V n d ng d y h c tích h p v i ch đ: “N c xung quanh chúng ta”- môn Hóa h c l p 8 ướ
PH N I: M ĐU
1.Lí do ch n đ tài:
Tích h p là m t trong nh ng quan đi m giáo d c đã tr thành xu th ế
trong vi c xác đnh n i dung d y h c nhà tr ng ph thông và trong xây ườ
d ng ch ng trình môn h c nhi u n c trên th gi i. D y h c tích h p ươ ướ ế
đc xây d ng trên c s nh ng quan đi m tích c c v quá trình h c t p vàượ ơ
quá trình d y h c. V n d ng h p lí quan đi m tích h p trong giáo d c và d y
h c s giúp phát tri n các năng l c gi i quy t nh ng v n đ ph c t p và làm ế
cho vi c h c t p tr nên có ý nghĩa h n v i h c sinh so v i vi c các môn h c, ơ
các m t giáo d c đc th c hi n riêng r . Tích h p là m t trong nh ng quan ượ
đi m giáo d c nh m nâng cao năng l c c a ng i h c, giúp đào t o ra nh ng ườ
con ng i có đy đ ph m ch t và năng l c đ gi i quy t các v n đ c aườ ế
cu c s ng hi n đi. Tích h p là t t ng, là nguyên t c và là quan đi m hi n ư ưở
đi trong giáo d c. Đi v i n n giáo d c Vi t Nam hi n nay vi c hi u đúng
và v n d ng phù h p quá trình tích h p có th đem l i nh ng hi u qu c th
đi v i t ng phân môn trong nhà tr ng ph thông. ườ
Hóa h c là m t môn khoa h c th c nghi m có liên quan v i nhi u môn
h c khác nh : sinh h c, toán h c, đa lí, giáo d c công dân, v t lí...Do v y ư
vi c vân d ng tích h p trong gi ng d y hóa h c có th mang l i hi u qu
cao.
Nh t là Tr ng THCS đi t ng h c sinh đa s h c sinh ch a có ý ườ ượ ư
th c t h c, t tìm tòi và nghiên c u nên đ d y m t ti t h c thành công l i ế
càng khó, vì v y c n t o ra cho các em s thích thú h c t p đ làm đc đi u ượ
đó thì vi c d y h c tích h p là c n thi t. ế
Làm th nào đ trong th i l ng ch ng trình bó h p ch m t ti tế ượ ươ ế
d y, trên không ch m t nhóm đi t ng h c sinh , m i giáo viên có th v a ượ
ki m tra bài cũ, v a khai thác xây d ng, hình thành các ki n th c m i, không ế
nh ng th còn ph i kh c sâu, m r ng ki n th c m i cho h c sinh , giúp các ế ế
em v n d ng t t các ki n th c m i khi gi i thích các s v t, hi n t ng th c ế ượ
ti n trong cu c s ng và có th hoàn thành t t m i bài t p có liên quan, giúp
h c sinh có thêm hào h ng, h ng thú khi h c t p đ r i ngày m t yêu thích
môn Hóa h c h n. Đây cũng chính là m t trong nh ng y u t góp ph n nâng cao ơ ế
ch t l ng hi u qu gi lên l p. ượ
Đ góp ph n kh c ph c đc các khó khăn nêu trên, tôi đã ch n đ tài: ượ
V n d ng d y h c tích h p trong gi ng d y ch đ: “N c xung quanh ướ
1/35
V n d ng d y h c tích h p v i ch đ: “N c xung quanh chúng ta”- môn Hóa h c l p 8 ướ
chúng ta”- môn hóa h c l p 8 nh m m c đích nâng cao ch t l ng hi u ượ
qu gi ng d y.
2. M c đích c a đ tài
Nghiên cu phương pháp dy hc theo ch đ và vn dng vào vic
ging dy ch đ: :N c xung quanh chúng ta” – môn hóa h c l p 8 ướ nhm
tăng cường s tham gia ca người hc, hn chế s can thip và áp đt ca
người dy trong quá trình hc tp ca hc sinh.
3. Nhi m v c a đ tài
- Nghiên c u c s lý lu n c a ph ng pháp d y h c theo ch đ. ơ ươ
- Xây d ng các ti n trình d y h c theo ph ng pháp d y h c theo ch đ đi ế ươ
v i ch đ “ N c xung quanh chúng ta- môn hóa h c l p 8”. ướ
- Ti n hành th c nghi m s ph m tr ng ế ư ườ
4. Đi t ng nghiên c u và ph m vi nghiên c u. ượ
- Nghiên c u v n d ng d y h c tích h p vào d y ch đ “N c xung ướ
quanh chúng ta” môn hoá h c l p 8.
- H c sinh l p 8A, 8B t i đn v công tác. ơ
5. Ph ng pháp nghiên c uươ
- Nghiên c u lí lu n:
+ Nghiên c u lí lu n d y h c v vi c d y h c tích h p.
+ Nghiên c u sách giáo khoa Hóa h c THCS.
+ Yêu c u c a các ph ng pháp d y h c. ươ
- Nghiên c u th c nghi m:
+ Ti n hành so n gi ng giáo án và d y th c nghi m trên h c sinh l p 8-ế
Tr ng THCS B Đ.ườ
+ Ph ng v n h c sinh sau gi h c s d ng d y h c tích h p.
6. Th i gian nghiên c u.
- T tháng 9/2014 – 3/2015
2/35
V n d ng d y h c tích h p v i ch đ: “N c xung quanh chúng ta”- môn Hóa h c l p 8 ướ
PH N II: N I DUNG
CH NG I: C S LÍ LU N VÀ TH C TI NƯƠ Ơ
I. C s lí lu nơ
1. T ng quan v d y h c theo c h đ
1.1. Khái ni m d y h c theo ch đ
- D y h c theo ch đ là s k t h p gi a mô hình d y h c truy n th ng và ế
mô hình d y h c hi n đi, nó là m t trong nhi u chi n l c d y h c c th ế ượ
hoá c a mô hình d y -t h c và quan đi m “l y ngi h c làm trung tâm”.ườ
GV không d y h c ch b ng cách truy n th tri th c mà ch y u là ế h ngướ
dn h c sinh t l c tìm ki m thông tin, s d ng ki n th c vào gi i quy t các ế ế ế
nhi m v có ý nghĩa th c ti n.
- D y h c theo ch đ là m t trong các mô hình d y h c có k h năng đáp ng
đc m c tiêu ượ giáo d c c a th i kì đi m i. Mô hình d y h c m i này thay
th cho mô hình d y h c truy n th ng ế b ng vi c chú tr ng nh ng n i dung
h c t p có tính ch t t ng quát, liên quan đn nhi u lĩnh v c, ế v i trung tâm t p
trung vào h c sinh và n i dung đc tích h p thành nh ng ch đ mang tính ượ
th c ti n.
- D y h c theo ch đ c p THCS là s c g ng tăng c ng s tích h p ườ
ki n th c, làm cho ế ki n th c có m i liên h m ng l i nhi u chi u, là s tíchế ướ
h p vào n i dung h c nh ng ng d ng k thu t và đi s ng thông d ng làm
cho n i dung h c có ý nghĩa h n, h p d n h n. ơ ơ
1.2. D y h c theo ch đ và d y h c truy n th ng .
a) Đi m t ng đng ươ :
- D y h c theo ch đ và d y h c truy n th ng v n coi tr ng vi c lĩnh h i
m t n i dung k i n ếth c n n t ng, vì th d y h c ế theo ch đ là mô hình d y
h c có th v n d ng vào th c ti n hi n nay d dàng h n các mô hình khác. ơ
b) Đi m khác bi t :
B ng 1.2. So sánh đi m khác bi t gi a d y h c truy n th ng và d y h c theo
ch đ.
D y h c truy n th ng D y h c theo ch đ
1- Ti n trình h c t p c a H c sinh doế
GV (SGK) áp đt. (GV là trung tâm).
2- Phù h p v i phong cách t duy não ư
1- Các nhi m v h c t p đc giao, ượ
h c sinh quy t đnh chi n l c h cế ế ượ
t p v i s ch đng, h tr và h p
tác c a GV. (H c sinh là trung tâm).
2- Phù h p v i nhi u phong cách h c
3/35
V n d ng d y h c tích h p v i ch đ: “N c xung quanh chúng ta”- môn Hóa h c l p 8 ướ
trái: logic, tu n t , ch t ch .
3- N u thành công có th góp ph nế
đt
đn nhi u m c tiêu c a môn h c:ế
chi m lếĩnh ki n th c m iế , b i d ng ưỡ
ph ng ươ th c t duy khoa h c và ư
ph ng pháp ươ nh n th c khoa h c.
4- D y theo t ng bài theo m t th i
l ng ượ c đnh dành cho t ng bài.
5- Ki n th c thu đc ch có m i liênế ượ
h tuy n tính m t chi u theo s thi tế ế
k ế
ch ng trươ ình h c.
6- Trình đ nh n th c sau quá trình
h c t p th ng phát tri n tu n t và ườ
th ng ườ ch d ng l i m c đ hi u,
bi t và v n ế d ng.
7- K t thúc m t ch ng, h c sinhế ươ
không có m t t ng th ki n th c m i ế
mà có ki n ếth c t ng ph n riêng bi t,
ho c có h th ng ki n th c liên h ế
tuy n tíếnh theo tr t t các bài h c.
8- Ki n th c khá xa r i th c ti n mà ế
ng i h c đang s ng do s kém c pườ
nh t ca n i dung trong SGK.
9- Ki n th c, k năng sau khi h c ch ế
gi i h n trong ch ng trình, n i dung ươ
h c.
10- Không th đt t i nhi u m c tiêu
nhân văn quan tr ng: rèn luy n k
năng
khác nhau do h c sinh đ ược quy tế
đnh m t ph n chi n l c h c t p. ế ượ
3- H ng đn các m c tiêu: phátướ ế
tri n
hi u bi t v t kh i khuôn kh n i ế ượ
dung, hi u bi t ti n trình khoa h c và ế ế
rèn luy n các k năng ti n trình khoa ế
h c: quan sát, thu th p d li u, x lý,
suy lu n và áp d ng th c ti n.
4- D y theo m t ch đ th ng nh t
đc ượ t ch c l i theo h ng tích h p ướ
t m t ph n ch ng trình h c. ươ
5- Ki n th c thu đc là các kháiế ượ
ni m
trong m i liên h m ng l i v i ướ
nhau.
6- Trình đ nh n th c có th đt
đc ượ m c đ cao: phân tích, t ng
h p, đánh giá ngay trong quá trình
th c hi n các nhi m v h c t p.
7- K t thúc m t ch đ, h c sinh cóế
m t t ng th ki n th c m i, tinh ế
gi n, ch t ch và khác v i t ng th
n i dung trong sách giáo khoa.
8- Ki n th c g n gũi v i th c ti n màế
h c sinh đang s ng h n do yêu ơ c u
c p nh t thông tin khi th c hi n ch
đ.
9- Hi u bi t có đc sau quá trình ế ượ
h c
luôn v t ra ngoài khuôn kh n iượ
dung
c n h c do quá trình tìm ki m và x ế
lý
4/35
V n d ng d y h c tích h p v i ch đ: “N c xung quanh chúng ta”- môn Hóa h c l p 8 ướ
s ng và làm vi c, giao ti p, h p tác… ế thông tin ngoài ngu n tài li u chính
th c c a h c sinh .
10- Đt quan tâm và có th h ng ướ
đn ế
vi c b i d ng các k năng s ng:ưỡ
làm
vi c v i thông tin, giao ti p, h p ế
tác…
1.3. Các đc tr ng c b n c a ư ơ d y h c theo ch đ
1.3.1. M c tiêu c a d y h c theo ch đ.
D y h c theo ch đ cũng nh các mô hình d y h c tích c c khác đu ư
nh m đáp ng nh ng yêu c u v đi m i PPDH và qua đó cũng th c hi n
đy đ các m c tiêu giáo d c môn h c trong giai đo n hi n nay. Ngoài ra
cũng nh các chi n l c d y h c hi n đi khác, d y h c ư ế ư theo ch đ còn đt
m i quan tâm nhi u h n đn s phát tri n c a ơ ế h c sinh có các phong cách h c
t p khác nhau, quan tâm đn s chu n b cho ế h c sinh đng đu m t cáchươ
thành công v i s phát tri n không ng ng c a th c ti n. Do đó, d y h c ch
đ còn h ng đn các m c tiêu tích c c khác: ướ ế
- Phát tri n hi u bi t v ti n trình khoa h c ế ế và rèn luy n các k năng c a m t
ti n trình khoa ếh c.
- Phát tri n t duy b c cao, nh m phát tri n kh năng suy lu n, t ch c ki n ư ế
th c và ti p nh n ế thông tin m t cách ch n l c, có phê phán.
- Rèn luy n các k năng s ng và làm vi c c a con ng i trong ườ th i đi ngày
nay: giao ti p, ếh p tác, qu n lí, t quy t đnh, t đánh giá, t đi u ch nh, … ế
- Chú tr ng m c tiêu phát tri n nhân cách đa d ng c a cá nhân h n là vi c đt ơ
t i các m c tiêu chung, c ng nh c, b t bu c, khuôn m u, áp đt.
1.3.2. Vai trò c a GV
• D y: d y cho m i ng i bi t cách t h c ườ ế , t nghiên c u, t đào t o.
Trong d y h c theo ch đ, GV t ch c và h ng d n quá trình d y ướ - t h c.
Th y không còn là n i đc quy n cung c p ki n th c cho ng i h c mà th yơ ế ườ
luôn t o ra c h i cho phép ng i h c t ơ ườ do theo đu i nh ng t t ng, khái ư ưở
ni m, k năng, d i s t v n c a th y và th y là ng i luôn ướ ư ườ tin c y và tôn
tr ng h , d y h cách tìm ra chân lí.
5/35