ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
A. PhÇn më ®Çu
1. Lý do cho đ tàiề
ấ ướ ế ỷ ướ ệ ậ Đ t n t Nam b c Vi
ờ ạ ủ ự ờ ạ ư ủ ể ộ ớ c vào th p niên 2012 th k 21 trong ánh sáng ọ ủ c a m t th i đ i m i. Th i đ i c a s phát tri n nh vũ bão c a khoa h c
ệ ượ ẩ ổ ộ ị ươ ủ ậ ỷ k thu t, hi n t ng “Bùng n thông tin” và nh p đ kh n tr ộ ng c a cu c
ụ ớ ụ ệ ề ặ ộ ộ ố s ng xã h i ... đi u đó cũng đ t ra cho ngành giáo d c m t nhi m v l n là
ả ị ữ ờ ườ ạ ộ ạ ph i k p th i đào t o ra nh ng con ng ứ i năng đ ng, sáng t o, giàu tri th c,
ế ể ủ ủ ứ ạ ớ ọ ọ bi ả t làm ch , thích ng v i m i hoàn c nh, m i giai đo n phát tri n c a xã
h i.ộ
ạ ỉ ừ ọ ạ ườ D y h c không ch d ng l ạ ở i ẹ ph m vi bó h p trong nhà tr ng mà
ỏ đòi h i ng
ườ ọ ộ ể ế ế ậ ề ả i h c có trình đ hi u bi
ự ứ ữ ễ ầ ộ ươ ể đ đáp ng nh ng yêu c u th c ti n xã h i ngày nay và trong t ặ t cao. Có kh năng ti p c n nhi u m t ộ ng lai. M t
ố ớ ề ặ ụ ạ ườ ở ấ v n đ đ t ra đ i v i ngành giáo d c là “Đào t o con ng i tr thành nhân
ấ ướ ứ ụ ế ả ư ạ tài cho đ t n ự c”. Có ki n th c th c th , có kh năng t duy sáng t o, thu
ậ ế ứ ữ ể ệ ể ố ế ủ ằ t c a mình b ng
nh n ki n th c, x lý tình hu ng đ hoàn thi n hi u bi chính năng l c.ự
ề ồ ưỡ ỏ ậ ằ ố ọ ị ẳ Đi u đó mu n kh ng đ nh r ng b i d ng h c sinh gi
ữ ệ ệ ắ ầ i b c THCS ọ không nh ng là vi c làm đúng đ n mà còn là công vi c có t m quan tr ng
ườ ồ ưỡ ệ ầ ổ trong nhà tr ng ph thông. Nó góp ph n phát hi n b i d ng đ ti n t
ộ ự ượ ạ ự ặ ẩ ấ ộ ệ ủ đào t o m t l c l ng lao đ ng có ph m ch t, năng l c đ c bi ể ế ớ i ộ t c a xã h i,
ứ ự ệ ẽ ạ ậ ạ ộ ổ lao đ ng sáng t o ngh thu t. Nó kích thích c vũ m nh m ý th c t giác,
ươ ọ ậ ưỡ ủ lòng say mê và ý chí v n lên trong h c t p, tu d ọ ng c a h c sinh nói
ệ ộ ế ự ầ ộ chung. Nó còn là m t vi c làm thi t th c góp ph n nâng cao trình đ chuyên
ệ ụ môn nghi p v cho giáo viên .
ồ ưỡ ọ ỏ ở ủ ấ ấ ộ B i d ng h c sinh gi i là m t quá trình ph n đ u trăn tr c a ngành
ủ ụ ủ ệ ườ ư ủ giáo d c L Th y nói chung, c a tr ng THCS H ng Th y nói riêng mà
ườ ự ệ Ng i th c hi n Võ Minh B oả
1
ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
ỗ ồ ồ ưỡ ạ ộ trong đó m i đ ng chí lãnh đ o và đ i ngũ b i d ủ ạ ng đóng vai trò ch đ o,
ướ ọ ướ ấ ọ ở ắ ị đ nh h ng r t quan tr ng. B i vì m i v ng m c trong quá trình b i d
ừ ườ ọ ự ế ả ấ ả ề đ u n y sinh t chính tr ng h c và cách gi ồ ưỡ ng ỗ ậ i quy t tích c c nh t là m i t p
ể ườ ự ụ ậ ộ ị ướ ủ th nhà tr ng t thân v n đ ng theo m c tiêu đ nh h ng c a ngành. Tuy
ụ ồ ưỡ ự ệ ế ệ ọ ỏ ề ệ th , khi th c hi n nhi m v b i d ng h c sinh gi i, do đi u ki n hoàn
ứ ở ỗ ị ậ ề ấ ả c nh, do nh n th c m i đ a bàn có khác nhau nên nãy sinh nhi u v n đ
ườ ồ ộ ầ c n suy nghĩ, bàn cãi. Trong nhà tr ề ề ng, đ i ngũ giáo viên không đ ng đ u
ồ ưỡ ệ ộ ế ạ ề v trình đ , kinh nghi m b i d ư ộ ố ng còn h n ch , m t s môn giáo viên ch a
ộ ể ồ ưỡ ứ ủ đáp ng đ trình đ đ b i d ng.
ậ ồ ưỡ ế ể ọ ỏ ớ V y làm th nào đ công tác b i d ng h c sinh gi
ố ớ ế ả ộ ậ i môn V t Lý l p 8 ạ ệ c k t qu cao? Đây là m t công vi c khó khăn đ i v i giáo viên d y ạ ượ đ t đ
ự ế ữ ấ ượ ở ườ tr ng THCS .Th c t ồ cho th y, nh ng đ ng chí giáo viên đ c phân công
ồ ưỡ ụ ọ ỏ ự ự ế ứ ở ở ọ ph trách b i d ng h c sinh gi ắ i th c s h t s c lo l ng, trăn tr b i h đã
ớ ọ ấ ượ ứ ề ộ ẫ ộ ỏ b ra nhi u công s c, lăn l n v i h c sinh mà ch t l
ụ ề ượ ố ớ ả đ i v i b n thân tôi trong nhi u năm liên t c tôi đ ấ ể ng đ i tuy n v n th p ụ ồ ệ c giao nhi m v b i
ưỡ ọ ỏ ả ư ế ậ ặ ớ ỏ d ng h c sinh gi i môn V t Lý l p 8. M c dù k t qu ch a th a mãn s ự
ố ộ ướ ầ ấ ẫ ố mong mu n, song đó cũng là m t thành công b c đ u cu n hút h p d n cho
ư ạ ạ ả ấ ượ ể nên tôi m nh d n đ a ra: ữ "Nh ng gi i pháp đ nâng cao ch t l ồ ng b i
ưỡ ọ ỏ ậ ớ ớ ề ố d ng h c sinh gi i môn V t L p l p 8" . Qua đ tài này tôi mu n trình
ữ ồ ưỡ ấ ượ ằ ọ ỏ ệ bày nh ng bi n pháp b i d ng nh m nâng cao ch t l ng h c sinh gi
ữ ệ ằ ầ ọ ỏ ị i. Hy ồ v ng r ng nh ng kinh nghi m nh này ph n nào giúp anh ch em đ ng
ữ ệ ỡ ướ ồ ưỡ ề ắ ọ nghi p tháo g nh ng v ng m c v công tác b i d ng h c sinh gi ỏ ở i
ườ tr ng THCS .
ụ ụ ứ ệ 2. M c đích và nhi m v nghiên c u
ậ ủ ồ ưỡ ứ ệ Nghiên c u lí lu n c a vi c b i d ng HSG HSNK.
ồ ưỡ ự ể ệ ạ ữ Tìm hi u th c tr ng vi c b i d ng HSG HSNK trong nh ng năm
qua ở ườ tr ng THCS .
ườ ự ệ Ng i th c hi n Võ Minh B oả
2
ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
ệ ố ồ ưỡ ệ ề ấ ọ - H th ng hoá và đ xu t các bi n pháp b i d ng h c sinh gi ỏ i
ấ ượ ậ ằ ớ ủ ọ ọ môn V t Lý l p 8 nh m nâng cao ch t l ng h c sinh mũi nh n c a nhà
ườ tr ng.
ố ượ ứ 3. Đ i t ng nghiên c u
ệ ồ ưỡ ọ ỏ ớ Bi n pháp b i d ng h c sinh gi ậ i môn V t lí l p 8 ở ườ ng tr
THCS .
ứ ạ 4. Ph m vi nghiên c u
ủ ề ề ệ ạ ờ ỉ ứ Do đi u ki n th i gian và ph m vi c a đ tài, tôi ch nghiên c u
ệ ậ ớ vi c BDHSG môn V t Lý l p 8
ươ ứ 5. Ph ng pháp nghiên c u:
ươ ứ ế *Ph ng pháp nghiên c u lí thuy t:
ế ủ ứ ệ ả ị Nghiên c u các tài li u, ngh quy t c a Đ ng.
ị ủ ứ ệ ạ ỉ Nghiên c u các ch th c a Ngành, các t p chí, các tài li u có liên
ế ệ ỉ ạ quan đ n vi c ch đ o BDHSG HSNK.
ươ ự ễ ứ *Ph ng pháp nghiên c u th c ti n:
ươ Ph ng pháp quan sát
ươ ề Ph ng pháp đi u tra
ươ Ph ng pháp Chuyên gia
ươ ạ ổ Ph ng pháp to đàm trao đ i.
ườ ự ệ Ng i th c hi n Võ Minh B oả
3
ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
Ầ Ộ B PH N N I DUNG:
Ơ Ở Ậ I. C S LÝ LU N
ự ộ ể ủ Trong s phát tri n c a xã h i, con ng ườ ượ i đ ấ ố c xem là "v n quý nh t",
ồ ự ầ ầ ượ ọ ưỡ ể là "ngu n l c hàng đ u" c n đ c coi tr ng, nuôi d ng và phát tri n không
ừ ườ ầ ứ ữ ể ộ ỗ ng ng. M i con ng i là m t cá th có nh ng nhu c u h ng thú, thói quen và
ự ầ ượ ụ ệ ọ năng l c riêng c n đ ấ c tôn tr ng và chú ý, nh t là trong vi c giáo d c đ
ự ắ ợ ự ấ ướ ệ ệ ệ ạ ệ th c hi n th ng l i s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ể ầ c, c n
ế ệ ẻ ữ ụ ườ ạ ộ giáo d c th h tr thành nh ng con ng
ả ế ấ ề ự ệ ầ ố gi i quy t v n đ , có lòng t ự i năng đ ng, sáng t o, có năng l c ế ầ tin và tinh th n trách nhi m. mu n th c n
ấ ượ ả ồ ưỡ ọ ỏ ph i nâng cao ch t l ng b i d ng h c sinh gi i
ấ ượ ọ ủ ừ ầ ộ Nâng cao ch t l ng mũi nh n c a t ng b môn là góp ph n nâng cao
ấ ượ ệ ủ ườ ọ ượ ch t l ng toàn di n c a tr ng h c. đánh giá đ ầ ự ạ ủ c năng l c d y c a th y
ọ ủ ấ ượ ệ ự ề ả ồ và h c c a trò. Do đó vi c nâng cao ch t l ệ ng ph i th c hi n đ ng đ u, có
ể ệ ừ ẩ ợ ị ụ ủ ề ả ầ ọ ự s chu n b khoa h c h p lý. Th hi n t kh năng truy n th c a th y và
ườ ự ệ Ng i th c hi n Võ Minh B oả
4
ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
ứ ủ ờ ậ ệ ọ ế ơ ộ ọ ậ c h i h c t p , rèn luy n , tích lũy ki n th c c a trò. Nh v y mà h có kh ả
ậ ụ năng v n d ng lâu dài.
ấ ượ ộ ọ ỏ ế ế Ch t l ng qua h i thi h c sinh gi ụ i là ti ng nói có tính thuy t ph c
ủ ủ ệ ấ ườ nh t trong vi c nâng cao uy tín c a nhà giáo và c a nhà tr ng.
ấ ượ ọ ọ ỏ ằ Nâng cao ch t l ng mũi nh n h c sinh gi i nh m kích thích, phát huy
ượ ể ệ ạ ố ế ề ố ọ đ c truy n th ng hi u h c và th hi n phong trào thi đua d y t t, h c t ọ ố t
ườ ầ ộ ượ ự ượ trong nhà tr ng, góp ph n huy đ ng đ c các l c l ng tham gia vào công
tác giáo d c.ụ
ồ ưỡ ệ ụ ủ ừ ọ ệ Vi c phát hi n và b i d ệ ng h c sinh là nhi m v c a t ng nhà
ườ ụ ể ừ ả ả ạ tr ế ừ ng mà c th là t ng nhà qu n lí, t ng giáo viên gi ng d y. Năng khi u
ế ọ ượ ồ ưỡ ẽ ị ớ ướ ủ c a h c sinh n u đ ệ c phát hi n và b i d ng s m s đ nh h ng phát
ể ầ ọ ị ỏ ữ ầ ở tri n và d n đ nh hình tr thành nh ng h c sinh gi i. Ng ượ ạ c l
ế ủ ị ộ ở ọ năng khi u c a các em b thui ch t và ít có khã năng tr thành h c sinh gi
ấ ộ ế t: Ti n sĩ Đào Duy Huân đã vi
i, m m móng ỏ i. ế “Ch t xám là m t tài nguyên quan trong b c ậ ọ ứ ỉ ồ ạ ấ ủ ấ ướ ư i trong nh t c a đ t n c nh ng th tài nguyên quan tr ng này ch t n t
ộ ờ ấ ị ủ ả ộ ờ ườ ử ụ m t kho ng th i gian nh t đ nh c a m t đ i ng i. Không s d ng nó,
ồ ự ế không phát huy nó r i t ấ ” nó cũng bi n m t.
ộ ố ệ * M t s khái ni m:
Năng l c:ự
ữ ự ể ệ ở ỗ ườ ạ ặ Năng l c là nh ng đ c đi m tâm lí cá bi m i con ng t
ộ ủ ứ ệ ộ ề ộ ố ườ i, t o quy ả ng đ c a vi c lĩnh h i tri th c, kĩ năng , kĩ x o ị đ nh t c đ , chi u sâu, c
ạ ộ ấ ắ ấ ị ứ ầ ộ ự ể đ đáp ng yêu c u hoàn thành xu t s c m t ho t đ ng nh t đ nh. Năng l c
ỉ ồ ạ ạ ộ ủ ể ộ ch t n t ụ ể ậ i trong quá trình phát tri n v n đ ng c a ho t đ ng c th .
Tài năng:
ạ ượ ủ ự ộ ộ ộ ỉ Tài năng là trình đ cao c a năng l c, đ t đ c trình đ t ọ t đ nh g i
là thiên tài.
ườ ự ệ Ng i th c hi n Võ Minh B oả
5
ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
Năng khi u:ế
ệ ủ ủ ế ầ
ượ ủ ự ư ư ế ệ ậ ươ Năng khi u là m m móng c a tài năng, là tín hi u c a tài năng trong ồ c phát hi n b i ng lai. Nó ch a là b c nào c a năng l c nh ng n u đ t
ưỡ ị ươ ệ ố ể ớ ỉ ẽ d ờ ng k p th i, có ph ng pháp và h th ng thì s phát tri n t
ự ầ ấ ượ ủ c a năng l c. Ng ượ ạ c l i m m móng y không đ ệ c phát hi n và b i d i đ nh cao ồ ưỡ ng
ẽ ị ộ thì s b thui ch t.
Ơ Ở Ự Ể II. C S TH C TI N.
ồ ưỡ ự ễ ạ ọ ứ ộ ấ Th c ti n cho th y d y h c b i d ng là m t hình th c chuyên sâu.
ươ ồ ưỡ ạ ạ ớ ằ ọ ớ So v i ch ng trình d y đ i trà trên l p thì b i d ng nh m giúp h c sinh
ứ ấ ụ ứ ể ế ế ậ ơ ộ ọ phát tri n cao h n ki n th c c p h c. Lĩnh h i và v n d ng ki n th c đ
ệ ư ạ ậ ầ ạ làm các d ng bài t p nâng cao góp ph n vào vi c t duy sáng t o đ t ể ể ự
ẳ ị kh ng đ nh mình.
ồ ưỡ ọ ỏ ễ ườ B i d ng h c sinh gi ệ i là công vi c di n ra th ng xuyên hàng năm,
ọ ở ườ ả ủ ồ ưỡ ế ọ là công tác tr ng tâm các nhà tr ng. K t qu c a b i d ng h c sinh gi
ỉ ạ ủ ư ệ ả ả ộ ph n ánh trình đ qu n lý ch đ o c a ban giám hi u cũng nh ch t l ỏ i ấ ượ ng
ọ ủ ạ ọ ươ ệ ỗ ạ d y và h c c a giáo viên và h c sinh, nó t o nên "th ỗ ủ ng hi u" c a m i m i
ị ơ đ n v .
ằ ươ ậ ượ ữ B ng ph ng pháp quan sát tôi đã nghi nh n đ c nh ng nét c b n ơ ả ở
ườ ườ ề ơ các tr ng THCS nói chung và tr ng THCS n i tôi công tác nói riêng v tình
ồ ưỡ ọ ỏ hình b i d ng h c sinh gi i.
ố ớ : Đ i v i giáo viên
ầ ớ ườ ệ ả Ph n đông là giáo viên m i ra tr
ự ế ồ ưỡ ọ ỏ ủ ư th c t , do đó công tác b i d ng h c sinh gi ạ ng nên có ít kinh nghi m gi ng d y ứ i c a giáo viên ch a đáp ng
ầ ồ ưỡ ế ộ ầ ặ ầ ớ ở ph n nào so v i yêu c u đ t ra. H u h t đ i ngũ giáo viên b i d
ườ ủ ữ ể ệ ạ ộ ng các ả ả ng là nh ng h t nhân tiêu bi u c a các b môn. Ngoài vi c ph i đ m tr
ủ ủ ậ ạ ầ ế ầ ựơ ắ nh n d y đ ph n hành c a mình 19 ti ọ t/ tu n h còn đ c g n trách
ồ ưỡ ệ ọ ỏ ồ ưỡ ế nhi m b i d ng h c sinh gi i. Vì th , quá trình b i d ng không tránh
ườ ự ệ Ng i th c hi n Võ Minh B oả
6
ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
ữ ỏ ướ ụ ể ủ ờ ắ kh i nh ng v ng m c, c th : Giáo viên không có đ th i gian đ đ u t ể ầ ư
ứ ệ ệ ế ệ ạ ạ ạ ọ ố ấ cho vi c nghiên c u tài li u và v ch ra k ho ch d y h c, Vi c th ng nh t
ươ ớ ạ ồ ưỡ ọ ỏ ộ n i dung, ph ng pháp, gi i h n b i d ng h c sinh gi i còn lúng túng,
ả ướ ệ ề ề ặ g p nhi u khó khăn v tài li u và các văn b n h ẫ ng d n.
ồ ưỡ ừ ữ ế ệ ẫ ọ T nh ng nguyên nhân đó d n đ n vi c day h c b i d ế ng khó có k t
ả ồ ề qu đ ng đ u.
ố ớ ọ Đ i v i h c sinh:
ể ồ ưỡ ế ệ ọ ọ ố ượ ấ Vi c ch n h c sinh có năng khi u đ b i d ng r t khó, s l ọ ng h c
ạ sinh thì ít mà các môn thi l ề i nhi u.
ọ ể ồ ưỡ ự ư ẫ H c sinh v n ch a tích c c tham gia đ b i d ệ ng. Vi c b i d
ờ ụ ể ự ề ấ ấ ặ ồ ưỡ ng ả ọ h c sinh đ d thi các c p quá n ng n vì tính ch t th i v mà gây nh
ưở ỏ ủ ọ ế ứ ề h ng nhi u đ n s c kh e c a h c sinh.
ứ ơ ả ồ ưỡ ủ ế ọ ư ề Ki n th c c b n c a môn h c b i d ắ ắ ng nhi u em n m ch a ch c
ứ ế ế ệ ậ ậ ệ do v y vi c ti p thu và rèn luy n ki n th c nâng cao còn ch m.
ệ ả ươ ọ ậ ư ợ Tài li u tham kh o cũng ít, ph ng pháp h c t p ch a phù h p.
ộ ố ả ư ấ ượ ể Sau đây tôi xin đ a ra m t s gi i pháp đ nâng cao ch t l ồ ng b i
ưỡ ọ ỏ ấ d ng h c sinh gi i c p THCS.
Ồ ƯỠ Ệ Ọ Ỏ Ậ III. CÁC BI N PHÁP B I D NG H C SINH GI I MÔN V T LÍ
Ớ Ở ƯỜ L P 8 TR NG THCS
ệ ồ ưỡ ữ ầ ắ 1. Nh ng yêu c u có tính nguyên t c trong vi c b i d ng.
ồ ưỡ ệ ọ ỏ ả ắ ụ ư ưở ề ớ Vi c b i d ng h c sinh gi i ph i g n li n v i giáo d c t t
ừ ứ ượ ồ ưỡ ừ ể ế ạ đ o đ c, các em v a đ c b i d ng, ả ng đ phát huy năng khi u v a ph i
ứ ơ ả ở ớ ọ ậ ề ế ượ nghiêm túc h c t p ki n th c c b n ọ l p v môn h c mà các em đ ồ c b i
ưỡ ươ d ng trong ch ng trình chính khóa.
ườ ự ệ Ng i th c hi n Võ Minh B oả
7
ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
ướ ủ ọ Tránh khuynh h ng "Nuôi gà ch i", "Thành tích ch nghĩa", "Tính
ờ ụ th i v "
ả ộ ố ủ ậ ứ ự ạ ấ Ph i huy đ ng t ỡ ộ ể i đa s c m nh c a t p th , nh t là s giúp đ , đ ng
ủ ụ ọ ổ ứ ể viên c a ph huynh h c sinh và các t ch c đoàn th trong và ngoài nhà
ườ tr ng.
ả ệ ủ ọ ứ Phát huy tôi đa kh năng t ự ọ ự h c t nghiên c u tài li u c a h c sinh
ố ồ ự ồ ưỡ ọ ỏ ộ Huy đ ng t i đa các ngu n l c cho công tác b i d ng h c sinh gi i.
ưở ờ ể ả ị ế Công tác thi đua khen th ọ ng ph i k p th i đ khuy n khích cho h c
ọ ồ ưỡ ệ ạ ế sinh và giáo viên quy t tâm cao trong công vi c d y và h c b i d ng.
ườ ơ ở ậ ấ ế ị ạ ọ Tăng c ng c s v t ch t thi ồ ụ ụ t b d y h c ph c v cho công tác b i
ưỡ ọ ỏ d ng h c sinh gi i.
ồ ưỡ ệ ọ ỏ ậ 2. Các bi n pháp b i d ng h c sinh gi i môn V t lý ở ườ ng tr
THCS
ế ủ ọ ổ ứ ự ể 2.1 T ch c ki m tra năng l c, năng khi u c a h c sinh.
ệ ầ ồ ưỡ ườ ủ ạ Đây là công vi c đ u tiên c a ng i giáo viên d y b i d
ự ủ ừ ể ọ ộ ả ắ ượ ỗ ng. M i giáo ự c năng l c c a t ng h c sinh trong đ i tuy n: năng l c viên ph i n m đ
ự ả ự ệ ễ ạ ậ ạ ượ di n đ t, năng l c c m nh n, năng l c sáng t o...Công vi c này đ ế c ti n
ằ ổ ứ ể ọ ạ ớ hành b ng cách giáo viên t ch c cho h c sinh làm bài ki m tra t i l p. Sau
ữ ế ấ ấ ả ọ ạ khi đã có bài giáo viên ch m ch a bài cho h c sinh l y k t qu , phân lo i
ấ ượ ồ ưỡ ể ế ạ ọ ch t l ng h c sinh đ có k ho ch b i d ng.
ứ ơ ả ở ươ ể ế ả ắ ớ 2.2 Ki m tra kh năng n m ki n th c c b n ch ng trình l p 6,7.
ả ở ướ ố ớ ọ ở ộ ỏ S dĩ ph i có b ầ c này b i m t yêu c u đ i v i h c sinh gi ả i là ph i
ữ ứ ơ ả ừ ề ế ầ ọ ắ n m v ng ki n th c c b n cái g i là ph n ''N n, t đó giáo viên b i d
ơ ở ể ứ ệ ể ớ ồ ưỡ ng ế m i có c s đ nâng cao kiên th c cho các em.Ngoài vi c ki m tra ki n
ươ ả ắ ắ ạ ậ ầ ứ ơ ả ủ th c c b n c a ch ng trình v t lí 6,7 giáo viên c n ph i n m b t l
ủ ố ọ ứ ượ ệ ọ th c toán c a s h c sinh đ c ch n này. Đây là bi n pháp có tính ph ế i ki n ươ ng
ườ ự ệ Ng i th c hi n Võ Minh B oả
8
ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
ồ ưỡ ầ ậ ắ ọ ỏ ư ộ pháp, th m chí g n nh m t nguyên t c trong b i d ng h c sinh gi i môn
v t lí.ậ
ị ươ ạ ọ ệ ẩ 2.3 Chu n b ph ng ti n d y h c.
ộ ọ ị ầ ủ ệ ẩ ợ ớ ả Chu n b đ y đ tài li u tham kh o phù h p v i trình đ h c sinh và
ươ ơ ả ổ ợ ậ ạ ậ khung ch ng trình: Các lo i sách bài t p c b n, bài t p b tr nâng cao
ướ ư ầ ữ ủ ứ ề ề ướ d i nhi u hình th c , S u t m các đ thi c a nh ng năm tr c.
ạ ồ ưỡ 2.4 Quá trình d y b i d ng.
ướ ạ ồ ưỡ Tr c lúc d y b i d ng
ầ ư ứ ọ ươ ạ ượ ố Đ u t nghiên c u tr ng tâm ch ng trình. V ch ra đ c m i liên h ệ
ữ ể ầ ị ướ ươ ạ ả gi a các ph n đ có đ nh h ng trong ph ng pháp gi ng d y.
ứ ề ậ ờ T p trung nhi u th i gian nghiên c u sách giáo khoa, sách nâng cao,
ự ể ả ơ ả ề ậ ạ ạ
xây d ng các chuyên đ và các d ng bài t p c b n đ gi ng d y cho phù h p.ợ
Ơ Ọ Ầ PH N I : C H C
ơ ọ ụ ể ầ ầ ộ Ví d : Trong Ph n chuy n đ ng c h c C n phân tách ra các chuyên
ộ ủ ọ ả ợ ừ ấ ề ể đ đ phù h p kh năng lĩnh h i c a h c sinh t th p lên cao
Ể Ộ
Ủ Ề Ể Ộ Ậ Ố Ẳ Ề CH Đ 1: CHUY N Đ NG A/ CHUY N Đ NG TH NG Đ UV N T C
I/ Lý thuy tế :
ộ ể
ộ ậ ớ ậ ổ ị ủ ộ ứ ự - Chuy n đ ng c h c là s thay đ i v trí c a m t v t so v i v t khác
ề 1/ Chuy n đ ng đ u và đ ng yên : ơ ọ ể ố c ch n làm m c. đ
ớ ậ ổ ị ủ ọ ọ ộ ậ - N u m t v t không thay đ i v trí c a nó so v i v t khác thì g i là
ượ ế ứ đ ng yên so v i v t y.
ớ ậ ấ ứ ộ ươ ậ ọ ố ỳ - Chuy n đ ng và đ ng yên có tính t ộ ng đ i. (Tu thu c vào v t ch n
ề ẳ ể làm m c)ố ộ ể 2/ Chuy n đ ng th ng đ u :
ườ ự ệ Ng i th c hi n Võ Minh B oả
9
ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
ượ ộ ề
- Chuy n đ ng th ng đ u là chuy n đ ng c a m t v t đi đ ằ ộ ậ ờ ủ ả ể ữ ẳ ằ ộ ữ c nh ng ấ ườ ng b ng nhau trong nh ng kho ng th i gian b ng nhau b t
ườ ể ẳ ẳ ọ ộ ể ề ộ ng th ng g i là chuy n đ ng th ng - V t chuy n đ ng đ u trên đ
ậ ố ủ ạ ượ ủ ể
ể quãng đ k .ỳ ậ đ u.ề ộ 3/ V n t c c a chuy n đ ng : ứ ộ ng cho bi ề ộ ể ể ậ ế t m c đ nhanh hay ch m c a chuy n đ ng đó ẳ ậ ố ộ ổ ị - Là đ i l - Trong chuy n đ ng th ng đ u v n t c luôn có giá tr không đ i ( V =
ươ ể ố
ộ ậ ộ ể ố ớ ể ậ
ư ố conts ) - V n t c cũng có tính t ậ ố ở ng đ i. B i vì : Cùng m t v t có th chuy n ố ớ ậ ể ộ đ ng nhanh đ i v i v t này nh ng có th chuy n đ ng ch m đ i v i ậ ậ v t khác ( c n nói rõ v t làm m c )
ậ ố ị
ơ ườ ặ ị
ặ ng. Đ n v : m ho c km ờ ơ ơ ị ờ )
ầ V = Trong đó : V là v n t c. Đ n v : m/s ho c km/h S là quãng đ t là th i gian. Đ n v : s ( giây ), h ( gi ả II/ Ph ng pháp gi : i
ươ ậ : ể 1/ Bài toán so sánh chuy n đ ng nhanh hay ch m ậ ể ố ộ ộ a/ V t A chuy n đ ng, v t B cũng chuy n đ ng, V t C làm m c
ườ ậ ( th
ậ ố ớ ể ơ
1 = 3km/h và V2 = 5km/h (cid:0)
ỏ ơ ậ ơ ơ ậ ng ) ế ậ ậ ố - Căn c vào v n t c : N u v t nào có v n t c l n h n thì chuy n đ ng ộ nhanh h n. V t nào có v n t c nh h n thì chuy n đ ng ch m h n.
ộ ể ặ ườ ng là m t đ ậ ố ứ ậ Ví d : Vụ ề ỏ ậ ố ớ ộ ể V1 < V2 ậ ỉ ố ữ ấ
ể
ố ặ
ế ậ ớ ậ ậ ề :
ạ ầ
ậ V t A l ậ V t B đi xa h n v t A ượ v = vb va ượ ậ ố ề ế c chi u ậ i g n v t B ơ ậ ộ c chi u thì ta c ng v n t c
ườ ờ ng :
- N u đ h i v n t c l n g p m y l n thì ta l p t s gi a 2 v n t c. ậ ố ấ ầ ộ ậ ộ ể ậ ố ủ ậ b/ V t A chuy n đ ng, v t B cũng chuy n đ ng. Tìm v n t c c a v t A ậ ố ươ so v i v t B ( v n t c t ng đ i ) ( bài toán không g p nhau ). ộ ể + Khi 2 v t chuy n đ ng cùng chi u v = va vb (va > vb ) (cid:0) (va < vb ) (cid:0) ậ ề : N u 2 v t đi ng ậ + Khi hai v t ng ạ ớ ủ = va + vb ) i v i nhau ( v c a chúng l ậ ố 2/ Tính v n t c, th i gian, quãng đ t =
ế ể ậ ộ
V = S = V. t N u có 2 v t chuy n đ ng thì : V1 = S1 / t1 S1 = V1. t1 V2 = S2 / t2 S2 = V2. t2 t1 = S1 / V1 t2 = S2 / V2
ườ ự ệ Ng i th c hi n Võ Minh B oả
10
ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
ầ ộ ậ
ộ ứ
ậ ể ế ạ ể M t v t chuy n đ ng trên đo n đ ượ c 1m, trong giây th 2 nó đi đ ộ ậ ề ẳ Ví d 1 :ụ ượ nó đi đ ượ đ
ườ ng dài 3m, trong giây đ u tiên ứ c 1m, trong giây th 3 nó cũng đi ể c 1m. Có th k t lu n v t chuy n đ ng th ng đ u không ? i ả
ượ ề ẳ ộ Gi ậ Không th k t lu n là v t chuy n đ ng th ng đ u đ
ể ẳ ườ ỗ c. Vì 2 lí do : + ng đó có th ng hay không. + Hai là trong m i mét ể ế ậ ạ ế t đo n đ
ư ể ề
ằ ẳ
ớ ậ ố ộ ố ề
ườ ộ M t là ch a bi ộ ậ v t chuy n đ ng có đ u hay không. ớ ậ ố Ví d 2:ụ M t ôtô đi 5 phút trên con đ ườ ng b ng ph ng v i v n t c 60km/h, ộ ể sau đó lên d c 3 phút v i v n t c 40km/h. Coi ôtô chuy n đ ng đ u. Tính ạ quãng đ ng ôtô đã đi trong 2 giai đo n.
Gi ườ i ả ng, v n t c , th i gian mà ôtô đi trên đ G i Sọ 1, v1, t1 là quãng đ
ậ ố ườ ờ ậ ố ờ ườ ng ng, v n t c , th i gian mà ôtô đi trên ọ 2, v2, t2 là quãng đ
ạ ườ ng ôtô đi trong 2 giai đo n.
ườ Quãng đ ng b ng mà ôtô đã đi :
ườ Quãng đ ng d c mà ôtô đã đi : ẳ ằ b ng ph ng. G i S ố ườ ng d c. đ ọ G i S là quãng đ t :ắ Tóm t Bài làm t1 = 5phút = 5/60h v1 = 60km/h t2 = 3 phút = 3/60h v2 = 40km/h Tính : S1, S2, S = ? km
ằ S1 = V1. t1 = 60 x 5/60 = 5km ố S2 = V2. t2 = 40 x 3/60 = 2km
ườ ạ Quãng đ ng ôtô đi trong 2 giai đo n
S = S1 + S2 = 5 + 2 = 7 km
ả ừ ấ ườ Đ đo kho ng cách t trái đ t đên m t trăng, ng
ả c tia lade ph n h i v
ặ ặ ấ ậ ế ằ i ta phóng lên ồ ề ậ ố t r ng v n t c
i sau khi đ p vào m t trăng ). Bi ặ ặ ậ ượ ặ ấ ế ừ ể Ví d 3 :ụ ộ m t trăng m t tia lade. Sau 2,66 giây máy thu nh n đ ậ ở ạ m t đ t. ( Tia la de b t tr l tia lade là 300.000km/s. Tính kho ng cách t trái đ t đ n m t trăng.
ườ
//2
ấ ế ừ ả ả iả Gi ề ng tia lade đi và v . ặ trái đ t đ n m t trăng, nên S = S
G i Sọ / là quãng đ ọ G i S là kho ng cách t Tóm t t :ắ
Bài làm
ườ ề quãng đ ng tia lade đi và v
ệ v = 300.000km/s t = 2,66s Tính S = ? km ườ ự Ng i th c hi n Võ Minh B oả
11
ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
S/ = v. t = 300.000 x 2,66 = 798.000km
ả ừ ặ kho ng cách t trái đ t đ n m t trăng
ấ ế S = S//2 = 798.000 / 2 = 399.000 km
ậ 3/ Bài toán hai v t chuy n đ ng g p nhau :
ế ổ a/ N u 2 v t chuy n đ ng ể ng
ể ả ậ ằ ặ ộ ề : Khi g p nhau, t ng quãng ượ c chi u ầ ủ ườ ậ ặ ộ ng các đã đi b ng kho ng cách ban đ u c a 2 v t . đ
A B S
S1
Xe A G Xe B
/////////////////////////////////////////////////////////
ườ ườ
ọ
Ta có : S1 là quãng đ S2 là quãng đ AB là t ng quang đ ấ G i chung là ể ủ ậ ộ ờ
ằ : t = t1 = t2
g p nhau thì b ng nhau ạ ổ S2 ớ ậ ng v t A đã t i G ậ ớ ng v t A đã t i G ậ ườ ổ S = S1 + S2 ng 2 v t đã đi. ậ ế th i gian chuy n đ ng c a 2 v t Chú ý : N u 2 v t xu t phát cùng lúc thì ế cho đ n khi T ng quát l ặ i ta có :
t1 = S1 / V1 t2 = S2 / V2
V1 = S1 / t1 S1 = V1. t1 V2 = S2 / t2 S2 = V2. t2 S = S1 + S2
ườ ả ậ ổ đây S là t ng quãng đ ầ ủ ng các v t đã đi cũng là kho ng cách ban đ u c a
ấ ừ
1 = 30km/h. Ng
ể ớ ậ ố ộ ế A đ n B v i v n t c v
ớ ậ ố i xu t phát cùng m t lúc t ừ ấ i th nh t đi xe máy t ề B ng
ượ c v A v i v n t c v ị ổ ặ ủ ể ộ 2 đi m A và B cách nhau iườ ỏ 2 = 10km/h. H i sau bao lâu i g p nhau ? Xác đ nh ch g p đó ? ( Coi chuy n đ ng c a hai xe là
Ở ( 2 v t)ậ ườ ụ Ví d 1 : hai ng ứ ườ 60km. Ng ạ ừ ứ th hai đi xe đ p t ườ ặ hai ng đ u ).ề
Gi
ậ ố ậ ố ườ ườ
ờ ế ừ A đ n B ng, v n t c , th i gian xe máy đi t ề ừ ờ B v A ng, v n t c , th i gian xe đ p đi t ọ ạ ầ ủ ặ ả ọ i ả G i Sọ 1, v1, t1 là quãng đ G i Sọ 2, v2, t2 là quãng đ ể G i G là đi m g p nhau. G i S là kho ng cách ban đ u c a 2 xe.
ườ ự ệ Ng i th c hi n Võ Minh B oả
12
ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
ấ ể ờ ộ
ặ Do xu t phát cùng lúc nên khi g p nhau thì th i gian chuy n đ ng t1 = t2 = t
A S B
S1
Xe A G Xe
S2
Ta có :
(cid:0)
ể S1 = 30t S2 = 10t ề ượ ặ S1 = V1. t1 S2 = V2. t2 ộ Do hai xe chuy n đ ng ng c chi u nên khi g p nhau thì:
S = S1 + S2 S = 30t + 10t 60 = 30t + 10t (cid:0) t = 1,5h S = 60km t1 = t2 v1 = 30km/h v2 = 10km/h a/- t = ? b/- S1 hoặc S2 = ?
1 = 30t = 30.1,5 = 45km S2 = 10t = 10.1,5 = 15km
ế ế
ậ ặ ị
ừ ở
ậ ặ V y sau 1,5 h hai xe g p nhau. ườ ừ A đ n B là : S Lúc đó : Quãng đ ng xe đi t ừ ườ B đ n A là : ng xe đi t Quãng đ ạ ặ i G cách A : 45km ho c cách B : 15km. V y v trí g p nhau t ể ộ Hai ôtô kh i hành cùng m t lúc t ế ề ị ể ở
ị t AG = 120km, BG = 96km. Xe kh i hành t ừ ế ở ộ ể hai đ a đi m A và B, cùng chuy n ừ A có ả B ph i
ộ Ví d 2 :ụ ộ đ ng v đ a đi m G. Bi ậ ố ố v n t c 50km/h. Mu n hai xe đ n G cùng m t lúc thì xe kh i hành t ớ ậ ố ằ ể chuy n đ ng v i v n t c b ng bao nhiêu ?
Gi i ả
ậ ố ậ ố ừ ừ ạ ờ ng, v n t c , th i gian xe máy đi t ờ ng, v n t c , th i gian xe đ p đi t ế A đ n B ề B v A
ặ ọ
ề ế ố ộ ỉ G i Sọ 1, v1, t1 là quãng đ ườ ườ G i Sọ 2, v2, t2 là quãng đ ể G i G là đi m g p nhau. ể ở Khi 2 xe kh i hành cùng lúc, chuy n đ ng không ngh , mu n v đ n G
S1 = 120km
i th c hi n Võ Minh B oả
13
S1 = 120km cùng lúc thì t1 = t2 = t S2 = 96km t1 = t2 v1 = 50km/h ệ ườ ự Ng -------------------- - v2 = ?
ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
G S2 = 96km v1 = 50km/h
A B
ờ ế A đ n G
ờ Th i gian xe đi t
ậ ố ủ ừ Bài làm : ừ Th i gian xe đi t t1 = S1 / V1 = 120 / 50 = 2,4h ế ừ B đ n G t1 = t2 = 2,4h V n t c c a xe đi t B
V2 = S2 / t2 = 96 / 2,4 = 40km/h
ậ ề ộ
ườ ệ ả ằ ng các v t đã đi b ng kho ng cách ban
ế ặ ậ ể b/ N u 2 v t chuy n đ ng cùng chi u : ậ Khi g p nhau , hi u quãng đ ữ ầ đ u gi a 2 v t :
S1
Xe A Xe B
G
S S2
ườ ớ ng v t A đi t Ta có : S1 là quãng đ
ổ ặ i ch g p G ớ ậ ườ ng v t B đi t
ổ ặ i ch g p G ậ ủ ỏ ườ S2 là quãng đ ệ S là hi u quãng đ ậ ng c a các v t đã đi và cũng là kh ng cách
ậ
ượ ầ ủ ban đ u c a 2 v t. ổ T ng quát ta đ c :
t1 = S1 / V1 t2 = S2 / V2
ế ế V1 = S1 / t1 S1 = V1. t1 V2 = S2 / t2 S2 = V2. t2 1 > v2 ) S = S1 S2 N u ( v 2 > v1 ) S = S2 S1 N u ( v
ườ ự ệ Ng i th c hi n Võ Minh B oả
14
ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
ể ộ ủ ấ th i gian chuy n đ ng c a 2
ằ Chú Ý : N u 2 v t xu t phát cùng lúc thì ậ v t cho đ n khi ờ : t = t1 = t2
1, t2 d a vào th i
ự ờ ậ ặ g p nhau thì b ng nhau N u không chuy n đ ng cùng lúc thì ta tìm t
ể ể ộ ặ
ừ A và B cách nhau 400m chuy n đ ng cùng
ế
ậ ướ ng t ậ ấ ừ A đ n B. V t th nh t chuy n đ ng đ u t ề ừ ứ ộ ể ớ ậ ố ậ ộ ể ể ộ ớ ậ ề ừ A v i v n B v i v n t c 18km/h. Sau bao
ậ ặ ặ ế ế ế ấ đi m xu t phát và lúc g p nhau. Ví d 1 :ụ Hai v t xu t phát t ứ ấ ề chi u theo h ố t c 36km/h. V t th hai chuy n đ ng đ u t lâu hai v t g p nhau ? G p nhau ch nào ?
ổ iả
ườ ườ ậ ậ
ặ ả ọ
Gi ừ ờ A . ng, v n t c , th i gian v t đi t ừ ờ ng, v n t c , th i gian v t đi t B ầ ủ ọ ể ấ ặ ờ ộ
ậ ố G i Sọ 1, v1, t1 là quãng đ G i Sọ 2, v2, t2 là quãng đ ậ ố ậ ể G i G là đi m g p nhau. G i S là kho ng cách ban đ u c a hai v t. Do xu t phát cùng lúc nên khi g p nhau th i gian chuy n đ ng là : t1 = t2 = t S1
S2 B G
A V1 > V2
S = S1 – S2
a/Ta có : S1 = V1. t
S1 = 10.t (1) S2 = V2. t S2 = 5.t (2) ề ể Do chuy n đ ng cùng chi u nên khi g p nhau : S = S1 – S2 = 400 (3)
ặ ộ
ượ c : t = 80s
ậ S = 400m t1 = t2 = t v1 = 36km/h = 10m/s v2 = 18km/h = 5m/s --------------------- a/- t = ?s b/- S1 hoặc S2 = ? Thay (1), (2) vào (3) ta đ ậ ặ V y sau 80s hai v t g p nhau. ậ ừ ườ c là : b/ Quãng đ ng v t t A đi đ
ậ ừ ườ ượ Quãng đ ng v t t c là :
ượ S1 = v1.t = 10.80 = 800m B đi đ S2 = v2.t = 5.80 = 400m ặ ặ ạ ị V y v trí g p nhau t
ậ ộ ấ ị ừ i G cách A : 800m ho c cách B : 400m hai đ a đi m A và B cách nhau
Cùng m t lúc hai xe xu t phát t ộ ề ể ẳ ế
ớ ậ ố ứ ừ ở ớ ậ ố Ví d 2 :ụ ể ề ừ 60km. Chúng chuy n đ ng th ng đ u và cùng chi u t ừ kh i hành t A v i v n t c 30km/h. Xe th hai đi t ứ ấ A đ n B. Xe th nh t B v i v n t c 40km/h ?
ườ ự ệ Ng i th c hi n Võ Minh B oả
15
ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
ả ể ừ ấ lúc xu t phát ?
ạ
ặ ấ ố ạ ớ ậ ố ữ a/ Tìm kho ng cách gi a hai xe sau 30 phút k t b/ Hai xe có g p nhau không ? T i sao ? ứ ấ c/ Sau khi xu t phát đ i v n t c
ờ ị ượ ể c 1h, xe th nh t tăng t c và đ t t ặ ị
ặ 50km/h. Hãy xác đ nh th i đi m hai xe g p nhau. V trí chúng g p nhau ? i ả Gi ắ t câu a A Xe I B Xe II
S=60km S2
S1
S/ = S + S2 – S1
Tóm t S = 60km t1 = t2 = t = 30 phót = 0,5h v1 = 30km/h v2 = 40km/h S/ = ? km
ọ ầ
ả ả
G i S là kho ng cách ban đ u : 60km G i Sọ / là kho ng cách sau 30 phút. ừ ậ ố ủ v1 là v n t c c a xe t A ừ ậ ố ủ v2 là v n t c c a xe t B ng xe đi t Ta có : Quãng đ A trong 30 phút là
ừ ườ S1 = v1.t = 30.0,5 = 15km
ườ ừ Quãng đ ng xe đi t B trong 30 phút là
S2 = v2.t = 40.0,5 = 20km
ủ ậ ả V y kho ng cách c a hai xe sau 30 phút là
S/ = S + S2 – S1
= 60 + 20 – 15 = 65 km
ậ ố ỏ ơ ư ặ ổ
ẽ b/ Hai xe không g p nhau. Vì xe I đu i xe II nh ng có v n t c nh h n. c/ Hình v cho câu c : ắ t câu c
2 = t/ = 1h
A Xe I B Xe II G
S = 60km
2
S/
1
S/
2 S/
1
1, S/
2 , S/ ,
S// = S + S/
Tóm t S = 60km 1 = t/ t/ v1 = 30km/h v/ 1 = 50km/h v2 = 40km/h Tính S/ S//
1, S//
2?
t//, S//
1, S/ 1, S//
ươ ườ ng hai xe đi trong 1h ng hai xe đi đ G i Sọ // là kho ng cách sau 1h ả 2 là quãng đ 2 là quãng đ
ế ố G i Sọ / G i Sọ // ượ ể ừ c k t ặ lúc xe I tăng t c lên 50km/h cho đ n khi g p nhau
ườ ự ệ Ng i th c hi n Võ Minh B oả
16
ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
ườ ừ Ta có : Quãng đ ng xe đi t A trong 1h là
S/ 1 = v1.t/ = 30.1 = 30km
ừ ng xe đi t B trong 1h là
Quãng đ S/
ậ
ườ ượ ể ừ c k t Quãng đ
Quãng đ ố lúc xe I tăng t c
/
ố lúc tăng t c (1) ượ ể ừ c k t (2)
1 > v2 ) nên
ườ S// ả ố Sau khi tăng t c 1 kho ng th i gian t
// xe I đu i k p xe II ( v ổ ị (3)
2 = 70 c : t
ặ ườ 2 = v2.t/ = 40.1 = 40km ủ ả V y kho ng cách c a hai xe sau 1h là 2 – S/ S// = S + S/ 1 = 60 + 40 – 30 = 70 km ừ A đi đ ng xe I t 1.t// = 50.t// S// 1 = v/ ừ B đi đ ng xe II t 2 = v2.t// = 40.t// ờ / = S// khi g p nhau thì : S
1 – S// // = 7h ượ lúc xe I tăng t c.
ậ ố
c : S c : S
1 = 30 + 350 = 380km
ổ ặ ậ
2 = 40 + 280 = 320km
ả ả Thay (1), (2) vào (3) ta đ ể ừ ặ V y sau 7h thì hai xe g p nhau k t 1.t// = 50.t// = 50.7 = 350km // 1 = v/ ượ Xe I đi đ 2 = v2.t// = 40.t// = 40.7 = 280km // ượ Xe II đi đ / + S// ộ V y ch g p cách A m t kho ng : S 1 2 + S// / ộ Cách B m t kho ng : S
ộ ả ế ủ ử ươ ườ ườ t ph (Vi ng trình đ ng đi S = v ng c a các đ ng t
1,
ộ ộ ớ ậ ể ử ủ ươ ỷ ạ ng trình c a các đ ng t so v i m t đi m trên qu đ o (x
ộ ứ ử ặ ọ ộ ủ ử ộ g p nhau t c là t a đ c a các đ ng t trên qu ỷ
1 x2 |= l.
ạ
ờ
ủ ệ ụ ọ ọ ấ ờ ộ
còn l ộ ư ộ ử ể ả ơ ộ ộ ớ đó chuy n đ ng s m h n đ ng t ờ góc m t kho ng th i
ử ử ể ả ộ ộ ộ ơ ộ ộ đó chuy n đ ng mu n h n đ ng t ờ góc m t kho ng th i
ậ ố ộ ừ ườ ế ộ Cách 2. B1. Tính qu ng đ t) B2. L p ph x2 ) ể ờ B3. Th i đi m các đ ng t ạ 1 = x2 ). đ o trùng nhau (x ộ ử ộ ệ ề cách nhau m t đo n l là |x B4.Đi u ki n các đ ng t ộ ố ữ Chú ý . Nh ng bài toán g c th i gian không trùng nhau thì ta ch n l y m t ử ộ ộ ờ ủ ờ th i gian c a m t đ ng t làm góc th i gian c a h tr c t a đ thì th i gian ạ ượ ử ủ ộ c tính nh sau i đ c a đ ng t ử ế + N u đ ng t gian tx thì t2 = t1 + tx ế + N u đ ng t gian tx thì t2 = t1 tx Ví d 1ụ A đ n B v n t c 4 km/h. lúc 9 gi i đi b t ờ ộ m t : Lúc 7h m t ng
ườ ạ ừ ậ ố ổ ng i đi xe đ p t A đu i theo v n t c 12 km/h.
ườ ự ệ Ng i th c hi n Võ Minh B oả
17
ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
ọ ặ ể ờ ị a) Tính th i đi m và v trí h g p nhau?
ấ ờ ọ b) Lúc m y gi h cách nhau 2 km?
B
M
A
ả ờ L i gi i:
ặ ọ ờ a) G i th i gian g p nhau là t (h) (t > 0)
ta có MB = 4t AB = 12t
(cid:0) ươ Ph ng trình: 12t = 4t + 8 t = 1 (h)
ặ ị V trí g p nhau cách A là 12 (km)
ư ặ ườ b) * Khi ch a g p ng ộ i đi b .
1 (h) ta có :
ọ ờ G i th i gian lúc đó là t
(v1t1 + 8) v2t1 = 2
2
v 1
6 v (cid:0) ặ
(cid:0) = 45 ph t1 =
2 (h)
* Sau khi g p nhau. ặ ờ ọ G i th i gian g p nhau là t
10
Ta có : v2t2 ( v1t2 + 8) = 2
v (cid:0)
2
v 1
(cid:0) = 1h 15ph t2 =
ả ươ ậ ố ằ ồ ị ng pháp đ th i bài toán v n t c b ng ph
ượ ng pháp: C n đ c đ th và liên h gi a các đ i l ng đ ể c bi u
ệ ữ ố ấ ủ ạ ượ ệ c b n ch t c a m i liên h và ý nghĩa các
ự ễ ể ng bi u di n và
ầ ọ ồ ị ượ ả ễ ể ồ ị c bi u di n trên đ th . ồ ị ả ồ ị ằ i đ th b ng đ ể ạ ả ồ ị ằ ễ ệ 4. gi ươ Ph ị ồ ị th trên đ th . Tìm ra đ ượ ể ạ đo n, các đi m đ ơ ả Có 3 d ng c b n là d ng đ th , gi gi ườ ồ ị i đ th b ng di n tích các hình bi u di n trên đ th :
ng đi .
ả ủ ườ ể ừ ị ờ ẻ ồ ị ườ * V đ th đ ế ậ L p b ng bi n thiên c a đ ng đi S theo th i gian t k t ở v trí kh i
hành.
ườ ự ệ Ng i th c hi n Võ Minh B oả
18
ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
ẻ ệ ụ ọ ố ọ ộ ố ờ ớ ộ V h tr c t a đ Sot có g c t a đ O trùng v i A, g c th i gian là
lúc hai xe xuát phát
ứ ả
ụ ọ ễ ố ỉ ầ ế ị ể ể ượ ể ạ ộ ể Căn c vào b ng bi n thiên, bi u di n các đi m thu c đ th lên h c đ ồ ị i ta đ ệ ồ
ộ tr c t a đ (Ch c n xác đ nh hai đi m ). N i các đi m này l th .ị
ứ ủ ể ờ
ủ ồ ị * Ý nghĩa c a đ th . ề ươ Căn c vào chi u d ể ộ ủ ị ể ờ ị
ầ ủ ể ụ ng c a tr c th i gian đ xác đ nh đi m đ u c a ở ầ ủ ồ ị ồ ị ừ ọ đ th . T t a đ c a đi m đ u c a đ th ta suy ra th i đi m và v trí kh i hành c a ủ
ủ ồ ị ố ớ ụ ứ ể ố Căn c chi u đi lên hay đi xu ng c a đ th đ i v i tr c Ax đ suy ra
ể ề ộ ề chi u chuy n đ ng.
ậ ố ồ ị ứ ể Căn c vào s li u ghi trên đ th và công th c tính v n t c đ tính
ố ệ ử .
ậ ố ủ v n t c c a m i đ ng t ọ ứ ổ ộ ộ ủ ể ể ờ ị ặ ồ ị T a đ c a giao đi m trên đ th là th i đi m và v trí hai xe g p
nhau.
ượ ế
+ T đi m giao nhau chi u xu ng tr c Ot ta đ ụ ố ụ ượ ị ừ ể ế ố ể ờ c th i đi m hai xe ổ ị c v trí hai xe đu i k p nhau cách A
ổ ị đu i k p nhau, chi u xu ng tr c OS ta đ bao nhiêu
ể ẳ
ở ừ ạ
ừ ng th ng cách nhau 30km có hai ớ ở A v i ớ ạ ồ ế ụ i nghĩ 1h r i ti p t c ch y v i
ạ ở ừ B v i v n t c 15km/h.
Ví d ụ ộ ườ ạ T i hai đi m A và B trên cùng m t đ ề ộ xe cùng kh i hành m t lúc, ch y cùng chi u AB. Xe oto kh i hành t ậ ố v n t c 45km/h. sau khi ch y 1h thì d ng l ạ ậ ố v n t c 30km/h. Xe đ p kh i hành t ẻ ồ ị ườ ủ
ạ ớ ậ ố ộ ệ ụ ọ ộ ng đi c a hai xe trên cùng m t h tr c t a đ . ồ ị ứ ể ị ị a) V đ th đ ổ ị ờ b) Căn c vào đ th hãy xác đ nh th i đi m và v trí lúc hai xe đu i k p
nhau.
ấ iả ườ ừ ể đi m xu t phát
ầ Aừ 1 = V1 t1 = 45*1 = 45km
ừ B
ả Gi ủ Đ ng đi c a hai xe t Xe Oto tính t + 1h đ u: S + 1h nghĩ S1 = 45km + Sau 2h : S1 = 45+ V1t = 45+ 30t. ạ Xe đ p tính t S2 = V2t = 15t ế B ng bi n thiên
0 0 1 45 2 45 3 75 t(h) S1(km)
ườ ự ệ Ng i th c hi n Võ Minh B oả
19
ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
15 S2 (km)
ổ ị b) Th i đi m và v trí hai xe đu i k p nhau S
ị ồ ị 0 ể ủ
ờ ể ể + Giao đi m c a hai đ th là I và K ộ ậ ọ ộ + Giao đi m I có t a đ (1;45). V y sau m t
ờ ổ ị ạ ị
Gi xe oto đu i k p xe đ p, v trí này cách (I)K A là 45km 75 (II)
ậ + Giao đi m K có t a đ (3;75). V y sau 3h I
ổ ị
ướ ạ ọ ộ ể ạ ị ạ Oto l i đu i k p xe đ p v trí này cách A 45 ở Là 75km và sau 3h tr đi thì oto luôn đi 30 Tr c xe đ p
L(m)
O 1 2 3 t
ả ổ 1(m/s) trên c u chúng ph i
400 200
ổ 2 (m/s)
ộ ả ạ ồ ị
ữ ế ế
0 10 30 60 80
T(s)
ờ
ủ ầ
ườ ng, hai xe cách nhau 400m
i:ả ừ ồ ị ầ
ạ
1 = 50 (s) ế ầ
ờ ắ ầ ừ ầ ứ ấ ứ ứ giây th 10, xe th nh t lên c u và đ n giây th 30 thì xe th 2
ấ
1T2 = 400 (cid:0)
V1 = 20 (m/s)
V2 = 10 (m/s)
2T1 = 500 (m)
ề
/Ox. m t xe chuy n đ ng ạ ộ
ể ộ ẳ ng th ng x
ồ ị ể ộ ờ
Q R ế 0 đ n 6,4h
ễ ủ ả ờ ư x(km) ừ
P
O
t(h)
N
ẳ Ví d 2ụ : Trên đo n đ ạ ườ ng th ng dài, ớ ậ ộ ể ề các ô tô đ u chuy n đ ng v i v n ầ ố t c không đ i v ớ ậ ố ch y v i v n t c không đ i v ễ ự ụ ể Đ th bên bi u di n s ph thu c kho ng ạ Cách L gi a hai ô tô ch y k ti p nhau trong 1; V2 và chi u ề ậ ố Th i gian t. tìm các v n t c V Dài c a c u. Gi ấ T đ th ta th y: trên đ Trên c u chúng cách nhau 200 m ứ ấ Th i gian xe th nh t ch y trên c u là T ứ B t đ u t lên c u.ầ ậ V y hai xe xu t phát cách nhau 20 (s) V y: Vậ V2T2 = 200 (cid:0) ủ ầ Chi u dài c a c u là l = V ườ Ví d 3ụ : Trên đ ạ qua các giai đo n có đ th bi u di n to đ theo th i gian nh ẽ ậ ố hình v .Tìm v n t c trung bình c a xe trong kho ng th i gian t 90 ậ ố ứ và v n t c ng
S 6,4
40
M
ườ ự ệ Ng i th c hi n Võ Minh B oả 2 3 4,5 5 20
ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
ạ
ấ
ượ c: S = 40 + 90 + 90 = 220 km
375,34
VTB
(cid:0) (cid:0) V y: ậ km/h ớ v i giai đo n PQ? ự ả ồ ị Gi i: D a vào đ th ta th y: ườ Quãng đ ng xe đi đ S 220 (cid:0) t 4.6
ể
ừ
ể
ườ ộ Ví d 4ụ : M t nhà du hành vũ tr chuy n đ ng ộ ụ ồ ẳ ộ ườ ọ ế ng th ng t d c theo m t đ A đ n B. Đ ị ư ẽ ượ ộ ể ị th chuy n đ ng đ c bi u th nh hình v . ả ậ ố (V là v n t c nhà du hành, x là kho ng cách ờ ừ ị t gian ng v trí nhà du hành t ể i đó chuy n đ ng t ố ớ ậ i v t m c A ) tính th i ế ừ ộ A đ n B
1 v
(Ghi chú: v 1 = )
Gi i:ả
x v ớ ạ
ể ờ ộ ượ ứ ằ ị Th i gian chuy n đ ng đ c xác đ nh b ng công th c: t = = xv 1
ấ ệ ở ồ ị ượ
ạ ẳ ạ ộ c gi ơ
i h n b i đ th , hai ị ệ ờ ị ệ ứ ể ớ
ậ ố ề ậ ừ ồ ị T đ th ta th y tích này chính là di n tích hình đ ụ ệ tr c to đ và đo n th ng MN.Di n tích này là 27,5 đ n v di n tích. ỗ ơ ờ M i đ n v di n tích này ng v i th i gian là 1 giây. Nên th i gian chuy n ủ ộ đ ng c a nhà du hành là 27,5 giây. ể ộ ể ộ 5.Bài toán v t tham gia nhi u chuy n đ ng ( v n t c chuy n đ ng
ươ cùng ph
ng). ụ ứ ợ ậ ố ườ ợ
ậ
ượ ượ ể ề ộ ng h p , cùng áp d ng công th c h p v n t c: = + trong tr ậ ể ể ng, cùng chi u (bài toán v t chuy n đ ng xuôi dòng ) và v t chuy n ể c dòng) đ ộ ậ c chi u ( bài toán v t chuy n đ ng ng ề ng , ng
ế ươ
ớ ọ ướ ươ ph ươ ộ đ ng cùng ph ệ ươ ẩ ố ậ l p h ph ng trình hai n s . ạ ầ d ng toán này có liên quan đ n ph n gi ư ượ ươ ng trình toán l p 8 h c sinh ch a đ trong ch ả ệ i h ph ọ c h c nên tr ư ng trình nh ng ọ c khi cho h c
ườ ự ệ Ng i th c hi n Võ Minh B oả
21
ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
ạ ả ế ổ ợ ế ứ ầ ọ i quy t lo i toán này thì giáo viên c n b tr ki n th c toán cho h c
ủ ế ể ạ
ầ ẫ ọ sinh gi ớ sinh l p 8 ủ ộ ạ lo i bài toán ch y u trong d ng này là bài toán chuy n đ ng c a ca ặ ậ ố ướ ng d n h c sinh cách đ t v n t c
ề ố nô trên dòng sông do đó giáo viên c n h ủ c a thuy n, n
c là V
ướ
n = V1 V2
c dòng V
ướ ậ ố ủ ậ ố ủ ậ ố ủ ậ ố ủ ộ ế
ậ c ,theo v t m c. ướ ớ 1 + V n t c c a ca nô so v i dòng n ớ ờ + V n t c c a dòng n c so v i b sông là V 2 + V n t c c a ca nô khi xuôi dòng V x = V1 + V2 ượ + V n t c c a ca nô khi ng ạ ừ ế ồ : M t chi c xu ng máy ch y t ặ ồ ướ ồ ế b n sông A đ n b n sông B cách A c yên l ng là 30km/h. Sau bao lâu xu ng
ế ậ ố ủ ế
Ví d 1ụ 120km. V n t c c a xu ng khi n ế đ n B. N u : ướ ướ ả ừ a/ N c sông không ch y b/ N c sông ch y t ả A đ n B v i v n t c 5km/h
ế ế ớ ậ ố ắ ứ ầ Ki n th c c n n m
ự ủ ậ ố ề ả ồ c ch y v n t c th c c a xu ng, canô, thuy n… lúc xuôi dòng
cướ
Chú ý : ướ Khi n là :
ướ ậ ố ề ả ượ v = vxu ngồ + vn ự ủ Khi n ồ c ch y v n t c th c c a xu ng, canô, thuy n… lúc ng c
dòng là
n
cướ c ướ = 0
v = vxu ngồ vn
Khi n
ướ Gi
ườ ừ
ặ c yên l ng
ồ ng xu ng đi t ồ ả c ch y
ế A đ n B ậ ố ủ ướ x là v n t c c a xu ng máy khi n ậ ố ướ n là v n t c n ậ ố ồ ướ ả S1 = 120km Vn = 5km/h Vx = 30km/h -------------------- a/- t1 = ? khi Vn = 0 b/- t2 = ? khi Vn = 5km/h ặ c yên l ng thì v i ả ọ G i S là quãng đ G i Vọ G i Vọ ự ủ ọ G i V là v n t c th c c a xu ng máy khi n c ch y
ự ủ ậ ố ồ ướ v n t c th c c a xu ng máy khi n ặ c yên l ng
cướ
là
ả ờ Th i gian xu ng đi t c không ch y : A khi n
ả ừ ậ ố ướ ồ v = vxu ngồ + vn = 30 + 0 = 30km/h ồ ướ ừ t1 = S / V = 120 / 30 = 4h ự ủ v n t c th c c a xu ng máy khi n c ch y t ế A đ n B
ườ ự ệ Ng i th c hi n Võ Minh B oả
22
cướ
ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
ướ ừ ả ừ ờ v = vxu ngồ + vn = 30 + 5 = 35km/h ồ A khi n c ch y t ế A đ n B Th i gian xu ng đi t
t1 = S / V
= 120 / 35 = 3,42h
ộ ậ ố ủ ạ
ậ ố ủ ướ ả ặ M t canô ch y xuôi dòng sông dài 150km. V n t c c a canô khi ờ c ch y là 5km/h. Tính th i c yên l ng là 25km/h. V n t c c a dòng n
ạ
iả
ậ ố ướ ả c ch y là :
Ví d 2 :ụ ướ n ế gian canô đi h t đo n sông đó. Gi ự ủ V n t c th c c a canô khi n V = Vn + Vcanô = 5 + 25 = 30km/h
ạ ờ ế Th i gian canô đi h t đo n sông đó là :
ồ ừ ồ ượ ừ ế Ví d 3 :ụ t = S / V = 150/30 = 5h ộ M t xu ng máy xuôi dòng t A B r i ng c dòng t B A h t 2h
30ph
ả ế ậ ố ậ ố a) Tính kho ng cách AB bi t v n t c xuôi dòng là 18 km/h v n t c ng ượ c
dòng là 12 km/h
ướ ề ế ở ộ ừ ờ b) Tr c khi thuy n kh i hành 30ph có m t chi c bè trôi t ể A. Tìm th i đi m
ữ ề ặ ị ầ và v trí nh ng l n thuy n g p bè?
G i ýợ :
1 ng
2 ( t1 ; t2 > 0)
ờ ọ ượ a) g i th i gian xuôi dòng là t c dòng là t
AB
AB
km
5,2
5,2
18
AB v
1 v
AB v 1
2
1 v 1
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ta có: (cid:0) (cid:0)
b) Ta có v1 = v + vn ( xuôi dòng )
ượ c dòng ) v2 = v vn ( ng
(cid:0) vn = 3 km
ặ ộ ả ố ể * G p nhau khi chuy n đ ng cùng chi u ề ( Cách gi i gi ng bài 1.1)
ề ạ ể ặ ĐS : Thuy n g p bè sau 0,1 (h) t i đi m cách A là 1,8 (km)
ườ ự ệ Ng i th c hi n Võ Minh B oả
23
ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
Ể Ộ Ề
Ố Ậ CHUY N Đ NG KHÔNG Đ U V N T C TRUNG BÌNH
I/ Lý thuy t :ế
ể ộ ề ộ ớ ủ v n ậ 1/ Chuy n đ ng không đ u là chuy n đ ng mà đ l n c a
ể ộ ờ
ể ộ ủ ề ổ ố t c thay đ i theo th i gian. ậ ố
ộ ằ ườ ượ ấ ị ộ 2/ V n t c trung bình c a m t chuy n đ ng không đ u trên m t ng đó chia cho ộ c tính b ng đ dài quãng đ
đ ườ ng.
ngườ nh t đ nh quãng đ ế ờ th i gian đi h t quãng đ 3/ Công th c :ứ
ả §ường C quãng
ờ ế ườ ậ ố V n t c trung bình = Th i gian đi h t quãng đ ng đó
Vtb = S t ả II/ Ph ng pháp gi
ậ ố
ườ ậ ố ườ ươ Khi nói đ n v n t c trung bình c n nói rõ v n t c trung bình tính ng khác nhau v n t c trung ầ các quãng đ i : ế ậ ố ng nào. Vì trên
.
V n t c trung bình
khác v iớ trung bình c ng các v n t c ứ ậ ố , nên ậ ố ộ ộ ể
trên quãng đ ể bình có th khác nhau ậ ố ệ ố tuy t đ i không dùng công th c tính trung bình c ng đ tính v n t c trung bình.
Ví d : ụ
S
S1
A C
1
B S2
S t
1
Ta có : S1 = V1. t1 V1 =
2
S t
2
S2 = V2. t2 V2 =
ườ ự ệ Ng i th c hi n Võ Minh B oả
24
ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
S
1
2
S t
S t
1
2
t
2
ể ộ ậ ố ạ ườ ủ Hãy tính v n t c trung bình c a chuy n đ ng trên đo n đ ng S = AC (cid:0) ứ Vtb = = (công th c đúng) (cid:0)
tb =
1 VV (cid:0) 2
ượ ứ Không đ c tính : V ( công th c sai )
ế ả ố ư t vân t c và qu ng đ
ả ườ ng ( nh ng qu ng ờ ả ộ ườ ế ng minh ) thì ta ph i bi n th i gian thành m t
ủ ở ạ d ng t ườ ng.
ế ờ t vân t c và th i gian ( nh ng th i gian
ở ạ ườ ế ả ườ ộ ố ả ng minh ) thì ta ph i bi n qu ng đ ờ ư ng thành m t hàm
ế ờ
ườ ậ ố t th i gian và v n t c ( nh ng v n t c ộ ả ư ườ ế ả ng minh ) thì ta ph i bi n qu ng đ ậ ố ng thành m t
1 , đi n aử quãng
ở ạ ủ ậ ố ộ ườ ớ ậ ố ầ Chú ý: trong các bài toán cho bi ườ ng không cho đ ả hàm c a qu ng đ trong các bài toán cho bi không cho d ng t ờ ủ c a th i gian. trong các bài toán cho bi không cho d ng t hàm c a v n t c. Ví d 1 :ụ a ) M t ô tô đi n aử quãng đ ng đ u v i v n t c v
ườ ạ ườ ả đ ng còn l i v i v n t c v ng. ạ ớ ậ ố 2 . Tính vTB trên c đo n đ
TB = ?
ụ ế ừ ườ ụ ằ ờ b ) N u thay c m t "quãng đ ng" b ng c m t ừ "th i gian" Thì v
ậ ố ừ c) So sánh hai v n t c trung bình v a tìm đ ượ ở c ý a) và ý b)
G i ýợ :
ề ọ ườ ế ờ ườ a ) G i chi u dài quãng đ ng là (s) thì th i gian đi h t quãng đ ng là.
v
)
2
s v
2
s v 2 1
2
vs ( 1 vv 2 21
(cid:0) (cid:0) (cid:0) t =
vTB
(cid:0) (cid:0) ậ ố V n t c TB là. (cid:0)
* ta có.
*
vv 212 s t v v 1 2 ạ ườ b ) G i th i gian đi h t c đo n đ ng là t v )
2
v
2
t 2
t 2
v
v 1
2
tb =
2
s * t
ọ ờ (cid:0) (cid:0) (cid:0) ế ả * * vt ( 1 2 s = v1 (cid:0) (cid:0) ậ ố V n t c TB là : v
ậ ố ượ ế ừ ả c k t qu ( > hay < 0) thì
ậ
ạ ộ ế t
ắ ầ ạ ườ ầ ể c) Đ so sánh hai v n t c trên ta tr cho nhau đ ế k t lu n. Ví d 2ụ : Hai b n Hoà và Bình b t đ u ch y thi trên m t quãng đ ử Hoà trên n a quãng đ ạ ớ ậ ố ng đ u ch y v i v n t c không đ i v ườ ng S. Bi ổ 1 và trên n a ử
ườ ự ệ Ng i th c hi n Võ Minh B oả
25
ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
ườ
ạ ạ ầ ạ ớ ờ ớ ậ ố ổ 2(v2< v1). Còn Bình thì trong ng sau ch y v i v n t c không đ i v ử ớ ậ ố 1 và trong n a th i gian sau ch y v i
ỗ ạ ủ
i: ả
1+t2 = s( +)
ể ộ quãng đ ờ ử n a th i gian đ u ch y v i v n t c v ậ ố 2 . v n t c v ậ ố Tính v n t c trung bình c a m i b n ? Gi ủ Xét chuy n đ ng c a Hoà A B v1 M v2
1là t1 = = ờ 2 là t2 = = . Th i gian t = t H = = (1)
ờ ờ ậ ố Th i gian đi v Th i gian đi v v n t c trung bình v
B = =
ể ộ ủ Xét chuy n đ ng c a Bình A B v1 M v2
ặ ề
ầ ượ ề ng S chia thành n ch ng không đ u nhau, chi u 1, S2, S3,......Sn.
ặ ươ
ủ ng t ộ ườ
ứ ườ i đó trên toàn b qu ng đ ơ ng ng là t ả ấ ỏ ơ
tb=
.....
n
3
2
1
ườ ườ ủ ậ i đó trên quãng đ ng S là: V (cid:0) (cid:0) (cid:0)
....
n
1
3
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ố s t
s t ậ ố 1, V2 , V3 ....Vn là v n t c trên các ch ng đ
n
3
1
2
ươ ứ ườ ặ ng ng ta có: ng t
;
;
;
;
1
3
2
n
v (cid:0)
v (cid:0)
v (cid:0)
v
1
3
2
n
s t
(cid:0) .......
s t i là bé nh t ( n
k >
s t ớ ả ử kl n nh t và V ậ ậ
(cid:0) ấ ả s1 = v1t1 ; s2 = v2t2 mà t1= t2 = và s = s1 + s2 => s= ( v1+v2) => t= ậ ố v n t c trung bình v Ví d 3ụ : ườ ộ ườ M t ng i đi trên quãng đ ặ t là S dài các ch ng đó l n l ườ ờ 1, t2 t3....tn . Tính i đó đi trên các ch ng đ Th i gian ng ứ ườ ậ ố ng S. Ch ng minh v n t c trung bình c a ng ậ ố ớ ậ ố ớ ậ ằ r ng:v n trung bình đó l n h n v n t c bé nh t và nh h n v n t c l n nh t.ấ ả Gi i: V n t c trung bình c a ng s s t t G i Vọ s t s V ứ 1)ta ph i ch ng minh V k >i (cid:0)
n
3
1
2
ấ gi Vtb > Vi.Th t v y:
.....
n
n
11
2
2
33
n
1
2
3
tv
t
t
t
t
i
i
i
i
v v
v v
v v
....
n
1
2
3
tvtvtv t
t
t
..... t
i
i
i
....
v 1 ; v
v 1 >1 nên v
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) .Do Vtb= = vi (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
v 1 ... v
n
1
2
3
t
t
v v t
t
i
i
i
v 1 t1+ v
v 1 t2.+.. v
v 1 tn> t1 +t2+....tn (cid:0) v
Vi< Vtb (1)
ườ ự ệ Ng i th c hi n Võ Minh B oả
26
n
3
1
2
ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
.....
n
n
11
2
2
33
n
1
2
3
t
t
t
t
k
k
k
k
tb=
v v
v v
v v
....
n
3
2
1
..... t
k
v 1 ; v
....
n
1
2
3
t
t
v v t
t
k
k
v 1 ... v
v 1 <1 v
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) tv ươ ự T ng t ta có V .Do = vk. (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) tvtvtv t t t (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
k
k
k
v 1 t1+ v
v 1 t2.+.. v
v 1 tn< t1 +t2+....tn (cid:0) v
nên Vk> Vtb (2) ĐPCM
ệ ậ ồ ươ ng:
ươ ứ
ớ ậ ố ố ủ ậ ề ể ộ ng h p các v t chuy n đ ng cùng chi u so v i
ườ ọ ậ ớ ể ỏ ơ ố
NÂNG CAO ộ ể ậ 1/ H v t g m các v t chuy n đ ng v i v n t c cùng ph ươ ể ộ ử ụ ng đ i c a chuy n đ ng và công th c ng pháp: s d ng tính t Ph ớ ợ ậ ố ộ c ng v n t c. trong tr ậ ố ậ ố v t m c thì nên ch n v t có v n t c nh h n làm m c m i đ xét các ể ộ chuy n đ ng. Bài toán:
ọ ẳ ộ ườ Trên m t đ
ể ng đua th ng, hai bên l ộ ướ
ộ ạ ậ ệ ậ ế ằ
ạ ề t dã và hàng kia là các v n đ ng viên đua xe đ p. Bi ả t dã ch y đ u v i v n t c v
ề ố ươ ữ 1 = 20m; nh ng con s t
ộ ậ i li n k nhau trong hàng là l ạ
ộ ầ ể ằ
ả i quan sát c n ph i chuy n đ ng trên đ ộ ậ
ổ ị ạ
ạ ộ i đu i k p m t v n đ ng viên ch y vi ộ ớ ậ ố ng v i v n t c v ổ ị ế t dã ti p theo? ườ ộ ậ ệ ộ ứ ậ ớ ệ t dã là đ ng yên so v i ng i quan sát và v n ể ỗ ầ ạ i:ả Coi v n đ ng viên vi
x = v2 –
ớ ậ ạ ộ ệ ạ ộ t dã là: V
n = v3 – v1 = v3
ườ ệ ộ ớ ậ i quan sát so v i v n đ ng viên vi t dã là: V
ờ ờ i th i đi m tính m c th i gian thì h ngang nhau.
ả ử ạ s t ờ ế ệ ậ ộ ậ ề ườ ng có hai hàng d c các v n đ ộ ộ ộ ộ ng: m t hàng là các v n đ ng viên đ ng viên chuy n đ ng theo cùng m t h ậ ạ t r ng các v n ch y vi ớ ậ ố 1 = 20km/h và kho ng cách đ u gi a ề ữ ệ ộ đ ng viên vi ố ứ ườ ề ng ng đ i hai ng ộ ỏ ớ 2 = 40km/h và l2 = 30m. H i m t v i hàng các v n đ ng viên đua xe đ p là v ườ ườ ng 3 b ng bao nhiêu đ m i l n khi m t v n đ ng viên đua xe đ p đu i k p anh ta thì chính lúc đó anh ta l ậ Gi ộ đ ng viên đua xe đ p. ậ ố ủ ậ V n t c c a v n đ ng viên xe đ p so v i v n đ ng viên vi v1 = 20 km/h. ậ ố ủ V n t c c a ng – 20 Gi Th i gian c n thi ể ố ọ ổ ị ế ể ườ i quan sát đu i k p v n đ ng viên vi t đ ng t dã ti p
t
1
(cid:0) theo là: ầ l 1 nV
ườ ự ệ Ng i th c hi n Võ Minh B oả
27
ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
ế ể ậ ầ ổ ị ậ ạ ộ t đ v n đ ng viên xe đ p phía sau đu i k p v n đ ng viên
l
2
t
2
l 1 XV
Th i gian c n thi vi ờ ộ ệ t dã nói trên là: (cid:0) (cid:0)
l
l 1
2
1 = t2. hay:
3 =
v
20
l 1 XV
3
(cid:0) (cid:0) ể ọ ạ ố ượ Đ h l i ngang hàng thì t Thay s tìm đ c: v (cid:0)
ệ ậ ồ ớ ậ ố
y
ươ ậ ố ng ươ ậ ử ụ ố ủ ộ ươ ứ ộ ng pháp: S d ng công th c c ng v n t c và tính t ng đ i c a
ệ ọ ộ ậ
vA
ắ ầ ỏ ộ ề ể ể ẳ
x
ộ ộ
A = 10m/s theo h
ng ox,
A O vB
B
ướ ng oy.
B = 15m/s theo h ể ừ
28 km/h ể 2/ H v t g m các v t chuy n đ ng v i v n t c khác ph Ph ể ộ chuy n đ ng: Bài toán: Trong h t a đ xoy ( hình 1), có hai v t nh A và B ậ chuy n đ ng th ng đ u. Lúc b t đ u chuy n đ ng, v t A cách ậ ạ v t B m t đo n l = 100m. ế ậ ố ủ ậ t v n t c c a v t A là v Bi ậ ố ủ ậ v n t c c a v t B là v ờ ướ ắ ầ ể ộ
. .
( Hình 1 )
khi b t đ u chuy n đ ng, Sau th i gian bao lâu k t
y
1 = vAt
ậ ạ hai v t A và B l i cách nhau 100m.
1 = vBt
ng A đi đ ườ c trong t giây: AA ượ c trong t giây: BB
2 = (AA1)2 + (AB1)2
A1
ả
.
A O
x
d
B1
2 – 3000t = 0
ứ ể
ả
. . B .
ố i ra đ ể ượ ộ
ộ i:ả Gi ượ ườ Quãng đ ng B đi đ Quãng đ ữ Kho ng cách gi a A và B sau t giây: d V i AAớ 1 = VAt và BB1 = VBt A + v2 Nên: d2 = ( v2 B )t2 – 2lvBt + l2 (*) ế ổ Thay s và bi n đ i ra bi u th c : 325t (cid:0) 9,23 s c: t Gi ặ 3/ Chuy n đ ng l p: Ph ng pháp: Có th s d ng m t trong hai ph
ế ậ ặ
ể ộ ử ụ ể ử ụ ể ộ chuy n đ ng thì s d ng tính t ng đ i c a chuy n đ ng
b) N u v t tham gia chuy n đ ng l p có v n t c thay đ i trên các ặ ươ ươ ổ ậ ố ố ủ ậ ố ỷ ố ươ a) N u v t chuy n đ ng l p không thay đ i v n t c trên c quá trình ươ ặ ng pháp t ng pháp sau: ả ể ộ ổ ườ s quãng đ ng ho c
ể ộ ể ộ ườ ử ụ ng thì s d ng ph ng đ i c a chuy n đ ng.
ấ ng dài 100 km có 2 xe 1 và 2 cùng xu t phát và
ườ ớ ậ ố ươ ứ ể ặ ộ ế ậ quãng đ ố ủ ươ tính t Bài toán 1: Trên quãng đ chuy n đ ng g p nhau v i v n t c t ng ng là 30 km/h và 20 km/h. cùng
ườ ự ệ Ng i th c hi n Võ Minh B oả
28
ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
ớ ộ ừ ắ ầ
ặ
ộ ể ấ ớ i bay t ế ậ ố ủ xe 1 bay t i i xe 2. Con Ong t v n t c c a con ong
ặ ạ ớ i t ườ ng Ông bay?.
21 =
ớ ớ ả ậ ố ủ i: Coi xe 2 đ ng yên so v i xe 1. thì v n t c c a xe 2 so v i xe 1 là V
ờ ể
ờ ộ ằ ể ườ ng
ậ ạ
ớ ậ ố ắ ầ ớ ậ ố ộ ậ ả ộ ạ ạ ạ ỉ
ạ ừ ượ ườ ng mà con chó đã ch y t lúc đ ỉ ữ ỉ i gi a đ nh núi và ậ i phía c u bé ả c th ra
ớ ỉ
ạ
1 và khi ch y ạ ờ ỉ i m t đi m cách đ nh núi là L th i
ạ ộ ể
ữ
ờ
ạ ừ ỗ ặ ậ ớ ớ ỉ i đ nh núi là L/v ế ạ ừ ỉ đ nh núi t ờ 1 th i gian con 1 ) và quãng
2(T – L/v1) .
ch g p c u bé t ầ ỗ ặ ậ i ch g p c u bé l n ti p theo là (TL/v ờ ạ ng mà con chó đã ch y trong th i gian này là v
2 (T – )
ườ ậ ể ộ lúc hai xe chuy n đ ng thì có m t con Ong b t đ u xu t phát t ạ ạ ặ i và g p xe 1… và l xe 2, sau khi g p xe 2 nó quay l ặ ặ i khi hai xe g p nhau. Bi chuy n đ ng l p đi l p l là 60Km/h. tính quãng đ ứ Gi V2 + V1 = 50 Km/h ặ Th i gian đ 2 xe g p nhau là: t = = = 2 h ờ Vì th i gian Ong bay b ng th i gian hai xe chuy n đ ng. Nên quãng đ Ong bay là: So = Vo t = 60.2 = 120 Km Bài toán 2: M t c u bé đi lên núi v i v n t c 1m/s. khi còn cách đ nh núi ạ ạ 100m c u bé th m t con chó và nó b t đ u ch y đi ch y l ậ c u bé. Con chó ch y lên đ nh núi v i v n t c 3m/s và ch y l ớ ậ ố v i v n t c 5m/s. tính quãng đ ậ ớ i đ nh núi? i khi c u bé lên t t i:ả Gi ậ ố ủ ậ ậ ố ủ v n t c c a c u bé là v, v n t c c a con chó khi ch y lên là v ặ ậ ả ử ố s con chó g p c u bé t 2 . gi xu ng là v ế ặ ầ gian gi a hai l n g p nhau liên ti p là T Th i gian con chó ch y t chó ch y t ườ đ quãng đ ờ ng mà c u bé đã đi trong th i gian T là vT nên: L = vT + v
L
1(
v
v 2 ) v 1 v
(cid:0) Hay T = (cid:0)
2 ố
2
c = L
vv ( 2 v
)
2
ườ ạ ả Quãng đ (cid:0) (cid:0) ng con chó ch y c lên núi và xu ng núi trong th i gian T là: v ) 1 ờ vv 21 ị ủ ừ ượ trên ta đ c: S Sc = L + v2(T – ) thay giá tr c a T t (cid:0)
2
b = L
v v
vv ( 1 ) )
2
vv ( 1 vv ( 1
(cid:0) ườ ậ ờ Quãng đ ng c u bé đã đi trong th i gian T là: S (cid:0)
c =
7 2 ậ ố
ừ ượ T đó ta đ c S Sb = 350 m.
ộ ể ậ ổ
ươ ng pháp:
ể ộ ị 4/ Chuy n đ ng có v n t c thay đ i theo quy lu t: Ph ậ ủ + Xác đ nh quy lu t c a chuy n đ ng
ườ ự ệ Ng i th c hi n Võ Minh B oả
29
ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
ủ ổ ổ ườ ườ ể ộ ổ ng là t ng c a ng chuy n đ ng. T ng này th
i ph
ử ừ ườ
0 = 1 m/s, bi ể
ầ ứ A trên đ ứ ượ c 4 giây thì đ ng t
ẳ ộ ộ ộ ử ỉ ổ ậ ố ố c v i s l n thay đ i v n t c là s nguyên. ề ớ ướ ẳ ng v B v i ng th ng h ộ ậ ố ể t r ng c sau 4 giây chuy n đ ng, v n t c ể ử ừ ng ng chuy n ể ch chuy n đ ng th ng
ộ ế
ộ ộ ể ứ
ậ ố ủ ộ ể ầ trong các n nhóm chuy n đ ng đ u tiên là:
ườ ươ ứ ượ ử ộ ờ ng ng mà đ ng t đi đ ng t c trong các nhóm th i gian t ươ ng
n = 4( 30 + 31 + 32
n 1) = 6000 (cid:0)
ườ ử ờ ộ chuy n đ ng trong th i gian này là: S ộ ng đ ng t
3n = 3001. ọ
7 = 2187; 38 = 6561, nên ta ch n n = 7. ộ ng đ ng t
ượ ử ầ ờ đi đ c trong 7 nhóm th i gian đ u tiên là: 2.2186 =
ườ ạ
7 =
i là: 6000 – 4372 = 1628 (m) ộ ng còn l ườ ớ ậ ố ử ạ ớ i này đ ng t ng còn l đi v i v n t c là ( v i n = 8): 3
+ Tính t ng quãng đ ố ộ m t dãy s . ươ ả ậ ượ ớ ố ầ ng trình nh n đ + Gi ộ ộ ấ Bài toán 1: M t đ ng t xu t phát t ậ ố ầ ế ằ v n t c ban đ u V ấ ạ ộ i tăng g p 3 l n và c chuy n đ ng đ l ộ ộ ể đ ng trong 2 giây. trong khi chuy n đ ng thì đ ng t ề ử ế đ n B bi đ u. Sau bao lâu đ ng t t AB dài 6km? ọ ộ ể ả i: c 4 giây chuy n đ ng ta g i là m t nhóm chuy n đ ng Gi ộ ử ễ ấ D th y v n t c c a đ ng t 30 m/s; 31 m/s; 32 m/s …….., 3n1 m/s ,…….., Quãng đ ứ ng là: 4.30 m; 4.31 m; 4.32 m; …..; 4.3n1 m;……. ể Quãng đ + ….+ 3n1) (m) Hay: Sn = 2(3n – 1) (m) ươ ng trình: 2(3 Ta có ph ấ ằ Ta th y r ng 3 ườ Quãng đ 4372 (m) Quãng đ Trong quãng đ 2187 (m/s)
s )(74,0
(cid:0) ờ ạ ế ườ ng còn l Th i gian đi h t quãng đ i này là:
ậ ổ ể ờ
ủ ộ ộ ộ
1628 2187 ộ ử V y t ng th i gian chuy n đ ng c a đ ng t là: 7.4 + 0,74 = 28,74 (s) ể ầ ử ể Ngoài ra trong quá trình chuy n đ ng. đ ng t có ngh 7 l n ( không chuy n ộ ừ ử ầ ỉ đ ng) m i l n ngh là 2 giây, nên th i gian c n đ đ ng t A chuy n đ ng t ớ i B là: 28,74 + 2.7 = 42,74 (giây). t
ỉ ể ộ ỗ ầ ể ờ ộ
ộ ậ ườ ể ầ ậ ố ộ ố
ượ ằ ng v t c trong giây th k là S = 4k 2 (m). Trong đó S tính b ng mét, còn k =
ằ Bài toán 2: M t v t chuy n đ ng xu ng d c nhanh d n. Quãng đ ứ đi đ 1,2, … tính b ng giây.
ườ ượ ầ a/ Hãy tính quãng đ ng đi đ c sau n giây đ u tiên.
ườ ự ệ Ng i th c hi n Võ Minh B oả
30
ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
ẽ ồ ị ự ụ ộ ủ ườ ượ b/ V đ th s ph thu c c a quãng đ ng đi đ ờ c vào th i gian
ả ườ ượ ầ ể ộ i: a/ Quãng đ c trong n giây đ u tiên là: ng đi đ
chuy n đ ng. Gi Sn = (4.1 – 2) + (4.2 – 2) + (4.3 – 2) +…….+ (4.n 2) Sn = 4(1 + 2 + 3 + …… + n) – 2n Sn = 2n(n + 1) – 2n = 2n2
ộ ề ể ề
ươ
ng pháp: Ứ ố ủ ươ
ụ ố ầ ặ ể ể ộ ố c tính theo s vòng chuy n
ủ ậ ượ ậ 5/ Các bài toán v chuy n đ ng tròn đ u. Ph + ng d ng tính t + S l n g p nhau gi a các v t đ ể ộ ộ đ ng c a v t đ ng đ i c a chuy n đ ng. ậ ượ ữ c coi là v t chuy n đ ng.
ở ộ ộ ạ ườ ộ ậ
1= 22,5 km/h, c a ng
ườ ộ i đi b là v
ạ ượ ườ c m t vòng thì g p ng i đi b và m t v n đ ng viên đi xe đ p cùng kh i hành ậ ng tròn chu vi C = 1800m. v n 2 = 4,5 km/h. ấ ầ i đi xe đ p m y l n. Tính
ớ ạ ườ ậ ố ủ i đi xe ộ i đi b đi h t m t vòng là: t = 1,8/4,5 = 0,4 h ườ i đi xe đ p. V n t c c a ng
ộ ườ
ạ ườ ườ ườ ộ ớ ủ ng c a ng i đi xe đ p so v i ng i đi b là: S = Vt = 0,4. 18 =
ườ ườ ượ ộ i đi b là: n = = 7,2/1,8 = 4 ạ i đi xe đ p đi đ ớ c so v i ng
ườ ạ i đi xe đ p g p ng
ườ ườ ặ ộ ầ ộ i đi b 4 l n. ườ ộ i đi b thì ng ạ i đi xe đ p g p ng i đi b 1
cu i đo n đ
= =
ặ ớ ng. ạ ạ ườ ườ ườ ế ớ ộ i đi xe đ p đi h t m t vòng so v i ng ộ i đi b là: t’
ứ ấ ặ ầ ấ ờ ị
ứ ặ ầ ầ ấ ờ ộ ị
ộ Bài toán 1: M t ng ể ộ ườ ở ộ ị m t đ a đi m, và đi cùng chièu trên m t đ ủ ườ ố ủ ạ i đi xe đ p là v t c c a ng ặ ộ ộ ườ ỏ i đi b đi đ H i khi ng ặ ể ị ờ th i gian và đ a đi m g p nhau? ờ ế ộ ể ườ ả i: Th i gian đ ng Gi ứ ườ i đi b là đ ng yên so v i ng Coi ng ộ ớ ạ i đi b là: đ p so v i ng V = v1 – v2 = 22,5 – 4,5 = 18 km/h. Quãng đ 7,2 km. ố S vòng ng (vòng) ườ ậ V y ng ế Khi đi h t 1 vòng so v i ng ầ ở ố l n ờ Th i gian ng 1,8/18 = 0,1 h V y:ậ ộ ầ L n g p th nh t sau khi xu t phát m t th i gian là 0,1h cách v trí đ u tiên là 0,1.4,5 = 0,45 km L n g p th hai sau khi xu t phát m t th i gian là 0,2h cách v trí đ u tiên là 0,2.4,5 =0, 9 km
ườ ự ệ Ng i th c hi n Võ Minh B oả
31
ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
ị ộ ờ ấ ầ ầ ặ ứ
ị ộ ờ ấ ầ ầ sau khi xu t phát m t th i gian là 0,4h cách v trí đ u tiên là
ể ủ ượ ướ i. c tính theo h
ổ ộ ườ ồ
ờ ề ườ ả
i ra đi vào bu i sáng, khi kim gi ườ ấ ượ ữ trong kho ng gi a s 7 và 8. khi ng ề , kim phút ng
ờ ữ ố ề ấ i đó th y kim gi ề ấ ườ ấ ờ ằ n m gi a s 1 và 2. Tính xem ng ộ ng chuy n đ ng c a hai ng ờ và kim phút ch ng lên i y quay v nhà thì tr i đã ơ c chi u nhau. Nhìn kĩ h n ặ ắ i y đã v ng m t
ờ ờ ậ ố ủ ờ . ậ ố ủ là 1 vòng/ 12 . V n t c c a kim gi i: V n t c c a kim phút là 1 vòng/ gi
ớ ớ ờ ứ ậ ố ủ là đ ng yên so v i kim phút. V n t c c a kim phút so v i kim
ờ .
ặ ầ ế ờ ữ và kim phút g p nhau gi a hai l n liên ti p là: =
ờ ạ ướ ặ đi đ c là: . = vòng.
c 1 đo n so v i v trí g p tr ượ ươ ứ ừ ố ờ ớ ị c 1 vòng tính t s 12. nên th i gian t ng ng là
.ờ
ượ ờ ố gi a s 7 và s 8 thì kim phút đã đi đ c 7 vòng, nên th i
ở ữ ố ờ . ầ ữ ờ ờ ố
ế ờ ố ớ ị . i v trí kim đ i nhau. Thì khi t
ờ .
ờ ằ ọ ố ữ ố n m gi a s
ờ ố ố ờ .
ể ườ ậ ắ ờ i đó v ng nhà là (13 + ) – (7+ ) = 6 gi .
ộ ườ ạ ạ ng đua hình tròn là 300m. hai xe đ p ch y
ườ
ướ ả
1 = 9m/s và V2 = 15m/s. ọ ặ ạ i ơ ạ i g p nhau t
ể th i đi m h g p nhau t ọ ạ ặ ộ ơ ỏ ế ể i chính n i
ạ ượ
ể ặ ạ ặ ầ
1= = (s) , t2 = = 20(s) c 1 vòng là: t ạ ế i M nên: c y vòng. Vì chúng g p nhau t
i M l n ti p theo thì xe 1 đã ch y ặ ạ ượ ạ ể ỗ i: Th i gian đ m i xe ch y đ s đi m g p nhau là M. Đ g p t c x vòng và xe 2 ch y đ
L n g p th ba sau khi xu t phát m t th i gian là 0,3h cách v trí đ u tiên là 0,3.4,5 = 1,35 km ứ ư ặ L n g p th t 0,4.4,5 = 1,8 km ả Các kho ng cách trên đ Bài toán 2: M t ng ố ở nhau và ngã v chi u và nhìn th y kim gi ườ ng ấ m y gi ả Gi . ờ gi Coi kim gi là (1 – ) = vòng/gi gi ờ ể ờ Th i gian đ kim gi (gi )ờ ượ Khi đó kim gi Khi đó kim phút đã đi đ (1 + ) gi ặ Khi g p nhau ể đi m đó là 7 + gi ự ươ . gi a 2 l n hai kim đ i nhau liên ti p cũng có th i gian là gi ng t T ờ ọ ạ ể Ch n t i th i đi m 6h. kim phút và kim gi ữ ố ờ ằ n m gi a s 1 và gi ờ ố s 2. thì th i gian là 7 + gi ờ Ch n m c th i gian là 12h. thì khi hai kim đ i nhau mà kim gi 1 và s 2 thì th i đi m đó là (6 + 7 + ) gi ờ V y th i gian ng ủ ề Bài toán 3: Chi u dài c a m t đ ớ ậ ố ớ ặ ng t ng này h trên đ i g p nhau v i v n t c V ấ ờ ừ ờ ị Hãy xác đ nh kho ng th i gian nh nh t tính t ờ ườ m t n i nào đó trên đ ng đua đ n th i đi m h l đó ả ờ Gi ả ử ể Gi ượ đ xt1 = yt2 nên: =
ườ ự ệ Ng i th c hi n Võ Minh B oả
32
ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
ỏ
ng. Nên ta ch n x, y nh nh t là x = 3, y = 5 ộ ấ ể ừ ả ạ ế ể ờ i m t đi m đ n th i
ể ể ặ ọ ươ X, y nguyên d ỏ ờ Kho ng th i gian nh nh t k t ạ đi m g p nhau cũng t i đi m đó là t = xt ấ ặ lúc hai xe g p nhau t 1 = 3. 100 (s)
ồ ưỡ Trong quá trình b i d ng
ạ ượ ố ượ ọ ị ượ ả ộ Phân lo i đ c đ i t ng h c sinh, xác đ nh đ c kh năng lĩnh h i và
ế ợ ậ t p h p ki n th c c a t ng ứ ủ ừ häc sinh.
ể ạ ọ ố ọ Ki m tra h c sinh trong su t quá trình d y h c.
ư ượ ả ế ươ ờ ạ ồ Gi m l u l ứ ng ki n th c trong ch ng trình đ ng th i d y theo h ệ
ơ ả ừ ấ ế ầ ố th ng c b n t th p đ n cao và nâng cao d n.
ượ ị ế ọ ở ớ ờ ở ị Đ nh l ơ ng th i gian, đ n v ki n th c ứ sÏ h c l p và nhà.
ơ ọ ố ổ ạ ụ ể ề ộ ể Ví d : M i d ng trong chuyên đ chuy n đ ng c h c t ả ọ i thi u ph i h c
ượ ế ớ đ ổ c hai bu i ( 6 ti t) trên l p:
ề ế ạ ổ ươ ả ạ Bu i 1 giáo viên truy n đ t lí thuy t và ph ng pháp gi i d ng toán và
ả ậ ẫ ậ ọ ớ gi ộ ố i bài t p m u và ra m t s bài t p cho h c sinh t ự ả gi i trên l p.
ổ ọ ế ậ ầ ạ ọ K t thúc bu i h c này giáo viên ra bài t p d ng này yêu c u h c sinh v ề
nhà làm
ả ả ế ầ ổ ậ ở ọ Bu i 2 giáo viên yêu c u h c sinh trình bày k t qu gi i bài t p nhà, gi ả i
ắ ủ ọ ắ đáp các th c m c c a h c sinh
ứ ứ ừ ế ế ế ạ D y theo t ng mãng ki n th c và liên k t các mãng ki n th c đó thành
ộ ệ ố ệ ố ằ ả ạ ứ ế m t h th ng nh m giúp các em có kh năng h th ng l i ki n th c ch ươ ng
trình.
ụ ữ ề ả ộ ầ Ví d : Sau m t chuyên đ giáo viên c n có các bài kh o sát. Đó là nh ng bài
ầ ủ ạ ợ ề ậ ổ t p t ng h p có đ y đ các d ng trong chuyên đ
ứ ọ ự H c sinh nghiên c u và t làm bài.
ọ ả ế ậ ớ ợ ổ Giáo viên và h c sinh : Gi ế ứ i bài b sung ki n th c m i t p h p ki n
th c .ứ
ườ ự ệ Ng i th c hi n Võ Minh B oả
33
ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
ể ườ ứ ụ ụ ề ế ệ Ki m tra th ng xuyên ki n th c truy n th , rèn luy n liên t c, không
ọ ậ ứ ể ạ ỷ gián đo n đ giúp các em hình thành k năng h c t p. Hình th c này có th ể
ể ế ự ế ệ ể ể ấ ớ ki m tra vi t trên gi y , ki m tra tr c ti p trên l p , ki m tra mi ng.
ớ ặ ư ề ạ ớ ộ ậ Cho làm quen v i nhi u d ng bài t p. Riêng v i đ c tr ng b môn nên
ề ậ cho các em làm nhi u bài t p
ổ ứ ấ ượ ả ố ừ ộ T ch c các cu c kh o sát ch t l ng trong su t t ng chuyên đ ( t ề ố i
ợ ồ ưỡ ể ấ ả ầ thi u ít nh t 3 l n kh o sát trên đ t b i d ng)
ồ ưỡ ể ượ ự ỏ ủ ọ Đ quá trình b i d ng thu hút đ
ả ầ ộ ế ắ ồ ờ sinh thì th y ph i luôn luôn đ ng viên khuy n khích , đ ng th i nh c nh ọ c s quan tâm, h c h i c a h c ỡ
ữ ể ế ề ộ nh ng sai sót đó là m t đi u không th thi u.
ướ Tr c khi đi thi
ướ ạ ặ ị Đ nh h ữ ng cho các em nh ng d ng bài t p ậ sÏ g p trong bài thi
Ví d :ụ C¸c d¹ng bµi tËp thêng gÆp :
TuyÓn chän mét sè bµi tËp, d¹ng bµi tËp trong c¸c k× thi häc sinh Giái
Ơ Ọ Ầ PH N I: C H C
Bài 1:
1,
ầ ộ ậ ớ ậ ố ể
ườ ớ ậ ố ậ ố 2. Tính v n t c trung
ử ả a. M t v t trong n a quãng đ ườ ể ườ ậ trong n a quãng đ bình c u v t đó trên c quãng đ
ừ ả ằ ờ b. Thay các t “kho ng th gian”
ồ ườ ng” trong câu a) b ng các t ả i? ể ượ đ đ
ử ộ ng đ u chuy n đ ng v i v n t c V ộ ng sau chuy n đ ng v i v n t c V ả ng? ừ “quãng đ c bài toán khác r i gi ậ ố ự c. So sánh v n t c trung bình tính đ oc trong hai câu a và b.
ạ ườ ườ ườ quãng đ ng AB. ầ ng đ u đi
i đi xe đ p trên quãng đ ế ⅓ ớ ậ ố ⅓
ườ quãng đ ớ ậ ố ậ ố ủ ườ i
ộ Bài 2: M t ng ớ ậ ố v i v n t c 15km/h, ng ti p theo đi v i v n t c 12 km/h và ạ ạ ườ ng còn l đo n đ i đi v i v n t c 8km/h. Tính v n t c trung bình c a ng ườ ả đó trên c quãng đ ng AB.
ườ ự ệ Ng i th c hi n Võ Minh B oả
34
ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
ộ ử ầ
ộ ầ ườ ạ ườ ớ ậ ố ạ ờ ộ ng còn l
ớ ậ ố ng đ u v i v n t c 15m/s. ử ủ ể ờ ử
ườ ể Bài 3: M t ô tô chuy n đ ng trên n a đo n đ i, xe chuy n đ ng v i v n t c 45 km/h trong n a th i gian Ph n đ ậ ố ầ đ u và 15 km/h trong n a th i gian sau. Tính v n t c trung bình c a ô tô trên ả c quãng đ ng đã đi.
ớ ậ ố ạ ườ ấ i y
ườ ạ ể ữ i đi xe đ p đã đi 4 km v i v n t c 12km/h, sau đó ng ế ớ ậ ố ồ Bài 4: M t ng ừ d ng l ộ i đ ch a xe trong 40 phút r i đi ti p 8 km v i v n t c 8 km/h.
ậ ố ả ườ ấ ấ ả ườ a. Tính v n t c trung bình c u ng i y trên t t c quãng đ ng đã đi.
ẽ ồ ị ậ ố ủ ể ộ ờ b. V đ th v n t c c a chuy n đ ng theo th i gian.
ẽ ồ ị ể ủ ể ộ ườ ấ ờ ễ c. V đ th bi u di n chuy n đ ng c a ng i y theo th i gian.
ồ ở ề ạ ừ ế ế
ộ ả ậ ố ạ ộ b n A đ n b n B r i tr v A trên m t dòng sông. c ch y nhanh hay ch y ch m thì v n t c trung bình c u ca nô trong
ế ậ ậ ố ề ẽ ớ ả ơ ủ ổ Bài 5: M t ca nô ch y t ỏ ướ H i n ờ ố su t th i gian đi v s l n h n? (V n t c riêng c a ô tô không đ i).
ế ầ ộ
ộ ấ ớ ậ ố ấ ể ậ ố ầ
ề ỉ ấ ứ ả
ế ỏ ế ế ể ố Bài 6: M t hành khách đi xu ng h t c u thang máy đang chuy n đ ng cùng ườ chi u m t 1 phút. N u ng i đó đi v i v n t c g p đôi v n t c ban đ u thì ấ ch m t 45 giây. H i n u hành khách đó đ ng yên trên thang máy thì ph i m t ố bao lâu đ xu ng h t thang ?
ườ ứ ườ ứ
ậ ố ườ ệ
ở Bài 7: Hai ng ắ Ng sau bao lâu ng ng 400m. i A và B đ ng cách nhau 600m và cùng cách b c t ỏ ộ i B b n m t phát súng hi u. V n t c âm trong không khí là 340m/s. H i ườ i quan sát A nghe :
ổ
ế a. Ti ng n ? b. Ti ng vang ? ế
ở ng AB = 100km có hai chi c xe cùng kh i hành m t lúc
ừ ề ộ ỗ A đ n B v i v n t c 20km/h và m i
ừ ế ớ ậ ố ế i tăng t c thêm 5km/h. Xe II đi t
ậ ố ủ ạ ả ạ ườ ượ c chi u nhau. Xe I đi t ố ạ c 30km thì xe l ượ ỗ ầ c 30km thì v n t c c a xe l ớ ậ ế B đ n A v i v n ộ i gi m đi m t
Bài 8: Trên đo n đ ạ và ch y ng ượ ầ l n đi đ ư ố t c 20km/h nh ng m i l n đi đ ử n a so
ậ ố ạ ườ ả ỗ ng AB ?
ỗ ặ ặ b. V n t c trung bình c u m i xe trên đo n đ b. Sau bao lâu thì hai xe g p nhau và ch g p nhau cách A bao nhiêu km?
ẫ ụ ể ướ ạ H ng d n c th cách làm các d ng bài tËp ®ã, cách trình bày, cách
ị ố ứ ẩ ọ ặ ố th c Chu n b t t tâm lý trong su t quá trình h c đ c bi ệ ướ t tr c lúc đi thi.
ườ ự ệ Ng i th c hi n Võ Minh B oả
35
ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
III. KÕT qu¶.
ự ệ ề Qua 5 năm th c hi n đ tài 20052006, 20062007, 20072008 , 2008
ượ ế ả ư 2009, 2009 2010, 2010 2011 tôi đã thu đ c k t qu nh sau:
ả Năm h cọ K t quế
ả 20052006 2 gi i cá nhân )
) ả ả ấ ồ ậ 20062007 4 gi i cá nhân (gi ộ i nh t đ ng đ i môn v t lí 7
) ả ả ậ ồ 20072008 1 gi i cá nhân (gi ộ i ba đ ng đ i môn v t lí7
ả ứ ế ồ ộ 20082009 3 gi i cá nhân ( x p th 4 đ ng đ i)
ả ả ấ ồ ộ 20092010 3 gi i cá nhân (gi i nh t đ ng đ i lí 8)
ả ả ồ ộ 20102011 3 gi i cá nhân ( gi i ba đ ng đ i lí 8)
ả ứ ế ồ ộ 20112012 2 gi i cá nhân (x p th 5 đ ng đ i)
ả ứ ế ồ ộ 20122013 4 gi i cá nhân (x p th 2 đ ng đ i)
ả ứ ế ộ ồ 20132014 4 gi i cá nhân (x p th 2 đ ng đ i)
IV. Bµi häc kinh nghiÖm.
ừ ự ồ ưỡ ễ ọ ỏ ụ T th c ti n áp d ng công tác b i d ng h c sinh gi ữ i trong nh ng
ệ ọ năm qua tôi đã đúc rút ra bài h c kinh nghi m sau:
ồ ưỡ ự ạ ọ ỏ ụ ể ừ ầ ế Xây d ng k ho ch b i d ng h c sinh gi i c th ngay t đ u năm
h c.ọ
ệ ứ ầ ủ ậ ọ Quán tri ồ t và nâng cao nh n th c t m quan tr ng c a công tác b i
ưỡ ọ ỏ ố ớ ọ d ng h c sinh gi i đ i v i h c sinh.
ố ế ợ ấ ượ ể ớ Ph i k t h p v i các giáo viên khác đ nâng cao ch t l ụ ng giáo d c
ạ đ i trà.
ườ ự ệ Ng i th c hi n Võ Minh B oả
36
ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
ồ ưỡ ườ ự ệ Giáo viên b i d ả ng ph i là ng ả i có năng l c, có kinh nghi m gi ng
ệ ậ ụ ớ ọ ứ ể ề ạ d y, say mê nhi t tình, t n t y v i h c sinh, bi ế ổ t t ạ ch c, đi u khi n ho t
ề ờ ứ ế ế ạ ả ả ợ ọ ộ đ ng d y h c h p lí v th i gian và ki n th c, ph i phát huy h t kh năng
ỏ ư ậ ệ ọ chuyên môn, luôn luôn h c h i, s u t p các tài li u có liên quan và đam mê
ồ ưỡ ế ạ ươ ồ ưỡ ớ v i công tác b i d ng, có k ho ch, ch ng trình b i d ụ ể ng c th , tránh
ạ ấ ồ ế ạ ế ạ d y chay, thích gì d y n y, không ôm đ m trong các ti t d y, bi
ứ ạ ộ ổ ủ ả ườ ọ ế t khai thác ợ ủ ậ t huy đ ng s c m nh t ng h p c a t p ố kh năng v n có c a ng i h c, bi
ụ ể ọ th , ph huynh h c sinh.
ự ể ả ọ ợ ộ ộ ế ể Tuy n ch n và xây d ng đ i tuy n b môn ph i phù h p năng khi u
ủ ọ ở và s thích c a h c sinh.
Ữ Ế Ị V. NH NG KI N NGH .
ụ ổ ứ ỏ ườ Phòng giáo d c nên t ọ ch c thi h c sinh gi i th ng xuyên qua hàng
ố ớ năm cho các kh i l p.
ườ ầ ư ờ ề ả ơ Nhà tr ng ph i quan tâm nhi u h n công tác này, đ u t
ự ế ồ ưỡ ạ ộ ờ ị ữ kinh phí và đ ng viên k p th i nh ng giáo viên tr c ti p d y b i d th i gian, ả ề ng c v
ấ ẫ ầ ậ v t ch t l n tinh th n.
ự ề ệ ự Giao trách nhi m cho các giáo viên có năng l c v chuyên môn tr c
ồ ưỡ ế ti p b i d ng.
ườ ơ ở ậ ấ ế ị ạ ệ ọ Tăng c ng c s v t ch t, trang thi t b d y h c: mua tài li u tham
ầ ủ ả ộ kh o đ y đ cho các b môn.
ổ ứ ụ ề ả ộ ườ ườ ể T ch c chuyên đ , h i th o theo c m tr ng, liên tr ổ ng đ trao đ i
ồ ưỡ ệ kinh nghi m b i d ng.
ườ ự ệ Ng i th c hi n Võ Minh B oả
37
ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
Ậ Ế C. K T LU N
ồ ưỡ ọ ỏ ụ ọ ệ ộ ở ườ B i d ng h c sinh gi i là m t nhi m v tr ng tâm các tr ng ph ổ
ấ ượ ọ ỏ ỉ thông. Ch t l ng h c sinh gi ự ọ ậ ủ ọ i không ch đánh giá năng l c h c t p c a h c
ể ệ ộ ủ ồ ưỡ ự ỗ sinh mà còn th hi n năng l c, trình đ c a m i giáo viên b i d ng nói
ấ ượ ườ ọ riêng và ch t l ụ ủ ng giáo d c c a nhà tr ng nói chung. Thành tích h c sinh
ỏ ộ ể ủ ệ ế ở ỗ ấ ọ gi i là cái đích c a vi c nâng cao trình đ hi u bi m i c p h c và góp t
ấ ượ ầ ầ ph n nâng cao ch t l ng toàn ph n.
ứ ế ơ Giúp ng ườ ọ ự i h c t tin h n trong quá trình tìm ki m tri th c, tích lũy
ượ ứ ủ ế ề ể ệ đ c nhi u ki n th c, phát tri n trí thông minh là trách nhi m chung c a các
ệ ồ ưỡ ụ ọ ỏ ả nhà giáo d c. Tuy nhiên vi c b i d ng h c sinh gi ề ơ i không h đ n gi n, d ễ
ỏ ự ổ ự ủ ộ ế ả ộ dàng, nó đòi h i s n l c, quy t tâm cao c a đ i ngũ và cán b qu n lý. Qua
ủ ế ề ầ ộ ỏ đ tài này, tôi xin góp thêm m t ph n nh vào ti ng nói chung c a giáo viên
ồ ưỡ ọ ỏ ề v "Công tác b i d ng h c sinh gi i".
ự ề ề ắ ạ ắ ờ ế Vì th i gian, năng l c có h n nên đ tài ch c ch n còn nhi u khi m
ệ ượ ế ồ ể ề ứ ổ khuy t. Kính mong các đ ng nghi p l ng th và đóng góp b sung đ đ tài
ả ượ ỏ ế ơ ủ có tính kh thi cao. Tôi xin đ c bày t lòng bi t n chân thành c a mình.
ư ủ H ng Th y, ngày 15 tháng 01 năm 2011
ườ ự ệ Ng i th c hi n Võ Minh B oả
38
ấ ượ ệ ọ ỏ ậ ớ SKKN:Bi n pháp nâng cao ch t l ng h c sinh gi i v t lý l p 8
ậ ủ ườ ự ệ Xác nh n c a HĐKH nhà tr ườ Ng ng i th c hi n
ƯỞ Ệ HI U TR NG
Võ Minh B o ả
ườ ự ệ Ng i th c hi n Võ Minh B oả
39

