổ sung Như trên Như trên 360.000 đông ̀ Như trên phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề 48 Thủ tục Cấp thay đổi Như trên Như trên 360.000 đông ̀ Như trên phạm vi hoạt động chuyên môn trong
- chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh 49 Thủ tục Cấp điều Như trên Như trên 150.000 đông ̀ Như trên chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh 50 Thủ tục Cấp lại Như trên Như trên 150.000 đông ̀ Như trên chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh 51 Thủ tục Cấp lại Như trên Như trên 360.000 đông ̀ Như trên chứng chi ̉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh 52 Thủ tục Cấp giấy 42 ngày làm Như trên 10.500.000 đông ̀ Như trên phép hoạt động đối việc với bệnh viện thuộc Sở Y tê ́và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập 53 Thủ tục Cấp giấy 32 ngày làm Như trên 5.700.000 đông ̀ Như trên phép hoạt động đối việc với Phòng khám đa khoa 54 Thủ tục Cấp giấy Như trên Như trên 4.300.000 đông ̀ Như trên phép hoạt động đối
- với Phòng khám chuyên khoa 55 Thủ tục Cấp giấy Như trên Như trên 3.100.000 đông ̀ Như trên phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền 56 Thủ tục Cấp giấy Như trên Như trên 4.300.000 đông ̀ Như trên phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm 57 Thủ tục Cấp giấy Như trên Như trên 5.700.000 đông ̀ Như trên phép hoạt động đối với nhà hộ sinh 58 Thủ tục Cấp giấy Như trên Như trên 4.300.000 đồng Như trên phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng 59 Thủ tục Cấp giấy Như trên Như trên 4.300.000 đông ̀ Như trên phép hoạt động đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp 60 Thủ tục Cấp giấy Như trên Như trên 4.300.000 đông ̀ Như trên phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp 61 Thủ tục Cấp giấy Như trên Như trên 4.300.000 đông ̀ Như trên phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà 62 Thủ tục Cấp giấy 32 ngày làm Như trên 4.300.000 đông ̀ Như trên phép hoạt động đối việc với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh 63 Thủ tục Cấp giấy Như trên Như trên 4.300.000 đông ̀ Như trên phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc 64 Thủ tục Cấp giấy Như trên Như trên 4.300.000 đông ̀ Như trên phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng
- X quang 65 Thủ tục Công bố đủ 07 ngày làm Như trên Chưa quy định Như trên điều kiện hoạt động việc đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ 66 Thủ tục Công bố đủ Như trên Như trên Như trên Như trên điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) 67 Thủ tục Cấp giấy Như trên Như trên 3.100.000 đông ̀ Như trên phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá 68 Thủ tục Cấp giấy Như trên Như trên 4.300.000 đông ̀ Như trên phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả 69 Thủ tục Công bố đủ 11 ngày làm Như trên Chưa quy định Như trên điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh 70 Thủ tục Cấp giấy Đối với Như trên Bệnh viện: Như trên phép hoạt động đối bệnh viện: 10.500.000 đồng với cơ sở khám bệnh, 42 ngày làm chữa bệnh khi thay việc Phòng khám da đổi địa điểm khoa, nhà hộ Đối với sinh, bệnh xá các hình thuộc lực lượng thức tổ công an nhân chức KCB dân: 5.700.000 khác: 32 đồng ngày làm việc Phòng khám chuyên khoa; phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng cơ sở dịch vụ y tế: 4.300.000 đông ̀ Phòng chẩn tri ̣ YHCT; trạm y tế xã: 3.100.000 đồng 71 Thủ tục Cấp giấy Đối với Như trên 1.500.000 đông ̀ Như trên
- phép hoạt động đối bệnh viện: với cơ sở khám bệnh, 42 ngày làm chữa bệnh khi thay việc đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Đối với các hình thức tổ chức KCB khác: 32 ngày làm việc 72 Thủ tục Cấp giấy Như trên Như trên Bệnh viện: Như trên phép hoạt động đối 10.500.000 đồng với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay Phòng khám đa đổi quy mô giường khoa, nhà hộ bệnh hoặc cơ cấu tổ sinh, bệnh xá chức hoặc phạm vi thuộc lực lượng hoạt động chuyên công an nhân môn dân: 5.700.000 đồng Phòng khám chuyên khoa; phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng; cơ sở dịch vụ y tế: 4.300.000 đồng Phòng chẩn tri ̣ YHCT; trạm y tế xã: 3.100.000 đồng 73 Thủ tục Cấp giấy Đối với Như trên 1.500.000 đông ̀ Như trên phép hoạt động đối bệnh viện: với cơ sở khám bệnh, 42 ngày làm chữa bệnh khi thay việc đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn Đối với của cơ sở khám bệnh, các hình chữa bệnh thức tổ chức KCB khác: 32 ngày làm việc 74 Thủ tục Cấp lại giấy Như trên Như trên 1.500.000 đồng Như trên phép hoạt động đối
- với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền VI. 75 Thủ tục Công bố đủ 21 ngày làm Như trên Chưa quy định Như trên điều kiện huấn luyện việc cấp chứng chi ̉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế 76 Thủ tục Công bố điều Như trên Như trên Như trên Như trên kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động VII. Lĩnh vực về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế 77 Thủ tục Công bố đủ 04 ngày làm Như trên Như trên Như trên điều kiện điều trị việc nghiện chất dạng thuốc phiện 78 Thủ tục Công bố lại Như trên Như trên Như trên Như trên đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự 79 Thủ tục Công bố lại Như trên Như trên Như trên Như trên đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất 80 Thủ tục Công bố lại Như trên Như trên Như trên Như trên đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ VIII Lĩnh vực về khám bệnh, chữa bệnh 81 Thủ tục Công bố cơ 11 ngày làm Như trên Chưa quy định Quyết định số
- sở đủ điều kiện thực việc 293/QĐUBND hiện khám sức khỏe ngày 01/3/2019 cho thuyền viên làm của UBND tỉnh việc trên tàu biển Việt Nam IX. 82 Thủ tục Công bố đáp 11 ngày làm Như trên Như trên Như trên ứng yêu cầu là cơ sở việc, kể từ thực hành trong đào ngày nhận tạo khối ngành sức đủ hồ sơ Lĩnh v khỏe đố c Đào t ựi v ạo th ới các cơ ựhc hành trong đào t ợp lệ ạo khối ngành sức khỏe sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh X. 83 Thủ tục Đăng ký bản 05 ngày làm Như trên Phí thẩm định Quyết định số công bố sản phẩm việc hồ sơ: 1.500.000 820/QĐUBND nhập khẩu đối với đồng/01 sản ngày 23/5/2019 thực phẩm dinh phẩm của UBND tỉnh Lĩnh v ực v ề An toàn th dưỡng y học, thực ực ph ẩm phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 84 Thủ tục Đăng ký bản 05 ngày làm Như trên Phí thẩm định Như trên công bố sản phẩm việc hồ sơ: 1.500.000 sản xuất trong nước đồng/01 sản đối với thực phẩm phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 85 Thủ tục Xác nhận nội 07 ngày làm Như trên Phí thẩm định Như trên dung quảng cáo đối việc hồ sơ: 1.200.000 với sản phẩm dinh đồng/01 sản dưỡng y học, thực phẩm phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
- 86 Thủ tục Cấp giấy 12 ngày làm Như trên Phí thẩm định Như trên chứng nhận cơ sở đủ việc đối với cơ sở điều kiện an toàn thực SX thực phẩm phẩm đối với cơ sở được cấp giấy sản xuất thực phẩm, chứng nhận cơ kinh doanh dịch vụ ăn sở ĐĐK an toàn uống thuộc thẩm thực phẩm (trừ quyền quản lý của Sở cơ sở sản xuất Y tế theo phân cấp thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 2.500.000 ̀ ần/cơ sở đông/l Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống: + Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/ lần/cơ sở + Phục vụ từ 200 xuất ăn trở lên: 1.000.000 đồng/ lần/cơ sở XI. Lĩnh vực Tổ chưc ́ Cán bộ 87 Thủ tục Đề nghị bổ 15 ngày làm Như trên Không Như trên nhiệm giám định viên việc pháp y và giám định viên pháp y tâm thần 88 Thủ tục Đề nghị 10 ngày làm Như trên Như trên Như trên miễn nhiệm giám việc định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần. Tổng số: 88 TTHC Lưu ý: + Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển ngay hồ sơ của cá nhân, tổ chức đến các Sở, ban ngành trong buổi làm việc. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ 00 thì thời gian chuyển hồ sơ được tính vào đầu giờ sáng ngày làm việc tiếp theo. + Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả từ các Sở, ban ngành và trả cho cá nhân, tổ chức ngay trong buổi làm việc.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn