Ệ Ộ Ố Ự Ạ
Ọ Ơ Ở Ớ Ậ
Ở Ầ Ầ Ọ Ế “ M T S KINH NGHI M D Y TI T TH C TRONG MÔN SINH H C L P 8 B C TRUNG H C C S ” 1. PH N M Đ U
ế
ằ ụ
ạ ự ự
ươ
ậ ế ứ ủ ổ c nâng cao vì v y ch t l
ọ ỗ ằ ượ ế
ể ứ ệ ệ ế ứ ầ ọ
ộ ế ể
ộ ề ể ậ ạ ể
ả ớ ọ ữ ệ ự
ọ ệ ộ ườ ệ ọ
ẽ ứ ỏ ự ộ ạ ầ
ể ướ ọ
nh ng khâu m đ u chúng ta ph i t o đ ạ ụ ệ
ự ố
ế ứ ệ ậ ườ
ể ở ữ ắ ả ọ ượ ư ườ ẫ ề ng ọ ấ ớ ng THCS h c r t s m nh ng ể ụ ọ ư ọ ệ ủ ả ạ ượ ề ả c n n t ng và ả t s d ng ki n th c áp d ng đ t hi u qu cao, ườ ự ả ư c đ a vào tr i v n coi là môn h c ph , h c sinh ch a hi u rõ
ọ ọ ủ ộ c vai trò c a b môn. ầ ườ ố ọ i th y ai cũng mu n mình đ
ườ ố ề
ọ c m i ng ắ ế ọ ứ ủ ộ ạ ượ ế ả
ố ườ
ấ ừ ượ ả ế ọ ự ộ
i tôn vinh, kính tr ng; ai ố ả t ki n th c c a b môn mình gi ng ậ ạ ng xuyên trong cách d y, cách v n ự ế ộ ố cu c s ng. V i môn ở ng. ữ ể ả ỗ ỏ
ể ng pháp khác ượ c tính tích
ọ ộ ế ọ t h c, m t ki u bài lên l p đòi h i ph i có nh ng ph ớ ợ ủ ộ ộ ụ ạ ủ ọ ọ 1.1.Lí do ch n sáng ki n: ấ ề ế ứ ầ ế ộ ấ t và c p bách nh m nâng cao Công tác giáo d c là m t v n đ h t s c c n thi ụ ồ ưỡ ng nhân tài vì m c tiêu xây d ng thành công xã dân trí, đào t o nhân l c, b i d ề ụ ầ ứ ộ ng trình giáo d c ngày càng có nhi u h i ch nghĩa. Đáp ng yêu c u đó, ch ụ ủ ấ ượ ng giáo d c c a thay đ i, ki n th c ngày càng đ ả ế t và quan tr ng nh m nâng cao hi u qu ti p m i giáo viên là h t s c c n thi ọ thu tri th c khoa h c, qua đó hình thành và phát tri n nhân cách toàn di n cho h c sinh. ướ ầ ng Trong nh ng th p niên g n đây xã h i đã có nhi u chuy n bi n theo h ặ ệ ứ t văn minh hi n đ i đ đáp ng v i trình đ phát tri n ngày càng cao, đ c bi ứ ề ế trong lĩnh v c công ngh sinh h c. Do đó đòi h i con ng i ph i có ki n th c v ọ khoa h c trong đó có b môn sinh h c. Lĩnh v c công ngh sinh h c ngày càng ể ạ ượ ụ c phát tri n m nh m và ng d ng sâu r ng trên ph m vi toàn c u. Đ có đ ự ớ ự ị ể ế c th ti n k p v i s phát tri n trong lĩnh v c sinh h c công ngh c a các n ở ầ ế ớ i thì ngay trên th gi ữ ị ộ ế ử ụ trang b m t cách v ng ch c, bi ệ ụ mu n áp d ng có hi u qu thì ph i có s luy n t p, th c hành nhi u, th ọ xuyên. Sinh h c là môn h c đ ư ượ c chú tr ng, m i ng ch a đ ượ đ ượ Là ng ỗ ự ữ cũng mu n mình là ni m tin là ch d a v ng ch c cho h c sinh, ai cũng mu n ậ ụ ọ h c sinh đ t đ c k t qu cao, v n d ng t ớ ổ ạ d y. Chính giáo viên ph i luôn đ i m i th ự ớ ụ d ng vào các bài lý thuy t, các bài th c hành và th c t ệ ọ Sinh h c là môn khoa h c th c nghi m, m t khoa h c m , và r t tr u t ươ ớ M i m t ti ầ ủ nhau, phù h p v i m c tiêu, yêu c u c a bài. Làm sao đ phát huy đ ự c c, ch đ ng, sáng t o c a h c sinh.
1
ươ t h n n a là “ bài th c hành” trong ch
ộ ự ộ ấ ệ ơ ữ ọ ớ ọ ng trình sinh h c nói chung ể ạ
ả ườ ộ ộ ề ấ ỏ
ể ệ ệ ử ươ
ộ ả ụ ủ ự ỗ ế ạ
ầ ầ ế ườ ự ổ ự ượ ề t : S nhi i giáo viên ph i tìm tòi, nghiên ớ ng pháp phù h p và qua th nghi m và th c nghi m m i có th thành t d y còn ph thu c vào nhi u i th y, s n l c v
t tâm, tâm huy t và c n m n c a ng ỗ ọ
ạ ề
ề ự ế ỏ
ọ ượ ố ứ ứ ế ố
ộ ố ọ
ứ ấ
ọ ớ ượ ứ ề
ớ ươ ệ i pháp, rút kinh nghi m b i ch
ở ể ả ị ướ ạ ạ ọ ể ả ng trình gi ự ng d y h c theo ki u bài th c hành rút ra ki n th c m i
ặ Đ c bi và sinh h c l p 8 nói riêng là m t v n đ r t khó, đ d y thành công m t bài ự th c hành hay m t n i dung nào đó đòi h i ng ợ ứ c u ph công. Tuy nhiên kh năng thành công c a m i ti ẫ ủ ệ ế ố ự y u t ủ khó c a chính m i h c sinh. ượ ọ ớ ự ế ả ộ gi ng d y b môn sinh h c l p 8 nhi u năm li n, tôi xin đ c Qua th c t ọ ạ ộ ố ệ ạ t th c hành môn sinh h c 8 i m t s kinh nghi m nh khi d y ti trình bày l ế ả ể ọ ủ ệ theo tôi là hi u qu và cái đích cu i cùng c a chúng ta là làm th nào đ h c sinh ự ự ậ ụ ậ c vào th c hành và th c t ki n th c các em đã h c đ nh n th c và v n d ng t ế ạ ệ ế ậ ế ộ ố cu c s ng. Do v y tôi ch n sáng ki n “M t s kinh nghi m khi d y các ti t t ườ ự ng THCS” đ nghiên c u. Tôi th y đây th c hành môn sinh h c l p 8 trong tr ộ ệ ề ộ ấ c nhi u giáo viên đ ng l p, đ m nhi m b môn sinh 8 là m t v n đ đang đ ộ ả ả ủ i c a B giáo quan tâm tìm gi i t ớ ứ ế ụ d c Đào t o đ nh h bài h c. ọ ạ 1.2. Ph m vi áp d ng ụ :
ế ứ ọ ấ ộ ề ạ
ươ ứ ẹ
ờ ệ ở ộ n i dung h p : Ch ỹ ố ọ
ằ ệ ớ ạ ự ả ơ Ki n th c môn Sinh h c r t r ng, vì đi u ki n và th i gian nên ph m vi ọ ế ộ sáng ki n tôi nghiên c u b môn Sinh h c THCS ng trình ệ ộ ố ọ Sinh h c kh i 8 v i m t s kinh nghi m nh m giúp h c sinh có k năng, thao ế t bài thu ho ch các bài th c hành có hi u qu cao h n. tác, vi
Ầ Ộ 2. PH N N I DUNG
ầ ạ ự ứ ủ ộ
ộ ầ ề ươ
ể ọ ớ ặ ứ
ộ ự ệ ấ ạ ươ ư
ơ ơ ủ ể
ơ i. N i dung các bài th c hành trong ch ơ ỷ ố ự ứ
ả ầ ẫ
ề ng d n chu đáo c a ng c hi u rõ h n v vai trò c a con ng
ể ả ượ ụ ậ ỹ ơ ư c k năng quan sát, kh năng t
ự ằ ệ 2.1. Th c tr ng c a n i dung c n nghiên c u. ả ớ ng trình môn sinh h c l p 8 hi n nay thì có nhi u n i dung c n ph i V i ch ủ ơ ể ể ắ ự th c hành đ n m rõ h n các đ c đi m c u t o và ch c năng sinh lí c a c th ơ ả ườ ng ng trình nh : Làm tiêu b n mô c ọ ướ c b t; tìm vân , mô c tr n, mô c tim. Tìm hi u vai trò c a Enzim trong n ớ ủ ữ ể ố ớ ọ hi u ch c năng c a tu s ng,...Đây là nh ng bài th c hành đ i v i h c sinh l p ự ướ ầ ệ ấ ườ ủ ự i th y.Qua 8 r t khó th c hi n, ph i c n có s h ườ ủ ượ ữ ự i nh ng bài th c hành này giúp các em đ ờ nhiên; rèn đ trong t duy và v n d ng vào đ i ả ộ ố s ng h ng ngày m t cách hi u qu .
2
ự ế ể ắ ự ế ả ỹ ả 2.1.1: K t qu kh o sát th c t đ n m tình hình k năng, thao tác,th c hành:
ả ạ ọ
ế ọ ề ự ự
ự ế
ủ ạ ả ư ậ Trong năm h c 2018 2019 khi nh n phân công gi ng d y môn sinh h c 8, tôi ỹ ề ỹ đã ti n hành đi u tra tình hình v k năng th c hành, thao tác th c hành và k ế ự ế t th c hành qua ( Bài 5 Th c hành: Quan sát t t bài thu ho ch c a ti năng vi ế bào và mô) có k t qu nh sau:
ả K t quế
ỹ t thu ỷ K năng TH Thao tác TH ế K năng vi ho chạ LỚ P SL HS
Đ tạ
%
% Đ tạ
%
% Đ tạ
%
%
Ch aư đ tạ
Ch aư đ tạ
33
33 35,7 34,5
Ch aư đ tạ 10 10 20
8A 8B C nộ
55
16 16 32
59,2 57,1 58,2
11 12 23
40 42,9 41,8
17 18 35
63 64,3 63,6
37 18 35,7 18 36,4 36
67 64,3 65,5
9 10 19
ỹ ọ ấ ậ ả ự
ấ
ợ ứ ỉ ứ
ự ộ ố
ự ế ệ ủ ấ ụ ữ
ề ả
ế
ụ ệ ế ầ ỉ
ờ ự ạ ự ệ ọ ỹ
ụ ệ ạ
ự ượ ề ế ệ ả c nhau d
ỹ ạ ự ủ ậ ọ
ậ ộ ữ ế ậ
ụ ệ ệ ị
ụ ệ ượ ự ấ ị ệ ng.
ọ ủ ế
g ố ệ ế Qua b ng s li u trên tôi nh n th y: H c sinh có k năng th c hành còn y u, ạ ầ ề ự thao tác trong th c hành r t lúng túng. Khi giáo viên yêu c u làm thay b n nhi u ế ệ ọ ỏ ằ ế ắ ầ ừ r ng vi c h c 1 ti đâu, ch ng t em ch đ ng nhìn vì s không bi t t b t đ u t ệ ề ố ớ ọ ặ ả ấ ự ự th c hành đ i v i h c sinh là th c s khó khăn, đây là v n đ nan gi i. Đ c bi t ề ậ ấ ấ ả t c các giáo viên đ u nh n th y là đa s các hi n nay cho th y t m t th c t ế ấ ế ậ ự ỷ ọ em h c sinh c a chúng ta có k năng th c hành r t y u, v n d ng nh ng ki n ế ạ ự ế ọ ứ th c đã h c vào th c t khách quan còn nhi u h n ch và kh năng thích nghi ộ ả ủ ậ ậ ả ớ v i hoàn c nh còn ch m. Đó chính là h u qu c a m t th i gian khá dài trong ế ọ ươ t th c hành. Trong đó có ng trình giáo d c THCS ít chú tr ng đ n các ti ch ề ủ ứ ộ ộ m t ph n trách nhi m c a đ i ngũ chúng ta ch truy n đ t ki n th c mà ít chú ế ế ự t th c hành n u có thì cũng tâm rèn luy n k năng th c hành cho h c sinh. Các ti ụ ặ làm qua loa, đ i khái cho xong. M t khác các d ng c thí nghi m th c hành quá ễ ế cũ k , l c h u, nhi u khi ti n hành thí nghi m cho k t qu trái ng ự ự gây ra s ng nh n c a h c sinh làm cho giáo viên cũng th c s lúng túng khi ượ ệ ng vì v y cũng gây cho giáo ti n hành nh ng thí nghi m mang tính ch t đ nh l ế ỉ ớ viên tâm lý ch gi i thi u d ng c thí nghi m và ti n hành làm thí nghi m đ nh ể tính tr c quan đ minh h a cho hi n t 2.1.2. Nguyên nhân ch y u:
ươ * Ch ng trình sách giáo khoa:
3
ị ầ ế ề ượ ươ ng v
ờ ạ ự ng trình sách giáo khoa đ u đ nh l ộ ế ề ờ t th c hành thành công và đúng th i
ị ấ ệ ả
ỹ ệ ề ự ể ọ ố ế ệ t th c hành còn ít, ch a có đi u ki n đ h c sinh rèn luy n k năng và
ủ ự
ề
ớ ạ
ạ ế ế ứ ư ự ỹ ẫ
ự ướ ự ầ ư ớ c th c hành, hay h
ệ
ả ế ự
ạ ạ ẹ ư ạ ự t th c hành, d y qua loa, đ i khái.
ỹ ể ệ ế ọ ỏ ừ ồ
ộ ệ ế ự
ộ ố đ ng nghi p đ tích lu cho mình m t v n ạ ự ỏ ả ộ ế đ d y m t ti
ướ ứ ự ế ể ạ ề nhi u th i gian, công s c cho nh ng ngày tr t th c hành thành công đòi h i ng ặ c đó ho c có ti
ữ ề ự ạ t th c hành nên nhi u giáo viên còn ng i khó, ng i kh i giáo viên ả ế t ph i ổ ạ
ụ ọ ế c m c tiêu bài h c.
ử ụ ế ở ể ị
ấ ộ ả ự c khi th c hành
ư ả ưở ế ả ả
ự ả ộ ế ặ ạ ọ
ẽ ể ậ
ề ế ọ ỉ ừ ậ ộ ộ cách gi
ự ả ặ
ấ ạ
ế ạ
ủ ạ
ế ả ề ầ c nh ng gì mà th y cô giáo đã h
ướ ộ ng thì các em lúng túng, t
ườ ư ư ế ư ẹ ẽ
ự H u h t các bài th c hành trong ch th i gian ( 45 phút) nên vi c d y m t ti gian quy đ nh là r t khó kh thi. ư S ti thao tác th c hành c a mình. ệ * V giáo vi n; ự thích Trong so n giáo án v i các môn th c hành giáo viên ch a có s đ u t ứ đáng so n cho xong không nghiên c u k d n đ n khi tr c ti p đ ng l p còn ướ ự ng lúng túng trong s phân công nhóm, hay trình bày các b ự ẫ d n các nhóm th c hành làm vi c. ứ ự ừ t th c hành giáo viên ch a t o cho các em s tò mò, c m h ng Trong t ng ti ứ ề ọ nghiên c u v môn h c, xem nh các ti ị ư Giáo viên ch a ch u khó h c h i t ọ ứ ơ ả ki n th c c b n trong vi c gi ng d y th c hành cho b môn sinh h c. ườ Trên th c t ờ ầ ư ầ c n đ u t ử ướ ế c khi đ n ti làm th tr ế ạ ượ ẫ d n đ n không đ t đ ề ọ * V h c sinh: ạ ọ ề ỹ nhi u h c K năng s d ng và quan sát kính lúp, kính hi n v còn h n ch ậ ở ọ ậ ướ ẫ h c sinh còn ch m, sinh. Kh năng làm b t đ ng m u v t tr ả ự ỹ ụ ế ế ch a đ m b o k th ât làm nh h ng đ n ti n trình th c hành và k t qu th c ỷ ế ị hành ( n u ch c tu ch không đúng v trí mà g p ph i đ ng m ch làm máu ra ế nhi u ch s nhanh ch t, quan sát v n chuy n máu khó thành công) ế ẫ ả ạ ở i ph u đ ng v t và quan sát các n i quan. N u H c sinh ch d ng l i ả ế ệ t thì các em g p ph i lúng, nói chính xác đi sâu vào th c hi n các tiêu b n chi ti ấ ạ ủ ả ơ ư ư h n là làm ch a thành công; nh tiêu b n c u t o trong c a tim, c u t o trong ơ ầ ẩ ủ ươ ấ ạ c a x ng, c u t o các lo i mô, ch ph m c th n kinh,... ỉ ự ự ế ườ ả ng trình c a các em sau khi th c hành còn h n ch , ch th c Kh năng vi t t ặ ẫ ữ ượ ệ ng d n còn khi g p ph i đ ra khác hi n đ ẽ ườ ng trình m t cách máy móc. V hình và chú thích th ả ọ trên hình v thì ch a đ p, ch a khoa h c nh k t qu mà các em đã quan sát ượ đ c.
4
ộ ậ ề ư ư ạ ờ
ể ệ ả ư
ố ự ươ ớ ộ ổ ự ờ ng trình còn ít, c
ề ư ự
ế ị ạ
ồ ạ ể ế ư ộ ồ ổ
ả ẫ
ỏ ộ ẫ ấ ạ ế t b d y h c: ế ị t b phòng b môn ạ ủ
ọ ệ ề ư ể
ệ ự ế t th c hành.
ơ ở ậ ự ọ
ế ộ ệ
ọ ủ ặ ở ị ướ ườ ầ ộ ủ ư
ấ ẩ ủ ộ ệ ố ự ế ủ ấ ọ ộ ự
ệ ợ ả ồ ẩ ủ ắ ậ ọ ộ ụ ề ộ ấ ề ề ể ắ ạ ả
ạ ở ọ ọ
ắ ụ ậ ộ
ữ ả ợ i pháp thích h p, th c t
ọ ệ ơ ả ự ố
ướ ậ ệ ế ạ ươ ng Nhi u em ch a ham thích v i b môn, ng i s mó đ ng v t, ch a có ph ẫ pháp quan sát tìm tòi trên m u m nên hi u qu ch a cao. Th i gian đ các em ơ ế tham gia th c hành qua các ti t th c hành theo phân ph i ch ỹ ộ ể h i đ các em rèn k năng và thao tác th c hành ch a nhi u. ọ ề * V thi ộ ộ còn h n ch nh :đèn c n kính hi n vi, b đ m , m t Thi ấ ố ủ ố s lo i hoá ch t, ng th y tinh la men, lám kính, m u ngâm, tiêu b n băng ụ ộ dĩa...c a B giáo d c và Đào t o trang c p quá lâu d n đ n h ng, hoen rĩ, m t ữ ụ ấ ố s hóa ch t đã s d ng h t nên h c sinh và giáo viên ch a có đi u ki n đ phát ả ủ ế huy hi u qu c a ti ọ ộ * Phòng h c b môn: ố ớ ọ ộ Phòng h c b môn là c s v t ch t quan tr ng trong các ti t th c hành đ i v i ả ọ ộ b môn sinh h c. Hi n nay quy chu n c a phòng h c c a B GD và ĐT ph i có ệ ố v trí thoáng mát, h th ng hai phòng thông nhau trong đó có m t phòng kho đ t ế ị ế ủ ấ t b ... , thi c, bàn ngh , t đi n h p lí đ y đ và an toàn, h th ng c p thoát n ứ ệ ệ ề c a nhi u nhà tr ng hi n nay vi c đáp ng ph i đ ng b . Nh ng trong th c t ể ấ ở chu n c a phòng h c b môn là r t khó b i khinh phí đ xây d ng và trang c p, ệ ộ ụ mua s m phòng h c b môn còn ph thu c nhi u đi u ki n khác nhau. ự => V y đ kh c ph c tình tr ng này là m t v n đ khó khăn b n thân tôi th c ộ ủ ự s lo l ng b i tình tr ng tâm lí chung c a các h c sinh coi b môn sinh h c là ố ỗ ế ớ môn ph không yêu thích b môn. Chính vì v y trong m i ti t lên l p, tôi c ệ ự ế ụ ể ắ , c th rèn luy n cho h c sinh g ng tìm tòi nh ng gi ớ ỹ ế các b c ti n hành bài th c hành, các thao tác, k năng c b n khi đ i di n v i ẫ m u v t và rèn luy n cách vi t bài thu ho ch .
ả i pháp:
ỹ ố ớ
ả ạ ỗ
ọ ườ ươ ả ạ ộ ợ ọ
ề ệ
ướ ự ng th c hành môn sinh h c l p 8 b
ọ ớ ả ụ
ộ ố ả ự ữ ệ ọ 2. 2. Các gi ể ạ Đ t o cho h c sinh có thao tác và k năng th c hành t ớ l p 8 trong nhà tr cho mình m t ph dung sách giáo khoa hi n hành. Qua nhi u năm đ ồ ưỡ b i d ướ D i đây là m t s gi ế ạ d y các ti ọ ự t v i môn sinh h c ọ ầ ng theo tôi m i giáo viên gi ng d y môn sinh h c c n tìm ra ớ ố ượ ộ ng h c sinh theo n i ng pháp gi ng d y thích h p v i đ i t ườ ượ ạ ng phân công d y c nhà tr ể ả ạ ế ầ i k t qu đáng k . c đ u đem l ả i pháp mà b n thân tôi đã áp d ng trong công tác gi ng ả t th c hành môn sinh h c 8 trong nh ng năm qua theo tôi là hi u qu :
5
ộ ầ ậ ễ ự ươ ướ c ng pháp th c hành theo 6 b
ọ
ị ự ụ ụ ự ọ ủ c m c đích c a th c hành. ế ị ạ ụ t b d y h c cho th c hành. Ví d d ng c ,
ự ạ ộ ọ các ho t đ ng th c hành: H c
i s h ặ tìm hi u ho c tìm hi u d ậ ự ng d n c a giáo viên.
ẫ ủ ự ướ c th c hành.
ướ ả ự ọ ể ọ ế ọ
ậ ậ ế ệ
ậ ệ
ọ ặ ả ế ướ
ộ ụ ộ i m t ộ ượ c hình thành, m t
ậ ọ ự ệ ổ
ỉ ộ ủ ạ
ồ ạ ộ ứ ổ ớ ứ ươ ả ầ t lên l p bào g m không ch n i dung, ậ ch c ho t đ ng th y trò vì v y
ộ ả ả ự
ệ t các vi c sau: ể ươ ự ể ạ ạ ọ ợ ị ng pháp d y h c phù h p.
ộ
ế ố ụ ứ ế ồ ị c m c tiêu bài h c bao g m các y u t
ự ụ
ủ ọ ệ
ấ : Ki n th c, t ề ạ ộ ổ ứ ch c, h c các m c tiêu y. Giáo viên là ng ỉ ạ i ch đ o, t
ả ạ ượ ợ
ế ứ ỹ ượ ẩ c quy đ nh trong ch
ị ộ ọ ụ ọ
ộ ầ ự ế ạ ộ ứ ệ ọ ng trình GDPT. ạ ệ ươ ng ti n d y ự ự ạ ượ c l c đ t đ
ạ ộ ớ
ệ ả ọ ề ấ ờ ộ ữ ụ 2.2.1. S d ng m t cách th t nhu n nhuy n ph ơ ả c b n sau: ướ ụ ế ượ B c 1: H c sinh bi t đ ướ ẩ B c 2: GV và HS chu n b thi ấ ề ệ ầ hóa ch t và các đi u ki n c n khác. ướ ể B c 3: H c sinh tìm hi u các thao tác, tr t t ể ướ ự ướ ự sinh t ạ ộ ặ ế ướ B c 4: H c sinh ti n hành các ho t đ ng th c hành theo cá nhân, theo c p, ự ệ theo nhóm: Ti n hành thao tác thí nghi m, các b ụ ế ừ ế B c 5: H c sinh ti n hành khai thác thông tin t k t qu th c hành. Ví d : ả ả ệ ượ ẫ Quan sát m u v t, mô t i thích và rút ra k t lu n GV ng thí nghi m, gi hi n t nh n xét và hoàn thi n. ậ ậ B c 6: H c sinh nên nh n xét ho c rút ra k t lu n. Ví d : Cách gi ế ả ủ ạ ệ d ng toán sinh h c, k t qu c a thí nghi m,m t khái ni m đ ệ ệ ượ ỹ c th c hi n. GV nh n xét b sung hoàn thi n. k năng đ ế ế ự 2.2.2. Xây d ng và thi t k giáo án: ế ộ ế Giáo án là m t b n k ho ch c a m t ti ạ ph ng pháp gi ng d y mà c cách th c t ệ ố ầ giáo viên c n th c hi n t Xác đ nh lo i ki u bài th c hành đ có ph ứ Giáo viên nghiên c u kĩ n i dung trong sách giáo khoa ( chú ý kênh hình và kênh ch )ữ ượ ể ư ọ Đ xác đ nh đ ậ ụ ọ ỹ ưở ng và k năng v n d ng thao tác c a bài th c hành. M c tiêu đ ra là cho h c t ự ự ọ sinh, do h c sinh th c hi n, chính h c sinh thông qua các ho t đ ng th c hành ườ ẫ ướ ụ ng d n, ph i đ t đ ọ ự ế ủ ạ ớ ọ tr giúp h c sinh đ t t i đích d ki n c a bài h c. ươ Bám sát chu n ki n t c k năng đã đ Căn c vào m c tiêu, n i dung bài h c, trình đ h c sinh và các ph ọ h c hi n có, giáo viên c n d ki n các ho t đ ng giúp h c sinh t ọ ủ ụ m c tiêu c a bài h c. ủ ọ ự ế Giáo viên d ki n các ho t đ ng c a h c sinh( cá nhân hay theo nhóm l p...) ự và th i gian làm vi c c h c sinh. Tùy theo n i dung v n đ có trong bài th c
6
ơ ả ệ
ờ
ề ể ộ
ủ
ượ ư ầ ộ ề ậ
ề ươ ng giáo ố ị t h c, xác đ nh kh i ự c qua bài th c ng d n h c sinh v nhà nghiên c u, s u t m th m chí có ệ ọ c.
ự ụ ụ ể ự ạ ứ ướ ệ t 30 trang 84 sách giáo khoa giáo viên th c hi n
ế ế ư ầ ứ ạ hành đ n gi n hay ph c t p mà giáo viên yêu c u làm vi c các nhân hay theo ạ ộ nhóm và th i gian dành cho ho t đ ng nhi u hay ít. ự ế ề ươ ự t giáo án: Đ xây d ng n i dung và đ c ng và vi Xây d ng đ c ờ ộ ứ ả ế ọ viên ph i căn c vào n i dung chính c a bài, th i gian ti ầ ứ ắ ượ ộ l ng thông tin c n n m, m c đ lĩnh h i các thông tin có đ ẫ ể ướ ể ọ hành đ GV có th h ầ ộ ố ế t th c hành GV yêu c u h c sinh thí nghi m tr m t s ti ế Ví d c th : Khi d y bài 26 ti thi t k giáo án nh sau:
Ự Ti t 30:
Ể ƯỚ Ọ ế Ạ Ộ TH C HÀNH: Ủ TÌM HI U HO T Đ NG C A ENZIM TRONG N C B T
ụ I. M c tiêu: 1. Ki n th c ứ : ế ự ả ả ệ ề ệ ữ
c b t ho t đ ng
ế ậ ừ ế ể ể ạ ộ ả ớ ố ữ ệ k t qu so sánh gi a các thí nghi m v i đ i ệ ế ướ ọ ế t rút ra k t lu n t
ữ ệ ạ c bài thu ho ch theo yêu ế ượ t đ
ọ ố : ệ ệ ế ệ ọ ỹ t
+ HS th c hi n các thí nghi m đ hi u nh ng đi u ki n b o đ m cho enzim amilaza trong tuy n n + HS bi ch ng.ứ ậ + HS thu th p và x lí thông tin thí nghi m vi ầ c u bài h c. 2. K năng s ng ỹ + Rèn luy n thao tác, k năng ti n hành thí nghi m khoa h c: đong, đo, nhi ờ ộ đ ... th i gian 3. Thái độ:
ỹ ọ ợ ụ ứ ọ ậ
ộ ố
ự ươ ạ ộ ấ ng pháp th c hành, v n đáp, ho t đ ng nhóm S d ng ph
ự ể ươ ươ II. Ph III. Ph
ố ỗ ụ + Giáo d c ý th c h c t p nghiêm túc, k năng h p tác trong h c và trong th c ti n cu c s ng. ử ụ ng pháp: ệ ng ti n: ụ ố ồ
ệ ộ ệ ễ ộ
ố ỷ ỏ ệ ỷ
c.ướ
ướ ọ ồ ộ
ử t 1% Thu c th Strônme( 3 ml dd NaOH 10% + 3 ml dd CuSO
4 2%)
ậ ệ ố ướ ọ c c m
ổ ứ : ch c
1. GV: + D ng c : M i nhóm: 12 ng nghi m, 2 giá ng nghi m, 2 đèn c n ấ và giá đun, 2 ng đong chia đ 10 ml, 1 cu n gi y đo pH, 2 ph u nh và bông ệ ế ặ ố ọ l c, 1 bình thu tinh 45 lít,1 đũa thu tinh, 1 nhi t k , c p ng nghi m, lò xo đun n + V t li u: N c b t hoà loãng 25%, H tinh b t 1%, dd HCl 2%, dd ố i ướ ơ 2. HS: N c b t, n ả ế IV. Ti n trình bài gi ng: Ổ ị 1. n đ nh t 2. KiÓm tra bµi cò: (2’)
7
ể ự ị ủ ọ
ậ ọ
ệ ề ị
ướ ế ệ ẩ ị ệ c ti n hành thí nghi m và chu n b thí nghi m.
ẩ Ki m tra s chu n b c a h c sinh 3. Kh¸m ph¸: Khi chúng ta nhai c m lâu trong mi ng th y ng t là vì sao? V y ấ ơ ẳ ệ bài thí nghi m hôm nay giúp chúng ta kh ng đ nh đi u đó. 4. KÕt nèi * Ho¹t ®éng1: Các b (5’)
ủ ủ ạ ộ ạ ộ
ụ ụ ẫ ộ N i dung ụ ậ 1. D ng c , v t m u ệ
ộ
ị ị ẩ ệ ẩ ẩ Ho t đ ng c a GV ụ ậ ụ GV giao d ng c v t ầ li u cho HS yêu c u HS ể chu n b các n i dung đ chu n b thí nghi m
ị
ỷ
ướ ủ ệ (17’) Ho t đ ng c a HS ậ ụ HS nh n d ng c và ậ ệ v t li u Các nhóm phân công các ị HS chu n b : ẩ + 1 HS chu n b nhãn cho ệ ố ng nghi m ị ướ ẩ + 2 HS chu n b n c ọ ọ b t hoà loãng, l c, đun sôi. ẩ ị + 2 HS chu n b bình 0C ướ thu tinh n c 37 * Ho¹t ®éng 2: Ti n hành b ướ ế c 1 và b c 2 c a thí nghi m.
ướ
ế ư ướ
ướ ướ ế ư c 2 nh ế c 1 và ệ c 2 c a thí nghi m ẩ ướ ị 2. Ti n hành b ủ b a, B c 1:Chu n b ẩ ướ
ố
ố ồ ặ ố
ọ ệ
ầ GV yêu c u HS ti n hành b c 1, b SGK trang 84 ư GV l u ý cho HS: Khi rót ộ ể ớ ồ h tinh b t không đ r t ố lên thành ng, thao tác ả ph i nhanh g n, chính xác.
ố ố ố ướ c lã ướ ọ c b t ướ ọ c b t
ướ ọ c b t +
ế ế ướ b, B c 2:Ti n hành thí nghi m ệ
ấ Các nhóm ti n hành nh sau: ị a, B c 1:Chu n b ồ Dùng ng đong h tinh ộ b t rót vào các ng A, B, C, D (2 ml) r i đ t ng nghi m vào giá ố ấ Dùng ng đong khác l y ậ ệ các v t li u: + ng A: 2 ml n + ng B: 2 ml n + ng C: 2 ml n đã đun sôi ố + ng D: 2 ml n ọ vài gi t dd HCl 2% ướ b, B c 2: Ti n hành thí nghi m ệ Dùng gi y đo pH đo dd
8
ồ
ế
ặ ả ố
quan sát và ghi
ả
ả ệ ố ủ c a các ng nghi m r i ở ghi k t qu vào v ệ Đ t giá ng nghi m vào ướ ấ ỷ bình thu tinh n c m 37 0C trong 15 phút. Các t ế k t qu vào b ng ộ ệ ượ ổ ả ng(đ Hi n t Gi i thích
trong)
ổ ế ướ Các ngố nghi mệ ng AỐ Không đ iổ
ế
ạ ng BỐ ng CỐ Tăng lên Không đ iổ
ng DỐ Không đ iổ
ạ ộ
N c lã không có enzim bi n đ i tinh b tộ ổ ướ ọ ộ N c b t có enzim bi n đ i tinh b t ấ ướ ọ N c b t đun sôi đã làm m t ho t tính ổ ộ ế ủ c a enzim bi n đ i tinh b t ạ ấ Do axit HCl đã h th p pH nên enzim ướ ọ trong n c b t không ho t đ ng, không ộ ổ ế làm bi n đ i tinh b t ả ế ả ệ (16’) i thích * Ho¹t ®éng 3: Ki m tra k t qu thí nghi m và gi ể
ầ
ố ề ể 3. Ki m tra k t qu thí ệ nghi m và gi ế ả ả i thích ị ẳ GV yêu c u HS chia các ố dd trong các ng A, B, C, D thành 2 ph nầ
ố
1, B1, C1,
i thi u cho HS: Tinh màu xanh → ặ màu
2, B2, C2,
ướ ẫ ng d n
ấ ố t ỗ t vào m i
ự ệ ớ Gi → ộ b t + iôt ườ Đ ng + Strônme ỏ đ nâu Giáo viên, h ỡ giúp đ các nhóm trong quá trình HS th c hành
ng 23 gi
ả ẻ ả GV k b ng 26.2 cho HS ghi k t quế
ọ ử ả ổ quan sát k t qu
ả HS chia trong các nhóm chia đ u dd ra các ng đã ẩ 1, A2; B1, chu n b s n: A B2... ặ +Đ t các ng A D1 vào giá (lô 1) ố +Đ t các ng A D2 vào giá khác (lô 2) ố Lô 1: dùng ng l y i ọ ỏ và nh 23 gi ngố ỗ ỏ Lô 2: +Nh vào m i ố ọ t Strônme ỗ ố + Đun sôi m i ng ồ trên ng n l a đèn c n ế Các t và ghi vào b ng 26.2
ệ ượ ả Hi n t ng(đ ộ Gi i thích
ướ ế ổ Các ngố nghi mệ ng AỐ trong) Có màu xanh N c lã không có enzim bi n đ i tinh
1
9
ườ ng AỐ ng ộ b t thành đ
2
ế ướ ọ ộ ổ
1
ngườ
2
ấ ạ
1
ế ả ng BỐ ng BỐ ng CỐ ng CỐ
2
ộ ườ
1
ng DỐ ng DỐ
2
ườ ộ thành đ ướ ọ N c b t đun sôi đã làm m t ho t tính ủ c a enzim không còn kh năng bi n ổ ng đ i tinh b t đ ạ ấ Do axit HCl đã h th p pH nên enzim ạ ộ ướ ọ c b t không ho t đ ng, không trong n ổ ế làm bi n đ i tinh b t thành đ ng Không có màu đ ỏ nâu Không có màu xanh N c b t có enzim bi n đ i tinh b t Có màu đ nâuỏ Có màu xanh Không có màu đ ỏ nâu Có màu xanh Không có màu đ ỏ nâu
5. Thùc hµnh, luyÖn tËp: (3/ ) ể ậ ệ ờ ự th c hành
ệ c đi m và rút kinh nghi m trong gi ự ượ GV nh n xét u, nh ụ HS thu d n d ng c và v sinh phòng th c hành.
ọ ả ề ạ ở ư ọ ụ 6. VËn dông: (2/ ) - Enzim trong níc bät cã tªn lµ g×? Ho¹t ®éng tèt nhÊt ë nhiÖt ®é nµo? ế ụ trang 86
ị ờ ở ẩ ậ ậ i các bài t p khó trong v bài t p trong th i gian qua chu n b cho
ế ầ Giáo viên c u h c sinh v nhà ti p t c hoàn thành b n thu ho ch sách giáo khoa. ạ t bài t p.
ọ ớ
ớ ệ ướ ạ ọ
ự ươ ư
ẫ ậ
ọ ọ ơ ộ ộ
c ph ượ ứ ậ ự ươ c tr c ti p quan sát các hi n v t có trong thi
ụ ọ ả ụ ể ng th c lĩnh h i các ki n th c m t cách c th có ự ế ị ự t b , t ươ ẫ ứ ế ọ ứ ừ ướ
các ph ệ ượ ệ
ế c ki n th c t ừ ứ c ki n th c m i.
ươ
ươ ng pháp h c thì c t lõi là ph
ạ ộ ng d n h c sinh ho t đ ng v i các ph ủ ộ ầ ậ ụ ế ộ ệ ượ ế ng d n h c sinh khai thác đ ọ ự ế qua đó h c sinh v a rèn luy n đ ự ớ ượ ự ọ ng pháp t h c. ọ ố ươ c ph ng pháp t ng pháp, kĩ năng, thói quen t ệ ươ i h c có đ
ượ ọ ủ ộ ự ữ ệ ả
ế ể ơ ừ ơ ậ ượ ằ ộ i
ữ
ự ệ ỹ Xem l ậ ti ớ ổ 2.2.3. Đ i m i ho t đ ng d y và h c trên l p: ụ ạ ụ ạ ộ ẫ ổ ứ ng ti n, d ng c d y T ch c và h ụ ự ừ ọ h c có trong t ng bài th c hành c a b môn sinh h c nh : D ng c th c hành, ể ọ mô hình, băng hình, m u v t... . C n t n d ng m i c h i, m i kh năng đ h c ượ ở ỗ m i bài sinh có đ ướ làm, d th c hành, đ i ạ ệ ng ti n d y giáo viên h ừ ọ c kĩ năng v a h c hay qua thí nghi m th c t hình thành các thao tác trong th c hành và rút đ 2.2.4. Rèn luy n ph ệ ự ọ Trong các ph h c. N u rèn luy n ườ ọ ế ự cho ng tìm hi u các ki n ệ ứ th c khoa h c c a b môn qua nh ng thí nghi m, th c nghi m đ n gi n trong ộ ố ố ạ c lòng ham mê b môn v a cũng c l cu c s ng hành ngày nh m kh i d y đ ự ỹ ữ nh ng thao tác. K năng trong nh ng bài th c hành chính khóa. 2.2.5. Rèn luy n thao tác, k năng th c hành:
10
ạ ụ ủ ừ Phân tích l
ướ ụ ầ ử ụ ẫ ứ ạ ụ ụ
ộ ể ể ả ắ ơ
ả
ể ể ả ỹ ư K năng làm các tiêu b n đ tìm hi u đ c đi m c u t o bên trong nh :
ặ ơ ơ
ề ươ ấ ạ ủ ươ ng đ bi ể ế ấ t c u
ớ ợ
ẩ ế ư ệ ầ
ủ
ứ ế ơ ầ ớ ủ ể ế ấ ạ t c u t o trong c a tim phù h p v i ơ ể ở ườ i, ng
ọ ấ ẫ
ớ ợ ả ượ ặ ướ i đ
ơ ươ
ữ ấ ạ ủ ở ộ ng v i thân x ớ ể ạ ạ ề ạ c đ c đi m c u t o luôn phù h p v i ch c năng và ho t ấ ạ i ươ ng ư ặ ứ ủ ớ ầ ạ i khác v i tĩnh m ch nh đ ng m ch l
ừ ế ẫ ọ
ấ ố ớ ừ ạ ọ
ể ả ụ c thu n l i h n.
ướ ừ ự
ộ : ằ t và b ng hình
ả
ầ ể ệ ườ ầ
ượ ự
ể ể ệ ộ
ả ế ẽ ầ ử ụ c trong quá trình th c hành.Trên hình v c n s d ng ể ệ ướ ả c ph i chính ự c.
ị ượ ế c k t qu mà mình đã th c hành đ ả ố ế
ả i pháp. ả ớ ố ượ ọ
ụ ơ ầ ạ ườ i tr
ự ế ỹ
i pháp đã nêu trên,v i đ i t ọ ấ ằ ạ ề ệ ự ể ế ế ạ ụ ể i cho các em hi u vai trò và ch c năng c a t ng lo i d ng c trong ọ ủ ừ ộ ồ ổ b đ m . Cách s d ng c a t ng lo i d ng c sao cho khoa h c, không làm ổ ẹ ỏ ng mũi kéo khi h ng các ti u b n, m u m đ p. Ví d : Cách c m kéo, cách h ử ụ ọ ắ c t da và c t c , dùng kim nh n, kim mũi mác đ tách n i quan, cách s d ng dao lam khi làm các tiêu b n ... ấ ạ ể ả ơ ơ + Làm các tiêu b n : Mô c vân , mô c tr n, mô c tim. ụ ả + Làm các tiêu b n v mô s n, mô x ng, c u t o trong c a x ủ ứ ạ t o phù h p v i ch c năng c a chúng. ả +Làm các tiêu b n h th n kinh nh não, não ch, ch ph m c th n kinh,... ợ ả ấ ạ + Làm tiêu b n c u t o trong c a tim đ bi ẩ ch c năng co bóp và đ y máy đi nuôi c th ự Trong quá trình h ng d n h c sinh th c hành, giáo viên luôn đ t ra các v n đ ể ấ ạ ể ọ đ h c sinh lý gi ụ ơ ể ễ ộ đ ng sinh lý di n ra trong c th . Ví d : Vì sao thành ngăn tim c a tâm th t l ự dày h n tâm nhĩ ? S khác nhau gi a c u t o c a hai đ u x ẽ ự ậ s có ý nghĩa gì? S v n chuy n máu ế th nào ?... ả ướ ả Trong t ng tiêu b n, giáo viên ph i h ng d n h c sinh cách ti n hành sao ủ ừ ạ cho nhanh chóng, khoa h c. Tác d ng c a t ng lo i hoá ch t đ i v i t ng lo i ậ ợ ơ ượ tiêu b n đ quá trình quan sát đ ớ ộ ẫ ườ ng trình v i n i dung v a th c hành xong 2.2.6.H ng d n cách làm t ể ệ ầ ữ ế ộ ằ ế ườ ng trình c n th hi n b ng n i dung ch vi t t N i dung vi ầ ủ ề ả ọ ắ ạ ộ ẽ v minh ho . N i dung c n ng n g n, đ m b o yêu c u c a đ ra. ự ượ Qua t c các thao tác trong khi th c hành và k t qu ng trình c n th hi n đ ữ nh ng gì đã quan sát đ bút chì, bút màu đ th hi n v trí các n i quan. Th hi n kích th ượ ứ xác, cân đ i ch ng minh đ ệ ả ự 2.2.2.7. K t qu th c hi n gi ớ ữ ng h c sinh l p Qua quá trình áp d ng nh ng gi ọ ng THCS n i tôi đang công tác năm h c 20182019 và đ u năm h c 8 t 20192020 tôi ti n hành đi u tra, theo dõi th y r ng k năng, thao tác th c hành ỹ ả ủ c a HS chuy n bi n rõ r t, cách làm b n thu ho ch trong ti t th c hành có k
11
ơ ự ạ ọ
ề ọ ủ ố ọ ộ ớ ế ọ ơ
ế ầ năng h n nhi u, s h c sinh đ t yêu c u tăng lên, s ham h c tìm tòi các ki n ứ ả ượ ủ th c khoa h c c a b môn cũng đ c c a h c sinh quan tâm h n v i k t qu ư nh sau:
ả K t quế
ỷ ỹ ế ạ K năng TH Thao tác TH K năng vi t thu ho ch L pớ
SL H S
Đ tạ
%
%
Đ tạ
%
% Đ tạ
%
%
Ch aư đ tạ 5 5
Chư a đ tạ 3 4
Chư a đ tạ 4 5
8A 33 8B 30 63
C nộ
22 23 45
81,5 82,1 81,8
18,5 17,9 18,2
23 23 46
85,2 82,1 83,6
14,8 17,9 16,4
24 24 48
88,9 85,7 87,3
11,1 14,3 12,7
10
7
9
ấ ừ ế ự ế ả ạ gi ng d y tôi th y:
ọ ớ ề ươ ọ ậ ố t ng pháp h c t p t
ộ ự
ố ọ ự
ẫ ả t: K năng s ệ ặ
ả ế ử t là các ổ ể
ệ ẹ ắ
ữ ộ ng trình thì các em đã th hi n rõ đ
ể ệ ẽ ờ
ấ ạ ủ ớ ộ ị ự ượ c nh ng n i dung đã th c i, th hi n qua hình v , cách ghi chú thích. V i cách dùng c v trí và c u t o c a các n i quan trong ệ ượ t đ
ữ ự ế ắ ố
ườ ừ ề ấ
ượ ả ượ i đ i ( nh
ế ứ c nh ng ki n th c ữ ề c nh ng v n đ i. T đó các em lí gi ư : ti ng kêu c a ế ườ ủ ệ ủ ự t, vai trò c a s rèn luy n
ườ ch khi tr i s p m a, vì sao ch luôn s ng n i m ụ ị ườ ủ
g ả => T k t qu trên qua th c t ọ ự Nhi u h c sinh đã có s ham thích v i môn h c, có ph ế ạ t th c hành t trong các ti i phòng b môn. ỹ ỹ ự Đa h c sinh đã có k năng th c hành và thao tác th c hành t ể ậ ấ ộ ụ d ng kính lúp, kính hi n vi, b t đ ng v t m u, làm các tiêu b n(đ c bi ẫ ể ấ ạ tiêu b n tìm hi u c u t o bên trong), các thao tác khi ti n hành trên m u m th ọ hi n chính xác, khoa h c và đ p m t. ế ườ t t Khi vi ằ ể ệ hành b ng cách dùng l ủ màu c a mình các em đã phân bi ơ ể c th . Trong quá trình th c hành, các em cũng c và kh c sâu đ ậ ọ ề ộ đã h c v các đ ng v t, v con ng ự ả ng x y ra trong t th ờ ắ ế ủ nh p tim c a ng
ộ nhiên, trong cu c sông con ng ư ơ ẩ ướ ố i, tác d ng c a vi c đánh răng sau khi ăn ,...)
ệ Ầ Ậ Ế 3. PH N K T LU N
ế
ớ ệ ả
ự ữ ỏ i th c hành môn sinh 8, b
ụ ạ ượ ể ạ ượ ướ ự ữ ữ ứ ồ ưỡ ng ế c nh ng k t qu đáng ế c nh ng k t qu nêu
ầ ệ ệ ư ữ ầ ọ ủ 3.1. Ý nghĩa c a sáng ki n: V i nh ng bi n pháp mà b n thân tôi đã áp d ng trong công tác b i d ả ọ h c sinh gi c đ u đã đ t đ ả ể k . Trong quá trình nghiên c u và th c hi n, đ đ t đ trên theo tôi c n có nh ng bài h c kinh nghi m nh sau:
12
ộ ộ ạ ắ ế ủ ự ủ
ạ ả ắ ọ c h t ph i n m ch c n i dung c a lo t bài th c hành c a b môn sinh ợ
ọ ả
ọ ế ướ ớ ự ng các em đ n v i s yêu thích môn sinh h c đ
ầ ả ọ ậ
ạ ạ ự
ớ ệ ữ ộ ả ử ụ ả
ự ữ ứ ộ ộ ề ươ ơ ả
ầ ư ạ
ạ ườ ề ổ ứ ch c các ể ớ ọ t tình v i h c sinh ả ch c h i th o chuyên đ , t
ọ ộ t th c hành....
ấ ế ự ọ ủ ệ ứ ộ ự ế ng th c hành cho các em thì giáo viên ph i ti n hành th ế ả ế t th c hành nh t thi
ỡ ả ể
ệ ự
ướ ẫ
ạ ả ự ớ ế ự ệ
ả
ọ ử ệ ượ ậ ừ ọ ặ ố ạ ớ ủ đó m i c ng c l ẫ ng qua m u v t; t
ả
ệ ỉ ớ i thi u và h ậ ẫ ỏ ể ế i lí thuy t đã h c. ỉ ẩ ậ ạ ế ủ ự ỉ ể ơ ả i k t qu cao h n.
ấ ọ ậ ả ư ạ ạ ỗ ự ế
ọ ậ ứ ọ
ố ườ ng xuyên h c h i t ụ ể ệ ệ
ể ế ụ ọ ậ ệ ư ạ ự ế ọ
ầ ớ
ụ ộ ố ả ạ ườ ng THCS b i tr ỹ i pháp trong các ti ạ ướ c đ u đem l ự ờ ố ượ ể ả ọ ề
ệ ẹ ả
ầ ườ ắ ả ọ ắ ự ề ệ
ầ ế ầ
ố ơ ư ự
ệ ượ ự ế ướ Tr ọ ể h c đ có cách h c và cách d y cho phù h p. ọ ạ Trong quá trình gi ng d y môn sinh h c nói chung và sinh h c 8 nói riêng giáo ể ả viên c n ph i kích thích, h ơ ế k t qu h c t p cao h n. ọ ả ng pháp gi ng d y n i dung các bài th c hành, h c S d ng linh ho t ph ọ ở ộ ạ ố ớ ph i đi đôi v i hành. H n n a đ i v i vi c gi ng d y b môn sinh h c n i ầ dung th c hành c n ph i có nh ng th y cô giáo, am hi u v tri th c b môn, có ề ươ ph ng pháp s ph m, có lòng yêu ngh , nhi ạ ộ ổ ng ho t đ ng ngo i khoá, t Tăng c ụ ụ ạ ồ cu c thi làm đ dùng d y h c ph c v cho ti ườ ự ồ ưỡ ệ ng Vi c b i d ạ xuyên trong quá trình d y h c c a mình. Trong các ti t giáo ự viên ph i th c hi n đúng quy trình, theo dõi và giúp đ các em đ rèn kĩ năng trong quá trình th c hành . ự ng d n cách th c Trong quá trình d y trên l p, giáo viên ch gi ẽ ể hi n. H c sinh ph i tr c ti p th c hành trên m u v t, sau đó giáo viên s ki m tra và s a sai cho các em. Giáo viên luôn đ t câu h i đ các em gi i thích các hi n t ự ụ Giáo viên ph i cho các em th y tác d ng c a s t m , c n th n trong lúc th c ả hành. T o cho các em tâm lý h c t p tho mái đ đem l ư Sau m i th c hành k t qu ch a đ t nh mông mu n, giáo viên xem đây là bài ỏ ừ ồ ọ h c đ ti p t c nghiên c u và h c t p thêm. Th đ ng ệ ỹ ề nghi p, h c t p thêm v chuyên môn nghi p v đ tích lu kinh nghi m cho ụ ạ mình trong nhi m v d y h c nói chung cũng nh d y các ti t th c hành nói riêng. ạ ự ế => Qua th i gian gi ng d y và áp d ng m t s gi t th c ộ ố i m t s ng h c sinh l p 8 t hành cho đ i t ỹ ố ọ ả ế t, k k t qu đáng k . Nhi u h c sinh đã có k năng và thao tác th c hành t ự ự năng th c hi n các tiêu b n chính xác, khoa h c và đ p m t. Các em đã có s ề ả ọ phân tích đ và th c hi n ph n t ng trình ng n g n, đ m b o theo yêu c u đ ượ ố ạ ự ra. Trong quá trình th c hành các em đã đ i các ph n lí thuy t đã c cũng c l ễ ả ề ộ ả ọ i v m t hi n t h c, kh năng t ng trong th c ti n t h n khi lý gi duy cũng t ơ ờ ố t th c hành. Tuy nhiên và đ i s ng; Các em càng yêu thiên nhiên h n sau các ti
13
ệ ệ
ườ ả ạ ể ế ả ề ề ế ụ ầ
ụ ế ệ ạ
ự ả ọ ậ ự ỹ
ượ ễ ự ộ ố i v các quá trình sinh lý luôn di n ra vi c th c hi n m t s tiêu b n đ lý gi ồ ưỡ ượ ấ ơ ể ng c ti p t c b i d i thì còn h n ch . V n đ này c n đ trong c th ng ả ộ ố ả ệ ờ thêm, có th i gian rèn luy n thêm. Trên đây là m t s gi i pháp mà b n thân tôi ự đã áp d ng trong năm qua khi th c hi n d y các ti t th c hành cho các em, qua ự ọ ừ t ng năm h c thì k t qu h c t p các thao tác th c hành và k năng th c hành ủ c a các em đ ế c nâng cao.
14

