Ề Ặ Ấ
ươ
ố ượ ạ c biên so n theo ọ
ọ ậ
ể ổ ứ ạ
ươ c các kĩ năng và n m b t đ
ươ ấ ướ ch c, h ề ệ ứ ừ ạ ợ ọ ậ ừ ế ắ ượ ắ c ph ng trình sách giáo khoa l p 9
ề ự ọ ề
ỏ ậ ớ ể ủ
ườ ạ ố ế ị ỗ ủ ọ ị
ệ ị ọ ậ ạ
ỡ ế ự ệ ọ ậ ự
ự ứ ờ ự ế c th hi n r t rõ trong các bài th c
ượ ị ộ ế ớ ứ tìm đ n v i ki n th c m i nh s giúp đ , ể ệ ấ ớ
ệ ị ể ọ ả
ậ ọ ế ự t t c bi u đ và làm tr n v n n i dung các bài t p th c
ể ồ ệ ượ ề ả ấ
ừ
ộ ố ừ ọ ố ơ t h n, thì h c sinh ph i ự ộ ệ c đi u đó m t cách có hi u qu và ch t ọ ng h c sinh. ng PTDTBTTHCS Xuân ộ ố ượ ng thì còn ph thu c r t nhi u vào t ng đ i t ạ ườ i tr ề 20102014 t
ệ ộ t khó khăn,
ộ ườ ườ ứ ạ ạ
ể ượ ặ ả
ươ
ớ ọ ế ể ạ ộ
ệ ự ị ị
ọ ệ
ế ủ ạ c s đóng góp ý ki n c a b n bè, đ ng nghi p
ượ ế
c hoàn thi n h n. Ấ
Ề
Ả ơ ở
ề ậ ộ
c coi là m t ể ụ ượ ự c trong s phát tri n kinh t
ngày nay, giáo d c đ ộ ướ ọ ạ ướ ề ấ ượ ự ấ ố ấ ở
ỗ ố ư ụ ả
ủ ướ ụ ầ ộ I. Đ T V N Đ ổ ớ ớ ị Sách giáo khoa Đ a lí l p 9 ( theo ch ng trình đ i m i ) đ ể ượ ự ầ c l a ch n đ giáo viên tinh th n cung c p các tình hu ng, các thông tin đã đ ử ổ ẫ ng d n cho h c sinh t p phân tích, t ng h p và x lý thông có th t ọ ậ ượ c các tin, t o đi u ki n cho h c sinh trong quá trình h c t p v a ti p nh n đ ọ ệ ượ ế ng pháp h c ki n th c,v a rèn luy n đ ớ ọ ọ ậ t p. Bên c nh các bài h c chính, bài đ c thêm, ch ầ có 11 bài th c hành v i nhi u d ng khác nhau và sau m i bài h c đ u có ph n ự ứ câu h i và bài t p đ c ng c ki n th c và kĩ năng c a h c sinh. Các bài th c ấ ẹ ặ ướ ầ ng b xem nh m c dù nó r t c đây th hành Đ a lí và ph n bài t p Đ a lí tr ể ủ ả ọ ượ quan tr ng. Hi n nay, d y và h c đ c coi là quá trình phát tri n c a b n thân ẵ ỉ ọ h c sinh, vi c h c t p không ch là quá trình lĩnh h i ki n th c có s n mà là quá ớ ọ khám phá, t trình h c sinh t ẫ ủ ướ ng d n c a giáo viên. Quá trình này đ h ậ hành Đ a lí và các bài t p sách giáo khoa Đ a lí l p 9. ể ự rèn luy n kĩ năng làm bài t Đ h c sinh có th t ể ẽ ượ ẹ ị xác đ nh đ v đ bi ể ự ư ị hành Đ a lí. Nh ng đ th c hi n đ ộ ấ ụ ượ l Qua m t s năm công tác t ộ ặ ế ề Chinh đây là m t tr ng mi n núi thu c vùng kinh t xã h i đ c bi ề ớ ư ư ị i khó khăn, dân c th a th t, nhi u thôn xa ng xá đi l đ a hình ph c t p, đ ể ế ấ ậ ộ ặ ằ ọ ườ xã h i ch m phát tri n. ng h c cách 78km. M t b ng dân trí th p, kinh t tr ở ể ạ ườ ủ ọ ể ng và đã chăn ch đ i tr c đ c đi m c a h c sinh t Nên b n thân tôi hi u đ ườ ạ ủ ợ ọ ng mình đang tìm ra ph ng pháp d y h c cho phù h p v i h c sinh c a tr ạ ư ậ ươ ạ ng trình bài t p công tác.Tôi m nh d n đ a ra m t sáng ki n đ d y trong tr ự ậ ớ th c hành SGK Đ a lí l p 9: “ Rèn luy n kĩ năng làm bài t p th c hành đ a lí ớ ể ồ ở ườ ”, đ đ ng nghi p ng PTDTBTTHCS Xuân Chinh cho h c sinh l p 9 tr ậ ượ ự ệ ồ ấ ả tham kh o và r t mong nh n đ ơ ệ ể đ sáng ki n này đ Ế II. GI I QUY T V N Đ ậ 1. C s lí lu n: ộ ế Trong quá trình h i nh p n n kinh t ọ ế ủ c m t b c a lĩnh v c r t quan tr ng và luôn đi tr ậ m i qu c gia. Vì v y v n đ ch t l ng d y h c nói chung ngày càng tr thành m i quan tâm chung c a các nhà s ph m cũng nh các nhà qu n lý giáo d c và ố ị ả “ Giáo d c là qu c sách hàng đ u, xã h i. Đ ng và nhà n ư ạ ẳ c ta đã kh ng đ nh:
1
ề ể ượ ể ệ ầ ư cho phát tri n”. ụ là đ u t Đi u đó đã đ c th hi n trong
cho giáo d c ị
ỉ ị ươ ế ủ ế ổ ả “Đ i m i ph
ấ ế ợ
ớ ọ ệ ớ ọ ậ ớ ườ ộ ng v i xã h i. Áp d ng
ọ ạ ể ồ ưỡ ứ ng pháp giáo d c hi n đ i đ b i d ạ ọ ở ả ụ ự ư ng cho h c sinh năng l c t
ả ề ự ươ ạ
ị ớ ẳ ế ươ ế ụ ng ổ ả “Đ i m i ph
ạ ệ ế i truy n th m t chi u, rèn luy n thành n p
ế
ờ ả ệ ươ ề ng pháp tiên ti n ng ti n hi n đ i vào quá trình d y h c, đ m b o đi u ki n và th i gian
ổ ậ ạ ọ ở ườ tr ng pháp d y h c ng ph thông theo lu t ọ ươ ng đ i m i ph
ủ ộ ạ ủ ọ giác, ch đ ng sáng t o c a h c sinh.
ồ ưỡ ng pháp t ệ ự ễ ứ ế
ộ ứ
ạ ộ ướ ạ ớ ọ ố ọ i ho t đ ng h c t p
ọ ậ ạ ủ ủ ộ ủ ọ ạ
ự ươ ủ ấ
ứ ồ
ươ ệ ạ ọ
ế ứ
ọ ộ ị i giáo viên có m t v trí h t s c quan ị ạ ọ
ệ ụ ể ư ươ ể ậ ọ ượ ng pháp làm bài t p th c hành, đ
ệ ố ớ
ữ ề ế ả ố ơ t kh i
ấ ứ ị ế ố ế
ể ổ ứ ạ ộ ọ ậ ế ạ ườ ữ ề ệ ch c nh ng ho t đ ng h c t p t t o đi u ki n và t ỉ ạ i ch đ o, bi
ứ ừ ươ ế ệ
ọ ậ ng ti n h c t p ầ các ph ả ả ị ầ ọ ồ ể
ọ ậ ủ ọ ộ t khuy n khích, đ ng viên thành tích h c t p c a h c sinh.
ọ ậ ứ ị ầ ư đ u t các ngh quy t c a TW. ng pháp d y h c Ngh quy t TW 4 khóa VII đã ch rõ ph i ộ ọ ớ ậ ọ ấ ả t t c các c p h c, b c h c. K t h p h c v i hành, h c t p v i lao đ ng s n ấ ắ ọ ự xu t, th c nghi m và nghiên c u khoa h c, g n nhà tr ệ ụ ữ nh ng ph ế ấ i quy t v n đ ”. duy sáng t o, năng l c gi ị Ngh quy t TW 2 khóa VIII ti p t c kh ng đ nh ph i ề ề ụ ố ụ ộ ụ ắ pháp giáo d c đào t o, kh c ph c l ụ ướ ừ ư ườ ọ ạ ủ c áp d ng các ph t duy sáng t o c a ng i h c. T ng b ươ ả ạ ọ ệ ạ ệ và ph ự ọ ự ứ nghiên c u cho h c sinh”. h c, t t ớ ổ ị ướ Đ nh h ụ giáo d c ( 1998) là: ự ự + Phát huy tính tích c c, t ự ọ h c. + B i d ậ ụ ự + Rèn luy n kĩ năng th c hành, v n d ng ki n th c vào th c ti n. ọ ậ ề ả ạ ế i mi n vui, h ng thú h c t p cho h c sinh.C t +Tác đ ng đ n tình c m, đem l ớ ươ ệ ổ ng t ng pháp d y và h c là h lõi c a vi c đ i m i ph ọ ụ ộ ọ ậ ố ch đ ng c a h c sinh, ch ng l i thói quen h c t p th đ ng. Quá trình d y h c ố ạ ộ ọ là quá trình ho t đ ng c a giáo viên và h c sinh trong s t ng tác th ng nh t ọ ọ ệ ạ ầ ủ ệ bi n ch ng c a ba thành ph n trong h d y h c bao g m: Giáo viên h c sinh ạ ộ ể ớ ươ i ph ng ti n ho t đ ng h c. Khi nói t ph ng pháp d y h c không th không ườ ườ ủ ớ i giáo viên. Ng i vai trò c a ng nói t ạ ọ tr ng trong quá trình d y h c nói chung và d y h c môn đ a lí nói riêng, trong đó ự ặ đ c bi c bi u hi n c th nh sau: t là ph Đ i v i giáo viên : ắ ọ ườ ẫ + Là ng i d n d t h c sinh gi i quy t nh ng tình hu ng có v n đ , bi ậ d y và kích thích trí tò mò, lòng ham mu n tìm hi u các ki n th c đ a lí. + Là ng ủ ọ c a h c sinh. ẫ ườ ướ ng d n h c sinh khai thác ki n th c t + Là ng i h ồ ư ả ị đ a lí khác nhau nh b n đ , bi u đ , qu đ a c u, tranh nh, băng hình, ph n ạ ề ọ ị m m d y h c đ a lí ..... ườ ế ế + Là ng i bi ố ớ ọ Đ i v i h c sinh : ầ ọ + H c sinh có nhu c u, h ng thú h c t p đ a lí.
2
ộ ọ ệ ứ ở ứ ộ m c đ cao trong vi c
ị ế
ọ ể ữ ế ủ ể ệ ề t c a mình v t cách th hi n nh ng hi u bi
ạ ộ
ọ ả ọ ậ ủ
ng THCS đ u v n d ng r t nhi u các bài t p,
ộ ợ ầ ự ị
ồ ậ ệ ụ ử
ị ả ả ườ
ồ ọ ậ
ọ ả ế ự c ki n th c t ẽ ể ế ồ ưỡ đ n gi n đ n ph c t p. Cũng qua đó mà h c sinh b i d
ế ứ
ứ ừ ơ ự ậ ụ ệ ộ
ề ố ơ ự ể ệ ộ
ọ ậ ầ ế t
ướ ể ầ ọ các môn h c là m t quá trình ủ ng trình, n i dung c a các môn h c ọ c kĩ năngđó h c sinh c n nh n bi ọ ng, cách làm bài sau khi đ c kĩ bài. Đ giúp
ậ ụ ự ế ậ ậ
ầ ủ ị ự ả ộ ố
ả ậ
ể ể ạ ồ ồ
ệ ố ệ ậ ự ướ ả ạ
ậ ớ ố ả ấ t nh t.
ố ớ ọ
ậ ự ự ậ
ướ ậ
ạ ượ ị t xác đ nh đ ẫ ủ ng d n c a giáo viên tr ị ng trình scáh giáo khoa đ a lí l p 9.
ạ
ườ ng, mi n.... ự ứ ượ ể ể ể ọ ấ ậ ồ ơ ở c các d ng bài t p d a trên c s lí lu n và th c ự c khi làm bài t p th c hành và các bài ớ ồ ộ ề c các lo i bi u đ : C t, tròn, đ ộ c ki u bi u đ khi đ c b t kì m t bài t p th c hành.
ị ủ ộ + H c sinh ch đ ng, huy đ ng các ch c năng tâm lý ệ ứ chi m lĩnh tri th c, rèn luy n kĩ năng đ a lí. ế ể ệ + H c sinh thích th hi n và bi ọ ậ ị đ a lí trong các ho t đ ng h c t p. ủ ạ ế ế ự đánh giá k t qu h c t p c a mình và c a b n. + H c sinh bi t t ấ ọ ở ề ậ ụ ậ ườ ề nhà tr Trong các môn h c ớ ặ ỗ ậ ố ộ ố ạ ọ các bài th c hành. M i môn h c có m t s d ng bài t p v i đ c thù riêng, đ i ỉ ư ổ ầ ậ Ở ớ đây tôi ch đ a ra m t ph n trong t ng h p ph n bài v i môn đ a lí cũng v y. ạ ể ị ậ ự t p th c hành đ a lí đó là d ng bài t p bi u đ mà tôi đã th nghi m và áp d ng ạ ạ ơ ệ ng: PTDTBTTHCS Xuân i đ n v công tác, tr có hi u qu trong gi ng d y t Chinh. ọ Bài th c hành v bi u đ giúp cho h c sinh trong quá trình h c t p ti p thu ứ ạ ượ ng đ ự ễ thêm năng l c v n d ng tri th c vào th c ti n. ọ ở Rèn luy n kĩ năng th c hành cho h c sinh ươ ặ ph i h p nhi u m t, th hi n trong ch ệ ượ ể ị trong đó có môn đ a lí. Song đ rèn luy n đ ị ượ c yêu c u bài ra, xác đ nh h đ ọ t nhanh và v n d ng đúng các bài t p th c hành đ a h c sinh có kĩ năng nh n bi ỏ ế lí, b n thân tôi có m t sáng ki n nh mong góp ph n c ng c thêm kĩ năng th c ồ ế ể ẽ ể t đ v bi u đ . hành, kh năng nh n bi ụ M c đích: ố ớ + Đ i v i giáo viên: ạ ạ ạ H th ng các lo i bi u đ , phân lo i các d ng bài t p bi u đ . Qua đó t o ẫ ề đi u ki n cho giáo viên phát huy kh năng gi ng d y th c hành và h ng d n ộ ị ọ h c sinh làm bài t p đ a lí l p 9 m t cách t + Đ i v i h c sinh: ế ọ H c sinh bi ệ ướ ễ ti n qua vi c h ươ ậ t p trong ch ậ ọ H c sinh nh n th c đ ị ượ Xác đ nh đ ơ ở ự ễ 2.C s th c ti n: Qua thực tiễn giảng dạy môn đ a lí, tôi th
ươ ướ ẫ ố ấy có nhi uề vướng mắc, lúng túng ờ ng trình th i ng d n làm bài t ự ập th c hành,
trong khi đó phân ph i ch ấ ự trong h ậ gian dành cho làm bài t p th c hành thì r t ít.
3
Qua thu thập số liệu về đánh giá kết quả học tập của học sinh một vài năm
lại đây tôi thấy: ọ ầ ủ ề ể
ầ ợ
ư ế ồ ỉ
ả ẽ ộ ồ ệ ặ
ể ầ ấ ấ
ậ ế ủ ồ ẽ ẽ ể ị ượ ư c yêu c u c a đ bài, ki u bi u đ s v , cách H c sinh ch a xác đ nh đ ề ế ướ ố ệ ồ ể ử c ti n hành x lí b ng s li u, bi u đ thích h p theo yêu c u đ bài, các b ả ậ ự ể t cách nh n xét d a vào b ng và khi v m t bi u đ hoàn ch nh và ch a bi ề ể ầ ẽ t là bi u đ đã v theo yêu c u đ bài, nên khi làm các bài ki m tra đ c bi ấ ấ ượ ng bài r t th p. ph n bài t p cho th y ch t l ụ ể ọ ầ ả K t q a kh o sát ban đ u: (c th h c kì I)
ỏ ể ể ể L pớ Sĩ số ể Đi m gi i Đi m khá Đi m TB ế Đi m y ukém
SL TL SL TL SL TL SL TL
0 0,0 01 5 03 15 16 80 9A 20
0 0,0 01 4,8 04 19 16 76,2 9B 21
0 32 07 02 41 4,9 0,0 17,1
ệ ả ạ
ố ệ ượ
ẫ ọ ứ ủ ọ ế
ỹ ệ ế ứ ơ ả ả c ki n th c đó? Làm th nào đ rèn luy n k năng gi
ứ ế ỉ
ố ợ ỏ ậ ả ươ c m t s kinh nghi m nho nh khi ph i h p các ph
ể ể ệ ươ ộ ố ấ ệ ậ ng pháp luy n t p và th c hành, ph
ự ậ ự ệ ả
ệ ng PTDTBTTHCS Xuân Chinh”.
ồ ướ ẽ ể ể ế c yêu c u bài ra và ti n hành v bi u đ , tr ọ c tiên h c
ầ ồ
ộ ố ư ể ẽ
ẽ ể ộ ướ ộ ố ế ự ệ ồ c khi ti n hành v bi u đ . ề i thi u cách rèn luy n kĩ năng làm m t s bài th c hành thu c nhi u
T ngổ 78 ụng nhiều Thực tế giảng dạy tôi thấy các b n ạ đồng nghiệp cũng đã v n dậ phương pháp dạy học khác nhau nhưng hi u qu d y h c v n ch a cao, ch a ư ư ế ậ ụ ủ c kĩ năng v n d ng ki n th c c a h c sinh. c ng c và rèn luy n đ Vậy làm thế nào để giúp học sinh hiểu các ki n th c c b n và vân d ng ụ ứ ổ ượ i bài t p, b sung đ ế ạ hoàn ch nh ki n th c khi làm bài ki m tra, đi thi? Trong quá trình gi ng d y tôi ượ đã tích lũy đ ng pháp ươ ự ọ ạ ng d y h c: Tr c quan v n đáp, ph ị ậ ặ pháp th o lu n nhóm đ c bi t là “ Rèn luy n kĩ năng làm bài t p th c hành đ a lí ở ườ ớ ọ cho h c sinh l p 9 tr ế ấ ề ả i quy t v n đ : 3.Gi ượ ị Đ xác đ nh đ ệ ể ầ sinh c n hi u khái ni m bi u đ là gì. ế ướ c ti n hành v và m t s l u ý tr Các b ệ ớ Gi ồ ể ạ d ng bi u đ khác nhau. 3.1. Khái ni m:ệ
4
ộ ẽ
ư ồ ộ ể ể ủ ễ ế ng ( nh quá trình phát tri n kinh t
ữ ạ ượ qua các năm...), m i ả ượ ng ( ví d : so sánh s n l
ộ ổ
ỗ ồ ộ ạ ạ ể ể ề
ọ ồ ầ ẽ ể ủ ể
ể ầ ươ ể ệ ị ề ủ ể ề ng
ợ ồ ấ ộ ớ ể ệ ể ệ ơ ấ
ố ơ ế ố ệ ươ ị ng đ i) đ n v % n u yêu
ề
ặ ề
ệ
i ( kí hi u ) ữ ườ ể ặ ồ ế ng ( tên chung n u là bi u đ so
ẽ ể ồ.
ộ ố ư ọ
ệ ố ệ
ể ớ ng tròn, v m t bán kinh trùng v i
ồ ả ẽ ộ ồ ề và chia theo chi u kim đ ng h . ng kim đ ng h ch 12gi
ể ộ ả ộ Bi u đ là m t hình v cho phép mô t m t cách d dàng đ ng thái phát ệ ượ ố ể tri n c a m t hi n t ụ ươ ề ộ ớ ủ ả ng th y s n ng quan v đ l n gi a các đ i l t ơ ấ ể ầ ủ ặ ơ ấ ế ữ gi a các vùng kinh t ....) ho c c c u thành ph n c a m t t ng th ( c c u ế ủ ề ngành c a n n kinh t ). ự ạ Các d ng bài th c hành thu c nhi u lo i bi u đ khác nhau. M i lo i bi u đồ th hi n nhi u ch th khác nhau, nên khi v bi u đ c n đ c kĩ yêu c u đ ra, ồ ộ ể xác đ nh ch th , th hi n trên bi u đ (đ ng thái phát tri n, so sánh t ể ọ quan đ l n, hay th hi n c c u ) ch n bi u đ thích h p nh t. ễ ể ồ. ướ ế c ti n hành v bi u đ 3.2.Các b ệ ố ử ừ ố ệ ố ệ s li u tuy t đ i sang s li u t X lý s li u ( t ặ ồ ẽ ể ầ c u bài ra v bi u đ hình tròn ho c mi n. ỉ ệ ườ ị Xác đ nh t l đ ng tròn ho c mi n. ồ ẽ ể V bi u đ . + V ẽ ả ả + Ghi b ng chú gi ồ ằ ể + Tên bi u đ b ng ch in hoa ho c th sánh). M t s l u ý khi v bi u đ ố ệ Đ c kĩ s li u bài ra. ồ ể Tuy t đ i không dùng màu đ tô, kí hi u trên b n đ . ẽ ườ ồ N u là bi u đ tròn: Khi v đ ờ ồ ồ ỉ ph ồ B t c m t bi u đ nào cũng c n chú gi
ồ i và tên bi u đ . ự ả ộ ố ạ ể ậ ướ ệ
ạ
ạ
ộ ồ ộ
ườ ộ ng).
ộ
ể ể ệ ươ ề ộ ớ ữ ụ ạ ng quan v đ l n gi a các đ i ộ ö d ng đ th hi n t
ể ng.
ế ươ ầ ấ ứ ộ ẫ ộ 3.3.H ng d n rèn luy n kĩ năng làm m t s d ng bài t p th c hành thu c ể ồ ề nhi u lo i bi u đ khác nhau. ồ ồ ể Các lo i bi u đ bao g m: ộ ơ ồ ể ộ + Bi u đ hình c t ( c t đ n, c t kép, c t ch ng, thanh ngang ). ặ ồ ể + Bi u đ hình tròn ( ho c hình vuông). ễ ể ồ ị ườ + Đ th (đ ng bi u di n). ồ ế ợ ể + Bi u đ k t h p ( c t + đ ề ồ ể + Bi u đ mi n. ể ồ 3.3.1. Bi u đ hình c t ( thanh ngang). ồ Bi u đ hình c t s ượ l Yêu c u:ầ
5
ọ ướ
ồ ể ề ộ ổ ấ ố ệ ợ c bi u đ phù h p v i kh gi y. ề ề ả
ấ ả ờ ạ ở ướ n c ta trong th i
ể ệ ả ố ệ ự ớ + Ch n kích th ộ + Các c t khác nhau v đ cao ( tùy theo s li u đ tài), còn b ngang ph i ằ b ng nhau. ồ ể + Tên bi u đ . ộ . ể ồ ậ Bài t p 1: Bi u đ hình c t ộ ơ ạ C t đ n. D ng 1: ộ ồ ẽ ể V bi u đ hình c t th hi n tình hình s n xu t lúa g o ỳ k 19802002 d a vào b ng s li u sau:
ả ượ ệ ấ S n l
ng (tri u t n) 11,6 15,9 19,2 24,9 34,4 Năm 1980 1985 1990 1995 2002
TriÖu tÊn
34.4
35
30
24.9
25
19.2
20
15.9
15
11.6
10
5
0
N¨ m
1980
1985
1990
1995
2002
S¶n l î ng lóa g¹ o
ể ồ ể ệ ả ượ ừ ế . năm 1980 đ n 2002 ng lúa g o ạ ở ướ n c ta t
ạ ộ ớ
ị ể ệ ơ ấ ố ệ ướ ẽ ể ồ ộ ị i đây, hãy v bi u đ c t th hi n c c u giá tr
Bi u đ th hi n s n l ồ ậ C t ch ng ( Bài t p 2 –Trang 33 sách giáo khoa đ a lí l p 9). D ng 2: ả ứ Căn c vào b ng s li u d ấ ả s n xu t ngành chăn nuôi.
ố Năm ấ ơ ấ C c u giá tr s n xu t ngành chăn nuôi ( %). T ng sổ ị ả Gia súc Gia c mầ
ả ứ ẩ S n ph m ữ tr ng, s a
1990 2002 100,0 100,0 63,9 62,8 19,3 17,5 12,9 17,3 Phụ ph mẩ chăn nuôi 3,9 2,4
6
100%
2,4
3,9
12,9
17,3
Phô phÈm ch¨n nu«i
80%
19,3
S¶n phÈm trøng, s÷a
17,5
Gia cÇm
60%
Gia sóc
40%
63,9
62,8
20%
0%
1990
2002
Nam
ấ ể ồ ể ệ ơ ấ Bi u đ th hi n c c u giá tr s n xu t ngành chăn nuôi ( 19902002)
ầ ể ườ ượ ể ể ệ ơ ấ ng đ c dùng đ th hi n c c u thành ph n
ể ế ề
ế ố ệ ầ ử ầ ử ố ố ệ ươ ng đ i thì không c n x ệ ố c v luôn. Song n u s li u là tuy t đ i ( thô) thì c n x
ề ươ ướ ẽ ố ướ
ố ẽ ng đ i tr ố ệ ươ ướ ằ c b ng nhau.
ố ườ ng tròn có kích th ỉ ệ ườ đ ầ ở ứ ộ ươ m c đ t
ệ ố ỉ ng tròn ch yêu c u ộ ế ố ệ ướ ỉ ệ ườ đ ơ ườ ng tròn sau to h n đ ố ư ng tròn ( Rr ). Nh ng đ i ỉ ầ ậ ng đ i, vì v y ch c n ặ c m t chút ( n u s li u cho là tăng) ho c ng tròn tr
ả
ệ ố ố ệ ố ệ ử ế
ỉ ệ ườ đ
0 đ tính góc
ạ ượ ể ở ệ ố ố ệ ng tròn ( n u bài cho s li u tuy t đ i). ỉ ệ ầ ấ ỉ ệ c n l y t l ng chính xác theo t l x 3,6
ể ể ệ ể ọ ợ
ể
ậ ị ả ể ồ 3.3.2. Bi u đ hình tròn ( hình vuông). ồ Bi u đ hình tròn ( vuông) th ể ộ ổ ủ c a m t t ng th . ố ớ ồ Đ i v i bi u đ hình tròn: N u đ bài cho s li u t ế lý mà ti n hành các b ố ệ ẽ c khi v . lý s li u v t ế ng đ i thì v các đ N u bài cho s li u t ả ố ệ ế N u bài cho s li u tuy t đ i thì ph i tính t l ớ ấ v i c p THCS t l ườ đ ỏ ơ nh h n ế ố ệ ( n u s li u cho là gi m ). Yêu c u:ầ ố ệ ế ố ệ ọ ả + Đ c b ng s li u, x lý s li u ( n u cho s li u tuy t đ i ), n u là s li u ướ ẽ ế ố ươ ng đ i thì ti n hành các b t c v . ế + Chú ý t l ể + Đ chia các đ i l tâm. ệ ồ + Ch n ký hi u thích h p đ th hi n trên bi u đ . ồ + Tên bi u đ . ể ồ Bài t p 2. Bi u đ hình tròn.
7
ộ ồ
ể ệ ơ ấ ử ụ ộ ố
ạ D ng 1: ẽ ể V bi u đ tròn th hi n c c u s d ng lao đ ng theo ngành năm 2003 theo s ệ ướ li u d ể M t bi u đ tròn ồ i đây.
ụ Năm 2003
ị D ch v 24,0
Nông, lâm, ngư nghi pệ 59,6 Lao đ ng %ộ ệ Công nghi p xây d ngự 16,4
24%
N-L-Ng- NghiÖp
C«ng nghiÖp, XD
DÞch vô
59,6
16,4
ọ Bi u đ c c u s d ng lao đ ng theo ngành năm 2003
ể ồ ơ ấ ử ụ ể ồ ạ ị Hai bi u đ tròn ( Bài 1 trang 38 sách giáo khoa Đ a lí 9).
ồ ồ ở ướ n c ta
D ng 2: ệ ẽ ể V bi u đ hình tròn th hi n c c u di n tích giao tr ng các nhóm năm 1990 và 2002 theo b ng s li u sau đây:
ệ ể ệ ơ ấ ố ệ ả ồ Di n tích giao tr ng phân theo nhóm cây ( nghìn ha )
1990 2002
Năm
Các nhóm cây
ươ
ự ả ẩ 9040,0 6474,6 1366,1 12831,4 8320,3 2173,8
ự Cây l ng th c Cây công nghi pệ Câyth c ph m, cây ăn qu , cây khác
ướ ế ử . ơ ị
c ti n hành Các b ố ệ 1) X lý s li u (đ n v % )
N¨m 1990 2002
8
C¸c nhãm c©y
Tæng sè
C©y l¬ng thùc C©y c«ng nghiÖp C©y thùc phÈm, c©y ¨n qu¶, c©y kh¸c 100,0 71,6 13,3 15,1 100,0 64,8 18,2 17,0
15,1
13.3
71.6
N¨m 1990
N¨m 2002
c©y l- ¬ng thùc
ẽ ể 2) V bi u đ : ồ
17
c©y c«ng nghiÖp
18.2
64.8
C©y thùc phÈm, c©y ¨ n qu¶, c©y kh¸ c
ể ồ ể ệ ơ ấ ệ Bi u đ th hi n c c u di n tích gieo tr ng các nhóm cây ở ướ n c ta năm
ồ 1990 2002
ễ ể ng bi u di n).
ể ể ệ ể ủ ế ộ ộ ệ ượ ng
ẽ ồ ị ườ 3.3.3. V đ th (đ ượ Đ c dùng đ th hi n ti n trình đ ng thái phát tri n c a m t hi n t ờ qua th i gian.
9
ệ ụ ọ ộ ễ ượ ẽ ể c v trên h tr c t a đ vuông góc mà tr c đ ng th
ỉ ệ ố ườ ả ượ ng hay t l ụ ứ ụ %........) tr c ngang i, s n l ng ( s ng
ệ ể ệ
ợ ớ ị ể ụ ỉ ệ ợ ở ả ổ ấ ồ c 2 tr c sao cho bi u đ phù h p v i kh gi y ( thích h p
ị ạ ượ ơ ng khác nhau (đ n v tính khác
ẽ
ạ ượ ơ ầ ề
ừ ễ ệ ệ ể ườ ị ng cùng đ n v tính ( %) thì ệ ng bi u di n ( ký hi u ) tránh t ng ký hi u.
ị ả ượ ể ệ ơ ng.
ệ ụ ọ ộ ụ ứ ụ
ố
ợ ụ ứ ẽ ụ ụ ể ệ ơ ị ng khác nhau thì v 2 tr c đ ng: Tr c bi u hi n đ n v a, tr c
ể
ễ ầ ượ ệ ể c phân bi t:
ườ ề
ể ồ ườ
ẽ ể ả ể ệ ố ộ
ươ ự c dùng nhi u) Bài 1 trang 80 sách giáo khoa đ a lí 9). ồ ườ ự ố ả ượ ồ ng th hi n t ầ ng th c theo đ u ng ị đ tăng dân s , s n l ằ ườ ở ồ i ng đ ng b ng Sông H ng
ể ườ Đ ng bi u di n đ ộ ớ ủ ạ ượ hi n đ l n c a đ i l th hi n năm. Xác đ nh t l cân đ i).ố ế ồ ể ớ V i bi u đ này n u bài ra có 2 đ i l ụ ứ nhau) thì v hai tr c đ ng. ể Cũng có th bài ra yêu c u có nhi u đ i l ể ầ c n bi u hi n rõ đ Yêu c uầ : + H tr c t a đ : tr c đ ng th hi n đ n v s n l ể ệ + Tr c ngang th hi n năm. ị ả + Xác đ nh kho ng cách cân đ i phù h p. ạ ượ + Hai đ i l ị ơ ệ bi u hi n đ n v B. ệ ườ ng bi u di n c n đ + Ký hi u đ ỏ ắ Màu s c (đen, xanh, đ ....) ượ ự ng đ riêng ( th Ký t ậ Bài t p 3: Bi u đ đ ng ( ự D a vào b ng sau, v bi u đ đ ươ ng th c và bình quân l l qua các năm 19952002.
§¬n vÞ (%)
N¨m 1995 1998 2000 2002
Tiªu chÝ D©n sè S¶n lîng l¬ng thùc B×nh qu©n l¬ng thùc theo ®Çu ngêi 100,0 100,0 100,0 103,5 111,7 113,8 105,6 128,6 121,8 108,2 131,1 121,2
10
130
125
120
D©n sè
S¶n l î ng l ¬ng thùc
115
BQ l ¬ng thùc theo ®Çu ng êi
110
105
100
1995
1998
2000
2002
Nam
ươ ự
ể ồ ườ ươ ầ ố ả ượ ằ Bi u đ đ quân l ể ệ ố ộ ng th hi n t c đ tăng dân s , s n l ườ ở ồ ự i ng th c theo đ u ng
ể ồ ế ợ ộ ng l ng th c và bình ồ đ ng b ng Sông H ng qua các năm 1995 2002. ng.
ể ố ươ ề ộ ớ ể ể ệ ữ ng quan v đ l n gi a
ủ
ể ệ ồ ượ ẽ ế ợ ề ụ ữ ố ươ ể ạ ế ợ ầ ng quan gi a hai lo i bi u đ đ ầ c v k t h p.
ế ợ ườ ễ ể ộ ồ ể ng bi u di n.
ậ
ả ượ ả
ườ 3.3.4. Bi u đ k t h p c t và đ ự ộ Dùng đ th hi n đ ng l c phát tri n và m i t ạ ượ ng. các đ i l ồ ế ợ ể Bi u đ k t h p: K t h p đ m c 1 và 3 trong ph n II c a bài. C n chú ấ ý th hi n rõ nh t m i t Yêu c uầ : ầ ủ + K t h p yêu c u c a bi u đ hình c t và đ ể ồ ế ợ Bài t p 4: Bi u đ k t h p. ệ ố ệ Cho b ng s li u sau: Di n tích và s n l 1980 22,5 ng cà phê ( nhân) 1990 119,3 1995 186,4 1997 270 1985 44,7
1998 370, 6
8,4 12,3 92 218 400,2
N¨m DiÖn tÝch c©y trång (Ngh×n ha) S¶n lîng (ngh×n tÊn) 409, 3
11
450 400
350 300
DiÖn tÝch c©y trång (ngh×n ha)
250 200
S¶n l î ng (Ngh×n tÊn)
150 100
50 0
1980 198 1990 1995 1997 1998 Nam
ể ồ ễ ả ượ ồ ế ệ Bi u đ di n bi n di n tích gieo tr ng và s n l ng cà phê ở ướ n ờ c ta th i
ậ ệ ố k 19801998 ế ợ ộ : Tuy t đ i không tô đ m hay dùng
ẽ ấ ộ ồ ườ ồ ườ ỳ ng k t h p c t ng vì s m t đ chính xác).
ể ủ ố ượ ng.
ễ ể ồ i c a bi u đ mi n là đ ộ ể ng bi u di n.
ể ể ệ ả ớ ủ ị ạ ượ
ố ệ ừ ơ ả ử ầ ị đ n v
ế ệ ố ơ ơ
ệ ố ố ng đ i. ậ ự
ố ệ ẽ ể ( Chú ý : Khi v bi u đ đ ể ẽ ể bút ngòi to đ v bi u đ đ ể ồ ề 3.3.5. Bi u đ mi n. ặ ơ ấ Dùng đ th hi n c hai m t c c u và đ ng thái phát tri n c a đ i t ề ườ Ranh gi ụ ứ ng trên tr c đ ng là %. Giá tr đ i l ố ệ ị N u bài ra cho s li u đ n v tuy t đ i thì c n ph i x lý s li u t ị ươ ố ệ tuy t đ i sang s li u đ n v t Bài t p 5ậ : Bi u đ mi n ể ồ ề ( Bài t p th c hành, bài 16 trang 60 – sách giáo khoa ớ ị đ a lí l p 9) ả Cho b ng s li u sau
: ơ ấ ờ ỳ
Tæng sè
C c u GDP n 1991 100, 0 40,5 ướ 1993 100, 0 29,2 c ta th i k 1991 – 2002 ( %) 1997 100, 0 25,8 1999 100, 0 25,4 1995 100, 0 27,2 2001 100, 0 23,3 2002 100, 0 23,0
23,8 28,9 28,8 32,1 34,5 38,1 38,5
35,7 41,2 44,0 42,1 40,1 38,6 38,5 N«ng, l©m, ng nghiÖp C«ng nghiÖp, x©y dùng DÞch vô
ẽ ể ờ ỳ ề ồ ể ệ ơ ấ Hãy v bi u đ mi n th hi n c c u GDP th i k 1991 – 2002
12
100
90
80
70
DÞch vô
60
C«ng nghiÖp, x©y dùng
50
N«ng, l©m, ng nghiÖp
40
30
20
10
0
1991
1993
1995
1997
1999
2001
2002
ờ ỳ ể ệ ơ ấ Bi u đ mi n th hi n c c u GDP th i k 1991 – 2002
ả ẩ ướ ệ c theo giá hi n hành
ồ ơ ấ ự ả ể ồ ề ậ ậ ụ . 3.4. Bài t p v n d ng 3.4.1.Bài t p 1ậ : ẽ ể V bi u đ c c u th hi n t ng s n ph m trong n phân theo khu v c s n xu t ể ệ ổ ấ ở ướ n c ta.
ỉ ồ ( Đ n vơ ị : t đ ng )
ư
1990 16.252 9.513 16.190 1996 70.334 79.501 108.774
ụ
ả i thích.
ồ ễ ả ẽ ể ể ả ượ ả tình hình phát tri n s n l ng lúa ở ướ n c ta theo b ng
Năm ệ Nông, lâm, ng nghi p ệ Công nghi p và xây d ngự ị D ch v ậ Cho nh n xét và gi 3.4.2.Bài t p 2ậ : V bi u đ di n t sau :
( Đ n vơ ị : tri u t n )
1992 21,6 1994 23,5 1996 26,4 2000 32,1 2002 34,4 ệ ấ 2004 35,9
Năm ả ượ S n l ng lúa
ể ệ ự ẽ ể ề ệ ể c ta. ậ Hãy nêu nh n xét. 3.4.3.Bài t p 3:ậ ồ ộ V bi u đ c t th hi n s phát tri n v di n tích cây công nghi p
Năm 1980 1985 1987 ệ ở ướ n ( Đ n vơ ị : nghìn ha ) 1990 1989
19 95
13
ệ ằ 371,7 601 637,6 543,7 500
ệ Cây công nghi p h ng năm Cây công nghi p lâu năm 256 478 547,7 625,1 623
66 9 71 1
ậ ờ c ta trong th i gian qua.
ề ệ ự ố ệ ả ệ ở ướ n Hãy nh n xét v di n tích cây công nghi p 3.4.4.Bài t p 4ậ : D a vào b ng s li u sau đây :
Năm ệ ườ
ố S dân ( tri u ng ả ượ S n l 1980 54 11,6 1984 58,6 15,6 1986 61,1 16,0 1990 66,1 19,1 1995 73,8 27,5 1999 76,3 31,4 2004 82,0 35,9
i ) ệ ng lúa ( tri u t n)ấ
ẽ ể ễ ả ả ượ ố ạ dân s và s n l ng lúa ở ướ n c ta giai đo n
ồ ế ợ ậ
ổ ơ ấ ẽ ể ậ ậ ấ ẩ ở ướ n c ta giai
ạ Hày v bi u đ k t h p di n t 19804004. Hãy nêu nh n xét. 3.4.5. Bài t p 5ậ . ự ồ V bi u đ và nh n xét s thay đ i c c u xu t nh p kh u đo n 19952004 .
ỉ
( Đ n vơ ị : t USD ) 2004 26,5 31,9 2002 16,7 19,7 2001 15,0 16,2 1995 5,4 8,2 1997 9,2 11,6 2000 14,5 15,6
Năm ẩ ấ Xu t kh u ậ ẩ Nh p kh u ả :
ụ ả ạ ượ ư c nh sau :
ị
ị ế ệ ầ ủ ề c yêu c u c a đ bài. ọ ẽ ể ợ ớ ế ượ ầ ồ c cách ch n và v bi u đ phù h p, đúng v i yêu c u
cao.
ỉ ệ ẽ ể c kĩ năng v bi u đ chi m t l ồ ế c ti n hành trong khi v bi u đ . ố ệ ồ ế ẽ ể ị ể
ư ượ ạ ụ ơ c áp d ng.
ườ PTDTBTTHCS Xuân Chinh nh ư ớ hai l p 9 tr ả ớ ng
4. K t quế Sau khi áp d ng sáng ki n kinh nghi m này k t qu đ t đ ọ H c sinh đã xác đ nh đ ượ ọ H c sinh xác đ nh đ ề đ bài. ệ ượ ự ỉ ệ ọ rèn luy n đ T l h c sinh t ắ ướ ượ ọ c các b H c sinh n m đ ỉ ệ ọ ồ ọ ừ h c sinh đ c và phân tích b ng s li u, xác đ nh lo i bi u đ T đó t l ầ ố ớ ợ thích h p đ i v i bài yêu c u cao h n so v i khi ch a đ ệ ở ả ự ế K t qu th c nghi m sau :
Líp BiÕt x¸c ®Þnh vµ vÏ ®óng
Tæng sè HS
9A 9B 20 21 SL 17 18 TL % 85 85,7 Cha biÕt c¸ch x¸c ®Þnh vµ vÏ SL 3 3 TL% 15 14,3
14
41 35 85,4 6 14,6 T ngổ
ạ ượ ự ụ ệ ề ế ả K t qu áp d ng sau khi th c hi n đ tài đ t đ ư c nh sau:
ỏ ể ể ể ể Đi m gi i Đi m khá Đi m TB ế Đi m y ukém L pớ Sĩ số SL TL SL TL SL TL SL TL
9A 20 02 10 06 30 10 50 02 10
9B 21 02 9,5 07 33,4 10 47,6 02 9,5
04 13 04 41 9,8 48,7
ị ớ 20 ậ T ngổ ề
ể ậ ụ ố ớ ở ườ tr ự i trong ph m vi bài t p th c hành SGK đ a lí l p 9 mà ng THPT.
Ề 31,7 ạ ạ các kh i l p Ấ
ậ
ụ ự ủ ố c ng c
ầ ế ượ ả ụ ế ứ
ậ ấ ả
ị ệ
ườ ậ ệ
ề ị ẽ ể ặ
ệ ớ ẽ ể ồ ọ ể ng chuyên nghi p ..v..v. ự ng trình Đ a lí l p 9 có nhi u bài th c hành v bi u đ ho c phân tích ớ i thi u cách v bi u đ đ rèn luy n kĩ năng cho h c sinh và giúp
ễ ệ ự ộ
ươ ớ ị
ế ớ ọ ng trình THPT sau này. H c sinh bi
ọ ậ ự ạ
ượ ả ệ ạ ả ộ
ớ ộ ư ớ
ệ ộ
ả ủ ớ ộ ữ ầ ế ỏ
ạ ọ ng pháp d y h c nói chung và môn đ a lí nói riêng
ổ ở ươ ch ộ ố ề ng trình THCS. ế ị ệ ụ ế ấ
ả ạ ớ ị ị
ệ ộ ố ế ọ ỏ ị 9,8 ỉ ừ Đ tài này không ch d ng l ể ạ ở còn có th v n d ng đ d y Ế Ậ III. K T LU N VÀ Đ XU T 1. K t lu n. ế ệ Sau khi áp d ng sáng ki n kinh nghi m trên, b n thân tôi đã t ọ ượ thêm đ c ph n nào ki n th c. Bài h c đ c áp d ng vào các bài: Bài 10, bài t c các bài t p trong sách giáo khoa 16, bài 22, bài 27, bài 34, bài 40, bài 44 và t ả ụ ớ Đ a lí l p 9, ngoài ra còn áp d ng đ làm các bài t p tham kh o luy n thi vào 10 ề và các đ thi HSG, đ thi các tr ề ươ Ch ồ ể ố ệ s li u. Gi ị ế ậ ế ọ t bài th c hành Đ a lí kinh t xã h i cho h c sinh d dàng đánh giá, nh n bi ế ụ ọ ở ọ ề ạ ơ ở ề ng trình đ a lí l p 9 và t o c s ti n đ cho h c sinh ti p t c h c trong ch ự ế ậ ụ ế ợ ươ ch t v n d ng k t h p lý thuy t v i th c ị ủ ộ hành, phát huy tính sáng t o, tích c c ch đ ng trong quá trình h c t p môn đ a lí. ế c b n thân tôi, m t giáo viên gi ng d y môn Sáng ki n kinh nghi m này đ ư ườ ị ng PTDTBTTHCS Xuân Chinh , v i n i dung không m i nh ng ch a Đ a lí tr ụ ượ đ c áp d ng r ng rãi, nh ng k t qu trên đây là quá trình đúc rút kinh nghi m ủ ả c a b n thân mong góp ph n nh bé c a mình vào quá trình đ i m i n i dung và ươ ph Sau khi áp d ng sáng ki n kinh nghi m này tôi có m t s đ xu t và ki n ị ư ngh nh sau: ề ấ 2. Đ xu t. ộ ể Đ nâng cao hi u qu d y h c b môn đ a lí nói chung và đ a lí l p 9 nói riêng tôi xin có m t s ki n ngh nh .
15
ổ ạ ể ữ ườ
ự ộ ố ầ ầ ồ ơ ồ ấ ng. ậ ợ i
ủ c đ treo t ệ ứ
ậ ả ườ ố ượ ượ ồ ề ạ ố ế ấ ượ ọ ng s l ề ng bài t p khi ra đ thi, kh o sát ch t l ng giáo viên và
ờ ượ ươ ứ ế ờ ng trình và tăng th i gian, th i l ng đ ể
ầ ổ ậ
ả ả ọ
ế ấ ủ ấ ể ắ ọ ớ
ộ ố ự ấ ầ ố
ự ế ự t ph i trang b cho h c sinh kĩ năng th c hành, lý thuy t ph i luôn ề ắ ượ ả c b n ch t c a v n đ . ổ ng trình có m t s thay đ i nên giáo viên c n ấ ả ự ả ạ t c các bài d y, sao cho
ạ ằ ợ
ng Xuân, ngày 18 tháng 03 năm
Ậ C n b sung nh ng bi u đ , s đ minh ho và các l C n xây d ng và cung c p thêm m t s băng, đĩa t o đi u ki n thu n l cho giáo viên và h c sinh trong quá trình khai thác và c ng c ki n th c. ầ C n tăng c ọ h c sinh. ộ C n b sung n i dung ki n th c vào ch ả gi i bài t p th c hành. ị ầ C n thi ớ đi v i th c hành thì h c sinh m i hi u và n m ch c đ ươ Do c u trúc phân ph i ch ộ ồ ph i linh ho t khi l ng ghép n i dung th c hành vào t ả ạ ế thích h p nh m đ t k t qu cao. Ủ XÁC NH N C A TH TR Ủ ƯỞ NG
Đ N VƠ Ị
ộ ủ t, không sao chép n i dung c a
ườ Th 2014 Tôi xin cam đoan đây là SKKN c a ủ mình vi ườ ng
ế i khác.
Ng ườ ế i vi t ọ ( ký và ghi rõ h tên )
Vi Văn B ngằ
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ọ ị ứ ễ ễ ạ ặ
1. Ph ươ ằ ượ ng pháp d y h c đ a lí: Nguy n D c, Đ ng Văn Đ c, Nguy n Thu ấ ễ ầ ọ
ụ ỗ ữ ể ế ệ ọ ị ứ H ng, Nguy n Tr ng Phúc, Tr n Đ c Tu n. ( NXB giáo d c năm 2005). 2. Tuy n ch n nh ng bài ôn luy n th c hành kĩ năng đ a lí: Đ Ng c Ti n ự
ệ ọ Phí Công Vi
ứ ụ ị ị ụ t.(NXB giáo d c năm 2007). ỗ ễ 3. Sách giáo viên đ a lí 9: Nguy n D c, Đ Th Minh Đ c.( NXB giáo d c ượ
năm 2005).
ể ẽ ậ ầ ồ 4. Rèn luy n kĩ năng v và nh n xét bi u đ : Tr n Văn Quang.( NXB giáo
ệ ụ d c năm 2007).
16
ấ ả ệ ớ ố ị 5. Luy n thi vào l p 10 môn đ a lí Nhà xu t b n qu c gia Thành Ph H ố ồ
ụ Chí Minh.( NXB giáo d c năm 2007).
Ụ Ụ M C L C
Ấ Ặ
Ề Ấ
ề
Trang 1 1 1 3 4 4 4 ướ ẽ ể ế ồ Ề. I. Đ T V N Đ Ế Ả II. GI I QUY T V N Đ ậ ơ ở 1.C s lí lu n. ơ ở ự ễ 2.C s th c ti n ế ấ ả i quy t v n đ 3.Gi 3.1.Khái ni mệ 3.2.Các b c ti n hành v bi u đ
17
ậ ự ộ ố ạ
ộ ể
5 5 7 9
ườ ng
ả
Ấ Ậ Ề
10 11 11 13 13 13 14 ệ ướ ẫ 3.3. H ng d n rèn luy n kĩ năng m t s d ng bài t p th c hành ồ ề ạ thu c nhi u lo i bi u đ khác nhau: ộ ể ồ 3.3.1.Bi u đ hình c t ể ồ 3.3.2. Bi u đ hình tròn ồ ồ ị ể 3.3.3. Bi u đ đ th ồ ế ợ ộ ể 3.3.4. Bi u đ k t h p c t và đ ề ồ ể 3.3.5. Bi u đ mi n. ậ ụ ậ 3.4. Bài t p v n d ng 4.K t quế Ế III. K T LU N VÀ Đ XU T ậ ế 1.K t lu n ấ ề 2.Đ xu t
18