SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT HOÀNG MAI 2

SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM

ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ VÀ TỔ CHỨC DẠY HỌC BÀI “MẶT CẦU” THEO HÌNH THỨC DẠY HỌC KẾT HỢP TRÊN LỚP VÀ QUA MẠNG NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VÀ SÁNG TẠO CHO HỌC SINH LỚP 12

(Môn: Toán)

Nhóm tác giả: Ngô Trí Hải - Nguyễn Xuân Bài

Tổ:Toán – Tin

Số điện thoại: 0987.615.468 - 0986.386.782

Năm thực hiện: 2021- 2022

MỤC LỤC Trang 4

Phần một. ĐẶT VẤN ĐỀ I. Lí do chọn đề tài

5 5 6

1. Mục đích nghiên cứu h ng h nghiên cứ 3 Những đóng gó mới của đề tài

7 Phần hai. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

7 I CƠ SỞ KHOA HỌC

7

7 1 C sở lý l ận 1 1 h t triển năng lực giải q yết vấn đề và s ng tạo của học sinh trong dạy học to n hổ thông

7 1 1 1 Năng lực giải q yết vấn đề và s ng tạo

7 7 8 1 1 1 1 Kh i niệm năng lực giải q yết vấn đề và s ng tạo 1 1 1 Những thành tố và biể hiện năng lực giải q yết vấn đề và s ng tạo 1 1 Biện h h t triển năng lực giải q yết vấn đề và s ng tạo

9 1 1 3 Dạy học To n hổ thông theo định h ớng h t triển năng lực giải q yết vấn đề và s ng tạo của học sinh

9 1 1 4 Sử dụng tiến trình giải q yết vấn đề nhằm h t triển năng lực giải q yết vấn đề và s ng tạo của học sinh

12 1.2. Tổng quan về dạy học kết hợp

12 1 1 Kh i niệm dạy học ết hợ

13

1 Đặc điểm vai tr và c c cấ đ của dạy học kết hợ h c nha 1 3 C c cấ đ của dạy học ết hợ

13 13

14

1 4 Ư điểm của dạy học ết hợ 1 3 Sử dụng dạy học ết hợ trong tiến trình giải q yết vấn đề để dạy học to n hổ thông nhằm h t triển năng lực giải q yết vấn đề và s ng tạo của học sinh

14 1.3.1. Mô hình lớp học đảo ng ợc trong dạy học kết hợp

15

1

15 15 15 1 3 Yê cầ hi sử dụng dạy học ết hợ 1 3 3 Sử dụng dạy học ết hợ trong tiến trình giải q yết vấn đề C sở thực tiễn 2.1. Điề tra thực trạng điề iện dạy học bài “Mặt cầ ”

1 1 Mục đích n i d ng điề tra 1 h ng h điề tra

15 16 16 1 3 hân tích xử lí thông tin th đ ợc

19

19 19 20 20

20

20

22

II THIẾT KẾ NỘI DUNG VÀ TỔ CHỨC DẠY HỌC BÀI “MẶT CẦU” THEO HÌNH THỨC DẠY HỌC KẾT HỢ TRÊN LỚ VÀ QUA MẠNG NHẰM HÁT TRIỂN NĂNG LỰC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VÀ SÁNG TẠO CHO HỌC SINH LỚ 1 1. Thiết kế n i dung dạy trên lớp và qua mạng để xây dựng bài học 1.1 Bảng n i dung kiến thức dạy học trên lớp, qua mạng 1 Định h ớng h t triển năng lực giải q yết vấn đề và s ng tạo 1 3 Mức đ cần iểm tra đ nh gi Vận dụng mô hình lớ học đảo ng ợc trong tiến trình giải q yết vấn đề nhằm h t triển năng lực giải q yết vấn đề và s ng tạo của học sinh lớ 1 trong dạy học bài “Mặt cầ ”. 1 Q y trình dạy học bài dạy iến thức mới theo mô hình lớ học đảo ng ợc trong tiến trình giải q yết vấn đề Công cụ và t liệ h trợ tổ chức dạy học theo mô hình lớ học đảo ng ợc trong tiến trình giải q yết vấn đề 1 Nền tảng học tậ trực t yến

22 24 24 2.2.2. Những việt của google classroom 2.2.3. Bài giảng điện tử và câ h i định h ớng tự học

24 4 Tr ch i dạy học

26

45 3 Thiết ế ế hoạch bài dạy minh họa 4 M t số hoạt đ ng q ản lý và nâng cao hiệ q ả tự học của học sinh trong dạy học theo mô hình dạy học ết hợ trên lớ và q a mạng

45 III THỰC NGHIỆM SƯ HẠM

45 3 1 Mục đích đối t ợng n i d ng thực nghiệm s hạm

46 3 Tiến hành thực nghiệm s hạm

47 3 3 Kết q ả thực nghiệm s hạm

49 3 4 Hiệ q ả của đề tài

51 PHẦN BA: KẾT LUẬN

51 1 KẾT QUẢ THỰC HIỆN

Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI

2

3 ĐỀ XUẤT 51 51

52 TÀI LIỆU THAM KHẢO

3

53 PHỤ LỤC

PHẦN MỘT: ĐẶT VẤN ĐỀ

1. Lí do chọn đề tài

Những năm q a ch yển đổi số trong gi o dục đã có m t b ớc tiến dài h ớng đến mục tiê “Việt Nam tiên hong và trở thành m t trong những q ốc gia đi đầ trong ch yển đổi số về gi o dục và đào tạo” X h ớng ứng dụng công nghệ số trong giảng dạy học tậ cũng ngày càng đ ợc mở r ng giú gi o viên học sinh làm q en và tăng c ờng h n c c ỹ năng công nghệ thông tin thích ứng với những hình thức học tậ mới của gi o dục tiên tiến trong thời đại công nghệ 4 0 Đồng thời do t c đ ng của đại dịch Covid-19 đã tạo đ ng lực thúc đẩy ch yển đổi số trở nên mạnh mẽ h n bao giờ hết D ới sự vào c c q yết liệt tr ch nhiệm hiệ q ả của cả hệ thống chính trị ngành Gi o dục và đào tạo ở n ớc ta đã có nhiề đổi mới đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin cải thiện c sở vật chất thiết bị dạy học; thay đổi điề chỉnh c c hoạt đ ng dạy học mở r ng c h i tiế cận gi o dục cho học sinh tạo điề iện học sinh đ ợc học ở mọi n i mọi lúc và bảo đảm công t c h ng chống dịch thích ứng với tình hình của dịch COVID-19; Dù có nhiề hình thức học trực t yến h c nha nh ng về bản chất vẫn là học q a mạng Nh vậy môi tr ờng dạy học q a mạng đã đ ợc ứng dụng trong mọi lĩnh vực c c sống môi tr ờng dạy học q a mạng đã đem lại những lợi ích to lớn trong xã h i nói ch ng trong m i ngành nói riêng trong đó có ngành gi o dục

T y nhiên có nhiề mô hình dạy học q a mạng nh ng mô hình dạy học ết hợ vẫn c n là vấn đề mới đặt ra nhiề th ch thức với ngành gi o dục nói ch ng và đ i ngũ gi o viên nói riêng Mô hình dạy học ết hợ giữa trực t yến và trực tiế đang trở nên hổ biến trên hắ thế giới Mô hình này đ ợc nhiề n ớc sử dụng nh m t hình thức dạy học bổ s ng cho nhà tr ờng tr yền thống nhất là từ hi dịch covid-19 hoành hành hiến ở nhiề địa h ng học sinh hông thể đến tr ờng Mô hình dạy học ết hợ cũng đ ợc ngành gi o dục n ớc ta lựa chọn thực hiện để ứng hó với dịch bệnh covid-19 trong học ì của năm học 019- 0 0 đến nay nhằm gó hần giảm thiể những t c đ ng của dịch bệnh d y trì việc dạy và học theo h ng châm “tạm dừng đến tr ờng nh ng hông dừng học”

4

Trong dạy học việc sử dụng môi tr ờng dạy học trên mạng gó hần làm đổi mới trong n i d ng hình thức tổ chức dạy học gó hần thực hiện đổi mới h ng h dạy học C c ứng dụng công nghệ thông tin đặc biệt là c c h ng tiện dạy học số đ ợc lậ trình để chạy trên mạng có thể cho hé mô h ng c c hình ảnh h i niệm định lí… m t c ch dễ dàng trực q an sinh đ ng Ngoài ra tìm hiể thông tin th thậ thông tin số liệ xử lí thông tin trình bày thông tin trao đổi thảo l ận… có thể tiến hành trên mạng mọi lúc mọi n i Nh vậy m t môi tr ờng học tậ nói ch ng và dạy học To n học nói riêng đã hình thành nhờ môi tr ờng dạy học trên mạng và c c hần mềm ứng dụng trên môi tr ờng dạy học trên mạng Ngành gi o dục đã h t triển mô hình giảng dạy học trực t yến q a mạng tạo điề iện để học sinh dễ dàng hai th c ng ồn thông tin hong hú tự học thảo l ận

nhóm mọi lúc mọi n i và ng ời học chủ đ ng trong việc học tậ hiệ q ả h n T y nhiên môi tr ờng dạy học trên mạng hông cho hé học sinh trải nghiệm thật nhận hản hồi ngay ý iến từ gi o viên Trong hi đó dạy học trực tiế trên lớ giú học sinh đ ợc trải nghiệm thật thảo l ận ết q ả và nhận hản hồi ngay từ bạn học gi o viên Nh vậy m i môi tr ờng có m t điểm riêng trong dạy học c c điểm của môi tr ờng này giú h trợ hắc hục hạn chế của môi tr ờng ia

Tr ớc bối cảnh hiện nay cũng đã có m t số công trình nghiên cứ về sử dụng môi tr ờng dạy học trên mạng trong việc dạy học iến thức ở c c n i d ng riêng biệt: Nghiên cứ tài liệ mới l yện tậ hay iểm tra đ nh gi T y nhiên có ít những nghiên cứ sử dụng môi tr ờng dạy học trên mạng để tổ chức hoạt đ ng học trong sự hối hợ với hình thức học trên lớ ở đầy đủ c c n i d ng của q trình dạy học và c n ít nghiên cứ sử dụng môi tr ờng dạy học trên mạng ết hợ với môi tr ờng dạy học trên lớ để tổ chức hoạt đ ng học theo h ng h dạy học tích cực nhằm h t triển hẩm chất và năng lực của học sinh

Do đó m t vấn đề đặt ra là hai th c môi tr ờng dạy học trên mạng trong sự hối hợ với môi tr ờng dạy học trên lớ (môi tr ờng dạy học tr yền thống) nh thế nào trong việc tổ chức hoạt đ ng học của học sinh ở c c n i d ng dạy học nhằm h t triển đ ợc hẩm chất và năng lực của học sinh Đồng thời tạo điề iện để gi o viên giú đỡ trao đổi với học sinh trong q trình dạy học và sử dụng đ ợc h ng h ĩ th ật dạy học tích cực đề nhằm h t triển đ ợc năng lực của học sinh (nh năng lực giải q yết vấn đề và s ng tạo) Mục tiê dạy học theo định h ớng h t triển hẩm chất và năng lực nh vậy là m t trong những mục tiê của Ch ng trình gi o dục hổ thông 018

Vì những lý do trên t c giả chọn đề tài nghiên cứ là: “Thiết kế và tổ chức dạy học bài “Mặt cầu” theo hình thức dạy học kết hợp trên lớp và qua mạng nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo cho học sinh lớp 12”.

2. Mục đích nghiên cứu:

Thiết kế n i dung và tiến trình tổ chức hoạt đ ng học của học sinh trong dạy học bài “Mặt cầ ” theo hình thức dạy học kết hợp trên lớp và qua mạng nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo cho học sinh lớp 12.

5

3. Ph ng há nghiên cứu - Nghiên cứu lí thuyết Nghiên cứ c c tài liệ về năng lực giải q yết vấn đề và s ng tạo của học sinh môi tr ờng dạy học trên lớ và q a mạng để hân tích tổng hợ h i q t hóa hệ thống lí l ận nhằm: + Đề x ất cấ trúc năng lực giải q yết vấn đề và s ng tạo của học sinh trong Toán. + X c định vai tr của môi tr ờng dạy học trên lớ trên mạng và đặc điểm hình thức dạy học ở hai môi tr ờng này để đề x ất sử dụng hình thức dạy học ết hợ

trong dạy học để tổ chức hoạt đ ng học nhằm h t triển năng lực giải q yết vấn đề và s ng tạo của học sinh - Nghiên cứu thực tiễn + Thăm d ý iến gi o viên về thực trạng tổ chức dạy học bài “Mặt cầ ” Đồng thời điề tra về yê cầ sử dụng Internet trong tổ chức hoạt đ ng học của học sinh + Điề tra thực trạng sử dụng Internet của học sinh mong m ốn của học sinh về c ch tổ chức dạy học của gi o viên hi học bài “Mặt cầ ” Khảo s t điề iện về m y tính điện thoại có ết nối mạng Internet của học sinh - Nghiên cứu thực nghiệm sư phạm: Tổ chức dạy học thực nghiệm và thực nghiệm s hạm Q a đó hân tích ết q ả thực nghiệm s hạm để đ nh gi h t triển năng lực giải q yết vấn đề và s ng tạo của học sinh hi học bài “Mặt cầ ” theo c c tiê chí đã xây dựng

6

4. Những đóng gó mới của đề tài - Ý nghĩa hoa học + Đề x ất cấ trúc năng lực giải q yết vấn đề và s ng tạo của học sinh trong dạy học to n + Đề x ất tiến trình dạy học ết hợ nhằm h t triển năng lực của học sinh tr ng học hổ thông trong điề iện thực tiễn của nhà tr ờng hiện nay - Ý nghĩa thực tiễn Xây dựng đ ợc n i d ng h ng h hình thức tổ chức dạy học ết hợ trên lớ và q a mạng bài “Mặt cầ ” – Hình học 1 (Ch ng trình hiện hành) đồng thời đ ứng với định h ớng của ch ng trình gi o dục hổ thông 018 Từ đó đề x ất thêm hình thức tổ chức dạy học trên lớ và q a mạng cho c c bài học h c

PHẦN HAI: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

I. CƠ SỞ KHOA HỌC

1. C sở lý luận

1.1. Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo của học sinh trong dạy học toán hổ thông

1.1.1. Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo

1.1.1.1. Khái niệm năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo

Trong quá trình giải q yết vấn đề sáng tạo đ i h i có yế tố sáng tạo (thể hiện ở các thành hần trong giải q yết vấn đề sáng tạo) giúp chủ thể hình thành và phát triển năng lực gọi là năng lực giải q yết vấn đề và s ng tạo Nh vậy có thể định nghĩa “Năng lực giải q yết vấn đề và s ng tạo là hả năng h t hiện vấn đề và tìm iếm đ ợc giải h mới đ c đ o hông theo h ôn mẫ và điề chỉnh thực hiện thành công giải h cho vấn đề cần giải q yết”

1.1.1.2. Những thành tố và biểu hiện năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo

- Theo Ch ng gi o dục phổ thông 2018 tổng thể, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo cho học sinh trung học phổ thông gồm các thành tố sau:

+ Nhận ra ý t ởng mới: Biết x c định và làm rõ thông tin ý t ởng mới và hức tạ từ c c ng ồn thông tin h c nha ; biết hân tích c c ng ồn thông tin đ c lậ để thấy đ ợc h ynh h ớng và đ tin cậy của ý t ởng mới

+ h t hiện và làm rõ vấn đề: hân tích đ ợc tình h ống trong học tậ trong c c sống; h t hiện và nê đ ợc tình h ống có vấn đề trong học tậ trong c c sống

+ Hình thành và triển hai ý t ởng mới: Nê đ ợc nhiề ý t ởng mới trong học tậ và c c sống; s y nghĩ hông theo lối m n; tạo ra yế tố mới dựa trên những ý t ởng h c nha ; hình thành và ết nối c c ý t ởng; nghiên cứ để thay đổi giải h tr ớc sự thay đổi của bối cảnh; đ nh gi rủi ro và có dự h ng

7

+ Đề x ất lựa chọn giải h : Biết th thậ và làm rõ c c thông tin có liên q an đến vấn đề; biết đề x ất và hân tích đ ợc m t số giải h giải q yết vấn đề; lựa chọn đ ợc giải h hù hợ nhất + Thiết ế và tổ chức hoạt đ ng: Lậ đ ợc ế hoạch hoạt đ ng có mục tiê n i d ng hình thức h ng tiện hoạt đ ng hù hợ ;Tậ hợ và điề hối đ ợc ng ồn lực (nhân lực vật lực) cần thiết cho hoạt đ ng Biết điề chỉnh ế hoạch và việc thực hiện ế hoạch c ch thức và tiến trình giải q yết vấn đề cho hù hợ với hoàn cảnh để đạt hiệ q ả cao Đ nh gi đ ợc hiệ q ả của giải h và hoạt đ ng + T d y đ c lậ : Biết đặt nhiề câ h i có gi trị hông dễ dàng chấ nhận thông tin m t chiề ; hông thành iến hi xem xét đ nh gi vấn đề; biết q an tâm tới c c lậ l ận và minh chứng th yết hục; sẵn sàng xem xét đ nh gi lại vấn đề

- Trong ch ng trình môn To n 018 năng lực giải q yết vấn đề đ ợc thể hiện q a việc thực hiện đ ợc c c c c hành đ ng:

+ Nhận biết phát hiện đ ợc vấn đề cần giải q yết bằng toán học: X c định đ ợc tình h ống có vấn đề; th thậ sắ xế giải thích và đ nh gi đ ợc đ tin cậy của thông tin; chia sẻ sự am hiể vấn đề với ng ời h c

+ Lựa chọn đề x ất đ ợc c ch thức giải h giải q yết vấn đề: Lựa chọn và thiết lậ đ ợc c ch thức q y trình giải q yết vấn đề

+ Sử dụng đ ợc c c iến thức ĩ năng to n học t ng thích (bao gồm c c công cụ và th ật to n) để giải q yết vấn đề đặt ra: Thực hiện và trình bày đ ợc giải h giải q yết vấn đề

+ Đ nh gi đ ợc giải h đề ra và h i q t ho đ ợc cho vấn đề t ng tự: Đ nh gi đ ợc giải h đã thực hiện; hản nh đ ợc gi trị của giải h ; h i q t ho đ ợc cho vấn đề t ng tự

8

1.1.2. Biện há hát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo Biện há 1: Sử dụng môi tr ờng học tậ thuận lợi cho học sinh Tr ớc hết là môi tr ờng dạy học trên lớ : Học sinh s ng tạo h n nế đ ợc bố trí trong m t lớ có cùng trình đ ; th i đ hành vi sự s ng tạo sự cởi mở của giáo viên ảnh h ởng tới sự s ng tạo của học sinh Cần tạo c c nhóm học tậ trong lớ tổ chức sự tham gia thảo l ận của học sinh nhiề h n; tài liệ học tậ thiết bị dạy học hong hú h n . Tiế theo là môi tr ờng dạy học trên mạng: C c n i d ng dạy học q a mạng cần chú trọng tới tính t ng t c giữa học sinh và n i d ng; tạo điề iện cho học sinh tự học mọi lúc mọi n i; tạo c h i làm việc nhóm của học sinh thông qua môi tr ờng dạy học trên mạng; trợ giú học sinh trong c c giai đoạn nhận thức Có thể sử dụng ết hợ với môi tr ờng dạy học trên lớ để học sinh có c h i tiế cận ng ồn học liệ và tìm t i s y nghĩ Khi dạy học trên lớ q a mạng hải để học sinh cảm thấy tự tin nhằm b c l đ ợc s y nghĩ của mình nhận thấy ý nghĩa của iến thức và ĩ năng có đ ợc sa hi học Biện há 2: Tổ chức hoạt động sáng tạo gắn liền với việc hình thành kiến thức mới Kiến thức to n ở tr ờng hổ thông đ ợc loài ng ời hẳng định T y nhiên chúng l ôn mới mẻ với học sinh Để h t triển đ ợc năng lực giải q yết vấn đề và s ng tạo cần tổ chức q trình nhận thức to n học theo ch trình s ng tạo Nh vậy sẽ giú học sinh biết đ ợc: Ch nào có thể s y nghĩ dựa trên những hiể biết đã có ch nào hải đ a ra iến thức mới giải h mới Việc tậ tr ng sức lực vào h mới đó sẽ giú cho hoạt đ ng s ng tạo có hiệ q ả rèn l yện cho t d y trực gi c nhạy bén Biện há 3. Tổ chức luyện tậ giải các bài tậ sáng tạo

Khi giải bài tậ s ng tạo ngoài việc hải vận dụng m t số iến thức đã học học sinh bắt b c hải lấy đ ợc thông tin mới từ dữ iện có những ý iến mới mẻ hông thể s y ra m t c ch logic từ những iến thức đã học hi giải bài toán. Biện há 4. Yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn Khi học sinh vận dụng iến thức đã học vào thực tiễn có nhiề c h i để h t triển năng lực giải q yết vấn đề và s ng tạo. 1.1.3. Dạy học Toán hổ thông theo định h ớng hát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo của học sinh - Dạy học to n theo định h ớng h t triển năng lực về bản chất là đặt ra mục tiê cao h n mục tiê hiện tại để học sinh vận dụng iến thức ĩ năng vào c c tình h ống thực tiễn Cần làm rõ yê cầ về mục tiê n i d ng h ng h thiết bị dạy học và c ch iểm tra đ nh gi nhằm h t triển năng lực giải q yết vấn đề và s ng tạo của học sinh. - Về mục tiê dạy học: Ngoài c c yê cầ về mức đ nh nhận biết thông hiể iến thức cần có mức đ cao h n là vận dụng iến thức trong c c tình h ống nhiệm vụ gắn với thực tiễn Với c c mục tiê về ĩ năng cần yê cầ học sinh đạt đ ợc ở mức đ h t triển ĩ năng thực hiện c c hoạt đ ng đa dạng - Về n i d ng dạy học: Kiến thức to n học dạy cho học sinh hổ thông hải gắn với thực tiễn tạo điề iện để tổ chức hoạt đ ng học tích cực theo tiến trình dạy học h t hiện và giải q yết vấn đề Lựa chọn những iến thức c bản gần gũi với inh nghiệm sống của học sinh và hù hợ với năng lực học sinh Kiến thức toán hải đ ợc diễn đạt d ới dạng c c chủ đề thực tiễn thay vì thiên về lý th yết hàn lâm. - Về h ng h dạy học: Tổ chức c c loại hoạt đ ng học để tạo c h i h t triển năng lực giải q yết vấn đề và s ng tạo và s ng tạo C c hoạt đ ng cần x c định rõ mục đích n i d ng và c ch tổ chức dự iến sản hẩm

+ Hoạt đ ng tìm t i h m h h t hiện vấn đề/đ i h i của thực tiễn + Hoạt đ ng tìm t i nghiên cứ iến thức mới gắn với vấn đề/đ i h i của thực tiễn + Hoạt đ ng đề x ất giải h giải quyết vấn đề /đ i h i của thực tiễn

- Về thiết bị dạy học: Cần sử dụng hần mềm hù hợ với n i d ng dạy học tiến trình dạy học để tạo c h i cho học sinh b c l c c chỉ số hành vi của năng lực giải q yết vấn đề và s ng tạo - Về iểm tra đ nh gi : Đ nh giá năng lực giải q yết vấn đề và s ng tạo thông qua đ nh gi hả năng vận dụng iến thức ĩ năng thực hiện nhiệm vụ của học sinh trong c c tình h ống hức hợ h c nha gắn với thực tiễn Đ nh gi năng lực là đ nh gi mức đ đ ứng c c chỉ số hành vi của học sinh Học sinh hiể và sử dụng tiê chí đ nh gi nh c c gợi ý định h ớng c c hoạt đ ng học nhằm thúc đẩy sự hình thành và h t triển năng lực giải q yết vấn đề và s ng tạo. 1.1.4. Sử dụng tiến trình giải quyết vấn đề nhằm hát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo của học sinh

9

Bảng các hoạt đ ng t ng ứng với các giai đoạn của dạy học phát hiện và giải q yết vấn đề

Các giai đoạn/ ha của dạy học phát hiện và giải q yết vấn đề Tiến trình giải q yết vấn đề (gồm 4 hoạt đ ng)

1. Làm nảy sinh vấn đề cần giải

q yết từ tình h ống (điề iện) x ất

phát: từ iến thức cũ kinh nghiệm

trải nghiệm, bài tậ … Hoạt đ ng 1. Khởi đ ng/ Mở đầ /Phân tích tình h ống

2. Phát biể vấn đề cần giải q yết

(câu h i cần trả lời)

3. Giải q yết vấn đề

- S y đo n giải h giải q yết vấn

đề Hoạt đ ng 2. Hình th ành i ến

- Thực hiện giải pháp đã s y đo n th ức mớ i / Tìm tòi, xây dựng iến

thức

4. Rút ra ết l ận ( iến thức mới)

5 Vận dụng iến thức mới để giải Hoạt đ ng 3. L yện tậ

q yết những nhiệm vụ đặt ra tiế

theo Hoạt đ ng 4. Vận dụng/mở r ng

Hoạt động 1. Tìm hiểu thực tiễn

1. Mục đích: Thu thậ và hân tích thông tin để phát hiện vấn đề hoặc đòi

hỏi của thực tiễn Nội dung và cách thức tổ chức:

- Cách tổ chức:

+ Giáo viên giao nhiệm vụ (nêu rõ n i dung, h ng tiện cách thực hiện

10

yêu cầ sản hẩm hải hoàn thành).

+ Học sinh thực hiện nhiệm vụ cá nhân hoặc nhóm (q a thực tiễn; nghiên cứ tài liệ video) B o c o thảo l ận (thời gian địa điểm c ch thức) h t hiện/ h t biể vấn đề đ i h i của thực tiễn (Giáo viên h trợ)

- N i dung: Tìm hiểu về mô hình thực tiễn trong tự nhiên, làm bài tập, câu chuyện lịch sử hoặc tìm hiểu sản phẩm, công nghệ có ứng dụng kiến thức toán (thông qua việc thu thậ và hân tích thông tin đặt các câu h i) Đ nh gi về hiện t ợng, sản phẩm, công nghệ (đ a ra những nhận xét, phán đo n)

2. Sản phẩm dự kiến: Các mức đ hoàn thành n i dung hoạt đ ng (ghi chép thông tin về hiện t ợng, sản phẩm, công nghệ; đ nh gi đặt câu h i về hiện t ợng, sản phẩm, công nghệ).

3. Đánh giá và kết luận:

- Giáo viên chấp vấn, nhận xét và kết luận.

- Học sinh ghi nhận kết luận.

Hoạt động 2. Hình thành kiến thứcmới/Tìm tòi, xây dựng kiến thức

1. Mục đích: Hình thành kiến thức mới

2. Nội dung và cách thức tổ chức:

- C ch tổ chức: + Giáo viên giao nhiệm vụ (nê rõ yê cầ đọc/nghe/nhìn/làm để x c định và ghi đ ợc thông tin dữ liệ giải thích iến thức mới) - Học sinh nghiên cứ c ch giải q yết vấn đề ở nhà hoặc trên lớ sa đó trình bày lại thảo l ận iến thức mới ở trên lớ - N i d ng: + Nghiên cứ iến thức trong s ch gi o hoa tài liệ bài giảng E-learning, trải nghiệm để xây dựng hình thành iến thức mới + Học sinh vận dụng iến thức trả lời c c câ h i giải q yết đ i h i trong thực tiễn đã nê ở hoạt đ ng 1

3. Sản hẩm dự kiến: C c mức đ hoàn thành n i d ng hoạt đ ng (x c định và ghi đ ợc thông tin dữ liệ giải thích iến thức mới)

4.Đánh giá và kết luận:

- Giáo viên điều hành, “chốt” kiến thức mới. Nhận xét, chỉnh sửa câu

trả lời/kết quả giải quyết tình huống trong thực tiễn.

- Học sinh ghi nhận kết luận.

Hoạt động 3. Luyện tậ

1. Mục đích: Phát triển ĩ năng vận dụng kiến thức toán mới; ĩ năng làm thực hành giải toán.

11

2. Nội dung và cách thức tổ chức:

- Cách tổ chức:

+ Giáo viên giao nhiệm vụ (đ a ra hệ thống câu h i/bài tậ đủ dạng

nh ng với số l ợng tối thiể ).

+ Học sinh trả lời câu h i giải bài tập; Báo cáo, thảo l ận (lựa chọn những học sinh/nhóm học sinh có ết q ả h c nhau để làm rõ về ết q ả và h ng pháp).

- N i dung: Làm bài tập theo các cấ đ

3. Sản phẩm dự kiến: Các mức đ hoàn thành câu h i/bài tập

4. Đánh giá và kết luận: Giáo viên nhận xét đ nh gi và “chốt” về câ trả lời; ết q ả làm bài tậ và h ng h giải c c loại bài tậ Học sinh ghi nhận ết l ận

Hoạt động 4. Vận dụng/mở rộng

1. Mục đích: Vận dụng và mở kiến thức trong thực tiễn

2. Nội dung và cách thức tổ chức:

- N i dung: Tìm hiểu và giải quyết tình huống, vấn đề có liên quan trong

bài học, cu c sống

- Cách tổ chức:

+ Giáo viên giao nhiệm vụ (mô tả rõ yê cầ và sản hẩm)

+ Học sinh thực hiện (theo nhóm hoặc c nhân ngoài giờ học hoặc ở nhà); Báo cáo, thảo l ận (bài b o c o trình chiế video…) theo c c hình thức hù hợ (tr ng bày triển lãm…)

3. Sản phẩm dự kiến: Các bài báo cáo, bài trình chiếu, video, b s tập tranh ảnh, mô hình, giải h … khác nhau của học sinh về việc thực hiện nhiệm vụ đ ợc giao.

4. Đánh giá và kết luận:

- Giáo viên đ nh giá, kết luận.

- Học sinh ghi nhận kết luận. 1.2. Tổng quan về dạy học kết hợp 1.2.1. Khái niệm dạy học kết hợp

Đã có nhiề q an điểm trong định nghĩa và x c định thành phần của dạy học

kết hợp. Trong đề tài này chúng tôi q an niệm:

12

Dạy học kết hợp là các mô hình dạy học có sự kết hợp thống nhất và bổ sung giữa h ng thức dạy học trực tuyến qua mạng internet và dạy học trực tiếp trên lớ

học nhằm tạo điề iện tốt cho học sinh đạt đ ợc các mục tiê học tậ đề ra khi chiếm lĩnh cùng m t n i d ng trong ch ng trình học tậ Sự ết hợ h ng thức dạy học trên theo trình tự và tỉ lệ h c nha hản ánh mối quan hệ bên trong có tính quy luật giữa mục tiêu - n i dung - h ng h dạy học sẽ tạo nên c c mô hình dạy học kết hợp h c nha .

1.2.2. Đặc điểm, vai trò và các cấ độ của dạy học kết hợ khác nhau 1.2.2.1. Đặc điểm của dạy học kết hợp: Dạy học kết hợp có m t số các đặc điểm nổi bật: - Mở và linh hoạt về hông gian thời gian; - Dạy học dựa trên nền tảng công nghệ - Dạy học ết nối - Dạy học t ng t c

1.2.2.2. Vai trò của dạy học kết hợp:

Vận dụng dạy học kết hợp trong dạy học ở tr ờng hổ thông đem lại m t số lợi

ích sa :

- Gó hần đổi mới n i d ng hình thức tổ chức dạy học: - Tạo c h i để học sinh làm việc nhiề h n - h t triển năng lực của học sinh

1.2.3. Các cấ độ của dạy học kết hợ

Dạy học ết hợ có nhiề cấ đ h c nha tùy th c c ch tiế cận h c nha

Dựa vào n i d ng, dạy học ết hợ xảy ra ở 4 cấ đ :

(1) Kết hợ ở cấ đ hoạt đ ng; ( ) Kết hợ ở cấ đ hóa học; (3) Kết hợ ở cấ đ ch ng trình (4) Kết hợ ở cấ đ nhà tr ờng/thể chế .

ề tài này s t p trung nghiên cứu về dạy học kết hợp cấp đ hoạt đ ng

trong m t bài học cụ thể. 1.2.4. Ưu điểm của dạy học kết hợ

Đối với bậc phổ thông, việc vận dụng dạy học kết hợp trong dạy học thể hiện

m t số điểm sau:

(1) Tăng c h i cho c c hoạt đ ng học tậ diễn ra nhiề h n đa dạng h n ết

hợ chặt chẽ h n và đạt hiệ q ả cao h n

13

( ) Mang lại những c ch học trải nghiệm mới cho học sinh

(3) Tạo điề iện để học sinh sử dụng đa h ng tiện s ng tạo h n trong trình

bày n i d ng

(4) Cho phép học sinh iểm so t đ ợc tốc đ thời gian địa điểm hi học tậ (5) Tăng c ờng số l ợng chất l ợng t ng t c giữa giáo viên với học sinh, học

sinh với học sinh.

(6) Tăng c h i học sinh tự học và tự iểm tra đ nh gi tr ớc trong sa hi

học

1.3. Sử dụng dạy học kết hợp trong tiến trình giải quyết vấn đề để dạy học toán phổ thông nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo của học sinh 1.3.1. Mô hình lớ học đảo ng ợc trong dạy học kết hợ Lớ học đảo ng ợc: Ở mô hình này chú trọng hoạt đ ng c nhân và hợ t c M i học sinh nhận nhiệm vụ tự học và hợ t c q a mạng để thực hiện hoạt đ ng d ới sự h ớng dẫn của giáo viên qua mạng Sa đó học sinh báo cáo qua mạng Trên lớ học sinh thảo l ận về ết q ả hoạt đ ng và vận dụng iến thức .. Có 03 ịch bản của mô hình Lớ học đảo ng ợc: + Kịch bản 1:

So sánh mô hình Lớp học đảo ngược và truyền thống

Ở ịch bản này học sinh bắt đầ với hoạt đ ng học trên mạng Học trong lớ học đảo ng ợc đ ợc sử dụng để đạt đ ợc n i d ng iến thức ở ngoài lớ học học sinh đ ợc ch ẩn bị tốt cho lớ học gi mặt C c hoạt đ ng của học sinh trong lớ học đảo ng ợc để tìm hiể về chủ đề (tạo vấn đề và chứng minh) Hoạt đ ng học gi mặt đ ợc sử dụng để thực hành và giải q yết vấn đề (vận dụng và mở r ng)

14

+ Kịch bản 2:

Với ịch bản thứ hai học sinh bắt đầ với hoạt đ ng học gi mặt tiế theo là hoạt đ ng học trên mạng Hoạt đ ng học gi mặt nhằm tạo vấn đề và thúc đẩy học sinh tham gia lớ học đảo ng ợc C c hoạt đ ng học trong lớ học đảo ng ợc để học iến thức q a xem video sử dụng tài liệ học tậ (đ ợc trình diễn) và dụng iến thức bằng c ch làm bài tậ thực hiện bài iểm tra (vận dụng và mở r ng)

+ Kịch bản 3:

15

Trong ịch bản thứ ba c c hoạt đ ng học trong lớ học đảo ng ợc đ ợc sử dụng để tìm hiể vận dụng và mở r ng n i dung iến thức. 1.3.2. Yêu cầu khi sử dụng dạy học kết hợ Yê cầ 1 Đảm bảo hù hợ với mục tiê dạy học Yê cầ Đảm bảo c ng cấ học liệ hù hợ với mục tiê dạy học Yê cầ 3 Đảm bảo hù hợ với điề iện vật chất của học sinh Yê cầ 4 Đảm bảo hù hợ với đối t ợng Yê cầ 5 hù hợ với h ng h hình thức dạy học 1.3.3. Sử dụng dạy học kết hợ trong tiến trình giải quyết vấn đề Tạo c sở để h t triển năng lực giải q yết vấn đề và s ng tạo trong dạy học ết hợ . Học bằng hình thức dạy học ết hợ tạo nhiề c h i để học sinh: - Thực hiện c c hoạt đ ng học tậ trên lớ q a mạng m t c ch linh hoạt có nhiề thời gian để tìm t i s y nghĩ - Tiế cận tài ng yên học tậ hong hú d ới dạng ảnh video mô h ng để nghiên cứ iến thức và thực hiện giải h giải q yết vấn đề. - Th nhận phản hồi thông tin từ q trình học tậ giú điề chỉnh q trình học để đạt hiệ q ả h n - Tham gia t ng t c với bạn thầy/cô và ng ồn tài ng yên học tậ dễ dàng để thực hiện c c hoạt đ ng học tậ - Th ận lợi để đánh giá, giúp học sinh tự đ nh giá q trình học để điề chỉnh hoạt đ ng học tậ giáo viên đ nh gi ết q ả học tậ của học sinh để điề chỉnh hoạt đ ng dạy nhằm nâng cao hiệ q ả dạy học. C c c h i này là m t trong c c điề iện để học sinh s ng tạo trong tiến trình giải q yết vấn đề. Giáo viên sử dụng c h i này của học sinh để thực hiện c c biện pháp dạy học nhằm h t triển năng lực giải q yết vấn đề và s ng tạo cho học sinh. 2. C sở thực tiễn 2.1. Điều tra thực trạng, điều kiện dạy học bài “Mặt cầu” 2.1.1.Mục đích, nội dung điều tra Điề tra ở m t số tr ờng TH T tại h yện Q ỳnh L và thị xã Hoàng Mai, Nghệ An.

16

Mục đích điều tra: Tìm hiể thực trạng tổ chức dạy học bài “Mặt cầ ” Đồng thời tìm hiể việc sử dụng môi tr ờng dạy học trên mạng của giáo viên và học sinh khi dạy học bài “Mặt cầ ” Tìm hiể điề iện c sở vật chất của nhà tr ờng học sinh để thực hiện dạy học ết hợ . N i d ng điề tra: - Hoạt đ ng của giáo viên hi dạy học bài “Mặt cầ ”: + Sử dụng dạy học h t hiện và giải q yết vấn đề + Sử dụng c c môi tr ờng dạy học trên mạng trên lớ để tiế cận thông tin tự học và hợ t c l yện tậ và vận dụng/mở r ng iến thức + Về h ng h hình thức tổ chức dạy học. + C c thiết bị dạy học có sử dụng + Sự cần thiết hải sử dụng mạng Internet + C c hó hăn hi dạy học. - Hoạt đ ng học sinh hi học học bài “Mặt cầ ”: + Ch ẩn bị bài của học sinh tr ớc hi đến lớ + Mức đ sử dụng Internet để học + Mong m ốn hi học bài “Mặt cầ ” (tìm hiể thiết bị ĩ th ật hình thức tổ chức dạy học của giáo viên sử dụng Internet để học) + Hiể biết của học sinh về “Mặt cầ ” tr ớc hi học - C sở vật chất của nhà tr ờng học sinh: Về m y tính m y chiế trên lớ hoặc tivi. Máy tính điện thoại thông minh và mạng Internet của học sinh nhà 2.1.2. Ph ng há điều tra Để th thậ c c thông tin trên sử dụng c c biện h : - Sử dụng hiế h ng vấn điện tử để th thậ thông tin từ giáo viên. - Trao đổi trực tiế hoặc online với giáo viên dạy lớ 12 để th thậ thông tin - Trao đổi với học sinh th thậ thông tin từ học sinh q a hiế điề tra - Dự giờ dạy của giáo viên để có thông tin về q trình dạy của giáo viên và học của học sinh. 2.1.3. Phân tích, xử lí thông tin thu đ ợc 2.1.3.1. Quá trình tổ chức dạy học của giáo viên (kết quả ở Phụ lục 1) - Về cách thức giáo viên tổ chức để học sinh chiếm lĩnh kiến thức: Đa số giáo viên (67 %) tổ chức cho học sinh h t hiện vấn đề cần giải q yết Khi giải q yết vấn đề hần lớn giáo viên (8 1%) h ớng dẫn học sinh giải q yết vấn đề. Sau khi học hần lớn giáo viên (9 8%) h ớng dẫn học sinh vận dụng iến thức (làm bài tậ ) - Về hình thức tổ chức dạy học: hần lớn giáo viên (94 4%) th ờng x yên và rất th ờng x yên vấn đ học sinh trên lớ hần lớn giáo viên (86 6%) th ờng x yên và rất th ờng x yên tổ chức cho học sinh thảo l ận và trình bày ết q ả trên lớ Về tự học có số ít giáo viên (45 8%) tổ chức cho học sinh tự học - Về nguồn thông tin giáo viên h ớng dẫn học sinh khai thác trong quá trình học: Chủ yế vẫn là trong sách giáo khoa và tài liệ tham hảo (91 3%) M t số giáo viên cho học sinh th thậ từ trải nghiệm (5 4%) hiện t ợng trong đời sống hàng ngày ( 6 %) Việc tổ chức cho học sinh tìm hiể thông tin trên mạng c n ít

17

(35 6%) T y nhiên hần lớn giáo viên (88 3%) cho rằng cần sử dụng mạng Internet để học sinh học tậ - Về thiết bị dạy học: M t số giáo viên ít sử dụng thiết bị thực (47 3%) th ờng x yên dùng ảnh hay video (57 4%) chủ yế trong nghiên cứ tài liệ mới (77 3%) Khi l yện tậ đa số giáo viên (57,2%) cho học sinh tự làm sa đó giáo viên iểm tra M t l ợng hông nh giáo viên (35,6%) cho học sinh tự làm sa đó b o c o trên lớ Về vận dụng iến thức vào thực tiễn l ợng lớn giáo viên (46,8%) cho học sinh tìm hiể trong tài liệ in và trên mạng Khi làm bài tậ hần lớn giáo viên (83,4%) vẫn cho học sinh làm trên lớ và đ nh gi trên lớ M t l ợng ít giáo viên (38,2%) cho học sinh làm bài ở nhà sa đó đ nh gi trên lớ Về tổ chức hoạt đ ng nhóm ngoài giờ học: hần lớn giáo viên (74,2%) cho học sinh trao đổi trực tiế ít tổ chức trao đổi trên mạng Nhận xét: Qua kết quả điều tra giáo viên, có một số nhận xét sau - Phần lớn giáo viên đã tổ chức cho học sinh phát hiện và giải quyết vấn đề. Tuy nhiên, vẫn còn lượng lớn giáo viên thông báo vấn đề cần giải quyết và không hướng dẫn học sinh giải quyết vấn đề. Nếu tổ chức như vậy thì không phát triển được năng lực học sinh. Do đó, cần đưa ra tiến trình dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề để tổ chức quá trình dạy học nhằm phát triển năng lực học sinh. - Đa số giáo viên vấn đáp học sinh và cho học sinh thảo luận trên lớp. Tuy nhiên, khi thực nghiệm thấy rằng để học sinh phát hiện được vấn đề, đề xuất được các phương án giải quyết vấn đề và thực hiện giải quyết vấn đề thì cần nhiều thời gian để học sinh tự học, thảo luận mới hoàn thành nhiệm vụ. Do đó, cần thiết phải tổ chức cho học sinh thảo luận, tự học ngoài giờ trên lớp (ở môi trường dạy học trên mạng). 2.1.3.2 Quá trình học của học sinh (kết quả ở Phụ lục 1, 2) * Q a ết q ả điề tra giáo viên: hần lớn ý iến cho rằng học sinh có hứng thú với bài giảng (8 4%) và tích cực tham gia giải q yết vấn (69 8%) T y nhiên chỉ có l ợng ít học sinh (4 6%) có ý t ởng s ng tạo hần lớn ý iến giáo viên cho rằng học sinh ít có hả năng tự học (67 3%) và hợ t c nhóm (71 4%) Về mức đ nắm vững iến thức của học sinh: hần lớn giáo viên cho rằng học sinh nhớ đ ợc iến thức đã học (8 6) trình bày lại đ ợc theo c ch hiể của mình (71,2%) và vận dụng đ ợc để làm bài tậ (7 3%) T y nhiên chỉ có số ít giáo viên (34 6%) cho rằng học sinh vận dụng đ ợc iến thức vào thực tiễn Về hó hăn học sinh gặ hải: Học sinh ít có điề iện thảo l ận với nha với giáo viên (73,6%). Giáo viên hông tổ chức cho học sinh vận dụng iến thức vào thực tiễn đời sống (6 6%) * Q a điề tra học sinh: Về hình thức tổ chức của giáo viên hần lớn học sinh (87 8%) mong m ốn giáo viên giao nhiệm vụ tr ớc để tìm hiể iến thức liên q an bài mới và tự học iến thức mới tr ớc hi tới lớ đa số học sinh (73,3%) mong m ốn đ ợc thảo l ận và b o c o trên lớ Về mức đ trao đổi nhóm: Nhiề học sinh (70 7%) tham gia th ờng x yên và rất th ờng x yên thảo l ận nhóm L ợng lớn học sinh (74 4%) mong m ốn có nhiề thời gian h n để tham gia thảo l ận nhóm

18

Về mức đ sử dụng Internet: Đa số học sinh (57 8%) hay sử dụng Internet để học l ợng lớn học sinh (70 9%) mong m ốn và rất mong m ốn sử dụng Internet để học Nhận xét: Qua kết quả điều tra , chúng tôi có một số nhận xét sau - Phần lớn học sinh mong muốn được giao nhiệm vụ trước và được báo cáo trên lớp. Do đó, cần thiết kế các hoạt động học, trong đó các nhiệm vụ học tập được giao cho học sinh thực hiện ở nhà sau đó báo cáo, thảo luận trên lớp. -Học sinh mong muốn thảo luận và có nhiều thời gian để thảo luận. Do đó, cần thiết kế các hoạt động học hợp lí để giành thời gian học sinh tự học, thảo luận. - Học sinh nhớ kiến thức nhưng chủ yếu vận dụng làm bài tập, ít vận dụng vào thực tiễn. 2.1.3.3. C sở vật chất của nhà tr ờng THPT Hoàng Mai 2 - Về c sở vật chất của nhà tr ờng: Nhà tr ờng có 01 h ng m y tính học tin học với hoảng 40 m y cùng m y chiế hệ thống âm thanh Tại lớ học của c c lớ thực nghiệm đề có Tivi. 2.3.3.4. Một số kết luận chung Q a hân tích ết q ả điề tra giáo viên, học sinh chúng tôi đ a ra m t số ết l ận hi tổ chức bài “Mặt cầ ” nh sa : - Cần thiết hải tổ chức dạy học theo tiến trình giải q yết vấn đề trong đó tiến trình dạy học chia thành c c hoạt đ ng m t c ch hợ lí để học sinh có nhiề thời gian tự học thảo l ận nhóm trên lớ - Cần thiết hải ết hợ môi tr ờng dạy học trên mạng với lớ học để học sinh nhận nhiệm vụ học tậ hai th c học liệ tự học thảo l ận nhóm n sản hẩm c c hoạt đ ng - Tổ chức cho học sinh tự thực hiện c c nhiệm vụ và b o c o thảo l ận ết q ả trên lớ để giáo viên iểm tra định h ớng ết l ận Chú trọng dành thời gian trên lớ để học sinh báo cáo, thảo l ận ết q ả để rút ra ết l ận

II. THIẾT KẾ NỘI DUNG VÀ TỔ CHỨC DẠY HỌC BÀI “MẶT CẦU” THEO HÌNH THỨC DẠY HỌC KẾT HỢP TRÊN LỚP VÀ QUA MẠNG NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VÀ SÁNG TẠO CHO HỌC SINH LỚP 12 Hiện nay, theo yêu cầ đổi mới về dạy học theo định h ớng phát triển năng lực, cần tổ chức để học sinh nghiên cứu tình huống có vấn đề (qua hiện t ợng thực tiễn) h ớng dẫn học sinh nghiên cứu kiến thức để giải quyết vấn đề đề xuất và tiến hành vận dụng/mở r ng kiến thức khi tìm hiểu về toán học nói chung và mặt cầu nói riêng Để đạt đ ợc mục tiêu này, trong đề tài này chung tôi sử dụng tiến trình giải quyết vấn đề. Học sinh sẽ thực hiện m t chu i các hoạt đ ng học để giải quyết vấn đề; q a đó hình thành iểm nghiệm và vận dụng kiến thức mới Đồng thời, sẽ hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Theo n i d ng điề chỉnh ch ng trình của Công văn số: 4040 /BGDĐT- GDTrH ngày 16 th ng 9 năm 0 1của B gi o dục và đào tạo bài “ Mặt cầ ” ( Ch ng trình ch ẩn) có c c Mục II III, IV: “Tự học có h ớng dẫn” nên bài này rất hợ lí để học sinh học ết hợ q a mạng và trực tiế trên lớ . 1. Thiết kế nội dung dạy trên lớ và qua mạng để xây dựng bài học 1.1 Bảng nội dung kiến thức dạy trên lớ , qua mạng

Nội dung I. Mặt cầ và c c h i niệm liên q an

Mặt cầ đ ợc định nghĩa

đến mặt cầ

nh thế nào và c c h i niệm

liên quan.

Dạy học trên lớ Dạy học qua mạng Học sinh đ ợc giao nhiệm vụ nghiên cứ bài giảng trên Google classroom để tìm hiể c c hình ảnh iến trúc mặt cầ c c vật dụng có dạng mặt cầ từ đó x c định đ ợc thực nhiệm vụ hiện nhận biết đ ợc c c mục tiê bài học và lậ ế hoạch thực hiện

II. Giao của mặt cầu và mặt phẳng

Các HS tiếp nhận vấn đề, các nhiệm vụ tự học và yê

- Nhận định mục tiê n i d ng học

cầ cần đạt do GV giới thiệ

tậ ;

và ch yển giao HS đặt câ

- X c định h ng

19

h i thắc mắc về nhiệm vụ

tiện c ch thức thực

(nế có) Sa đó lựa chọn

hiện c c nhiệm vụ;

bạn cùng tiến để thực hiện nhiệm vụ.

- Lậ thời gian biể và dự iến ết q ả thực hiện.

III. Giao của mặt cầ và đ ờng thẳng. Tiếp tuyến của mặt cầu

IV. Công thức tính diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu

1.2. Định h ớng phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo Trên c sở x c định vấn đề và n i dung dạy học nh trên, quá trình tổ chức hoạt đ ng học chú trọng phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo của học sinh: Thông q a đề xuất đ ợc h ng n vận dụng đ ợc kiến thức về mặt cầ để làm bài tập tự luận, trắc nghiệm và ứng dụng vào thực tiễn. 1.3. Mức độ cần kiểm tra đánh giá Để học sinh phát triển đ ợc năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, học sinh cần có kiến thức Do đó cần kiểm tra đ nh gi mức đ nắm vững kiến thức của học sinh tr ớc khi học sinh vận dụng kiến thức trong những nhiệm vụ đ i h i sáng tạo (làm bài tập và khi vận dụng/mở r ng kiến thức). 2. Vận dụng mô hình lớp học đảo ng ợc trong tiến trình giải quyết vấn đề nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo của học sinh lớ 12 trong dạy học bài “Mặt cầu”. Q a hân tích c sở lý th yết và kế thừa c c nghiên cứ về vận dụng mô hình lớp học đảo ng ợc trong dạy học, chúng tôi nhận thấy lớp học đảo ng ợc chính là m t mô hình tiê biể của dạy học kết hợp hù hợ với việc dạy học toán nói ch ng và bài “Mặt cầ ” nói riêng đ ứng đ ợc mục tiê h t triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo cho học sinh T y nhiên để vận dụng mô hình này hiệ quả cần thiết phải có m t q y trình dạy học cụ thể với c c b ớc tổ chức kết hợ chặt chẽ và c c t liệ hù hợ với c c n i d ng dạy học đ ợc lựa chọn hù hợ . 2.1. Quy trình dạy học bài dạy kiến thức mới theo mô hình lớp học đảo ng ợc trong tiến trình giải quyết vấn đề

oạt đ ng học trực tuyến nhà c a học sinh oạt đ ng học trực tiếp trên lớp c a học sinh

Cơ h i phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo

B ớc 1: Xác định nhiệm vụ học tậ ( Hoạt động 1)

20

- Học sinh đọc hiểu và nhận định các mục tiêu bài học đ ợc GV c ng cấ - Các HS tiếp nhận vấn đề, các nhiệm vụ tự học - Nhận định tiê n i mục

và yê cầ cần đạt do GV giới thiệ và ch yển giao HS đặt câ h i thắc mắc về nhiệm vụ (nế có) Sa đó lựa chọn bạn cùng tiến để thực hiện nhiệm vụ TH.

cùng với bài giảng điện tử qua Google Classroom - Học sinh lập kế hoạch thực hiện (trong sự hối hợ với bạn cùng tiến), x c định rõ thời gian h ng tiện c ch thức tiến hành và dự iến m t số ết q ả thực hiện đạt đ ợc (Đôi bạn cùng tiến có trách nhiệm h trợ, nhắc nhở nhau thực hiện kế hoạch thực hiện đã vạch ra).

d ng học tậ ; định - X c h ng tiện c ch thức thực hiện giải q yết vấn đề và sáng tạo c c về nhiệm vụ thực hiện; - Lậ thời gian biể và dự iến ết q ả thực hiện.

B ớc 2: Hình thành kiến thức mới (Hoạt động 1)

thậ

- X c định điề đã biết có liên quan; - Th thông tin; - Hợ t c với thầy cô bạn học; - Trình bày và bảo vệ ết q ả học tậ ; - Đ nh gi ết q ả học tậ

21

- Học sinh tiến hành học với học liệ (bài giảng điện tử video thí nghiệm ) đ ợc GV c ng cấ trên Google Classroom Trả lời c c câ h i định h ớng/vẽ s đồ hệ thống iến thức vào vở,... - Học sinh thảo l ận trực t yến về c c thắc mắc hó hăn để h trợ/nhận ợc h trợ từ GV và bạn học h c Sa đó điề chỉnh n i d ng trong vở ghi cho hù hợ - Học sinh n sản hẩm thực hiện (ảnh chụ vở ghi) q a Google Classroom, tiế tục nhận hản hồi từ GV và chỉnh sửa HS có thể yê cầ họ trực t yến với GV (nế cần) - Học sinh tự đ nh gi lần 1 c c mục tiê đã đạt đ ợc sa thực hiện trực t yến

B ớc 3: Luyện tập, vận dụng (Hoạt đ ng 3+4)

thậ

- Học sinh giải bài tậ thực tiễn (nế có) do GV đ a ra C c bài tậ này th ờng yê cầ HS tìm iếm xử lý thông tin để giải q yết vấn đề/nhiệm vụ thực tiễn và hông bắt b c đối với toàn b HS HS gửi hần trả lời q a Google Classroom. GV sẽ hản hồi đ nh gi ết q ả công bố đ n để c c học sinh cùng tham hảo có thể trao th ởng (nế có). - HS tham gia c c hoạt đ ng học tậ d ới sự tổ chức trực tiế của GV nh : Đặt câ h i làm rõ n i d ng học tậ hệ thống iến thức th yết trình ết q ả/sản hẩm, hợ t c theo nhóm/cặp đôi để giải bài tậ ,tham gia tr ch i học tập,... .

- Th thông tin; - Xử lý thông tin giải q yết vấn đề; - Hợ t c với thầy cô bạn học; - Trình bày và bảo vệ ết q ả học tậ ;

B ớc 4: Đánh giá kết quả học tậ

- Học sinh xây dựng hồ s học tậ l lại c c minh chứng và n theo yê cầ của GV (nế cần). - Đ nh gi ết q ả học tậ ; - Rút inh nghiệm và điề chỉnh

- Học sinh hoàn thành c c bài tậ tự l yện và tự đ nh gi lần c c mục tiê đã đạt đ ợc sa toàn b bài học S y ngẫm rút inh nghiệm và đề x ất c ch cải thiện hắc hục hạn chế/ hó hăn N lại ết q ả tự đ nh gi cho GV. - Học sinh tiế nhận ết q ả hản hồi và đ nh gi của GV về q trình thực hiện qua Google Classroom.

22

2.2. Công cụ và t liệu h trợ tổ chức dạy học theo mô hình lớ học đảo ng ợc trong tiến trình giải quyết vấn đề 2.2.1. Nền tảng học tậ trực tuyến: Hiện nay có nhiề nền tảng để dạy và học trực t yến Đề tài này chọn Google Classroom giú tổ chức dạy học trực t yến miễn hí với vai tr gi o viên và vai tr của học sinh sẽ sử dụng c c tính năng c bản d ới đây trong việc tổ chức dạy học theo c c hình thức ết hợ : * Đối với gi o viên: - Tạo mới lớ học đ n giản nhanh - Q ản lý và điề hiển lớ học q a l ồng - H trợ thiết ế tài liệ giảng dạy từ nhiề ng ồn h c nha - Tạo và đăng nhanh video giảng dạy - Giao bài tậ cho học sinh - Tạo bài tậ bài iểm tra 1 tiết 15 … ngay trên lớ cho học sinh - Tạo bài tậ iểm tra chấm điểm trực t yến - Giao c c bài tậ bài iểm tra về nhà

- Q ản lý c c t ng t c trao đổi trong lớ - Q ản lý hoạt đ ng từng c nhân học sinh. - Q ản lý bài iểm tra điểm của học sinh - Thông b o tình trạng học tậ với gia đình học sinh q a gmail

* Đối với học sinh - Tham gia m t hoặc nhiề lớ học - Theo dõi t ng t c với giảng viên với lớ thông q a l ồng . - Tham gia làm các bài tậ tự ng yện và bắt b c hi gi o viên giao - Biết ngay điểm số sa hi hoàn thành bài iểm tra (với đề tự đ ng chấm) - Học mọi lúc mọi n i ngay cả hi đang di ch yển - Tận dụng c c thiết bị có thể tr y cậ mạng trong gia đình để học

23

Giao diện tạo lớ học trên Google classroom

Tạo bài tậ thật đ n giản trên Google classroom

24

2.2.2. Những u việt của google classroom - Là tiện ích dạy học trực t yến miễn hí ai cũng có thể dùng C c hần mềm trả hí ngoài yế tố đắt đ (tối thiể hoảng 6 triệ /tài hoản/năm) c n hó m a vì đa số c c thầy cô gi o hông có thẻ thanh to n q ốc tế - Học sinh có thể tr y cậ bằng nhiề thiết bị có hả năng ết nối internet: la to m y tính bảng điện thoại di đ ng smart tivi… - Có sẵn A để cài đặt trên điện thoại di đ ng; Điện thoại thông minh cũng có sẵn tài hoản gmail nên tham gia Google Classroom hông hải ê hai đăng ý - Không giới hạn c c tính năng: số lớ học/ giảng viên; số sinh viên/lớ ; thời l ợng học/lesson; số l ợng đề iểm tra - Thiết ế bài tậ đa dạng: văn bản (text) hình ảnh (image) M lti media (video) - H trợ thiết ế đề iểm tra nhiề dạng: trắc nghiệm tự l ận chec box listbox… - Tự đ ng chấm điểm theo đ n gi o viên thiết lậ tr ớc cho m i bài iểm tra của học sinh - Nhân bản lớ học nhanh tốn ít thời gian công sức làm lại (sao ché nhanh thiết ế lớ bao gồm c c tài liệ bài tậ câ h i iểm tra… từ m t lớ học này thành lớ h c trong tr ờng hợ bạn dạy nhiề lớ cùng m t chủ đề iến thức) - Sử dụng tổng hợ nhiề ng ồn tài liệ mà gi o viên có: Google nh Gmail Google Drive, Google Hangouts, Google Calendar, và Google Docs. Giúp giáo viên giảm bớt thời gian ch ẩn bị thiết ế bài giảng 2.2.3. Bài giảng điện tử và câu hỏi định h ớng tự học

Chúng tôi đã thiết ế đ ợc c c bài giảng điện tử h trợ dạy học. Cấ trúc m i bài giảng gồm c c hần chính sa đây: Giới thiệ bài học Mở đầ m i bài giảng có c c câ h i đặt vấn đề nhằm ích thích hứng thú học tậ của học sinh sa đó giới thiệ về c c mục tiê học tậ t ng ứng với c c n i d ng của bài học Tiế đó là hần giới thiệ c c nhiệm vụ thực hiện và tiê chí đ nh gi với c c nhiệm vụ đó. Câ h i định h ớng và c c h ớng dẫn phần này đ a ra c c câ h i định h ớng mà GV sẽ giao cho học sinh, học sinh cần trả lời trong q trình học với bài giảng điện tử Với m i câ h i GV đ a ra c c h ớng dẫn và học liệ (văn bản hình ảnh video bài giảng video thí nghiệm … ) để h trợ HS HS dựa vào c c h ớng dẫn để hoàn thành c c câ h i đ ợc giao và trình bày vào vở ghi theo yê cầ của GV. Đây là nhiệm vụ bắt b c đối với học sinh tr ớc hi tham gia giờ học trực tiế trên lớ học 2.2.4. Trò ch i dạy học Chúng tôi đã tiến hành thiết ế đ ợc m t số tr ch i dạy học sử dụng trong mô hình lớ học đảo ng ợc bao gồm: Tr ch i H i t o thiết ế bằng o er oint tr ch i trực t yến trên Kahoot, tr ch i v ng q ay may mắn…

25

Học sinh đang tham gia trả lời trên Q izizz

2.3. Thiết kế kế hoạch bài dạy minh họa Dựa trên q y trình dạy học theo mô hình lớ học đảo ng ợc đã đề x ất ở trên chúng tôi đã tiến hành thiết ế và tổ chức bài

BÀI 2: MẶT CẦU Thời gian thực hiện: 3 tiết trên lớp + ọc qua mạng nhà.

I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Khái niệm chung về mặt cầu - Giao của mặt cầu và mặt phẳng - Giao của mặt cầ và đ ờng thẳng - Công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu 2. Năng lực Học sinh x c định đúng đắn đ ng c th i đ học tậ ; tự đ nh gi và điề chỉnh đ ợc ế hoạch học tậ ; tự nhận ra đ ợc sai sót và hắc hục sai sót Giải thích đ ợc sự t ng giao của mặt cầ và mặt hẳng của mặt cầ và đ ờng thẳng Biết tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu và ứng dụng vào trong thực tiễn. Từ đó góp phần hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo cho học sinh. 3. Phẩm chất

- Rèn luyện tính cẩn thận chính x c T d y c c vấn đề toán học m t cách lôgic

và hệ thống.

- Chủ đ ng phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần

tr ch nhiệm hợp tác xây dựng cao.

- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài chủ đ ng chiếm lĩnh iến thức theo sự h ớng

26

dẫn của GV

- Năng đ ng tr ng thực s ng tạo trong q trình tiế cận tri thức mới, biết quy

lạ về quen, có tinh thần hợp tác xây dựng cao.

- Hình thành t d y logic lậ l ận chặt chẽ và linh hoạt trong q trình s y

+ Tạo sự chú ý cho học sinh để vào bài mới + Tạo tình h ống trải nghiệm để học sinh tiế cận với h i niệm "Mặt cầ "

27

nghĩ II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Lớ học trên google classroom bài giảng điện tử hiế học tập. - M y tính m y chiế giấy A0 bút dạ, nam châm. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. HOẠT ĐỘNG 1:KHỞI ĐỘNG/ MỞ ĐẦU a) Mục tiêu: b) N i dung: * Hoạt động qua mạng: Học sinh đ ợc giao nhiệm vụ nghiên cứ bài giảng trên Google classroom để tìm hiể c c hình ảnh iến trúc mặt cầ c c vật dụng có dạng mặt cầ từ đó x c định đ ợc nhiệm vụ thực hiện nhận biết đ ợc c c mục tiê bài học và lậ ế hoạch thực hiện * Hoạt động trên lớp: + HS: Đại diện nhóm 1 trình chiế c c sản hẩm s tầm đ ợc + GV: Trong đời sống hằng ngày chúng ta th ờng thấy rất nhiề hình ảnh về mặt cầ và càng ngày trên thế giới cũng nh ở Việt Nam càng có nhiề iến trúc đặc sắc có dạng hình cầ To n học đã có nhiề ứng dụng trong thực tế và rất gần gũi với đời sống trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ tiế tục tìm hiể nghiên cứ những tính chất hình học của mặt cầ hình cầ và liên hệ mặt cầ với thực tế và với n i d ng c c môn học h c - Những hình ảnh trình chiế :

AI NHANH TAY, NHANH MẮT

- Giáo viên trình chiếu hình ảnh sau, yêu cầu các nhóm kể tên các vật thể

mô ph ng hình ảnh của mặt cầu, khối cầu có trong hình.

Hình ảnh mặt cầu, khối cầu trong thực tế

28

- Học sinh: Thảo luận nhóm, nhanh chóng đ a ra ết quả.

- Giáo viên kiểm tra kết quả của các nhóm, kết luận, biểu d ng nhóm có

đ án nhanh và chính xác nhất.

c Sản phẩm: C c h ng n giải q yết đ ợc câ h i ban đầ và tìm iến thức mới d) Tổ chức thực hiện:

Chuyển giao nhiệm vụ

Thực hiện nhiệm vụ

Báo cáo, thảo lu n

ánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học t p

L1: C c em hãy q an s t c c hình ảnh sa (m y chiế ) L2: Lớ chia thành c c nhóm (nhóm có đủ c c đối t ợng học sinh, không chia theo lực học) và tìm câu trả lời cho các câu h i H1, H2. H1. Nhắc lại định nghĩa đ ờng tròn trong mặt phẳng? H2. GV cho học sinh q an s t 1 số hình ảnh trong thực tế về mặt cầ và h i: Vậy mặt cầ đ ợc định nghĩa nh thế nào? L3: C c nhóm viết câ trả lời vào bảng hụ - C c nhóm thảo l ận đ a ra c c h ng n trả lời cho c c câ h i H1 H Viết ết q ả vào bảng hụ - Gi o viên q an s t theo dõi c c nhóm Giải thích câu h i nế c c nhóm hông hiể n i d ng c c câ h i - C c nhóm HS treo bảng hụ viết câ trả lời cho c c câ h i - HS q an s t c c h ng n trả lời của c c nhóm bạn - HS đặt câ h i cho c c nhóm bạn để hiể h n về câ trả lời - GV q an s t lắng nghe ghi ché - GV nhận xét th i đ làm việc h ng n trả lời của c c nhóm ghi nhận và t yên d ng nhóm có câ trả lời tốt nhất Đ ng viên c c nhóm c n lại tích cực cố gắng h n trong c c hoạt đ ng học tiế theo - GV nhận xét m t số đề x ất vấn đề cần nghiên cứ Sa đó ết l ận vấn đề cần nghiên cứ : Vậy trong hông gian mặt cầ đ ợc định nghĩa nh nào và c c h i niệm liên q an Vị trí t ng đối của mặt cầ và mặt hẳng của mặt cầ và đ ờng thẳng c c công thức tính diện tích mặt cầ thể tích hối cầ Vì vậy hôm nay chúng ta sẽ đi tìm hiể n i d ng bài “Mặt cầ ”

29

2. HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Nội dung 1: Mặt cầu và các khái niệm liên quan đến mặt cầu a Mục tiêu:

cho trong mặt phẳng c ch đề điểm

gọi là gì?

. . bán kính B. Hình elip. D. Hình lục gi c đề

của nó ta nhận đ ợc m t mặt tr n xoay

bất ỳ nằm trên mặt tr n xoay đến

bằng bao nhiê ?

trong không gian

:

- Giúp HS nắm đ ợc khái niệm mặt cầu, khối cầ điểm trong và ngoài của mặt cầu, khối cầu. Hình biểu diễn của mặt cầu. b) N i dung: * Qua mạng: HS đ ợc giao nhiệm vụ nghiên cứu bài giảng trên trên Google classroom để trả lời các câu h i và thực hiện nhiệm vụ: Câu hỏi 1: Tập hợp tất cả c c điểm tr ớc m t khoảng hông đổi bằng A. Hình vuông tâm C. Đ ờng tr n tâm GV nêu vấn đề: Trong hông gian Khi q ay đ ờng tr n trên 360 đ q anh đ ờng thẳng chứa đ ờng ính Câu hỏi 2: Khoảng c ch từ những điểm điểm Câu hỏi 3: Nh vậy mặt tr n xoay đó là tậ hợ những điểm th a mãn điề iện gì? Câu hỏi 4: Nhắc lại h i niệm dây c ng và đ ờng ính của đ ờng tr n trong mặt hẳng Câu hỏi 5: Dây c ng của mặt cầ là gì? Khi nào thì dây c ng trở thành đ ờng kính? Câu hỏi 6: Mặt cầ hoàn toàn x c định hi ta biết mấy yê tố? là những yế tố nào? Câu hỏi 7: Tìm điề iện để điểm a) nằm trên mặt cầ ; b) nằm trong mặt cầ ; c) nằm ngoài mặt cầ *Trên lớp: -Nhóm HS trình bày câu trả lời của các câu h i. c Sản phẩm dự kiến Dự iến TL1: C

Dự iến TL : Bằng

Dự iến TL : . .

Dự iến TL4: Dây c ng là đoạn thẳng nối hai điểm nằm trên đ ờng tr n đ ờng

ính là dây c ng đi q a tâm của đ ờng tr n

Dự iến TL5: Dây c ng của mặt cầ là đoạn thẳng nối hai điểm th c mặt cầ

Khi dây c ng đi q a tâm thì nó trở thành đ ờng ính

Dự iến TL6: Khi biết tâm và b n ính Dự iến TL7:

.

. .

30

nằm trên mặt cầ hi a) nằm trong mặt cầ hi b) nằm ngoài mặt cầ hi c) 1. Mặt cầu: Tậ hợ c c điểm trong hông gian c ch điểm cố định m t

hông đổi gọi là mặt cầ có tâm là và b n ính bằng

. hoảng Kí hiệ :

2. Điểm nằm trong và nằm ngoài mặt cầu. Khối cầu Tập hợ c c điểm ịnh lí. Cho hai điểm cố định trong không gian

sao cho là mặt cầ đ ờng kính

nằm trong mặt cầu.

nằm ngoài mặt cầu.

Mặt cầ cùng với c c điểm nằm bên trong nó đ ợc gọi là m t

hối cầ tâm bán kính Kí hiệ :

Nếu là hai bán kính của mặt cầu sao cho thẳng hàng

thì đoạn thẳng gọi là đ ờng kính của mặt cầu.

3. Biểu diễn mặt cầu Mặt cầu và phần không gian giới hạn trong nó gọi là khối cầu. Các khái niệm tâm b n ính đ ờng kính của khối cầ t ng tự với tâm, bán kính, đ ờng kính mặt cầu. Mặt cầ thì “r ng” hối cầ thì “đặc” Hình biểu diễn của mặt cầu qua phép chiếu vuông góc là m t hình tròn.

31

– Vẽ m t đ ờng tròn có tâm và bán kính là tâm và bán kính của mặt cầu. – Vẽ thêm m t vài kinh tuyến vĩ t yến của mặt cầ đó

d Tổ chức thực hiện

Chuyển giao

Thực hiện

- GV nê n i d ng c c câ h i - HS thảo l ận theo nhóm bạn cùng bàn - GV theo dõi h ớng dẫn học sinh thảo l ận theo h ng h “ hăn trải bàn” q an s t hần trả lời của c c nhóm - HS thảo l ận và ghi ết q ả ra giấy A4 - HS nê h i niệm định nghĩa định lí - C c nhóm h c nhận xét hần trả lời - GV nhận xét câ trả lời của c c học sinh chốt iến thức về mặt cầ hối cầ và c c h i niệm liên q an Báo cáo thảo lu n ánh giá, nh n xét, tổng hợp

Nội dung 2: Giao của mặt cầu và mặt phẳng ( Thực hiện h ớng dẫn học sinh học qua mạng trên nền tảng trực tuyến Google classroom) a Mục tiêu: Giúp học sinh nắm đ ợc các vị trí t ng đối của mặt phẳng và mặt cầu. b) N i dung: HS đ ợc giao nhiệm vụ nghiên cứu bài giảng trên trên Google classroom để trả lời các câu h i và thực hiện nhiệm vụ: và mp Câu hỏi 1: Cho mặt cầu . Giữa Đặt và có bao

nhiê tr ờng hợp xảy ra?

.

là khoảng tại điểm tâm

thì .

, tâm của đ ờng tròn là

.

32

Câu hỏi 2: Mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là m t đ ờng tròn khi A. khoảng cách từ tâm đến mặt phẳng bằng bán kính. B. khoảng cách từ tâm đến mặt phẳng nh h n b n ính hoặc bằng C. khoảng cách từ tâm đến mặt phẳng lớn h n b n ính. D. mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu. Câu hỏi 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? tiếp xúc với mặt cầu A. Mặt phẳng cách ngắn nhất từ đến m t điểm bất kỳ nằm trong mặt phẳng B. Chỉ có duy nhất hai mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng cho tr ớc và tiếp xúc với mặt cầu C. Mặt phẳng cắt mặt cầu hình chiếu của tâm mặt cầu D. Tại điểm theo đ ờng tròn xuống mặt phẳng nằm trên mặt cầu chỉ có tiếp tuyến duy nhất.

Câu hỏi 4: Cho mặt cầu có đ ờng kính 10cm và điểm nằm ngoài

dựng mặt phẳng cắt . Qua theo m t đ ờng tròn có bán kính 4cm. Số l ợng

B. vô số mặt phẳng.

mặt phẳng A. m t mặt phẳng. C. không có. D. hai mặt phẳng.

Câu hỏi 5: Cho mặt cầu và mặt phẳng cách m t khoảng bằng .

Khi đó cắt mặt cầu theo giao tuyến là m t đ ờng tròn có bán kính bằng

A. . B. . C. . D. .

3.Sản phẩm dự kiến Dự iến TL1: có 3 tr ờng hợ Dự iến TL2: B Dự iến TL3: D Dự iến TL4: B Dự iến TL5: D Cho mặt cầ và mặt hẳng gọi là hoảng c ch từ đến và

là hình chiế v ông góc của trên Khi đó

Nế thì mặt hẳng cắt mặt cầ theo giao t yến là đ ờng

tr n nằm trên mặt hẳng có tâm là và có bán kính

Khi thì mặt hẳng đi q a tâm của mặt cầ mặt hẳng đó gọi là mặt

đ ờng tr n đó gọi là đ ờng tr n lớn của mặt cầ

hẳng ính; giao t yến của mặt hẳng ính với mặt cầ là đ ờng tr n có tâm bán kính Nế có điểm ch ng d y nhất thì mặt hẳng và mặt cầ

Khi đó ta nói tiế xúc với tại và gọi là tiế diện của mặt cầ

là m t điểm th c mặt cầ và mặt hẳng qua Thế gọi là tiế điểm Chú ý. Cho

thì tiế xúc với

Nế thì mặt hẳng và mặt cầ hông có điểm ch ng

33

d Tổ chức thực hiện

Chuyển giao

Thực hiện

Báo cáo thảo lu n

- GV nê n i d ng c c câ h i - HS thảo l ận theo nhóm bạn cùng bàn - GV theo dõi h ớng dẫn học sinh thảo l ận q an s t hần trả lời của c c nhóm - HS thảo l ận và ghi ết q ả ra giấy A4 chụ ảnh đ a lên nền tảng trực t yến Google classroom - HS nê c c ết q ả thảo l ận trên Google classroom - C c nhóm h c nhận xét hần trả lời trao đổi chụ ảnh đ a lên nền tảng trực t yến Google classroom - GV nhận xét câ trả lời của c c học sinh chốt iến thức về về vị trí t ng đối giữa mặt hẳng và mặt cầ trên Google classroom ánh giá, nh n xét, tổng hợp

Nội dung 3: Giao của mặt cầu và đ ờng thẳng. Tiếp tuyến của mặt cầu (Thực hiện h ớng dẫn học sinh học qua mạng trên nền tảng trực tuyến Google classroom) a Mục tiêu: Giúp học sinh nắm đ ợc các vị trí t ng đối của đ ờng thẳng và mặt cầu, nắm đ ợc khái niệm tiếp tuyến của mặt cầu. b) N i dung: HS đ ợc giao nhiệm vụ nghiên cứu bài giảng trên trên Google classroom để trả lời các câu h i và thực hiện nhiệm vụ: Câu hỏi 1: Cho mặt cầu và đ ờng thẳng Giữa . Gọi và

có bao nhiê tr ờng hợp xảy ra?

B. tiếp tuyến. D. trung tuyến. C. tiếp diện.

D. vô số. C. B. . .

D. C. B. . .

Câu hỏi 2: Khoảng cách từ tâm mặt cầ đến đ ờng thẳng bằng bán kính mặt cầu. Khi đó đ ờng thẳng đ ợc gọi là A. cát tuyến. Câu hỏi 3: Số tiếp tuyến kẻ từ m t điểm ngoài mặt cầ đến mặt cầu là A. . Câu hỏi 4: Tại m t điểm nằm trên mặt cầu có số tiếp tuyến với mặt cầu là . A. vô số. c Sản phẩm dự kiến: Dự iến TL1: 3 tr ờng hợ

Dự iến TL2: B Dự iến TL3: D Dự iến TL4: A Cho mặt cầ và đ ờng thẳng Gọi là hình chiế v ông góc của

34

trên và là hoảng c ch từ đến Khi đó:

Nế thì cắt tại hai điểm và là tr ng điểm của .

Nế thì và chỉ có m t điểm ch ng tr ờng hợ này gọi

là tiế t yến của mặt cầ hay tiế xúc với và là tiế điểm

Nế thì và hông có điểm ch ng

d Tổ chức thực hiện

Chuyển giao

Thực hiện

Báo cáo thảo lu n

- GV nê n i d ng c c câ h i - HS thảo l ận theo nhóm bạn cùng bàn - GV theo dõi q an s t hần trả lời của c c nhóm - HS thảo l ận và ghi ết q ả ra giấy A4 chụ ảnh đ a lên nền tảng trực t yến Google classroom - HS nê c c ết q ả thảo l ận - C c nhóm h c nhận xét hần trả lời ch t hoặc chụ ảnh đ a lên nền tảng trực t yến Google classroom - GV nhận xét câ trả lời của c c học sinh chốt iến thức về vị trí t ng đối giữa đ ờng thẳng và mặt cầ tiế t yến của mặt cầ ánh giá, nh n xét, tổng hợp

có bán kính

Nội dung 4: Công thức tính diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu (Thực hiện h ớng dẫn học sinh học qua mạng trên nền tảng trực tuyến Google classroom) a Mục tiêu: Giúp học sinh nắm đ ợc công thức tính diện tích mặt cầu, thể tích khối cầu. b) N i dung: HS đ ợc giao nhiệm vụ nghiên cứu bài giảng trên trên Google classroom để trả lời các câu h i và thực hiện nhiệm vụ: Câu hỏi 1: Đọc SGK và nêu công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu? . Tính diện tích đ ờng tròn lớn, diện Câu hỏi 2: Cho mặt cầu tích mặt cầu và thể tích khối cầu. Câu hỏi 3: Cho mặt cầu có bán kính có bán kính mặt cầu và

. Tỉ số diện tích của mặt cầu và mặt cầu bằng

A. . B. 2. C. . D. 4.

Câu hỏi 4: Cho khối cầu có thể tích bằng hi đó b n ính mặt cầu là:

35

A. . B. . C. . D. .

GV cho các nhóm học sinh hoạt đ ng trải nghiệm nhà, báo cáo sản phẩm lên nền tảng trực tuyến Google classroom: Hoạt đ ng thành hần 1: Tìm diện tích bề mặt của m t hình cầ /mặt cầ - Giáo viên: + Yê cầ m i nhóm HS ch ẩn bị m t q ả cầ bằng nhựa cứng có b n ính r m t mặt trụ b n ính r và chiề cao r m t c n dây chỉ mà cam m t c n dây chỉ mà đ éo ghim bút, cưa cắt như trong hình dưới đây Một số dụng cụ để xác định diện tích mặt cầu

+ Hướng dẫn HS thực hiện các bước thao tác như trong hình sau

Các bước thao tác xác định diện tích mặt cầu

+ Giao nhiệm vụ cho các nhóm HS: so sánh chiều dài của sợi chỉ màu cam quấn quanh bề mặt của bán cầu với chiều dài của sợi chỉ mà đ quấn quanh bề mặt của hình trụ; từ đó tìm công thức tính diện tích bề mặt của hình cầ đã cho

Hoạt động thành hần 2: Công thức tính thể tích của một khối cầu

36

Dụng cụ ch ẩn bị gồm 01 chiếc hễ dạng hình nón bằng nhựa trong có b n kính đ y r và chiề cao 2r; 01 q ả cầ bằng nhựa trong có b n ính r, n ớc sạch đã pha màu.

Dụng cụ xác định thể tích khối cầu

Gi o viên lần l ợt yê cầ c c nhóm làm thí nghiệm: đổ n ớc đã ha mà vào đầy chiếc hễ hình nón rồi rót l ợng n ớc trong hễ vào trong q ả cầ cho đến hi q ả cầ chứa đầy n ớc Sa thí nghiệm yê cầ c c nhóm rút ra nhận xét và tìm thể tích của hối cầ đã cho

Thí nghiệm x c định thể tích khối cầu

- Học sinh thao t c d ới sự h ớng dẫn của GV, thảo luận tìm giải pháp giải quyết nhiệm vụ:

+ Sau 02 lần rót n ớc từ phễu hình nón vào quả cầu thì quả cầu chứa đầy n ớc.

+ Thể tích của chiếc phễu hình nón và thể tích của quả cầu bằng l ợng n ớc chứa đầy trong nó. c Sản phẩm dự kiến: Dự iến ết q ả: Dự iến TL1: SGK Dự iến TL2: Diện tích đ ờng tr n lớn:

Mặt cầ b n ính có diện tích là

Khối cầ b n ính có thể tích là

Dự iến TL3: D Dự iến TL4: A

Mặt cầ b n ính có diện tích là

Khối cầ b n ính có thể tích là

d Tổ chức thực hiện

Chuyển giao

Thực hiện

37

- GV nê n i d ng c c câ h i trên nền tảng trực t yến Google classroom - HS thảo l ận theo nhóm trên nền tảng trực t yến Google classroom - GV theo dõi q an s t hần trả lời của c c nhóm trên nền tảng trực t yến Google classroom - HS thảo l ận và ghi ết q ả ra giấy A4 chụ ảnh đ a lên nền

Báo cáo thảo lu n

ánh giá, nh n xét, tổng hợp tảng trực t yến Google classroom - HS nê c c ết q ả thảo l ận trên nền tảng trực t yến Google classroom - Các nhóm khác nhận xét hần trả lời ch t hoặc chụ ảnh đ a lên nền tảng trực t yến Google classroom. - GV nhận xét câ trả lời của c c học sinh chốt iến thức công thức tính diện tích mặt cầ và thể tích hối cầ trên nền tảng trực t yến Google classroom

3. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP ( Học sinh học ết hợ q a mạng và trên lớ ) a Mục tiêu: - Học sinh biết dụng c c iến thức đã học vào c c dạng bài tậ cụ thể b N i dung:

* Qua mạng: Nhóm học sinh đ ợc giao nhiệm vụ nghiên cứ tài liệ bài giảng video và hoàn thành hiế học tậ viết trên giấy sa đó chụ và gửi cho gi o viên trên nền tảng trực t yến Google classroom

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1

Câu 1 (NB): Cho mặt cầ có diện tích bằng . Khi đó b n ính mặt cầ

bằng

B. C. D. A.

. Câu 2 (NB): Diện tích mặt cầu bán kính là

B. . C. . D. . . A.

Câu 3 (NB): Thể tích hối cầ b n ính

B. bằng C. D. A.

Câu 4(TH): Cho mặt cầ có diện tích Khi đó thể tích hối cầ

38

A. B. C. D.

Câu 5(TH): Cắt mặt cầ bằng m t mặt hẳng c ch tâm m t hoảng bằng

Tính thể tích hối cầ đ ợc thiết diện là m t hình tr n có diện tích

.

A. . B. . C. . D. .

có đ y là hình chữ nhật với

. Câu 6(VD): Cho hình chóp , v ông góc với đ y Tính bán kính , của mặt cầ

và ngoại tiế hình chó .

A. B. C. D.

có đ y là tam gi c v ông cân tại

v ông góc với đ y Gọi ,

, lần l ợt là hình hi đó thể tích của hối cầ ngoại tiế hình và

Câu 7(VD): Cho hình chóp cạnh bên lên là chiế của chóp

Câu 8 (VD): Hình chó đề tất cả c c cạnh bằng . Diện tích mặt cầ

ngoại tiế hình chó là B. A. . . C. D. .

Câu 9 (VDC): Cho hình chó tam gi c đề có c c cạnh bên

v ông góc với nha từng đôi m t Biết thể tích của hối chó bằng .

Tính bán kính của mặt cầ n i tiế của hình chó .

A. . B. . C. . D. .

Câu 10 (VDC): Cho hình chóp là tam gi c v ông tại ,

Mặt cầ đi

v ông góc với mặt hẳng q a c c đỉnh của hình chó có đ y và có bán kính là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 11(VDC): Cho hình chóp là hình v ông cạnh

đề và tam gi c có v ông cân tại , tam giác Tính diện tích mặt cầ ngoại

tiế hình chó

A. . B. . C. . D.

Câu 12(VDC): Cho đ ờng tr n tâm có đ ờng ính

là điểm đối xứng với Lấy điểm

qua . Tính bán kính nằm trong mặt sao cho của mặt cầ

39

hẳng Gọi v ông góc với mặt hẳng q a đ ờng tr n tâm và điểm và .

A. B. C. D.

Câu 13(VDC): Trong tất cả các hình chóp tứ gi c đều n i tiếp mặt cầu có bán kính , tính thể tích của khối chóp có thể tích lớn nhất.

bằng A. B. C. D.

c)Sản phẩm dự kiến: Dự kiến kết quả: - Học sinh thể hiện trên bảng nhóm ết q ả bài làm của mình trên nền tảng trực t yến Google classroom. - Kết quả dự kiến: Phụ lục 3 * Trên lớp: ại diện nhóm trình bày kết quả thảo lu n, các nhóm nh n xét kết quả lẫn nhau sau đó giáo viên chốt lại và thực hiện đặc biệt hóa, tương tự hóa, tổng quát hóa m t số bài toán. d Tổ chức thực hiện

Chuyển giao

Thực hiện

Báo cáo thảo lu n

ánh giá, nh n xét, tổng hợp GV: Chia lớ thành 4 nhóm Đ a hiế học tậ 1 trên nền tảng trực t yến Google classroom. HS: Nhận nhiệm vụ GV: điề hành q an s t h trợ HS: 4 nhóm tự hân công nhóm tr ởng hợ t c thảo l ận thực hiện nhiệm vụ Ghi ết q ả vào giấy và đ a ết q ả hiế học tậ 1 trên nền tảng trực t yến Google classroom. Đại diện nhóm trình bày ết q ả thảo l ận Các nhóm kh c theo dõi nhận xét đ a ra ý iến hản biện để làm rõ h n c c vấn đề GV nhận xét th i đ làm việc h ng n trả lời của c c nhóm học sinh ghi nhận và t yên d ng nhóm học sinh có câ trả lời tốt nhất GV nhận xét ết q ả làm bài tậ và đ a ra đ n và h ớng h giải bài tậ t ng tự H ớng dẫn HS ch ẩn bị cho nhiệm vụ tiế theo

40

4. HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG/MỞ RỘNG a) Mục tiêu: - Giải quyết m t số bài toán ứng dụng mặt cầu trong thực tế. b N i dung: * Qua mạng: Cá nhân học sinh đ ợc giao nhiệm vụ nghiên cứ video ết hợ với nghiên cứ bài giảng trên nền tảng trực t yến Google classroom. Gi o viên h ớng dẫn học sinh c ch thức làm và chia lớ thành bốn nhóm hân công c c nhóm tìm

hiể c c bài to n M i nhóm đ c lậ làm q ay lại video làm b o c o tính to n và th yết trình lại c ch làm. Đ a ết q ả lên nền tảng trực t yến Google classroom. Học sinh giải quyết các câu h i/bài tậ sa theo nhóm mà gi o viên đã đ a lên nền tảng trực t yến Google classroom:

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Câu 1: Tính diện tích bề mặt trái đất biết trái đất là m t khối cầu có bán kính bằng R 6370km?

. Xét hình trụ (cm) chứa đ ợc ba quả bóng trên sao cho chúng và bán kính

Câu 2: Có ba quả bóng hình cầu bán kính bằng nhau và bằng có chiều cao đôi m t tiế xúc nha Khi đó gi trị nh nhất (cm) phải là:

A. cm. B. cm. C. . D. .

Câu 3: M t cái rổ (trong môn thể thao bóng rổ) dạng m t hình trụ đứng, bán kính

đ ờng tr n đ y là r (cm) chiề cao r (cm) ng ời đặt hai quả bóng nh hình Nh

vậy diện tích toàn b của rổ và phần còn lại nhô ra của 2 quả cầu là bao nhiêu. Biết

rằng m i quả bóng bị nhô ra m t nửa.

41

Hãy chọn ết q ả đúng: A. B. D. C.

Câu 4: Ngày 4-6-1783, anh em nhà Mông-gôn-fi-ê (Montgolfier) phát minh ra khinh khí cầu dùng không khí nóng. Coi khinh khí cầu này là hình cầ có đ ờng kính 11m. hãy tính diện tích vật liệu để làm mặt khinh khí cầu đó (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)

Câu 5: M t cái bồn chứa xăng gồm hai nửa hình cầ và hình trụ Đ ờng sinh

của hình trụ có đ dài 3,62m, đ ờng kính hình cầ có đ dài 1,8m.

Hãy tính:

a/ Diện tích vật liệu cần dùng để làm bồn.

b/ L ợng xăng tối đa có thể chứa trong bồn.

đặt trong Câu 6: M t chậ n ớc hình bán cầu bằng nhôm có bán kính m t khung hình h p chữ nhật (hình 1). Trong chậu có chứa sẵn m t khối n ớc hình ch m cầu có chiều cao Ng ời ta b vào chậu m t viên bi hình cầu bằng kim loại thì mặt n ớc dâng lên vừa phủ kín viên bi (hình 2). Bán kính của viên bi gần số ng yên nào sa đây (đ n vị tính: cm).

42

Cho biết thể tích khối ch m cầu là .

. . . . B. C. D.

km2

A. * Trên lớ : Đại diện nhóm trình bày ết q ả thảo l ận c c nhóm nhận xét ết q ả lẫn nha và gi o viên chốt lại và thực hiện đặc biệt hóa t ng tự hóa c c bài toán. c Sản phẩm dự kiến: Dự iến ết q ả: - Sản hẩm trình bày của 4 nhóm học sinh - H ớng dẫn giải Câu 1: Diện tích trái đất là: Câu 2: Chọn C Vì chiều cao bằng 4cm bằng đ ờng các quả bóng nên các quả bóng sẽ nằm trên m t mặt phẳng chứ không chồng hoặc chênh nhau. Xét theo mặt cắt từ trên xuống, 3 quả bóng tạo thành 3 đ ờng tròn bằng nha và đôi m t tiế xúc Bài to n đặt ra: Tìm đ ờng tròn có bán kính nh nhất chứa 3 đ ờng tr n đã cho Dễ thấy đó là đ ờng tròn tiếp xúc với 3 đ ờng tr n đã cho nh hình vẽ.

Lúc này, tâm của đ ờng tròn lớn là tâm của tam gi c đều cạnh 4 cm với 3 đỉnh là tâm của 3 đ ờng tròn.

B n ính đ ờng tròn lớn là: .

Câu 3: Chọn C Do hình vẽ ta thấy diện tích toàn b hối trên = diện tích Rổ + nửa cầ Cần tính bằng diện tích x ng q anh của hình trụ có chiề cao r (cm):

B n ính đ ờng tr n đ y r (cm) Diện tích mặt cầ b n ính r (cm) Diện tích của q ả cầ là Vậy tổng thể tích là: Câu 4: Ta có d=11m suy ra r=5,5 m

Diện tích vật liệ làm mặt của hinh hí cầ là diện tích mặt cầ

bán kính r=5,5 m;

43

Câu 5:

Ta có: Bán kính đáy của hình trụ là 0,9m, chiều cao là 3,62m. Bán kính của hình cầu là

0,9m

Diện tích vật liệ cần dùng bằng tổng diện tích x ng q anh của hình và diện tích

mặt cầ

b/ Thể tích cần tính tổng thể tích của hình trụ và hình cầu. Thể tích của hình trụ là : Vtrụ = πr2 l=3,14 (0,9)2.3,62= 9,215 (m3) Thể tích của hình cầ là:

Thể tích của bồn chứa xăng:

V= 9,215 + 3,055 = 12,27 (m3)

Vậy thể tích xăng tối đa có thể chứa tổng bồn là 12,27l

Câu 6: Chọn A Gọi là bán kính viên bi hình cầ Điều kiện: .

- Thể tích viên bi là .

- Thể tích khối n ớc hình ch m cầ hi ch a thả viên bi vào

.

- Khi thả viên bi vào thì khối ch m cầu gồm khối n ớc và viên bi có thể tích là:

.

44

- Ta có h ng trình:

.

Đối chiếu với điều kiện ta đ ợc d Tổ chức thực hiện

Chuyển giao

GV: Chia lớ thành 4 nhóm Đ a hiế học tậ +3 lên nền tảng trực t yến Google classroom. HS: Nhận nhiệm vụ Các nhóm HS thực hiện tìm t i nghiên cứ và làm bài HS cử đại diện nhóm trình bày sản hẩm C c nhóm h c theo dõi nhận xét đ a ra ý iến hản biện để làm rõ h n c c vấn đề

Thực hiện Báo cáo thảo lu n

ánh giá, nh n xét, tổng hợp

GV nhận xét th i đ làm việc h ng n trả lời của c c nhóm học sinh ghi nhận và t yên d ng nhóm học sinh có câ trả lời tốt nhất - Chốt iến thức tổng thể trong bài học - H ớng dẫn HS về nhà tự xây dựng tổng q an iến thức đã học bằng s đồ t d y

2.4. Một số hoạt động quản lý và nâng cao hiệu quả tự học của học sinh trong dạy học theo mô hình dạy học kết hợp trên lớp và qua mạng - Hoạt đ ng 1: Yê cầ học sinh xây dựng kế hoạch thực hiện chi tiết và thực hiện thực hiện trong sự hợp tác với bạn học h c. - Hoạt đ ng : Q y định rõ c c tiê chí mức đ /điểm số đ nh gi và thời gian hoàn thành với từng nhiệm vụ thực hiện cho học sinh . - Hoạt đ ng 3: hân q yền cho c c nhóm tr ởng trong việc q ản lý và điề hành nhóm. - Hoạt đ ng 4: Tuyên d ng hen th ởng ị thời c c học sinh hoàn thành tốt c c nhiệm vụ hiện thực sa m i giai đoạn học tậ . - Hoạt đ ng 5: Chia sẻ r ng rãi sản hẩm học tậ của học sinh. III. THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM

3.1. Mục đích, đối t ợng, nội dung thực nghiệm s hạm

3.1.1. Mục đích thực nghiệm sư phạm

45

Thực nghiệm s hạm là hâ c ối cùng nh ng đặc biệt q an trọng trong q trình dạy và học Thực nghiệm s hạm nhằm th nhận thông tin về

việc dụng đề tài “Thiết kế và tổ chức dạy học bài “Mặt cầu” theo hình thức dạy học kết hợp trên lớp và qua mạng nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo cho học sinh lớp 12” để thấy đ ợc sự thay đổi số l ợng và chất l ợng trong vấn đề gó hần hình thành và h t triển hẩm chất năng lực học sinh mà t c dụng của đề tài mang lại Đồng thời ết q ả thực nghiệm giú chúng tôi đ nh gi tính hả thi của q y trình ế hoạch dạy học ết hợ trên lớ và q a mạng đ ợc xây dựng trên c sở đó bổ s ng sửa đổi sao cho đạt hiệ q ả cao nhất

3.1.2. Nhiệm vụ thực nghiệm

Với mục đích thực nghiệm s hạm nê trên chúng tôi đã x c định c c nhiệm vụ thực nghiệm s hạm nh sa :

- Chọn đối t ợng để thực nghiệm s hạm

- X c định n i d ng và h ng h thực nghiệm s hạm

- Ch ẩn bị hệ thống câ h i hảo s t đ nh gi

- Lậ ế hoạch và tiến hành thực nghiệm s hạm

- Xử lý ết q ả thực nghiệm s hạm từ để đ nh gi những điểm nh ợc điểm của hình thức tổ chức dạy học trên lớ ết hợ Từ đó rút ra inh nghiệm điề chỉnh và định h ớng h t triển gó hần nâng cao chất l ợng dạy học môn môn to n nói ch ng và bài “Mặt cầ ” nói riêng

3.2. Tiến hành thực nghiệm s hạm

3.2.1. Chọn đối tượng thực nghiệm sư phạm

Chúng tôi chọn đối t ợng thực nghiệm s hạm là học sinh lớ 1 A4, 12A6, tr ờng THPT Hoàng Mai 2.

Để đảm bảo tốt cho việc so s nh giữa lớ thực nghiệm và lớ đối chứng có ý nghĩa chúng tôi chọn ng yên lớ và chọn ngẫ nhiên Ở tr ờng TH T Hoàng Mai dựa vào ết q ả học tậ học ì I năm học 0 0 – 0 1 Trên c sở đó chúng tôi chọn ra c c lớ t ng đ ng nha về sĩ số trình đ chất l ợng học lực điề iện tổ chức dạy học…

Bảng 3.1. Số liệu học sinh các mẫu đ ợc chọn để thực nghiệm s hạm (THPT Hoàng Mai 2)

46

Nhóm thực nghiệm Lớ 12A4 12A6 Sĩ số 41 39 Nhóm đối chứng Lớ 12A2 12A3 Sĩ số 38 42

3.2.2. N i dung thực nghiệm sư phạm:

Để đảm bảo tính hiệ q ả hả thi hổ biến trong q trình thực nghiệm thì việc lựa chọn n i d ng thực nghiệm hải dựa trên: cấ trúc mục tiê iến thức cần đạt, hẩm chất năng lực cần hình thành và h t triển cho học sinh hù hợ với ch ng trình hiện hành nh ng hải đ ứng với yê cầ ch ng trình gi o dục hổ thông 2018.

3.2.3. Phương pháp thực nghiệm sư phạm * Tổ chức dạy thực nghiệm qua bài học:

Tất cả c c giờ học ở lớ thực nghiệm và lớ đối chứng chúng tôi tổ chức dự giờ và ghi nhận c c hoạt đ ng của gi o viên và học sinh theo c c n i d ng sa :

- hân hối thời gian tổ chức cho học sinh c c hoạt đ ng nhằm h t triển năng lực cho học sinh ở c c tiết dạy

- Quy trình gi o viên tổ chức bồi d ỡng năng lực cho học sinh đặc biệt là năng lực giải q yết vấn đề và s ng tạo cho học sinh.

- C c điề iện về thiết bị h ng tiện ch ẩn bị cho việc rèn l yện và bồi d ỡng năng lực cho học sinh: Máy tính hoặc điện thoại thông minh có nối mạng Internet và m t số trang thiết bị cần thiết h c

- Yê cầ về con ng ời

+ Học sinh: Đạt ch ẩn iến thức đầ vào có hả năng sử dụng m y vi tính hoặc điện thoại thông minh và mạng Internet có E-mail c nhân đăng í thành công và đ ợc giáo viên hân công vào nhóm học cụ thể

- Gi o viên: Có trình đ ch yên môn vững vàng sử dụng thành thạo công nghệ thông tin và m t số hần mềm dạy học Có inh nghiệm trong việc dạy và ôn thi để có thể xây dựng và điề hành hóa học toán trên Google Classroom ết hợ với m t số hần mềm h c hoặc xây dựng trang ebsite theo ý đồ s hạm có E-mail c nhân để tiế th thông tin và trao đổi

* Kiểm tra, đánh giá

Để đ nh gi hiệ q ả của việc tổ chức đổi mới c c hình thức dạy học sa hi thực nghiệm s hạm học sinh cả nhóm thực nghiệm và đối chứng đề hoàn thành bằng bài iểm tra và bảng hảo s t nhằm đ nh gi mức đ hình thành và h t triển năng lực giải q yết vấn đề và s ng tạo cho học sinh 3.3. Kết quả thực nghiệm s hạm

47

Q a q an s t diễn biến trong c c tiết học thực nghiệm và đối chứng của c c lớ học và q a hiế hảo s t cùng bài iểm tra 15 hút chúng tôi có nhận thấy việc dạy học ết hợ trên lớ và q a mạng có hiệ q ả h n hẳn so với tiết dạy theo h ng h tr yền thống cụ thể là:

Bảng khảo sát kết quả học t p c a học sinh sau thực nghiệm

Lớ đối chứng Lớ thực nghiệm

Lớ 12A2 Lớ 12A3 Lớ 12A4 Lớ 12A6

Điểm

Tỉ lệ (%) Tỉ lệ (%) Tỉ lệ (%) Tỉ lệ (%)

Số l ợng (em) Số l ợng (em) Số l ợng (em) Số l ợng (em)

0,0 0,0 0 0 0 0,0 0 0,0 0

0,0 0,0 0 0 0 0,0 0 0,0 1

0,0 0,0 0 0 0 0,0 0 0,0 2

0,0 0,0 0 0 0 0,0 0 0,0 3

2,4 15,8 6 1 0 0,0 1 2,6 4

11,9 26,3 10 5 3 7,3 5 12,9 5

21,4 18,4 7 9 6 14,6 11 28,2 6

28,6 21,1 8 12 13 31,8 12 30,9 7

21,4 15,8 6 9 15 36,6 7 17,9 8

11,9 2,6 1 5 3 7,3 2 5,0 9

2,4 0,0 0 1 1 2,4 1 2,5 10

100 100 41 100 39 100 Tổng 42 38

* Đối với học sinh.

- Về ết q ả học tậ : Đối chiế ết q ả th đ ợc từ bài iểm tra 15 hút của lớ cùng bài iểm tra 15 hút, chúng tôi nhận thấy: Lớ thực nghiệm có ết q ả bài iểm tra cao h n hẳn so lớ đối chứng.

- Về th i đ : Đa số học sinh đề hứng thú và thoải m i hi tham gia vào tiết học Tiết học trở nên sôi nổi học sinh hào hứng thảo l ận để lĩnh h i iến thức bài học

- Về tính s ng tạo: Học sinh có c h i h t triển năng lực giải q yết vấn đề và sáng tạo của bản thân.

Điề này cho thấy hiệ q ả của đề tài mang lại hông chỉ h t h y năng lực mà c n h t h y chất l ợng học cho học sinh.

* Đối với giáo viên.

- hần lớn c c giáo viên dự giờ và tham gia thực nghiệm đề hẳng định rằng việc đổi mới c c hình thức dạy học theo hình thức dạy học ết hợ trên lớ và q a mạng là cần thiết.

48

- Việc sử dụng h ng h dạy học theo định h ớng h t triển năng lực học sinh đã đem lại hiệ q ả rõ rệt trong việc tạo ra hứng thú học tậ h i gợi tinh thần tự

học s ng tạo và h t h y c c năng lực cho học sinh từ đó c c em hao h t tìm hiể để chiếm lĩnh tri thức Đây là điề mà mục tiê dạy học yê cầ đạt đ ợc sa m i tiết dạy

3.4. Hiệu quả của đề tài

1. Phạm vi ứng dụng

Đề tài đ ợc ứng dụng trong việc dạy và học của thầy và tr tr ờng TH T Hoàng Mai 2 từ năm học 0 0 - 2021 đến nay Nhìn ch ng hi ứng dụng đề tài này gi o viên l ôn tìm t i nâng cao hả năng ch yên môn của mình đặc biệt là năng lực số và ch yển đổi số, giáo viên biết sử dụng h ng h thích hợ h t h y đ ợc tính tích cực chủ đ ng s ng tạo của học sinh Về hía học sinh có hả năng thích ứng tốt với c c hình thức c ch thức tổ chức dạy học thể hiện iến thức ĩ năng dụng to n học vào thực tiễn và ứng dụng công nghệ thông tin trong học tậ . 2. Mức độ vận dụng

Đề tài có thể mở r ng ra cho c c bài học h c của c c môn học nói ch ng và môn toán nói riêng.

3. Hiệu quả

Về phía học sinh

Q a số liệ thông ê tại m t số lớ cụ thể với việc dụng h ng h nh trên chúng tôi nhận thấy học sinh vô cùng hứng thú tr ớc hình thức dạy học mới hiện đại tạo môi tr ờng cho học sinh đ ợc làm chủ trong việc hình thành iến thức - ĩ năng xây dựng th i đ tích cực và h t triển đ ợc những năng lực - phẩm chất cần có cho bản thân… Việc tổ chức c c hình thức dạy học h c nha đã ích thích hứng thú học tậ ở học sinh, làm cho học sinh rất tích cực tự gi c học tậ yê thích b môn C c em học sinh đã chủ đ ng tham gia thực hiện việc học tậ tích cực nghiên cứ tài liệ để hoàn thành yê cầ học tậ đã mạnh dạn trao đổi trên diễn đàn c c n i d ng thảo l ận.

Việc tổ chức dạy học theo hình thức ết hợ sẽ giú học sinh chủ đ ng h n trong việc học thấy đ ợc ý nghĩa của việc học tậ môn to n nói ch ng và bài “ Mặt cầ ” nói riêng Mặt h c thông q a hình thức học tậ này giú giáo viên và học sinh nâng cao hả năng sử dụng công nghệ thông tin vào trong dạy học và cả trong c c sống

Tổ chức dạy học ết hợ cũng h t h y đ ợc t d y và năng lực s ng tạo cho học sinh (học sinh đ ợc thoải m i cởi mở trong giờ học trong tiết học thay vì chỉ nghe giảng đọc ché thì bây giờ c c em đ ợc hành đ ng h vỡ ng yên tắc ch ng tự do s ng tạo thể hiện mình gi m dấn thân và hông c n ỷ lại Không chỉ vậy dạy học ết hợ c n h t triển m t số năng lực cần thiết cho c c sống khác nh năng lực làm việc theo nhóm năng lực hai th c thông tin từ nhiề ng ồn h c nhau, năng lực giao tiế và hợ t c năng lực sử dụng ngôn ngữ … gó hần đào tạo con ng ời hông chỉ có iến thức mà c n có cả năng lực hành đ ng

49

Về phía giáo viên

50

hần lớn c c gi o viên dụng h ng h này đề thống nhất cao và đồng th ận ý iến tiế tục sử dụng và nhân r ng h n Những ết q ả trên cho hé hẳng định: Học sinh chủ đ ng lĩnh h i c c n i d ng iến thức bài “Mặt cầ ” bằng h ng h học tậ mới h ng h học tậ có thể rèn l yện ỹ năng hai th c sử dụng c c hần mềm trang Web h t h y đ ợc tính tích cực tự học tự nghiên cứ hục vụ cho học tậ mở r ng iến thức Đồng thời chúng tôi rút ra đ ợc c c inh nghiệm về h ng h q ản lý điề hành hoạt đ ng dạy học hiện đại trên Internet thông q a dạy học trên lớ ết hợ với dạy học q a mạng Nế vận dụng giải h mà đề tài đã đề x ất thì sẽ h t triển đ ợc năng lực cho học sinh, đặc biệt là năng lực giải q yết vấn đề và s ng tạo cho học sinh đồng thời gó hần nâng cao hiệ q ả của hoạt đ ng dạy và học trong nhà tr ờng tr ng học hổ thông.

PHẦN BA: KẾT LUẬN

1. KẾT QUẢ THỰC HIỆN

Kết q ả của đề tài đ a ra m t số ết l ận:

- Giáo viên hải có m y tính ết nối Internet và thành thạo sử dụng m y tính mạng Internet để tham gia dạy học ết hợ và gi o viên có thể dạy học trong điề iện dịch bệnh Covid19 hoặc trong điề iện bình th ờng

- Môi tr ờng dạy học trên mạng thích hợ để học sinh thảo l ận nhóm tự học ch ẩn bị bài học và thực hiện c c nhiệm vụ học tậ (xây dựng iến thức mới; làm bài tậ có tích hợ ảnh video; Đồng thời giú giao hân tích đ ợc q trình làm việc của học sinh để điề chỉnh hoạt đ ng dạy học trên lớ .

- Môi tr ờng dạy học trên lớ th ận lợi để học sinh nhận nhiệm vụ h t hiện vấn đề tự học và thảo l ận nhóm l yện tậ b o c o ết q ả

- Ng ồn học liệ hải hong hú để học sinh hai th c hi tự học hoạt đ ng nhóm để giải q yết vấn đề.

- Trong môi tr ờng dạy học trên lớ trên mạng th ận lợi để thực hiện c c biện h nhằm h t triển năng lực giải q yết vấn đề và s ng tạo và s ng tạo của học sinh .

- Tổ chức dạy học theo hình thức dạy học ết hợ sẽ h t triển đ ợc năng lực giải q yết vấn đề và s ng tạo của học sinh trong dạy học C c hoạt đ ng học hải đ ợc thiết ế dựa trên chỉ số hành vi của năng lực giải q yết vấn đề và s ng tạo và c c biện h nhằm h t triển năng lực giải q yết vấn đề và s ng tạo của học sinh.

2. Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI

Đề tài có ý nghĩa q an trọng trong việc hình thành và h t triển năng lực cho học sinh đặc biệt là năng lực giải q yết vấn đề và s ng tạo ĩ năng làm to n cũng nh ỹ năng sống cho c c em học sinh

3. ĐỀ XUẤT

Để tổ chức tốt dạy học ết hợ nhằm h t triển năng lực giải q yết vấn đề và sáng tạo của học sinh trong dạy học chúng tôi có m t số đề x ất:

- Rèn l yện th ờng x yên để học sinh q en với việc tự học

- Tổ chức để học sinh th ờng x yên sử dụng môi tr ờng dạy học trên mạng để tự học

- Tăng c ờng sử dụng dạy học ết hợ dạy c c n i d ng ở c c hối lớ

- Giáo viên cần q en với dạy học theo chủ đề (thiết ế c c n i d ng thành 01 bài học) nhằm h t triển giải q yết vấn đề và s ng tạo của học sinh nói riêng.

51

- Tăng c ờng bồi d ỡng để giáo viên biết sử dụng môi tr ờng dạy học trên mạng để dạy học đ ứng về ch yển đổi số hiện nay.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] B GD-ĐT ( 017) Chương trình giáo dục phổ thông - Ch ng trình tổng thể [2]. Nguyễn Hữu Châu, Vũ Quốc Chung, Vũ Thị S n. Phương pháp, phương tiện kỹ thuật và hình thức tổ chức dạy học trong Nhà trường. Nhà xuất bản Đại học S hạm, 2004. [3]. Tô Nguyên C ng (2012), “Dạy học kết hợp-một hình thức tổ chức dạy học tất yếu của một nền giáo dục hiện đại”, TCGD, số 283, tr. 27-28, 38. [4]. B Giáo dục và Đào tạo (2018), Chương trình giáo dục phổ thông Môn

Toán, Hà N i.

[5]. Nguyễn S n Hà. Rèn luyện HS trung học phổ thông khả năng toán học hóa theo tiêu chuẩn của PISA. Tạp chí Khoa học Đại học S hạm Hà N i số 4/2010. [6]. Nguyễn Văn Bảo. Góp phần rèn luyện cho học sinh năng lực vận dụng kiến Toán học để giải quyết một số bài toán có nội dung thực tiễn. Luận văn Thạc sĩ giáo dục học, tr ờng Đại học Vinh, 2005. [7]. Trần Huy Hoàng, Nguyễn Kim Đào (2012), “Mô hình dạy học tích hợp

Blended Learning và vai trò của nó trong dạy học”, TC TBGD, số 88, tr.

14- 17.

[8]. Nguyễn Nhất Lang (2003), Tuyển tập các bài toán thực tế hay và khó, Nxb Đà Nẵng

[9]. Ngô Thúc Lanh, Đoàn Quỳnh, Nguyễn Đình Trí (2000), Từ điển toán học thông dụng, Nxb Gi o dục

[10]. Phạm Phu (1998), Ứng dụng toán sơ cấp giải các bài toán thực tế, Nxb Gi o dục [11]. Trần Văn Hạo (Tổng Chủ biên), Nguyễn M ng Hy (Chủ biên), Khu Quốc

Anh, Trần Đức Huyên (2011), Hình học 12, NXB Giáo dục, Hà N i.

[12]. Trần Huy Hoàng, Nguyễn Kim Đào (2014), “Tổ chức hoạt động dạy học

theo B-Learning đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và

đào tạo sau 2015” TC khoa học Đai Học Văn Hiến, số 05, tr. 66-74.

[13]. Nguyễn Cảnh Toàn (1967), Phong cách học tập mới về môn toán, Nxb Giáo dục [14]. https://heeap.wordpress.com/2016/09/29/first-blog-post/

[15].https://www.youtube.com/?gl=VN

52

[16]. https://classroom.google.com/u/0/h

MỘT SỐ PHỤ LỤC

Phụ lục 1. Phiếu hỏng vấn giáo viên và kết quả điều tra

PHIẾU PHỎNG VẤN GIÁO VIÊN TOÁN

(Phiếu phỏng vấn phục vụ nghiên cứu khoa học, không có mục đích

đánh giá giáo viên, rất mong thầy (cô) hợp tác và giúp đỡ)

Họ và tên (có thể bỏ qua):................................. Nam/nữ: ..................

N i công tác: Số năm công tác:......

Xin đồng chí v i l ng cho biết về m t số n i d ng d ới đây hi dạy

học bài “ Mặt cầ ” – Hình học 1

Câu hỏi

Kết quả

(Tính %)

1. Đồng chí tổ chức cho học sinh học tậ nh thế nào? (Chọn một hay nhiều ý) □ Thông báo vấn đề cần giải q yết

33,2

□ Tổ chức để học sinh phát hiện ra vấn đề

67,2

□ H ớng dẫn học sinh giải q yết vấn đề

82,1

□ GV nêu cách giải q yết vấn đề để học sinh làm theo.

1,3

□ Sử dụng tình h ống để giải q yết vấn đề

38,8

□ Không sử dụng tình h ống để giải q yết vấn đề

9,4

□ H ớng dẫn học sinh vận dụng iến thức

92,8

□ Không yêu cầ học sinh vận dụng iến thức Ý kiến khác:............................................................................ Lí do đồng chí tổ chức như vậy:............................................. 2. Đồng chí tổ chức cho học sinh tiế cận thông tin nh thế nào? (Chọn một hay nhiều ý) □ Tìm hiể thông tin trong tài liệ SGK

91,3

□ Th thậ thông tin từ tài liệ h c

52,4

□ Tìm hiể thông tin trên mạng Internet.

35,6

□ Thu thậ thông tin từ c c hiện t ợng trong đời sống hàng ngày.

26,2

Ý kiến khác:............................................................................ Lí do đồng chí tổ chức như vậy:............................................. 3. Đồng chí tổ chức cho học sinh ôn tậ củng cố nh thế nào? (Chọn một ý)

53

□ Không tổ chức

6,8

□ Nêu yêu cầ và để học sinh tự thực hiện sau đó giáo viên iểm tra.

56,4

36,4

□ Nêu yêu cầ và để học sinh tự thực hiện sau đó báo cáo trên lớ Ý kiến khác:............................................................................. Lí do đồng chí tổ chức như vậy:.............................................. 4. Đồng chí tổ chức cho học sinh tự học tự tìm hiể các ứng dụng trong thực tế đời sống liên quan tới mặt cầ nh thế nào? (Chọn một))

□ Không tổ chức

18,6

□ Tổ chức tìm hiể trong tài liệ in (nh SGK, sách khoa học )

22,6

12,0

46,8

□ Tổ chức tìm hiể trên mạng Internet (nếu có thì nêu tên các ứng dụng ............................... ) □ Tổ chức tìm hiể trong tài liệ in và trên mạng Internet. Ý kiến khác:........................................................................... Lí do đồng chí tổ chức như vậy:............................................ 5. Đồng chí iểm tra đ nh giá quá trình làm bài tậ của học sinh nh thế nào? (Chọn một hay nhiều ý) □ Học sinh làm bài trên lớ sa đó gi o viên đ nh giá trên lớ

83,4

□ Học sinh làm bài ở nhà sau đó giáo viên đ nh giá trên lớ

38,2

5,2

□ Học sinh làm bài trên mạng Internet sau đó giáo viên đ nh giá trên lớ Ý kiến khác:............................................................................ Lí do đồng chí tổ chức như vậy:............................................. 6. Đồng chí tổ chức cho học sinh trao đổi thảo l ận nhóm ngoài giờ học nh thế nào? (Chọn một hay nhiều ý) □ Không tổ chức

26,3

□ Tổ chức trao đổi qua gặ mặt trực tiế

74,2

□ Tổ chức trao đổi trên mạng Internet.

5,1

16,8

□ Tổ chức trao đổi qua gặ mặt trực tiế và trên mạng Internet. Ý kiến khác:............................................................................. Lí do đồng chí tổ chức như vậy:.............................................. 7. Đồng chí thấy học sinh có những biể hiện nào d ới đây khi học bài mặt cầ ? (Chọn một hay nhiều ý) □ Có hứng thú với bài giảng

82,4

□ Không hứng thú với bài giảng

14,2

□ Tích cực giải q yết c c vấn đề của bài học

69,8

54

18,4

□ Không tích cực giải q yết các vấn đề của bài học

42,6

□ Có ý t ởng sáng tạo hi giải q yết vấn đề

22,6

Ít: 28,2

Tr.bình: 53,4

□ Không có ý t ởng sáng tạo hi giải q yết vấn đề Ý kiến khác:.......................................................................... Số lượng học sinh có biểu hiện hứng thú, tích cực, sáng tạo: □ Trung bình

□ Nhiề

□ Ít

Nhiề : 18,4

Không: 5,8

8. Về hả năng tự học và hợ tác nhóm của học sinh nh thế nào? (Chọn một ý) * Về tự học:

Ít: 67,3

Không tự học

□ Ít tự học □ Tự học nhiề

* Về hợ tác nhóm:

Nhiề : 26,9

Không hợ tác □ Ít hợ tác □ Hợ t c nhiề

Không: 3,8

Ít: 71,4

Nhiề : 24,8

Ý kiến khác:.............................................................................

82,6

9. Sau khi học xong, mức đ nắm vững iến thức của học sinh nh thế nào? (Chọn một hay nhiều ý) □ Học sinh nhớ đ ợc iến thức đã học

71,2

□ Học sinh trình bày lại đ ợc iến thức theo cách hiể của mình.

35,2

□ Hiể đ ợc iến thức trình bày d ới dạng văn bản công thức đồ thị

58,4

□ Tóm tắt đ ợc iến thức đã học

72,3

□ Vận dụng đ ợc iến thức để làm bài tậ

34,6

□ Vận dụng đ ợc iến thức vào thực tế đời sống

32,8

Mức độ (%)

□ Nhận thấy mối liên hệ giữa c c iến thức trong bài mặt cầ và bài Ý iến h c: 10. Khi tổ chức quá trình dạy học đồng chí thực hiện những hình thức d ới đây theo c c mức đ nh thế nào? (Tick vào ô tương ứng)

TT

Nội dung điều tra

Th ờng xuyên

Rất th ờng xuyên

Không th ờng xuyên

5,6

34,2

60,2

1 Vấn đ học sinh trên lớ

55

13,4

66,2

20,4

2

Tổ chức cho học sinh thảo l ận và trình bày ết q ả trên lớ

18,4

65,3

16,3

3 Giáo viên th yết trình.

54,2

31,2

14,6

4

H ớng dẫn học sinh tự học lí th yết và vận dụng vào thực tế đời sống

65,4

23,1

11,5

5

Cá nhân tự học sau đó giáo viên iểm tra.

11. Đồng chí đã sử dụng các loại hình thiết bị nào d ới đây để dạy học?

Loại thiết bị: (Chọn một hay nhiều ý)

□ Thiết bị dạy học.

47,3

□ Multimedia (video, ảnh liên quan mặt cầ )

57,4

□ hần mềm trực t yến.

100

Mức đ sử dụng: (Chọn một ý)

□ Không th ờng xuyên.

33,2

□ Th ờng xuyên.

36,6

□ Rất th ờng xuyên.

30,2

Sử dụng khi: (Chọn một hay nhiều ý)

77,3

□ Nghiên cứ tài liệ mới □ Ôn tậ củng cố

37,2

□ Làm bài tậ

29,1

□ Vận dụng trong thực tế đời sống

24,2

Không có: 26,7

Có ít: 66,2

Ý kiến khác:............................................................................ Lí do của việc sử dụng như trên do thiết bị:

Có không phù

□ Không có □ Có ít □ Có nh ng hông hù hợ

hợ : 7,1

12. Theo đồng chí, có cần sử dụng môi tr ờng mạng Internet để học sinh học tậ giáo viên tổ chức và theo dõi quá trình học tậ của học sinh? (Chọn một ý) □ Không cần thiết

11,7

□ Cần thiết

59,1

56

Phụ lục 2. Phiếu điều tra học sinh và kết quả điều ra

PHIẾU ĐIỀU TRA HỌC SINH

Họ và tên (có thể bỏ qua): Nam/nữ: .......

( hiế h ng vấn hục vụ nghiên cứ hoa học hông có mục đích đ nh gi học sinh rất mong em c ng t c và trả lời tr ng thực)

Lớ : Tr ờng: ..................................................

Em hãy cho biết ý iến của em tr ớc-trong-sau khi học bài “Mặt cầ ”.

Câu hỏi

Kết quả

(tỉ lệ %)

1. Tr ớc khi học em có mong m ốn: (Chọn một hay nhiều ý)

48,6

□ Giáo viên giao nhiệm vụ tr ớc để em tìm hiể iến thức liên quan bài mới □ H ớng dẫn em tự học iến thức mới tr ớc hi tới lớ

39,2

□ H ớng dẫn em tìm hiể hiện t ợng trong tài liệ in tr ớc hi học

24,2

28,6

□ H ớng dẫn em tìm hiể hiện t ợng trên mạng Internet tr ớc hi học Ý iến h c: .............

Trong hi học mức đ tham gia trao đổi thảo l ận nhóm ngoài lớ học của em nh thế nào? (Chọn m t ý)

□ Không tham gia

8,3

□ Tham gia ít

24,4

□ Tham gia th ờng x yên

52,4

18,3

□ Tham gia rất th ờng x yên Lí do:..................................................................................... 3 Em tự học tự tìm hiể hiện t ợng thực tế liên q an đến mặt cầ

□ Không tìm hiể

11,2

□ Tìm hiể trong tài liệ in (SGK s ch hoa học )

62,7

□ Tìm hiể trên mạng Internet.

24,8

57

17,2

□ Tìm hiể thông q a nghiên cứ c c hiện t ợng trong đời sống hàng ngày.

□ Chế tạo mô hình mặt cầ

2,1

4 Mức đ sử dụng Internet của em để học tậ nh thế nào? (Chọn m t ý)

□ Không sử dụng

22,0

□ Sử dụng ít

20,2

□ Sử dụng th ờng x yên.

29,2

28,6

□ Sử dụng rất th ờng x yên Lí do:............................................................................................

5 Mong m ốn của em nh thế nào về việc tìm hiể c c hiện t ợng thực tế liên q an đến mặt cầ (Chọn m t ý)

□ Không mong m ốn

1,7

□ Bình th ờng

30,2

□ Mong m ốn

46,3

21,8

□ Rất mong m ốn Lí do:........................................................................................... 6. Em m ốn giáo viên tổ chức quá trình học tậ nh thế nào? (Chọn một hay nhiều ý) □ Giáo viên th yết trình trên lớ em tự ghi bài vào vở

26,4

□ Cho em trao đổi thảo l ận trên lớ sau đó báo cáo.

30,7

□ Giao nhiệm vụ cho em ch ẩn bị ở nhà, sau đó báo cáo trên lớ

42,6

74,4

□ Tạo nhiề thời gian để em đ ợc trao đổi thảo l ận Ý kiến khác:.................................................................................. 7. Dựa trên hả năng dùng Internet của em, em có mong m ốn nh thế nào để dùng Internet trong học tậ ? (Chọn một ý) □ Không mong m ốn

5,3

□ Bình th ờng

23,8

□ Mong m ốn

47,2

23,7

□ Rất mong m ốn Lí do:............................................................................................

Xin cảm ơn các em đã hợp tác! =======================

58

Phụ lục 3.

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1

(Sản hẩm học sinh cùng một số cách giải cho bài vận dụng cao)

Câu 1 (NB): Cho mặt cầ có diện tích bằng Khi đó b n ính mặt cầ

bằng

B. C. D. A.

. Câu 2 (NB): Diện tích mặt cầu bán kính là

B. . C. . D. . A. .

. Lời giải: Ta có:

Câu 3 (NB): Thể tích hối cầ b n ính bằng

B. C. A.

D.

Lời giải:

Thể tích hối cầ là:

Câu 4(TH): Cho mặt cầ có diện tích Khi đó thể tích hối cầ

A. B. C. D.

Lời giải: Gọi mặt cầ có b n ính . Theo đề ta có Vậy .

Khi đó thể tích hối cầ là: .

Câu 5(TH): Cắt mặt cầ bằng m t mặt hẳng c ch tâm m t hoảng bằng

Tính thể tích hối cầ đ ợc thiết diện là m t hình tr n có diện tích

.

A. . B. . C. . D. .

59

Lời giải: và Gọi lần l ợt là tâm và b n ính mặt cầ .

Gọi là mặt hẳng c ch tâm m t hoảng bằng . Ta có .

cắt mặt cầ theo đ ợc thiết diện là m t hình tr n có b n ính .

Theo giả thiết ta có .

Ta có S y ra thể tích hối cầ là

.

có đ y là hình chữ nhật với

.Câu 6(VD): Cho hình chóp , v ông góc với đ y Tính b n ính , của mặt cầ

và ngoại tiế hình chó .

A. B. C. D.

Lời giải: Chọn A

Ta có:

Vì nên

Nhận thấy: T ng tự:

d ới m t góc vuông nên gọi là

Do c c điểm tr ng điểm của đoạn thẳng đề nhìn đoạn thẳng thì là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .

Vậy .

có đ y là tam gi c v ông cân tại

v ông góc với đ y Gọi ,

, lần l ợt là hình hi đó thể tích của hối cầ ngoại tiế hình và

Câu 7(VD): Cho hình chóp cạnh bên lên là chiế của chóp

A. . B. . C. . D. .

60

Lời giải: Gọi là tr ng điểm .

vuông cân tại . (1)

vuông tại . (2)

.

vuông tại . (3)

Từ là tâm khối cầu ngoại tiếp hình chóp .

Bán kính khối cầu cần tìm: .

Thể tích khối cầu: .

Câu 8 (VD): Hình chó đề tất cả c c cạnh bằng . Diện tích mặt cầ

61

ngoại tiế hình chó là B. A. . . C. D. .

Lời giải: Cách giải 1: Gọi ; là tr ng điểm .

Trong mặt phẳng gọi là giao điểm của trung trực đoạn với

.

. Khi đó Tam giác là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . đồng dạng với tam giác

.

Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là .

Cách giải 2:

. nên .

Gọi Vì Mà là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .

Bán kính mặt cầu .

Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là .

Câu 9 (VDC): Cho hình chó tam gi c đề có c c cạnh bên

v ông góc với nha từng đôi m t Biết thể tích của hối chó bằng .

Tính bán kính của mặt cầ n i tiế của hình chó .

A. . B. . C. . D. .

62

Lời giải: Chọn A

Cách giải 1: Á dụng công thức: và tam gi c đề cạnh có diện tích

.

Từ giả thiết S ABC đề có Lại có SA, SB, SC đôi m t v ông

góc và thể tích hối chó S ABC bằng nên ta có .

và tam giác . Do

Suy ra đó diện tích toàn hần của hối chó đề cạnh có đ dài là

.

Thay vào (*) ta đ ợc:

.

Cách giải 2: X c định tâm và tính b n ính

.

Từ giả thiết s y ra ta có H là trực tâm của tam gi c ABC Kẻ

Gọi dựng tia hân gi c trong của góc cắt tại I ẻ

tại E Dễ thấy Khi đó ta có hay

63

do S ABC la chó tam gi c đề nên hoàn toàn có

tức là I là tâm mặt cầ n i tiế hối chó

S.ABC.

.

Ta có Xét v ông tại S đ ờng cao tính đ ợc

.

; .

.

Á dụng tính chất đ ờng hân gi c ta có

Vậy .

Câu 10 (VDC): Cho hình chóp là tam gi c v ông tại ,

Mặt cầ đi

v ông góc với mặt hẳng q a c c đỉnh của hình chó có đ y và có bán kính là:

A. . B. . C. . D. .

64

Lời giải: Cách giải 1: Gọi lần l ợt là tr ng điểm .

v ông tại là tâm đ ờng tr n ngoại tiế suy ra

Ta có tam giác . tam giác ẻ đ ờng thẳng Qua sao cho là trục đ ờng tr n

ngoại tiế tam gi c Trong mặt hẳng . ẻ đ ờng tr ng trực của đoạn cắt tại

là tâm mặt cầ ngoại tiế hình chó

● .

● .

S y ra tứ gi c là hình chữ nhật

Ta có , .

Bán kính mặt cầ ngoại tiế hình chó là:

.

là m t tứ diện v ông đỉnh thì bán kính

Cách giải 2: Sử dụng ết q ả: Nế mặt cầ ngoại tiế tứ diện đ ợc tính bởi công thức

Á dụng công thức trên ta có

Câu 11(VDC): Cho hình chóp là hình v ông cạnh

đề và tam gi c có v ông cân tại , tam giác Tính diện tích mặt cầ ngoại

tiế hình chó

65

A. . B. . C. . D.

Lời giải:

+ Gọi lần l ợt là tr ng điểm Kẻ tại

.

v ông tại ,

.

+ Gọi là hình chiế v ông góc của lên .

+ Gọi . Qua dựng đ ờng thẳng .

Cách giải 1( Sau khi học xong h ng há tọa độ trong không gian, cách này giới thiệu thêm)

+ Chọn hệ trục toạ đ sao cho: ,

và . ,

+ Mặt cầ ngoại tiế hình chó là mặt cầ đi q a 4 điểm

Suy ra ph ng trình mặt cầ là: .

.

Cách giải 2:

Trên 2 tia lấy hai điểm sao cho

.

; + .

+ Trong tam giác có:

.

66

Vậy diện tích mặt cầ là:

Câu 12(VDC): Cho đ ờng tr n tâm có đ ờng ính

là điểm đối xứng với Lấy điểm

qua . Tính bán kính nằm trong mặt sao cho của mặt cầ

Gọi hẳng v ông góc với mặt hẳng q a đ ờng tr n tâm và điểm và .

A. B. C. D.

Lời giải: Chọn A

Cách giải 1:

và điểm nằm trên

* Gọi đ ờng tr ng trực của là tâm mặt cầ q a đ ờng tr n tâm và .

* v ông tại .

bằng nha vì cùng hụ với góc .

*Ta có: Góc * và v ông tại

.

* v ông tại .

* v ông tại .

Cách giải 2:

67

Gắn hệ trục toạ đ Ixy sao cho A B O th c tia Ix S th c tia Iy và giả sử a = 1 Khi đó: .

Gọi là đ ờng tr n tâm q a 3 điểm

.

Suy ra: Vậy .

Câu 13(VDC): Trong tất cả các hình chóp tứ gi c đều n i tiếp mặt cầu có bán kính , tính thể tích của khối chóp có thể tích lớn nhất.

B. C. D. bằng A.

Lời giải: Chọn D Cách giải 1:

Xét hình chóp tứ gi c đều n i tiếp mặt cầu có tâm và bán kính

.

.

, , là tr ng điểm . Gọi Đặt

Do .

Diện tích đ y của hình chóp nên .

Ta có , dấu

bằng xảy ra khi . Vậy .

68

Cách giải 2 :

là hối chó tứ gi c đề n i tiế mặt cầ có b n

.

Giả sử hối chó ính bằng Gọi là tâm hình vuông thì . là tr ng điểm của

ẻ v ông góc với và cắt tại là tâm mặt cầ ngoại

tiế hình chó thì b n ính của mặt cầ là .

Đặt , , do v ông tại nên ,

suy ra .

Do tứ gi c là hình vuông nên , suy ra

.

Vậy .

Xét hàm số với .

;

Bảng biến thiên :

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy : .

69

Vậy hối chó có thể tích lớn nhất bằng .

Nhận xét: Bằng cách thay mặt cầu có bán kính bằng 9 bởi mặt cầu có bán

kính bất kỳ R, ta có bài toán tổng quát của bài này:

Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng R.

Tính thể tích của khối chóp có thể tích lớn nhất.

Phụ lục 4: Một số hình ảnh thực nghiệm

70

Học sinh thảo luận nhóm trong chủ đề trải nghiệm “Mặt cầu”

Học sinh học trực tiếp trên lớp tra cứu kết quả trên nền tảng trực tuyến Google classroom

Phụ lục 5. Các bảng số liệu thực nghiệm s hạm

71

Link tài liệ trực t yến "Các bảng số liệu thực nghiệm": https://drive.google.com/drive/folders/26sWdwU2HNbt3- E6PzNbFSy8zJtpTJ22? usp=sharing. https://drive.google.com/drive/folders/26sWdwU2HNbt3- E6PzNbFSy8zJtpTJ22? usp=sharing.