Ụ
M C L C
Ụ
ộ N i dung Trang
Ừ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC T VI T T T
ủ ả
ủ ả
ủ ả
ố ạ
ạ
ọ
ủ ả
ươ ươ ươ Ký hi uệ BQ BQ NLTS BQ, CB NLTS CB CB NLTS CN10 CNTT ĐC DH GD GD & ĐT GV HS NLTS PP PP BQ PP CB Đ c làọ ả ả B o qu n ả ả B o qu n nông, lâm, th y s n ế ế ả ả B o qu n, ch bi n nông, lâm, th y s n ế ế Ch bi n ế Ch biên nông, lâm, th y s n Công ngh 10ệ ệ Công ngh thông tin ứ Đ i ch ng ọ D y h c Giáo d cụ ụ Giáo d c và Đào t o Giáo viên H c sinh Nông, lâm, th y s n ng pháp Ph ả ả ng pháp b o qu n Ph ế ế ng pháp ch bi n Ph
1
ạ
ươ ươ ươ
ọ
ự PPDH PT PTDH THPT TN ọ ng pháp d y h c Ph ệ ng ti n Ph ọ ạ ệ ng ti n d y h c Ph ổ Trung h c ph thông ệ Th c nghi m
Ả
Ứ Ứ
Ế
Ế Ụ
BÁO CÁO K T QU NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
̣
ọ ặ ậ ể ấ
ề ́ Ơ I THIÊU: ự ự ̀ Ơ 1. L I GI ề Do s phát tri n r t nhanh c a nhi u ngành khoa h c kĩ thu t, đ c bi ệ
ộ ứ ế ị ả ứ
ổ c đ t phá nh m đ i m i các PPDH , giúp cho ng
ộ ướ ớ ớ ể ứ ể
ủ ươ ng ti n, các thi ố ớ ệ ố ộ ế ự ớ ể ủ ụ ạ ẽ ệ ầ
ệ ử ụ ầ ọ
ế ế ệ ả
ữ ề ể ạ
ệ t t b nghe nhìn và máy tính, trong lĩnh v c truy n thông đa ph ầ ụ m t yêu c u b c bách đ i v i h th ng GD & ĐT là ph i mau chóng ng d ng ườ ằ ể ạ i CNTT đ t o ra m t b ọ h c hi u nhanh, nh lâu các ki n th c m i có th áp d ng ngay các kĩ năng tiên ổ ế ti n vào công vi c hàng ngày. S phát tri n c a các lo i PTDH s góp ph n đ i ể ề ớ t k PTDH chung và m i các PPDH, vi c s d ng ph n m m tin h c đ thi ỗ ợ ươ ả ng ti n h tr bài gi ng tranh nh nói riêng đang tăng lên, ngoài ra thì các ph ọ ậ ủ ệ ố ư cũng phát tri n m nh, chính nh ng đi u đó đã làm t i u hoá vi c h c t p c a HS.
ớ ướ ướ ạ ộ
ạ ng đ i m i PPDH đã đ ố ớ ng t ả
ườ ọ ượ ọ ậ ầ ị c xác đ nh là h ụ ộ ề i thói quen h c t p th đ ng, đ cao kh năng t ề ườ ọ ườ i th y v kh năng d y cho ng
ệ ề ả ị Đ nh h ủ ộ i h c và đ cao vai trò cua ng ệ ạ ệ ạ
ộ ấ ề
ậ ự ủ ề ấ ọ ể ầ
t.ế S d ng ph n m m tin h c đ thi ế ế ấ ứ ổ ử ụ ớ
ọ ổ i ho t đ ng h c ự ọ ủ ậ h c c a t p ch đ ng, ch ng l ả i h c cách ng ấ Vì v y vi c áp d ng các PTDH hi n đ i và PPDH tiên ti n ế ụ ọ h c có hi u qu nh t. ấ ể đ phát huy tính tích c c c a HS, l y HS làm trung tâm là m t v n đ vô cùng c p ả thi t k tranh nh DH là m t trong các hình ề ầ ượ th c đ i m i PPDH và PTDH. Đây là v n đ c n đ ộ ộ c quan tâm nghiên c u. ọ ứ ứ ụ ệ ng THPT là m t môn khoa h c ng d ng, có Môn Công ngh 10 ở ườ tr
2
́ ̃ ễ ư ư ạ ươ ̣
́ ự ủ ả ơ ả ̃ ư ́ ệ
̀ ́ ́ ươ ̣ ̣ ̣
ọ ế ượ ế ự ủ ̉ ề ng s không phan ánh h t đ
ợ ủ ẽ ự ườ ả ẫ ủ ấ ọ ́ ề ng c b n v nông, lâm, tính th c ti n cao. No trang bi nh ng kiên th c đ i c ́ ươ ạ ậ ng th y s n; BQ, CB và t o l p doanh nghi p thiêt yêu cho nh ng công dân t ́ ấ c dân sô lao đông r t đông trong nganh nông nghiêp. Đây là lai trên môt đât n ế ỉ ọ môn h c có tính tích h p c a nhi u môn khoa h c khác. N u ch dùng PP thuy t ọ ễ ả gi ng thông th c tính th c ti n c a môn h c ạ ờ ồ đ ng th i làm gi m s đa d ng, h p d n c a môn h c.
ả ấ ế ả ng III: “B o qu n, ch
ỹ ươ ứ ệ ố ủ ả
ỹ ộ ả
ề ữ ề ấ ế ị ụ ể ử ụ ự Xu t phát t
ầ ế ế Tuy nhiên hi n nay các PTDH môn CN10 nói chung và bài 40, 41, 42 + 44, ế 45 còn r t thi u th n. Các bài 40, 41, 42 + 44, 45 ch ự ậ ế bi n nông, lâm, th y s n” có tính k thu t rõ nét, tính ng d ng cao trong th c ợ ậ ấ ế , có nhi u n i dung, quy trình k thu t r t phù h p đ s d ng tranh nh DH. t ứ ọ nh ng lý do trên em quy t đ nh l a ch n đ tài nghiên c u: ạ ọ ả ề t k tranh nh d y h c bài 40, 41, 42 +
ệ ng III môn Công ngh 10 THPT”.
ả ầ ́ ề ế ế ạ ọ t k tranh nh d y h c bài 40, 41, 42 +
ệ ươ ng III môn Công ngh 10 THPT”.
́ ́ ̉
́ ố ệ
́ ̉
́ ́ ̃ ́ ̣
̣
ự ̀ ̃ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̣
́ ế ́ ứ ủ ứ ớ
ệ ệ ư
ể ọ ễ ế ỹ ợ ỹ ỹ
̣ ng III – Công nghê 10 – THPT.
ổ ươ bai 40, 41, 42 + 44, 45 ch ́ ́ ỹ ờ ở i ̀ ̀ ̀ ́ ƯỢ ̣ ̣ ̣ C AP DUNG LÂN ĐÂU HOĂC AP DUNG
́ ̉ ̉ ̉ ừ ử ụ “S d ng ph n m m Photoshop thi ươ 44, 45 ch ́ 2. TÊN SANG KIÊN: ử ụ “S d ng ph n m m Photoshop thi 44, 45 ch 3. TAC GIA SANG KIÊN: ạ S đi n tho i: 0987951819. E mail: Churongxanh@gmail.com ̀ ́ Ư ̣ 4. CHU ĐÂU T TAO RA SANG KIÊN: Ự 5. LINH V C AP DUNG SANG KIÊN: Linh v c: Công nghê 10. ̀ ̉ ủ Vân đê ma sang kiên giai quyêt: Sang kiên kinh nghiêm c a tôi co thê ap dung đê ố ế hình thành ki n th c kĩ năng m i, hoàn thi n, c ng c ki n th c và ki m tra duy cho h c sinh đánh giá. Ngoài ra sáng ki n này còn rèn luy n các thao tác t ạ ồ g m: k năng phân tích, k năng t ng h p, k năng so sánh, k năng di n đ t ̀ ằ b ng l ́ 6. NGAY SANG KIÊN Đ TH :Ử ́ Thang 9 năm 2017. ́ 7. MÔ TA BAN CHÂT CUA SANG KIÊN:
Ộ
Ổ CH ́ A. N I DUNG NG I: T NG QUAN
ụ ế ế ươ ả ƯƠ ứ I.1. M c đích nghiên c u: Thi t k tranh nh DH bài 40, 41, 42 + 44, 45 ch
ả ng III: “B o qu n, ch ằ ả ủ ả
ầ ề ọ ậ ủ ả ọ ậ ự ế ằ ế bi n nông, lâm, th y s n” môn CN10 b ng ph n m m Photoshop nh m nâng cao ế k t qu h c t p, phát huy tính tích c c trong h c t p c a HS.
3
ậ ệ ự
ứ ộ ng III môn CN10 nói
ự ễ ủ ề ứ ế ơ ở ả
ứ ụ I.2. Nhi m v nghiên c u: ơ ở Xây d ng c s lí lu n và th c ti n c a đ tài. ươ ụ Nghiên c u m c tiêu, n i dung ki n th c ch ế ế t k tranh nh DH. chung và bài 40, 41, 42 + 44, 45 nói riêng, làm c s thi ả ế ế ề t k tranh nh DH bài 40, 41, 42 + 44,
ử ụ ầ ng III môn CN10 – THPT. 45 ch
ả ủ ư ạ ả ể S d ng ph n m m Photoshop thi ươ TN s ph m đ đánh giá hi u qu c a vi c s d ng tranh nh đã thi ế t
ứ ệ ử ụ ệ ươ ng III môn CN10 – THPT. ể ng và khách th nghiên c u: I.3. Đ i t
ế k DH bài 40, 41, 42 + 44, 45 ch ố ượ ố ượ ng nghiên c u: a. Đ i t
ề ế ế ả t k tranh nh DH bài 40,
ươ 41, 42 + 44, 45 ch
ứ ầ ử ụ Quy trình s d ng ph n m m Photoshop thi ng III môn CN10. ử ụ ế ế ể ệ ả t k đ DH bài 40, 41, 42 + 44, 45
ươ ch
ớ ễ ọ Bi n pháp s d ng tranh nh đã thi ng III môn CN10 – THPT. ứ ể b. Khách th nghiên c u: ườ HS l p 10A1 và 10A2 tr ng THPT Nguy n Thái H c – Vĩnh Yên – Vĩnh
Phúc.
ứ
ơ ở
ộ ệ ố ể ơ ở ự ễ ủ ề ầ ễ ử ụ ự ề ể ế ế t k
ể ệ ượ ữ ầ ằ ộ I.4. N i dung nghiên c u: ậ H th ng hóa c s lí lu n và c s th c ti n c a đ tài. Tìm hi u tình hình th c ti n s d ng ph n m m Photoshop đ thi ả tranh nh DH. Nh ng n i dung bài 40, 41, 42 + 44, 45 c n đ c th hi n b ng tranh
nh.ả
c thi ế ế t k .
ạ ế ượ ể ả ử ụ ề ầ d ng ph n m m ả ph m đ đánh giá k t qu s
ư ả
H th ng các tranh nh đã đ ệ Th c nghi m s ế ế ươ
ế ứ ng pháp nghiên c u lý thuy t:
t k tranh nh trong DH. ng pháp nghiên c u: ứ ỉ ế ề ổ ủ ệ ả ớ ị ị
ộ Nhà n
ươ ứ c, B GD & ĐT ứ ệ ế ề ả
ả ể ư ầ
ế ế ậ ả
ế ế ả ế ế ủ ả ươ ề ả ả t k tranh nh DH bài 40, 41, 42 + 44, 45 ch
ệ ố ự Photoshop thi I.5. Ph I.5.1. Ph Nghiên c u các văn ki n, ch th , ngh quy t v đ i m i GD c a Đ ng, ướ Nghiên c u các tài li u chuyên môn liên quan đ n đ tài: B o qu n nông, ủ ả ủ ả lâm, th y s n; ch bi n,nông lâm, th y s n; sách CN10.… đ s u t m và thu ơ ở ữ th p nh ng hình nh v b o qu n và ch bi n nông, lâm, th y s n… Làm c s ệ cho vi c thi ng III môn CN10 THPT.
ứ ề
ầ ằ ề ả ệ ể ự ử ụ ự ề Nghiên c u các tài li u v PPDH tích c c, PTDH, s d ng ph n m m ầ ả ế ế t k tranh nh DH b ng ph n Photoshop... làm n n t ng đ xây d ng và thi
4
ề m m Photoshop.
ươ ề ng pháp đi u tra:
ề ề ầ ế ế I.5.2. Ph ử ụ ề Đi u tra GV v tình hình s d ng ph n m m Photoshop thi t k tranh
ả ọ nh DH các môn h c nói chung và môn CN10 nói riêng.
ủ ề ế ề ả ớ ộ Đi u tra HS v thái đ , kh năng ti p thu bài c a HS v i PP và PT đã s ử
d ng.ụ
ể ơ ở ậ ụ ụ ệ ệ ấ ạ ạ Tìm hi u c s v t ch t, các lo i PT hi n đ i ph c v cho vi c DH môn
CN10.
ộ ủ ờ ọ ử ụ ọ ớ Quan sát thái đ c a HS trong gi h c, không khí l p h c khi s d ng PT
ấ ề đã đ xu t.
ệ ự
ư ạ ệ ụ
ả ủ ủ ụ ạ ả I.5.3. Th c nghi m s ph m: ủ a. M c đích c a th c nghi m: M c đích c a TN s ph m: Xác đ nh tính kh thi và hi u qu c a vi c s
ự ư ế ế ả ị t k DH bài 40, 41, 42 + 44, 45 ch ệ ử ệ ươ ng III môn CN10
ụ d ng tranh nh đã thi THPT.
ự ng pháp th c nghi m:
ớ ế ế ướ ử ụ ệ ươ b. Ph ớ ớ ọ Ch n 1 l p TN và 1 l p ĐC. ượ Giáo án l p TN đ c thi t k theo h ng s ề ầ d ng ph n m m
Photoshop.
ớ ươ ố c thi ng pháp truy n th ng.
ả ớ ả
ồ ự ệ ế ạ ộ
ề ờ ả ạ
ế ế ượ ề Giáo án l p ĐC đ t k theo ph ố ề ề ả ượ ớ c b trí song song đ m b o đ ng đ u C l p ĐC và l p TN đ u đ ế ọ ề ứ v th i gian, n i dung ki n th c và các đi u ki n d y h c, do tôi tr c ti p gi ng d y. ế ạ ớ ớ Ti n hành d y l p TN và l p ĐC theo giáo án đã thi ế ế t k .
ƯƠ Ậ
ủ
ề
ệ ề ư ệ
ề ụ ữ ụ ứ ự ộ Ơ Ở NG II: C S LÝ LU N CH ệ II.1. Khái ni m và vai trò c a PTDH: a. Khái ni m v PTDH: ề ệ Có nhi u khái ni m khác nhau v PTDH, nh ng đ u có quan ni m ộ ế ị ồ t b đ dùng, d ng c ch a đ ng n i
chung: PTDH là toàn b nh ng trang thi dung và PPDH.
̉
ộ ế ố ấ ọ
ứ ủ ề r t quan tr ng trong quá trình DH, giúp cho GV phát t c các giác quan c a HS trong quá trình truy n th ki n th c, do đó
ế ọ ậ ể ụ ế huy đ ả thúc đ y s giao ti p, trao đ i thông tin đ HS h c t p có hi u qu .
ứ ượ ế ớ ệ ệ ọ ậ ̀ b. Vai tro cua PTDH: PTDH là m t y u t ượ ấ ả c t ổ ẩ ự ườ PTDH giúp HS tăng c ng trí nh , làm cho vi c h c t p ki n th c đ c lâu
5
b n.ề
ứ ự ệ ế ấ ế PTDH cung c p thêm ki n th c, kinh nghi m tr c ti p liên quan đ n
ự ễ ộ ườ
th c ti n xã h i và môi tr ụ ằ ọ
ế ự ự ượ ề ế ủ ớ PTDH kh c ph c nh ng h n ch c a l p h c b ng cách bi n cái không ử ượ c. Đi u này th c s đúng khi s
ươ ắ c thành cái có th ti p c n đ ng t ể ế ậ th ti p c n đ ả ụ d ng phim, nh và các PT t
ế ố ng s ng. ạ ữ ể ế ậ ự . ủ ả ệ
ủ
ả ạ ự ằ
ườ II.2. Khái ni m và vai trò c a tranh nh DH: ệ ề a. Khái ni m v tranh nh DH: ế ừ ể Theo T đi n ti ng Vi ẩ ậ ả ồ ả ệ t (Hoàng Phê ch biên, 2001): Tranh nh g m ườ ng nét và ọ i, v t, phong c nh thu đ ộ tranh và nh; Tranh là tác ph m h i ho ph n ánh hi n th c b ng đ màu s c; nh là hình ng
ả ộ ứ ề
ộ ạ ồ ư
ệ ượ ằ ụ c b ng khí c quang h c. ể ộ ế ộ ờ ấ c b c c theo m t ý đ s ph m nh t đ nh trên m t t ế ỡ ượ đ ả ị đ nh ho c trên nh ng ch t li u khác (b n trong, phim chi u lên màn hình,…).
ấ ệ ả
ọ ậ
ứ ạ ữ ứ đ
ả ắ Ả Theo GS.TS Đinh Quang Báo: M t b c tranh có th có m t đ n nhi u hình ấ ị ố ụ gi y có kích c xác ữ ặ ủ b. Vai trò c a tranh nh DH: ạ ự ứ T o nên s h ng thú h c t p cho HS. ễ ả ượ ự ậ ở Di n t ự ộ ượ ộ nh ng m c đ ph c t p khác nhau ằ ử ụ c GV s d ng nh m
ộ ậ ộ ề ể
ứ ủ ủ Huy đ ng s tham gia c a nhi u giác quan. Nh v y, HS s hi u ngay
ạ ộ ộ ộ ư ậ ế ọ ượ ớ ẽ ể bài trên l p m t cách nhanh chóng và nh r t lâu nh ng ki n th c đã h c đ
ữ ậ ệ ặ ả
ề ậ ể ự ệ
ế Là PT đ c hi u giành ki n th c v v t th t qua gi ễ ả ụ ể ệ ệ ượ ng c s v t, hi n t ớ ợ m t cách tr c quan sinh đ ng phù h p v i trình đ HS, đ đi u khi n ho t đ ng nh n th c c a HS. ề ự ớ ấ ứ c. ạ ứ i thích, minh ho , bi u di n, quan sát, tìm tòi, có kh năng phát tri n năng l c trí tu và hoàn thành nhi m v trí d c và GD.
ạ
ậ ậ
ắ ả
ả
ủ ộ
ả ả ả ả ả
ả
ử ụ ị ệ ả ớ ợ ị i thi u tranh nh h p lý. ụ ậ ẫ ệ ế Thay th và đ i di n cho m u v t th t. ậ ẫ ướ ủ c c a m u v t th t. Làm tăng kích th ấ ậ ẫ ấ ủ ả ệ Khái quát hoá các d u hi u b n ch t c a m u v t. ế ế ắ ử ụ II.3. Nguyên t c thi t k và Nguyên t c s d ng tranh nh DH: ế ế ắ t k tranh nh DH: a. Nguyên t c thi ả ụ Đ m b o m c tiêu DH. ả Đ m b o tính chính xác c a n i dung. ự ả Đ m b o tính tr c quan. ư ạ ả Đ m b o tính s ph m. ẩ ỹ ả Đ m b o tính th m m . ắ ử ụ b. Nguyên t c s d ng tranh nh DH: ả S d ng tranh nh đúng lúc. Xác đ nh v trí gi
6
ườ ứ ộ ng đ .
ả ử ụ ế ợ ử ụ ớ
ọ ầ ộ ố ử ụ ề S d ng tranh nh đúng m c đúng c ả K t h p s d ng tranh nh v i các PTDH khác. II.4. Gi
ớ i thi u m t s ph n m m tin h c đã s d ng trong quá ứ trình nghiên c u đ tài:
ệ ề ệ ầ ề
ọ ứ ượ ụ ề II.4.1. Khái ni m v ph n m m DH: ộ Theo Tô Xuân Giáp (2001), m t ph n m m tin h c ng d ng đ
ề ứ ộ
ề
ầ ề ọ c g i là ữ ế ố lý lu n DH, n i dung DH, nh ng ả ng án DH, luy n t p, ki m tra đánh giá, thu th p thông tin hai chi u, qu n ả ươ ự ể ế ậ
ề ầ ph n m m DH khi có ch a đ ng các y u t ệ ậ ươ ph ng trình DH và thi lý ch ậ ượ ụ ầ V y ph n m m DH là m t ch ự c xây d ng đ h ể ỗ
ằ ợ ậ ậ ệ ử . t l p các bài gi ng đi n t ứ ươ ng trình ng d ng đ ụ c m c tiêu DH.
ộ ạ ượ tr cho quá trình DH nh m đ t đ ầ ệ ề ầ
ọ ề
ệ ầ ả ầ ề II.4.2. Ph n m m photoshop: a. Khái ni m ph n m m Photoshop: ả ử ươ ng trình x lý nh Ph n m m photoshop là ph n m m tin h c có ch ề ng ti n c a ph n m m. (Adobe Photoshop
ệ ễ ầ ề ươ ụ ằ hi u qu cao b ng các công c , ph ậ &ImageReady, t p 1, Nguy n Vi t Dũng ch biên)
ủ ầ
ươ ặ
ệ ả ệ ủ ủ ề b. Vai trò c a ph n m m photoshop: ử ụ ậ ớ ệ ề ệ T ng thích v i h đi u hành nên thu n ti n cho vi c cài đ t và s d ng. ả ế ế ế ồ t k đ ho , x lý nh: Có th c t, dán, tô, v , vi t ch Dùng trong thi ườ ả i thi
ệ ể ắ ụ ế ế ờ ỉ ầ ế ề ữ ế ủ t t k th i trang, ki n trúc, báo
ạ ử ẽ ồ lên nh, hi u ch nh ánh sáng, ghép và l ng nh…theo m c đích c a ng ỗ ợ ế k . Ngoài ra ph n m m này còn h tr trong thi chí…
o, A1 để
ớ ộ ả ổ ấ ể T o nh rõ nét, v i đ phân gi i cao nên có th in ra kh gi y A
ị ỡ
ạ ả DH mà không b v hình. Ư ể ủ ề
ả ầ ạ ể ề ư ể ử
ầ ụ ề ề ề
ộ ầ ề ượ ể ớ
ế ề ầ ắ ả ặ
ộ ề ệ ả
ể ự ể ạ ư ộ
ẩ ỹ ỉ
ế ế ề ầ ầ c. u đi m c a ph n m m photoshop: Có nhi u lo i ph n m m có th dùng đ x lý nh nh : Công c picture ầ trong ph n m m powerpoint, Microsoft Office picture manager, Ph n m m paint, c đi m l n đó là tính năng …tuy nhiên các ph n m m đó đ u có chung m t nh ệ ỉ ấ ả ử x lý nh r t kém. N u ch yêu c u c t nh theo hình vuông, hình tròn ho c hi u ượ ơ ầ ố ỉ i m t cách đ n gi n thì các ph n m m này có th th c hi n đ ch nh sáng t c. ồ ủ ả ộ ầ Nh ng khi c n làm tăng đ rõ nét c a nh, l ng ghép nh… đ t o ra m t tranh ả ả ớ ố ụ DH v i b c c hoàn ch nh, rõ ràng, đ m b o tính tr c quan, tính th m m thì ấ nh t thi
t ph i s d ng đ n ph n m m photoshop đ x lý. ề ả ự ể ử ầ ộ ố ử ề ả
ư
ng đ i cao nh : Coreldro, Autocachk…Tuy nhiên trong th c t ệ ả ử ụ ầ ạ ố ươ ệ ả ố ử ụ ậ ố ử ả ỹ
ề Bên c nh ph n m m photoshop còn m t s ph n m m x lý nh khác có ự ế ở tính năng t ầ ệ ả các hi u nh vi n, nh k thu t s …thì vi c x lý nh đa s s d ng ph n m m photoshop.
7
ề ư ướ
ượ ứ ạ Nói v photosop, ươ Bá t ng trình ph c t p, đ
ừ ư ể ộ ộ ợ ề
ể ở ầ
ạ ậ ạ ộ ắ ầ ớ ạ ẽ ớ
ủ
c Monte Cristo Final Fantasy Phát bi u nh sau: ầ ộ “Photoshop là m t ch c làm ra mà không có m t sai l m. ả ỏ ể ạ B n có th ph i b ra vài năm đ tr thành "siêu". Nh ng đ ng v i s đi u đó, ỉ ấ ể ắ ầ ữ ư ấ ả ầ t c nh ng gì b n c n đ b t đ u làm quen v i Photoshop ch m t h u nh t ể ọ ệ ố ộ m t vài ngày đ h c. Và m t khi b n đã b t đ u, b n s s m gia nh p h th ng ữ ạ ế x p h ng c a nh ng ho sĩ” (http://Google.com.vn) ầ
ụ ề
ầ ụ ể c s d ng vào nhi u m c đích khác nhau, trong đó có th dùng đ thi
ạ ễ i s d ng d dàng t o đ , ng
ườ ử ụ ả ữ ế ộ ể ệ ứ ạ ượ ộ ả ạ ề II.4.3. Ph n m m Powerpoint: ộ ọ ứ Powerpoint là m t ph n m m tin h c ng d ng trong b Microsoft Office ế ế ề t k ả c các hi u ng cho phiên b n t, hình nh tĩnh đ ng, các đo n video clip… sinh
ấ ẫ ượ ử ụ đ ệ ử ả bài gi ng đi n t ồ trình bày bao g m c ch vi ộ đ ng, h p d n cho ng i theo dõi, quan sát.
ề ầ
ươ c s d ng t ọ ố ộ ặ ẹ
ượ ươ ượ ử ụ ng đ i r ng rãi trên ụ ệ i.V i tính năng đ n gi n, ti n d ng và g n nh , m c dù không c hoàn
ặ ượ ạ ệ ứ ả ậ ơ ớ toàn th gi m nh b ng Atodesk ho c các ch ể thi n d n đ đáp ng đ ả ng trình khác song nó đã và đang đ ầ ủ c các yêu c u c a bài gi ng.
ế ế ề ườ Chính vì v y mà ph n m m này đ ế ớ ằ ầ Trong đ tài này chúng tôi s d ng powerpoint đ thi
ể ể ổ ứ ọ ậ ươ ệ ế ử ụ ng ti n trình chi u tranh đ t ớ t k giáo án DH, v i ạ ộ ch c ho t đ ng h c t p cho
ụ m c đích chính là ph HS.
ế ế ả
II.5. Quy trình thi ướ t k tranh nh DH: ươ ứ ộ Nghiên c u n i dung ch ng trình c 1: B
ư ầ ế ả ộ S u t m tranh nh có liên quan đ n n i dung c 2:
ươ ướ B ng trình ch
ướ ế ậ ố ụ ả Thi ừ t l p b c c cho t ng tranh nh DH. B c 3:
ướ ế ế ề ả ầ Thi t k tranh nh DH trên ph n m m photoshop B c 4:
ướ ế ả ử ộ In và chi u th b tranh nh đã thi ế ế ượ t k đ c. B c 5:
8
ướ ử ạ ỉ ế ư ỉ Ch nh s a l i các chi ti t còn ch a hoàn ch nh B c 6:
ướ ử ụ ệ ộ Hoàn thi n b tranh và đem s d ng B c 7:
Ự Ễ
Ơ Ở ệ ử ụ ầ ƯƠ ễ ủ NG III: C S TH C TI N ề d ng ph n m m Photoshop đ ể CH III.1. C s th c ti n c a vi c s
ế ế thi
ọ ề ả t k tranh nh DH:
ượ ế ế các tr ng THPT cũng đ
ơ ở ự ả t k tranh nh DH: ầ ề ử ụ * V s d ng ph n m m tin h c thi ệ ử ụ ở Vi c s d ng tranh nh trong DH ả ề ữ ườ ầ ớ
ẵ ể ư i sau đó đ a vào Powerpoint đ thi
ầ ụ ạ ề
ư ế ề ọ
ầ ấ ấ
ờ ử ụ ầ ớ ế
ặ ệ ử ụ ố ề ử ụ ả ử ụ
ự ầ ư ề ờ ứ ư v th i gian và công s c.
ể ộ ố ư ề t Photoshop là gì và ch a có s đ u t ề ệ ử ụ ả
ố ả c chú ý ả ệ ử ụ ế đ n nhi u. Tuy nhiên vi c s d ng tranh nh ph n l n là do nh ng tranh nh đã ế ế ỉ t k bài có s n ho c ch là coppy, ch p l ủ ả ử ụ gi ng. Vi c s d ng ph n m m Photoshop thì ít có ai s d ng. Nguyên nhân ch ể ử ụ ế t v Photoshop là gì nên h không th s d ng y u là do đa s GV ch a hi u bi ọ ậ ằ ượ đ c ph n m m này, m t s GV cho r ng nó r t m t th i gian nên vì v y h ể cũng không s d ng. Nh ng ph n l n GV có ý ki n nên s d ng Photoshop đ ư ấ ế ế t k tranh nh DH. Đi u này cho th y GV không s d ng Photoshop vì ch a thi ế ể hi u bi * V vi c s d ng tranh nh DH: ấ Thông qua đi u tra chúng tôi th y đa s GV s d ng tranh treo t
ử ụ ư ủ ế ề ằ
ế ệ ử ụ ườ ử ụ ứ ế ả ả ớ
ả ỉ
ể ầ ủ ị ờ ộ ố ế ộ ng, m t ể ố ử ụ s s d ng tranh b ng cách chi u trên Powerpoint nh ng ch y u là s d ng đ ạ minh ho trong bài gi ng, vi c s d ng tranh nh đ hình thành ki n th c m i là ả ấ r t ít. Nguyên nhân chính là do tranh nh không có đ y đ và tranh nh ch mang tính ch t minh ho , m t s GV còn có ý ki n là tranh b m , HS khó quan sát.
ư ậ ử ụ ấ Nh v y vi c thi
ấ ượ ề ạ ệ ư t k và s d ng tranh nh trong DH nói chung và môn ậ ử ụ ng và PP s d ng. Vì v y
ự ự ư ệ ả ả ế ế ả ự ự CN10 nói riêng ch a th c s quan tâm v ch t l ử ụ ượ c hi u qu trong s d ng tranh nh DH. ch a th c s khai thác đ
ầ ượ ể ệ ữ ộ III.2. Nh ng n i dung bài 40, 41, 42 + 44, 45 c n đ ằ c th hi n b ng
ộ N i dung tranh nh:ả Bài
ệ ủ
ụ Khái ni m c a NLTS ủ M c đích ý nghĩa c a BQ CB NLTS Bài 40
9
ế ệ ề ủ ườ ng đ n NLTS trong quá ng c a đi u ki n môi tr
ố ạ
ạ Bài 41 ẩ ủ ố
ạ
ươ ạ ả ươ ằ i b ng ph ng pháp l nh Bài 42+44 thóc
ế ế ả ộ
Bài 45
ưở Ả nh h ả ả trình b o qu n ẩ Tiêu chu n h t gi ng ố Quy trình BQ h t gi ng Tiêu chu n c gi ng ủ ố Quy trình BQ c gi ng Các d ng kho BQ Quy trình BQ thóc, ngô Quy trình BQ rau, hoa, qu t ạ ừ ế ế Ch bi n g o t ế ế ắ Ch bi n s n Quy trình ch bi n rau, qu đóng h p Làm xiro Làm m tứ
ệ ố ả III.3. H th ng các tranh nh đã thi ế ế ượ t k đ c:
Tên tranh Bài
ả ả ng pháp b o qu n táo Bài 40 ẩ ủ ả
ủ ả
ả ả ả ng đ n nông s n trong b o qu n
Bài 41 ố ả
ố
ộ ố ạ ả ả Bài 42+44
ả ằ ươ ạ ng pháp l nh
ế ế
thóc
ộ ố ươ
ộ ộ
Bài 45
ộ ố ươ M t s ph ộ ố ả M t s s n ph m nông, lâm, th y s n ế ế ộ ố M t s nông, lâm, th y s n đã ch bi n ộ ố ươ ế ế ng pháp ch bi n dâu tây M t s ph ưở ế ế ố ả Các y u t nh h ố ạ ẩ Tiêu chu n h t gi ng ả Quy trình b o qu n thóc gi ng ẩ ủ ố Tiêu chu n c gi ng ả ả Quy trình b o qu n khoai tây gi ng M t s d ng kho q o qu n ả ả Quy trình b o qu n thóc ả ả Quy trình b o qu n rau, qu b ng ph ộ ố ươ M t s ph ng pháp ch bi n thóc ế ế ạ ừ Quy trình ch bi n g o t ế ế ắ ươ M t s ph ng pháp ch bi n s n t i ế ế ộ ắ Quy trình ch bi n tinh b t s n ế ế ư Quy trình ch bi n d a chu t h p Quy trình làm xiro nho Quy trình làm m t t ứ ừ ậ m n
10
ư ạ
ườ ễ ớ ọ
ộ ậ ự ề
ự ệ III.4. Th c nghi m s ph m: ọ ớ a. Ch n l p TN: ớ L p TN là l p 10A1 tr ng THPT Nguy n Thái H c Vĩnh Yên Vĩnh ằ ầ ử ụ Phúc s d ng ph n m m Photoshop nh m phát huy tính tích c c, đ c l p sáng ạ ủ t o c a HS.
ễ ọ ườ
ng THPT Nguy n Thái H c Vĩnh Yên Vĩnh ể ố ng. B trí theo ki u song song.
ươ ườ ng nhau. ớ ng pháp thông th ớ ươ ng đ
ử ụ c thi Powerpoint và có s d ng tranh
ả nh đã thi t k
ử ụ ọ ậ ươ ề ố ượ ạ ớ L p ĐC là l p 10A2 tr ươ ử ụ Phúc s d ng ph ố ộ Trình đ và sĩ s 2 l p t ố b. B trí TN: ế Ti n hành TN Giáo án TN đ ế ế đ t Giáo án ĐC đ các bài: 40, 41, 42 + 44. ế ế t k có s d ng ạ ộ ạ c so n theo ph ng pháp truy n th ng đ c d y trên
ở ượ ể ổ ứ ch c ho t đ ng h c t p. ượ ử ụ Powerpoint và không s d ng tranh nh đã thi ả ả ự ế ế ế t k . ạ ề ả
ớ ế ứ ờ ờ
ồ ố ủ ệ ứ
ờ ọ ề ặ ả Các l p TN và ĐC do tôi tr c ti p gi ng d y, đ m b o đ ng đ u v m t ế ề ộ Trong su t th i gian ti n n i dung ki n th c, th i gian và các đi u ki n khác. ọ ậ ộ hành TN chúng tôi luôn quan sát thái đ và h ng thú h c t p c a HS trong các gi h c.
ể ợ
ế Ki m tra, đánh giá: Trong quá trình TN tôi ti n hành ki m tra 2 đ t: ề ọ ở ớ + Đ t 1: Ki m tra trong TN, sau m i bài h c ộ ề ể ỗ ứ ế ớ ộ ế l p TN và ĐC đ u ti n ng lĩnh h i ki n th c trong 5 phút v i cùng b đ là câu
ể ể ợ ấ ượ hành ki m tra ch t l ệ ỏ ắ h i tr c nghi m khách quan.
ợ ế ầ
ớ
ề ồ ế ỏ ự ậ ộ ề ệ
ể ạ + Đ t 2: Ki m tra sau TN, sau khi d y TN xong 3 tu n, chúng tôi ti n hành ể ỏ ớ ộ ề ố ở ả c 2 l p TN và ĐC v i b đ gi ng nhau là 2 đ g m câu h i ki m tra 45 phút ứ ủ ể ắ tr c nghi m khách quan và câu h i t lu n đ đánh giá đ b n ki n th c c a HS.
ớ ượ ế ể Các l p TN và ĐC đ
ộ ề ể ể ư ể ể
ể ấ ớ c ti n hành ki m tra v i cùng m t đ ki m tra, ộ ờ th i gian ki m tra nh nhau và cùng m t thang đi m đánh giá. Các bài ki m tra ượ đ c ch m theo thang đi m 10.
Ủ Ả Ế Ụ B. KH NĂNG ÁP D NG C A SÁNG KI N
ụ ế ộ ươ ứ ủ M c tiêu, n i dung ki n th c c a các bài 40, 41, 42 + 44, 45 ch ng III:
11
ả ả ế ế ủ ả ợ ớ
ề ế ễ
ự ậ ợ ể ử ụ ớ ờ ố ề ệ ứ i g n gũi v i đ i s ng. Đây là đi u ki n thu n l ệ ử ẻ ớ i đ s d ng tranh
“B o qu n, ch bi n nông, lâm, th y s n”, CN10 – THPT phù h p v i vi c s ả ụ d ng tranh nh trong DH. Các bài này có nhi u ki n th c th c ti n, m i m ư ạ ầ nh ng l ả nh trong DH.
ầ ế ế ả ạ ọ
ử ụ trong nhi u khâu c a quá trình DH:
ề Dùng ph n m m Photoshop thi ng III môn CN 10 và s d ng ệ ề ố ế ứ ỹ ớ
ứ ế ế ằ ả c thi
ế ệ ư ổ ợ ỹ duy cho HS g m: k năng phân tích, k năng t ng h p, k
ạ ằ ờ ỹ t k tranh nh d y h c bài 40, 41, 42 + ủ ươ hình 44, 45 ch ể ủ ế thành ki n th c k năng m i, hoàn thi n, c ng c ki n th c và ki m tra đánh giá ượ ứ ủ t k b ng Photoshop còn rèn ki n th c c a HS. Ngoài ra tranh nh DH đ ỹ ỹ ồ luy n các thao tác t năng so sánh, k năng di n đ t b ng l i.
ử ụ ầ ế ế ả
ờ ệ ế ủ ộ ộ t k tranh nh DH giúp HS lĩnh h i ả ự ọ i h c, ch đ ng gi
ễ ề S d ng ph n m m Photoshop thi ứ ế ấ ồ ự ớ ề
ầ ữ ọ Đ i ngũ cán b qu n lý và GV các tr
ả ọ ỹ ki n th c, rèn luy n k năng, đ ng th i kích thích các em t ộ quy t v n đ , có thái đ tích c c v i môn h c. ộ ề ủ
ầ ề ụ ể
̀ ̃ ƯỢ ̉ ̣ Không. C BAO MÂT:
́ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ộ ợ ậ ườ ng THPT c n có nh ng đ t t p ầ ứ ư ề ườ ấ hu n th ng xuyên v tin h c cũng nh v các ng d ng trong CNTT, c a ph n ấ ề m m DH nói chung và ph n m m photoshop nói riêng đ ngày càng nâng cao ch t ượ l 8. NH NG THÔNG TIN CÂN Đ ́ 9. CAC ĐIÊU KIÊN CÂN THIÊT ĐÊ AP DUNG SANG KIÊN:
́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
́ ́ ́ ́ ươ ự ̣ ̣ ̣ ̉
́ ờ ị ự ư
ể ử ự ả ậ ng DH. Ư ́ ́ ́ ư GV: Đê cho viêc tiêp thu kiên th c môt cach hiêu qua, giao viên cân vân ́ ng phap day hoc tich c c, giup các em phat triên cac kĩ năng phân ự ng phát tri n năng l c nh năng l c , năng l c tự ư ́ ướ i quy t v n đ , năng l c thu nh n và x lí thông tin
́ dung cac ph ́. Đ ng th i đ nh h ́ ồ tích, so sanh, khai quat ế ấ ề ệ phát hi n và gi ữ ự duy, năng l c ngôn ng .
ầ ọ ậ ủ ề ắ ậ ộ
ứ ầ ụ ọ HS: C n có thái đ đúng đ n trong h c t p, nh n th c đ y đ v vai trò ố t
ệ ạ ọ ủ c a môn CN 10, không nên coi môn CN 10 là môn h c “ph ”, không thi t ệ nghi p l i là môn khoa h c nông nghi p mà nhàm chán.
Ợ ƯỢ 10. ĐÁNH GIÁ L I ÍCH THU Đ C :
Ợ ƯỢ Ặ Ể
10.1. ĐÁNH GIÁ L I ÍCH THU Đ Ụ ƯỢ Ế Ế Ự Ế C HO C D KI N CÓ TH Ả: Ủ THU Đ
ấ ả ề ủ ộ
ề ả ỏ ệ ử ụ ầ ả ổ ớ
C DO ÁP D NG SÁNG KI N THEO Ý KI N C A TÁC GI ệ Qua đi u tra chúng tôi th y c GV và HS đ u ng h và đánh giá cao vi c ử ụ s d ng tranh nh trong DH các môn nói chung và môn CN10 nói riêng. Qua đó ấ ứ ch ng t vi c s d ng tranh nh đã góp ph n đ i m i PPDH, nâng cao ch t ượ l ng DH.
ư ạ ả ự ệ ế ấ ươ K t qu th c nghi m s ph m các bài 40, 41 cho th y đây là ph ng ti n, t ệ ư
12
ệ ả ạ ầ i hi u qu cao trong quá trình d y và h c,
ạ ủ ộ ớ ế ứ ố ơ ọ góp ph n phát ầ t h n, góp ph n
ầ ự ả ọ ậ ủ ế ệ li u DH góp ph n đem l huy tính tích c c, ch đ ng, giúp các em ghi nh ki n th c t nâng cao k t qu h c t p c a HS.
ế ả ố ở ể ể a. K t qu cho th y t l bài ki m tra trong TN:
TB tr lênở 8 (cid:0) 10 TT L pớ ấ ỉ ệ ầ ph n trăm đi m s 5 (cid:0) 0 (cid:0) dướ dướ i 8 i 5 Số bài
42
0
0
17
40,48
25
59,52
42
100
SL % SL % SL % SL %
42
17
40,48
15
35,71
10
23,81
25
59,52
TN 10A1
ĐC 10A2
ế ả ố ở ể ể b. K t qu cho th y t l bài ki m tra sau TN:
TB tr lênở 8 (cid:0) 10 TT L pớ ấ ỉ ệ ầ ph n trăm đi m s 5 (cid:0) 0 (cid:0) dướ dướ i 8 i 5 Số bài
42
0
35,71
27
64,29
0
15
42
100
SL % SL % SL % SL %
42
18
15
42,86
35,71
9
21,43
24
57,14
TN 10A1
ĐC 10A2
ạ ấ ậ ế
ả ế ế ằ ả ấ ế ả
ấ ớ ố
ẳ ớ (cid:0) ớ ớ ̀ ừ ẳ (cid:0) ơ ử ụ ớ ớ ả
trung binh ỉ ể ả K t qu trên cho th y khi d y bài 40, bài 41 CN 10 có ế Nh n xét k t qu : ả ử ụ ạ ượ c k t qu r t kh quan. s d ng tranh nh DH thi t k b ng Photoshop đ t đ ụ ể ể ể C th khi ki m tra trong TN th y l p TN có s HS đi m trên trung bình là 42 ơ ặ ằ HS (b ng 100% cao h n h n so v i l p ĐC là 59,52%). M t khác l p TN xu ể ệ ướ i cao h n h n so v i l p ĐC (25 bài ng bi u hi n đi m t h gi ế ế ớ ớ ể đi m 8 t k ằ b ng Photoshop làm gia tăng đi m khá, gi ể ỏ 10 so v i l p ĐC ch có 10 bài) => s d ng tranh nh DH thi ỏ i.
ể ể ả ở ấ ớ bài ki m tra sau TN cho th y l p TN gia tăng đi m khá gi ỏ i
ừ ế T k t qu ề ớ ớ ơ ấ h n r t nhi u so v i l p ĐC.
13
ƯỢ Ợ Ặ 10.2. ĐÁNH GIÁ L I ÍCH THU Đ
Ự Ế Ủ Ể Ứ Ổ Ụ Ế Ế C HO C D KI N CÓ TH THU C DO ÁP D NG SÁNG KI N THEO Ý KI N C A T CH C, CÁ
ƯỢ Đ NHÂN: ́ ́ ượ ườ ̣ Sang kiên kinh nghiêm ở tr ng
c các giáo viên cùng b môn ̀ ́ ̉ ̣ này đã đ đánh giá cao và đ ộ ượ ử ụ trong qua trinh giang day c s d ng
́ ư ̣
Ứ
Ử Ụ Ầ Ầ Ặ ạ THPT Ph m Công Bình ̀ năm 2017 đên nay. môn Công nghê 10 t Ụ Ổ Ữ 11. DANH SÁCH NH NG T CH C/CÁ NHÂN ĐÃ THAM GIA ÁP D NG ế TH HO C ÁP D NG L N Đ U (n u có):
ạ ổ ứ ị ỉ STT Tên t ch c/cá nhân Đ a ch ụ ự Ph m vi/Lĩnh v c ế áp d ng sáng ki n
́ ́ ư ̣ ̀ khoa 20172018 1 Tr
́
ườ ễ ườ ̣ 2 Hoc sinh khôi 10 t đên nay. ̃ Nguyên Thi Phong ng THPT ọ Nguy n Thái H c ng THPT Môn Công nghê 10̣ ̣
̃ ườ ̣ ̣ 3 Nguyên Thi Duê
̣ Tr Pham Công Binh̀ ng THPT Tr Pham Công Binh̀
ế ả ơ ng đ n v / Tác gi
ị sáng ki n ọ (Ký, ghi rõ h tên) ng
ấ Vĩnh Yên, ngày.....tháng......năm.... Vĩnh Yên, ngày.......tháng.....năm..... ị ủ ưở Th tr ươ ề Chính quy n đ a ph (Ký tên, đóng d u)
ị ỳ ạ Ph m Th Qu nh Nga
14
Ụ Ụ Ề Ể PH L C : CÁC Đ KI M TRA
Ể Đ KI M TRA (Bài 40)
ờ
ọ ớ Ề Môn: Công Ngh 10ệ Th i gian: 5 phút H và tên: …………………………………… L p: …………………
ấ ọ Hãy khoanh tròn vào s l a ch n đúng nh t trong các câu sau:
ả
ủ ng c a NLTS
ặ ế ổ ạ ả ấ ượ ng NLTS
ầ ấ ề ố ượ ị ử ụ
ệ ượ ử ụ ệ ả ấ c s d ng trong công nghi p s n xu t
ự ự ụ ủ Câu 1. M c đích, ý nghĩa c a công tác b o qu n NLTS là: a. Duy trì đ c tính ban đ u và ch t l b. H n ch t n th t v s l c. Nâng cao giá tr s d ng NLTS d. a + b ả ặ ổ ậ ấ ẩ Câu 2. Các s n ph m lâm nghi p đ ể gi y có đ c đi m n i b t là:
ng ch t x (xenlulozo) cao
ướ ưỡ ấ ơ c ít ng
ổ ậ ể ặ ẩ i là s n ph m nông s n có đ c đi m n i b t là
ấ
ượ a. Có hàm l ượ b. Hàm l ng n ấ c. Ít ch t dinh d d. b + c ả ươ Câu 3. Rau qu t ứ ứ ả ả a. Ch a Vitamin và ch t khoáng b.
ấ Ch a ch t béo ề ướ ứ c. Ch a nhi u n c d. b + c
ể ố ậ ạ ả ạ t và phá ho i m nh s n
Câu 4. Trong quá trình b o qu n, vi sinh v t phát tri n t ệ ộ ở ứ ph m NLTS khi nhi ả t đ
ả m c: c. 20oC – 40oC ẩ a. < 10oC
15
b. 10oC – 20oC
ộ ẩ ả ả ươ ng
ự ự ề ẩ
ạ ộ ưỡ ấ i các ch t dinh d ng
ể ệ ả ậ ợ i
ạ ạ d. > 40oC Câu 5. Đ m không khí quá cao (90 – 100%) trong quá trình b o qu n l ẽ ạ th c, th c ph m s t o đi u ki n cho: a. Ho t đ ng phân gi b. VSV phát tri n thu n l ể c. Côn trùng phát tri n và phá ho i m nh
d. b + c
ớ ạ ủ ả ệ ộ ả i h n trong quá trình b o qu n nông, lâm, th y t đ cao quá m c gi
ẩ ứ Câu 6. Nhi ả ẽ s n s gây cho s n ph m:
ả ầ ng s n ph m
ưỡ ng
ả ả ổ ặ a. Thay đ i đ c tính ban đ u ả ố ượ b. Gi ms l c. Tăng quá trình phân gi d.
Gi m v ch t l ặ ở ạ ả ả ẩ ả i các chât dinh d ẩ ả ủ ả Câu 7. Đ c đi m c a nông s n, th y s n gây tr ng i cho công tác b o qu n là:
ứ
ễ ị ậ
ứ ề ấ ượ ng s n ph m ủ ả ể ề ướ c (>70%) a. Ch a nhi u n ấ ơ ề ứ c. Có ch a nhi u ch t x ậ b.D b vi sinh v t xâm nh p d. Có ch a Lipit và Vitamin
Ề Ể
ờ
ọ ớ Đ KI M TRA (Bài 41) Môn: Công Ngh 10ệ Th i gian: 5 phút H và tên: …………………………………… L p: …………………
ấ ự ự
́ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉
̀ ́ ́ ́ ượ ̉ ̣ ̉
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ng
́ ́ ́ ̣ ̣ ̉
̀ ́ ̀ ́ ́ ượ ng ượ ̣ ̉ ng
́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̉
́ ư ̣
́ ư ̣ ̣ ng tôt, không sâu bênh
ượ ́ ̀ ượ ̉ ̣
́ ̣ ̣
́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ọ Hãy khoanh tròn vào s l a ch n đúng nh t trong các câu sau: ́ ̀ Câu 1. Muc đich cua công tac bao quan hat giông, cu giông la: ́ ̃ ́ ượ ư ̣ ng, chât l đô nây mâm, han chê tôn thât vê sô l a. Gi ng ́ ́ ̀ ́ ̀ ượ ng, chât l b. Duy tri tinh chât ban đâu, han chê tôn thât vê sô l ́ ́ ượ ượ ng, chât l c. Chông lây lan sâu bênh, han chê tôn thât vê sô l ́ ́ ̀ ượ d. Nâng cao năng suât cây trông, han chê tôn thât vê sô l ng, chât l ̀ Câu 2. Hat đê lam giông cân co cac tiêu chuân sau: ́ ́ a. Khô, s c sông tôt, không sâu bênh ́ ́ ́ b. S c chông chiu cao, chât l ́ ng tôt, không sâu bênh c. Thuân chung, chât l ́ ư d. Khô, s c chông chiu cao, không sâu bênh ̀ ̀ ơ Câu 3. Th i điêm thu hoach hat giông tôt nhât la:
16
́ ̣ ̣ ̣
́ ̣ ̣
́ c. Hat chin sinh ly ̀ ́ d. Hat chin gia ́ ́ ̀ ́ ươ ̉ ̣ ̉ ̀ i ta th ̀ ử ươ ng s ́ ́ a. Hat đung đô chin ̀ ̀ ̃ b. Hat đa chin hoan toan ́ Câu 4. Đê phong chông nâm môc gây hai cu giông, ng
́ ̀ ́ ́ ̣ dung chât chông nâm băng cach:
̉
́ ̣ ̉ ̉
́ c. Phun lên củ d. b + c ̀ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣
̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ng
̣ ̣ ̣ ̉
̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ng, đô âm 35 – 40%
̣ ̣ ̣ ̉ ̃ ư ở ̃ư ở ̃ ư ở ̃ư ở ươ 0C, đô âm 35 – 40%
́ ̀ ươ ̣ ̉ ̉
́ ́ Ư ̣ ̣ ̉ ̉ ́ c khi đem bao quan nhăm: ̃ ươ ng cua enzym
́ ́ ̀ ơ ̉ ̉ ̣
́ Ứ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣
́ ́ ́ ́ ́ ́ ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ng phap bao quan hat giông khac nhau co tinh
́ ̣
̀ ́ ́ ơ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣
́ ng hat giông sau bao quanc. Th i gian bao quan hat giông ượ ̣ ̉ ̉ ́ a. Tiêm vao cù ́ ơ b. Trôn v i cat đê u ̀ Câu 5. Đê bao quan hat giông dai han cân: ươ điêu kiên nhiêt đô, đô âm binh th a.Gi 0C, đô âm 35 – 40% nhiêt đô – 10 b.Gi ̀ nhiêt đô binh th c. Gi d. Gi nhiêt đô 30 – 40 Câu 6. Sây khô hat giông tr a. c chê hoat đông phân gia chât dinh d b. Keo dai th i gian bao quan hat giông c. c chê hoat đông cua cac vi sinh vât gây hai ̀ ơ d. Keo dai th i gian ngu nghi cho hat giông ̣ ử Câu 7. Viêc s dung cac ph ́ ́ chât quyêt đinh đên: ́ ượ a. Sô l ́ b. Chât l ng hat giông sau bao quand. a + b
Ề Đ KI M TRA (Bài 42 + 44)
ờ Ể Môn: Công Ngh 10ệ Th i gian: 5 phút
ọ ớ H và tên: …………………………………… L p: …………………
ươ ổ ể ở ướ ượ ả ấ c ph bi n n c ta là:
ổ ờ
ổ ờ ổ ờ
ế ị ế ả ả ẩ ng s n ph m sau b o ự ự ọ Hãy khoanh tròn vào s l a ch n đúng nh t trong các câu sau: ả Câu 1. Ph ng pháp b o qu n thóc đ a. Đóng gói trong nhà khoc. Đ r i trong kho silo ạ b. Đ r i trong nhà khod.Đ r i trong chum v i ấ ượ ấ Câu 2. Khâu có tính ch t quy t đ nh đ n ch t l
ả qu n lúa. ngô là:
ạ ạ a. Thu ho chạ b. Làm s ch và phân lo i c.Làm khô d. Làm ngu iộ
17
ướ ả ủ ằ ả c hong khô trong quy trình b o qu n c khoai lang nh m Câu 3. Các b
ụ m c đích:
ạ ế ự
ậ ủ ụ
ủ ề ặ ủ ướ ủ ả ắ ướ c:
ả ọ ỏ
ạ ặ ố c. Ch t cu ng, g t v ả ả d. B o qu n ể ả ả ươ ằ ệ ộ ả ươ t đ trong kho đ b o qu n rau, hoa, qu t i b ng ph ng
15→ 0 C
20→ 0 C 0→ 0 C
ạ ừ ế ế ỏ ấ thóc, sau khi tách v tr u ta thu ậ a. Làm khô c khoai lang c. H n ch s xâm nh p c a vi sinh v t ấ ử b. Làm khô b m t c khoai lang d.Phát huy tác d ng c a ch t x lý Câu 4. Sau b c “làm s ch” trong quy trình b o qu ns n lát khô là b a. Thái lát b. Làm khô Câu 5. Nhi ạ pháp l nh là: a. 5 c. 10 b. 00 C d. 5 Câu 6. Trong quy trình ch bi n g o t
đ c:ượ
ế ế c.G oạ d. a + b ộ ử ệ ụ t có tác d ng:
ủ ấ ạ
ấ ượ ẩ ả ổ ng s n ph m
ế ủ ặ
ạ ậ a. G o l t b. V cámỏ ả Câu 7. Trong ch bi n rau, qu đóng h p quá trình x lý nhi a.Làm m t ho t tính c a enzym b.Tránh quá trình bi n đ i ch t l c.Duy trì đ c tính c a enzyme d. a + b
ố Ề Ể Đ KI M TRA (S 1)
ờ
ọ ớ
Môn: Công Ngh 10ệ Th i gian: 45 phút H và tên: …………………………………… L p: ………………… ầ ỏ ắ ệ
ự ự
ụ ằ
ấ ủ ả ẩ ả ng và ch t l
ấ ượ
ng s n ph m ẩ ả ng s n ph m ị ủ ả ố ượ ấ ượ ẩ ấ ượ ng và ch t l ng và nâng cao giá tr c a s n ph m
ệ ượ ử ụ ệ ả c s d ng trong công nghi p s n
Ph n I: Câu h i tr c nghi m ọ Hãy khoanh tròn vào s l a ch n đúng nh t trong các câu sau: Câu 1. Công tác BQCB nông, lâm, th y s n nh m m c đích: ố ượ a. Duy trì s l b. Nâng cao s l a. Duy trì ch t l b. a + c Câu 2. Các s n ph m lâm nghi p đ ấ ẩ ổ ậ ả ể ặ ấ xu t gi y có đ c đi m n i b t là:
18
ượ ướ ượ ng ch t x (xenlulozo) cao ng n c ít
ổ ậ ả ả i là s n ph m nông s n có đ c đi m n i b t là
ể ấ ấ
ứ ứ c.Hàm l d.b + c ặ ứ c.Ch a ch t béo d.b + c c
ả ả ấ ơ a.Có hàm l ưỡ ấ ng b.Ít ch t dinh d ẩ ả ươ Câu 3. Rau qu t a.Ch a Vitamin và ch t khoáng ề ướ b.Ch a nhi u n Câu 4. Đ m không khí quá cao (90 – 100%) trong quá trình b o qu n
ẩ ề ệ ự ươ l
ộ ẩ ự ạ ộ ẽ ạ ả ưỡ ng
ể ng th c, th c ph m s t o đi u ki n cho: ấ i các ch t dinh d ậ ợ i
ạ ạ
ớ ạ ứ ả ả i h n trong quá trình b o qu n nông, lâm, a.Ho t đ ng phân gi b. VSV phát tri n thu n l ể c.Côn trùng phát tri n và phá ho i m nh d. b + c Câu 5. Nhi
ệ ộ ả t đ cao quá m c gi ẩ ủ ả ẽ th y s n s gây cho s n ph m:
ả
ưỡ ng ầ ẩ i các chât dinh d
ẩ ả
ạ ậ ủ ả ấ ượ ả
ả nh h
ự ế đ n:ế tr c ti p ẩ ả
ấ ượ ủ ả ẩ ng s n ph m ẩ ả ng s n ph m
ể ố ị ử ụ ự ậ ạ
ạ m nh s n ph m NLTS khi nhi
̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉
̀ ́ ượ ̉ ̣ ̉
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̉ ng
́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̉
́ ́ ́ ượ ̣ ̉ ượ ng ng
̀ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̉
́ ư ̣
́ ư ̣ ̣ ng tôt, không sâu bênh
ượ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ng tôt, không sâu bênh
́ ̣ ̣
́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣
́ ́ ̣ ̣ ̣ ổ ặ a.Thay đ i đ c tính ban đ u ố ượ ả b. Gi m s l ng s n ph m ả c.Tăng quá trình phân gi ả ng s n ph m d. Gi m ch t l ẩ ả ả Câu 6. Trong b o qu n s n ph m nông, lâm, th y s n sinh v t gây h i có ưở ng ẩ ố ượ b.Giá tr s d ng c a s n ph m a.S l ử ụ d.An toàn th c ph m khi s d ng c.Ch t l ả ả t và phá ho i Câu 7. Trong quá trình b o qu n, vi sinh v t phát tri n t ả ệ ộ ở ứ ẩ t đ m c: c.20oC – 40oC a.< 10oC d.> 40oC b. 10oC – 20oC ́ ̀ ́ ́ Câu 8. Muc đich cua công tac bao quan hat giông, cu giông la: ́ ̃ ́ ́ ượ ư ̣ ng, chât l đô nây mâm, han chê tôn thât vê sô l a. Gi ng ́ ́ ̀ ́ ̀ ượ b. Duy tri tinh chât ban đâu, han chê tôn thât vê sô l ng, chât l ́ ́ ượ ượ ng, chât l c. Chông lây lan sâu bênh, han chê tôn thât vê sô l ́ ́ ̀ ượ d. Nâng cao năng suât cây trông, han chê tôn thât vê sô l ng, chât l ́ Câu 9. Hat đê lam giông cân co cac tiêu chuân sau: ́ ́ a.Khô, s c sông tôt, không sâu bênh ́ ́ b. S c chông chiu cao, chât l ́ ượ c.Thuân chung, chât l ́ ư d. Khô, s c chông chiu cao, không sâu bênh ́ ̀ ơ Câu 10. Th i điêm thu hoach hat giông tôt nhât la: ́ ́ a. Hat đung đô chinc. Hat chin sinh ly
19
́ ̃ ́ ̀ ̣ ̣
̀ ́ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣
̀ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
̀ ̣ ̣ ̣ ̉
0C, đô âm 35 – 40%
̣ ̣ ̣ ̉
0C, đô âm 3540% ̀
̣ ̣ ̣ ̉ ̃ ư ở ̃ ư ở ̃ư ở ̃ư ở
́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̀ ̀ b. Hat đa chin hoan toan d. Hat chin gia ̀ Câu 11. Đê bao quan hat giông dai han cân: ̀ ̀ điêu kiên nhiêt đô, đô âm binh th ng a. Gi ̀ ươ ng, đô âm 35 – 40% nhiêt đô binh th b. Gi nhiêt đô – 10 c. Gi nhiêt đô 30 – 40 d. Gi ử Câu 12. S dung nhiêt đô thâp trong qua trinh bao quan ngăn han cu giông
́ ́ ̣ co tac dung:
̉ ̉
́ ̀ ́ Ư ̉ ̉ ̉ ́ ̀ ́ c chê s nây mâm cua cu giông
́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣
̉
́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ươ c khi bao quan chi kêt thuc khi:
̃ ̣
̣ ̉ ̉ ̣ ̣
́ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ́ i han cho phep
́ ̉ ơ ̣
́ ̀ ̀ ự ư ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̃ quy trinh bao quan cu giông va bao quan hat ̀ơ a. Keo dai th i gian bao quan ự b. ́ ự c. Han chê s phat triên cua vi sinh vât gây hai d. Ca a, b va c̀ ́ Câu 13. Qua trinh sây khô hat giông tr ̀ ̀ a. Hat đa khô hoan toan b. Đô âm cua hat giông đat < 13% ́ ư ơ c. Đô âm cua hat giông đat m c t d. Đu th i gian sây theo quy đinh ̀ ́ Câu 14. S khac nhau gi
̀ ́ giông la:
ử
̉
ươ ượ ổ ể ở ướ c ph bi n n c ta là:
ả ổ ờ
ổ ờ
ướ ả ủ ằ ả c hong khô trong quy trình b o qu n c khoai lang nh m ́ ́ ́ ̀ c.X ly chông môc a. Lam khô d.Ca a, b va c̀ b. Bao goí ả Câu 15. Ph ng pháp b o qu n thóc đ a. Đóng gói trong nhà khoc. Đ r i trong kho silo ạ ổ ờ b. Đ r i trong nhà kho d. Đ r i trong chum v i Câu 16. Các b
ụ m c đích:
ế ự ạ
ủ ề ặ ủ
ậ ủ ụ ả ệ ủ ầ ầ ủ ả tc a kho b o qu n lúa, ngô có tác ậ a. Làm khô c khoai lang c. H n ch s xâm nh p c a vi sinh v t ấ ử b. Làm khô b m t c khoai lang d. Phát huy tác d ng c a ch t x lý Câu 17. G m thông gió và tr n cách nhi
ụ d ng:
ợ ộ ẩ
ạ
ẩ
i c a s n ph m ả ế ế ạ ừ ỏ ấ thóc, sau khi tách v tr u ta thu a. Duy trì đ m không khí thích h p ậ ạ ủ ế b. H n ch tác h i c a vi sinh v t ạ ủ ả ệ ượ ẩ c. Tránh hi n t ng m l ả ệ ộ ạ d. H nhi t đ trong kho b o qu n Câu 18. Trong quy trình ch bi n g o t
đ c:ượ
ạ ậ a.G o l t c.G oạ
20
d. a + b
ế ế ể ạ ộ ỏ b. V cámỏ ả Câu 19. Trong ch bi n rau, hoa, qu đóng h p đ lo i không khí ra kh i
ướ ộ ầ h p c n qua b
ượ ả ả
ể ơ ả
ệ ơ ả ạ ả ả
ả ỏ ệ ề ả ả c. Ghép mí d. Thanh trùng ề c b o qu n trong đi u ki n: c. B o qu n kín, n i khô ráo d. B o qu n l nh ầ ng trong b o qu n lúa, ngô, c n ph i th a mãn đi u ki n:
ả
ơ ớ ự ộ c: ệ ử a. X lý nhi t b.Bài khí ắ Câu 20. S n lát khô đ a. Đ n i thoáng mát b. Trong chum v iạ ườ Câu 21. Kho th ầ a.Có g m thông gió ệ ầ b.Có tr n cách nhi t c. C a và b ệ ố d.Có h th ng c gi i và t đ ng hóa
ầ ỏ ự ậ lu n
ế ố ưở ớ môi tr ả ng nh h ng t i NLTS trong Ph n II:Câu h i t Câu 1: Hãy phân tích các y u t
ừ ả ả
ườ ự ễ quá trình b o qu n? T đó rút ra ý nghĩa th c ti n. ố ả ố ả Câu 2: So sánh quy trình b o qu n thóc gi ng và khoai tây gi ng
Ể ố
ờ
ớ ọ
ệ ỏ ắ
ấ ự ự
ụ ủ
ủ ả ả ng c a NLTS
ặ ế ổ ạ ấ ượ ng NLTS
ầ ấ ề ố ượ ị ử ụ
ủ ế ả ỗ
ấ ơ
ấ
ầ c.Ch t x (xenlulozo) d. Gluxit ế ế ạ ừ ỏ ấ ượ thóc, sau khi tách v tr u ta thu đ c:
ạ ậ Ề Đ KI M TRA (S 2) Môn: Công Ngh 10 ệ Th i gian: 45 phút H và tên: …………………………………… L p: ………………… ầ Ph n I: Câu h i tr c nghi m ọ Hãy khoanh tròn vào s l a ch n đúng nh t trong các câu sau: Câu 1. M c đích, ý nghĩa c a công tác b o qu n NLTS là: a. Duy trì đ c tính ban đ u và ch t l b. H n ch t n th t v s l c. Nâng cao giá tr s d ng NLTS d. a + b Câu 2. Lâm s n (g , mây, tre…) có thành ph n ch y u là: a. N cướ b. Ch t khoáng Câu 3. Trong quy trình ch bi n g o t a.G o l c.G oạ t
21
d. a + b ả ủ ể ạ ả ở c.V cámỏ ủ ả ặ Câu 4. Đ c đi m c a nông s n, th y s n gây tr ng i cho công tác b o
ả qu n là:
ấ ơ ề
ứ ứ c. Có ch a nhi u ch t x d. Có ch a Lipit và Vitamin
oC (trong gi
ườ ả ả ớ ạ ấ i h n nh t
ả ứ ứ ề ướ c (>70%) a. Ch a nhi u n ậ ậ ễ ị b.D b vi sinh v t xâm nh p ệ ộ ng b o qu n tăng thêm 10 t đ môi tr Câu 5. Nhi ị đ nh) thì các ph n ng sinh hóa trong rau, qu t i tăng:
ả ươ c. 3 – 4 l nầ d.4 – 5 l nầ
ả ả ạ ủ ế ả ậ a. 1 – 2 l nầ b. 2 – 3 l nầ Câu 6. Đ h n ch tác h i c a vi sinh v t trong quá trình b o qu n s n
ẩ
ể ạ ầ ệ ố ị ả t công tác qu n lý d ch
ự ể ơ ể ơ ể ơ ệ ộ ẩ ệ ộ ẩ
ộ ẩ ả ph m NLTS c n ph i: ả Th c hi n t a. Đ n i thoáng mát, khô ráo b. ộ t đ , m đ cao Đ n i có nhi c. ộ ấ t đ , m đ th p Đ n i có nhi d. ả ả Câu 7. Trong quá trình b o qu n nông s n đã làm khô, đ m không khí
ẽ quá cao s làm:
ộ ẩ
ẩ ủ ủ ả ạ ộ
ị ẩ ả
̀ ́ ̣ ̉ ̉
́ ư ̣
́ ư ̣ ̣ ng tôt, không sâu bênh
ượ ́ ̀ ượ ̉ ̣
́ ̣ ̣
́ ́ ̀ ươ ̉ ̣ ̉ ̀ i ta th ̀ ử ươ ng s a. Tăng đ m c a s n ph m b. Kích thích ho t đ ng c a enzym ả ợ ấ ữ ơ c. Kích thích quá trình phân gi i h p ch t h u c ưỡ ấ ng d. S n ph m m t giá tr dinh d ́ ́ ̀ Câu 8. Hat đê lam giông cân co cac tiêu chuân sau: ́ ́ a. Khô, s c sông tôt, không sâu bênh ́ ́ ́ b. S c chông chiu cao, chât l ́ c. Thuân chung, chât l ng tôt, không sâu bênh ́ ư d. Khô, s c chông chiu cao, không sâu bênh ́ ́ Câu 9. Đê phong chông nâm môc gây hai cu giông, ng
́ ́ ̀ ́ ̣ dung chât chông nâm băng cach:
̉
̣ ̉ ̉ c. Phun lên củ d.b + c
̀ ́ ̀ ơ ư ở ̉ ̉ ̉ ̣ ̀ ̀ 2 năm tr lên thi điêu ́ a. Tiêm vao cù ́ ́ ơ b.Trôn v i cat đê u ̀ Câu 10. Đê bao quan hatgiông trong th i gian dai t
̣ ̉ ̉ kiên bao quan la:̀
̣ ̉
́ ́ ̣ ̉
0C, đô âm không khi 35 – 40%
́ ̣ ̉
̣ ̉
́ ́ ̀ ươ ̣ ̉ ̉ ́ c khi đem bao quan nhăm: a. t0 < 00 C, đô âm không khi 35 – 40% b. t0 la 0̀ 0C, đô âm không khi 35 – 40% c.t0 la – 10 ̀ d.t0 ≤ 00C, đô âm không khi 35 – 40% ́ Câu 11. Sây khô hat giông tr
22
́ ươ ̣ ̣ ̉ ̉ ̃ ng cua enzym
́ Ư Ứ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ̉ ̉ ̣
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ c chê hoat đông phân gia chât dinh d c chê hoat đông cua cac vi sinh vât gây hai ́ ́ ̉ ̉ ̣
́ ́ ́ ́ ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ng phap bao quan hat giông khac nhau co
́ ̣
́ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ c. Th i gian bao quan hat giông
ng hat giông sau bao quan ́ ượ ̣ ̉
́ ̀ ươ ̉ ̉ ̉ ́ c:
ćươ ćươ
́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ư ươ ̉ ̉ ̉ ̉ ̀ ơ ̉ d. a + b ̀ c. 7 b d. 8 b ̀ i ta th c hiên c chê nay mâm băng a. b. ̀ ơ c. Keo dai th i gian bao quan hat giông ̀ ơ d. Keo dai th i gian ngu nghi cho hat giông ̣ ử Câu 12. Viêc s dung cac ph ́ ́ ́ tinh chât quyêt đinh đên: ́ ượ a. Sô l ́ b. Chât l ng hat giông sau bao quan ́ Câu 13. Quy trinh bao quan cu giông gôm mây b ćươ a. 5 b ćươ b.6 b ự Câu 14. Trong bao quan cu giông ng
́ ́ ư ̣ ̉ cach:́ ̀ a. S dung chât c chê nây mâm
ử ̀ ́ ́ ̉
́ ̣ ̣ ̣
̉ ̣ ̉ ̀ m c bao hoa
ả ỏ ề ườ ệ ầ ng trong b o qu n lúa, ngô, c n ph i th a mãn đi u ki n:
ả
ự ộ i và t
đ ng hóa ắ ủ ắ ̃ ả c. C a và b ơ ớ ệ ố d.Có h th ng c gi ả ượ ả ườ c b o qu n kín là do s n khô có ng đ
ặ đ c đi m:
ễ ậ
ễ ị ứ c.D b vi sinh v t xâm nhi m ề ướ d. Ch a nhi u n
ủ ướ c ủ ươ c “ph cát khô” trong quy : Vai trò c a b
ạ ả ng ti u khí h u t
ỡ
ướ t c n qua b c:
ỏ ạ ậ ầ c.Xát tr ngắ d.Đánh bóng ệ ủ ầ ầ ả ả tc a kho b o qu n lúa, ngô có tác b. Lam khô cu giông ́ c.Ha thâp nhiêt đô không khi ́ ́ ở ư d. Đê đô âm không khi ả Câu 15. Kho th ầ a. Có g m thông gió ệ ầ b. Có tr n cách nhi t Câu 16. C s n khi làm khô th ể ẩ ễ a. D hút m ộ ề ứ b. Ch a nhi u tinh b t Câu 17. Tìm ph ng án sai ươ ả ả trình b o qu n khoai lang t i là: ơ ủ ủ ả ự a.Ngăn c n s bay h i c a c ậ ố ả ể ườ t cho b o qu n b.T o môi tr ủ ữ ễ c.Cách ly không cho lây nhi m gi a các c ủ d.Làm giá đ cho c ể ạ ỏ Câu 18. Đ lo i v cám ra kh i g o l a. Xay b. Phân ly tr uấ Câu 19. G m thông gió và tr n cách nhi
ụ d ng:
ộ ẩ ợ
ế ạ a. Duy trì đ m không khí thích h p ậ ạ ủ b. H n ch tác h i c a vi sinh v t
23
ẩ ẩ ng m l
i c a s n ph m ả
ả ả ươ ằ ươ ạ ủ ả ệ ượ ả t đ trong kho b o qu n ể ả ệ ộ t đ trong kho đ b o qu n rau, hoa, qu t i b ng ph ng
15→ 0 C
20→ 0 C 0→ 0 C ộ ế ế ử ệ t có tác c. Tránh hi n t ệ ộ ạ d. H nhi Câu 20. Nhi ạ pháp l nh là: c. 5 c. 10 d. 00 C d. 5 ả Câu 21. Trong ch bi n rau, qu đóng h p quá trình x lý nhi
ụ d ng:
ấ ủ
ổ ấ ượ ả ẩ ng s n ph m
ặ ế ủ
ỏ ự ậ lu n
ả
ả Ư ể ượ ử ụ ượ ể ạ a. Làm m t ho t tính c a enzym b. Tránh quá trình bi n đ i ch t l c. Duy trì đ c tính c a enzym d. a + b ầ Ph n II:Câu h i t Câu 1: Em hãy trình bày đ c đi m các d ng kho b o qu n thóc, ngô? n ặ ể ổ ế ở ướ c s d ng ph bi n ạ c ta? u đi m và nh ạ c đi m d ng
ạ D ng kho nào đ ủ c a kho này?
ả ả ả ạ ố ả ủ Câu 2: So sánh quy trình b o qu n h t gi ng và quy trình b o qu n c
gi ngố ?
24
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ọ ạ ậ ễ ứ Lý lu n d y h c sinh h c, ọ NXB
ộ ậ ệ Ch n và nhân gi ng v t nuôi , NXB Nông Nghi p, Hà N i.
ồ ế ế ố ả t k bài gi ng CN10
ọ ạ ọ Thi ầ ả i D y h c gi
ề ệ ộ , NXB Hà N i.ộ ỹ ế ươ ọ NXB Giáo d c. ụ
ị ả ơ ồ ễ ế ấ ễ
ứ Nghiên c u giáo d c.
ệ ươ ạ ọ NXB Giáo d c.ụ
Đánh giá trong giáo d cụ , NXB Giáo d c.ụ
ầ ạ ế ế ử ụ ộ ọ t k và s d ng b tranh sinh h c 7 – THCS
ấ ượ ằ ươ (2004) Thi ọ ạ ng d y h c
ễ
ự ầ
ử ụ ườ ễ ọ ậ ớ ố Sách giáo khoa CN10 – NXBGD, Hà N i.ộ Góp ph n xây d ng và s d ng tranh v , s đ Lu n văn t ẽ ơ ồ ạ ạ ọ ư ng đ i h c s ph m ệ t nghi p, Tr
ễ ng pháp d y h c KTNN – CN10 ở ườ ng Ph tr
ọ ạ ng ĐHNNI.
ươ ữ ườ D y h c CN10,
ạ ươ ụ ọ ễ ễ ả NXBGD. Bài gi ng Giáo d c h c đ i c ng, khoa Sư
ạ ng ĐHNNI.
ạ ươ ươ ạ ọ ng pháp d y h c
ề ng v ph ữ ườ ạ 1. Đinh Quang Báo, Nguy n Đ c Thành (1996), Giáo d c.ụ ặ 2. Đ ng Vũ Bình (2000), 3. Lê Minh Đ ng (2006), 4. Nguy n Văn Du , Tr n Văn Kiên, D ng Ti n S (2000), quy t v n đ trong b môn sinh h c, ạ ử ụ 5. Nguy n Th Dung (1992), "S d ng tranh phân tích và s đ trong gi ng d y ụ ọ sinh h c 9", 6. Tô Xuân Giáp (1997), Ph ng ti n d y h c, 7. Tr n Bá Hoành (1997), ị 8. Ph m Th Thu H ng nh m nâng cao ch t l 9. Nguy n Đăng Khôi (2006): 10. Nguy n Huy Nhân (2003), ể ạ đ d y h c sinh l p 10 THPT, Hà N i.ộ ắ ấ 11. Nguy n T t Th ng (2007), ạ ạ ư THPT, khoa S Ph m và Ngo i Ng , tr ạ ọ ứ 12. Nguy n Đ c Thành (2006), ị 13. Nguy n Th Ng c Thuý (2004), ạ Ph m và Ngo i Ng , tr ễ 14. Nguy n Công ở ườ tr KTNN ọ ữ ườ Ướ ng THPT, ả ), Bài gi ng Đ i c c (2006 ư ạ khoa S ph m và Ngo i ng , tr ng ĐHNNI.
25
ộ ố 15. M t s trang web: http:// www.edu.vn http:// www.google.com.vn http:// www.vinaseek.com http:// www.vietnamnet.vn
26