ờ ớ ệ 1. L i gi i thi u
ề ề ố ừ ư ế ụ Trong n n giáo d c truy n th ng t ộ xa x a đ n nay, chúng ta đã khá quen thu c
ẻ ồ ế ồ ặ ữ ả ầ ả ườ ớ v i hình nh nh ng ông đ m c áo dài the gõ đ u tr ; r i đ n hình nh ng ầ i th y
ụ ư ả ả ườ ọ ồ ướ ắ ứ đ ng trên b c gi ng say s a gi ng bài, ng i h c ng i d i c m cúi, hý hoáy chép
ừ ừ ữ ế ả ắ ắ ượ ừ t ng t t ng ch . K t qu sau đó ch c ai trong chúng ta cũng đã n m đ c, ng ườ i
ứ ư ữ ỗ ế ự ứ ụ ế ọ h c nh nh ng c máy ki n th c khô khan, không bi t th c hành hay ng d ng vào
ễ ự ộ ề ệ ạ ả ủ ụ ệ ề ố ớ
ớ ậ ụ ự ự ứ ế ề ọ ụ th c ti n. Đó chính là h qu c a m t n n giáo d c truy n th ng v i vi c l m d ng ớ i v n d ng, th c hành. V i ế quá nhi u ki n th c lý thuy t mà không có s chú tr ng t
ư ậ ụ ạ ọ ể ạ ượ ụ ủ ụ ề cách d y h c nh v y, n n giáo d c không th đ t đ
ằ ạ ớ ộ ườ ệ ầ ộ ớ ạ đ i m i là nh m đào t o m t con ng ờ c m c tiêu giáo d c c a th i ữ i toàn di n, m t công dân toàn c u v i nh ng
ự ọ ố ờ ư ườ ệ ỹ ỹ k năng t duy phê phán, k năng làm vi c trong môi tr h c su t đ i, t
ộ ả ụ ế ả ả ổ ộ ợ ng h p ổ tác… Đã đ n lúc chúng ta ph i thay đ i, và ph i có m t cu c c i cách giáo d c, đ i
ươ ả ạ ả ườ ọ ế ả ồ ớ m i ph ng pháp gi ng d y: Thay vì ph i ép ng ồ i h c ph i ng i hàng ti ng đ ng
ế ự ấ ữ ả ẫ ộ ạ ồ h nghe nh ng bài gi ng đã quá quen thu c và thi u s h p d n, t i sao chúng ta
ạ ộ ụ ậ ờ ươ ớ không t n d ng quãng th i gian đó dành cho các ho t đ ng t ng tác trên l p? B i l ở ẽ
ạ ộ ữ ạ ề ợ ề ị ườ ọ ơ nh ng ho t đ ng đó mang l i nhi u giá tr , nhi u l i ích cho ng i h c h n trong yêu
ệ ộ ầ ủ c u c a xã h i hi n nay.
ờ ạ ạ ậ ố ọ ỹ ể Chúng ta đang s ng trong th i đ i mà cách m ng khoa h c k thu t phát tri n
ư ố ầ ệ ề ậ
ờ ự ỗ ợ ủ ụ ụ ự ế nh vũ bão. Công ngh thông tin và truy n thông (ICT) thâm nh p và chi ph i h u h t ể ự các lĩnh v c trong đó có giáo d c. Nh s h tr c a ICT mà giáo d c đã có th th c
ượ ọ ơ ớ ọ ọ ọ ệ hi n đ ọ c các tiêu chí m i: h c m i n i (any where), h c m i lúc (any time), h c
ố ờ ạ ọ ườ ở ọ su t đ i (life long), d y cho m i ng i (any one) ộ ế m i trình đ ti p thu khác nhau.
ự ự ọ ự ố ầ ả ở ườ ọ Năng l c t h c tr thành năng l c c t lõi c n ph i hình thành cho ng i h c ngay t
ặ ổ ệ ố ớ ọ ấ ổ ậ ọ b c h c ph thông, đ c bi ọ t là đ i v i h c sinh trung h c ph thông (THPT). V n đ ừ ề
ể ồ ưỡ ự ự ọ ọ ế ặ đ t ra là làm th nào đ b i d ng năng l c t ờ ạ h c cho h c sinh THPT trong th i đ i
ữ ữ ệ ệ ầ ắ ẳ ườ công ngh thông tin hi n nay? Nh ng năm g n đây, ch c h n nh ng ng i quan tâm
ụ ạ ớ ữ ự ế ậ ọ ộ ế đ n giáo d c đã không còn xa l
ứ ự ọ ạ ự ề ả ứ ụ ệ ệ v i thu t ng Elearning – h c tr c tuy n, m t hình ề h c hi n đ i d a trên n n t ng ng d ng Công ngh thông tin và truy n th c t
1
ạ ự ổ ớ ệ ế ậ ồ thông. Elearning mang l i s thay đ i l n lao trong vi c ti p c n các ngu n tài
ư ư ụ ể ạ ả ớ
ề ơ ộ ườ ọ ọ ậ ề ệ ớ ở ợ ạ nguyên giáo d c cùng v i hàng lo t các u đi m khác nhau nh tho i mái, linh ho t, ầ i h c,... m ra nhi u c h i, đi u ki n h c t p phù h p v i nhu c u cá nhân hóa ng
ủ ả ỗ ườ ồ ưỡ ự ự ọ và kh năng c a m i ng ầ i, góp ph n b i d ng năng l c t ọ h c cho h c sinh (HS).
ộ ộ ượ ỏ ọ ư ể ả Tuy nhiên, Elearning cũng b c l ề nhi u nh c đi m nh đòi h i h c sinh ph i có
ự ủ ớ ọ ậ ủ ế ự ộ tính t
ượ ượ ụ ứ ề ế ế ậ ơ ọ đ ọ ch l n, có đ ng l c h c t p cao. Thông qua Elearning, HS ch y u h c ề ứ c cách v n d ng ki n th c và không có nhi u đi u c ki n th c h n là h c đ
ự ầ ể ọ ệ ế ư ự ự ế ệ ki n đ h c và rèn luy n các năng l c c n thi
ự ự ọ ư ở ệ ư ậ ớ ọ vi c theo nhóm và năng l c t h c nh t nh năng l c giao ti p, năng l c làm ể các l p h c chính khóa. Nh v y có th
ấ ằ ố ớ ủ ớ ủ ể ế ậ ọ ệ th y r ng không th thay th , ph nh n vai trò c a l p h c chính khóa đ i v i vi c
ự ự ọ ệ ể ể ọ ờ ớ rèn luy n năng l c t h c cho h c sinh. Th i gian trên l p dùng đ tri n khai kênh
ữ ự ữ ế ế ế ớ ớ giao ti p tr c ti p gi a GV v i HS và gi a HS v i nhau, giúp khuy n khích, nâng cao
ự ọ ậ ồ ưỡ ầ ự ự ọ ộ đ ng l c h c t p, góp ph n b i d ng cho HS năng l c t ớ h c. Trên l p, HS không
ỉ ượ ứ ế ọ ượ ọ ươ ạ ch đ c h c ki n th c mà còn đ c h c nhân cách, ph
ứ ủ ọ ậ ứ ứ ệ ầ ổ ế ề ng pháp truy n đ t ki n ạ ọ ỏ ớ th c, cách th c làm vi c, h c t p, nghiên c u c a th y, trao đ i, h c h i v i các b n,
ữ ượ ư ể ả ặ … là nh ng nh c đi m mà Elearning ch a gi i quy t đ c. trong đi uề
ụ ệ ệ ớ ở ậ ế ượ M t khác, ề ki n giáo d c Vi ọ t Nam, l p h c chính khóa ặ b c THPT còn g p nhi u khó khăn
ư ị ớ ạ ủ ờ ế ọ ề ả ụ ứ ề ế ộ nh b gi i h n th i gian c a ti t h c, ph thu c nhi u vào ki n th c n n t ng và
ọ ậ ủ ả kh năng h c t p c a m i ỗ HS.
ấ ớ ữ ề ạ ạ ớ ươ ạ ọ V i nh ng khó khăn trên, tôi m nh d n đ xu t t i ph
ả ớ ượ ể ạ ộ ế ố ữ ể ọ hình l p h c đ o ng c (FL) – m t mô hình có th h n ch t ng pháp d y h c theo mô ượ c i thi u nh ng nh
ộ ạ ủ ả ể ả ớ ớ ọ đi m n i t ọ i c a c Elearning và l p h c chính khóa. L p h c đ o ng
ủ ữ ề ế ế ấ khuy t nh ng v n đ còn thi u sót c a Elearning và ng ượ ạ c l ượ ẽ ề c s đi n ả ọ ớ i. Trong l p h c đ o
ượ ượ ử ụ ư ộ ươ ệ ệ ạ ố ng c, Elearning đ c s d ng nh m t ph ng ti n hi n đ i, giúp phân ph i các
ứ ộ ế ọ ậ ể ả ỏ tài nguyên h c t p, các bài gi ng video, câu h i đóng ki m tra m c đ ti p thu giúp
ệ ọ ể ờ ọ ở ớ ẽ ượ ụ cá nhân hóa vi c h c, đ HS t ự ọ ở h c nhà,... Gi l p s đ h c ậ c GV t n d ng t ố i
ổ ự ứ ứ ụ ể ậ ả ậ ặ đa t ế ch c cho HS v n d ng, th c hành ki n th c, th o lu n nhóm ho c tri n khai
ả ờ ồ ưỡ ề ở ế ể ấ ơ ồ ự các d án, gi i quy t các v n đ m , giúp HS hi u sâu h n đ ng th i b i d ng cho
ự ự ọ ọ h c sinh các năng l c t h c.
ử ớ ị ươ ề ạ ọ ố ướ Môn L ch s v i ph ề ng pháp d y h c truy n th ng nhi u năm tr c đã không
2
ượ ứ ế ệ ọ ở ặ ự ủ ề còn gây đ c h ng thú, chú ý và s yêu thích c a nhi u th h h c sinh. B i đ c thù
ế ứ ế ề ạ ả ấ ọ ớ ộ ki n th c khi n nhi u h c sinh c m th y khô khan, khó nh , khó thu c,…, l
ế ự ụ ộ ươ ụ ề ề ấ ẫ ộ i thêm ế ng pháp giáo d c truy n th m t chi u, thi u s linh đ ng và h p d n đã khi n ph
ề ờ ầ ữ ả ấ ả ọ ộ
ớ ự ổ ủ ệ ế ả ớ ổ ầ cho nhi u h c sinh c m th y chán n n và xa r i d n b môn này. Nh ng năm g n ệ đây, v i s bùng n c a công ngh thông tin và quy t tâm đ i m i căn b n toàn di n
ụ ặ ộ ệ ớ ề ươ ổ ề ạ ọ ủ c a B giáo d c, đ c bi t là đ i m i v ph ng pháp d y h c, nhi u giáo viên đã c ố
ử ệ ề ươ ự ứ ụ ạ ọ ắ g ng tìm tòi, th nghi m nhi u ph ế ng pháp d y h c tiên ti n có s ng d ng khá
ệ ươ ự ế ệ ệ ả ủ hi u qu c a các ph ng ti n công ngh thông tin. Tuy nhiên, th c t ấ cho th y,
ư ứ ụ ề ố ệ ế ả ở ẫ nhi u giáo viên v n ch a ng d ng t t công ngh thông tin, khi n bài gi ng tr thành
ụ ữ ế ế ặ ầ ộ ớ ơ ề m t bài thuy t trình v i nh ng slide trình chi u đ n thu n, ho c vì áp d ng quá nhi u
ươ ạ ộ ế ọ ệ ượ ế ẫ ặ ph ng pháp và ho t đ ng vào ti t h c, d n đ n hi n t ng “cháy giáo án” ho c làm
ở ố ắ ả ấ ạ ậ ọ ượ ứ cho h c sinh c m th y ng t th , r i r m, không t p trung đ ế c vào ki n th c c
ọ ả ớ ượ ẽ ộ ả ả b n. Mô hình “L p h c đ o ng c” – Flipped Classroom s là m t gi ơ ợ i pháp phù h p
ấ ượ ằ ọ ự ử ạ ạ ọ ị nh m nâng cao ch t l ng d y và h c môn L ch s . Đây là mô hình d y h c d a trên
ệ ử ả ế ợ ữ ự ế ọ ọ bài gi ng đi n t Elearning k t h p hài hòa gi a h c tr c tuy n và h c chính khóa
ượ ề ạ ườ ọ ở ỹ ề ướ đ ả c nhi u gi ng viên t i các tr ng h c M , Autralia và nhi u n c trên th gi ế ớ i
ắ ầ ệ ở ứ ụ ữ ầ ấ ệ nghiên c u và áp d ng; nh ng năm g n đây đã b t đ u xu t hi n Vi t Nam. Hy
ớ ế ượ ươ ữ ẽ ạ ả ầ ọ ọ v ng v i ph ớ ng pháp d y h c m i này s ph n nào gi i quy t đ
ủ ử ủ ụ ệ ọ ị c nh ng khó ầ ạ khăn c a giáo d c nói chung, c a vi c d y và h c môn L ch s nói riêng, góp ph n
ấ ượ ụ ượ làm cho ch t l ng giáo d c đ c nâng cao.
ử ụ ự ế ả t 20
ạ ọ ơ ả ử ớ ạ ị
ớ ọ ả ượ 2. Tên sáng ki n: ế “Xây d ng và s d ng bài gi ng Elearning vào d y h c Ti Bài 14: “Phong trào cách m ng 1930 – 1935” (T1 L ch s l p 12 c b n) theo mô hình l p h c đ o ng c.
ả ế 3. Tác gi
ọ ị sáng ki n: H và tên: Phan Th Hoài.
ỉ ị ườ ệ ỉ Đ a ch : Tr ng THPT Bình Xuyên – Huy n Bình Xuyên T nh Vĩnh Phúc.
SĐT: 0395.728.270.
3
Email: phanhoai.c3binhxuyen@vinhphuc.edu.vn.
ế t o ra sáng ki n:
ủ ầ ư ạ 4. Ch đ u t ọ ị H và tên: Phan Th Hoài
ỉ ị ườ ệ ỉ Đ a ch : Tr ng THPT Bình Xuyên – Huy n Bình Xuyên T nh Vĩnh Phúc.
ụ ự ế 5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n:
ọ ớ ườ ọ Năm h c 2018 – 2019). H c sinh l p 12 tr ng THPT Bình Xuyên (
ế ượ ụ ầ 10/11/2018 6. Ngày sáng ki n đ c áp d ng l n đâu:
ả ả ấ ủ ộ ế 7. Mô t ế b n ch t c a sáng ki n: (N i dung sáng ki n)
ấ ề ữ 7.1. Nh ng v n đ chung.
Khái quát chung:
ệ ử ề ả ộ 7.1.1. M t vài nét chung v bài gi ng đi n t Elearning:
ớ ự ừ ủ ữ ệ ể Trong nh ng năm qua, v i s phát tri n không ng ng c a công ngh thông tin
ề ệ ạ ạ ọ
ữ ệ ặ ậ ở ộ ớ ự ỗ ợ ủ và truy n thông, vi c d y h c v i s h tr c a máy tính và m ng internet đã và ổ ế t là thu t ng ELearning đã ngày càng ph bi n. nên quen thu c, đ c bi đang tr
ữ ậ ượ ị ề Thu t ng ELearning đ
ế ổ ế ề ậ ườ ế ả khuôn kh sáng ki n này, ng c đ nh nghĩa theo nhi u cách khác nhau. Tuy nhiên, trong ệ t đ c p đ n bài gi ng Elearning theo tài li u i vi
ệ ử ả ấ ủ ụ ụ ộ ậ t p hu n bài gi ng đi n t ệ Elearning c a C c công ngh thông tin – B giáo d c và
ư ạ ệ ử ạ ệ ử ụ ọ Elearning (Còn g i là Đào t o đi n t ộ , Giáo d c đi n t ) là m t Đào t o nh sau:
ữ ể ậ ả ệ ọ ậ ự ệ ạ thu t ng dùng đ mô t vi c h c t p, đào t o d a trên công ngh thông tin và
ề ả ẩ ả ượ ạ ừ ụ ạ truy n thông. Bài gi ng Elearning là s n ph m đ c t o ra t các công c t o bài
ả ả ợ ươ ồ ọ ệ ạ ồ gi ng, có kh năng tích h p đa ph ả ng ti n g m: phim, hình nh, đ h a, ho t hình,
ủ ộ ư ẩ âm thanh,… và tuân th m t trong các chu n nh HTML, SCROM.
ư ậ ế ậ ả ớ ấ Nh v y, qua cách ti p c n trên cho th y bài gi ng Elearning khác hoàn toàn v i
ệ ử ư ệ ệ ử ế ả các khái ni m nh giáo án đi n t ặ , bài trình chi u ho c bài gi ng đi n t
ườ ệ ử ữ ấ ả ườ ả point) th ng th y. Nh ng bài gi ng đi n t thông th ng không có kh năng t (power ươ ng
4
ườ ọ ỉ ượ ử ụ ớ tác v i ng i h c, và ch đ ụ ỗ ợ c s d ng làm công c h tr cho giáo viên trong các
ờ ọ ể ạ ả ọ gi
ườ ọ ươ ự ế ả ớ ế h c chính khóa. Còn bài gi ng Elearning có th dùng cho h c ngo i tuy n ườ i (offline) hay tr c tuy n (online) và có kh năng t i h c, giúp ng ng tác v i ng
ể ự ọ ế ế ầ ầ ạ ườ ớ ọ h c có th t ầ h c mà không c n đ n th y d y, không c n đ n tr ng l p, không b
ể ạ ượ ờ ở ệ ử ấ gò bó b i th i gian. Đ so n đ ả c bài gi ng đi n t ị ề ể Elearning có th dùng r t nhi u
ầ ề ư ệ ế ả ạ ổ ỉ
ự ề ạ ả ầ ả ph n m m so n th o. Nh ng trong khuôn kh sáng ki n kinh nghi m này, tôi ch xin ế i cách so n th o bài gi ng Elearning d a trên ph n m m MPowerpoint k t ề ậ ớ đ c p t
ỗ ợ ư ộ ố ề ề ầ ầ ớ ợ h p v i ph n m m Ispring 8.7 cùng m t s ph n m m h tr nh Camtasia,…
Đ c đi m c a Elearning
ủ ể ặ
ơ ở ụ ứ ự ứ ễ ẳ ị Trên c s các nghiên c u th c ti n, các nhà nghiên c u giáo d c đã kh ng đ nh
ạ ộ ệ ứ ả ủ ồ ưỡ ụ ệ ạ ọ hi u qu c a vi c ng d ng ELearning trong ho t đ ng d y và h c, b i d ng cho
ự ầ ữ ế ừ ữ ể ế ả HS nh ng năng l c c n thi ặ ứ t. T các k t qu nghiên c u có th rút ra nh ng đ c
ủ ư ể đi m c a Elearning nh sau:
ế ể ạ ầ ỗ ớ ọ
Tính linh ho t: V i m i bài h c Elearning có th tùy bi n theo nhu c u và
ả ự ọ ọ ươ ủ ọ hoàn c nh c a h c viên. Ng ườ ọ ự i h c t do l a ch n bài h c, ch ọ ng trình h c theo ý
ộ ố ộ ế ủ ả ợ ớ ở ề ơ ộ ọ ậ thích, phù h p v i trình đ , t c đ ti p thu c a b n thân, m ra nhi u c h i h c t p
ườ ọ cho m i ng i.
ự ả ả ớ ườ ọ ị ớ ạ
S tho i mái: V i bài gi ng Elearning, ng i h c không b gi ở i h n b i không
ườ ọ ể ọ ậ ầ ủ ọ ơ ọ ờ gian và th i gian. Ng i h c có th h c t p m i n i, m i lúc theo nhu c u c a mình
ỉ ầ ế ố ượ ả ạ ch c n có máy tính, Tablet, smartphone đ
ề ả ế ể ễ ấ ệ ầ ấ ả c k t n i m ng. T t c các bài gi ng và ậ ự c cung c p qua các n n t ng tr c tuy n, d dàng đ truy c p. tài li u c n thi ế ượ t đ
ọ ớ ườ ọ ả ấ ờ Khi h c v i Elearning, ng i h c không ph i m t th i gian, chi phí đi l
ả ậ ớ ể ứ ủ ầ ặ ắ ờ ạ ế ớ i đ n l p, ầ không c n tuân th theo th i gian bi u c ng nh c (ph i d y s m, m c qu n theo quy
ế ớ ị đ nh khi đ n l p...).
ự ọ ự ị ướ ọ ậ ị ị ả Kh năng t h c t đ nh h ng: Ng ườ ọ ự i h c t xác đ nh l ch trình h c t p theo
ấ ứ ụ ủ ể ầ ớ ư nhu c u cá nhân c a mình; có th hoàn thành các m c tiêu b t c lúc nào. V i u
ớ ọ ọ ế ộ ớ ệ ể ợ ị đi m này, E learning cho phép h ti n b v i nh p đi u riêng, phù h p v i h . Tuy
5
ộ ố ườ ờ ạ ể ầ ợ ọ nhiên trong m t s tr ng h p, khóa h c Elearning có th yêu c u th i h n hoàn
ụ ả ọ ướ ọ ị thành. Ví d , HS ph i hoàn thành khóa h c tr ế c khi khóa h c k t thúc theo l ch quy
ườ ủ ị đ nh c a nhà tr ng.
ế ế ượ ệ ả ẩ ọ
Có kh năng tiêu chu n tái hi n: Các khóa h c Elearning đ
c thi
ố ộ ệ ẩ ấ ộ ộ t k theo ọ m t quy trình chu n hóa và nh t quán trong vi c phân ph i n i dung. N i dung h c
ươ ệ ườ ọ ễ ạ ố ậ t p đa ph ng ti n, phong phú, lôi cu n. Ng i h c d dàng xem l
ơ ở ị ế ứ ể ầ ơ ơ ư ạ l u l i lâu h n ặ i, kéo nhanh ho c ệ các đ n v ki n th c mà cá nhân quan tâm, c n hi u rõ h n. Tài li u
ể ượ ư ữ ạ ể ườ ọ ọ h c, các bài ki m tra đã làm có th đ c l u tr l i và ng ả ể i h c có th tham kh o
ạ ầ l i khi c n.
ươ ẻ ườ ọ ể ươ ặ ớ ớ
T ng tác chia s : Ng i h c có th t ả ng tác v i nhau ho c v i GV, ph n
ữ ẻ ề ế ứ ế ệ ế ậ ồ h i và chia s nh ng đi u đã bi t, qua đó ti p nh n và hoàn thi n ki n th c, kĩ năng
ỗ ợ ầ ặ ắ ắ ườ ọ ỉ ầ ả ậ ủ ả c a b n thân. Khi c n h tr ho c th c m c, ng i h c ch c n truy c p b ng h tr ỗ ợ
ỏ ế ể ử đ g i câu h i đ n GV.
ồ ứ ả ườ ố ể
Ph n h i t c thì: Thông th ỗ ng cu i m i môđun, ng ườ ọ ượ i h c đ
ỗ ợ ộ ế ứ ứ ế ậ ả ọ ồ ế ừ ể đ đánh m c đ ti p nh n ki n th c v a h c. Elearning h tr ph n h i k t qu c làm ki m tra ả
ậ ứ ườ ọ ẽ ế ượ ộ ế ứ ế ngay l p t c, qua đó ng i h c s bi t đ
ứ ạ ầ ừ ử ặ ọ nào c n nghiên c u l ứ ủ c m c đ ti p thu c a mình, ki n th c ọ i ho c g i thông báo chúc m ng h đã hoàn thành môđun h c
đó.
ể ệ ọ ậ ự ườ ọ
T do th hi n: Trong quá trình h c t p, đôi lúc ng ể ắ i h c có th m c các sai
ườ ọ ả ấ ề ổ ị sót. Elearning cho phép ng ế i h c không ph i x u h khi b sai sót. Đi u này khuy n
ử ệ ệ ưở ế ườ ọ khích vi c khám phá và th nghi m các ý t ng. N u làm sai, ng i h c hoàn toàn có
ể ắ ầ ạ ạ ở th b t đ u l ặ i mà không g p tr ng i gì.
ọ ậ ử ụ ớ
Nâng cao kĩ năng s d ng máy tính và Internet: H c t p v i Elearning giúp
ườ ọ ệ ễ ộ ng ằ ử ụ i h c rèn luy n và nâng cao kĩ năng s d ng máy tính m t cách d dàng. B ng
ọ ẽ ầ ử ụ ầ ỗ ọ ở ỏ ơ ệ cách s d ng máy tính m i khi h c, h s d n d n tr nên gi i h n trong vi c truy
ậ c p Internet và máy tính.
ể ấ ơ ở ủ ữ ể ặ Trên c s nh ng đ c đi m c a Elearning, chúng ta có th th y đây là ph ươ ng
ứ ụ ệ ệ ạ ạ ọ ớ ườ pháp d y h c m i, có ng d ng công ngh thông tin hi n đ i, tăng c ả ng kh năng
6
ự ọ ủ ẽ ở ọ ườ ọ ậ ộ ươ t h c c a H c sinh và s tr thành môi tr ng h c t p trong xã h i t ng lai. Tuy
ệ ạ ể ự ự ượ ư ả ờ nhiên, trong th i đi m hi n t i khi kho bài gi ng Elearning ch a th c s đ ẩ c chu n
ư ườ ọ ả ớ ự ọ ằ ư hóa, cũng nh ng i h c v i kh năng t h c b ng giáo trình Elearning ch a cao thì
ự ướ ệ ẫ ủ ầ ả ớ ớ vi c có s h ể ế ậ ng d n c a giáo viên trên l p đ ti p c n d n v i bài gi ng Elearning
ế ể ả ư ể ấ ả ẫ ấ ầ là v n r t c n thi t. Nh t là bài gi ng Elearning đôi khi ch a th chuy n t i hoàn
ứ ủ ứ ủ ế ế ề ầ ả ọ ặ toàn đ y đ các ki n th c quan tr ng ho c đi vào chi u sâu c a ki n th c, kh năng
ụ ứ ế ầ ớ ọ ủ ậ v n d ng ki n th c… Lúc này, vai trò c a th y cô giáo trên l p h c cũng còn khá
ế ệ ả ậ ầ ọ ọ ớ quan tr ng trong vi c giúp h c sinh ti p c n d n v i bài gi ng Elearning cũng nh
ỏ ư ự ữ ề ấ ượ giúp các em làm sáng t nh ng v n đ mà ch a t mình tìm ra đ c, nâng cao kh ư ả
ự ế ộ ố ứ ế ạ ậ ụ năng tìm tòi sáng t o và v n d ng ki n th c vào th c t cu c s ng.
ọ ả ề ớ ộ ượ 7.1.2. M t vài nét v mô hình l p h c đ o ng c
* Khái quát chung:
ả ớ ọ ượ ụ L p h c đ o ng ế c (FL Flipped Classroom) là mô hình giáo d c tiên ti n
ượ ứ ủ ụ ự ự ệ ươ đ ể c ng d ng d a trên s phát tri n c a công ngh Elearning và ph
ể ấ ả ộ ệ ạ ạ ượ ng pháp ả ơ c hi u m t cách đ n gi n nh t là “đ o đào t o hi n đ i. Mô hình này (FL) đ
ượ ạ ộ ể ả ọ ớ ớ ổ ớ ng ữ c/đ o trình l p h c là chuy n đ i nh ng ho t đ ng trong l p ra ngoài l p và
ạ ộ ể ắ ướ ạ ng ượ ạ c l i”. Ho t đ ng này có th tóm t ả i d ng b ng sau: t d
ọ ả ữ ớ ạ ộ ả ổ ượ ề ọ ố ớ ể B ng 1. Ho t đ ng chuy n đ i gi a l p h c đ o ng c và l p h c truy n th ng.
ạ Lo i hình ớ ọ Trong l p h c ớ ọ Ngoài l p h c
ề ọ ớ ố ả ọ ệ ậ ậ L p h c truy n th ng Bài h c/Bài gi ng Bài t p và luy n t p
ớ ượ ệ ậ ậ ả ọ ả L p h c đ o ng c Bài t p và luy n t p gi ng Elearning
Bài (Video bài gi ng)ả
ọ ả ấ ủ ể ặ ớ ớ ượ ạ Đ c đi m l n nh t c a mô hình l p h c đ o ng c đó chính là ứ ọ ậ d ng th c h c t p
ữ ọ ậ ự ế ặ ọ ậ ự ả ế ợ k t h p (Elearning) gi a h c t p tr c tuy n và h c t p giáp m t và có s đ o ng
ề ạ ố ọ ọ ậ ủ ế ươ ượ c ọ ng pháp d y h c truy n th ng thì h c ti n trình h c t p c a ng ườ ọ Theo ph i h c.
ớ ườ ắ ầ ả ồ ở ề ậ sinh t i tr ng, l ng nghe th y cô gi ng bài r i tr
7
ả ọ ớ ượ ọ ư v nhà làm bài t p… Nh ng ạ ả ở ớ v i mô hình l p h c đ o ng c thì h c sinh xem các bài gi ng nhà qua m ng.
ờ ọ ở ớ ủ ẽ ạ ố ộ Gi h c ợ l p s dành cho các ho t đ ng h p tác giúp c ng c thêm các khái
ư ả ể ệ ủ ắ ắ ậ ni m đã tìm hi u nh gi ọ i đáp các th c m c c a h c sinh, làm bài t p khó hay
ề ế ứ ậ ả ơ th o lu n sâu h n v ki n th c...
Ư ể * u đi m
ứ ượ ế ệ ướ ườ ữ ầ ể Vi c tìm hi u ki n th c đ ị c đ nh h ở ng b i ng i th y (thông qua nh ng giáo
ượ ị ướ ẩ ọ ự trình ELearning đã đ c giáo viên chu n b tr c cùng thông tin do h c sinh t tìm
ụ ủ ọ ế ệ ự ọ ứ ứ ế ậ ớ ki m), nhi m v c a h c sinh là t h c ki n th c m i này và làm bài t p m c th p ấ ở
ớ ượ ổ ạ ộ ể ươ ứ nhà. Sau đó vào l p các em đ c giáo viên t ch c các ho t đ ng đ t ng tác và
ứ ộ ẻ ẫ ậ ượ ự chia s l n nhau. Các bài t p m c đ cao cũng đ c th c hi n t ệ ạ ớ ướ ự ỗ ợ i s h tr i l p d
ạ ủ c a giáo viên và các b n cùng nhóm.
ạ ộ ỏ ọ ề ế ả ọ Cách h c này đòi h i h c sinh ph i dùng nhi u đ n ho t đ ng trí não nên đ
ụ ứ ư ậ ữ ệ ộ ư là “High thinking". Nh v y nh ng nhi m v m c đ cao trong thang t ượ ọ c g i ượ c duy đ
ở ả ầ ự ệ th c hi n b i c th y và trò.
ươ ụ ộ ả ọ ồ Ph ng pháp này không cho phép h c sinh ng i nghe th đ ng nên gi m đ ượ ự c s
ặ ậ ả ố ượ ữ nhàm chán. M c dù v y, mu n quá trình đ o ng c thành công thì nh ng giáo trình E
ả ấ ể ả ẫ ấ ố ượ ọ Learning ph i r t bài b n và h p d n đ lôi cu n đ c h c sinh không xao lãng mà
ươ ặ ớ ươ ệ ọ ậ t p trung vào vi c h c. Vì lý do đó, ph ả ắ ng pháp này ph i g n ch t v i ph ng pháp
ả ượ ứ ệ ế ế ả ELearning. Giáo viên ph i qu n lý và đánh giá đ c vi c ti p thu ki n th c thông
ậ ả ỏ ớ qua các bài t p nh đi kèm v i bài gi ng Elearning.
ọ ơ ộ ư ể ọ ọ ớ ọ ế ị ể ọ M t u đi m khác là h c sinh có th h c m i lúc, m i n i và v i m i thi t b ch ỉ
ế ị ể ượ ư ả ầ c n thi t b đó có th online đ ặ c nh smartphone, máy tính b ng, Ipad, tivi ho c
ế ố máy tính bàn có k t n i Internet...
ệ ệ ậ ứ ế ậ ờ ớ ỏ ỉ Phân bi t rõ th i gian trên l p ch luy n t p và ôn t p, h i đáp ki n th c, không b ị
ư ả ớ ờ ươ ề ả ố ượ ẫ l n v i th i gian nghe gi ng nh ph ng pháp truy n th ng. Gi m đ ờ c th i gian
ắ ể ậ ữ ệ ắ ấ ọ ễ dành cho nh ng khái ni m mà h c sinh d dàng n m b t đ t p trung vào các v n đ ề
ấ ơ ơ ừ ệ ị khó h n, đào sâu h n. Lý do này xu t phát t vi c đôi khi giáo viên khó xác đ nh chính
ễ ắ ệ ệ ắ ọ ả xác khái ni m nào h c sinh d n m b t và khái ni m nào thì khó khăn. Đôi khi, gi ng
ẽ ấ ủ ệ ọ ộ ọ ờ kĩ m t khái ni m cho nhóm h c sinh này s l y đi th i gian c a các nhóm h c sinh đã
ể ạ ả ỉ ầ ế ọ ạ ể ạ hi u còn l i. Cách gi i quy t là h c sinh ch c n tua video xem l ư i đo n ch a hi u.
8
ọ ả ư ậ ượ ẽ ớ Nh v y, l p h c đ o ng c s giúp:
(cid:0) ướ ể ề ạ ọ ơ ớ ờ ể ế H ng vào d y h c cá th . Giáo viên có nhi u th i gian trên l p h n đ ti p
ế ọ ậ c n các h c sinh y u kém.
ể ọ ạ ặ ạ ư ể ả ạ • H c sinh có th thu l i ho c xem đi xem l i đo n video bài gi ng ch a hi u.
ặ ẽ ỏ ỡ ắ ọ ả • H c sinh v ng m t s không b l bài gi ng.
ượ ạ ộ ề ờ ơ ớ ọ • Có đ c nhi u th i gian h n cho các ho t đ ng h c trên l p.
ố ợ ụ ệ ể ướ ọ ậ ẫ • Ph huynh có th ph i h p cùng giáo viên trong vi c h ủ ng d n h c t p c a
ọ h c sinh.
ượ Nh ể c đi m
ươ ữ ượ ụ ể ậ Tuy nhiên, ph ng pháp này cũng có nh ng nh c đi m khi v n d ng vào quá
ọ ở ỗ ướ ủ ụ ặ ổ ư ạ trình d y h c ph thông do đ c thù c a giáo d c m i n c cũng nh tính cách và
ủ ọ ỹ k năng c a h c sinh.
ướ ứ ủ ệ ế ề ấ ạ ả ờ Tr c h t nó làm m t nhi u th i gian và công s c cho vi c so n gi ng c a giáo
ố ượ ế ổ ồ ề ộ ố ọ ớ viên. V i kh i l ứ ng ki n th c kh ng l và s môn h c trong m t năm quá nhi u thì
ọ ậ ệ ươ ể ệ ả ớ vi c h c t p theo ph ộ ng pháp này là khó kh thi. C ng v i vi c ki m tra đánh giá
ứ ư ệ ọ ỉ ẫ v n ch a rõ ràng theo tiêu chí đánh giá toàn di n ch không ch chú tr ng đánh giá v ề
ấ ả ạ ặ ộ ể ẫ ạ ấ m t n i dung thì giáo viên v n còn v t v ch y theo ki u “thi gì d y n y".
ử ụ ự ụ ệ ả ố Ngoài ra, mu n th c hi n các bài gi ng ELearning và s d ng các công c khác đ ể
ổ ứ ạ ộ ọ ậ ả ỏ ỏ ề ệ t ớ ch c ho t đ ng h c t p trong l p thì đòi h i giáo viên ph i gi i v công ngh và
ề ươ ứ ặ ậ ợ ữ v ng v ph ả ọ ng pháp. M c dù v y, không ph i h c sinh nào cũng h ng thú h p tác
ặ ườ ọ ậ ở ệ ẽ ề ạ ho c do đ ng truy n Internet kém s gây gián đo n vi c h c t p ố nhà. Cu i cùng
ổ ộ ộ ế ả ạ ồ ố ọ ộ giáo viên, t b môn ph i có m t k ho ch đ ng b và xuyên su t năm h c vì không
ả ọ ợ ớ ươ ph i bài h c nào cũng phù h p v i ph ng pháp này.
ụ ượ ế ượ ể ươ ọ ả ớ ắ N u kh c ph c đ ữ c nh ng nh c đi m trên thì ph ng pháp l p h c đ o ng ượ c
ệ ờ ế ỷ ệ ẽ ấ ỹ Flipped classroom s là r t tuy t v i cho vi c rèn k năng trong th k 21.
ự ế ệ ệ ả ọ ả ơ 7.1.3. Ti n ích Google Classroom – n i qu n lý bài h c tr c tuy n hi u qu .
ớ ề ệ ệ ọ ớ Gi i thi u chung v ti n ích Google L p h c.
ệ ụ ớ ớ ọ ộ
ỗ ợ ụ ắ ạ Ti n ích L p h c trên Google (Google Classroom) là m t công c m i trong công ế ụ c Google h tr giáo d c (Google Apps for Education) giúp giáo viên t o và s p x p
ọ ệ ậ ả ấ ả ộ ồ ộ
9
ọ ủ ọ ộ ế ớ ớ ọ ớ ọ bài h c, bài t p m t cách nhanh chóng, cung c p ph n h i m t cách hi u qu và giao ắ ễ ti p v i các l p h c c a h m t cách d dàng. L p h c này còn giúp h c sinh s p
ủ ậ ậ ộ ư ự ế x p bài t p c a mình trong Google Drive, hoàn thành và n p bài t p cũng nh tr c
ủ ọ ằ ứ ự ế ế ế ạ ớ ớ ti p giao ti p v i giáo viên và b n cùng l p c a h b ng hình th c tr c tuy n. Bên
ế ợ ứ ể ậ ạ ấ ọ ớ
ệ ầ ạ ậ ấ ớ ạ c nh đó, nó còn có ch c năng t o và thu bài t p, ch m đi m: L p h c k t h p v i ọ Google Tài li u, Drive và Gmail giúp giáo viên t o và thu bài t p không c n gi y. H
ư ữ ể ặ ấ ậ ả có th nhanh chóng xem nh ng ai đã ho c ch a hoàn thành bài t p và cung c p ph n
ế ừ ự ế ờ ọ ồ ự h i tr c ti p, theo th i gian th c đ n t ng h c sinh. Thêm vào đó, nó còn có vai trò
ệ ể ế ả ặ ỏ ớ nâng cao hi u qu giao ti p trong l p: Giáo viên có th thông báo, đ t câu h i và
ề ọ ự ế ệ ậ ả ờ nh n xét v h c sinh theo th i gian th c—nâng cao hi u qu giao ti p trong và ngoài
ọ ớ l p h c.
ỉ ử ụ ệ ứ ạ Tuy nhiên, trong ph m vi nghiên c u này, tôi ch s d ng ti n ích Google
ọ ể ọ ừ ứ ế ằ ạ ộ Classroom nh m t o ra m t kho ki n th c theo t ng bài h c đ h c sinh và giáo viên
ổ ớ ể ễ ư ệ ậ ữ ờ có th d dàng thu n ti n trao đ i v i nhau, l u gi thông tin… trong th i gian ngoài
ờ ớ gi trên l p.
ọ ả ữ ả ớ ượ ớ ả 7.1.4. S k t h p hoàn h o gi a mô hình l p h c đ o ng c v i bài gi ng Elearning
ự ế ợ ệ ằ b ng ti n ích Google Classroom.
ơ ở ể ơ ả ữ ả ấ ề Trên c s hi u nh ng nét c b n nh t v bài gi ng Elearning, mô hình – ph ươ ng
ả ớ ượ ệ ấ ậ ọ pháp l p h c đ o ng c, và ti n ích Google Classroom, tôi nh n th y hoàn toàn có
ể ử ụ ươ ạ ả ọ ượ ả th s d ng ph ng pháp d y h c đ o ng c thông qua các bài gi ng Elearning và
ả ọ ủ ệ ệ ả ằ ả ơ ớ đăng t
ể ự ể ề ệ ễ ọ ớ i, qu n lý nó b ng ti n ích L p h c c a Google. Đây là Ti n ích đ n gi n mà ự ọ h c sinh và giáo viên d dàng có th th c hi n các thao tác đ đi u hành l p h c tr c
ọ ả ế ớ ượ ự ế ợ ệ ọ ữ ự ế ợ tuy n. L p h c đ o ng c là s k t h p hài hòa, h p lý gi a vi c h c tr c tuy n và
ớ ượ ế ượ ữ ư ạ ọ h c chính khóa trên l p, nó phát huy đ ể c nh ng u đi m và h n ch đ c các
ụ ứ ủ ể ế ằ ố ườ khuy t đi m c a hai hình th c này, nh m m c tiêu cu i cùng là giúp tăng c ng kh ả
ứ ủ ọ ế ế năng t ự ọ ự h c, t chi m lĩnh ki n th c c a h c sinh.
ả ự ự ệ ệ 7.2. Các gi i pháp th c hi n – Quy trình th c hi n:
ạ ọ ạ ậ ế 7.2.1. Giáo viên l p k ho ch d y h c:
10
ự ọ ọ L a ch n bài h c:
ự ạ ọ ế ơ ả ử ớ ị Giáo viên l a ch n bài d y là Ti t 20 bài 14: (L ch s l p 12 Ban c b n): Phong
ạ ế trào cách m ng 1930 – 1935(ti t 1).
ọ ị ụ Xác đ nh m c tiêu bài h c:
ắ ọ ọ ọ ượ ề ế V ki n th c: ứ Sau khi h c xong bài h c, h c sinh n m đ c:
(cid:0) ế ệ ướ ủ ủ ả ộ ộ Tình hình kinh t ộ , xã h i Vi t Nam d i tác đ ng c a cu c kh ng ho ng kinh
ế ữ t trong nh ng năm 19291933.
(cid:0) ộ ấ ữ ể ạ Nh ng cu c đ u tranh tiêu bi u trong phong trào cách m ng 19301931.
(cid:0) ạ ộ ủ ự ề ờ ế S ra đ i và ho t đ ng c a chính quy n Xô Vi ệ t Ngh Tĩnh.
V t
ồ ưỡ ọ ề ự ệ ộ ề ư ưở t ng: B i d ng cho h c sinh ni m t
ề ứ ố ủ ề ả ố ủ ệ ự ạ ả tranh c a Đ ng, ni m tin v s c s ng mãnh li ấ ề ự hào dân t c v s nghi p đ u ư t, s lãnh đ o sáng su t c a Đ ng đ a
ệ ạ ộ ự s nhi p cách m ng dân t c đi lên.
V kĩ năng:
ề ứ ơ ả ủ ế ị ế ệ Xác đ nh ki n th c c b n c a bài “Xô Vi t Ngh – Tĩnh”; Kĩ năng
ự ệ ị ử phân tích, đánh giá s ki n l ch s .
ướ ự ề ị V đ nh h ng năng l c hình thành:
ự ự ự ọ ự ứ ế ấ ọ Năng l c quan tr ng nh t là năng l c t h c, t
ự ử ụ ộ ậ ự ứ ữ ụ ệ ớ ứ tìm tòi, nghiên c u ki n th c m i, ự làm vi c đ c l p; năng l c ng d ng CNTT, năng l c s d ng ngôn ng , năng l c
ợ h p tác,…
Xác đ nh ph
ị ươ ử ụ ươ ọ ả ớ ượ ng pháp : S d ng ph ng pháp L p h c đ o ng c.
Ph
ươ ệ ặ ạ ố ng ti n ạ ệ : Máy tính, ho c đi n tho i thông minh có n i m ng.
Chu n b c a giáo viên và h c sinh:
ị ủ ẩ ọ
ẩ ề ả ạ ị ủ Chu n b c a giáo viên: Bài gi ng Elearning v Phong trào cách m ng 1930 –
ả ứ ặ ả ọ ậ ề ế ế ớ 1931, phi u h c t p (b n c ng ho c b n m m). Máy tính, máy chi u (trên l p).
ị ủ ệ ẩ ạ ạ ọ ố ặ Chu n b c a h c sinh: Máy tính ho c đi n tho i thông minh có n i m ng, t ự
11
ọ ậ ở ế ọ h c bài Elearning và làm phi u h c t p nhà…
ả ạ 7.2.2. So n bài gi ng Elearning:
ử ụ ư ề ầ ượ Cách s d ng các ph n m m nh M powerpoint, Camtasia, Ispring,… đ c vi ế t
ệ ậ ậ ẩ ạ ấ ơ ả khá c n th n thành các tài li u t p hu n c b n cho giáo viên. Trong ph m vi bài vi
ứ ụ ể ể ự ừ ướ ế t ả c hay cách th c c th đ xây d ng bài gi ng ủ c a mình, tôi không đi sâu vào t ng b
ề ư ừ ỉ ướ ư ự ệ Elearning mà ch có đôi đi u l u ý trong t ng b c th c hi n cũng nh cách th c s ứ ử
ự ế ầ ề ụ d ng các ph n m m mà trong th c t quá trình làm tôi rút ra.
B
ướ ạ ả c 1: So n bài gi ng powerpoint
ể ả ế ế ệ Bài gi ng Powerpoint dùng đ thi t k Elearing có đôi chút khác bi ớ t so v i bài
ể ả ế ạ ả ạ ớ gi ng powerpoint d ng thô mà giáo viên dùng đ gi ng d y hay thuy t trình trên l p.
ấ ả ả ầ ạ ạ ồ ọ Nó c n đ m b o tính đ ng nh t, khoa h c, rõ ràng, m ch l c,…
B
ướ ử ụ ề ắ ầ ạ c 2: Ghi âm, ghi hình (Có s d ng ph n m m Camtasia t o, c t ghép video
ờ ả ợ l i gi ng cho phù h p).
ướ ự ệ ầ ế ờ ẫ ư ộ ị ả ẵ Tr c khi th c hi n ghi âm, ghi hình, c n vi i d n nh m t k ch b n s n có t l
ể đ ghi âm và ghi hình.
ệ ế ằ ạ Ghi âm: Nên ghi âm b ng đi n tho i cho ti ng trong, rõ ràng. Tuy nhiên file ghi
ệ ạ ằ ươ ề ạ ầ ớ âm b ng đi n tho i có đuôi m4a, không t ng thích v i ph n m m so n bài E
ở ậ ầ ể ề ể ầ ổ ể learning, b i v y c n chuy n đ i đuôi sang mp3 (dùng ph n m m hay có th chuy n
ế ể ả ổ ự đ i tr c tuy n) đ chèn vào bài gi ng.
ấ ấ ượ ự ệ ấ Ghi hình: Trong quá trình th c hi n, tôi th y n t ng nh t là các video mà có
ứ ế ề ả ả ặ ộ hình giáo viên đ ng gi ng trên n n là 1 video ho c 1 hình nh liên quan đ n n i dung
ự ế ọ ượ ứ ề ầ ả bài h c. Th c t , làm đ c đi u đó, đ u tiên, tôi quay video đ ng gi ng bài, trên
ử ụ ể ồ ề ề ầ phông n n là màu xanh lá. Sau đó s d ng ph n m m Camtasia đ l ng hai video vào
12
ẽ ượ ị ấ ẫ ộ ớ v i nhau, s ra đ c m t video khá thú v , h p d n.
ớ ề ộ ề ệ ọ (Hình 1). Video giáo viên gi ủ i thi u bài h c ghép trên n n video v cu c kh ng
ả ế ho ng kinh t 1929 – 1933.
B
ướ ử ụ ể ồ ề ầ ả ộ c 3: S d ng ph n m m Ispring suit 8.7 đ đ ng b âm thanh, hình nh và
ỏ ươ ự xây d ng các câu h i t ng tác.
ư ộ M t vài l u ý:
ử ụ ữ ề ễ ầ ả ơ ổ ơ ị Nên s d ng ph n m m Ispring b n 8. vì nó n đ nh và d làm h n. H n n a, có
ể ầ ư ả ệ ể ự ệ ế ứ th đ u t mua b n Vi t hóa đ giáo viên t ậ làm thu n ti n, bi ủ t các ch c năng c a
ớ ộ ả ị ụ ấ ừ t ng m c mà không m t công ph i d ch hay ghi nh n i dung nào.
ớ ừ ả ộ ồ ớ
ượ ề ề ể ạ ả ồ ơ ỏ ứ ệ Trong quá trình đ ng b âm thanh ph i làm sao cho kh p các slide v i t ng hi u ờ ng nh làm m m bài gi ng h n, đ ng th i ng và có th cho thêm nh c n n âm l
ượ ẫ ạ ữ ế ồ ỏ ị ể có th che đ c nh ng ti ng n nh do trong quá trình ghi âm b xen l n t p âm.
ạ ờ ư ạ ọ (Nên dùng nh c không l i kích thích t duy cho h c sinh). Bên c nh đó, trong quá
ỗ ế ử ề ầ ồ ộ ỉ trình đ ng b cũng c n ch nh s a âm thanh cho đ u nhau tránh ch ti ng quá to, ch ỗ
13
ị ụ ơ ế ỏ ti ng nh , hay b h t h i…
ỏ ươ ự ườ ề ườ Xây d ng các câu h i t ng tác: Thông th ng, nhi u giáo viên th
ỏ ở ầ ậ ạ ể ố ọ ế các câu h i ằ đ u bài và cu i bài h c nh m ki m tra bài cũ và ôn t p l ự ng xây d ng ứ i ki n th c
ứ ủ ứ ủ ể ể ầ ậ ọ ộ ọ ừ v a h c. Tuy nhiên, quan đi m c a tôi là c n ki m tra m c đ nh n th c c a h c
ớ ở ạ ứ ế ả ậ ộ ế ể sinh c trong qua trình lĩnh h i ki n th c m i ( d ng nh n bi t và thông hi u). Nên
ọ ứ ự ự ệ ắ
ươ ể ề ế ấ ầ ọ ỏ ớ trong bài h c tôi có xây d ng 5 câu h i v i 3 hình th c tr c nghi m: L a ch n ế ng án đúng nh t, Đúng/Sai và Đi n khuy t ngay chính trong ph n tìm hi u ki n ph
ư ậ ứ ả ớ ươ ầ ọ ơ th c m i. Nh v y bài gi ng Elearning có tính t ng tác cao h n, yêu c u h c sinh
ể ể ả ậ ọ ượ ừ ọ ph i t p trung vào bài h c và giáo viên có th ki m tra đ c t ng h c sinh qua quá
ả ờ ử ế ồ ề ỏ ẽ ầ ả ả ở ỗ trình tr l i. B i vì sau m i câu h i s có ph n g i k t qu ph n h i v email cho
giáo viên.
B
ướ ấ ả ả c 4: Xu t b n bài gi ng Elearning:
ấ ả ể ễ ả ầ ẩ C n xu t b n bài gi ng Elearning theo chu n HTML hay SCROM đ d dàng
ươ ệ ủ ạ ố ệ ạ ạ ớ t ng thích v i giao di n c a các lo i máy tính, đi n tho i n i m ng. Trong bài làm
ấ ả ẩ ả ượ ủ c a mình tôi đã xu t b n theo chu n HTML, bài gi ng đ c xem thông qua file
ặ index.html ho c flash.html.
ọ ể ử ụ ủ ệ ớ ả ả ọ 7.2.3. S d ng ti n ích c a Google L p h c đ đăng t i và qu n lý bài h c.
ướ ế ả ầ ấ ọ ọ ướ B c 1: Tr ả ớ c h t ph i yêu c u h c sinh c l p cung c p danh sách h c sinh
ể ệ ậ ạ ộ ọ ồ ị ỉ ể và đ a ch gmail. Đ thu n ti n, cũng có th giáo viên t o gmail đ ng b cho h c sinh
ố ứ ự ớ trong l p theo s th t .
ướ ế ộ ụ ứ ậ B c 2: Ti p theo, giáo viên Đăng nh p vào Gmail và click chu t vào m c ng
ể ạ ớ ớ ọ ọ ả ớ Trong b ng này, ụ d ng. Sau đó, Click vào bi u t ng
ớ ế ề ắ ạ ộ ọ ớ ể ượ L p h c đ t o l p h c m i. ( ả ạ ặ
ủ ề ể ạ ụ ể ả ầ ầ ạ ớ ọ ọ ặ đ t Tên L p h c (b t bu c) (Tôi đ t tên là l p 12A7), n u b n gi ng d y nhi u h c ằ thêm trong m c Ph n, b n có th t o ch đ cho l p h c b ng ph n có th mô t
14
ủ ề ề cách đi n vào dòng Ch đ ).
ạ ớ ệ ớ ọ Hình 2. Đăng kí t o l p h c m i trên Ti n ích Google Classroom.
ướ ứ ự ự ọ ớ ọ B c 3: Thêm h c sinh vào l p h c (D a trên danh sách gmail theo th t đã
ượ ị ẵ ẩ đ c chu n b s n).
B c 4: T o ch đ bài h c và t
ủ ề ướ ạ ọ ả ầ i ph n bài Elearning lên Google Classroom.
ọ ậ ướ ế 7.2.4. Phát phi u h c t p và h ẫ ng d n HS t ự ọ ở h c nhà.
ọ ậ ế ể ầ ằ ấ Giáo viên có th phát phi u h c t p b ng gi y và yêu c u các em vào gmail trong
ể ọ ả ớ Google Classroom đ h c bài m i qua bài gi ng Elearning.
ự ế ọ ậ ọ ậ ế ế ạ ọ Th c t , tôi đã so n phi u h c t p, in ra và phát cho h c sinh. Phi u h c t p bao
ướ ướ ể ấ ẫ ọ ồ g m các b ơ ả c c b n: h ả ng d n h c sinh vào google classroom đ l y bài gi ng
ướ ụ ầ ự ệ ệ ở Elearning, các b c th c hi n và các nhi m v c n làm nhà.
ọ ậ ế ẫ ọ ở ụ ụ ố ầ (M u phi u h c t p tôi phát cho h c sinh ph n ph l c s 2 trang 28)
ạ ọ ớ 7.2.5. D y h c trên l p.
ị ở ủ ả nhà c a c giáo viên và
ờ ọ ẩ ề ế ố ạ ừ ố s 1 đ n s 4 đ u là s chu n b ự ế ườ ng có c u trúc nh sau: th
ấ ả T t c các công đo n t ọ h c th c t h c sinh. Gi ế ể ấ ả ự ọ ở ự ư ủ ọ
Ki m tra đánh giá k t qu t
15
h c nhà c a h c sinh (10 phút)
ợ ớ ắ ế ệ ố i đáp các th c m c và h p th c hóa, h th ng hóa ki n th c m i (10 phút)
ố ứ ắ ế
Gi Đ c ng c thêm ki n th c cho h c sinh, tôi cũng dùng m t s trò ch i v n đ ng
ể ọ ứ ộ ố ự ợ ơ ậ ể ắ ứ ọ ộ ự ươ ng tác, phát huy năng l c h p tác và đ kh c
ề ấ ầ ố
ế ả
i ti p t c đ a ra tình hu ng mang tính v n đ và yêu c u HS t 21 Bài 14 Phong trào cách ủ ớ ả ọ c đăng t
i trên Google Classroom c a l p h c và ớ ả ể ủ ừ theo t ng nhóm đ h c sinh có s t ứ (20 phút). ế sâu ki n th c ờ ọ ạ ế ụ ư ố Cu i gi h c, tôi l ế ề ứ ệ ự v nhà th c hi n nghiên c u ti p bài gi ng Elearning Ti ượ ạ t 2) đã đ m ng 1930 1935 (Ti ế ướ phát phi u h
ể ệ ấ ụ ụ ố ớ ượ ủ ề ộ ế ẫ ự ọ ng d n t ạ ầ N i dung c a ph n d y trên l p đ ọ h c cho bài h c m i (5 phút). c th hi n r t rõ trong ph l c s 1 v giáo án
16
ớ trên l p, trang 26
ữ ậ ả ầ 8. Nh ng thông tin c n b o m t (Không có) .
ụ ế ệ ề ệ 9. Đi u ki n đ áp d ng sáng ki n kinh nghi m:
ệ ể ề Đi u ki n:
Đi u ki n v con ng
ệ ề ề ườ ệ i: ớ ườ HS l p 12 Tr ng THPT Bình Xuyên – Huy n Bình
ỉ Xuyên t nh Vĩnh Phúc.
ụ ế ả ạ ự ứ Giáo viên: có năng l c ng d ng CNTT, bi t so n bài gi ng Elearning, bi ế ử t s
ấ ị ế ạ ư ổ ớ ố ụ d ng thông th o Gmail, có v n ti ng Anh nh t đ nh, có t ề duy đ i m i và yêu ngh ,
ề ế ớ tâm huy t v i ngh .
ọ ươ ệ ệ ạ ạ ặ ố H c sinh: Có ph
ế ử ụ ự ệ ạ ạ t s d ng máy tính, đi n tho i thông minh, dùng thành th o gmail, có s nhi ng ti n là máy tính ho c đi n tho i thông minh có n i m ng. ệ t Bi
ọ ỏ tình, ham h c h i…
Đi u ki n v c s v t ch t:
ệ ề ơ ở ậ ề ế ồ ọ ớ ấ Phòng l p h c, đ dùng, máy tính, máy chi u, các
ế ị ạ ệ ọ ướ ệ ẫ ươ thi t b d y và h c nói chung, tài li u h ự ng d n th c hi n ch ệ ng trình, các tài li u
ệ ổ ớ ươ ụ ư ề ầ chuyên môn và tài li u đ i m i ph ng pháp giáo d c,… Các ph n m m nh M
ệ ặ ạ
ế ố Powerpoint, Camtasia, Ispring suit, … Máy tính ho c đi n tho i thông minh có k t n i m ng,…ạ
ờ Th i gian: trong năm h cọ
S quan tâm c a ban giám hi u nhà tr
ủ ự ệ ườ ấ ồ ệ ạ ng, các c p lãnh đ o, các đ ng nghi p
ệ ề ờ ự ệ ạ ươ ọ ậ ệ ặ đ c bi ề t là s quan tâm, t o đi u ki n v th i gian, ph ng ti n h c t p cho con em
ủ ụ ậ mình c a các b c ph huynh.
ự ụ ể ễ ể ế ộ ố ế ị Đ sáng ki n có th áp d ng vào th c ti n, tôi xin có m t s ki n ế Ki n ngh :
ị ngh sau:
ố ớ ụ ả
ầ ư ơ ở ậ ườ ọ ộ ử ự ấ ị ấ Đ i v i các c p qu n lí giáo d c: (cid:0) Tăng c ng đ u t
17
ế ố ế ị ạ ư ệ ế ạ ạ ọ t b d y h c hi n đ i nh máy chi u, máy vi tính, k t n i m ng internet...đ ắ c s v t ch t, xây d ng phòng h c b môn l ch s , mua s m ể trang thi
ễ ổ ứ ạ ộ ệ ả ạ ộ giáo viên d dàng t ọ ch c các ho t đ ng d y h c m t cách hi u qu nh t. ỗ ợ ấ H tr giáo
ớ ọ ả ụ ể ạ ả ượ viên các công c đ t o bài gi ng mô hình l p h c đ o ng c.
ạ ự ầ ượ ộ ệ ố ẩ ả c m t h th ng bài gi ng Elearning chu n hóa
(cid:0) Bên c nh đó cũng c n xây d ng đ ệ ạ ọ ượ ệ ầ ủ ể ự đ y đ đ th c hi n vi c d y h c đ
ệ
ổ ứ ệ ộ ợ ậ ứ ụ ề ấ ả c hi u qu . (cid:0) T ch c các đ t t p hu n trên di n r ng cho giáo viên v cách ng d ng CNTT
ụ ơ ả ạ ọ ử ụ ề ạ ả ầ vào d y h c: cách so n bài gi ng Elearning, s d ng các ph n m m giáo d c c b n,...
(cid:0) B n là, thay đ i cách đánh giá năng l c ng
ự ố ổ ườ ọ ườ ạ ậ i h c: ng ể ạ i d y có th t o bài t p, rà
ễ ể soát và cho đi m d dàng thông qua Google Drive.
(cid:0) Năm là các c s giáo d c c n t o t ề ươ ạ
ụ ầ ạ ố ơ ở ậ ợ ề ệ i đa đi u ki n thu n l i cho các giáo viên dám
ưở ệ ạ ạ ọ ớ ự m nh d n th c hi n các ý t ng v ph ng pháp d y h c m i.
Đ i v i giáo viên nói chung và giáo viên L ch s nói riêng:
ố ớ ử ị
ứ ự ầ ọ ườ ọ ằ ệ C n chú tr ng vi c nâng cao ý th c t ọ ậ ủ giác h c t p c a ng i h c b ng cách thay
ươ ạ ấ ừ ệ ạ ả ậ ọ ổ đ i ph ng pháp gi ng d y ngay t
ề ả ư ẽ ộ ọ ể các b c đào t o c p ti u h c, THCS. (Hi n nay, ể ọ ế các cu c thi online nh Olympic toán và Ti ng Anh s là n n t ng quan tr ng đ h c
ừ ậ ọ ượ ụ ụ ớ sinh t ể b c ti u h c đ ụ ạ c làm quen v i máy tính và m ng internet ph c v cho m c
ọ ậ ể ừ ố ệ ứ ề ế ạ ạ ả đích h c t p). Vi c chuy n t l i gi ng d y theo cách truy n đ t ki n th c sang
ồ ưỡ ự ả ạ ự ườ ọ ả ượ ụ gi ng d y tích c c, b i d ng năng l c ng i h c. ph i đ ộ c áp d ng m t cách tích
ự c c và tri ệ ể t đ .
ạ ử ầ ừ ề ả ớ ế V i giáo viên d y s , c n ph i tâm huy t, yêu ngành, yêu ngh , không ng ng t
ụ ệ ề ườ ữ ậ ậ ọ ự ồ ưỡ h c, t b i d ng v chuyên môn nghi p v , th ng xuyên c p nh t nh ng ph ự ươ ng
ọ ạ ế ử ụ ươ ừ ạ ạ ớ pháp d y h c m i. T đó bi
ạ t s d ng linh ho t, sáng t o các ph ̀ ́ ́ ọ ậ ̀ ơ ạ ự ứ ệ ạ ̉ ̉ ọ ng pháp d y h c ọ hi n đ i đê phat triên năng l c cho cac em, đông th i t o h ng thú h c t p cho h c
ấ ượ ử ườ sinh và nâng cao ch t l ọ ị ng môn h c l ch s tr ng THPT.
ệ ử ụ ừ ệ ả ặ Đ c bi t, giáo viên ph i không ng ng nâng cao kĩ năng s d ng công ngh thông
ọ ạ ọ ị ươ ệ ầ ả ổ ớ tin trong d y h c góp ph n đ i m i ph
́ ́ ̀ ́ ́ ự ự ệ ả ọ ̉
́ ́ ̀ ̃ ̃ ươ ự ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ng pháp và nâng cao hi u qu bài h c l ch ̀ ử s . Giáo viên tích c c tìm đ c các tài li u tham kh o, co s hiêu biêt vê cac vân đê ̀ ́ i, biên đao, xu thê toan câu th c tiên hiên nay: ô nhiêm môi tr ̀ ng, xung đôt trên thê gi
́ ờ ọ ấ ộ ơ hoa...làm cho gi ẫ h c thêm h p d n, sinh đ ng h n.
18
ố ớ ọ Đ i v i h c sinh:
ơ ữ ọ ậ ủ ộ ủ ộ ệ ự ọ ự ầ ứ C n ch đ ng h n n a trong h c t p: ch đ ng trong vi c t h c, t nghiên c u, ch ủ
ứ ế ộ ộ đ ng lĩnh h i ki n th c …
ầ ọ ườ ử ụ ệ ệ Ngoài ra, h c sinh c n tăng c
ư ư ầ ệ ế ọ ậ ng s d ng công ngh thông tin trong vi c h c t p ứ ọ ằ ế ế ữ ọ nh s u t m tài li u liên quan đ n bài h c, thi t k bài h c b ng nh ng hình th c khác
ể ạ ứ ạ nhau đ t o h ng thú cho mình và cho các b n xung quanh.
Đ i v i ph huynh:
ố ớ ụ
ầ ế ợ ỗ ợ ữ ụ ờ ờ ạ ớ C n k t h p, h tr giáo d c con em trong nh ng th i gian ngoài gi ề lên l p; t o đi u
ề ươ ệ ế ố ọ ậ ệ ệ ạ ạ ki n v ph ng ti n h c t p (máy tính hay đi n tho i có k t n i m ng internet), quan
ệ ự ọ ở ủ ọ ệ ậ ự ế ớ ế tâm đ n vi c t h c nhà c a h c sinh. Và có s liên h m t thi t v i giáo viên đ ể
ả ọ ậ ủ ọ ệ ở ố ơ hi u qu h c t p c a h c sinh tr nên t t h n.
ợ ượ ụ ế 10. Đánh giá l i ích thu đ c khi áp d ng sáng ki n.
ợ ượ ụ ế ả 10.1. Đánh giá l i ích thu đ ế c khi áp d ng sáng ki n theo ý ki n tác gi .
ệ ả 10.1.1. Tính hi u qu .
ệ ả ự ễ 10.1.1.2. Hi u qu th c ti n
ề ạ ớ ớ ọ ớ ộ Tôi đang d y 02 l p là l p 12A6 và 12A7 đ u là hai l p ban Khoa h c xã h i
ự ọ ậ ử ủ ề ố ố ớ ị (12A6 là kh i C, 12A7 là kh i D1). V năng l c h c t p môn L ch s c a hai l p này
ươ ố ồ ề ầ ể ề ế ả ả t ng đ i đ ng đ u. Theo k t qu kh o sát chuyên đ đ u năm, đi m trung bình môn
ư ớ ử ủ s c a hai l p nh sau:
ớ ớ L pớ L p 12A6 L p 12A7
ĐTB KS 6.89 6.93
ử ệ ươ ự ớ ớ Trong quá trình th nghi m ph ệ ọ ng pháp m i, tôi ch n l p 12A7 th c hi n
ươ ả ớ ọ ượ ụ ớ ươ ạ ph ng pháp l p h c đ o ng c, còn l p 12A6 là áp d ng ph ọ ng pháp d y h c
ề ố truy n th ng.
ể ậ ọ ọ ượ ế ả Sau bài h c, tôi cho h c sinh làm bài ki m tra đánh giá thì nh n đ c k t qu nh ư
19
ụ ụ ố ả ể ế ể ọ sau: (theo k t qu đi m ki m tra sau bài h c trong ph l c s 4 trang 33):
ớ ớ L pớ L p 12A6 L p 12A7
ể ể Đi m ki m tra TB 6.97 7.76
ử ế ớ ớ ầ ị ụ ệ Sau khi áp d ng kinh nghi m trên vào ph n l ch s th gi i l p 12 ở ườ ng tr
ậ ượ ư ữ ế THPT Bình Xuyên, tôi nh n đ ả ả c nh ng k t qu kh quan nh sau :
ọ ơ ờ ọ ị ữ ườ ợ ứ H c sinh chú ý và h ng thú h n trong gi ử h c l ch s , nh ng tr ệ ng h p làm vi c
riêng hay ngáp dài không còn n a. ữ
ắ ượ ướ ộ ọ ờ ọ ậ Do đã n m đ c tr c n i dung bài h c nên trong gi ổ ả , h c sinh th o lu n sôi n i,
ườ ơ ể ượ ả ờ ỏ ự tích c c, th ng xuyên gi tay đ đ c tr l i các câu h i.
ứ ự ớ ố ơ ẩ ọ ị Các em có ý th c t giác h c bài, làm bài và chu n b bài m i t t h n.
ử ủ ể ể ơ ị Đi m ki m tra l ch s c a các em cao h n.
ớ ớ ươ ấ ượ ề ố So v i l p 12A6 (theo ph ng pháp truy n th ng) thì ch t l ọ ậ ủ ớ ng h c t p c a l p
ế ạ ự ệ ượ 12A7 sau ti t d y th c nghi m đ ể c tăng lên đáng k .
ế ể ả ờ ọ K t qu bài ki m tra sau gi h c:
ướ K t ế Khá Trun D i TB
quả gi iỏ g bình T ngổ SL SL SL % % % L pớ
12A6 s HSố 36 25 69,44% 8 22.22% 3 8,33%
12A7 38 32 84.21% 6 15.79% 0 0
ộ ươ ế ả ấ ớ ố ồ → K t qu trên cho th y m c dù hai l p HS có trình đ t ặ ề ng đ i đ ng đ u,
ụ ư ươ ớ ớ ế ả ạ ọ ọ nh ng khi áp d ng ph ng pháp d y h c m i, l p 12A7 h c sinh có k t qu bài
ể ố ỉ ệ ơ ỏ ứ ớ ố ỉ ki m tra t t h n (t l khá gi i là 84,21% trong khi l p đ i ch ng 12A6 ch có
ặ ệ ớ ị ể ự ệ ọ ướ 69,44%), và đ c bi t l p th c nghi m (12A7) không có h c sinh b đi m d i trung
20
bình.
ủ ả ọ ớ ượ ồ ưỡ ớ 10.1.2. Tác d ng c a mô hình L p h c đ o ng ệ c v i vi c b i d ả ng kh năng t ự
ụ ọ ủ h c c a HS.
ủ ọ ố ớ ườ ượ ặ ị ề Trong các l p h c truy n th ng, vai trò c a ng ầ i th y đ c đ t đ nh quá cao,
ệ ầ ả ầ ầ ộ ờ ơ ự th y gi ng, trò nghe m t ph n cũng vì áp l c th i gian và quan ni m DH đ n thu n là
ứ ể ả ọ ớ ượ ự ỗ ợ ủ chuy n giao tri th c. Mô hình l p h c đ o ng ạ c có s h tr c a Elearning đã t o
ề ệ ả ườ ề ơ ộ ươ ự ề ờ ầ ỏ đi u ki n gi i phóng ng i th y kh i áp l c v th i gian, có nhi u c h i t ng tác,
ứ ể ộ ơ ế ộ đ ng viên và thách th c đ HS ti n b h n.
ự ự ệ ướ ớ ớ
Hình thành thói quen t
ứ l c nghiên c u tài li u tr c khi t i l p
ạ ộ ở ẽ ự ự Ho t đ ng TH nhà trên Elearning s giúp HS hình thành thói quen t
ầ ả ệ ướ ế ớ ể ượ l c nghiên ậ c thói quen này, HS c n ph i nh n ứ c u tài li u tr c khi đ n l p. Đ hình thành đ
ế ự ậ ệ ượ ể ổ ượ ế bi ợ t, hi u, phân tích, t ng h p, so sánh s v t hi n t ng đ c ti p xúc; suy xét t ừ
ệ ố ơ ở ữ ể ề ậ ộ ế ự nhi u góc đ , có h th ng trên c s nh ng lý lu n và hi u bi t đã có mà t mình
ứ ế ộ ướ ở ầ ự ệ ể lĩnh h i ki n th c. Đây là b c kh i đ u đ rèn luy n thói quen tích c c khám phá,
ọ ơ ọ ườ ọ ố ượ ề ợ tìm tòi m i n i, m i lúc, m i tr ớ ng h p và v i nhi u đ i t ng khác nhau, nâng cao
ẽ ủ ộ ự ự ộ ậ ự ầ d n lên HS s ch đ ng, t ứ l c nghiên c u, đ c l p t ầ ọ ậ giác trong h c t p và tăng d n
ọ ượ ề ế ệ ọ là h c đ c n n p làm vi c khoa h c.
ộ ọ ậ ả ự ể ệ ạ ả ầ Đ TH đ t hi u qu thì HS c n kiên trì, có thái đ h c t p nghiêm túc, ph i t giác
ẽ ế ớ ừ ế và có quy t tâm. Khi đã thành thói quen thì HS s thích thú v i TH, t đó bi t cách
ự ọ ể ọ ủ ể ằ ộ ọ TH. HS t
ư ự ế ệ ấ ọ h c b ng hành đ ng c a chính mình, “hành đ h c, h c đ hành”, qua ả t cách phát hi n ra tính ch t, b n mình bi duy, t quan sát mà h c các phân tích, t
ấ ự ậ ệ ượ ễ ạ ố ợ ổ ọ ch t s v t/hi n t ng. Cu i cùng là h c cách t ng h p, khái quát và di n đ t ra
ờ ế ọ ằ b ng l ứ i ki n th c đã h c.
ặ ỏ Hình thành thói quen đ t câu h i
ằ ự ị ọ ủ ệ ẵ ệ ệ ọ ồ ớ B ng cách t ch u trách nhi m v i vi c h c c a mình và ngu n h c li u s n sàng
ể ạ ặ ử ụ ầ ợ trên Elearning, HS hoàn toàn có th xem l i khi c n ho c s d ng các tr
ả ờ ẵ ư ữ ề ể ắ ớ ể nhân có s n đ tìm ra câu tr l ấ i đúng đ n. V i nh ng v n đ ch a hi u, HS ch giúp cá ủ
ề ữ ầ ầ ỏ ế ầ ỏ ỏ ộ đ ng h i th y v nh ng gì mình có nhu c u. Khi bi ọ t mình c n h i gì, h i đúng tr ng
21
ế tâm chính là HS đã bi ỏ ặ t cách đ t câu h i
ổ ươ ạ ớ ạ ầ ớ ầ T o nhu c u trao đ i, t ng tác v i b n, v i th y
ứ ủ ầ ậ ọ ậ ể ư Tri th c ban đ u qua TH c a HS có th ch a hoàn toàn đúng vì v y, trong h c t p
ộ ộ ả ọ ủ ệ ề ệ ẩ ả ậ ậ ả ầ HS c n b c l s n ph m h c c a mình qua th o lu n, bi n lu n, ph n bi n v các
ể ỗ ẩ ớ ượ ỏ ẫ ẻ ế ạ ả s n ph m m i ki n t o, đ m i HS đ ọ c chia s thông tin, h c h i l n nhau; qua
ạ ậ ỏ ạ ễ ậ ệ ả ự ạ ả ẩ di n đ t (l p lu n) và h i l i (ph n bi n) t soi xét l i s n ph n m i h c đ ớ ọ ượ ủ c c a
ử ề ầ ổ ọ ỉ ệ mình, b sung, ch nh s a và rút kinh nghi m v cách h c. Theo tháp nhu c u Maslow,
ọ ậ ự ứ ề ẽ ộ ơ ượ HS s hào h ng, có nhi u đ ng l c tham gia h c t p h n khi đ ể ệ c th hi n tr ướ c
ọ m i ng ườ i
ố ế ả ẽ ệ ộ ệ Ngoài ra, khi tham gia làm vi c nhóm hi u qu s tác đ ng t
ả ự ủ ư ồ ế t đ n nhân cách cũng ự nh năng l c c a chính HS đó bao g m: bi t cách cùng nhau suy nghĩ, có kh năng t
ề ợ ỉ ế ụ ế ậ ọ ả đi u ch nh, có kh năng h p tác, bi
ọ ườ ế ắ ể ườ ủ tr ng ng i khác, bi t l ng nghe quan đi m c a ng t cách tranh lu n và thuy t ph c, h c cách tôn ệ i khác, tích lũy kinh nghi m
ệ ả ố ế ạ ộ ể ạ ệ ằ ỉ làm vi c nhóm. Chú ý r ng ho t đ ng nhóm ch có th đ t hi u qu t
ụ ợ ệ ệ ệ ả ỗ t n u GV phân ụ ủ chia công vi c, nhi m v h p lý. M i cá nhân HS ph i hoàn thành nhi m v c a
ủ ả ừ ụ ụ ệ ệ ỗ ộ ỏ ủ mình trong chu i nhi m v chung c a c nhóm c ng tác. T ng nhi m v nh c a
ườ ộ ượ ẵ ờ ườ ọ ừ t ng ng i là m t mô đun đã đ c phân chia s n ch ng ỉ i h c hoàn ch nh. Qua đó,
ệ ượ ườ ườ ố ợ ề không có hi n t ng ng i làm ít, ng ự i làm nhi u mà là s ph i h p nhau cùng
ệ hoàn thành công vi c chung.
ả ậ ế ự ể ệ ộ ộ Thông qua th o lu n nhóm, HS bi t cách t th hi n mình, b c l
ưỡ ự ả ổ ờ ị ệ ả b n thân, nuôi d ng t ậ tin. Qua trao đ i, th o lu n, GV k p th i phát hi n đ ủ suy nghĩ c a ượ ỗ i, c l
ế ư ể ị ủ ậ ậ ấ ờ ỉ thi u sót trong quá trình t ệ duy, l p lu n c a HS đ k p th i ch n ch nh, rèn luy n
ư ọ ờ ướ ễ ẫ ả ạ cho các em cách t ồ duy khoa h c đ ng th i cũng h ng d n c cách di n đ t, trình
ỉ ọ ừ ầ ọ ừ ạ ề ấ ừ ệ bày v n đ . Do đó, HS thay vì ch h c t th y mà còn h c t b n, t ở tài li u sách v .
ự ể ữ
Hình thành và phát tri n năng l c ngôn ng
ả ớ ọ ượ ờ ọ ở ớ ẽ ượ ụ ố Trong mô hình l p h c đ o ng c, gi l p s đ h c ậ c GV t n d ng t i đa t
ứ ụ ự ế ể ậ ả ậ ặ ứ ch c cho HS v n d ng, th c hành ki n th c, th o lu n nhóm ho c tri n khai các d ổ ự
ả ề ở ạ ộ ế ấ ượ án, gi i quy t các v n đ m . Trong các ho t đ ng này, HS đ ệ c rèn luy n các kĩ
22
ế ướ ườ ọ ậ ớ ể năng phát bi u ý ki n tr ề c nhi u ng i (nhóm h c t p, l p, các GV), kĩ năng tham
ọ ậ ổ ướ ự ứ ả ậ ế gia, trao đ i ý ki n trong h c t p d i hình th c th o lu n, xemina, th c hành theo
ế ử ụ ớ ừ ữ ứ ế nhóm, bi t s d ng các nghi th c ngôn ng và giao ti p v i t ng cá nhân khác nhau
ư ườ ạ ạ ộ ệ ớ ư v i t cách cá nhân hay t cách là ng i đ i di n cho nhóm. Trong ho t đ ng nhóm,
ẽ ọ ượ ạ ố ươ ượ ả ấ ồ ữ ế HS s h c đ c các kĩ năng đ i tho i, th ng l ng và gi i quy t nh ng b t đ ng,
ể ộ ọ ượ ạ ằ ữ ể ộ xung đ t quan đi m, h c đ c kĩ năng bi u đ t b ng ngôn ng và hành đ ng, bi ế t
ả ả ồ ế ắ ườ ể ọ thông c m, đ ng c m, bi t l ng nghe ng i khác. Ngoài ra, HS có th h c thêm các
ớ ạ ọ ậ ệ ể ầ ị ự kĩ năng bi u th tính thân thi n và ân c n v i b n bè trong h c t p, t phê bình và phê
ệ ợ ượ ệ bình, kĩ năng làm vi c cùng nhau trong nhóm h p tác. Khi đ c rèn luy n các kĩ năng
ẽ ầ ự ể ữ trên, HS s d n hình thành và phát tri n năng l c ngôn ng
ể ướ ề ằ ẫ ổ ợ Ngoài ra, GV có th h ứ ng d n HS cách t ng h p, đánh giá, b ng nhi u hình th c
ằ ờ ơ ồ ả ồ ư ể ả ữ ủ ằ khác nhau: b ng l i văn, b ng bi u, s đ , b n đ t duy…b ng ngôn ng c a chính
ể ủ ứ ễ ạ ả ạ ộ HS, di n đ t theo cách hi u c a các em, ch không ph i là chép l i n i dung trong tài
li u.ệ
ậ ụ ứ ế ả ề
Hình thành thói quen v n d ng ki n th c gi
ế ấ i quy t v n đ
ự ả ế ấ ề ả ồ ả ế ị Năng l c gi i quy t v n đ bao g m kh năng trình bày gi
ế ấ ề ả ạ ả ế ế ậ ạ ả thuy t; xác đ nh cách ậ i quy t v n đ ; kh o sát các khía c nh, thu th p ứ th c gi i quy t và l p k ho ch gi
ử ề ấ ả ế ế ị ậ ự ế và x lý thông tin; đ xu t các gi i pháp, ki n ngh các k t lu n. Th c t
ư ể ề ậ ế ệ ố nhi u HS có th thu th p thông tin phong phú nh ng không bi ấ cho th y ử t h th ng và x lý
ư ể ệ ườ ệ ậ ả ế ề ỏ nh đ làm phát hi n ra con đ ng ti m c n gi thi
ướ ẫ ẩ ậ ừ ữ ạ ộ ầ ủ ả h ng d n c n th n và kiên trì ngay t nh ng ho t đ ng đ u c a gi ầ t. Đi u này đòi h i GV c n ề ế ấ i quy t v n đ .
ạ ậ ả ộ ế ố ế ấ D y cho HS có thói quen, có kĩ thu t gi ề i quy t v n đ là m t y u t ọ quan tr ng
ệ ạ ọ trong vi c d y cách h c cho HS.
ụ ể ề ậ ấ ườ ợ ọ Khi có kĩ thu t GQVĐ, HS có th áp d ng vào r t nhi u tr ậ ng h p trong h c t p
ứ ầ ộ ố ư ộ ế ể cũng nh trong cu c s ng đ lĩnh h i các tri th c c n thi t cho mình. Nên xem kĩ
ụ ủ ư ứ ừ ụ ệ ậ ậ ồ ờ ạ thu t GQVĐ v a là công c nh n th c, nh ng đ ng th i là m c tiêu c a vi c d y
ươ ự ọ cho HS ph ng pháp t h c.
ụ ứ ế ể ậ ả ế ấ ề Đ hình thành cho HS thói quen v n d ng ki n th c, gi i quy t v n đ trong
23
ữ ầ ả ậ ố ế ể ợ ổ nh ng tình hu ng khác nhau thì HS c n ph i nh n bi t, hi u, phân tích, t ng h p, so
ệ ượ ượ ế ệ ố ừ ề ộ ự ậ sánh s v t hi n t ng đ c ti p xúc; suy xét t nhi u góc đ , có h th ng trên c
ữ ể ậ ủ ệ ế ở s nh ng lý lu n và hi u bi ơ ẫ t đã có c a mình; phát hi n ra các khó khăn, mâu thu n
ư ể ầ ộ ỉ ả ổ ế ế ắ ị xung đ t, các đi m ch a hoàn ch nh c n gi
ả ơ ướ ầ c n ph i kh i thông, khám phá, làm sáng rõ... Đây là b i quy t, b sung, các b t c, ngh ch lý ứ ở ầ ủ ự ậ c kh i đ u c a s nh n th c
ệ ệ ườ ự ỏ ỗ ự có tính phê phán đòi h i n l c trí tu cao. Vi c th
ạ ộ ự ệ ng xuyên rèn luy n năng l c này ở ọ m i ệ ạ t o cho HS thói quen ho t đ ng trí tu , luôn luôn tích c c khám phá, tìm tòi
ọ ọ ườ ố ượ ề ầ ợ ơ n i, m i lúc, m i tr ớ ng h p và v i nhi u đ i t
ứ ụ ụ ế ệ ậ ả ậ ồ ờ ng khác nhau, nâng cao d n lên HS ữ ệ ẽ s có thói quen v n d ng ki n th c có hi u qu . Đ ng th i vi c v n d ng nh ng
ự ễ ề ọ ạ ệ ẽ ả ộ đi u đã h c vào th c ti n mang l i hi u qu cao cũng s có tác đ ng ng c l
ả ọ ậ ẽ ứ ế ọ ọ ớ ờ cho h lòng ham h c, h ng thú v i TH, nh đó k t qu h c t p s ngày càng đ ượ ạ ạ i, t o ượ c
nâng cao.
ệ ự ộ ậ ộ ậ ệ Vi c TH, t rèn luy n hình thành cho HS thói quen đ c l p suy nghĩ, đ c l p gi ả i
ế ấ ộ ố ọ ự ề ọ ậ quy t v n đ khó khăn trong h c t p, trong cu c s ng, giúp cho h t
ị ạ ậ ộ ố ệ ự ứ ọ ơ tin h n trong ớ ẽ ễ vi c l a ch n cu c s ng cho mình. HS s d dàng thích ng và không b l c h u v i
ườ ự ọ ể ẩ ọ ế ng i khác. T h c thúc đ y lòng ham h c, ham hi u bi t, khát khao v ươ ớ n t ữ i nh ng
ủ ố ướ ọ ỉ đ nh cao c a khoa h c, s ng có hoài bão, ơ c m .
ử ụ ươ ệ
Hình thành các kĩ năng khai thác, s d ng các ph
ề ng ti n CNTT và truy n
ệ ệ ạ ả thông hi n đ i hi u qu
ọ ớ ượ ệ ừ ơ ả ấ Khi h c v i Elearning, HS đ c rèn luy n các kĩ năng CNTT t c b n nh t nh ư
ứ ử ụ ệ ố ứ ư cách th c s d ng máy tính, cách tìm và nghiên c u tài li u s hóa, cách l u tr , s ữ ử
ệ ử ể ọ ậ ế ả ổ ụ d ng các mail, văn b n đi n t đ trao đ i thông tin và giao ti p h c t p trên Internet.
ế ệ ẻ ử ụ ệ ệ ả ứ Rèn luy n các KN khai thác và s d ng ICT hi u qu làm cho th h tr có ý th c
ự ủ ủ ứ ọ ồ ộ c ng đ ng và phát huy tính tích c c c a cá nhân, làm ch tri th c khoa h c và công
ệ ệ ạ ư ự ạ ỏ ngh hi n đ i; có t ỹ duy sáng t o, có k năng th c hành gi i, có tác phong công
ệ ổ ứ ỷ ậ nghi p, có tính t ch c và k lu t cao.
ệ ọ 10.1.3. Bài h c kinh nghi m.
ừ ự ử ụ ả ạ ươ ả ớ ọ ượ T th c gi ng d y có s d ng ph ng pháp l p h c đ o ng ả c và bài gi ng
24
ệ ả ộ ố Elearning, tôi đã rút ra m t s kinh nghi m cho b n thân:
ườ ạ Ng ả ố ắ i giáo viên luôn ph i c g ng trong quá trình t ự ọ ự h c, t đào t o, có ý chí c ố
ể ủ ờ ạ ớ ự ứ ệ ể ắ g ng đ thích ng v i s phát tri n c a công ngh thông tin trong th i đ i ngày nay.
ế ữ ụ ủ ứ ệ ầ ạ Bi ề ả t tìm tòi, khám phá và ng d ng vào gi ng d y nh ng ti n ích c a ph n m m
ụ ữ ư ữ ọ ạ d y h c, nh ng công c h u ích nh Google Classroom, …
ươ ạ ả ọ ớ ọ ượ ệ ứ ớ V i ph ớ ng pháp d y h c m i – l p h c đ o ng ụ c, vi c ng d ng công ngh
ế ờ ọ ế ố ạ ẫ ở ị thông tin khi n gi ấ h c tr nên linh ho t, h p d n, thú v . Các y u t ệ ộ này tác đ ng
ủ ọ ứ ự ệ ệ ậ ộ ộ ế đ n nh n th c, thái đ và vi c rèn luy n kĩ năng c a h c sinh m t cách tích c c và
ọ ị ử ế ệ ể ầ ả ả ả ệ góp ph n đáng k trong vi c nâng cao hi u qu bài h c l ch s . K t qu kh quan
ớ ự ệ ủ ọ c a h c sinh l p 12A7 t ạ ườ i tr ọ ng THPT Bình Xuyên sau h c kì I mà tôi th c hi n áp
ứ ấ ậ ị ụ d ng là minh ch ng rõ ràng nh t cho nh n đ nh trên.
ướ ế ớ ẩ ị ả ế ạ Tr ả c khi đ n l p, giáo viên ph i chu n b chu đáo cho ti
ể ạ ứ ế ẩ ậ ạ ữ ả ị tâm huy t nghiên c u c n th n, tìm tòi, sáng t o đ t o ra nh ng bài gi ng l ch s t d y, ph i chuyên tâm, ử
ứ ề ẫ ộ ờ ồ ế ọ ấ h p d n, sinh đ ng, gây h ng thú cho h c sinh. Đ ng th i đi u đó cũng giúp ki n
ứ ủ ẽ ượ ủ ố th c c a giáo viên s luôn đ c c ng c và nâng cao.
ế ợ ố ươ ạ ả ợ ọ ộ ồ K t h p t t các ph
ạ ả ộ ờ ọ ượ ẹ ả ậ viên ph i luôn t o ra m t gi ng pháp d y h c và n i dung l ng ghép ph i phù h p, giáo ọ ng ép h c h c th t tho i mái, nh nhàng, không g
sinh.
ắ ượ ắ ố ượ ọ ươ ừ N m b t đ c đ i t ng h c sinh và tình hình th c t ự ế ở ị đ a ph ng t đó xây
ự ọ ệ ố ụ ắ ớ ợ ự d ng h th ng kh c ph c phù h p v i năng l c h c sinh.
ợ ườ 10.2. Đánh giá l
ườ c khi áp d ng sáng ki n theo ý ki n c a nhà tr ữ i ích thu đ ậ ượ ấ ự ế ế ủ ệ ự ụ ộ ủ ế ớ Nhà tr ng. ệ ng cũng nh n th y s ti n b c a HS l p 12 khi th c hi n nh ng bi n
pháp đã nêu trong sáng ki n.ế
ổ ứ ử ặ ụ ụ ch c/ cá nhân đã tham gia áp d ng th ho c áp d ng
ữ ầ 11. Danh sách nh ng t ế ầ sáng ki n l n đ u:
ổ ứ Tên t ch c/ cá ST ị ỉ ế ạ Đ a ch ụ Ph m vi áp d ng sáng ki n nhân T
25
ỉ ừ ị 1 ị Phan Th Hoài GV Khu ph Iố Không ch d ng l ạ ở i bài 14 L ch s ử
ị ị ươ ơ ả ử ổ ử L ch s , T S Đ a H ng Canh ớ l p 12 Ban c b n, SKKN này còn có th
ườ ụ ấ ả GDCD,Tr ng THPT – Bình ộ áp d ng r ng rãi cho t ể ọ t c các môn h c
ừ ọ ự ế ọ Bình Xuyên. Xuyên Vĩnh t khoa h c t
ọ ừ ầ ế ấ nhiên đ n khoa h c xã ạ m m non đ n Đ i Phúc ộ h i, các c p h c t
h c. ọ
Bình Xuyên, ngày 20 tháng 01 năm 2019
ệ ườ Ban giám hi u nhà tr ng
ưở ả ế ệ Hi u tr ng Tác gi sáng ki n
26
ị Phan Th Hoài
Ụ Ụ PH L C
ụ ụ ủ ế ồ Ph l c c a sáng ki n bao g m:
ụ ụ ớ Ph l c 1. Giáo án trên l p.
ứ ủ ề ể ọ ậ ụ ụ ế ậ ọ Ph l c 2. Phi u h c t p (Đ ki m tra nh n th c c a H c sinh).
ả ọ ậ ụ ể ủ ọ ụ ụ ế Ph l c 3. K t qu h c t p c th c a h c sinh.
27
ụ ụ ệ ử ả Ph l c 4. Bài gi ng đi n t Elearning
ụ ụ ớ Ph l c 1. Giáo án trên l p
ế ạ ế Ti t 20 bài 14: Phong trào cách m ng 1930 – 1935 (ti t 1).
ụ ọ I. M c tiêu bài h c:
ắ ọ ọ ọ ượ ề ế V ki n th c: ứ Sau khi h c xong bài h c, h c sinh n m đ c:
(cid:0) ế ệ ướ ủ ủ ả ộ ộ Tình hình kinh t ộ , xã h i Vi t Nam d i tác đ ng c a cu c kh ng ho ng kinh
ế ữ t trong nh ng năm 19291933.
(cid:0) ộ ấ ữ ể ạ Nh ng cu c đ u tranh tiêu bi u trong phong trào cách m ng 19301931.
(cid:0) ạ ộ ủ ự ề ờ ế S ra đ i và ho t đ ng c a chính quy n Xô Vi ệ t Ngh Tĩnh.
V t
ồ ưỡ ọ ề ự ệ ộ ề ư ưở t ng: B i d ng cho h c sinh ni m t
ề ứ ố ủ ề ả ố ủ ệ ự ạ ả tranh c a Đ ng, ni m tin v s c s ng mãnh li ấ ề ự hào dân t c v s nghi p đ u ư t, s lãnh đ o sáng su t c a Đ ng đ a
ệ ạ ộ ự s nhi p cách m ng dân t c đi lên.
V kĩ năng:
ề ứ ơ ả ủ ế ị ế ệ Xác đ nh ki n th c c b n c a bài “Xô Vi t Ngh – Tĩnh”; Kĩ năng
ự ệ ị ử phân tích, đánh giá s ki n l ch s .
ướ ự ề ị V đ nh h ng năng l c hình thành:
ự ự ự ọ ự ứ ế ấ ọ Năng l c quan tr ng nh t là năng l c t h c, t
ự ử ụ ộ ậ ự ứ ữ ụ ệ ớ ứ tìm tòi, nghiên c u ki n th c m i, ự làm vi c đ c l p; năng l c ng d ng CNTT, năng l c s d ng ngôn ng , năng l c
ợ h p tác,…
ươ ử ụ ươ ọ ả ớ ượ ng pháp L p h c đ o ng c. II. Ph ng pháp : S d ng ph
ẩ ị ủ ọ III. Chu n b c a giáo viên và h c sinh:
ẩ ề ạ ả ị ủ Chu n b c a giáo viên: Bài gi ng Elearning v Phong trào cách m ng 1930 –
ọ ậ ế ề ế ả ả ươ 1931, phi u h c t p có đáp án (b n m m). Máy tính, máy chi u, b ng t ng tác (trên
l p).ớ
Chu n b c a h c sinh: Phi u h c t p đã làm
28
ị ủ ọ ọ ậ ế ẩ ở nhà,…
ọ ế IV. Ti n trình bài h c.
ạ ộ ạ ọ Giáo viên khái quát l ả i bài h c thông qua các slide bài gi ng Ho t đ ng 1.
ặ ơ ồ ư Elearning ho c s đ t duy.
ấ ả ỏ Giáo viên phát v n và gi i đáp các câu h i khó mà HS ch a t ư ự ả ờ i tr l ạ ộ Ho t đ ng 2.
ượ ữ ề ề ấ ặ đ ọ c ho c nh ng v n đ quan tr ng mà các em đ u quan tâm:
ố ủ ọ ậ ụ ế ỏ Ví d các câu h i cu i c a phi u h c t p:
ệ ễ ẽ ấ ạ ạ ơ
ề ủ
1. Vì sao Ngh Tĩnh là n i cách m ng di n ra m nh m nh t? ượ ượ ạ ỉ ệ ế 2. Vì sao Xô Vi t Ngh Tĩnh đ ệ ế t Ngh Tĩnh đ 3. Vì sao Xô Vi c coi là chính quy n c a dân, do dân và vì dân? c coi là đ nh cao trong phong trào cách m ng 1930 –
1931?
ướ ẫ ậ ả ự Giáo viên h ổ ng d n HS trao đ i, th o lu n và t tìm ra đáp án.
ạ ộ ổ ứ ơ ơ Giáo viên t ch c trò ch i cho HS mang tên: Ai nhanh h n? Ho t đ ng 3:
ẵ ớ ớ ỏ Giáo viên chia l p làm 4 nhóm v i gói câu h i cho s n ( ụ ụ ố trong ph l c s 3 trang 3
ầ ậ ả ọ ơ ả ả và yêu c u h c sinh trong nhóm th o lu n và nhanh chóng gi b ng (B ng là các ch ) ữ
ỏ ắ ể ệ ủ ẽ ề ệ cái A, B, C, D th hi n đáp án c a các câu h i tr c nghi m). Đi u này s kích thích
ả ợ ườ ự ạ ệ ủ ọ kh năng h p tác làm vi c c a h c sinh, giúp các em tăng c ng s nh y bén trong
ậ ụ ứ ủ ệ ủ ự ế ố ọ ế vi c c ng c và v n d ng ki n th c c a bài h c vào th c t .
ạ ộ ự ề ấ ầ ố ọ Giáo viên xây d ng tình hu ng có v n đ và yêu c u h c sinh v ề Ho t đ ng 4:
ế ả ế ể ả theo dõi ti p bài gi ng Elearning trên Google Classroom ti t 21 bài 14 đ gi ế i quy t
29
ề ừ ấ v n đ v a nêu ra.
ụ ụ ế ọ ậ Ph l c 2. Phi u h c t p
Ế Ự Ọ Ở Ớ PHI U T H C NHÀ V I ELEARNING
ọ ớ H và tên: ………………………………………. L p: …………..
ế ạ Ti t 20 – Bài 14: Phong trào cách m ng 1930 – 1935 (T1).
Ắ Ầ Ầ PH N 1. B T Đ U
ậ ượ ạ c giáo viên t o
ệ Vi c tr ấ ướ ậ ờ ớ ờ ọ và ch p nh n l ả c tiên là các em đăng nh p vào tài kho n gmail đã đ i m i vào l p h c trên google classroom:
.
30
ướ ậ ẫ Hình 3. H ng d n đăng nh p vào google classroom 1
ọ ớ ườ ể ọ Sau khi vào l p h c, các em click vào đ ng link đ vào bài h c:
ướ ẫ ả Hình 4. H ng d n vào link xem bài giáo viên đã t i lên trên google classroom.
Ự Ọ Ế II. TI N TRÌNH T H C
ướ ả ọ B c 1: H c theo bài gi ng Elearning
ướ ế ệ ậ ầ ắ ệ B c 2: Làm bài t p trong phi u tr c nghi m trong t p đính kèm ph n tài nguyên…
ế ớ ọ ậ ướ ế ọ ế B c 3: Mang phi u h c t p đ n l p cho bài h c chính khóa (ti t 20 – Bài 14).
Ệ Ụ III. CÁC NHI M V .
ụ ướ ạ ẩ
ệ ớ ả ỏ ượ ả ờ ở ( Nhi m v cô giao cho các em d nhà v i bài gi ng Elearning, tr l ị ọ ỏ i d ng các câu h i. Các em sau khi chu n b h c c cho sau đây): i các câu h i đ
ủ ủ ộ ộ ả ế ố ớ ệ 1. Tác đ ng c a cu c kh ng ho ng kinh t 1929 – 1933 đ i v i Vi t Nam:
ề V kinh t ế :
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………
ề ị V chính tr :
……………………………………………………………………………………………
31
…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………
ề ộ V xã h i :
………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
ễ ề ế ấ 2. Di n bi n chung v phong trào đ u tranh 1930 – 1931:
ừ ế T tháng 2 đ n tháng 4: ………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
ế Tháng 5 đ n tháng 8: ……………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
ở Tháng 9 tr đi:……………………………………………………………………….
ệ ạ T i Ngh Tĩnh: ……………………………………………………………………….
ủ ề ế 3. Chính sách c a chính quy n Xô Vi t:
ề V kinh t ế :
………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….
ề ị V chính tr :
………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
ề ộ V văn hóa xã h i :
………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….
ộ ố ỏ ậ ả ế ớ ụ (HS suy nghĩ, đ n l p cùng th o lu n). M t s câu h i ph :
ễ ẽ ệ ạ ấ ạ ơ
1. Vì sao Ngh Tĩnh là n i cách m ng di n ra m nh m nh t? ượ ề ủ ế 2. Vì sao Xô Vi c coi là chính quy n c a dân, do dân và vì dân?
ế ượ ạ ỉ 3. Vì sao Xô Vi c coi là đ nh cao trong phong trào cách m ng 1930 – ệ t Ngh Tĩnh đ ệ t Ngh Tĩnh đ
1931?
32
ế H t
ụ ụ ơ ơ ỏ Ph l c 3. Câu h i cho trò ch i: “Ai nhanh h n”?
ộ ả ệ ủ ắ ầ ừ đâu? t Nam đ u nh ng năm 30 b t đ u t
ấ ệ ng nghi p ể ệ ươ ng nghi p ủ ể ầ ữ B. Công nghi pệ ệ D. Công nghi p và th ộ
ư ngươ
̀ ́ ́ ễ D. Di n Châu ̀ B. H ng Nguyên ́ ơ ̉ ̣
̀ ́ ̉ ̣
́ ưở ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ng cua cuôc khung hoang kinh tê 1929 – 1933
̀ ́ ́ ̃ ́ ở ự ̉
̃ ̀ ́ ́ ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ́ ́ ́ ̀
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ơ ơ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̉
̀ ư đâu?
́ ̀ ở ̀ ̉ ươ ́ c
̃ ̀ ́ ́ ̀ ơ ̣ ̉ ̣
́ ̣ ̉
́ ́ ơ ̣
́ ̀ ̣ ̣ ̣
̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ơ ơ ơ ơ ̉ ươ ̣ ̣ ̉ ́ c
̣
̀ ̀ ́ ̣ ở ̣
́ ́ huyên Xô viêt ươ ̉ ̉
́ c Nga) ̃ ́ ̀ ̣ ̣
̀ ̀ ̀ ươ ư ̉ ́ ́ c cua nh ng n ̀ ươ ng XHCN
ươ ỏ
́ ươ c theo con đ ầ ể ươ ự ượ ộ ủ ệ ả ng c a mình:
ng l c l ủ ế ớ ả ắ ạ ấ ờ ố
ệ
ố ế ộ
ế ở ườ ự ệ ế ắ lao đ ng 151930. i Vi t sang tham chi n Pháp trong chi n
ồ ạ ề ờ i trong kho ng th i gian bao lâu?
ả ế ệ ế ừ ừ ừ ế ế
33
ủ *Câu 1: Cu c kh ng ho ng c a Vi A. Nông nghi pệ ươ C. Th **Câu 2: Tiêu bi u trong phong trào đ u tranh năm 1930 là cu c bi u tình c a nông dân huy n:ệ A. Nam Đàn C. Thanh Ch ***Câu 3: Trong cac nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nao la c ban nhât, quyêt đinh ̀ ự s bung nô phong trao cach mang 1930 – 1931? A Anh h ́ ́ B. Th c dân Phap tiên hanh khung bô trăng sau kh i nghiaYên Bai ̀ ̀ ơ ơ C. Đang công san Viêt Nam ra đ i kip th i lanh đao cach mang va nông dân đ ng lên chông đê quôc va phong kiên . D. Đia chu phong kiên câu kêt v i th c dân Phap đan ap, boc lôt thâm tê đôi v i nông dân ́ **Câu 4: T thang 5 đên thang 8 – 1930, trung tâm cua phong trao cach mang chu yêu ̃ diên ra A. Miên Trung B. Miên Băc C. Miên Nam D. Trong ca n ̀ ̀ ***Câu 5: Nghê Tinh la n i phong trao phat triên manh nhât vi: A. La n i tâp trung đông đao giai câp công nhân ́ ̀ ́ B. La n i thanh lâp chinh quyên Xô viêt s m nhât ́ ̃ C. La n i co truyên thông anh dung dân tôc chông giăc ngoai xâm ́ D. La n i co đôi ngu can bô Đang đông nhât trong ca n ́ ̀ ̀ ́ **Câu 6: Goi la chinh quyên Xô viêt vi: ̀ ̀ ượ c thanh lâp A. Chinh quyên đâu tiên đ ́ ̀ ́ ́ ư ơ B. Hinh th c m i cua chinh quyên theo kiêu Xô viêt (n ́ ́ ư C. Hinh th c chinh quyên cach mang do giai câp công nhân lanh đao ̃ ̀ ́ ư D. Hinh th c nha n ầ ầ **Câu 7. L n đ u tiên công nhân, nông dân và qu n chúng lao đ ng Đông D ng t ế ớ ấ i và bi u d d u hi u đoàn k t v i vô s n th gi ế A. Kéo lá c trên chi n h m H c H i phán đ i chính ph Pháp t n công nhà máy ướ c xuyên Vi n t 1919). ỉ ệ B. K ni m ngày Qu c t ố ả C. Ph n đ i th c dân Pháp b t lính ng ứ ấ ế ớ tranh th gi i th nh t (19141918). ủ ộ ấ D. Cu c đ u tranh c a công nhân Ba Son 1925. ế t Ngh Tĩnh t n t *Câu 8: Chính quy n Xô vi ừ A. T 2 đ n 3 tháng. B. T 3 đ n 4 tháng, C. T 4 đ n 5 tháng. D. T 5 đ n 6 tháng.
ộ ả ấ ậ ế ủ ố ớ 19291933 gây ra đ i v i xã
ộ ặ s n dân t c g p khó khăn trong kinh doanh.
ồ ng ít
ớ ộ ầ
ỉ ọ ệ ế ứ ầ ị t Ngh Tĩnh là đ nh
ạ
ộ ầ ả ủ ị
ả ả ớ ạ
ị ề ề ng. ế ở t nhi u đ a ph
ế ậ ự
ấ ế ơ ả
ộ ở
ộ ế ủ ưở ủ ng c a cu c kh ng h ang kinh t
ủ
ự ả 1929 1933. ớ ạ ố ắ ị ứ ệ ờ t Nam ra đ i, k p th i lành đ o công nhân và nông dân đ ng
ố
ự ủ ế ệ ộ ị ớ đôi v i nông ậ t th m t
ấ ủ ể ạ ớ
ệ ớ t l n nh t c a phong trào cách m ng 19301931 so v i các c năm 1930 là gì? ươ ả ạ
c. ứ ấ ễ ế ợ ấ ợ ợ
ề ế t.
ừ ở r ng: T tháng 91930 tr đi phong trào cách
ầ ầ ạ
c chính quy n Xô vi ỏ ằ ứ ạ ớ ỉ i đ nh cao? ắ ả ướ ở ử ụ ứ ề ế ệ ậ t Ngh
ấ ủ ượ ả ế i quy t tri ệ ể t đ .
ề ộ ệ ự c gi ữ ắ ả ớ *Câu 9: H u qu l n nh t mà cu c kh ng ho ng kinh t ệ ộ t Nam là gì? h i Vi ư ả ố A. S đông t ị ả ư ả ế ặ B. Nông dân ph i ch u c nh s u cao, thu n ng. ươ ỏ ả ị i. C. Công nhân b sa th i, đ ng l ổ ủ ạ ọ D. Làm tr m tr ng thêm tình tr ng đói kh c a các t ng l p nhân dân lao đ ng. ấ ể ẳ **Câu 10: Căn c nào là quan tr ng nh t đ kh ng đ nh Xô vi cao c a phong trào cách m ng 19301931? ạ ộ A. Đ a bàn ho t đ ng r ng l n, thu hút đông đ o qu n chúng tham gia. ộ B. Do Đ ng C ng s n lãnh đ o. ươ C. Thành l p chính quy n Xô vi D. Đã có s liên k t công nhân và nông dân các vùng. **Câu 11. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là c b n nh t khi n cho phong trào 1930 1931 tr thành m t cao trào? A. Ảnh h ỏ ế B. Th c dân Pháp ti n hành kh ng b tr ng sau kh i nghĩa Yên Bái. ả ộ ờ C. Đ ng C ng s n Vi ế ố ế lên ch ng đ qu c và phong ki n. ế ớ D. Đ a ch phong ki n câu k t v i th c dân Pháp đàn áp, bóc l dân. ***Câu 12: Đi m khác bi ướ ấ phong trào đ u tranh tr ả ộ A. Phong trào do Đ ng c ng s n Đông D ng lãnh đ o. ả ướ B. Phong trào di n ra trên c n C. Phong trào k t h p các hình th c đ u tranh h p pháp và b t h p pháp, công khai và bí m t.ậ ậ ượ D. Thành l p đ ề **** Câu 13. Đi u gì đã ch ng t m ng 19301931 d n d n đ t t ễ A. Phong trào di n ra kh p c n c. B. S d ng hình th c vũ trang kh i nghĩa và thành l p chính quy n Xô vi Tĩnh. ấ C. V n đ ru ng đ t c a nông dân đ D. Đã th c hi n liên minh công nông v ng ch c.
34
ế H t
L p 12ớ A7
STT
ả ọ ậ ủ ọ ụ ụ ế ế Ph l c 4. Phi u đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh
L p 12A6 ọ
ọ
ặ ạ
ị ỹ
ầ ầ
ươ
ỗ
ầ
ọ ọ
ươ
ị
ươ ư
H và tên ố Phan Qu c Anh Tr n Mai Anh ị Tr n Th Lan Anh ị Phan Th Thùy Ánh ị Phan Th Ng c Bích ị Tr n Th Ng c Châm Bùi Linh Chi ị ễ Nguy n Th Hà Chi ị ỹ ễ Nguy n Th M Duyên ng Thu Giang Ph ị ể Chu Th Ti u H nh
ươ ườ
ằ
ị ạ ị ị ồ
ị
ạ
ị
ng Linh
ị
ươ
ươ
ươ
ị ươ
ị
ễ
ầ
ươ
ị ồ
ng
ả ng Th o
ị
ễ ễ ễ
ị ị
ạ
ễ ị
ươ
ỳ
ầ
ễ
ả ng Th o
ề
ạ
ươ
ầ
ỗ
GC
ễ ễ
Đi mể 7 8 9 7 6 7 6 5 4 7 4 8 8 6 6 8 6 8 8 8 8 4 7 8 7 6 8 8 6 7 8 8 7 8 8 7
ầ
ị ồ
ễ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ạ 11 ễ 12 Nguy n Th H nh ễ 13 Nguy n Th Thúy H ng ễ 14 Nguy n Th H ng Hoa ị Phan Th Hoài 15 ề ễ 16 Nguy n Th Thu Huy n 17 D ng Th Kim H ng ễ 18 Nguy n Th Lan ệ Lê Di u Linh 19 ệ ễ 20 Nguy n Di u Linh ị ễ 21 Nguy n Th Loan 22 Bùi H i Lyả ầ Tr n Th H ng Lý 23 ạ Ph m Thu Minh 24 ỹ 25 Nguy n Bùi Xuân M ọ 26 Nguy n Th Mai Ng c ọ 27 Nguy n Th Thu Ng c ọ Ph m Minh Ng c 28 ị Phan Th Ph ng Qu nh 29 ấ ễ 30 Nguy n T t Thành ươ ị ễ 31 Nguy n Th Ph ị ơ 32 D ng Th Th m ươ ị ng Lê Th Th 33 34 Đ Thanh Trà ị 35 Nguy n Th Thu Trang ị 36 Nguy n Th Thùy Trang ị Tr n Th Thùy Trang 37 38 Nguy n Th H ng Vân
Đi mể 8 6 8 9 9 7 9 7 8 8 9 8 6 8 8 9 8 8 9 6 8 9 6 8 5 8 8 9 5 9 8 8 8 6 8 9 8 7 7.76316
ớ H và tên GC ọ ị Đ ng Th Ng c Ánh ị T Th Cúc ễ Nguy n Th M Duyên ươ ị Hoàng Th Thùy D ng ễ Nguy n Thùy D ng ị Đ Th Hà ả ị ễ Nguy n Th Minh H i ị ằ ễ Nguy n Th H ng ị ễ Nguy n Th Thanh Hoa ươ ị ng Th Thu H ng L L u Th Thu H ng ễ Nguy n Thúy H ng ễ ị Nguy n Th Lan ễ ị Nguy n Th Thùy Linh ễ Nguy n Tú Linh ươ Ph m Th Ph ị Vũ Th Linh D ng Th H ng Ly Nguy n Văn Minh Tr n Thu Ngân ị ọ Hoàng Th Bích Ng c ị ồ Lê Th H ng Nhung ượ ị D ng Th Thanh Ph ả ươ ễ ng Th o Nguy n Ph ươ ễ Nguy n Vũ Ph ễ Nguy n Th Thu ủ ị Ngô Th Thu Th y ủ ọ ị Nguy n Th Ng c Th y ủ Vũ Th Thanh Th y ư ị Tr n Th Thanh Th ị Nguy n Th Thu Trang ị Ph m Th Ki u Trang ị Phan Th Thanh Tú Tr n Anh Tú ễ ế Nguy n Ánh Tuy t ị ế ễ Nguy n Th Y n
6.9722
ĐTB
35
36
ụ ụ ệ ử ả Ph l c 5. Bài gi ng đi n t Elearning
37
38
39
40
41
Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O
ư ạ ọ ị ề ầ ử ụ S d ng ph n m m Powerpoint trong d y h c l ch s ử ở 1. Đoàn Văn H ng (2010), “
ườ ổ ụ ọ ế ậ ườ ộ tr ng ph thông”, Lu n án ti n sĩ giáo d c h c,Tr ng ĐHSP Hà N i.
ư Ứ ụ ệ ầ ằ “ ng d ng công ngh thông tin nh m góp ph n nâng 2. Đoàn Văn H ng (2003),
ấ ượ ạ ộ cao ch t l ạ ọ ị ng d y h c l ch s ử ở ườ tr ng THPT”, ọ T p chí khoa h c, ĐHSP Hà N i.
ươ ươ ử ụ ự ạ 3. Tr ị ng th ph ng chi (2017), ọ “Xây d ng và s d ng Elearning vào d y h c
ứ ế ử ậ ả ớ ọ ượ ạ các ki n th c h t nhân nguyên t v t lí 12 thpt theo mô hình l p h c đ o ng c”,
ụ ế ậ ọ ườ ạ ọ ệ Lu n án ti n sĩ khoa h c giáo d c, Tr ng Đ i h c Vinh, Ngh An.
ụ ả ớ ọ ượ ắ , “Áp d ng mô hình “L p h c đ o ng c” – “flipped ễ 4. ThS. Nguy n Đăng B c
ồ ưỡ ụ ự ườ ọ ứ ằ classroom” – nh m m c đích b i d ng năng l c ng i h c”, Bài nghiên c u trên
ủ ườ ạ ọ ươ website c a Tr ng Đ i h c Thái Bình D ng, Khánh Hòa.
ễ ả ớ ọ ô hình l p h c đ o trình trong
ư ạ ỹ ế ủ ườ 5. Nguy n Hoài Nam* và Vũ Thái Giang (2017), “M ồ ưỡ b i d ng k năng CNTT cho sinh viên s ph m”, Bài vi t c a sinh viên tr ạ ng Đ i
ọ ạ ề ố ạ ộ ọ ư ạ h c S ph m Hà N i trên T p chí Khoa h c d y ngh s 43+44, năm 2017.
ậ ụ ể ổ ớ ươ ọ 6. V n d ng Elearning đ đ i m i ph ng pháp d y h c ệ ạ ọ ở ậ ạ ọ , H c vi n b c đ i h c
ố Hành chính Qu c gia.
ế ư ệ ọ Sách giáo khoa 7. Ngoài ra, bài vi ử ụ t còn s d ng các t ả li u tham kh o môn h c:
ư ệ ả ị ử ử ế ế ệ ố ả ị ị l ch s 12, T li u tham kh o l ch s 12, Thi ử t k bài gi ng l ch s 12, H th ng câu
ử ị ệ ỏ ắ h i tr c nghi m l ch s 12…
ệ ử wikipedia.org, Cadasa.vn, E 8. Các trang web đi n t : google.com,
42
learning.moet.edu.vn,…
Ụ Ụ M C L C
ộ
N i dung
ữ ả B ng ch cái vi ế ắ t t t
ọ 1. HS: H c sinh
2. GV: Giáo viên
ọ ổ 3. THPT: Trung h c ph thông
ọ ả ề ớ 4. FL: (Flipped Classroom): L p h c đ o chi u.
ố ề 5. TT: truy n th ng.
ể ậ ữ ả ấ 6. HTML/SCROM: Ngôn ng đánh d u siêu văn b n dùng đ l p trình web.
ế ắ ủ Information & Communication Technologies có nghĩa là: Công t t
ề 7. ICT: vi t c a ệ ngh thông tin và Truy n thông
43
ả ề 8. GQVĐ: gi ế ấ i quy t v n đ