Ở Ệ S GD&ĐT NGH AN
ƯỜ Ộ TR NG THPT NGHI L C 5
Ế
Ệ
SÁNG KI N KINH NGHI M ề Đ tài:
Ỹ Ệ Ệ
Ộ Ố Ả Ầ Ự Ợ
M T S GI I PHÁP RÈN LUY N K NĂNG LÀM VI C NHÓM GÓP Ọ Ể PH N HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N NĂNG L C H P TÁC CHO H C Ạ Ọ SINH THÔNG QUA D Y H C MÔN TOÁN 10
Ự LĨNH V C: TOÁN
ễ ị Giáo viên : Nguy n Th Liên
ố ệ S đi n tho i ạ : 0962.628.206
Giáo viên : Hoàng Văn Sinh
ố ệ S đi n tho i ạ : 0915.359.919
ổ T chuyên môn : Toán Tin
ọ Năm h c: 2020 2021
Ụ
Ụ
M C L C
Ầ Ấ Ề Ặ PH N I. Đ T V N Đ
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài:
ọ ị c t c a giáo d c th k XXI do UNESCO xác đ nh là: “H c đ
ế ụ ẳ ế ỷ ị ố B n tr ọ ể ọ
ụ ứ ấ ấ
ả ỹ
ố ế ể ố ả ầ
ượ ụ ộ ề ạ ọ
ể ọ ệ ự ọ ứ ỹ ể ụ ộ ủ ụ ể ọ ể t, h c đ làm, h c đ kh ng đ nh mình và h c đ cùng chung s ng”. M c bi ỉ ế ớ ụ ủ i cho th y rõ giáo d c không ch cung c p ki n th c mà tiêu giáo d c c a th gi ể ọ ữ ườ ọ i h c nh ng k năng đ h có th s ng và làm còn ph i hình thành cho ng ệ ể ề ự ộ ệ c đi u đó giáo viên c n ph i chuy n vi c trong xã h i.Đ th c hi n đ ậ ề ạ ừ ươ ng pháp d y h c “truy n th m t chi u” sang d y cách h c, cách v n t ph ế ụ d ngki n th c, rèn luy n k năng hình thành năng l c h c sinh.
ư
ợ ạ ộ ả ạ ộ ọ ữ ọ
ằ ọ ậ ự ố ợ ệ ướ ự
ọ ổ Khi h c theo nhóm các em đ
ạ ộ ế c trao đ i ý ki n cho nhau, đ ể ự ế ể
ỡ ộ ệ ả ộ
ượ ằ ộ ọ ậ ự ướ ể ị ộ Trong ho t đ ng h c t p cũng nh trong các ho t đ ng xã h i khác đòi ữ ọ ỏ ọ h ih c sinh ph i có s ph i h p, h p tác gi a h c sinh – h c sinh, gi a h c sinh ộ ế ả ệ ng đ n m t – giáoviên nh m th c hi n có hi u qu các ho t đ ng và cùng h ượ ụ c m c đíchchung. ẩ ỗ ợ h tr giúp đ , đ ng viên nhau đ cùng ti n b nh m phát tri n năng l c, ph m ấ ch t và hoàn thi n b n thân trong quá trình h c t p. D y h c nhóm là m t hình ọ ứ ạ th c d y h c theo đ nh h ng phát tri n năng l c ng ạ ọ ườ ọ i h c.
ỹ ệ ứ ự ọ
ạ ộ ự ạ ộ ứ ế ễ ạ ộ ở
Rèn luy n k năng ho t đ ng nhóm giúp h c sinh h ng thú, tích c c trong các ho t đ ng, kích thích s sáng t o và lĩnh h i các ki n th c tr nên d dàng h n.ơ
ợ ự ữ ự ộ ọ Năng l c h p tác đ
ượ ệ ộ
ế ở ợ
ộ ự ả ỏ ủ c xem là m t trong nh ng năng l c quan tr ng c a ể ậ ườ ự ợ i trong xã h i hi n nay, chính vì v y phát tri n năng l c h p tác trong ụ ọ ạ ế ớ ọ thành m t xu th giáo d c trên th gi i. D y h c h p tác ng h c đã tr ế ự ế ủ c a xu th đó con ng ườ tr trong nhóm nh chính là s ph n ánh th c t
ữ ừ ộ ố ả ệ ọ
i pháp rèn luy n k ự ợ “M t s gi ể ệ ầ
ạ ọ ọ ỹ ề T nh ng lí do trên chúng tôi ch n đ tài: năng làm vi c nhóm góp ph n hình thành và phát tri n năng l c h p tác cho h c sinh thông qua d y h c môn Toán 10” .
ố ượ ứ 2.Đ i t ng nghiên c u:
ọ ớ ườ ọ ổ ộ H c sinh l p 10 tr ng trung h c ph thông Nghi L c 5.
ớ ủ ề 3.Tính m i c a đ tài:
ề ươ ứ ụ ả ả ố ớ ọ Đây là đ tài t ng đ i m i, đ m b o tính khoa h c và ng d ng cao.
ề ọ ố ự ợ i đa năng l c h p tác, nâng cao ch t l
ệ ề ạ ạ ọ ạ ọ ở ậ ấ ượ ng ộ b c đ i h c, sau đ i h c, cho cu c
Đ tài giúp h c sinh phát huy t ề ọ ậ h c t p, t o ti n đ cho làm vi c nhóm ố s ng sau này.
ự ề ổ ớ ươ ạ ọ ướ ể ệ Đ tài th c hi n đ i m i ph ng pháp d y h c theo h ng phát tri n năng
l c.ự
Ộ Ầ PH N II. N I DUNG
Ơ Ở Ậ I. C S LÍ LU N
ươ ạ ọ ợ ỏ 1. Ph ng pháp d y h c h p tác trong nhóm nh
ấ ả 1.1. B n ch t
ỏ ươ
ươ ọ
ạ ọ
ượ
ị ụ ườ ọ ợ ạ ” ho c “ặ Ph ả ng pháp th o lu n nhóm ọ ượ ề ộ t, ch u trách nhi m v m t m c tiêu duy nh t, đ t c a t ng ng
ệ ệ ượ ổ ứ ạ ạ ộ ệ ự ụ ộ c t
ộ ố ượ ọ ằ Ph c g i b ng m t s ng pháp d y h c h p tác trong nhóm nh còn đ ậ tên khác nh “ư Ph ợ ạ ươ ng pháp d y h c h p ươ ừ tác”. Đây là ph c phân chia thành t ng ng pháp d y h c mà “H c sinh đ ự ệ ụ ấ ệ ỏ nhóm nh riêng bi c th c ệ ủ ừ ệ i. các ho t đ ng cá nhân riêng hi n thông qua nhi m v riêng bi ằ ế ữ ơ ớ bi i liên k t h u c v i nhau nh m th c hi n m t m c tiêu ch c l t đ chung”.
ự ệ 1.2. Quy trình th c hi n
ạ ươ ữ
ng pháp d y h c này, l p đ ụ ủ i. Tùy m c đích yêu c u c a v n đ h c t p, các nhóm đ
ượ ặ
ử ụ Khi s d ng ph ườ ế 4 đ n 6 ng ẫ ổ ọ ượ ầ ề ọ ậ ị c duy trì n đ nh trong các ti ượ ủ ị ừ ầ ủ ừ ớ ấ ổ ế ọ t h c, các nhóm đ c chia thành nh ng nhóm ượ c ặ ế ọ t h c ho c c giao cùng
ụ ặ ụ ệ ừ t chia ng u nhiên ho c có ch đ nh, đ ạ ộ thay đ i theo t ng ho t đ ng, t ng ph n c a ti ệ nhi m v ho c các nhi m v khác nhau.
ạ ộ ủ ầ ộ ộ ế ọ C u t o c a m t ho t đ ng nhóm (trong m t ph n c a ti ặ t h c, ho c
ủ ổ ộ ế ấ ạ ộ t, m t bu i…) m t ti
ướ ả ớ ệ B c 1: Làm vi c chung c l p
ớ ủ ề ả ệ ề ậ ấ ị ệ ặ i thi u ch đ th o lu n ho c nêu v n đ , xác đ nh nhi m
Giáo viên gi ứ ụ ậ v nh n th c.
ụ ệ ổ ờ ị T ch c các nhóm, giao nhi m v cho các nhóm, quy đ nh th i gian và
ệ ứ ị phân công v trí làm vi c cho các nhóm.
ế ầ ướ ẫ ệ H ng d n cách làm vi c theo nhóm (n u c n)
ướ B ệ c 2: Làm vi c theo nhóm
ệ ộ ậ ừ Phân công trong nhóm, t ng các nhân làm vi c đ c l p.
ế ậ ổ ả Trao đ i ý ki n, th o lu n trong nhóm.
ậ ủ ả ả ử ạ ệ ế C đ i di n trình bày k t qu th o lu n c a nhóm.
ướ ả ổ B ậ c 3: Th o lu n, t ng k t tr ế ướ ớ . c l p
ạ ủ ậ
ả ả ổ ệ ừ ắ ấ ấ ế
ặ ấ ề ế ậ ặ ế Đ i di n t ng nhóm trình bày k t qu th o lu n c a nhóm. Các nhóm ổ ậ khác quan sát, l ng nghe, ch t v n, bình lu n và b sung ý ki n. Giáo viên t ng ề ế ấ ế k t và nh n xét, đ t v n đ cho v n đ ti p theo ho c bài ti p theo.
Ư ể 1.3. u đi m
ề ọ ọ ươ ệ ộ H c sinh h c cách c ng tác trên nhi u ph ng di n.
ọ ượ ủ ủ ể H c sinh đ
ể c nêu quan đi m c a mình, đ ượ
ả ố ư ờ ạ b n khác trong nhóm, trong l p; đ ệ ư và đ a ra l i t ớ i u cho nhi m v đ ượ c nghe quan đi m c a các ế ề ổ ậ c trao đ i, bàn lu n v các ý ki n khác nhau ụ ượ c giao cho nhóm. i gi
ả ặ ậ ở Nh không khí th o lu n c i m nên h c sinh, đ c bi
ờ ở ơ
ế ậ ọ
ủ ự ự ạ ồ ở ữ ệ ọ t là nh ng em ọ ượ ạ ế ủ ả c cách trình bày ý k n c a mình, nhút nhát tr nên b o d n h n; các em h c đ ấ ấ ễ ừ ế ắ đó giúp h c sinh d hòa nh p vào bi t l ng nghe ch t v n ý ki n c a b n; t ọ ậ ứ ạ ộ c ng đ ng nhóm, t o cho các em s t ạ tin, h ng thú trong h c t p và sinh ho t.
ố ể ế t và kinh nghi m xã h i c a h c sinh thêm phong phú; k ỹ
ợ ể ệ ủ ọ ộ ủ ọ ượ V n hi u bi ế ỹ năng giao ti p, k năng h p tác c a h c sinh đ c phát tri n.
ế
1.4. H n chạ ộ ố ọ ộ ố
ợ
ủ ỉ ạ ộ M t s h c sinh do nhút nhát ho c vì m t s lý do nào đó không tham gia ể ạ ộ ọ ế i các h c sinh
ạ ạ ộ ặ ế vào ho t đ ng chung c a nhóm, nên n u giáo viên không phân công h p lí có th ọ ẫ d n đ n tình tr ng ch có m t vài h c sinh khá tham gia còn l khác không ho t đ ng.
ắ ớ ế ể ặ ẫ Ý ki n các nhóm có th quá phân tán ho c mâu th n gay g t v i nhau.
ể ị ờ Th i gian có th b kéo dài.
ậ ẹ ế ặ
ễ ẫ ớ ớ ồ ớ ữ ạ ộ ớ ứ ả
ể ố V i nh ng l p có sĩ s đông ho c ch t h p, bàn gh khó di chuy n thì ưở ậ ổ khó t ng i l p n ào nh h ch c ho t đ ng nhóm. Khi tranh lu n d d n t ế ớ đ n l p khác.
ậ 1.5. Các cách thành l p nhóm
ề ậ
ộ ố ể ấ ả ọ ấ ộ
Có r t nhi u cách thành l p nhóm theo các tiêu chí khác nhau, không nên ậ ụ áp d ng m t tiêu chí duy nh t cho c năm h c. M t s tiêu chí đ thành l p nhóm:
ữ ệ ố ồ 1. Các nhóm g m nh ng ng ườ ự i t nguy n, chung m i quan tâm.
ẫ 2. Các nhóm ng u nhiên.
3. Nhóm ghép hình.
ể ặ ớ ữ 4. Các nhóm v i nh ng đ c đi m chung.
ố ị ộ ờ 5. Các nhóm c đ nh trong m t th i gian dài.
ỏ ỗ ở ọ ế ọ 6. Nhóm có h c sinh khá, gi i h tr h c sinh y u kém.
ự ọ ậ 7. Phân chia theo năng l c h c t p khác nhau.
ọ ậ ạ 8. Phân chia theo các d ng h c t p.
ậ ớ 9. Nhóm v i các bài t p khác nhau.
ọ ữ 10. Phân chia h c sinh nam và n .
ự ợ 2. Năng l c h p tác
ữ Năng l c h p tác có th coi là nh ng kĩ năng, kĩ x o v kh năng t ả ớ ậ ữ ể
ả ả ề ệ ổ ứ ạ ệ ạ ộ
ự ợ ớ ạ ộ ụ ự ả ự ế ả ộ ợ
ệ ị ợ ệ ứ ở ộ ươ ể ng ch c, qu n lí và tác gi a cá nhân v i cá nhân, cá nhân v i t p th trong vi c t ằ ạ th c hi n các ho t đ ng nhóm m t cách thành th o, linh ho t, sáng t o nh m ấ ượ gi c c u i quy t nhi m v chung m t cách hi u qu . Năng l c h p tác đ ạ ộ thành b i tri th c, kĩ năng và thái đ , giá tr h p tác trong quá trình ho t đ ng.
ị ươ ự ợ ổ ị Đ nh h
ộ ướ ng ch ữ ự ố ọ
ả ệ ớ ậ ể ệ ể ả ủ
ệ ợ ẫ ố ụ ể ụ ng trình giáo d c ph thông đã xác đ nh năng l c h p tác ả ầ là m t trong nh ng năng l c c t lõi mà h c sinh c n ph i có, th hi n qua kh ố năng làm vi c hi u qu c a cá nhân trong m i quan h v i t p th , trong m i ạ ớ quan h t ệ ệ ươ ng tr l n nhau đ cùng đ t t i m c tiêu chung.
ế ọ ợ ầ ệ ể ự ầ t góp ph n
ệ
phát tri n toàn di n nhân cách cho h c sinh. ố ủ
ụ
ượ ượ
i mình cùng h p tác.
ườ
ệ ủ ả ủ ả ươ ủ ả ợ ườ i khác cùng hoàn thành công vi c. ạ ộ c ho t đ ng c a c nhóm và c a b n thân.
ạ ộ ệ Phát tri n năng l c h p tác cho h c sinh là vi c làm c n thi ọ ể ồ ự ợ c a năng l c h p tác g m: Các thành t ứ ợ ị c m c đích và ph ng th c h p tác. Xác đ nh đ ạ ộ ị c các ho t đ ng c a b n thân. Xác đ nh đ ủ ữ ả ế ượ c kh năng c a nh ng ng t đ Bi ụ ế Thuy t ph c ng ượ Đánh giá đ ọ Rút ra bài h c kinh ngh m sau khi ho t đ ng nhóm.
ủ ọ ự ợ ụ ể ề ẩ ầ ọ C th “Chu n đ u ra” v năng l c h p tác c a h c sinh trung h c
ổ ph thông.
B ng 1ả
ấ ượ ng hành vi
ự ợ Thành tố ọ ụ c m c đích và l a ch n
ươ ượ ị Xác đ nh đ ứ ợ ng th c h p tác. ph ươ
ượ ủ ứ ợ c ph ng th c h p tác ả ệ c trách nhi m c a b n
ả
ệ ị c trách nhi m và các Xác đ nh đ ể ả ạ ộ ho t đ ng mà b n thân có th đ m nhi m.ệ ả ượ ủ c kh năng đóng góp c a
ầ ượ ả ủ c kh năng c a các thành
c nhu c u và kh năng ợ ườ ượ ị Xác đ nh đ ữ ủ c a nh ng ng ả i cùng h p tác.
ụ ủ
ổ ứ ụ ế ườ ụ ủ ả ự ệ i khác
T ch c thuy t ph c ng cùng hoàn thành công vi c.ệ ậ ỡ
ệ ế ả ế ệ ả Rút kinh nghi m, đánh giá k t qu
ủ ợ ự Tiêu chí ch t l ị ụ Xác đ nh m c đích h p tác ượ ị Xác đ nh đ ượ ị Xác đ nh đ thân ị Xác đ nh đ ả b n thân ị Xác đ nh đ viên trong nhóm ệ Phân công nhi m v c a các thành viên phù h pợ ệ ố Th c hi n t t nhi m v c a b n thân ư Theo dõi, đ a ra nh n xét và giúp đ các thành viên khác trong nhóm ự Báo cáo k t qu th c hi n c a cá ệ rút kinh nghi m trong h p tác nhân, t
ả
ệ ủ c a b n thân và đóng góp rút kinh ngh m cho nhóm.
ợ ứ ạ ọ
ấ ượ ự
ự ướ ạ ể ọ ố ng hành vi, xây d ng khung tiêu chí và mã ọ ọ i d ng đi m đ giáo viên đánh giá h c sinh và h c sinh đánh giá h c
ự ủ ọ Đánh giá năng l c h p tác c a h c sinh trong d y h c căn c trên các thành t ỉ ố năng l c và ch s tiêu chí ch t l ể hóa d sinh
ả (xem b ng 2).
B ng 2ả
Tiêu chí
Thành tố NL Đi mể i đaố t
ủ ộ ệ ậ ụ 1 Ch đ ng xung phong nh n nhi m v
ư ẻ ệ ậ 0.75 ụ
Không xung phong nh ng vui v nh n nhi m v ượ đ c giao ụ 1. Nh n ậ nhi m vệ ễ ưỡ ụ ượ ệ ậ 0.5 Mi n c ng khi nh n nhi m v đ c giao
ừ ố ệ ụ 0 ậ T ch i nh n nhi m v
ỏ ự ế 1 ạ ý ki n, tham gia xây d ng k ho ch
ạ ộ ủ ế Hăng hái bày t ho t đ ng c a nhóm.
ạ ộ ự ế ế ạ 0.75
ủ ộ ư Tham gia ý ki n xây d ng k ho ch ho t đ ng nh ng ư đôi lúc ch a ch đ ng
ạ ộ ự ế ế ạ Ít tham gia ý ki n xây d ng k ho t ho t đ ng nhóm 0.5
ạ ộ ự ế Không tham gia ý ki n xây d ng ho t đ ng nhóm 0
ế ọ t l ng nghe, tôn tr ng, xem xét các ý ki n, quan 1 ạ ọ ườ ế ắ Bi ủ ể đi m c a m i ng i trong nhóm ủ
2. Tham gia xây d ng kự ế ạ ho ch ho t ộ đ ng c a nhóm ế ủ ế ắ ư ọ t l ng nghe, tôn tr ng ý ki n c a các 0.75
Đôi lúc ch a bi thành viên khác trong nhóm
ủ ế ọ t l ng nghe, tôn tr ng ý ki n c a các thành 0.5
ế ắ ư Ch a bi viên khác trong nhóm
ắ ủ ế 0
ọ Không l ng nghe và tôn tr ng ý ki n c a các thành viên khác trong nhóm.
ụ ủ ả 2
ố ắ ờ ỗ ợ ủ ộ ồ ệ C g ng hoàn thành nhi m v c a b n thân đ ng th i ch đ ng h tr các thành viên khác trong nhóm
ụ ủ 1
ố ắ ư ỗ ợ ủ ộ ư ả ệ C g ng hoàn thành nhi m v c a b n thân nh ng ch a ch đ ng h tr các thành viên khác ệ ự 3. Th c hi n ụ ệ nhi m v và ỗ ợ h tr giúp ỡ đ các thành viên khác ụ ủ ả 0.5
ố ắ ư ỗ ợ ư ệ C g ng hoàn thành nhi m v c a b n thân nh ng ch a h tr các thành viên khác
ụ ủ ả ệ 0
ố ắ ỗ ợ Không c g ng hoàn thành nhi m v c a b n thân và không h tr thành viên khác
ủ ả ế ị ọ Luôn tôn tr ng quy t đ nh chung c a c nhóm 2
ủ ả ế ị ư ọ Đôi khi ch a tôn tr ng quy t đ nh chung c a c nhóm 1
ế ị ủ ư ọ ả 0.5 4. Tôn tr ng ọ ế ị quy t đ nh chung ề Nhi u khi ch a tôn tr ng quy t đ nh chung c a c nhóm
ủ ả ọ ế ị Không tôn tr ng quy t đ nh chung c a c nhóm 0
ẩ ố ề ầ ả ả t theo yêu c u đ ra và đ m b o đúng 2
ờ ả Có s n ph m t th i gian
ả ẩ ố ư ả ư ả ờ Có s n ph m t t nh ng ch a đ m b o th i gian 1
ả ế 5. K t qu làm vi cệ ề ầ ươ ẩ ư t theo yêu c u đ ra nh ng 0.5 ng đ i t
ả ư ả ố ố ờ ả Có s n ph m t ch a đ m b o đúng th i gian
ẩ ả ầ ạ S n ph m không đ t yêu c u 0
ề ả ự ẩ ị 1 ệ T giác ch u trách nhi m v s n ph m chung
ệ ẩ ượ c yêu 0.75
ề ả ị Ch u trách nhi m v s n ph m chung khi đ c uầ
ư ẵ ằ ề ả ệ ẩ ị Ch a s n s ng ch u trách nhi m v s n ph m chung 0.5 6. Trách ớ ệ nhi m v i ế ả k t qu làm ệ vi c chung
ề ả ẩ ị ệ Không ch u trách nhi m v s n ph m chung 0
ổ ể T ng đi m (Q)
ạ ừ ừ ổ t c các tiêu chí t (1) đ n (6) đ t t ủ ừ ể 70% t ng đi m c a t ng
ự ợ ượ ọ ố ấ ả ế N u và t tiêu chí thì h c sinh đ ế c đánh giá có năng l c h p tác: T t.
ạ ừ ừ ổ t c các tiêu chí t (1) đ n (6) đ t t ủ ừ ể 50% t ng đi m c a t ng
ự ợ ượ ọ ấ ả ế N u và t tiêu chí thì h c sinh đ ế c đánh giá có năng l c h p tác: Khá.
ạ ừ ừ t c các tiêu chí t (1) đ n (6) đ t t
ự ợ ượ ọ ấ ả ế N u và t tiêu chí thì h c sinh đ ổ ế ườ c đánh giá có năng l c h p tác: Bình th ủ ừ ể 50% t ng đi m c a t ng ng.
ế ọ ượ ự ợ N u thì h c sinh đ c đánh giá không có năng l c h p tác.
ệ 3. Kĩ năng làm vi c nhóm
ệ ả
ề ươ ữ ự ủ ấ ả ng tác gi a các thành viên trong t c các thành viên và thúc
ệ ệ Kĩ năng làm vi c nhóm là kh năng t ể ộ ằ m t nhóm nh m phát tri n ti m năng, năng l c c a t ả ẩ đ y hi u qu công vi c.
ủ ệ 4. Ý nghĩa c a làm vi c nhóm
Phân công công vi c.ệ
ệ ể ả Qu n lí và ki m soát công vi c.
ả ế ấ ế ị ề Gi i quy t v n đ và ra quy t đ nh.
ậ ưở Thu th p thông tin và các ý t ng.
ố ợ ườ ự ế Ph i h p, tăng c ng s tham gia và cam k t.
ả ế ộ Đàm phán và gi i quy t xung đ t.
ườ ề ả ứ ng ý th c v b n thân
Th a mãn nhu c u quan h xã h i và tăng c ữ ầ ệ ớ ỏ ố ệ ườ trong các m i quan h v i nh ng ng ộ i khác.
ậ ượ ự ụ ệ ệ ỡ Nh n đ ụ ể ự c s giúp đ trong vi c th c hi n m c tiêu c th .
ẻ ả ạ ả ộ ộ ụ ể Chia s , thông c m khi cùng t o nên m t thành qu lao đ ng c th .
ệ ệ ể ạ ả 5. Các giai đo n hình thành và phát tri n nhóm làm vi c hi u qu
ự ệ ệ ả Xây d ng các tiêu chí đánh giá nhóm làm vi c hi u qu .
ạ ậ ế ạ Giai đo n l p k ho ch.
ự ệ ạ Giai đo n th c hi n.
Ơ Ở Ự Ễ II. C S TH C TI N
ự ơ ứ ệ ầ
ế ề
ạ ề ự ợ ọ ủ ộ Đ đánh giá th c tr ng v nhu c u, đ ng c , h ng thú làm vi c nhóm, ủ ọ t v năng l c h p tác nhóm c a h c sinh, chúng tôi đã ti n hành ườ ớ ng
ậ ượ ế ế ả ộ ể ế ứ ộ ể m c đ hi u bi ề đi u tra 53 giáo viên và 123 h c sinh c a 3 l p 10A3, 10A6 và 10A8 (tr ề THPT Nghi L c 5) thông qua phi u đi u tra và nh n đ c k t qu sau:
ả ề ế Phân tích k t qu đi u tra
ạ ộ ầ ọ ủ T m quan tr ng c a ho t đ ng nhóm.
Không quan tr ngọ Quan tr ngọ Bình ngườ th R tấ quan tr ngọ
GV HS GV HS GV HS GV HS
50% 45% 32,1% 35,3% 10,9% 12% 7% 7,7%
ứ ự ệ ệ ệ ớ Nh ng vi c th c hi n làm vi c nhóm trong l p còn ít, m c đ th ộ ườ ng
ữ xuyên th p.ấ
ố ự ệ ể ọ
ự ứ ế Đa s các giáo viên và h c sinh có hi u bi c s c n thi
ượ ự ầ ấ ề ọ
ế ở ứ ế ế ầ ợ ế ề t v khái ni m năng l c h p ọ ợ ể ả ậ tác và nh n th c đ t ph i phát tri n năng l c h p tác cho h c ả ả sinh. K t qu kh o sát cho th y có 73,3% giáo viên và 72,6% h c sinh đ u đánh ấ ầ m c “r t c n thi giá t” 22,7% cho là “c n thi t”.
ể ệ ư ợ ệ Đánh giá bi u hi n kĩ năng h p tác trong làm vi c nhóm nh sau:
ờ ể ể ả ỉ ườ : 1 đi m; Th nh tho ng: 2 đi m; Th ể ng xuyên: 3 đi m;
Không bao gi ườ ể ng xuyên: 4 đi m ấ R t th
ứ ộ ể ệ M c đ bi u hi n
ọ ổ ợ Giáo viên H c sinh T ng h p
Các kĩ năng
Đi mể TB Đi mể TB Thứ b cậ Đi mể TB Thứ b cậ Th ứ b cậ
ế ạ
ễ ạ ạ 2,97 3 2,54 8 2,74 3
ủ 1. Kĩ năng di n đ t ý ki n c a ế mình m ch l c, rõ ràng, thuy t ph cụ
t chính 2,42 8 2,58 7 2,51 8 ế ủ ườ 2. Kĩ năng nghe và tóm t xác ý ki n c a ng ắ i khác.
ổ ố 2,98 2 2,68 3 2,83 2 ế ế ặ ậ ấ 3. Kĩ năng trao đ i th ng nh t ý ấ ki n ho c ch p nh n ý ki n.
ậ 3,22 1 2,71 1 2,96 1 ườ 4. Kĩ năng nghe và nh n xét ý ế ủ ki n c a ng i khác.
ỏ ự ủ 5. Kĩ năng bày t ộ s ng h . 2,77 5 2,66 4 2,7 5
ầ ỡ 2,44 7 2,59 6 2,52 7 ế ả ầ ự 6. Kĩ năng yêu c u s giúp đ i thích khi c n thi hay gi t.
ự ủ tham gia c a ng 2,8 4 2,69 2 2,73 4
ộ ế 7. Kĩ năng khuy n khích, đ ng ườ viên s i khác.
ế ự ứ ề 8. Kĩ năng ki m ch b c t c. 2,54 6 2,64 5 2,58 6
ấ ồ ử ợ 2,35 9 2,43 9 2.39 9 9. Kĩ năng x lí b t đ ng h p lí, ế t ị nh .
1,96 10 2,27 10 2,12 10 ố ỉ ẹ ộ ả 10. Kĩ năng ph n đ i m t cách nh nhàng, không ch trích.
ủ ọ ề ể ợ ả ệ B ng 1: Đánh giá v bi u hi n kĩ năng h p tác c a h c sinh
ả ề ể ự ệ ấ
ệ ể B ng này cho th y, không có s chênh l ch nhi u v đi m trung bình khi ượ c
ề ỏ các kĩ năng này có đ ấ ợ ạ ộ ề ư ể ệ ặ ứ ỉ ở ứ m c “trung bình” ho c “th p”. đánh giá bi u hi n kĩ năng h p tác. Đi u đó ch ng t bi u hi n trong quá trình ho t đ ng nh ng ch
ị ế i khác” x p v trí th
ế ế ủ ế ậ ố ế ậ ổ
ấ ạ ứ ễ ạ
ườ Trong đó “Kĩ năng nghe và nh n xét ý ki n c a ng ặ ế ạ ự ấ ế ủ ế ấ ượ ụ ủ ộ
ứ ứ ứ nh t, ti p đ n là “Kĩ năng trao đ i th ng nh t ý ki n ho c ch p nh n ý ki n trái ế ế c x p th 2, “Kĩ năng di n đ t ý ki n c a mình m ch l c, rõ ràng, thuy t ng ườ ứ i ph c” đ ng th 3. “Kĩ năng đ ng viên khuy n khích s tham gia c a ng ứ khác” đ ng th 4.
ự ợ ả ỉ ư ậ Nh v y bi u hi n ch d ng
ở ứ ầ ỉ ừ ấ ệ ằ m c “th nh tho ng” nên năng l c h p tác ể ữ “m c th p” do đó c n có nh ng bi n pháp nh m phát tri n
ể ệ ứ ở ủ ọ c a h c sinh đang ọ ự năng l c này cho h c sinh.
ậ ợ ữ ể i, khó khăn đ tìm nguyên
Chúng tôi ti n hành phân tích nh ng thu n l ủ ự ạ ế nhân c a th c tr ng.
* Thu n l ậ ợ i
ử
ệ Đ i ngũ giáo viên nhi ả ạ ớ ố ẹ ơ ế ớ ườ ệ ể ọ ươ ượ t đ p, đ n gi n t o đ ố ề t tình, tâm huy t v i ngh . Vi c x lí tình hu ng ọ ậ ng tác ng h c t p đ h c sinh t c môi tr
ộ trên l p t phát huy tính năng đ ng.ộ
ấ ạ ạ ự
ế ổ ứ ừ ệ ộ ọ i th y cô, t ạ ộ ẹ ấ ạ ộ ch c ra m t ho t đ ng thì các em r t nhi tin, nhanh nh n trong các ho t đ ng, luôn vâng t tình tham
H c sinh r t m nh d n, t ầ đó n u t ả ạ ờ l ệ gia đ t hi u qu cao.
* Khó khăn
ọ ầ ụ ệ
ố ợ ụ ế
ạ t riêng mình, luôn đ t l
ả
ứ ề Ph huynh h c sinhđa ph n làm ngh nông và công nhân nên vi c ý th c ộ ố ớ ặ ợ i ích cá nhân lên trên, ỉ ế ự ế t mình ph i quy t tâm th c ưở ng cho riêng mình mà thôi. ề ệ ể ộ ề ạ ọ v d y kĩ năng cho h c sinh còn h n ch , khó ph i h p v i ph huynh.M t s ọ ư ưở ỉ ế ng ch bi h c sinh “luôn có t t ể ậ ợ ọ không quan tâm l i ích t p th ”, nên h c sinh ch bi ượ ụ ầ ể ưở ệ ộ ng đ hi n m t nhi m v nào đó đ h c ph n th ộ ớ ả ổ ư ưở ng đó không ph i m t s m m t chi u. t Đ thay đ i t
ươ ế ở
ị ạ Ph ờ ủ ớ ờ ề ả
ẩ ị ồ ế ế ộ
ạ ộ ọ ạ ổ ớ
ậ ạ ộ ế ư ợ
ể ả ậ ộ
ớ ộ ọ ặ ế ờ ợ ể ả ườ ọ
ị ạ ậ ẹ ọ ng pháp này còn b h n ch b i không gian ch t h p c a l p h c, ế ọ ộ ở ấ b i th i gian h n đ nh cho m t ti t h c, giáo viên ph i m t nhi u th i gian ệ ụ ổ ứ ợ chu n b đ dùng và thi t k nhi m v , t ch c m t cách h p lí và h c sinh đã ớ ớ ả ố ế quen v i ho t đ ng này thì m i có k t qu t t.Do v y giáo viên ng i đ i m i, ứ ạ ạ ỉ ổ ch c ho t đ ng nhóm mang tính hình ng i d y theo nhóm, có giáo viên ch t ả ư ạ ẫ ạ ứ th c, ch a phù h p v i n i dung bài d y d n đ n k t qu ch a cao.Trong ho t ấ ệ ộ đ ng nhóm, m t vài h c sinh có th lãng phí th i gian vào vi c th o lu n v n ề ụ đ không liên quan ho c có th x y ra tr ng h p h c sinh ph trách nhóm theo ộ ể ki u đ c đoán.
ể ọ ộ Th
ằ ộ ự ỗ ự ủ ự ệ ả ớ
ủ ạ ườ ng khó đ đánh giá h c sinh m t cách công b ng và m t vài em có ấ ể ả th c m th y không tho i mái v i vi c đánh giá d a trên s n l c c a nhóm và ự s bình xét c a các b n.
Ả III. GI I PHÁP
ả ệ ỹ ệ Gi i pháp 1: Rèn luy n k năng cá nhân trong làm vi c nhóm
ắ 1.1. L ng nghe
ụ 1.1.1. M c đích
ề ắ ậ ả
Giúp h c sinh n m b t v n đ , thu th p thông tin qua đó nâng cao kh ươ ạ ắ ấ i trong nhóm. ọ ng tác qua l năng t
ữ ự ế ả ọ ự Ph n ánh s tôn tr ng (xây d ng) ý ki n gi a các thành viên.
ế ả ữ ự ạ ườ ườ T o ra s liên k t c m xúc gi a ng i nói và ng i nghe.
ả ả ạ ữ ự ệ ế ộ ố i quy t xung đ t hi u qu , t o d ng nh ng m i
ạ H n ch và cũng là gi ệ ố ẹ ế t đ p. quan h t
ự ộ ố ệ ọ ắ ệ Rèn luy n cho h c sinh m t s nguyên t c 1.1.2. Cách th c hi n:
ế ậ ộ T p trung vào cu c giao ti p:
ệ ệ ọ + Không làm vi c riêng trong quá trình h p nhóm hay làm vi c nhóm.
ệ ố ượ ắ ờ + Tuy t đ i không đ c ng t l i:
ế ặ ọ
ế Khi các nhóm ho c các thành viên khác trình bày, n u h c sinh có ý ki n ể ớ ượ ỉ thì ch khi trình bày xong m i đ c phát bi u.
ể ấ ắ Th u hi u khi l ng nghe:
ắ ạ ộ ầ ộ ộ i m t ph n n i
ầ ườ ấ Yêu c u m t thành viên b t kì trong các nhóm nh c l ủ dung c a ng i báo cáo.
ỏ ằ ặ ầ ộ ộ Giáo viên đ t câu h i n m trong n i dung báo cáo, yêu c u m t thành viên
ả ờ ấ b t kì tr l i.
ề ấ ủ ứ ậ ộ ề ị Ví d 1.ụ Sau khi m t nhóm báo cáo v đ nh lí v d u c a tam th c b c hai:
Các nhóm còn l
ạ ỏ i nêu câu h i cho nhóm báo cáo.
Giáo viên đ t câu h i cho m t h c sinh b t kì:
ộ ọ ặ ấ ỏ
ứ ậ ấ ủ ế ố ụ ấ ộ * D u c a tam th c b c hai ph thu c vào d u các y u t nào?
ấ ủ ườ ợ ố ứ ậ * D u c a tam th c b c hai trong hai tr ng h p “” và “” có gì gi ng và
khác nhau.
Cho đi m v n i dung và thuy t trình c a ng
ề ộ ủ ể ế ườ i báo cáo.
ể ả ờ ỉ ắ ỏ ậ ự i các câu h i trên khi l ng nghe th t s ,
Trong ví d này, ch có th tr l ấ ụ ể ượ ộ c n i dung. khi th u hi u đ
ặ ố ươ Không phán xét và áp đ t đ i ph ng.
ế ồ ớ ả Khi h c sinh nêu các ý ki n ph n đ i, không đ ng tình v i ng
ể ố ườ ọ i đi u hòa, phân tích cho h c sinh hi u m c đích chung t
ụ ể ự ự ể ọ ườ ạ ề ế ườ ủ ế viên là ng ọ h c sinh h n ch cái tôi c a mình khi giao ti p đ th c s hi u ng i khác giáo ừ đó giúp i khác.
ế ặ ươ ỏ ỏ Bi t đ t câu h i: Đ t câu h i chính là cách đ cho đ i ph
ố ộ ọ ắ
ặ ặ ể ng ho c các ế ằ t r ng chúng ta đang theo dõi cu c h p, đang l ng nghe ọ ữ ế ầ ạ b n khác trong nhóm bi ẻ ủ ọ và quan tâm đ n nh ng gì h nói, kích thích nhu c u chia s c a h .
ạ ộ ỗ ầ Ví d 2.ụ Sau khi m i nhóm trình bày ho t đ ng nhóm giáo viên yêu c u
các
ạ ặ ỏ ườ ạ ỏ ợ ệ nhóm còn l i đ t câu h i cho ng i đ i di n báo cáo. Các câu h i g i ý:
ế ạ ỏ ộ ươ 1. Câu h i liên quan đ n n i dung: Theo b n khi nào thì ph ng trình có
hai nghi m?ệ
ườ ả ư ế ế 2. Ai là ng ả i nghĩ ra cách trình bày b ng k t qu nh th này?
ề ả ế ậ ạ ộ 3. B n nói th t truy n c m. Hãy cho mình xin m t chút bí quy t?
ể ữ Ngôn ng hình th :
ữ ể ắ ằ ể Th hi n mình đang l ng nghe b ng ngôn ng hình th thông qua các bi u
ậ ầ ắ ể ệ ạ ả c m: Ng c nhiên, g t đ u, tròn m t phân vân,…
ặ ố ườ Đ i m t: Nhìn ng i nói
ỉ ư ế ơ ướ ư ầ ắ ẳ ồ th : Ng i ngay ng n, l ng th ng, đ u h i h ề ng v phía
ườ ử C ch , t i nói…. ng
ở ọ ệ ể ạ ắ Trong quá trình d y giáo viên luôn nh c nh h c sinh đ rèn luy n thái đ ộ
này.
ư ế Đ a ra ý ki n các nhân
ư ữ ố ươ ẽ ả ứ Đ a ra nh ng nh n xét và góp ý thì đ i ph ấ ng s c m th y h ng thú và
ẻ ề ở ậ ơ m lòng chia s nhi u h n.
ộ Ví d 3.ụ Sau khi nhóm trình bày n i dung báo cáo
ư ể ầ ầ ậ Giáo viên yêu c u các nhóm nêu nh n xét và đ a ra góp ý đ ph n trình
bày
ượ đ ệ c hoàn thi n
ướ Giáo viên h ẫ ng d n:
ố ớ ứ Đ i v i hình th c:
ọ
ườ ẻ ữ ế ủ ẳ ng k có th ng không? ư t đ to ch a? Các đ
ẳ
(cid:0) Trình bày khoa h c ch a? ư (cid:0) Màu s c h p lí không? ắ ợ (cid:0) Ch vi (cid:0) Gi y có ph ng không ấ (cid:0) Ch vi
ữ ế ư ẹ t đúng, đ p ch a?
ố ớ ộ Đ i v i n i dung:
ế
ư ộ
(cid:0) Đ y đ ch a? ầ ủ ư (cid:0) Đúng ki n th c không? ứ (cid:0) Nên đ a thêm n i dung nào? (cid:0) Nên b t n i dung nào?
ớ ộ
ố ớ Đ i v i trình bày:
(cid:0) Nói đ nghe ch a?
ư ủ
ễ ả
(cid:0) Rõ ràng không? (cid:0) Di n c m không? (cid:0) Phong thái th nào?
ế
ượ ẽ ượ ộ ế ậ ế ư c nh n xét đúng và có ý ki n hay s đ ể c c ng đi m
N u nhóm đ a ra đ ả ố ế vào k t qu cu i cùng.
ấ ấ 1.2. Ch t v n
ụ 1.2.1. M c đích
ữ ả ậ ạ ộ ố Tác đ ng và ph n ánh kĩ năng đ i tho i, tranh lu n gi a các thành viên
ữ ớ trong nhóm, gi a các nhóm v i nhau.
ự ệ 1.2.2. Cách th c hi n.
ấ ấ ấ ấ ắ ầ ọ ố ệ Nguyên t c ch t v n: ch t v n trên tinh th n tôn tr ng đ i tác, giàu thi n
chí.
ữ ự ẽ ỏ Ch t v n b ng nh ng câu h i thông minh d a trên nh ng lí l
ự ầ ấ ấ ệ ằ ặ ả ỏ ư ề ẽ ồ ữ tán đ ng duy cao và tinh th n xây d ng cho
hay ph n bi n ch t ch . Đi u này đòi h i t nhóm.
ấ ấ ữ ề ầ ỏ
ờ ẽ L i l ế ậ
ắ ằ ộ ể ử ị ch t v n c n m m m ng, l ch s , không xoáy vào nh ng đi m ấ ế ễ ẫ ế y u, lên ti ng phê phán hay chê bai d d n đ n tranh lu n vô ích, không ch t ấ v n b ng thái đ gay g t.
ả ủ ế ả i bài toán Ví d .ụ Sau khi nhóm trình bày k t qu c a gi
ể ươ 1. Tìm m đ ph ng trình mx2 – 2x + 5 =0 có nghi m.ệ
ươ ệ Nhóm 1: Ph ng trình có nghi m khi
ạ ư ế ấ ấ ế Nhóm còn l i ch t v n: + N u thì nh th nào?
ấ ươ ệ ẫ + Mình th y ph ng trình v n có nghi m.
ươ ả ươ + Ph ng trình đã cho có ph i là ph ậ ng trình b c 2không?
ả ươ 2. Gi i ph ng trình:
ệ ề Nhóm 1: Đi u ki n:
ươ Ph ng trình
ậ ươ ệ V y ph ng trình có 2 nghi m
ấ ấ Các nhóm ch t v n:
ươ ế ủ ươ ượ ươ + Khi nào bình ph ng 2 v c a ph ng trình ta đ c ph ng trình
ươ ươ t ng đ ng?
ủ ệ ệ ả ươ + có ph i là nghi m là nghi m c a ph ng trình đãcho không?
ệ ấ ấ
ế ệ ạ ả ổ ợ ọ Vi c giáo viên yêu c u các nhóm khác ch t v n nhóm trình bày giúp h c ộ i quy t hoàn thi n m t
ầ sinh trao đ i, thành th o kĩ năng h p tác cùng nhau gi ề ấ v n đ .
ế ụ 1.3. Thuy t ph c
ụ 1.3.1. M c đích
ấ ầ ọ Là kĩ năng m m quan tr ng và r t c n thi
ề ỏ ể ỗ ế t cho m i con ng ạ quan đi m c a mình mà các b n trong nhóm còn l
ườ ưỡ ế ủ ỏ ả ả
ọ ế i. N u ự ố , chúng ta mu n bày t ng l ư ồ ụ ắ đ n đo và ch a đ ng ý ngay, đòi h i chúng ta ph i dùng kh năng thuy t ph c ổ ể đ cho h thay đ i suy nghĩ.
ườ ợ Nó quy t đ nh thành công trong tr
ườ ụ ụ
ề ợ ứ ả ệ ế ị ư ướ ệ ả c nhóm, b o v quy n l ự ộ ng h p chúng ta có trình đ , năng l c ế i khác luôn r t rè và e ả i cho nhóm, b o v thành qu cho
chuyên môn nh ng không có kh năng thuy t ph c ng ả ợ s khi đ ng tr nhóm.
ự ệ 1.3.2. Cách th c hi n
ạ ộ ầ ặ
ậ ả ớ ả ổ
ờ ọ ầ ả ệ ư t t
ứ ớ ế ỉ ở i khác đ ng tình v i ý ki n c a mình. S c thuy t ph c không ch
ệ ả Sau khi các nhóm th o lu n ho c ho t đ ng, giáo viên yêu c u lên trình ướ ả ế c c l p, các thành viên khác ph i trao đ i suy xét bày k t qu trên b ng, tr ụ ế ự ả ồ ưở ữ b o v và thuy t ph c ng đã đ a ra. Đ ng th i h c n bi nh ng ý t ế ườ ủ ụ ế ồ ng ngôn ả ở ự ữ ử ỉ s chân thành, thân thi n. ng , c ch , hành vi mà còn có c
ụ ọ ầ ự ế ể ầ ộ Đ có m t ph n trình bày thuy t ph c h c sinh c n t tin.
ệ ể ể ả
ọ ọ ẳ ặ ầ ỉ
ề ầ ư ậ ế ề ả
ướ ườ ệ ậ Đ rèn luy n, khi ki m tra bài cũ hay g i h c sinh lên b ng làm bài t p ữ ứ giáo viên yêu c u: ăn m c nghiêm túc, đ ng th ng, tay nghiêm, ch vào nh ng đi u mà mình nói trình bày rõ vì sao em có k t qu đó. Nhi u l n nh v y các ớ em quen v i vi c nói tr i. c đông ng
ướ ệ ầ c khi lên trình bày chung, c n luy n nói tr ướ c
ầ ầ Yêu c u các nhóm tr ể nhóm vài l n đ nhóm góp ý.
ữ ị ủ ệ ặ ữ Luy n nói to, rõ ràng, không l p, không nhanh quá, có ch ng , v ng ,
ư ử ầ ủ ể ệ ự ầ ố ị th a g i đ y đ , th hi n s c u th khiêm t n.
ủ ể ầ Cho đi m ph n trình bày c a các nhóm.
1.4.Tôn tr ngọ
ộ ứ ẩ
ướ ượ ự ẽ ọ ườ
ấ ẹ i khác là m t đ c tính, ph m ch t đ p. Tr ậ i khác, chúng ta cũng s nh n đ ộ ố ệ ọ ậ ng ng. Không ch v y, trong h c t p, công vi c, cu c s ng, còn d đ c tiên, khi ọ c s tôn tr ng ễ ượ c
ề ả
ệ
ạ ộ ụ 1.4.1. M c đích ườ ọ Tôn tr ng ng ự dành s tôn tr ng cho ng ỉ ậ ứ ươ t ấ ữ ế ỡ i quy t nh ng v n đ khó khăn. giúp đ , gi 1.4.2. Cách th c hi n ọ Luôn đúng gi ự ờ trong h p nhóm, trong ho t đ ng nhóm.
ắ ườ ộ ạ i
L ng nghe ng ắ ồ ẽ ị ừ ộ ả
i khác nói: khi m t nhóm đang trình bày, các nhóm còn l ể ế ph i chú ý l ng nghe, n u làm n s b tr m t đi m. ể ả ợ ườ ố i trình bày phát bi u xong, không chen ngang
ắ ờ ng t l
ể ầ ấ ộ
ỏ Khi mu n h i ph i đ i ng i. Luôn dành l ư ờ ướ ư ờ i khen, tìm ra ít nh t m t vài u đi m trong ph n trình bày ữ c khi đ a ra nh ng l tr i góp ý.
ữ
ả M i thành viên trong nhóm ph i tôn tr ng ý ki n c a nh ng ng ầ ỗ ộ ứ ệ ệ ế ủ ọ ỗ ợ tinh th n, h tr cho lòng nhi ườ i khác, ố ớ t tâm đ i v i công
đó là m t hình th c khích l vi c.ệ
ể ự ợ ạ ộ
ự ợ ủ ạ ả ố Cho 2 đi m trong đánh giá năng l c h p tác trong ho t đ ng nhóm. ợ 1.5. Tr giúp ụ 1.5.1. M c đích S tr giúp làm tăng c ế ng kh năng c a các cá nhân, t o m i liên k t
ữ ườ gi a các thành viên trong nhóm.
ự ệ
ỗ ợ ế ỡ
ể
1.5.2. Cách th c hi n ệ Trong đánh giá làm vi c nhóm, n u cá nhân nào h tr , giúp đ các thành ấ ạ ộ ứ viên khác s đ t m c cao nh t 2 đi m. ủ ế ướ ử Tr
ườ ủ ệ ẽ ạ c khi k t thúc ho t đ ng c a nhóm giáo viên cho các nhóm s a cho ể i lên trình bày có th
ầ ph n trình bày c a nhóm mình sao cho hoàn thi n (khi ng sai sót).
ẻ ữ ủ
ơ ộ ự
ườ ớ ọ i v i nhau. Ng
ư ệ ế
ế ự ắ ủ ế ạ 1.6. Chia sẻ ụ 1.6.1. M c đích Các thành viên đ a ra ý ki n và trình bày, chia s nh ng suy nghĩ c a mình ệ hoàn thi n ườ ẻ ế i nào ố ặ c nhi u kinh nghi m c a mình ho c đ a ra ý ki n sáng su t cho ị ể ủ c s yêu m n và v n c a các thành viên còn l i.
ể c đánh giá đi m cao trong nhóm.
ố ớ ế ỗ ư ế ỗ ế ẻ cho nhau. Chia s khi n m i thành viên trong nhóm có c h i t ế ố ể ẫ đ d n đ n s g n k t m i ng mình. Chia s là y u t ề ẻ ượ chia s đ ậ ượ ự ẽ nhóm s càng nh n đ ệ ự 1.6.2. Cách th c hi n ẻ ố ẽ ượ Các thành viên chia s t t s đ ủ M i ý ki n và nh n xét đánh giá c a cá nhân đ i v i các nhóm còn l
ậ ẽ ượ ể ộ ạ i, ầ ủ c c ng đi m cho nhóm c a các nhân đó (trong ph n
ậ ế n u đúng và hay s đ “Nh n xét”)
ệ ọ ố ợ 1.7. Ph i h p ụ 1.7.1. M c đích Đây là kĩ năng r t quan tr ng trong quá trình làm vi c nhóm. Thi u kh
ấ ẽ ờ ạ ụ
ẽ ộ ượ ả ệ ng nh hình nh chúng ta đang cùng ố ợ ưở ng t
ở trên m t con thuy n, t ạ ữ ự ư ể ư ề ế ư ề
ừ ẹ ừ ề ả ế ể ự năng ph i h p, nhóm s r i r c, m c tiêu làm vi c nhóm s không th th c ấ ề ệ hi n. T t ả ả c ph i cùng chèo đ đ a con thuy n v đ n đích. T a nh nh ng viên g ch, ộ ự ố ợ s ph i h p ăn ý s t o nên m t ngôi nhà v a đ p v a b n.
ệ
ố ợ ự ệ ắ ẽ ạ ự ộ ố 1.7.2. Cách th c hi n Th c hi n m t s nguyên t c trong ph i h p
ố
ợ
ắ ắ ắ ắ ả
ệ
ụ ể ụ ộ ư ạ ộ ấ ạ + Nguyên t c lãnh đ o th ng nh t ẻ + Nguyên t c chia s thông tin + Nguyên t c chuyên môn hóa, h p tác hóa ả + Nguyên t c b o đ m tính khách quan ơ ấ Ph i h p th hi n trong phân chia nhi m v trong nhóm. Trong c c u ế t ể ệ ng, th kí, thành viên. Trong m t ho t đ ng c th : thi
ế
ệ ủ ậ ố i có trách nhi m hoàn thành công vi c c a mình th t t t, có th
ố ợ ưở nhóm: nhóm tr ụ ế k ,mua d ng c , thuy t trình… ườ ệ ờ ự ụ ỗ M i ng ỏ ỡ
ụ ệ
ể ệ ẻ ể ấ ả ọ h c h i, nh s giúp đ , chia s đ t t c cùng nhau hoàn thành công vi c chung. N u thành viên nào không hoàn thành nhi m v thì các thành viên khác cùng h tr .
ệ ủ ự ấ ế ỗ ợ ự Khi đánh giá thì khách quan, đúng th c ch t năng l c làm vi c c a thành
viên đó.
ả ệ ổ ứ Gi i pháp 2: Rèn luy n kĩ năng t ch c nhóm
ậ 2.1. Thành l p nhóm
ụ 2.1.1. M c đích
ị ổ ứ ậ ợ ạ ộ ệ ế ạ ổ Giúp n đ nh t ch c, thu n l ả i cho vi c ho t đ ng t o ra các k t qu .
ự ệ 2.1.2. Cách th c hi n
ự ệ Th c hi n theo các b ướ c
ậ ợ T p h p các thành viên.
ụ ị Xác đ nh m c tiêu.
ự ế Xây d ng quy ch nhóm.
Phân công công vi c.ệ
ự Xây d ng tiêu chí đánh giá.
ự ề ồ ọ ọ
Trình đ m i nhóm đ ng đ u nhau, có h c sinh tích c c, h c sinh khá ớ ượ ọ ộ ỗ ế ỏ ể ỗ ợ i, h c sinh y u đ h tr cho nhau. L p đ c chia làm 4 nhóm. gi
ự ủ ụ 2.2. Xây d ng m c tiêu chung c a nhóm.
ụ 2.2.1. M c đích
ữ ầ ấ ể Giúp các thành viên c a nhóm th y cái đích c n ph i đ n, nh ng đi m
ỏ ị ệ ụ ố ầ ị ủ ả ế ướ ng cho nhóm kh i b l ch m c tiêu. ả ạ m c c n ph i đ t và đ nh h
ồ ự ạ ượ ậ ằ ụ Giúp nhóm t p trung ngu n l c nh m đ t đ c m c tiêu, tránh sao
ồ ự ỏ nhãng, b bê, lãng phí ngu n l c.
ự ệ 2.2.2. Cách th c hi n
ặ
ọ ụ ể ụ ầ ố ỗ ỗ ầ m c tiêu ngay t ặ ầ Yêu c u h c sinh đ t m c tiêu cho b n thân mình, yêu c u các nhóm đ t ỗ t. Cu i m i tu n, m i tháng, m i ả ọ ụ ế ừ ầ đ u năm h c c th , chi ti
ổ ụ ụ ư ế
ể ỉ ử ệ ầ ư kì t ng k t đánh giá xem đã hoàn thành m c tiêu ch a, m c tiêu đ a ra có phù ợ h p không đ ch nh s a, rút kinh nghi m cho l n sau.
ộ ố ướ ẫ ủ M t s h ng d n c a giáo viên .
ụ ặ ẩ ỏ Cách đ t m c tiêu: th a mãn 5 tiêu chu n.
ả ụ ể ụ Tiêu chu n 1ẩ : M c tiêu ph i c th
Ví dụ:
ụ ệ + Các thành viên hoàn thành nhi m v 100%.
ế ể ề ạ ổ ừ ể ở + Các thành viên đ u đ t đi m t ng k t môn toán t 7 đi m tr lên
ế ả ộ + Các thành viên trong nhóm luôn đoàn k t, không x y ra xung đ t
+ Các thành viên luôn đúng giờ
ể ể ạ + Nhóm đ t đi m trung bình 9 đi m
ẩ ụ ả ườ ặ ướ ượ ượ Tiêu chu n 2: M c tiêu ph i đo l ng ho c c l ng đ c.
ư ở ố ụ ể ể ạ ộ ứ ể ầ ạ Gi ng nh trên c n có m c đi m c th đ tìm cách ho t đ ng cho đ t.
ể ể ố
ố ợ ố ở Ví dụ: Mu n đ t đi m trung bình c a nhóm là 9 đi m thì các thành viên ủ ế t, có ki n ộ lên, luôn năng đ ng, ph i h p t ể 8 đi m tr
ứ ữ ắ ạ ả ạ ừ trong nhóm ph i đ t t th c v ng ch c.
ố ả ấ ấ ả ạ ộ ả t c các ho t đ ng ph i
Mu n nhóm dành gi ấ ấ ậ ố i nh t trong các nhóm thì t ấ t nh t. làm nhanh nh t, đúng nh t, nh n xét các nhóm t
ẩ ụ ề ả ả ỏ ơ Tiêu chu n 3: M c tiêu ph i đòi h i nhi u h n kh năng hi n t ệ ạ ủ i c a
nhóm.
Ví d :ụ
ọ ở ứ ạ ồ Nhóm 1 g m các b n h c m c trung bình khá.
ọ ự ừ ể ể Có 3 thành viên h c l c t ế 7 đi m đ n 7,5 đi m.
ọ ự ừ ể ể Có 6 thành viên h c l c t ế 5 đi m đ n 6 đi m.
ọ ướ ể Có 2 thành viên h c d i 5 đi m.
ụ ể ể ặ ạ ọ Nên nhóm đ t m c tiêu: trong h c kì 1, đ t đi m nhóm là 8 đi m.
ạ ỉ ờ ả ế i gi i và thuy t trình
Nhóm 2 có 12 b n, trong đó ch có 2 b n trình bày l ặ ụ ế ạ ố ạ ọ t, đ t m c tiêu sau h c kì 1 có 5 b n thuy t trình t t. ố t
ẩ ụ ả ả Tiêu chu n 4: M c tiêu ph i có tính kh thi
ụ ế ả ả M c tiêu ph i có c s th c t và kh năng hoàn thành, n u không s tr ẽ ở
ệ ặ ỏ ơ ở ự ế thành gánh n ng và làm cho các thành viên trong nhóm m t m i.
ẩ ụ ả ờ Tiêu chu n 5: M c tiêu ph i có th i gian hoàn thành
ế ạ ờ ỉ ệ K ho ch ch ra nên làm gì và th i gian hoàn thành công vi c
ề ầ ả
ẩ ả ứ ầ ệ
ứ ậ ướ ể ả ấ ố Ví dụ: Giáo viên yêu c u nhóm trình bày s n ph m v nghiên c u d u ấ ệ ủ c a tam th c b c hai vào ngày 3/3 thì các thành viên ph i hoàn thi n ph n vi c ủ c a mình tr c 1/3 đ 2/3 c nhóm th ng nh t.
ầ ề ớ ơ
C n đ ra th i gian s m h n m t vài ngày so v i th i gian giáo viên quy ạ ự ể ớ ị ố ệ ẩ ờ ệ ố ơ ị đ nh đ hoàn thi n t ộ t h n công vi c và đ t s chu n b t ờ ấ t nh t.
ể ặ ụ ắ Có th đ t m c tiêu theo nguyên t c SMART
ụ ể ễ ể S – Specific: C th , d hi u
ườ M – Measurable: Đo l ng đ ượ c
ể ạ ượ A – Attainable: Có th đ t đ c
R – Relevant: Th c tự ế
ờ T – Timebound: Th i gian hoàn thành
ầ ụ ầ ả ọ ọ ị
ụ Đ u năm h c, giáo viên yêu c u h c sinh xác đ nh m c tiêu b n thân, m c ủ tiêu c a nhóm.
ệ ộ
ầ ơ ể ệ ẩ ể ụ ệ ặ Giáo viên yêu c u các nhóm có m t câu châm ngôn, câu kh u hi n, ho c ệ tinh
ầ bài hát,bài th th hi n phong cách làm vi c, m c đích chung đ khích l th n nhóm mình.
Ví d 1ụ : Slogan
ố ế ế ố ơ
ả ượ ứ ậ ộ
ứ ế ế ấ ố Chúng tôi là s 2, không ai là s 1; đoàn k t never ch t; n i không còn ế t gian nan,đ p tan thách th c; chúng mình là m t gia đình; k t ủ
kho ng cách; v ạ ố ứ s c m nh, n i thành công; đoàn k t ta ch p h t; Tăng t c B t phá – Làm ch ươ ng lai t
ươ ủ ậ ạ ọ ị
Ví d 2ụ : Nhóm 3 có b n Hòa b tàn t ạ ng th y tinh), h c gi ể ạ ầ ố ị ỏ ấ i, r t t (x ọ t, nh ng sau 2 l n b tai n n gãy chân thì b n không th đi h c
ngoan và ý chí t ượ ữ đ c n a. Nhóm th ư ườ ng hát bài
“Nhung, H ngươ
ờ ứ Đây là l i h a chúng tôi dành cho Hòa
ươ ạ Khoa, Hà, D ng, M nh
ế ẽ ắ Nhóm 3 s dành chi n th ng
ư Trinh, Trang, Th , Nhi
ộ ậ ể ắ ế Vì chúng tôi là m t t p th g n k t thân ái”
ệ ể ầ ầ ỏ Đ khích l ủ tinh th n các thành viên nhóm và đ lan t a tinh th n ý chí c a
ể ạ b n Hòa.
ự ế 2.3. Xây d ng quy ch nhóm
ụ 2.3.1. M c đích
ề
Đi u hành, qu n lí các thành viên trong nhóm,giúp các thành viên trong ắ ệ ệ ả ụ ể ự nhóm n m rõ nhi m v đ th c hi n đúng.
ự ệ 2.3.2. Cách th c hi n
ự ầ ả ộ Đ u tiên ph i xây d ng n i quy cho các thành viên trong nhóm.
a. Thành viên
ệ ệ ớ ụ Có trách nhi m v i nhi m v .
ố ặ ắ t công vi c c a mình, tránh không m c sai sót ho c trì tr ệ
Hoàn thành t ế ưở ả ệ ệ ủ ủ nh h ng đ n công vi c chung c a nhóm.
ủ ệ ế ầ ả ắ ậ
ổ C g ng tham gia đ y đ các bu i th o lu n, s p x p công vi c tránh ưở ả ố ắ ệ ọ ủ ế ng đ n vi c h c c a cá nhân. nh h
ọ ưở Tôn tr ng nhóm, nhóm tr ng và các cá nhân trong nhóm.
ế ẫ ấ Không gây mâu thu n, m t đoàn k t trong nhóm.
ổ ạ ộ ề ưở ắ ớ Năng n nhi t tình đ ra các ho t đ ng, ý t ẳ ng m i, th ng th n trao
ệ ổ ớ đ i v i các thành viên.
ạ ộ ủ ự ị T giác vào xem l ch ho t đ ng c a nhóm.
ọ ầ ủ Đi h c đ y đ .
b. Nhóm tr ngưở
ổ ứ ể ệ ậ ổ ồ Th ng xuyên t ch c các bu i làm vi c nhóm đ làm bài t p, đ án, k ế
ạ ườ ho ch nhóm.
ệ ự Phân công, giao phó trách nhi m cho các thành viên trong nhóm th c
hi n.ệ
ườ ể ế ệ ộ Th ng xuyên ki m tra ti n đ công vi c.
ẽ ự ưở ế ấ ậ ổ ứ S có s thay đ i nhóm tr ng n u nhóm nh n th y cách t ệ ch c, hi u
ả ổ ệ qu công vi c không cao.
c. Th kíư ỗ ợ ưở ề ả H tr cho nhóm tr ng trong qu n lí, đi u hành nhóm.
ụ ộ ả Ghi chép các n i dung: Phân công nhi m v trong nhóm, ghi biên b n
ầ ủ ộ ọ ế ấ ệ ề ộ n i dung cu c h p nhóm, đ y đ các ý ki n đ xu t, đóng góp.
ể ổ ợ ự T ng h p và ghi chép đi m t ủ ủ đánh giá, đánh giá c a nhóm, đánh giá c a
ủ giáo viên c a các thành viên trong nhóm.
ử ạ d. X lí vi ph m
ễ ừ ế ị ừ ể ể ở ổ Thành viên đ n tr t 10 phút tr lên b tr 1 đi m trên t ng đi m đánh
ủ giá c a nhóm.
ể ạ ắ
ứ ỉ ậ ở ộ ự ụ ệ ệ ề Không hoàn thành công vi c s b khi n trách nh c nh , tái ph m nhi u ị ừ
ủ ể ổ ệ ẽ ị ấ ầ ẽ l n s áp d ng hình th c k lu t cao nh t là: Th c hi n lao đ ng v sinh, b tr ể 5 đi m trên t ng đi m đánh giá c a nhóm.
ở ụ ự ứ Th hai, xây d ng quy trình đánh giá cá nhân, đánh giá nhóm ( m c 2.10).
ủ ưở 2.4. Phát huy vai trò c a nhóm tr ng
ụ 2.4.1. M c đích:
ưở ạ ộ ườ
Nhóm tr ụ ượ ư ng nh ng ạ ộ ụ ệ ằ
ả ử ụ ệ ờ
ả ổ ứ ọ ậ ệ ệ ả ề i giáo viên đi u hành các ho t đ ng nhóm, xác ữ ị đ nh đ c m c tiêu ho t đ ng nhóm. Phân công nhi m v cho công b ng gi a ử ụ các thành viên trong nhóm, qu n lí và s d ng th i gian hi u qu , s d ng và ả ả ch c và qu n lí công vi c. b o qu n tài li u h c t p, t
ự ệ 2.4.2. Cách th c hi n
ưở ề ướ Giáo viên giúp nhóm tr ng đi u hành nhóm đôi theo các b c:
ướ ưở ầ ọ ở B c 1: Nhóm tr ng yêu c u các thành viên đ c th m n i dung
ộ ạ ộ ế ờ ạ ầ ho t ả ờ i, th i gian 1 đ n 2 phút (ho t đ ng cá nhân
ộ đ ng đó và suy nghĩ tìm cách tr l trong nhóm).
ế ả ậ ộ ờ ủ B c 2: Ti n hành th o lu n nhóm đôi (th i gian tùy theo n i dung c a
ướ ạ ộ ừ t ng ho t đ ng).
ướ ự ủ ệ ặ B c 3: Nhóm đôi báo cáo nhóm tr
ặ ưở ế ng c p đôi c a tôi đã th c hi n xong ầ ng ti n hành ki m tra t ng c p và yêu c u
ưở ặ ừ ặ ể ệ ể ặ ạ ổ ạ ộ ộ n i dung ho t đ ng đó. Nhóm tr ẻ ậ các c p khác nh n xét b sung ho c ki m tra đ i di n các c p đôi chia s .
ưở ự ầ ớ B c 4: Nhóm tr ệ ng báo cáo v i th y cô giáo nhóm mình đã th c hi n
ướ ạ ộ xong ho t đ ng.
ưở ế ề ơ Giáo viên giúp nhóm tr ng bi ơ t đi u hành ch i trò ch i
ướ ớ ệ ắ ơ ọ ướ B c 1: Gi i thi u tên trò ch i (nói ng n g n, hài h c).
ơ ử ọ ướ ụ ậ ơ B c 2: Nêu rõ m c đích cách ch i, lu t ch i, c tr ng tài.
ướ ơ B c 3: Ch i nháp.
ướ ậ ơ B c 4: Ch i th t.
ượ ộ Tr
ưở ữ ơ ắ ườ ế ệ ạ ố ơ c toàn b cu c ch i, nhanh chóng phát ợ ộ
ợ ế ả ng nhóm ph i quan sát đ i lanh l hi n ra nh ng ng ầ giúp trong nhóm khi c n thi ộ i, ho t bát làm nòng c t cho cu c ch i, s p x p tr t.
ồ ưỡ ể ở ưở ự B i d ng đ tr thành nhóm tr ng tích c c.
ượ ầ
Khi các nhóm tr ạ ắ ng đã n m đ ủ ừ ộ ệ ủ ưở ự ờ c ph n vi c c a mình thì giáo viên phát ng đ ng th i xây d ng thêm
ể ưở ưở huy tính sáng t o và năng đ ng c a t ng nhóm tr các thành viên khác đ luân phiên nhau làm nhóm tr ồ ng.
ụ ệ 2.5. Phân chia nhi m v trong nhóm
ụ 2.5.1. M c đích
ự ủ ử ụ ệ ả S d ng năng l c c a các thành viên hi u qu .
ự ủ ể Phát tri n năng l c c a thành viên trong nhóm.
ế ệ Ti t ki m chi phí.
ệ ả ờ ả Qu n lí th i gian hi u qu .
ờ ạ ấ ượ ệ ả ả Công vi c đúng th i h n, ch t l ng đ m b o.
ự ệ 2.5.2. Cách th c hi n
ế ộ
ộ ộ ệ ầ ụ
ệ ạ ằ
ả ườ ấ ị ầ ủ ề ấ ạ ỏ ồ t c 11 c u th đ u là ti n đ o xu t s c) s
i nh t (g m t ấ ệ ề ườ i gi ị ấ ậ ố ơ N u thành viên nào trong nhóm có kh năng làm m t vi c gì đó t t h n ủ i y. M t đ i bóng c n có th môn, thì nhóm nên giao nhi m v đó cho ng ể ệ ề ấ ậ ủ ậ h u v , ti n v , ti n đ o. Không có đ các v trí đó, ta có th tin r ng tr n đ u ẽ ấ ắ ề ấ ả ữ ủ c a nh ng ng là tr n đ u bi k ch nh t.
ả ệ B ng phân công công vi c
Nhóm……….
ọ STT H và tên Công vi cệ Ghi chú
1
2
Phân công công b ng.ằ
ể
ự ỏ ế ệ ả
ữ ệ ủ ữ ề ườ ưở ề Phân công tr c ti p: Nói rõ nh ng gì nhóm c n, hi u rõ v các thành ồ ể ọ ặ c giao, nh ng ph n h i ng xuyên ki m tra công vi c c a thành ng và c nhóm. Th
ầ ế ụ ượ viên, đ h đ t câu h i và có ý ki n v nhi m v đ ể ả dành cho nhóm tr ứ ộ viên,xem m c đ hoàn thành.
Ví dụ.
ấ ủ ả ẩ ứ ậ Hình nh phân công chu n b n i dung c a bài “D u c a tam th c b c
ị ộ ướ ắ hai” và “Làm th ủ c ng m đo cây cau”
ể ụ
ủ ữ ứ ữ ề ả
ấ ắ ở ệ ượ ề ậ Có th áp d ng mô hình Belbin trong phân công nhóm. R.Meredith Belbin ệ đã có nh ng phân tích xu t s c v tính hi u qu và ch c năng c a nh ng nhóm đi u hành đ c nh n di n b i chín tính cách theo ba nhóm.
ướ ưở ộ ố ướ ệ ầ c khi nhóm tr ng phân công công vi c c n làm m t s b c Ví dụ. Tr
ế ề ủ ộ ỗ ườ + Vi t v kĩ năng đ c đáo, tài năng c a m i ng i.
ế ề ề ườ ứ + Nhóm bi ọ t v kì v ng v ng i đó (vai trò, ch c năng).
ọ ướ + Đ c vai trò cá nhân tr c nhóm.
ổ ứ ộ ọ 2.6. T ch c cu c h p nhóm
ụ 2.6.1. M c đích
ọ ệ ả
ậ ấ ủ ứ ừ ể đó các v n đ
đ ế ế ạ ượ ườ ở Nh ng cu c h p nhóm hi u qu cho phép các thành viên tranh lu n c i ề c ki n th c, kĩ năng, quan đi m c a mình, t ủ ụ ng hoàn thành m c tiêu chung c a ữ ộ ộ ộ ượ ả i quy t và v ch ra đ c con đ
ở m và b c l ượ đ c gi nhóm.
ự ệ 2.6.2. Cách th c hi n
Thông báo tr cướ
ạ ử ả ộ Tr
ả ưở ầ ủ
ầ ạ ọ ộ ả ệ c m t tu n và thông báo l
ẫ ả ờ ọ ng nhóm so n m t m u văn b n m i h p g i cho c nhóm. Văn b n ủ ờ ề ộ ph i có đ y đ các thông tin v n i dung, th i gian, trách nhi m c a các thành ộ ả ử ướ ộ viên tham gia cu c h p. Ph i g i tr i cách đó m t hai ngày.
ộ ọ Không gian cu c h p
ơ ở ậ ấ ươ ậ ỗ ợ ệ ỹ ạ ộ + C s v t ch t, ph ng ti n k thu t h tr ẽ ọ cho cu c h p s ch s ,
thoáng mát.
ế ể ễ ả ị + Đ a đi m tho i mãi, d giao ti p.
ế ậ Thi ắ t l p nguyên t c
ắ ầ ờ ế + B t đ u và k t thúc đúng gi .
ề ế ỗ ị + Ý ki n m i thành viên đ u có giá tr .
ắ ờ ệ ắ ọ + Không làm vi c riêng, chăm chú l ng nghe, tôn tr ng không ng t l i.
ộ ọ ậ ả ọ + B o m t m i thông tin trong cu c h p.
ữ ả ọ ộ ớ Ghi biên b n h p nhóm v i nh ng n i dung
ủ ọ ủ ộ ọ ể ờ ị + Th i gian, ngày, đ a đi m và ch t a c a cu c h p nhóm.
ự ọ ủ ủ ặ ắ ớ + Tên c a thành viên d h p và tên c a thành viên v ng m t cùng v i lý
do v ng.ắ
ế ị ệ ậ ả ộ
ộ + Toàn b các n i dung th o lu n, ra quy t đ nh, trách nhi m cá nhân cho ụ ượ ệ các nhi m v đ c phân công.
ộ ọ ế ờ + Th i gian k t thúc cu c h p.
ộ ọ Đánh giá cu c h p.
ượ ư ượ + Cái gì làm đ c, cái gì ch a làm đ c.
ệ ầ ầ + Cái gì c n phát huy, cái gì c n rút kinh nghi m
ệ ầ ữ ế Nh ng vi c c n làm ti p theo.
ệ ả + Công vi c chung cho c nhóm.
ệ ỗ + Công vi c cho m i thành viên.
ả ệ ế 2.7. Gi i quy t công vi c nhóm
ụ 2.7.1. M c đích
ủ ộ ạ Công đo n quan tr ng quy t đ nh thành công c a nhóm trong m t ho t
ả ệ ạ ế ượ ọ ụ ế ị ụ ể ộ ộ đ ng, gi i quy t đ ả c m c tiêu c th m t cách hi u qu .
ự ệ 2.7.2. Cách th c hi n
ử ụ ơ ồ S d ng s đ cây
ộ ả ự ộ ơ ồ ệ ắ ầ ừ
ố ế ặ ả tr c quan các m i quan h b t đ u t ề ầ i quy t ho c ý t
ỗ ộ
ả ả ố
ứ trung M t s đ cây là m t mô t ưở ấ ặ ng nhóm đang tâm ho c “thân cây”. Đây là v n đ c n gi ừ ể ự ệ ả thân cây theo i pháp hay s ki n có th là m t nhánh, đi ra t phân tích. M i gi ưở ế ổ ế ị ặ ướ ng tách ra ng đi lên ho c đi xu ng. Quy t đ nh b sung k t qu và nh h h ơ ồ ộ ấ ớ ừ ỗ t m i “nhánh l p th 2” cho s đ m t c u trúc cây.
ụ M c đích
ố ễ ủ ấ ề + Tìm nguyên nhân g c r c a v n đ .
ướ ầ ộ ấ ự ề ế ọ + Phác h a các b c c n thi ế ể ả t đ gi ệ i quy t m t v n đ hay th c hi n
ộ ế ạ m t k ho ch.
ộ ấ ủ ạ ị ề + Xác đ nh ph m vi c a m t v n đ
ả ướ ặ ế ườ ề ế ả + Gi i thích các b c ho c chi ti t cho ng i khác suy nghĩ v k t qu có
th .ể
ề ấ ủ ứ ậ ọ ị ạ Ví d .ụ D y h c đ nh lí v d u c a tam th c b c hai.
ứ ậ ấ ủ ầ ủ Yêu c u c a giáo viên: Xét d u c a tam th c b c hai.
ự ơ ồ ấ ợ ng h p xét d u theo s đ cây
ườ ứ ậ ấ ủ ằ ệ Các nhóm th c hi n phân chia các tr ướ c xét d u c a tam th c b c hai: nh m hình thành các b
ấ ủ ướ ệ B c 1: Tìm nghi m (d u c a ).
ướ ấ a. B c 2: Xét d u
ướ ế ậ B c 3: K t lu n.
ậ ơ ồ ả Hình nh các nhóm l p s đ cây
ạ ơ ồ ử ụ ể ả ế ấ S d ng các lo i s đ cây khác nhau đ gi ề i quy t các v n đ .
2.8. Kĩ năng ghi chép
ụ 2.8.1. M c đích
ậ ượ ữ ẽ ệ Thông qua vi c ghi chép l
ạ i nh ng thông tin nh n đ ẽ ọ ệ ậ ơ ấ c, h c sinh s có n ớ ng lâu h n và do v y cũng s ghi nh lâu h n. Ngoài ra vi c ghi chép còn
ườ ế ủ ộ ế ả ậ t ph i ch đ ng suy nghĩ trong quá trình ti p nh n thông tin. ượ t ộ bu c ng ơ i vi
ộ ồ ơ ụ ể ứ ệ Đây là m t h s minh ch ng c th cho làm vi c nhóm.
ự ệ 2.8.2. Cách th c hi n
ố ớ Đ i v i các thành viên nhóm
ầ ư ạ ộ ọ ọ Trong m i ho t đ ng h c, giáo viên c n l u ý cho h c sinhghi chép vào
ỗ ướ ở v theo các b c sau
ụ ủ ệ ể
ạ ộ ắ ỗ ợ ưở ệ ạ ạ ở + Ghi chép nhi m v c a ho t đ ng mà giáo viên chuy n giao vào v . ệ ở ạ ng cùng các b n h tr , nh c nh b n bên c nh trong vi c ghi nhi m
ở Nhóm tr ụ v này vào v cá nhân.
ế ủ ầ ở
ụ ọ ậ ư
ề ế ề ả
ộ ủ ề ế ỗ ở
ư ế ặ ỗ ộ
ế ế ậ ả ọ ọ + Ghi chép ý ki n c a cá nhân h c sinh vào v . Giáo viên c n cho h c ệ ộ ậ ể ủ ờ sinh đ th i gian đ các em suy nghĩ đ c l p v nhi m v h c t p cũng nh suy ế ấ ọ ủ i quy t v n đ theo ý ki n ch quan và trình đ c a h c nghĩ cá nhân cách gi ể ế ọ ả ề sinh. M i thành viên đ u ph i có ý ki n ghi v . H c sinh có th có nhi u ý ki n ả ể ố ộ ắ i thi u m t ý ki n ghi ho c ít ý ki n, nh ng b t bu c m i thành viên ph i có t ề ớ ượ ưở ở v (dù ý ki n đó đúng hay sai) thì sau đó nhóm tr c quy n cho các ng m i đ ạ b n th o lu n nhóm.
ả ỗ ở
ế ậ ủ ề ệ ậ ầ ọ
ế ạ ẽ ở + Ghi chép ý ki n th o lu n c a nhóm vào v : M i em s ghi vào v các c giao. Nên yêu c u h c sinh ể
ả ế ủ ế ụ ượ ệ ệ ế ế ủ ý ki n đã th o lu n c a nhóm v nhi m v đ ở ừ ghi ý ki n c a ba b n trong nhóm vào v , t ả ủ ư đ a ra ý ki n chung c a nhóm trong vi c gi ụ ượ đó phân tích so sánh các ý ki n đ i quy t nhi m v đ c giao.
ả ủ ế ế ả ậ ở Ghi chép ý ki n trình bày báo cáo k t qu c a nhóm vào v . Th o lu n và
ươ ọ ch n ph ng án báo cáo.
ẽ ạ ạ ầ Yêu c u: Vi
ặ ọ ệ ờ
ố ừ ế ắ ộ ấ ế ọ t g n, s ch s , dùng bút đánh d u, g ch chân, ho c m t ể ế ấ ộ ữ ể ữ ki u ch khác cho nh ng n i dung c t lõi nh t. Đ ti t ki m th i gian, h c sinh ệ ạ ầ ử ụ c n s d ng thành th o các t t và các ký hi u. vi t t
ả ươ ả ủ ệ Tham kh o Ph ng pháp ghi chép hi u qu c aStella Cottrell:
ừ 1. Dùng t khóa và ý chính
ế ụ ừ ế 2. Vi t c m t , không vi t thành câu
ừ ế ắ 3. Dùng các t vi t t t
4. Có tiêu đề
ố 5. Đánh s các ý
ứ ế ắ 6. Liên k t ý nên dùng nét đ t, mũi tên, màu s c,…
ứ ạ ễ ể ể ố ồ 7. Ghi chép ngu n g c thông tin đ có th tra c u l i d dàng
ắ ể ử ụ 8. S d ng màu s c đ ghi.
ố ớ ư Đ i v i th kí nhóm
ổ ọ ư ộ Th ký ghi chép s h p nhóm theo các n i dung:
ộ + N i quy nhóm.
+ Tên các thành viên trong nhóm.
ủ ộ + N i quy riêng c a nhóm.
ạ ộ Ho t đ ng 1:
ạ ộ + Tên ho t đ ng.
ệ ụ + Phân công nhi m v .
ế ạ ọ ả ế ệ ậ + H p nhóm l p k ho ch, gi i quy t công vi c.
ạ ộ ả + Biên b n báo cáo ho t đ ng nhóm.
ạ ộ + Đánh giá ho t đ ng nhóm.
ạ ộ ộ ố ủ ậ ậ ả ằ ả + C p nh t m t s hình nh ho t đ ng c a nhóm b ng nh…
Ví d :ụ
ả ạ ổ Hình nh ghi chép trong s sinh ho t nhóm
ồ ưỡ ồ ư ằ ả ọ ng kĩ năng ghi chép b ng b n đ t duy cho h c sinh Giáo viên b i d
ồ ư ở ộ
ả B n đ t ệ ố ằ ạ ứ
ứ ủ ề ả ộ ờ ắ
ệ ử ụ ự ư ả ặ ồ ị
ể ẽ ủ ề ườ ư ộ ỗ ộ duy là hình th c ghi chép nh m tìm tòi, đào sâu, m r ng m t ý ế ợ ng, h th ng hóa m t ch đ hay m t m ch ki n th c,…b ng cách k t h p ữ ế ớ ự ư t v i s t duy ắ ế t kh t khe , chi ti ể ườ ẽ ộ i v m t ki u ướ ạ i d ng ộ ằ ế ưở t ồ ườ ng nét màu s c, ch vi vi c s d ng đ ng th i hình nh, đ ầ ỉ ệ ệ ộ ơ ồ ở tích c c. Đ c bi t đây là m t s đ m , không yêu c u t l ỗ ớ ặ nh b n đ đ a lý, có th v thêm ho c b t các nhánh, m i ng ể ể ệ i có th th hi n nó d khác nhau, cùng m t ch đ nh ng m i ng
ồ ư ệ ậ ồ ư ả duy theo m t cách riêng, do đó vi c l p b n đ t duy phát huy đ ượ c
ộ ạ ủ ự ỗ ườ ả b n đ t ố i đa năng l c sáng t o c a m i ng t i.
ế ế ả ồ ư Cách thi t k b n đ t duy
ộ ộ ủ ề trung tâm là tên 1 bài hay 1 ch đ hay m t n i dung
ướ B c 1: Ch n t ứ ầ ế ọ ừ ki n th c c n khai thác.
ắ ầ ộ ụ ừ ộ ẽ ả ọ hay m t hình nh, hình v đã ch n đ ể ở
Hãy b t đ u v i m t c m t ẽ ớ ồ ắ ầ trung tâm cho to, rõ r i b t đ u v các nhánh đi.
ướ ấ ẽ B c 2: V nhánh c p 1
ủ ề ủ ấ ộ Các nhánh c p 1 là n i dung chính c a ch đ đó.
ẽ ấ ồ ư ộ duy. Ghi n i dung
ướ B c 3: V nhánh c p 2, 3,…và hoàn thi n b n đ t ươ ủ ệ ở ng pháp c a Stella Cottrell đã trình bày ả trên. theo ph
ề
ồ ư ế ế ả ể t k b n đ t Có th thi ề ầ ề ầ ầ ề ề
ằ duy b ng ph n m m trên máy vi tính. Có khá ả nhi u ph n m m. Ph n m m có b n quy n Buzan’s iMindMap và Demo Concept Draw MINDMAP5 Professional.
ẽ ả ề ồ ư duy đ h ể ệ
ứ ủ ạ ố ươ ố Ví dụ:Giáo viên giao nhi m v cho các nhóm v nhà v b n đ t ệ ế th ng hóa ki n th c c a ch ụ ng 1 (Đ i s 10).
ươ ế ọ ế ả ng, g i m t s h c sinh báo cáo, thuy t trình b n đ ồ
ậ t ôn t p ch ể ả ớ Vào ti ủ ả ậ ộ ố ọ duy c a mình đ c l p th o lu n, góp ý. ư t
ộ ố ả ẩ M t s s n ph m:
ạ ộ ả 2.9. Qu n lí ho t đ ng nhóm
ụ 2.9.1. M c đích
ạ ộ ế ạ ả ệ Qu n lí giúp ho t đ ng nhóm đ t hi u qu . N u không nó mang tính hình
ứ ươ ả th c phô tr ng.
ệ ọ ố ả Qu n lí t t tình h n vào ho t đ ng nhóm
ơ ấ ậ ự ể ả ộ ờ t thì giúp h c sinh tham gia nhi ệ ồ đ ng th i ki m soát m t cách hi u qu các hành vi gây m t tr t t ạ ộ .
ự ệ 2.9.2. Cách th c hi n
ộ ố ệ ề ế ẩ ọ ư Giáo viên truy n đ n h c sinh m t s câu kh u hi u nh
Ạ ụ Ế ộ “M t m c tiêu KHÔNG CÓ K HO CH
Ơ Ộ Đó là M M NG
ộ ế Ụ ạ M t k ho ch KHÔNG CÓ M C TIÊU
Đó là LÀM B AỪ
ộ ế Ụ Ạ Ế ặ M t ti n trình KHÔNG CÓ M C TIÊU ho c K HO CH
Ạ Đó là QUA NGÀY ĐO N THÁNG
ơ ộ ừ ạ ộ M t nhóm m m ng, làm b a, qua ngày đo n tháng
Ệ Ư ộ Thì là m t nhóm NGHI P D
ụ ậ Đ a ra nhi m v h c t p rõ ràng và c th . M c đích, tên bài t p, các
ụ ọ ậ ẩ ị ơ ở ậ ư ầ ế ệ ụ ể ấ ầ ủ t. Chu n b c s v t ch t đ y đ . thông tin c n thi
ả ượ ế ẩ ầ ở ộ ạ Yêu c u s n ph m đ u ra: K t qu đ c trình bày đâu? N p l ấ i ch m
ư ế ể ầ ả đi m nh th nào?
ế ế ờ ộ ồ ị Quy đ nh th i gian, giám sát ti n đ và ti ng n.
ế ợ ự ớ ồ ộ ọ K t h p xây d ng c ng đ ng l p h c.
ệ ậ ươ ề ng trình quy v ph ươ ng
Ví d 1ụ . Ho t đ ng luy n t p trong bài “Ph ậ ậ ạ ộ ấ trình b c nh t, b c hai”.
ướ ớ ệ ớ B c 1: Gi i thi u: Chia l p thành 4 nhóm (đã có t ừ ướ tr c)
ư ả ụ ế Đ a b ng ph và bút vi t cho các nhóm.
ướ ệ ụ B c 2:Nêu nhi m v
ể ả ươ ẽ ự ệ ộ ệ Đ rèn luy n kĩ năng gi i ph ạ ng trình: chúng ta s th c hi n m t ho t
ộ đ ng nhóm.
ộ ả ươ N i dung: Nhóm 1 và nhóm 2: Gi i ph ng trình
ả ươ Nhóm 3 và nhóm 4: Gi i ph ng trình
ầ ả Yêu c u: + Sau 4 phút ph i hoàn thành.
ế ả ả ụ + Trình bày k t qu vào b ng ph .
ệ ế ả K t qu các nhóm làm vi c:
ả ằ
ử ạ
ấ ấ ạ i nh n xét, ch t v n.
ạ i.
ể ổ + Treo b ng nam châm trên b ng. ệ + C đ i di n trình bày. Giáo viên quan sát các nhóm làm vi c.ệ Các nhóm báo cáo. ậ Nhóm còn l Giáo viên cho đi m.ể ể Các nhóm cho đi m các nhóm còn l ế T ng k t đi m
ệ ậ ạ ộ ả ẩ ị
Ví d 2ụ . Hình nh s n ph m ho t đ ng nhóm trong luy n t p đ nh nghĩa ủ ả ộ ố ớ tích c a vecto v i m t s
ạ ộ 2.10. Đánh giá ho t đ ng nhóm
ụ 2.10.1. M c đích
ệ ầ ơ ỉ
ơ ộ ề ạ ậ ế Công tác đánh giá k t qu h c t p không đ n thu n ch là vi c thu th p ọ ng h c t p c a h c sinh mà còn t o ra các c h i và
ấ ượ ọ ậ ủ ọ ẩ ả ọ ậ ủ ọ ậ các thông tin v ch t l thúc đ y quá trình h c t p c a h c sinh.
ệ ệ ể ế Đ ti n hành làm vi c nhóm hi u qu , ch t l
ng đ t đ ệ ướ
ầ ả ụ c m c tiêu đ ụ ủ ệ ể ờ
ồ ả ệ ả ằ ằ
ả ữ ự ể
ề ấ ượ ả ạ ượ ọ ệ ự ra, giáo viên c n có quy trình ki m tra các b c th c hi n nhi m v c a h c ả sinh qua biên b n nhóm. Đ ng th i cũng ph i có quy trình đánh giá hi u qu làm ữ vi c nhóm sao cho đ m b o công b ng gi a các nhóm và công b ng gi a các ự ợ thành viên trong nhóm. Phát tri n năng l c h p tác, hình thành thói quen t đánh giá.
ự ệ 2.10.2. Cách th c hi n
ắ ị a) Xác đ nh quy t c đánh giá
ỗ ọ ả ủ ơ ở ữ ắ
Quy t c 1: Đánh giá m i k t qu c a m i h c sinh trên c s nh ng đóng ớ ủ ọ ỗ ế ọ ậ góp c a h trong quá trình h c t p chung v i các thành viên khác.
ắ ủ
ầ ể ậ ở ứ ế Quy t c 2: Đánh giá các ho t đ ng c a nhóm và các thành viên c n ti n ườ nhà, bài ki m tra ạ ộ ng xuyên, liên t c b ng các hình th c làm bài t p
hành th ế vi ụ ằ ệ ế t, báo cáo thuy t trình mi ng.
ắ ự ế ệ ả ọ
ể ố ự ứ ộ ọ Quy t c 3: H c sinh ph i tham gia tr c ti p vào vi c đánh giá m c đ h c ệ i đa hóa vi c đánh giá) và các thành viên khác trong nhóm đ t
ọ ậ ủ t p c a mình (t ọ ủ h c c a m i thành viên trong nhóm.
ắ ộ ố ệ ố ụ ẩ ợ
ề ự ế ộ ủ
ủ ế ặ ậ ị ớ ọ Quy t c 4: Áp d ng m t s h th ng đánh giá chu n phù h p v i h c ữ theo nhóm, tránh đánh giá chung chung v s ti n b c a nhóm, tránh nh ng ứ nh n đ nh ch quan, áp đ t, thi u căn c .
ộ ắ ụ ứ ạ
ủ ề ắ
ọ ậ ệ ả ầ
ả ả ả ượ ả ả ườ ả ể ế ng xuyên.K t qu ki m tra, đánh giá ph i đ
ồ ơ ổ ọ ậ Quy t c 5: V n d ng m t cách linh ho t các hình th c đánh giá trong h c ọ ấ ượ ể ậ t p đ có thông tin chính xác v ch t l ng h c t p c a h c sinh.Quy t c 6: ệ ố Đánh giá ph i đ m b o yêu c u đánh giá toàn di n, đ m b o tính h th ng, có ờ ố ị ạ ế k ho ch, th c công b k p th i, ả ượ ph i đ c ghi chép vào h s , s sách.
ộ ố ả ọ ậ ứ ế ch c đánh giá k t qu h c t p nhóm theo h ướ ng
ự ợ ứ ổ b) M t s hình th c t ườ ng năng l ch p tác. tăng c
ổ ứ ậ ở ệ * T ch c đánh giá qua vi c làm bài t p nhà.
ướ ế Các b c ti n hành
ệ ở ế ả ủ ộ Các thành viên n p k t qu làm vi c
ẽ ư ế ừ ả ng s đ a k t qu đó cho t ng thành viên sao cho không có ai nh n l nhà c a mình theo nhóm. Nhóm ậ ạ ế i k t
ưở ả ủ tr qu c a mình.
ự ừ ế ậ ậ Các nhóm ti n hành đánh giá bài t p theo c p d a trên bài v a nh n
ượ ừ ặ ổ ặ ừ đ c, t ng c p nên trao đ i vai trò thông qua đáp án t ng câu.
ừ ặ ầ
ậ ủ ế ả ấ ố ậ Sau khi t ng c p đánh giá xong, yêu c u các thành viên trong nhóm t p ạ ể i đ nghe k t qu đánh giá vi c làm bài t p c a mình, th ng nh t trong
ệ ế ư ậ ổ ợ trung l nhóm. Giáo viên t ng h p và đ a ra k t lu n đánh giá.
ổ ứ ế *T ch c đánh giá thông qua trình bày báo cáo thuy t trình.
ướ ế Các b c ti n hành
ư ặ
ướ ớ ệ ọ ị ủ ề ề ờ c l p. Quy đ nh th i gian và tài li u đ
ọ ể ọ Phân chia h c sinh vào các nhóm. Đ a ra ch đ , đ bài ho c đ h c ượ ọ ẽ ự c ch n mà h s trình bày tr sinh t ử ụ s d ng.
ộ ọ ế ộ ỉ ị Giáo viên ch đ nh m t h c sinh trong m t nhóm trình bày thuy t trình
báo cáo.
ẽ ộ ế Sau khi nghe trình bày xong, các thành viên s đánh giá và n p phi u
ủ đánh giá c a mình cho nhóm.
ế ố Các thành viên trong nhóm cùng nhau xem các phi u đánh giá và th ng
ấ ế ả nh t k t qu đánh giá.
ạ ộ ộ c) Đánh giá m t ho t đ ng nhóm
ấ ấ Sau khi nhóm lên trình bày, giáo viên yêu c u các nhóm ch t v n và tr
ầ ụ ụ ể ế ẫ
ể ể
ả ờ ộ ả ể i. Giáo viên cho đi m các nhóm (m u phi u ph l c 3). Các nhóm cho đi m i (nhóm 1 cho đi m các nhóm 2,3,4; nhóm 2 cho đi m các nhóm ấ i ch t
ứ ừ ắ ờ ụ ậ ể ậ ồ ờ l ạ nhóm còn l ề 1,3,4;…) v các m c: n i dung, hình th c, trình bày (thuy t trình+ tr l ấ v n), nh n xét (nh n xét đúng), đi m tr (làm n, c t l ế i,…).
ể ậ ộ ổ ợ ư Sau đó b ph n th kí t ng h p đi m
ị ứ ế ạ ộ ư ạ ỗ ố ổ ỗ ợ ủ Vào cu i m i ho t đ ng, m i tháng, th kí t ng h p v th x p h ng c a
nhóm mình.
d) Đánh giá cá nhân
ụ ụ ướ ự ẫ B c 1: T đánh giá (theo m u ph l c 2).
ướ ộ ấ ả t c các thành viên
B c 2: Nhóm đánh giá ( m t thành viên đánh giá t ụ ụ ẫ khác trong nhóm) (theo m u ph l c 3).
ụ ụ ướ ẫ B c 3: Giáo viên đánh giá (theo m u ph l c 2).
ướ ụ ể B c 4: Tính đi m trung bình 3 m c trên.
ự ề ễ ọ đánh giá: 8,75; nhóm đánh giá:
ể ạ Ví dụ: H c sinh Nguy n Văn Quy n: t 9,5; giáo viên đánh giá: 9. Đ t đi m trung bình là 9.
ể ộ ộ ể ườ Đi m này đ ng xuyên trong “S ổ
ủ ể ượ ấ c l y vào m t c t đi m ki m tra th ọ theo dõi và đánh giá h c sinh c a giáo viên”.
ọ ẽ ổ ứ ỹ
ợ Các h c sinh có k năng h p tác kém thì giáo viên s t ạ ơ ộ ể ọ
ề ch c thêm nhi u ự ộ ạ ộ ho t đ ng, cho các h c sinh này vào m t nhóm, t o c h i đ phát huy năng l c ả b n thân.
ổ ứ ạ
ể Sau khi t ng đi m, nhóm s t ụ ưở ch c khen th ấ ạ ộ ệ ả
ế ấ ấ ạ
ấ ề ệ ả ấ ổ ộ ẽ ổ ng cho các b n n i tr i ệ t tình theo các tiêu chí, ví d : “Ho t đ ng hi u qu nh t”, “Thành viên nhi ưở nh t”, “Hay nêu ý ki n nh t”, “Thành viên nhóm sáng t o nh t”, “ Nhóm tr ng đi u hành nhóm hi u qu nh t”,…
ạ ộ ả ấ ậ ọ ớ Hình nh h c sinh l p 10A3 nh n gi y khen trong ho t đ ng nhóm
ẽ ọ ừ ủ ớ ể ưở Giáo viên s ch n t ệ các nhóm các danh hi u trên c a l p đ trao th ng.
ệ ử ụ ệ ế Vi c s d ng các hình th ct
ả ắ ủ ế
ế ờ ơ ả ạ ộ ờ ợ
ồ ự ợ ề ọ ầ ư ậ ẽ ể
ấ ượ ọ ậ ự ọ ủ đánh giáquá trình h c t p c a h c sinh, nâng cao ch t l
ườ ả ứ ổ ứ ch c đánh giá k t qu làm vi c nhóm, đòi ợ ỏ h i giáo viên ph i s p x p th i gian h p lí, đ ti n hành ho t đ ng đánh giá và ứ ổ ọ h c sinh đã có kĩ năng c b n v h c h p tác nhóm. Đ ng th i, cách th c t ứ ch c đánh giá nh v y s góp ph n phát tri n năng l c h p tác, hình thành thói ọ ạ quen t ng d y h c trong nhà tr ng.
ả ệ ộ ố ạ ộ ệ i pháp 3: Rèn luy n kĩ năng làm vi c nhóm trong m t s ho t đ ng
Gi ạ ọ d yh c
ạ ộ ệ ị 3.1. Ho t đ ng hình thành khái ni m, đ nh lí
ụ 3.1.1.M c đích.
ế ượ ứ ế ớ ổ c ki n th c, kĩ năng m i và b sung vào h ệ
ọ ứ ủ ế ố Giúp h c sinh chi m lĩnh đ th ng ki n th c, kĩ năng c a mình.
ạ ộ ử ụ S d ng ho t đ ng nhóm trong ho t đ ng này giúp các em đ c l p tìm ra ẩ ạ ộ ề ự ệ ể ộ ị ả s n ph m và hi u rõ v khái ni m và đ nh lí m t cách t ộ ậ ắ nhiên và sâu s c.
ự ệ 3.1.2. Cách th c hi n
ệ ể Giao nhi m v cho các nhóm th c hi n tr ướ ở c nhà đ các nhóm cùng
ệ ề ể ệ ớ ị ự ụ nhau tìm hi u v khái ni m, đ nh lí m i.
ế
Ở ớ ệ ề ọ ị ượ ẫ ắ đó giáo viên d n d t vào ạ ộ c ho t đ ng và
ộ ấ ề ể ừ ả i quy t m t v n đ , đ t ư ậ t c các h c sinh đ u đ ứ ế ả l p: Các nhóm gi ấ ả khái ni m, đ nh lí. Làm nh v y, t ư ệ kh năng phát hi n ki n th c là nh nhau.
ề ấ ủ ị ứ ậ ạ ộ ị
ế ấ Ví d 1ụ .T ch c ho t đ ng nhóm hình thành đ nh lý v d u c a nh th c b c nh t (Ti ổ ứ t 51 – ĐS 10)
ụ ị ứ ậ ị ấ ề ấ ủ Hình thành đ nh lí v d u c a nh th c b c nh t M c tiêu:
ộ N i dung:
ế ắ ượ ị ề ấ ủ ị ứ ậ ứ N m đ ấ . c đ nh lí v d u c a nh th c b c nh t Ki n th c:
ấ ượ ấ . ị ứ ậ c nh th c b c nh t
Kĩ năng: Xét d u đ ̀ ́ ́ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ tich c c phat huy tinh đôc lâp trong hoc
̣ ́ Thái độ: Co nhiêu sang tao trong hoc tâp, tâp.
ự ự ế ợ h c, năng l c giao ti p, năng l c h p tác, năng l c s ự ử
ự ự ọ ự ữ Năng l c:ự Năng l c t ụ d ng ngôn ng , năng l c tính toán.
ươ Ph ng pháp:
ị ẩ Chu n b
ọ ậ ế ế Giáo viên: Máy chi u, các phi u h c t p.
ụ ấ ả ọ ạ H c sinh: B ng ph , ph n, bút d .
ậ ả ươ ộ ẩ ấ ậ Ôn t p cách gi ế ấ i quy t b t ph ng trình b c nh t m t n.
ế ớ Ti n hành: ố Chia l p thành b n nhóm 1, 2, 3, 4.
ọ ậ ố ế Nhóm 1, 3: Phi u h c t p s 1.
ọ ậ ố ế Nhóm 2, 4: Phi u h c t p s 2.
ọ ậ ố ế Phi u h c t p s 1:
ả ấ ươ ụ ố ậ ủ ệ ể ễ a) Gi i b t ph ng trình: và bi u di n trên tr c s t p nghi m c a nó.
ừ ả ỉ ị ứ ấ ị ế x l y giá tr trong đó thì nh th c có giá
b) T đó hãy ch ra các kho ng mà n u tr :ị
ấ ớ ệ ố ủ x Trái d u v i h s c a
ấ ớ ệ ố ủ x Cùng d u v i h s c a
ề ả c) Đi n vào b ng
x
f(x)
ọ ậ ố ế Phi u h c t p s 2:
ả ấ ươ ụ ố ậ ủ ể ễ ệ a) Gi i b t ph ng trình: và bi u di n trên tr c s t p nghi m c a nó.
ị ứ ừ ả ấ ị ỉ b) T đó hãy ch ra các kho ng mà n u ế x l y giá tr trong đó thì nh th c
x
f(x) ? 0 ?
có giá tr :ị
ấ ớ ệ ố ủ x Trái d u v i h s c a
ấ ớ ệ ố ủ x Cùng d u v i h s c a
ề ả c) Đi n vào b ng
ự ệ ệ ế ậ ụ Giáo viên: Các nhóm nh n phi u, th c hi n nhi m v
ề ấ ủ ự ề ấ ặ ấ ả ị Đi n d u “+” ho c “” vào v trí d u “?” trong b ng và d đoán v d u c a
?
ụ ả ẩ ả ị ướ c, nhóm nào xong
ướ ế ả Các nhóm trình bày k t qu vào b ng ph đã chu n v tr tr c treo đáp án lên b ng.
ụ ệ ọ H c sinh hoàn thành nhi m v trong nhóm
ạ ộ ắ ầ ả i thích
ở ư ư ữ ề ể ầ ọ ờ Giáo viên giám sát nh c nh các nhóm ho t đ ng đúng yêu c u, gi nh ng yêu c u mà h c sinh ch a rõ, ch a hi u và đi u hành th i gian.
ọ H c sinh:
ẫ ậ + Nhóm 1, 3: Nh n xét l n nhau.
ẫ ậ + Nhóm 2, 4: Nh n xét l n nhau.
ủ ể ậ + Các nhóm 2, 4 có th nh n xét bài c a nhóm 1, 3.
ủ ể ậ + Các nhóm 1, 3 có th nh n xét bài c a nhóm 2, 4.
ữ ử ế ể Giáo viên: S a ch a cho bài c a m i nhóm cho đúng,cho đi m. N u 2
ỗ ể ể ơ ủ ơ ẽ ạ nhóm cùng đúng: Nhóm nhanh h n s đ t đi m cao h n. Thang đi m 10.
ả ẩ S n ph m:
ạ ộ ộ ố ả ọ M t s hình nh h c sinh ho t đ ng nhóm
ủ ổ ị ệ ổ ơ (Ti ủ t 4ế : T ng và hi u c a
ơ ọ Ví d 2:ụ Hình thành đ nh nghĩa t ng c a hai véc t hai véc t Hình h c 10).
ụ ượ ị ủ ơ : Hình thành đ ổ c đ nh nghĩa t ng c a 2 véc t M c tiêu
ộ N i dung:
ế ượ ị ủ ơ ắ ứ N m đ ổ c đ nh nghĩa t ng c a hai véc t Ki n th c:
ị ượ ổ ơ ủ c t ng c a hai véc t Kĩ năng: Xác đ nh đ
ự ự ế ợ ự ử
ự ự ọ h c, năng l c giao ti p, năng l c h p tác, năng l c s ự ữ Năng l c:ự Năng l c t ụ d ng ngôn ng , năng l c tính toán.
ươ Ph ng pháp:
ổ ơ ủ T ng c a 2 véc t :
Hình 1.5 (Sgk)
ườ ự ớ ợ ự ụ ế i kéo v i 2 l c ,, v y t ng h p l c tác d ng lên chi c
ự ề ạ ở Giáo viên: Hai ng thuy n là bao nhiêu? . Góc t o b i 2 l c là 60 ậ ổ o.
ọ 70N. H c sinh:
ậ ẩ ố ị ế ự ế Giáo viên: Chu n b 2 v t gi ng nhau, 2 chi c l c k .
ớ Chia l p thành 4 nhóm
ự ế ọ ỏ Nhóm 1,2: 2 h c sinh dùng 2 l c k kéo th a mãn hình trên.
ậ ớ ự ọ Nhóm 3,4: 1 h c sinh kéo v t v i l c là 70N.
ọ ạ ộ ự ệ Th c hi n ho t đ ng. H c sinh:
ệ
o ( Hai l c cùng h ự
ướ ự
o (Hai l c ng ự
ầ Giáo viên: Yêu c u các nhóm t ạ ở t o b i 2 l c là 45 ự ở b i 2 l c là 180 ụ ố ệ ự ự th c hi n theo các s li u khác. Ví d : . Góc o; . Góc t o b i 2 l c là 0 ạ ở ạ ng); . Góc t o ượ ướ c h ự ng).
ự ọ ế ả
ố ả ủ ệ ậ ầ
ạ ộ ế ấ ườ ể ủ ậ ườ ng di Th c hi n ho t đ ng và th ng kê k t qu . Nhìn vào quãng đ H c sinh: ả ấ ổ ủ ể chuy n c a vât. Nh n th y k t qu c a bài toán ban đ u không ph i l y t ng ự ự ộ ớ đ l n 2 l c (d a vào quãng đ ng di chuy n c a v t).
ắ ắ ặ ọ ể ng d n h c sinh dùng quy t c hình bình hành ho c quy t c 3 đi m
ướ ổ ẫ ủ ị ơ Giáo viên h ể đ xác đ nh t ng c a hai véc t .
ả ẩ S n ph m:
ạ ộ ủ ự ệ ổ ị ơ Các nhóm th c hi n ho t đ ng tìm ra cách xác đ nh t ng c a hai véc t .
ự ệ ừ ượ ị ắ đó n m đ c đ nh nghĩa và ý nghĩa
ơ ọ ạ ộ Ho t đ ng này giúp h c sinh th c nghi m t ổ t ng hai véc t .
ạ ộ ệ ậ 3.2. Ho t đ ng luy n t p
ụ 3.2.1. M c đích
ạ ộ ượ ủ
ị ế ậ ọ ụ ọ ỏ ứ ơ ố c luy n t p, c ng c các đ n v ki n th c ứ i quy t các câu h i/bài t p/tình
ề ả ấ ậ ệ ậ Trong ho t đ ng này, h c sinh đ ừ ả ế v a h c, thông qua áp d ng ki n th c vào gi ừ ự ễ ố hu ng/v n đ n y sinh trong bài t p, hay t ế th c ti n.
ạ ộ ứ ả i
ạ ộ ế ấ ự ợ ề Ho t đ ng nhóm trong ho t đ ng này giúp các em cùng nhau chung s c gi ể quy t v n đ phát tri n năng l c h p tác.
ự ệ 3.2.2. Cách th c hi n
ạ ộ ạ ộ T o các n i dung ho t đ ng nhóm theo các cách
ộ ộ ấ ả + T t c các nhóm cùng m t n i dung.
+ Nhóm 1 và nhóm 2: Bài toán 1;
Nhóm 3 và nhóm 4: Bài toán 2.
ộ ươ ự ề ố ệ ỉ Hai bài toán n i dung t ng t nhau ch khác nhau v s li u.
ộ ườ ỗ ợ ủ ộ ộ + M i nhóm m t tr ng h p c a m t bài toán /n i dung.
ỗ ả ỏ ể ả ế ề ấ ộ ế ấ i quy t m t bài toán/v n đ nh đ gi i quy t bài toán/v n đ ề
+ M i nhóm gi l n.ớ
ổ ứ ạ ộ ể ế ả ệ ậ “Gi i tam giác” (Ti ọ t 32 – Hình h c
Ví d .ụ T ch c ho t đ ng nhóm đ luy n t p 10)
ụ ả ệ ậ Luy n t p gi i tam giác. M c tiêu:
ộ N i dung:
ế ượ ả ủ ị ệ ị ị ắ ứ N m đ c các đ nh lí cosin, đ nh lí sin, h qu c a đ nh lí cosin Ki n th c:
ượ ế ố ạ ế ộ ố ế ố c các y u t góc, c nh trong tam giác khi bi t m t s y u t . Kĩ năng: Tính đ
́ ́ ́ ̀ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ tich c c phat huy tinh đôc lâp trong hoc
́ Thái độ: Co nhiêu sang tao trong hoc tâp, tâp.̣
ự ự ế ợ h c, năng l c giao ti p, năng l c h p tác, năng l c s ự ử
ự ự ọ ự ữ Năng l c:ự Năng l c t ụ d ng ngôn ng , năng l c tính toán
ươ ậ ả Dùng kĩ thu t khăn tr i bàn Ph ng pháp:
ụ Nhi m vệ
ả ườ ợ ế ạ i tam giác tr ng h p c.g.c (Bi t 2 c nh và góc xen
Nhóm 1 và nhóm 4: Gi gi a).ữ
ả ườ ợ ế ạ Nhóm 2: Gi i tam giác tr ng h p g.c.g (Bi t 2 góc và 1 c nh).
ả ườ ợ ế Nhóm 3: Gi i tam giác tr ng h p c.c.c (Bi ạ t 3 c nh).
ự ệ ướ ể ế ố Yêu c u:ầ Các nhóm th c hi n tìm ra các b c đ tìm các y u t .
ụ ả ầ ẩ Chu n b : ị B ng ph , bút màu, máy tính c m tay.
ẩ ả S n ph m
ạ ộ ả ả ậ ỹ Hình nh các nhóm ho t đ ng theo k thu t “khăn tr i bàn”
ế ả ậ ệ K t qu 4 nhóm làm vi c và đánh giá nh n xét
ạ ộ ả ể ổ
ậ ệ ứ ượ ằ ệ ậ ơ ể ứ Ngoài cách ho t đ ng nhóm b ng kĩ thu t khăn tr i bàn, giáo viên có th t ch c trò ch i đ các nhóm luy n t p h th c l ng trong tam giác.
ữ ậ Ví d 1ụ :Trò ch i ô ch bí m t ơ
ụ M c đích
ệ ứ ượ ệ ậ ọ Giúp h c sinh luy n t p h th c l ng trong tam giác.
ớ ượ ọ ủ ộ ể ả Giúp h c sinh nh đ c ý nghĩa c a đ i mũ b o hi m.
ệ ả ạ ạ ọ Rèn luy n ph n x nhanh nh y, chú ý cho h c sinh.
ữ ịCác câu h i, ô ch . ỏ
ả ậ i bài t p trong vòng 10 phút. Nhóm nào tìm
ấ ế ắ Chu n bẩ Cách ch iơ ớ Chia l p thành 6 nhóm. Các nhóm gi ượ ừ c t đ khóa nhanh nh t thì nhóm đó dành chi n th ng.
ộ N i dung
ậ ụ ượ ữ
ở ố Ô ch : V t d ng trong tham gia giao thông. Đ c mã hóa b i s : 584276315.
ả ằ ả Gi i mã b ng cách gi i các bài toán sau:
1. Cho tam giác vuông có . Tính .
2. Cho tam giáccó , . Tính .
3. Cho tam giác có . Tính .
ể 4. Cho tam giác có . I là trung đi m c a ủ EF. .
5. Cho . Tính .
6. Cho tam giác có . Tính .
7. Cho tam giác có . Tính .
8. Cho . Tính .
Ả Ể Đáp án: MŨ B O HI M.
ả ẩ S n ph m
ế ắ ờ ớ Nhóm 2 đã dành chi n th ng v i th i gian 4 phút 35 giây.
ụ ố ệ ợ ườ i
ơ ườ ấ ẽ ế ộ Trong trò ch i này, nhóm h p tác t m t câu, ng i b m máy tính, ng ố ẽ ỗ t s có phân chia nhi m v t t, m i ng ườ ắ i s p x p, s nhanh chóng tìm ra đáp án.
ệ ậ ệ ướ ủ ng c a hai
Ví d 2ụ :Trò ch i ơ : Đèn hi u giao thông (luy n t p tích vô h véct )ơ
ụ M c đích
ọ ướ ủ Giúp h c sinh luy n t p ệ ậ tích vô h ng c a hai véct ơ.
ớ ượ ọ ủ ộ ể ả Giúp h c sinh nh đ c ý nghĩa c a đ i mũ b o hi m.
ệ ả ạ ạ ọ Rèn luy n ph n x nhanh nh y, chú ý cho h c sinh.
ầ ằ ỏ ị 1 đèn đ , 1 đèn xanh b ng bìa có tay c m.
ẩ Chu n b : Cách ch i ơ
ớ ề
ụ ể ữ ộ ơ Chia l p thành 6 nhóm. Ba nhóm 1,2,3: ra đ toán . C th : nhóm 1: tính tích vô ướ h ng; nhóm 2: tính đ dài vécto; nhóm 3: tính góc gi a hai véct
ỏ ườ ứ ả ờ i câu h i. Đ ng thành 3 hàng th ng. Ng ầ i đ ng đ u tr l i
ẳ ườ ế ả ờ ế ố ố Nhóm 4,5,6: tr l ỏ câu h i, tr l ả ờ ứ i xong thì xu ng cu i hàng, đ n ng i ti p theo.
ọ ơ ướ đèn xanh và đ ượ ướ c b c lên 1 b c, Sai thì
ứ ỏ Th i gian: 10s. Đúng thì tr ng tài gi gi ờ ơ đèn đ và đ ng yên.
ứ ở ị ấ ẽ ắ ộ Sau 10 câu, đ i nào đ ng v trí cao nh t s th ng.
ệ ả ớ ơ Hình nh l p 10A8 tham gia trò ch i đèn hi u giao thông
ậ ụ ạ ộ 3.3. Ho t đ ng v n d ng
ụ 3.3.1. M c đích
ọ ượ ứ ụ ể ế ậ
ế ố ở ệ c các ki n th c kĩ năng đã h c đ phát hi n ị ộ ố ề ả gia đình, đ a
ọ Giúp h c sinh v n d ng đ ấ ả và gi i quy t các tình hu ng v n đ n y sinh trong cu c s ng, ươ ng. ph
ạ ộ ơ ọ
ự ợ ể ở ọ
ơ ọ ầ ạ ộ Ho t đ ng nhóm trong ho t đ ng này giúp h c sinh hi u nhau h n, g n ẻ ẻ ọ ể gũi và chia s , phát tri n năng l c h p tác, giúp quá trình h c tr nên vui v , h c ơ mà ch i, ch i mà h c.
ự ệ 3.3.2. Cách th c hi n
ể ễ ạ ộ ầ ổ ứ ặ ớ ớ Ho t đ ng có th di n ra trên l p ho c không c n t ch c trên l p.
ự ự ế ọ ả ế i quy t
t th c hành cho h c sinh th c hành làm vi c nhóm gi ọ Trong ti ề ộ ố ấ ự ễ ế ệ ộ m t s v n đ liên quan đ n n i dung bài h c trong th c ti n.
ẻ ả ả ớ ẩ Chia s s n ph m cho c l p.
ẫ Các nhóm đánh giá l n nhau.
Giáo viên đánh giá và cho đi m.ể
ậ ụ ạ ộ ả ế ọ ự ế ti i tam giác trong th c t ( t 32, Hình h c 10 ) Ví d 1.ụ Ho t đ ngv n d ng gi
ụ ậ ụ ả ự ế V n d ng gi i tam giác trong th c t . M c tiêu:
ộ N i dung
ế ứ Ki n th c
ế ả ế ố ủ ế ộ ố ế ố ủ Bi t gi i tam giác: Tìm các y u t c a tam giác khi bi t m t s y u t c a tam giác.
ế ạ ượ ụ ụ Ch t o đ c d ng c đo.
ỹ K năng
ượ ể ả ị ị ộ ố c đ nh lí côsin, đ nh lí sin đ gi i m t s bài toán có liên quan
ụ Áp d ng đ ế đ n tam giác.
ả ộ ố ườ ế ả t gi
i tam giác trong m t s tr ộ ơ ng h p đ n gi n. Bi ự ễ ế ậ ụ ớ ế ợ ỏ ứ ợ ế t v n d ng ki n th c i tam giác vào các bài toán có n i dung th c ti n. K t h p v i máy tính b túi
ả Bi ả gi khi gi i toán.
ệ ỹ K năng làm vi c nhóm.
ế ỹ ướ K năng thuy t trình tr c đám đông.
Thái đ :ộ
ự ứ ớ ươ ọ ậ ng pháp h c t p
ộ ọ ậ ự ồ ưỡ ớ ớ Có thái đ h c t p nghiêm túc, trung th c. H ng thú v i ph m i, b i d ng s yêu thích, say mê v i môn Toán.
Năng l c:ự
ự ự ự ọ , năng l c gi ạ , năng l c t h c
ự ự ủ ả ự ế ả i ữ,năng l c giao ti p, năng l c làm ch b n thân,
ự ử ụ ệ ề ợ ự Năng l c h p tác, năng l c tính toán, sáng t o ự ề, năng l c ngôn ng ế ấ quy t v n đ năng l c s d ng công ngh và truy n thông.
ươ ế Ti n trình Ph ng pháp:
ụ ệ a. Làm vi c toàn l p ớ : Phân công nhi m vệ
ọ ậ ướ ẫ ầ ồ ệ H ng d n các nhóm trong vi c làm đ dùng h c t p (1 tu n)
ứ ự ệ ế ự ế Cách th c th c hi n 1 ti t th c hành (Ti t PPCT: 32).
ừ ệ ụ Giao nhi m v cho t ng nhóm
ủ ề ườ ộ Nhóm 1: Đo chi u cao c a cây cau trong sân tr ng THPT Nghi L c 5.
ủ ề ầ ườ ộ Nhóm 2: Đo chi u cao c a 1 dãy nhà 3 t ng trong sân tr ng THPT Nghi L c 5.
ướ ọ ớ ọ ử c bàn h c giá sách, cánh c a phòng h c l p 10A3 tr ườ ng
Nhóm 3: Đo kích th THPT Nghi L c 5.ộ
ộ ố ấ ằ Nhóm 4: Làm m t s hình tam giác b ng tre, gi y.
ệ b. Làm vi c nhóm
ể ẩ ị ị ệ Chu n b đ a đi m làm vi c
ế ậ ệ ạ L p k ho ch làm vi c
ậ ắ ả ệ Tho thu n quy t c làm vi c
ế ả ế ệ ụ Ti n hành gi i quy t các nhi m v
ế ẩ ị ả Chu n b báo cáo k t qu .
ả ệ c. Làm vi c toàn l p ế ớ : Trình bày k t qu , đánh giá
ế ế ả ả Các nhóm trình bày k t qu sau đó đánh giá k t qu
ả ẩ S n ph m
ụ ụ ự ệ Th c hi n đo cây cau
ế ế ử ụ ứ ụ D ng c đo HS thi ướ ạ t k (s d ng ng d ng la bàn ộ ố ự ệ trong đi n tho i và th c đo đ , ng nh a)
ả ự ế ế Phi u báo cáo k t qu th c hành
ạ ộ ơ ả ủ ố ậ ụ ệ
Ví d 2:ụ Ho t đ ng v n d ng các khái ni m c b n c ath ng kê vào th c ự .ế t ụ M c đích
ọ ề ự ủ ấ ố ớ
ề ộ ự ể ề ạ ố ễ ượ c ý nghĩa c a toán th ng kê v i nhi u v n đ th c ti n. c th c tr ng chi u cao, s con trong m t gia đình, đi m thi
ấ H c sinh th y đ ế ượ ọ H c sinh bi t đ ủ ớ ọ h c kì c a l p mình.
ọ ậ ự ứ ạ ọ T o ra s h ng thú cho h c sinh trong h c t p Toán.
ộ N i dung
ụ ệ ế ậ ế t v n d ng các ki n
ọ ể ả ề ế ọ ể ụ ụ ượ ứ ế ọ Giáo viên giao nhi m v cho h c sinh, h c sinh v nhà bi ệ ứ th c đã h c và ki n th c tìm hi u thêm đ gi i quy t nhi m v đ c giao.
ươ Ph ng pháp
ề ọ ọ
ệ Giáo viên giao cho h c sinh và các nhóm h c sinh v nhà hoàn thành các nhi m ụ v sau:
ứ ề ố ụ ế ể ậ ợ ố
ọ ệ ườ ồ ọ Giáo viên g i ý cho h c sinh v n d ng các ki n th c v th ng kê đ giúp b ẹ m , ng i thân trong vi c tr ng tr t, kinh doanh…
ả ẩ S n ph m
ọ ề ế ề ố
H c sinh bi ể ể ọ ậ ố ệ ứ ộ ề ề ả ự ỏ t làm m t đi u tra viên th ng kê chi u cao, đi m thi, s con ế
ạ trong gia đình đ tuyên truy n v b o v s c kh e, tích c c h c t p và k ho ch hóa gia đình.
ả ệ ố Gi ệ i pháp 4: T ch c làm vi c nhóm trên h th ng http://lms.edu.vn,
ạ ổ ứ ộ zoom và qua m ng xã h i: facebook, zalo,…
ụ 4.1. M c đích
ụ ỗ ợ ẽ Các công c h tr
ậ ẻ ọ ưở ế ệ ể ả ệ làm bài t p nhóm online chuyên nghi p s giúp các ng và k t qu làm vi c chung
thành viên trong nhóm có th chia s m i ý t ủ ả c a c nhóm.
ữ ể ẫ ờ
ế
ầ ể ọ ệ
Nh ng thành viên không c n online cùng th i đi m mà v n theo sát đ ủ ưở ng c a các thành viên khác. Có đ ể i có th nhanh chóng bi ư ế ế ượ t đ ệ ủ ụ ủ ế ầ ọ ớ ượ c ượ c ầ c ph n ườ i
ậ ti n trình làm bài t p nhóm và hi u rõ ý t ườ kĩ năng làm vi c nhóm online, m i ng ợ ệ nhi m v c a h đi đ n đâu, phù h p nh th nào v i ph n vi c c a ng khác.
ự ệ 4.2. Cách th c hi n
ấ ệ ề ụ ỗ ợ ọ ấ ố Hi n nay có r t nhi u công c h tr h c nhóm online r t t
ấ ẫ ụ ọ ư ệ ế ớ i Ở ậ t Nam công c h c nhóm và làm bài t p nhóm online ph bi n nh t v n là:
t trên th gi nh : Trello, Google Docs, Slack, Asana, Facebook, Skype, Google Drive,…. ổ ế Vi Facebook, Skype, Google Drive, Zalo, Microsoft Team, Zoom,…….
ử ụ ụ ễ ấ ố ượ ố ớ Đ i v i h c sinh công c d dàng s d ng và th ng nh t đ c là:
ọ Facebook, Zalo, Messenger, Zoom,...
Chú ý:
ọ ỹ ỉ ẫ ệ ề + Đ c k các ch d n v quy trình làm vi c.
ố ể ệ ạ ị + Quy đ nh h n cu i đ hoàn thành công vi c.
ữ ườ ớ + Gi ạ liên l c th ng xuyên v i các thành viên trong nhóm.
ố ớ ề ầ + Đ i v i các ph n m m: Zoom, Lms
ườ ạ ả ọ * Nhà tr ng t o tài kho n cho giáo viên và h c sinh.
ề ưở ưở * Giáo viên trao quy n tr ng phòng cho tr ng nhóm.
ấ ả ọ ự ổ ườ ể ế i có th xem, n u có
* Th c hi n trao đ i bài trên nhóm: T t c m i ng ổ ồ ể ậ ả ệ ph n h i thì b t mic đ trao đ i.
ể Tham gia làm bài ki m tra trên nhóm.
ạ ộ ộ ố ả M t s hình nh ho t đ ng
ứ ự ệ ế ả 4. K t qu nghiên c u th c nghi m
ạ ự 4.1. Th c tr ng
ườ ề ộ ơ ng THPT Nghi L c 5 ngôi tr ng đóng
ở ị ặ ủ ế ề ườ
ấ ọ ồ ườ đ a bàn mi n núi, n i đây Tr ấ ộ ố i dân ch y u là nông dân nên cu c s ng đang g p nhi u khó khăn. Ch t ề ng h c sinh còn th p và không đ ng đ u. ng ượ l
ề ệ ế ệ ự ậ ợ ứ và nh n th c nên vi c t tin h p tác còn
ế ế ữ Do nh ng đi u ki n vì kinh t ạ h n ch , giao ti p còn kém.
ệ ổ ỉ
ộ ư ứ ộ
ch c h at đ ng trên l p. Các nhóm ch a th hi n đ ỏ ữ ọ
ứ ể ệ ậ ứ ủ ộ ỉ ế ự ế ạ ọ ư c tính ch đ ng sáng t o và t
ọ H c sinh làm vi c theo nhóm ch là thay đ i theo m t hình th c khác trong ượ ớ ứ ổ c tính các hình th c t ể ư ậ ế đoàn k t và t p trung ch a cao. H c sinh ch làm nh ng bài t p nh ch a th ượ ệ hi n đ chi m lĩnh ki n th c, còn mang tính hình th c.ứ
ệ ế ả ự 4.2. K t qu th c nghi m
ổ ệ ạ ả Trong qu trình t
ộ ọ ứ ệ ấ
ọ ậ ự ọ ạ ơ
ệ ứ ch c các ho t đ ng rèn luy n kĩ năng làm vi c ấ ả ấ ả t ạ ớ ừ sinh ho t, vui ch i và h c t p.H c sinh thân i l p t ơ ễ ế ơ ượ ế ệ ơ nhómchúng tôi th y hi u qu r t kh quan. H c sinh h ng thú, tích c c trong t ạ ộ ả c các ho t đ ng di n ra t thi n h n, đoàn k t h n, thu đ ả ọ ậ c k t qu h c t p cao h n.
ủ ế ắ ả
ệ ổ ọ ượ ữ ớ ơ
ề ở ứ ủ ọ ế Ki n th c c a h c sinh gi m tính ch quan, phi n di n và tr nên sâu s c, b n ỏ ớ ễ ữ c trao đ i h c h i gi a các thành v ng, d nh , nh nhanh và lâu h n do đ viên trong nhóm.
ọ ả ự
ế ủ ờ ơ ủ ữ
ế ắ ệ t l ng H c sinh tho i mái, t tin h n trong vi c trình bày ý ki n c a mình và bi ậ ả ế nghe có phê phán ý ki n c a nh ng thành viên khác nh không khí th o lu n ở ở nhóm c i m .
ề ệ ạ
ườ c ki m nghi m t ồ ượ ọ ượ ế ộ ể c h c sinh
ứ ệ
ớ đ ng tình và đ t đ ọ ậ ế ạ ượ ọ ơ ả ọ ậ ượ ỹ ế ộ ủ i ba l p 10A3, 10A6, 10A8 Đ tài c a chúng tôi đã đ ả c k t qu , nâng tr ng THPT Nghi L c 5, đ ự ọ cao kĩ năng làm vi c nhóm. Các em h ng thú h c t p h n, h c sinh có l c h c ệ ợ trung bình đã hình thành đ c k năng h p tác, k t qu h c t p ti n b rõ r t.
ộ ố ứ ự ệ ế 4.3. M t s minh ch ng sau khi th c hi n sáng ki n
ế ướ ụ ư ề ả ả K t qu kh o sát tr c khi áp d ng đ tài nh sau
Sĩ số
L pớ L % L % L % L %
Số nượ g Số nượ g Số nượ g Số nượ g
42 14 33,3 20 47,6 6 14,3 4,8 2 10A3
42 18 42,9 10A6 20 47,6 3 7,1 2,4 1
41 16 39 10A8 19 46,3 4 9,8 4,9 2
ả ả ụ ư ề ế K t qu kh o sát sau khi áp d ng đ tài nh sau:
Sĩ số
L pớ
L % L % L % L %
Số nượ g Số nượ g Số nượ g Số nượ g
42 1 2,4 7 16,7 24 57,1 10 23,8 10A3
42 2 4,8 10A6 12 28,6 22 52,4 8 19
41 1 2,4 10A8 10 24 22 53,7 8 19,5
Ầ Ậ Ế PH N III. K T LU N
Ậ Ế 1. K T LU N
ứ ề ỹ “M t s gi Quá trình nghiên c u đ tài:
ệ ầ ọ
ạ ọ ợ ả ượ ệ i pháp rèn luy n k năng làm vi c nhóm góp ph n hình thành và phát tri n năng l c h p tác cho h c sinh thông qua d y h c môn Toán 10” ộ ố ả ể ự ộ ố ế c m t s k t qu sau đã thu đ
ỏ ộ ố ự ợ ệ ệ Làm sáng t m t s khái ni m: Kĩ năng làm vi c nhóm, năng l c h p tác.
ề ạ ự ự ủ ả ạ ấ ọ ợ Kh o sát th c tr ng c a v n đ d y h c theo nhóm và năng l c h p tác
nhóm.
ứ ả ệ ỹ ị Xác đ nh và t i pháp, giúp rèn luy n k năng làm
ệ ọ ổ ch c 4 nhóm các gi ự ợ ể vi c nhóm và phát tri n năng l c h p tác cho h c sinh
ả ệ ỹ ệ Gi i pháp 1: Rèn luy n k năng cá nhân trong làm vi c nhóm
ả ệ ỹ ổ ứ Gi i pháp 2: Rèn luy n k năng t ch c nhóm
ả ệ ỹ ạ ộ ộ ố ệ Gi i pháp 3: Rèn luy n k năng làm vi c nhóm trong m t s ho t đ ng
ạ ọ d y h c
ả ổ ứ ệ ố Gi ệ i pháp 4: T ch c làm vi c nhóm trên h th ng http://lms.edu.vn,
ạ ộ zoom và qua m ng xã h i: facebook, zalo, …
ế ệ ả ượ ị ng, đ nh tính đ ể
ị ả ủ ề ệ ả ướ ầ ự Ti n hành th c nghi m các gi ỏ c đ u làm sáng t i pháp, đánh giá đ nh l tính kh thi và tính hi u qu c a đ tài. b
ệ ể ấ ch c các ho t đ ng rèn
ạ ộ ọ ứ ả ệ ệ ọ ự luy n kĩ năng làm vi c nhóm cho h c sinh, đem l ể ổ Qua ki m tra th c nghi m cho th y có th t ạ ế i k t qu cao cho h c sinh.
ệ ể ệ ế ả ộ ọ Sáng ki n kinh nghi m có th xem là m t tài li u tham kh o cho h c sinh,
ụ ph huynh, giáo viên.
ừ ữ ế ệ ả ấ ả ầ ọ T nh ng k t qu trên cho th y tính hi u qu và t m quan tr ng c a đ ủ ề
tài.
Ấ Ế Ề Ị 2. KI N NGH VÀ Đ XU T
ớ ở ụ ạ a) V i S giáo d c và đào t o:
ề ổ ả ộ ơ ộ ộ
ớ ầ ổ ch c nhi u h n, r ng rãi h n các cu c h i th o v đ i m i ạ ơ ề ứ ọ ố ớ ừ ộ ươ + C n t ng pháp d y h c đ i v i t ng b môn. ph
ệ ộ ươ ể ổ i thi u r ng rãi các g ớ ng m t đi n hình trong vi c đ i m i
ặ ọ ỏ ọ ể ệ ươ ệ ớ ầ + C n gi ạ ng pháp d y h c đ các giáo viên khác h c h i, rút kinh nghi m. ph
ệ ớ ườ b) V i Ban giám hi u nhà tr ng:
ế ụ ổ ứ ề ổ ớ ươ ọ + Ti p t c t ộ ọ ch c nhi u cu c h p đ i m i ph ạ ng pháp d y và h c.
ố ớ ừ ổ ứ ộ ệ + T ch c rút kinh nghi m đ i v i t ng b môn.
ề ươ ủ ự ơ + C n t ng trình vui ch i có s tham gia c a các nhóm
ầ ổ ứ ch c nhi u ch ơ ộ ạ ư ể ọ đ h c sinh có c h i va ch m, giao l u.
ế ị ơ ở ậ ị ế t b c s v t ch t: Ti vi, máy chi u projector….đ h tr ể ỗ ở
ả ủ ấ + Trang b thi ế ệ cho vi c báo cáo k t qu c a các nhóm.
ớ c) V i giáo viên:
ụ ậ ầ + Trong quá trình th c hi n, giáo viên c n v n d ng ph
ự ơ ạ ợ
ệ ổ ứ ả ươ ệ ng pháp linh ớ ừ ứ ậ ắ ứ ọ ị ế ho t, phù h p v i t ng đ n v ki n th c, bài h c không nên c ng nh c, r p ạ ộ ướ ủ ủ ch c ho t đ ng theo nhóm. c c a vi c t khuôn. Ph i tuân th quy trình, các b
ế ự ị ế ứ ữ ả ọ + Giáo viên ph i tìm tòi, bi
ơ ụ ụ ặ ứ ệ ợ ớ
ệ ả ọ t l a ch n nh ng đ n v ki n th c, bài h c, ể cách chia, hình th c ki u nhóm sao cho phù h p v i m c tiêu nhi m v đ t ra ấ ể đ có hi u qu cao nh t.
ầ + C n phát huy tính năng đ ng, sáng t o c a t t c m i thành viên trong
ộ ỉ ộ ệ ạ ạ ủ ấ ả ọ nhóm, tránh tình tr ng nhóm ch m t, hai em làm vi c, trình bày.
ườ ướ ẫ ỡ
ệ ầ
+ Giáo viên c n th ậ ứ ầ ụ ướ ủ ộ ệ ng d n, giúp đ các nhóm ng xuyên theo dõi, h ọ ủ ả th o lu n đi đúng m c tiêu, yêu c u c a bài h c, tránh tùy tiên, làm vi c theo ả c m h ng đi l ch h ng c a n i dung.
ị ưở ề ự nh đ phát huy tính tích c c ch
ờ + K p th i khen th ố ủ ị ể ồ ệ ờ ủ ự ể h c. Đ ng th i, đ rèn luy n năng l c
ữ ế ỉ ng, đi u ch nh t ờ ọ ộ đ ng c a các em, lôi cu n các em vào gi ợ h p tác gi a các thành viên trong nhóm.
ắ ắ ấ Chúng tôi th y đây là đ tài làm theo kinh nghi m nên ch c ch n còn
ề ế ấ ậ ượ ự ủ ườ ệ ọ ề nhi u thi u sót, r t mong nh n đ c s đóng góp c a m i ng i.
Ả Ệ 3. TÀI LI U THAM KH O
1. Sách giáo khoa, sách bài t p, sách giáo viên đ i s 10, hình h c 10 c b n và nâng cao.
ạ ố ơ ả ậ ọ
2. Nguy n Bá Kim, Ph
ễ ươ ạ ọ ng pháp d y h c môn Toán.
3. Các trang web nh di n đàn toán h c, K2pi ,…
ư ễ ọ
ự ợ ủ ọ ạ ị ọ ở
4. TS. Lê Th Thu Hi n, Đánh giá năng l c h p tác c a h c sinh trong d y h c tr
ườ ề ổ ọ ng trung h c ph thông.
5. Các sáng ki n kinh nghi m b c 4.
ế ệ ậ
Ụ Ụ PH L C
ụ ụ ự ệ ế ạ
ườ ộ ợ ự ề Ph l c 1: Phi u đi u tra th c tr ng kĩ năng làm vi c nhóm và năng l c ủ ọ h p tác c a h c sinh tr ng THPT Nghi L c 5.
ọ Giáo viên / H c sinh: …………………………….
ớ ộ B môn / L p:……………………………………
ế ề ấ ọ ị Anh (ch ) hãy đi n d u “x” vào ý ki n mình ch n
ủ ệ ầ ọ 1. T m quan tr ng c a làm vi c nhóm:
ấ ọ R t quan tr ng Quan tr ngọ Bình th ngườ Không quan tr ngọ
ứ ộ ủ ọ ậ ệ 2. M c đ c a làm vi c nhóm trong h c t p.
ườ ả ỉ th ườ ng Th ng xuyên Th nh tho ng Không bao giờ
ấ R t xuyên
ế ủ ự ợ ị ề ể 3. Hi u bi t c a anh (ch ) v năng l c h p tác
……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
ế ự ợ ể ả ự ầ 4. S c n thi t ph i phát tri n năng l c h p tác
ấ ầ ầ ầ R t c n thi ế t C n thi ế t Không c n thi ế t
ự ầ ế ệ t cho làm vi c nhóm, cho s ự
ệ ở ứ ộ ủ ọ ạ ị 5. Theo anh (ch ) th c tr ng các kĩ năng c n thi ể ợ h p tác c a h c sinh bi u hi n m c đ nào?
ứ ộ ể ệ M c đ bi u hi n
Các kĩ năng ấ R t th ườ ng ngườ
xuyên Th xuyên Th nhỉ tho ngả Không bao giờ
ế ạ
ễ ạ ạ
ủ 1. Kĩ năng di n đ t ý ki n c a ế mình m ch l c, rõ ràng, thuy t ph cụ
t chính
ế ủ ườ 2. Kĩ năng nghe và tóm t xác ý ki n c a ng ắ i khác.
ố
ế ế ặ ậ ấ ổ 3. Kĩ năng trao đ i th ng nh t ý ấ ki n ho c ch p nh n ý ki n.
ậ
ườ 4. Kĩ năng nghe và nh n xét ý ế ủ ki n c a ng i khác.
ỏ ự ủ 5. Kĩ năng bày t ộ s ng h .
ự ầ ỡ
ế ầ ả 6. Kĩ năng yêu c u s giúp đ i thích khi c n thi hay gi t.
ủ ự tham gia c a ng
ộ ế 7. Kĩ năng khuy n khích, đ ng ườ viên s i khác.
ế ự ứ ề 8. Kĩ năng ki m ch b c t c.
ấ ồ ử ợ
9. Kĩ năng x lí b t đ ng h p lí, ế t ị nh .
ố ỉ ẹ ộ ả 10. Kĩ năng ph n đ i m t cách nh nhàng, không ch trích.
ủ ệ ệ ọ ợ ở ứ m c đ ộ
ự 6. Kĩ năng làm vi c nhóm, năng l c h p tác c a h c sinh hi n nay nào?
ứ ộ M c đ đánh giá
ố ọ ự Đa s h c sinh không có năng l c này
ố ọ ự ở ứ m c đ ộ
Đa s h c sinh có năng l c này th pấ
ự ở ứ m c đ ộ
ố ọ Đa s h c sinh có năng l c này trung bình
ố ọ ự ở ứ m c đ ộ
Đa s h c sinh có năng l c này cao
Ế Ự ụ ụ Ợ Ự Ậ Ph l c 2: PHI U T NH N XÉT, ĐÁNH GIÁ NĂNG L C H P TÁC
ọ H và tên:
ớ L p: Nhóm:
Ạ Ộ Ả Ậ Ế I. NH N XÉT ĐÁNH GIÁ K T QU HO T Đ NG
ố Thành t NLố Tiêu chí ể Đi m t i đa Cách ĐG
ủ ộ 1 Thông qua quan sát
ệ ậ ụ 1. Nh n nhi m v Ch đ ng xung ệ ậ phong nh n nhi m vụ
0.75
ẻ ụ ượ c
Không xung phong ư ậ nh ng vui v nh n ệ nhi m v đ giao
0.5
ễ ưỡ ng khi Mi n c ụ ệ ậ nh n nhi m v ượ c giao đ
ậ 0
ụ ừ ố T ch i nh n nhi m vệ
1
ạ ủ
ý ỏ Hăng hái bày t ế ki n, tham gia xây ự ế d ng k ho ch ạ ộ ho t đ ng c a nhóm.
ế
ạ ủ ủ Phi u ĐG cá nhân trong nhóm, quan sát c a giáo viên
2. Tham gia xây ế ự d ng k ho ch ạ ộ ho t đ ng c a nhóm
0.75
Tham gia ý ki n ế ế ự xây d ng k ạ ộ ạ ho ch ho t đ ng ư ư nh ng đôi lúc ch a ủ ộ ch đ ng
0.5
ế
ự ạ ộ Ít tham gia ý ki n ế ạ xây d ng k ho t ho t đ ng nhóm
0
ự
ế ạ ộ Không tham gia ý ki n xây d ng ho t đ ng nhóm
1
ế ắ ọ
t l ng nghe, Bi tôn tr ng, xem xét ế các ý ki n, quan ủ ể đi m c a m i ườ ng ọ i trong nhóm
ế ư 0.75 t
Đôi lúc ch a bi ắ l ng nghe, tôn ế ủ ọ tr ng ý ki n c a các thành viên khác trong nhóm
0.5
ế ắ t l ng ọ
ế ủ
ư Ch a bi nghe, tôn tr ng ý ki n c a các thành viên khác trong nhóm
0
ắ Không l ng nghe ế ọ và tôn tr ng ý ki n ủ c a các thành viên khác trong nhóm.
ố ắ ế 2
Phi u đánh giá cá nhân trong nhóm
ệ
C g ng hoàn ụ ệ thành nhi m v ủ ả ồ c a b n thân đ ng ỗ ủ ộ ờ th i ch đ ng h ợ tr các thành viên khác trong nhóm ệ
ỡ ợ
ự 3. Th c hi n ỗ ụ nhi m v và h tr giúp đ các thành viên khác
ố ắ 1
ệ
C g ng hoàn ụ thành nhi m v ủ ả c a b n thân ủ ư ư nh ng ch a ch ỗ ợ ộ đ ng h tr các thành viên khác
ố ắ 0.5
ệ
C g ng hoàn ụ thành nhi m v ủ ả c a b n thân ư ỗ ợ ư nh ng ch a h tr các thành viên khác
ố ắ 0
Không c g ng hoàn thành nhi m ệ ụ ủ ả v c a b n thân và ỗ ợ không h tr thành viên khác
2
ế Luôn tôn tr ng ọ ế ị quy t đ nh chung ủ ả c a c nhóm Phi u ĐG cá nhân trong nhóm
ế ọ 4. Tôn tr ng quy t ị đ nh chung
1
ọ
ư Đôi khi ch a tôn ế ị tr ng quy t đ nh ủ ả chung c a c nhóm
ề 0.5
ọ
ư Nhi u khi ch a ế tôn tr ng quy t ủ ả ị đ nh chung c a c nhóm
0
Không tôn tr ng ọ ế ị quy t đ nh chung ủ ả c a c nhóm
ả 2 t
ố ề ế
ả ờ ẩ Có s n ph m t ầ theo yêu c u đ ra ả ả và đ m b o đúng th i gian Phi u ĐG cá nhân trong nhóm, phi u ế ĐG c a GVủ ế 5. K t qu làm vi cệ
ả 1
ố ẩ t Có s n ph m t ư ả ư nh ng ch a đ m ờ ả b o th i gian
0.5
t theo
ầ
ẩ ả Có s n ph m ố ố ươ ng đ i t t ề yêu c u đ ra ư ả ư nh ng ch a đ m ờ ả b o đúng th i gian
0
ẩ ả S n ph m không ầ ạ đ t yêu c u
ế ự 1
ệ ệ ẩ Phi u ĐG cá nhân trong nhóm, Phi u ế quan sát c a GVủ ị T giác ch u trách ề ả nhi m v s n ph m chung ệ ả
ớ 6. Trách nhi m v i ế k t qu làm vi c chung
0.75
c ượ
ệ ị Ch trách nhi m ẩ ề ả v s n ph m chung khi đ yêu c uầ
0.5
ẩ
ư ẵ ằ Ch a s n s ng ệ ị ch u trách nhi m ề ả v s n ph m chung
0
ệ ẩ ị Không ch u trách ề ả nhi m v s n ph m chung
ổ ể T ng đi m (Q) 10
Ắ Ư ƯỢ Ự Ể Ệ Ệ Ệ C ĐI M TRONG VI C TH C HI N LÀM VI C
II. TÓM T T U NH NHÓM
Ư ể u đi m:
..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .............................................................................................................................
ượ Nh ể c đi m:
..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .............................................................................................................................
ề ấ Đ xu t:
..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
Ả Ự Ạ Ế ..... III. K T QU T PHÂN LO I ĐÁNH GIÁ: .
ộ Nghi L c, ngày tháng năm 2021
ƯỜ Ự Ậ NG I T NH N XÉT ĐÁNH GIÁ
Ủ Ạ Ả Ế IV. K T QU PHÂN LO I ĐÁNH GIÁ C A NHÓM:
NHÓM TR NGƯỞ
ụ ụ Ế Ạ Ộ Ph l c 3: PHI U ĐÁNH HO T Đ NG NHÓM (Do GV đánh giá)
Nhóm…….ngày……..tháng……năm…
STT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ĐI MỂ T IỐ ĐA ĐI MỂ Đ TẠ CƯỢ GHI CHÚ Đ
ố ượ ầ ủ 1 S l ng thành viên đ y đ 1
2 1
ệ ổ ứ T ch c làm vi c nhóm: phân công ư ưở ng, th kí, phân công công nhóm tr ệ ạ ế ệ vi c, k ho ch làm vi c
ự 3 1,5 ạ ộ Các thành viên tham gia tích c c vào ho t đ ng nhóm
ạ ữ ồ 4 1,5 ẻ T o không khí vui v hòa đ ng gi a các thành viên
Nhóm báo cáo
ạ ạ ễ ể +/ Trình bày rõ ràng, m ch l c, d hi u 2,5 ỏ ủ c câu h i c a giáo viên và
ả ờ ượ +/ Tr l i đ nhóm khác
Nhóm không báo cáo
ắ +/ L ng nghe, chú ý các nhóm báo cáo 2,5 5
ỏ ư +/ Đ a ra các câu h i cho nhóm báo cáo và giáo viên
ố ế ầ i đa các yêu c u trong phi u 6 2,5 ự Th c hiên t ọ ậ h c t p
T NGỔ 10
ụ ụ ấ ẫ Ph l c 4. M u gi y khen