Ấ ầ Ề Ặ Ph n 1: Đ T V N Đ
ọ ề
1. Lí do ch n đ tài
ộ ế “Giáo d c STEM là m t cách ti p c n liên môn trong h c t p,
ậ ệ ượ ụ ọ ớ ọ
ụ ậ
ự ế ố ườ ệ ộ
ữ ự ế ố ể
ề ạ ớ
ọ ậ ở ậ ữ đó nh ng ễ ự ế ợ ọ c k t h p v i bài h c th c ti n khi h c sinh khái ni m h c thu t chính xác đ ộ ố ọ ệ ọ ứ ế (HS) áp d ng ki n th c khoa h c, công ngh , kĩ thu t và toán h c trong m t b i ồ ạ ụ ể ể ạ ả ng, c ng đ ng, vi c làm và ho t c nh c th đ t o nên s k t n i gi a nhà tr ữ ể ề ể ầ ộ đ ng kinh doanh toàn c u cho t t i thi u v STEM phép s phát tri n nh ng hi u bi ế ớ ả và cùng v i nó là kh năng c nh tranh trong n n kinh t m i” (Tsupros, N.R. Kohler, & Hallinen, J.(2009). STEM education) [2].
ỉ ủ ị Ngày 452017, Th t
ậ ế ự ệ ầ ả ạ ng năng l c ti p c n cu c Cách m ng công nghi p 4.0, trong ph n gi
ổ ạ ươ
ề ộ ả ự ế ạ
ẩ ạ ớ ọ
ằ ấ ậ ạ ọ
ữ ụ ộ ng h
ệ ả ệ ỹ ổ ượ ọ ươ ơ ở ệ ở ủ ướ ề ng Chính ph đã ban hành Ch th 16/CTTTg v tăng ộ ườ i pháp c ụ ẽ ng pháp giáo d c và có nêu: “Thay đ i m nh m các chính sách, n i dung, ph ậ ế ồ ạ d y ngh nh m t o ra ngu n nhân l c có kh năng ti p nh n các xu th công ề ầ ậ ngh s n xu t m i, trong đó c n t p trung vào thúc đ y đào t o v khoa h c, công ươ ng trình giáo ngh , k thu t và toán h c (STEM), ngo i ng , tin h c trong ch ộ ữ ướ ụ ng đó, giáo d c STEM là m t trong nh ng n i d c ph thông”. Trên ph ụ các c s giáo d c hi n nay. c chú ý dung đ
ậ ế ụ ụ ứ Thông qua giáo d c STEM, HS đ c v n d ng ki n th c, kĩ năng đ gi
ự ế ấ ứ ể
ụ ợ ớ
ư ậ ụ ụ ớ
ổ ừ ụ ụ
ể ệ ệ ậ
ế ậ ể ọ ậ ẩ ế ấ ự
ể ả ượ i ẩ ấ ủ ế ễ ề ự làm ch ki n th c, phát tri n các ph m ch t năng quy t v n đ th c ti n, HS t ươ ủ ụ ự c a ch ng phù h p v i các m c tiêu l c. Và nh v y giáo d c STEM hoàn toàn ổ ươ trình giáo d c ph thông m i. Trong Ch ng trình giáo d c ph thông năm 2018, ự ẩ giáo d c STEM v a mang nghĩa thúc đ y giáo d c các lĩnh v c khoa h c, công ụ ươ ọ ừ ng pháp ti p c n liên môn, v n d ng ngh , kĩ thu t và toán h c v a th hi n ph ế ứ ấ ễ ề ự ả ki n th c liên môn gi i quy t v n đ th c ti n, phát tri n năng l c và ph m ch t ườ ọ i h c. ng
ổ ề ố ượ ng HS tr
ặ
ệ ườ ộ ế ậ ế ng đ n đ i t ữ ng cũng có ít thu n l
ề ụ ườ ư ế ừ ậ ợ ề ơ ở ậ i v c s v t ch t ổ ằ
ộ ụ ả
ộ ố ỉ
ụ STEM vào tr ả ế ị ấ ố ả
ụ ố ậ ị c s v t ch t, thi ườ ng ph i trang b ụ ụ ấ c trong ch
ượ ộ ố ủ ề ỉ ự ệ ơ ở ậ ạ c đ n môn; m t s GV đã t
ạ ả ỉ ệ ” nên không đem l
ự
ơ ầ ự ự ự l c, t ề ch đ c bi ạ ể ườ ng THPT DTNT đ u sinh ho t và h c t p ngay t
ạ ộ ệ ả ặ ớ ướ ủ ọ Đ tài này c a chúng tôi h ng trung h c ph thông ộ ớ dân t c n i trú (THPT DTNT) v i nh ng đ c thù riêng nh đ n t các vùng khó khăn, ượ ấ (CSVC) c ti p c n công ngh , các tr ít đ ề ạ ộ ể ể ứ ậ đ tri n khai ho t đ ng giáo d c STEM. Qua đó, đ tài nh m thay đ i nh n th c v ủ ụ giáo d c STEM c a m t s cán b qu n lý, giáo viên (GV) và ph huynh HS khi cho ư ườ ọ ằ ng h c r ng giáo d c STEM ch có l p trình robot; mu n đ a giáo d c ế ậ t l p t b r t t n kém; GV ph i bi thì nhà tr ươ ng trình chính khóa; giáo d c STEM trình; giáo d c STEM không d y đ ụ ổ ứ ượ ch c cho HS các ch đ theo giáo d c ch th c hi n đ ệ STEM mang tính “c m tay ch vi c i hiêu qu cao trong vi c phát ạ ự ế ệ ự ủ ặ , HS t là năng l c sáng t o cho HS… Th c t tri n tính tích c c, t ờ ọ ậ ề ấ ạ ườ tr ng nên có r t nhi u th i i tr ọ ậ ờ gian cho vi c ho t đ ng nhóm sau kho ng th i gian h c t p trên l p. M t khác, các em
1
ề ỉ
ể ổ ứ ạ ộ ườ ạ ấ l thu n l ệ i r t siêng năng, chăm ch , thích tìm tòi, khám phá. Đây chính là nh ng đi u ki n ụ ậ ợ ể ch c ho t đ ng giáo d c STEM trong nhà tr i đ có th t ữ ng.
ọ ậ ậ Ngoài ra, các môn h c Toán V t lí Đ a lí , đ c bi
ị ể ự ặ ệ ệ ạ ọ
ế ể ể ụ ạ
ụ ạ ạ ọ
ạ ả ở ớ ờ ọ ể ế đó các ho t đ ng có th ti n hành linh ho t ngoài gi
ọ ể ể ượ ự ọ ậ ữ ị t là V t lí và Đ a lí có nh ng ợ ở ộ ố ủ ộ m t s ch n i dung liên quan đ n nhau do đó GV có th th c hi n d y h c tích h p ươ ấ ề ủ ề ề ng đ . Bên c nh đó, đ tri n khai các ch đ theo giáo d c STEM có r t nhi u ph ươ ự pháp d y h c. Trong đó, d y h c theo d án thông qua giáo d c STEM là ph ng pháp ẫ ả ạ ộ lên l p và v n đ m b o các mà ụ m c tiêu h c t p nên đ c l a ch n đ tri n khai cho HS .
ở ữ ừ ổ ứ ề ọ trên, chúng tôi ch n đ tài:
ọ nh ng phân tích ổ ộ ộ
ợ ậ ề
; đ xu t quy trình h ụ ệ giáo d c STEM
ộ ồ ẫ t ổ ứ ướ ng d n ợ ề ộ ố ự ườ ụ ọ ấ Xu t phát t “T ch c cho h c ộ ố ự ườ ng trung h c ph thông dân t c n i trú tham gia m t s d án theo giáo ị lí”. Đ tài bao g m các n i dung sau: ấ ch c cho ng THPT DTNT tham gia m t s d án giáo d c STEM tích h p liên môn
ị sinh tr ụ d c STEM tích h p liên môn Toán – V t lí Đ a ộ Làm rõ n i hàm khái ni m ọ h c sinh tr ậ Toán – V t lí Đ a lí.
2. M cụ tiêu nghiên c uứ
ố ớ ự ổ ứ ạ ụ ọ Đ i v i giáo viên : Nâng cao năng l c t ch c d y h c theo giáo d c STEM.
ự ự ự ự ể ạ ố ớ ọ Đ i v i h c sinh : Phát huy tính tích c c, t l c và phát tri n năng l c sáng t o.
ạ 3. Đ i t ng c uứ
ố ượ và ph m vi nghiên ườ ố ượ ệ ố Đ i t ng: ng THPT DTNT s 2 Ngh An. ớ HS l p 10 tr
Ph m vi nghiên c u ạ ộ d y h c
ạ ế ườ ứ ị ỉ ứ : Nghiên c u t ậ môn và ki n th c liên môn ToánV t líĐ a lí ứ ổ ứ ho t đ ng các tr ế ạ ng THPT DTNT t nh ọ ki n th c đ n ứ ơ Ngh Anệ . ch c ở
ệ ụ 4. Nhi m v nghiên c ứu
ề ệ ổ ứ ơ ở ự ễ ậ ọ C s lí lu n và th c ti n v vi c t ch c cho h c sinh THPT DTNT tham gia
ụ ợ ự d án theo giáo d c STEM tích h p liên môn.
ề ạ ổ ạ ộ ụ ứ ạ ọ ch c các ho t đ ng d y h c theo giáo d c STEM
ự ề Đi u tra th c tr ng v t ườ ng THPT DTNT. trong tr
ổ ứ ế ế ề ấ t k , t ộ ố
ọ ậ ụ ị Đ xu t quy trình, thi ợ ự d án giáo d c STEM tích h p liên môn Toán – V t lí Đ a ch c cho h c sinh THPT DTNT tham gia m t s lí;
ổ ứ ể ể ứ ự ả ứ ế ệ T ch c th c nghi m đ ki m ch ng gi ọ ủ ề thuy t khoa h c c a đ tài nghiên c u.
́ ươ ư 5. Ph ́ ng phap nghiên c u
ươ ứ ậ Ph ng pháp nghiên c u lí lu n:
ươ ứ ệ ậ ọ ạ ọ ng pháp d y h c (PPDH) ở
ề Nghiên c u các tài li u v tâm lí h c; lí lu n và ph ề ứ ế ậ ấ ổ ườ ng ph thông; lí lu n và PPDH liên quan đ n v n đ nghiên c u. tr
ươ ứ ự ễ ng pháp nghiên c u th c ti n Ph
2
ề ả + Kh o sát đi u tra
ỏ ổ ấ + Ph ng v n trao đ i
ẩ ứ ả + Nghiên c u s n ph m
ươ ự ệ ứ ng pháp nghiên c u th c nghi m Ph
ổ ứ ạ ư ạ ự ự ệ ọ ệ T ch c d y h c th c nghi m và th c nghi m s ph m
ươ ố Ph ọ ng pháp th ng kê toán h c
ả ự ử ụ ố ệ ử ụ ề ế ệ ọ ố S d ng công c toán h c th ng kê x lí các s li u đi u tra và k t qu th c nghi m.
ứ ờ 6. Th i gian nghiên c u
ừ ế ưở T tháng 6/2018 đ n tháng 10/2018 hình thành ý t ng
ứ ử ừ ế ệ T tháng 11/2018 đ n tháng 2/2020 nghiên c u và th nghi m.
ừ ế ế ề T tháng 2 /2020 đ n tháng 3/2020 vi t thành đ tài.
ớ ủ ề ữ 7. Nh ng đóng góp m i c a đ tài
ơ ở ự ễ ứ ọ ch c cho h c sinh THPT DTNT
ự ợ ậ ề ệ ổ Làm rõ c s lí lu n và th c ti n v vi c t ụ tham gia d án theo giáo d c STEM tích h p liên môn.
ề ấ ổ ứ ạ ọ ự ụ ợ Đ xu t quy trình t ch c d y h c d án theo giáo d c STEM tích h p liên môn.
ị ợ Xây d ng m t s d án STEM tích h p liên môn toánv t líđ a lí theo h ướ ng
ự ướ ể ự ự ộ ố ự ạ ệ ọ phát tri n năng l c sáng t o và năng l c h ậ ng nghi p cho h c sinh
ề ấ 8. C u trúc đ tài
ồ ầ ề ầ
ặ ấ ứ ộ ự ề ế ấ ậ ả
ệ ế ậ ầ ị ể ả Tài li u tham kh o (01 trang); 04 Ph
ồ G m 72 trang: Ph n đ t v n đ (03 trang); Ph n n i dung (45 trang), bao g m ơ ở ổ 1. T ng quan v n đ nghiên c u, 2. C s lí lu n và th c ti n, 3. K t qu nghiên ụ ế ứ c u; Ph n k t lu n và ki n ngh (02 trang); ụ l c (22 trang).
3
Ộ Ứ ầ Ph n 2. N I DUNG NGHIÊN C U
ứ ổ ề ấ 2.1. T ng quan v n đ nghiên c u
ụ 2.1.1. Giáo d c STEM trên th gi ế ớ i
ị ọ ể ự ữ ượ ướ ng phát tri n năng l c đ
ở ướ
ướ thành xu h ị
ể c quan tâm t ố ế ụ ng giáo d c qu c t ự ẽ ạ ặ ớ i, các n
ụ ụ ề ng giáo d c m i g i là giáo d c STEM. Trong ch
ạ ả
ệ ươ ự ọ
ủ ở ọ ấ ụ ự ả c bao ph
ượ ọ ề ể ọ ọ ọ c h c v Toán h c, Khoa h c t
ượ ạ ộ ượ ệ ệ
ứ ụ ủ
ượ ươ ể ạ ớ ố
ẩ ự c phát tri n thành m t ch ọ ứ ụ ộ ươ
ụ ả
ả ế ạ ọ ươ ọ
ệ ạ ừ ạ nh ng năm 90 D y h c theo đ nh h ọ ạ ế ỷ ủ . D y h c STEM c a th k 20 và ngày nay đã tr ố ớ ể ắ ụ ng phát tri n năng l c. Đ i v i STEM, trên cũng g n ch t v i m c tiêu theo đ nh h ữ ỹ ầ ạ ướ ế ớ c đ u đã và đang phát tri n m nh m . T i M đ u nh ng năm toàn th gi ươ ớ ọ ướ 90, đã hình thành xu h ng trình ộ ậ ọ ề ọ ụ giáo d c STEM, các môn h c v khoa h c công ngh không gi ng d y đ c l p mà tích ằ ạ ộ ợ ạ ớ ng pháp gi ng d y b ng d án, i v i nhau thành m t môn h c thông qua ph h p l ạ ọ ệ ả m i c p h c. tr i nghi m, th c hành....T i Pháp thì giáo d c STEM đ ọ ự ủ ậ ạ Trong giai đo n chính c a b c ti u h c, h c sinh đ ằ ả c tham gia các ho t đ ng tr i nghi m nghiên c u nh m nhiên và công ngh . HS đã đ ệ ạ ọ ề thúc đ y s quan tâm c a các em v Khoa h c và Công ngh . T i Anh, giáo d c STEM ự ộ ồ ng trình qu c gia v i m c tiêu t o ra ngu n nhân l c đã đ ẩ ằ ủ ấ ượ ng trình hành đ ng c a Anh nh m thúc đ y ng cao. Ch nghiên c u khoa h c ch t l ồ ưỡ ụ ể ồ ng nâng cao giáo d c STEM bao g m tuy n d ng giáo viên gi ng d y STEM; b i d ủ ớ c a giáo viên; c i ti n và làm phong phú ch ng trình h c trong và ngoài l p h c; phát ọ ấ ỗ ợ ể ơ ở ậ tri n c s v t ch t h tr cho vi c d y h c.
ụ 2.1.2. Giáo d c STEM ở ệ Vi t Nam
ữ ỉ ạ ẫ
ớ ụ ả ụ
ị ế ớ
ề ổ ườ ệ ộ
ề ệ ữ ụ ề ệ ả ạ ả ự ế ậ ẩ ụ i pháp, nhi m v thúc đ y giáo d c STEM t i Vi
ứ ẩ
ệ ụ ạ ộ ề ể ế ệ ổ ệ ự ướ Trong nh ng năm qua đã có nhi u văn b n ch đ o, h ng d n th c hi n đ i ụ ể ư ượ c ban hành, c th nh : ị ố ụ ỉ ạ h th s ứ ệ ầ ạ ng năng l c ti p c n cu c cách m ng công nghi p l n th ỉ ớ t Nam, v i ch t Nam đã chính th c ban hành chính sách thúc đ y giáo d c STEM trong ụ ế ng trình GDPT, t o đi u ki n đ liên k t các sáng ki n và ho t đ ng giáo d c
ề ế m i giáo d c trong đó có liên quan đ n giáo d c STEM đ Ngh quy t 29BCHTW v đ i m i căn b n toàn di n giáo d c và đào t o; c 16/CTTTg v vi c tăng c ư và đ ra nh ng gi t ị ệ th trên, Vi ươ ch STEM đ n l
ứ ụ ổ ộ ạ hi n nay. ộ ơ ẻ ệ ừ T năm 2012, B GD&ĐT hàng năm đã t
ặ ố
ự ễ ọ ế ậ ứ ổ
ế ệ i quy t các tình hu ng th c ti n dành cho HS trung h c”. Đ c bi ỹ ở ộ ụ ị ướ ự ự ể ổ
ự ụ ể ộ
ụ ọ ậ ằ ế ỷ ụ ữ ộ ứ ậ ch c cu c thi “V n d ng ki n th c ộ ọ ể ả t cu c liên môn đ gi ọ ch c dành cho HS thi “Khoa h c k thu t dành cho HS trung h c” do B GD&ĐT t ộ ph thông đã tr tành đi m sáng tích c c trong giáo d c đ nh h ng năng l c. Các cu c ụ thi này là m t ví d cho m c tiêu giáo d c nh m phát tri n năng l c HS, hình thành ủ nh ng kĩ năng h c t p và lao đ ng trong th k 21 và đây cũng chính là m c tiêu c a
4
ọ ộ ớ ệ ệ ướ ng t
ộ ế
ễ
ọ ọ ạ ươ ạ c tham gia các khóa h c ng n h n ho c d y và h c trong các ch
ề ệ ư ụ ầ ượ t giáo viên và hàng trăm ngàn l ặ ạ
ổ ạ ứ ủ ộ ố ọ
ủ ườ ắ ả đã biên so n tài li u v giáo d c STEM nh : “ Thi ủ ề ụ
ủ
ạ ứ ả ệ ễ ọ ọ ề ậ ớ ổ ề ệ ổ i vi c t t Nam và Liên i. Năm 2015, B Khoa h c và Công ngh Vi ề ự ệ ươ ổ ứ ng ch c ngày h i STEM l n đ u tiên, ti p theo đó là nhi u s ki n t ượ ọ ố t h c sinh ạ ng trình ngo i ế t ễ ọ ch c d y h c ch đ STEM cho h c sinh THCS và THPT” c a Nguy n ủ ng ph thông” c a Nguy n Văn ng Duy H i (đ ng ch biên)…Ngoài ra, còn có nhi u bài báo khoa h c, các ch c d y h c theo
ọ
ụ
ể ầ
ể ệ ở ụ ả ợ ủ ệ ọ ổ
ấ các c p h c. ớ , vai trò c a giáo d c STEM đ ượ ọ ệ ạ ề ệ ổ ứ ươ
ầ ớ ạ ể ế ầ
ụ giáo d c STEM h ầ minh STEM t ự trên toàn qu c đã di n ra. Hàng ngàn l t ượ đ khóa/chính khóa. M t s tác gi ế k và t Thanh Nga (ch biên), “Giáo d c STEM trong nhà tr ồ Biên, T ủ sáng ki n kinh nghi m c a giáo viên cũng đã đ c p t ở ị ụ đ nh h ng giáo d c STEM ươ ng trình GDPT m i ư ụ ng trình GDPT m i, t o đi u ki n t ọ ề ự ươ ế ươ ễ ấ ả ọ
ộ ạ ộ ụ ủ ữ ế ạ ưở ế ướ ọ ủ Trong Ch c chú tr ng và ệ ị ữ ủ nh ng đi m nh : Có đ y đ các môn h c STEM; c i thi n rõ r t v trí c a ớ ọ ươ ng ủ ề ụ ủ ch c các ch đ STEM ự ậ ụ ứ ng trình môn h c, góp ph n phát tri n năng l c v n d ng ki n th c liên môn ớ ở ủ i quy t các v n đ th c ti n cho h c sinh; tính m c a Ch ng trình GDPT m i ự ụ c xây d ng thông qua n i dung ườ ng và nh ng ho t đ ng giáo ể ượ ng, k ho ch giáo d c c a nhà tr
ể ấ ằ ụ
ụ ề ị th hi n giáo d c tin h c và giáo d c công ngh ; yêu c u d y h c tích h p và đ i m i ph pháp giáo d c c a Ch trong ch gi ộ ố ộ cho phép m t s n i dung giáo d c STEM có th đ ụ ủ ị ươ giáo d c c a đ a ph ộ ụ ượ c xã h i hoá. d c đ ừ ư Nh vây, t c ph bi n
ả ướ ọ
ạ ọ ị
ươ ự ứ ư ệ ạ ạ ả ọ ọ trên có th th y r ng mô hình giáo d c STEM ắ c, Trong đó, giáo d c STEM g n ư ế ằ ụ ch c d y h c theo giáo d c STEM khá đa d ng b ng ạ ng pháp và hình th c nh : D y h c d án, d y h c tr i nghi m sáng t o,
ộ
ứ ẫ ữ ở nh ng d n ch ng ượ ươ ổ ế ở ng trên c n nhi u đ a ph đã đ ớ ứ ề ợ ệ ề li n v i vi c tích h p nhi u ki n th c môn h c khác nhau (trong đó có các môn nh ệ ổ ứ ạ ậ toán, v t lí, đ a lí…), và vi c t ề nhi u ph ổ ứ ch c ngày h i STEM… t ữ ấ ề ầ ế ụ ứ ế ề ả 2.1.3. Nh ng v n đ c n ti p t c nghiên c u, gi i quy t trong đ tài
ệ ụ ề ể ề
ụ ư ủ ệ ể ầ ặ ỏ ộ
ọ 1) Trong các tài li u khoa h c giáo d c, có nhi u quan đi m v giáo d c STEM. Vì ặ ả ậ v y, c n ph i làm sáng t khái ni m và n i hàm, đ c đi m, đ c tr ng c a giáo ụ d c STEM.
ổ ộ ố ự ọ
ậ ạ ị lí nh th nào, theo ph
ụ ọ cho h c sinh THPT DTNT tham gia m t s d án theo giáo d c ư ế ọ ng pháp d y h c ệ ủ ớ ố ượ ườ ể ợ ứ 2) T ch c h c ợ STEM tích h p liên môn Toán – V t lí Đ a ề nào đ cho phù h p v i đ i t ng HS và đi u ki n c a nhà tr ươ ệ ng hi n nay.
ơ ở ườ ọ ổ
2.2. C s lí lu n và th c ti n v t ch c cho h c sinh tr ợ ậ ộ ố ự ậ
ộ ự ễ ề ổ ứ ng ph thông dân t c ộ ụ n i trú tham gia m t s d án theo giáo d c STEM tích h p liên môn Toán – V t lí ị Đ a lí
ậ ơ ở 2.2.1. C s lí lu n
ướ ự ọ ể ạ ọ 2.2.1.1. D y h c theo h ng phát tri n năng l c h c sinh
a. Năng l cự
5
ị ữ ư
ụ ể ạ ự
ề ự ượ Năng l c đ ề ủ ạ ộ ệ ủ ệ ữ ộ
ổ ả ụ ạ
ộ ế ố ổ ợ ộ t ạ ộ ủ ố ượ ng c a ho t đ ng [4], [6], [ ị ử ụ ộ ố ả ự ờ ự ọ ạ ộ ấ ị ể ệ
ư ứ ộ ề ứ ế ộ
ộ ọ ư c các nhà tâm lý h c đ a ra nh ng đ nh nghĩa khác nhau nh ng n i ề ả ánh: Năng l c là thu c tính tâm lý c a cá nhân, coi đó là đi u ủ ự hàm c a chúng đ u ph n ạ ộ h p trong m t ho t đ ng c th t o thành ki n c a ho t đ ng; năng l c là y u t ớ ể 9]. Trong đ i m i, nh ng đi u ki n đ tác đ ng vào đ i t “Năng l c là kh năng phát tri n giáo d c /d y h c, chúng tôi s d ng đ nh nghĩa: ổ ự th c hi n thành công ho t đ ng trong m t b i c nh nh t đ nh nh s huy đ ng t ng ợ h p các ki n th c, kĩ năng và các thu c tính cá nhân khác nh h ng thú, ni m tin, ý chí…” [8, tr.6].
ự ể ề ạ ạ
* Phân lo i năng l c, có nhi u cách phân lo i năng l c khác nhau, có th có các ự ự ự ự năng l c sau: Năng l c chung và năng l c chuyên môn [2], [6]:
b. Sáng t oạ
ộ ạ ạ ạ ộ ả ủ ẩ
ộ ả ạ ị tính cách tân, có ý nghĩa xã h i, có giá tr ” (Sáng t o. Bách khoa toàn th
ị ớ ấ ậ ụ ữ ạ ạ ị
ầ ế Sáng t o là m t lo i ho t đ ng mà k t qu c a nó là m t s n ph m tinh th n ư ộ ậ hay v t ch t có ộ Liên Xô. T p 42, trang 54). Sáng t o là t o ra nh ng giá tr m i không b gò bó ph thu c vào cái đã có [5].
ủ ẩ
ữ ế ậ
ồ ạ ớ
ế ố ộ
ậ ả ọ ạ ạ ạ Các lo i hình sáng t o: Trong khoa h c kĩ thu t, s n ph m c a sáng t o là các ậ ế ộ ự ộ ữ “phát ki n” và “phát minh” . Phát ki n là m t s xác l p nh ng quy lu t, nh ng thu c ế ớ ủ ộ ế ướ ư ệ ượ ữ i m t cách khách quan c a th gi i c đây, t n t t tr ng ch a bi tính, nh ng hi n t ấ ỳ ộ ụ ẻ ộ ế ấ ệ ả ộ ậ i quy t m i m m t nhi m v trong b t k m t v t ch t. Phát minh là m t cách gi ả ệ ạ ố ế ự lĩnh v c nào kinh k qu c dân, văn hóa, y t i m t hi u qu tích hay qu c phòng mang l c cự .
ạ ự c. Năng l c sáng t o
ả ạ ấ
ị ớ ề ậ ữ ả ớ ự ể ố ớ
ự ớ ả ủ ể ế ạ
ể ự ươ ạ ạ
ự ự ở ậ ự ệ ể ạ
ự ớ ọ ứ ề ộ ự ế ầ ữ ạ Năng l c sáng t o là kh năng t o ra nh ng giá tr m i v v t ch t và tinh th n, ế ậ ụ ụ ớ ả t đã có i pháp m i, công c m i, v n d ng thành công nh ng hi u bi tìm ra cái m i, gi ể ắ ế ề ạ ớ vào hoàn c nh m i. Năng l c sáng t o g n li n v i kĩ năng, kĩ x o và v n hi u bi t ứ ạ ộ ấ ứ ủ c a ch th . Trong b t c lĩnh v c ho t đ ng nào, càng thành th o và có ki n th c sâu ộ ề ọ ề ng án đ l a ch n, càng t o đi u r ng thì càng nh y bén trong d đoán, nhi u ph ờ ể ệ ki n cho tr c giác phát tri n. B i v y, không th rèn luy n năng l c sáng t o tách r i, ộ ậ đ c l p v i h c ki n th c v m t lĩnh v c nào đó.
ự ạ ấ
d. C u trúc năng l c sáng t o
ứ ủ ọ ơ ồ ấ ạ ộ ự ạ ậ S đ c u trúc năng l c sáng t o trong ho t đ ng nh n th c c a h c sinh
6
ạ ủ ọ ạ ủ ự ự ọ + Năng l c sáng t o c a nhà khoa h c và năng l c sáng t o c a h c sinh
ạ ộ ủ ọ ậ ủ ạ ộ Ho t đ ng NCKH c a nhà Ho t đ ng h c t p c a HS
khoa h cọ
ẽ ạ ộ Đ ng c
ượ ượ ơ Rõ ràng, m nh m , tính t giác cao
ề ả ấ c HS chú ý, gây đ ậ ứ ự ệ
ự Không ph i v n đ nào cũng lôi ầ ố c nhu c u, cu n đ ư ứ h ng thú, t p trung s c l c, trí tu ; ch a ề ữ b n v ng.
ế ự ệ
ả ụ ọ ậ ươ
ế ứ ậ ư ệ ớ c đó nhân lo i ch a h M cụ ế ế ạ ớ cái m i, gi ướ mà tr t đ n bi đích ậ ộ
ế ế ượ ộ ậ ệ Th c hi n nhi m v h c t p v t lí, Phát minh – sáng ch tìm ra ộ ứ ế ng pháp ti p thu ki n th c, kĩ năng, ph i pháp m i cho xã h i ề ạ ộ ậ ạ nh n th c v t lí, kinh nghi m ho t đ ng ự ụ sáng t o và v n d ng tri th c vào th c ứ ữ ễ ti n, nh ng n i dung tri th c và ng ụ d ng đã đ ứ ứ t đ n. c xã h i bi
ư ọ
Có năng l c t ề ề ế
ủ ứ ượ ữ ế ố ọ ộ Trong các hành đ ng h c khó khăn, ả i ặ c đ t
ự ả ứ ạ ệ Năng ự l c hành đ ngộ ậ duy phát ạ ự ự tri n, ể h n ch , nhi u khi không đ s c gi l c có nhi u kh năng t ề ấ quy t nh ng v n đ khoa h c đ TTNC, có v n tri th c kĩ năng ra trong bài h c ọ ươ ng Kinh nghi m sáng t o, có ph ứ pháp nh n th c phong phú
ề ế ị ụ Ph Có đi u ki n lí t ệ ng ti n, thi
ấ ụ ễ ử ụ ươ ắ ề ơ
Ph
ấ ứ ệ ề ơ ệ ưở t b , d ng c TN ng v c ả ở ậ ụ ế ị ụ t b , d ng c TN; không đ t ti n, đ n gi n, d s d ng, s v t ch t, thi ộ ươ ặ ể ạ đ chính xác không cao ng có ho c có th t o ra các ph ngươ ự ể ớ ậ ệ ti n kĩ thu t m i nh t đ th c ề đi u ụ ệ hi n nhi m v nghiên c u. ặ đ c ề ệ ti n, ệ ki n, đi mể ệ ắ HS làm vi c trong th i gian ng n ế ể ự ệ ờ ộ ế ọ t h c tính theo phút trong m t ti ờ Có nhi u th i gian (không ạ h n ch ) đ suy nghĩ, th c hi n có khi hàng năm.
TTNC d ướ ự ướ i s h ẫ ủ ng d n c a GV, ủ ế ệ ỡ ủ ạ ộ ậ Ch y u làm vi c đ c l p ự s giúp đ c a b n bè trong nhóm. theo ý mình
ọ ậ ủ ọ ủ ọ ớ ạ ộ ạ ộ ứ ả B ng ho t đ ng nghiên c u khoa h c c a nhà khoa h c v i ho t đ ng h c t p c a HS
ạ ủ ọ ộ ố ể ụ ụ ự ệ ọ ậ Xem ph l c)
e. M t s bi u hi n năng l c sáng t o c a h c sinh trong h c t p (
ụ 2.2.1.2. Giáo d c STEM
ụ ể ề a. Quan đi m v giáo d c STEM
ế ắ ủ ệ ọ t t
STEM là vi ậ ệ ố
ử ụ ự ạ ế ọ ị t c a Science (khoa h c), Technology (công ngh ), Engineering ư ậ ứ ề (kĩ thu t) và Math (Toán). Science là h th ng tri th c v các lĩnh v c nh v t lý, hóa công cụ, máy ọ h c, sinh h c, đ a lí…Technology là s t o ra, s d ng, ự ề ứ v các ki n th c
7
ỹ ề ệ ố , và ph ệ h th ng
ch c, ả ươ ự ỹ ề
k năng ngh nghi p, ậ ế ụ ụ ệ ệ ữ ề ề ổ ậ k thu t, móc, t ng pháp ộ ộ ấ ế quy t m t v n đ , kĩ thu t. Enginerring là quá trình th c hi n m t gi ả ứ ề ấ v n đ . Math là nh ng ki n th c v môn toán ph c v cho vi c gi ứ nh m gi ả ằ i ộ i pháp cho m t ế ấ i quy t v n đ .
ấ ụ ữ ả ế ự
ọ ạ ậ
ủ ề ế ườ ọ ọ ự ể ắ ớ
ễ ề ấ ộ
nhi u c p đ nh : chính sách STEM, ch ọ ư ọ
ọ ể ể ườ ượ ụ
ch c, nhà giáo d c quan tâm nghiên c u. ụ ể ớ c hi u v i nghĩa là giáo d c STEM
ề ổ ứ ế ớ i, STEM đ ể ụ ụ ụ Trong ng c nh giáo d c, STEM nh n m nh đ n s quan tâm c a n n giáo ệ ệ ụ ố ớ d c đ i v i các môn Khoa h c, Công ngh , Kĩ thu t và Toán h c, quan tâm đ n vi c ễ ự ợ i h c. Giáo tích h p các môn h c trên g n v i th c ti n đ năng cao năng l c cho ng ươ ả ở ụ ng i d c STEM có th hi u và di n gi ạ ộ ng STEM, môn h c STEM, bài h c STEM, ho t đ ng STEM. trình STEM, nhà tr ứ Ở ữ ả ng c nh Giáo d c STEM đ c nhi u t ượ ệ [4]. giáo d c và trên bình di n th gi ộ ố Giáo d c STEM có m t s cách hi u khác nhau.
ỳ ụ ộ
ươ ậ ệ ọ ằ ng trình nh m Giáo d c STEM là m t ch ọ ng, giáo d c Khoa h c, Công ngh , Kĩ thu t và Toán h c
ộ ỗ ợ ọ ở ể ụ ế ọ ậ ụ Theo B Giáo d c Hoa K (2007): “ ườ ấ cung c p h tr , tăng c (STEM) ti u h c và trung h c cho đ n b c sau đ i h c ạ ọ ”.
ọ ậ Nhóm tác giả Tsupros N., Kohler R., và Hallinen J. (2009) cho r ng:ằ ế ậ ữ
ươ ặ ng pháp h c t p ti p c n liên ngành, ọ ẽ ớ c k t h p ch t ch v i các bài h c th c t ở thông qua vi c HS đ
ệ ọ
ườ ữ ệ ộ
ồ ả ề ạ ọ
“Giáo d cụ ứ ế ộ đó nh ng ki n th c hàn lâm STEM là m t ph ữ ụ ượ ệ ự ế ượ ế ợ c áp d ng nh ng đ ụ ố ả ữ ậ ọ ứ ế ki n th c Khoa h c, Công ngh , Kĩ thu t và Toán h c vào trong nh ng b i c nh c ộ ế ố ể ạ ng, c ng đ ng và các doanh nghi p cho phép th t o nên m t k t n i gi a nhà tr ế ữ ể i ườ h c phát tri n nh ng kĩ năng STEM và tăng kh năng c nh tranh trong n n kinh t ng m iớ ”.
ả ằ ộ
Tác gi ọ ừ ệ
ụ ự ượ ọ ậ ễ ậ ắ ộ ể “Giáo d c STEM là m t quan đi m ọ hai trong các lĩnh v c Khoa h c, Công ngh , Kĩ ự ớ c g n v i th c ti n, PPDH
ướ ể Lê Xuân Quang (2017) cho r ng: ế ạ ậ d y h c theo ti p c n liên ngành t ở ọ thu t và Toán h c tr lên. Trong đó n i dung h c t p đ ạ ọ ị theo quan đi m d y h c đ nh h ng hành đ ng ộ ”[1].
ổ ế ụ ư ề ệ ể Hi n nay ph bi n 3 cách hi u v giáo d c STEM nh sau:
ứ ế ệ ậ
ỗ ợ ườ ươ ụ ằ ng trình nh m cung c p, h tr , tăng c
ọ ọ ấ , quan tâm đ n các môn khoa h c, công ngh , kĩ thu t và toán h c. ấ ng giáo d c khoa ộ ộ ậ ề ệ ọ Cách th nh t ụ Giáo d c STEM là m t ch ọ h c, công ngh , kĩ thu t và toán h c. Đây là nghĩa r ng khi nói v STEM.
ậ ọ
ượ ế ợ ọ ệ ự ợ ủ ố ự ế ẽ ớ c k t h p ch t ch v i các bài h c th c t
ệ ế , tích h p c a b n lĩnh v c khoa h c, công ngh , kĩ thu t và toán ệ thông qua vi c ọ trong b iố
Cách th haiứ ặ ế ọ ượ c áp d ng nh ng ki n th c Khoa h c, công ngh , kĩ thu t và toán h c ữ ộ ụ ể ứ ộ ế ố ậ ườ ữ ạ ệ ằ ồ ứ ọ h c. Ki n th c hàn lâm đ ụ HS đ ả c nh c th nh m t o nên m t k t n i gi a c ng đ ng nhà tr ng và doanh nghi p.
ụ ươ ế ậ
ữ ộ , giáo d c STEM là ph ữ ơ ả ng pháp ti p c n, khám phá trong gi ng ủ ề ặ
ọ ườ ề ọ ề Cách th baứ ọ ậ ộ ặ ạ d y và h c t p gi a hai hay nhi u h n các môn h c STEM, ho c gi a m t ch đ STEM và m t ho c nhi u môn h c khác trong nhà tr ng [7].
ụ ụ b. M c tiêu giáo d c STEM
8
ở ố ụ Tùy theo b i c nh, m c tiêu giáo d c STEM
ồ ạ ụ ứ ự
ụ ố ả ụ ỹ ơ ả ị ng cao. Còn t ọ i M , ba m c tiêu c b n cho giáo d c STEM là: Trang b cho t
ạ ữ ề
ở ộ ố ể ồ ố
ườ ẽ ổ
ề ứ ự ủ ụ ự ế
ủ ứ ủ ệ ổ
ế ạ ụ các qu c gia có khác nhau. T i ấ Anh, m c tiêu giáo d c STEM là t o ra ngu n nhân l c nghiên c u khoa h c ch t ấ ả ụ ượ l t c ự ượ ự ộ ng lao đ ng trong lĩnh v c các công dân nh ng kĩ năng v STEM, m r ng l c l ả ằ STEM bao g m c ph n và dân t c thi u s nh m khai thác t i đa ti m năng con ườ ủ ấ ướ ng HS s theo đu i và nghiên c u chuyên sâu ng i c a đ t n ứ ề v các lĩnh v c STEM. T i Úc, m c tiêu c a giáo d c STEM là xây d ng ki n th c ề ả ể n n t ng c a qu c gia nh m đáp ng các thách th c đang n i lên c a vi c phát tri n ộ ề m t n n kinh t ộ ụ ữ ố ượ ng s l c, tăng c ụ ạ ằ ố ứ ế ỉ cho th k 21… [1].
ư ố
ụ ế ọ
Nh v y, m c tiêu giáo d c STEM ế ướ ề ự ở ng t ứ ứ ể ụ ế ấ ng t i quy t các v n đ th c ti n nh m đáp ng các m c tiêu phát tri n kinh t ề các qu c gia có khác nhau nh ng đ u ể ớ ậ i v n d ng ki n th c các môn h c đ ộ , xã h i
ụ ụ ư ậ ườ ọ ộ ớ ự ướ i h c, h i s tác đ ng đ n ng h ằ ễ ế ả gi ủ ấ ướ c a đ t n c.
ơ ả ụ ụ Ở ệ Vi ằ t Nam giáo d c STEM nh m các m c tiêu c b n sau:
ụ ự ụ ệ ầ ươ ụ Góp ph n th c hi n m c tiêu giáo d c đã nêu trong ch ng trình giáo d c ph ổ
thông.
ể ự ứ ụ ế ễ ổ Phát tri n kĩ năng v n d ng ki n th c vào th c ti n cho HS ph thông thông
ứ ụ ằ ậ qua ng d ng STEM, nh m:
ủ ự ể ặ ậ ọ ọ ọ + Phát tri n các năng l c đ c thù c a các môn h c V t lí, Hóa h c, Sinh h c,
ệ ọ Công ngh , Tin h c và Toán.
ứ ệ ậ
+ Bi ả ọ ọ ế ậ t v n d ng ki n th c các môn Khoa h c, Công ngh , Kĩ thu t và Toán h c ế ế ề ự ễ ụ ấ i quy t các v n đ th c ti n. vào gi
ễ ớ ả ả i pháp gi ế i quy t các
ề ự + Có th đ xu t các v n đ th c ti n m i phát sinh và gi ề ấ ự ễ ấ ể ề ấ v n đ đó trong th c ti n [3].
ự ố ể Phát tri n các năng l c c t lõi cho HS
ướ ệ ề ị Đ nh h ng ngh nghi p cho HS
ớ ả ự ễ ế ấ ướ H ng t i gi ề i quy t v n đ trong th c ti n
ớ ệ ậ ụ ể ả ướ ự ứ ế ế H ng t i vi c HS v n d ng các ki n th c trong lĩnh v c STEM đ gi i quy t.
ướ ự ệ ề ị Đ nh h ng th c hành, ngh nghi p
ữ ế ệ Khuy n khích làm vi c nhóm gi a các HS
ạ ề ụ c. Phân lo i v giáo d c STEM
ư ụ ể ạ Giáo d c STEM có th phân theo các lo i hình nh sau:
ự ể ạ ướ ệ ng nghi p;
Phân lo i theo m c tiêu: STEM phát tri n năng l c; STEM h ậ ư ụ ể STEM phát tri n thói quen t duy kĩ thu t.
ầ ủ ế ạ ộ Phân lo i theo n i dung: STEM khuy t; STEM đ y đ
9
ự ạ ế ạ ả ẩ ả ơ ự ng pháp d y h c: T ch t o s n ph m đ n gi n; Th c
ạ Phân lo i theo ph ự ọ ề ươ hành STEM; D án STEM; Các gameshow v STEM.
ạ ạ ớ ọ ộ Phân lo i theo đ a đi m: STEM trong l p h c; Câu l c b STEM; Trung tâm
ệ ả ị ự ế STEM; Tr i nghi m th c t ể STEM;
ươ ế ệ ạ Phân lo i theo ph ng ti n: STEM tái ch ; STEM robotic; STEM trong phòng
thí nghi mệ
ạ ủ ọ ạ ọ ủ ề (xem phụ d. Tiêu chí đánh giá tính sáng t o c a h c sinh trong d y h c ch đ STEM
l c)ụ
ộ ố ươ ứ ổ ứ ạ ọ ụ 2.2.1.3. M t s ph ng pháp và hình th c t ch c d y h c theo giáo d c STEM
ự ạ ọ a. D y h c theo d án
ự ướ ự ề ể ọ D y h c theo d án là m t hình th c d y h c, trong đó HS d
ứ
ạ
ứ ạ i s đi u khi n và ế ợ ụ ọ ậ ộ ả i quy t m t nhi m v h c t p mang tính ph c h p ệ ề ặ ả ặ t v m t th c hành, thông qua đó t o ra các s n ố ượ ệ ẩ ộ ọ ạ ự ự ỡ ủ l c gi giúp đ c a GV, HS t ế ỉ ề ặ không ch v m t lý thuy t mà đ c bi ể ớ ự ph m th c hành có th gi ệ ự c [3], [6]. i thi u, công b đ
ướ ổ ứ ạ ọ ự ạ ọ ạ ộ ả ướ Các b ch c ho t đ ng d y h c theo d y h c d án, xem b ng 2 d c t i đây:
ạ ộ ủ ạ ộ ủ B cướ Ho t đ ng c a GV Ho t đ ng c a HS
ự ỏ ị
ể ự ệ ọ Làm vi c nhóm đ l a ch n ch ủ ọ ộ Xây d ng b câu h i đ nh ộ ng h p v i n i dung h c và
ề ự đ d án. ớ ạ ượ ợ ướ h ầ ụ m c tiêu c n đ t đ c.
ạ ự ự
ầ ướ c B ị Chu n bẩ
ữ ự ế ệ ị ộ ưở Thi ự ố ượ
ươ ế
ệ ế ế ụ ủ Thi
ồ ệ
ậ Tìm các ngu n thông tin tin c y ệ ự ẩ ị ự đ chu n b th c hi n d án. ỏ ượ ế
ế Xây d ng k ho ch d án: xác ế ế ự 1 t k d án: xác đ nh lĩnh ờ ệ ị đ nh nh ng công vi c c n làm, th i ễ ứ ụ ự v c th c ti n ng d ng n i dung ậ gian d ki n, v t li u, kinh phí, ử ụ ọ ng và h c, đ i t ng s d ng, ý t (Xây d ngự ng pháp ti n hành và phân công ph ự tên d án. ự ưở ng, l a ý t công vi c trong nhóm. ề ệ ọ t k các nhi m v cho HS ch n ch đ , ự ế ự sao cho khi HS th c hi n xong thì xây d ng k ể ự ả ộ ạ i quy t và các c gi th c b câu h i đ ho ch ạ ượ ụ ệ ự c. m c tiêu cũng đ t đ hi n d án) ấ ố Cùng GV th ng nh t các tiêu chí
đánh giá d án.ự ẩ
ỗ ợ ự ệ ệ Chu n b tài li u h tr HS và ự ệ
ị ề ự ế d ki n các đi u ki n th c hi n d ự ế . án trong th c t
ướ ướ ụ B c 2 Theo dõi, h
ng d n, đánh giá ự ẫ ệ ự ệ HS trong quá trình th c hi n. ự ệ Th c hi n ạ ệ Phân công nhi m v các thành ự viên trong nhóm th c hi n d án theo ế đúng k ho ch. d ánự ơ ở ố ấ Liên h các c s , c v n,
ế ử ế ậ ệ ờ ầ khách m i c n thi t cho HS. Ti n hành thu th p, x lý thông
10
ượ tin thu đ c.
ẩ ự ả ẩ Xây d ng s n ph m/ báo cáo. ấ ạ ị ơ ở ậ Chu n b c s v t ch t, t o ự ệ ề ệ đi u ki n cho HS th c hi n.
ệ ỡ ồ Liên h , tìm ngu n giúp đ . ơ ộ ả ẩ S b thông qua s n ph m
Th ng xuyên thông tin cho GV ố ủ cu i c a các nhóm HS.
ườ và các nhóm khác.
ị ớ ệ ả ẩ ẩ Chu n b gi i thi u s n ph m.
ấ ế ớ ệ ả ẩ ướ B c 3 Ti n hành gi i thi u s n ph m. ị ơ ở ậ Chu n b c s v t ch t cho ự ổ ẩ bu i báo cáo d án. ế ự ả K t thúc T đánh giá s n ph m ự ẩ d án c aủ ả d ánự ẩ Theo dõi, đánh giá s n ph m nhóm theo tiêu chí. ủ ự d án c a các nhóm.
ả ẩ Đánh giá s n ph m nhóm khác.
ụ ữ ự ạ ạ ọ ể D y h c theo d án và d y h c theo mô hình giáo d c STEM có nh ng đi m
ồ ọ ư ng đ ng nh : ươ t
ề ộ ng t i m c tiêu lâu dài, l y ng
ườ ọ ỉ i h c làm trung tâm, g n li n n i dung ề ẫ . GV ch đóng vai trò d n d t và trao quy n
ề ướ Đ u h ớ ợ ủ ụ ề ự ọ ậ ừ ắ ắ ủ ộ ườ ọ ậ ơ ấ ớ ự ế ấ và tích h p v i các v n đ th c hành th c t ạ ự cho HS làm ch quá trình h c t p, t đó t o d ng môi tr ng h c t p ch đ ng h n.
ế ượ ườ ự ể ớ ng, l p h c có th t o d ng đ
ườ
ể ạ ế ỷ ỹ ừ ả ạ ợ ỹ
ề ọ ậ ư ệ ố ậ ọ Đ u là cách ti p c n đ giúp nhà tr c môi ướ ự ủ ng h c t p và t ng b tr ng hình thành khung năng l c c a th k 21, trong đó có mô ệ ư ế duy sáng t o; k năng giao ti p; k năng h p tác. Qua đó, hình 4Cs: T duy ph n bi n; t ệ ề HS rèn luy n kĩ năng ngh nghi p và kĩ năng s ng.
ự ế ệ ả ọ HS đ
ạ
ượ ủ ề ế ử ớ ế ậ ế ả ế ế ậ ứ ọ
ạ ộ c tham gia tr i nghi m vào các ho t đ ng trong ti n trình h c theo d án: ế ự ậ L a chon ch đ L p k ho ch – Thu th p thông tin – x lí thông tin – Trình bày k t ự ả qu Đánh giá k t qu ; ti n trình h c theo d án ti p c n v i ti n trình nghiên c u khoa h c.ọ
ế ườ ả ẩ
ạ ộ Sau khi k t thúc các ho t đ ng h c t p, HS th ề ọ ậ ự
ấ ể ả ả ượ ẩ ứ ẩ ộ ọ ậ ả ng có s n ph m, tuy nhiên s n ế ọ ph m h c t p không ph i là đi u quan tr ng nh t đ đánh giá HS mà đó là năng l c, ki n ạ c trong quá trình t o ra s n ph m. th c và thái đ HS có đ
ự ề
ọ ể ả ụ ứ ọ ế ạ ườ ế ấ i quy t v n ắ ng g n
ậ ụ ậ ợ ườ ợ ủ HS v n d ng ki n th c tích h p c a nhi u lĩnh v c, môn h c đ gi ự ề ặ đ đ t ra. Và do v y, d y h c theo d án hay theo mô hình giáo d c STEM th ọ ớ ạ ọ v i d y h c tích h p liên môn các môn h c trong nhà tr ng.
ề ặ ổ ứ ạ ộ V m t t ch c các ho t đ ng:
ủ ề ề ổ ọ + GV t ch c cho HS cùng tham gia đ xu t, l a ch n ch đ khoa h c kĩ
ấ ự ờ ự ế ả ệ ự ứ ụ ự ậ ị ọ ẩ thu t, xác đ nh m c tiêu, d ki n s n ph m, cách làm, th i gian th c hi n d án.
ộ ướ ể ườ ự ho t đ ng nhóm thu
ậ ng dùng b câu h i đ nh h ả ợ ỏ ị ự ng đ giúp HS t ẩ ọ + GV th ổ ử ạ ộ ậ th p, x lý, t ng h p thông tin, xây d ng s n ph m khoa h c kĩ thu t.
11
ả ậ ọ ch c cho HS báo cáo, trình bày s n ph m khoa h c kĩ thu t, đánh giá,
ổ ứ + GV t ệ ứ ế ế ọ ẩ ượ rút kinh nghi m, đúc k t các ki n th c tr ng tâm thu đ c…
ở ữ ừ ự ằ
ươ ọ ủ ề ợ
ể ổ ệ ổ
ự ấ ẩ ằ ỏ ạ ộ ứ ứ ổ ứ ừ ế ạ ể trên, có th rút ra r ng “ d y h c d án là ọ ọ ạ ch c d y h c các ch đ /bài h c ụ ọ ậ ự ch c h c t p d án theo giáo d c ề ợ nhi u lĩnh
ạ ơ ộ ạ ộ
ớ
ọ ậ ễ ớ ự ễ ư ậ nh ng phân tích Nh v y, t ọ ạ ng pháp d y h c tích c c r t phù h p đ t ph ả ế ạ STEM đòi h i ch t o s n ph m”[10]. Và vi c t ọ ậ STEM là ho t đ ng h c t p nh m t o c h i cho HS t ng h p ki n th c t ụ ự v c h c t p, và áp d ng m t cách sáng t o vào ậ ọ ể ệ ự th c ti n; th hi n “h c đi đôi v i hành, lý lu n ắ g n v i th c ti n”.
ạ ọ b. D y h c theo mô hình 5E
ế ắ ủ t t t c a 5 t Mô hình 5E là vi
ế ữ
ả ả
ủ ạ ố
ổ ế ủ ồ ỹ ợ ng trình khoa h c và tích h p STEM c a M . Nó g m 5
ươ ể ư ữ ạ ừ ắ ầ b t đ u ế ắ ằ b ng ch E trong ti ng Anh: Engage (g n k t), i thích), elaborate explore (kh o sát), explain (gi ọ (c ng c ), evaluate (đánh giá). Mô hình d y h c ọ 5E khá ph bi n trong các ch ặ giai đo n và có nh ng đ c đi m chính nh sau:
ế ắ Engage (G n k t):
ặ ể ợ ữ ạ ỏ ở i nh ng gì đã bi
GV có th g i ý cho HS đ t câu h i m ho c ghi l ạ ặ ự ủ
ạ ộ ệ ướ ứ ệ ặ ố
ế ữ c m i liên h và k t n i v i nh ng ki n th c ho c tr i nghi m tr ệ ạ ớ ế ố ớ ế ắ ả ả ệ i v i các tr i nghi m và quan sát th c t
ướ ế ề ủ ề t v ch đ . Thông qua các ho t đ ng đa d ng, GV thu hút s chú ý và quan tâm c a HS, hS tìm ra ượ c đó. Giai đ ự ế ạ đo n này cho phép HS g n k t, liên h l mà c đó. các em đã có tr
ả Kh o sát (Exploration):
ệ ớ
ệ ư ữ ế
ạ Trong giai đo n này, Hs đ ụ ể ả ự ề ả ể ắ ầ ế ạ
ặ ọ ụ ượ ẩ
ứ ậ ệ ư ạ ộ ệ ầ
ậ ệ ữ ụ ẵ
ớ ệ ự ị ể ự ể ẫ ủ ề ượ ướ ặ ả ộ ượ ủ ộ c ch đ ng khám phá các khái ni m m i thông qua ơ ấ ữ ệ các tr i nghi m c th . Gv cung c p nh ng ki n th c shoawcj nh ng trfair nghi m c ẽ ự ớ ả b n, n n t ng, d a vào đó các ki n th c m i có th b t đ u. Giai đo n này HS s tr c ể ị ẵ ế c chu n b s n. GV có th ti p khám phá và thao tác trên các v t li u ho c h c c đ ố ệ ế ế ệ t k , thu s li u. yêu c u HS th c hi n các ho t đ ng nh qun sát, làm thí nghi m, thi ụ VD: GV có th cho HS làm thí nghi m v i nh ng v t li u và d ng c có s n, HS làm theo h c đi th c đ a đ kh o sát/ quan sát m t ch đ nào đó. ng d n ho c HS đ
ả Gi i thích (Explanation)
ẫ ạ ứ ế ặ giai đo n này GV s h
ạ Ở ầ ệ ả
ặ ệ c này GV có th gi b
ượ ự ớ
ướ ả
ệ ả ệ ớ ấ ầ i thi u thông tin chi ti ể ạ c trong giai đo n kh o sát tr c khi gi
ự ế ộ ơ ổ ẽ ướ ỏ ớ ợ ng d n HS t ng h p ki n th c m i và đ t câu h i ế ề ượ n u c n làm rõ thêm. GV t o đi u ki n cho HS đ c trình bày, miêu t , phân tích các ả ậ ượ ở ướ ể ớ Ở ướ ả tr i nghi m ho c quan sát thu nh n đ c i b c kh o sát. ệ ớ ệ ế ố ớ ứ ệ c s liên h v i thi u các khái ni m m i, công th c m i giúp HS k t n i và th y đ ẻ ữ ạ ệ ả c đó. Đ giai đo n này hi u qu , GV nên yêu c u HS chia s nh ng gì tr i nghi m tr ế ướ ọ ượ t mà các em đã h c đ m t cách tr c ti p h n.
12
ủ ố C ng c (Elaborate):
ự ượ ở ướ ứ ế GV giúp HS th c hành và v n d ng các ki n th c đã h c đ c gi c
ậ ể b ể ạ
ơ ố ứ ở
ữ ể ế ế ặ ổ ọ ụ ả i ụ ơ ế t, kĩ năng thành th o h n và có th áp d ng ắ ế ề c trong nh ng tình hu ng khác nhau. Đi u này giúp các ki n th c tr nên sâu s c ể ủ ả t ho c ti n hành kh o sát b sung đ c ng
ớ thích, giúp HS đào sâu h n các hi u bi ượ đ ầ ơ h n. GV có th yêu c u HS trình bày chi ti ố c các kĩ năng m i.
Đánh giá (Evaluation)
ể ự ươ GV có th quan sát HS thông qua các ho t đ ng trong nhóm đ xem s t
ọ ể ậ
ẩ ự ớ
ử ụ ả ứ ậ ậ
ể ặ ạ ươ ừ ư ợ ỉ
ng h ư ụ ạ ộ ng tác ự ả trong quá trình h c. GV cũng có th đánh giá d a trên các bài t p cá nhân, các s n ữ đánh giá ho c đánh giá gi a các HS v i nhau. GV s d ng các ph m nhóm, quá trình t ậ ể ế ạ linh ho t các kĩ thu t đánh giá đa d ng đ nh n bi t quá trình nh n th c và kh năng ỗ ợ ề ướ ủ ừ ng đi u ch nh và h tr HS phù h p, giúp đó đ a ra các ph c a t ng HS, t ề ọ ậ ạ ượ HS đ t đ c các m c tiêu h c t p nh đã đ ra. [4]
ạ ọ ả ụ ụ ề (Xem ph l c) c. D y h c gi ế ấ i quy t v n đ
ươ ặ d. Ph ng pháp “Bàn tay n n b t” ộ (Xem ph l cụ ụ )
ơ ở ự ễ 2.2.2. C s th c ti n
ụ ự ạ ở ạ ọ 2.2.2.1. Th c tr ng d y h c theo giáo d c STEM ệ Ngh An
a. Tình hình chung
ọ ụ
ầ ệ ệ
ố
ọ đây đã t
ề ườ ọ ộ
ị ơ ọ ạ ộ
ữ ị
ườ ứ ạ ạ ủ ự ch c trong nhà tr ươ ng qua các hình th c nh : Sinh ho t câu l c b
ườ ạ ộ ạ ộ
ế
ể ứ ạ
ề ườ ng và các c s d y ngh , ngày h i STEM... đã có đ ướ ề ạ c đ u, t o ti n đ thu n l i cho b ả M t s tr ổ ộ ố ườ ộ ề ớ ề ng THPT cũng đã t ấ ườ ng h c v i nhi u n i dung phong phú, h p d n nh ngày h i STEM tr
ộ
ấ ấ ố
ổ ứ ậ ch c t p hu n cho t ề ươ ấ ả ụ ộ ố ơ ở ệ ạ ự ượ ổ ứ ạ i m t s c s giáo ch c th c hi n t c t D y h c theo giáo d c STEM đã đ ổ ứ ệ ạ ệ ươ ụ ủ ỉ ch c ng là huy n đ u tiên t i Ngh An t d c c a t nh Ngh An. Huy n Thanh Ch ệ ấ ả ụ ươ ấ ậ t c giáo viên c t cán và Ban giám hi u ng trình giáo d c STEM cho t t p hu n ch ổ ệ Ở ể ả ể ủ ấ ả ườ ng h c k c ti u h c, THCS và THPT trên toàn huy n. t c tr c a t ứ ở ạ ộ ch c ngày h i STEM, các câu l c b STEM trong nhi u tr ng h c và tr thành hình ọ ậ ể ẫ m u đ các đ n v khác h c t p. Đáng chú ý, kinh phí cho các ho t đ ng STEM này ụ ợ ạ ệ ủ ế ng khác, giáo d c STEM ch y u do các c u HS c a huy n tài tr . T i nh ng đ a ph ứ ộ ư ượ ổ ng th đ c t ố ợ ổ ứ ả ạ ộ ệ ch c các ho t đ ng STEM, các cu c thi, ho t đ ng tr i nghi m sáng t o, ph i h p t ữ ượ ộ ơ ở ạ ữ c nh ng STEM gi a nhà tr ạ ậ ợ ầ ả ướ ế c tri n khai ti p theo mang tính đ i k t qu b ộ ệ ch c câu l c b STEM ngay trong trà và hi u qu . ở ườ ộ ẫ ọ ư ng tr ệ ạ ụ ọ ở THPT chuyên Phan B i Châu… Hè năm h c 2018 – 2019 S Giáo d c và Đào t o Ngh ộ ấ An t t c giáo viên c t cán thu c c p THCS và C p THPT toàn ỉ t nh v ch ng trình giáo d c STEM.
ự ạ b. Th c tr ng và nguyên nhân
ụ ề ạ ọ Chúng tôi đã đi u tra th c tr ng d y và h c theo mô hình giáo d c STEM
ệ ị ạ ỉ ườ ng DTNT) trên đ a bàn t nh Ngh An thông qua s ự ng THPT (trong đó có tr ở ộ m t ử ố ườ s tr
13
ế ề ả
ủ ế ớ ng l p 10 tr
ố ượ ướ ấ ị ả ng và gi
ế ạ ộ ng kh o sát ch y u là GV các ườ ng ổ ả i pháp t Qua k t quế
ọ ể ấ ằ ự ạ ứ ề ph l cụ ụ ). Đ i t ạ ự ụ ố ượ d ng phi u đi u tra th c tr ng (xem ườ ủ ế ủ ị ậ ng THPT, ch y u là đ i t HS c a các tr môn toán, v t lí, đ a lí. ả ề ề ơ ở ể PT DTNT. K t qu đi u tra là c s đ chúng tôi đ xu t đ nh h ụ ọ ậ ch c ho t đ ng h c t p cho h c sinh THPT DTNT theo giáo d c STEM. đi u tra th c tr ng có th th y r ng:
ố ớ
Đ i v i giáo viên
ề ứ ộ ậ ụ
V m c đ v n d ng các PPDH tích c c
ự :
ề ự ở ữ
ứ ộ ọ ạ ộ ạ nh ng m c đ khác nhau. Các PPDH hay ;... Chủ ề ; d y h c có ho t đ ng nhóm
+ GV đ u đã s d ng PPDH tích c c ế ấ i quy t v n đ : D y h c gi ớ ọ ự ượ trên l p h c. ử ụ ả ọ ạ ệ ở c th c hi n ượ ử ụ đ c s d ng đó là ế y u các PPDH này đ
ượ ứ ộ ấ ử ụ ử ụ ư ừ c GV s d ng nh ng m c đ r t ít, và s d ng v a
+ PPDH theo d án cũng đ ờ ớ ừ ớ ự lên l p. trên l p v a ngoài gi
ề ạ ọ ụ V d y h c theo giáo d c STEM
ề ề ề ằ
ầ ử ụ ế ấ ạ
i quy t v n đ . S còn l ứ ứ ỉ ầ ử ụ ề ố ọ ụ ạ ọ ụ + 100 % GV đ u đã nghe v giáo d c STEM và 71% GV đ u cho r ng d y h c ạ ằ ể ả ế STEM c n s d ng ki n th c liên môn đ gi i cho r ng d y ủ ế ọ h c theo giáo d c STEM ch c n s d ng ki n th c trong môn h c mình là đ .
ụ ậ ạ ố
ỉ ọ ự ề ậ ọ ế ề t v STEM, ch 9% GV là đã v n d ng vào d y h c + Trong s các GV đã bi ở các môn khoa h c t STEM và các GV đ u t p trung nhiên.
ỉ ọ ượ ở ụ ế + Có đ n 85% GV cho r ng giáo d c STEM ch h c đ c các môn khoa h c t ọ ự
ậ ọ ọ ằ nhiên (v t lý, hóa h c, sinh h c).
ự ủ ụ ể ề ằ :
+ 86% GV đ u cho r ng giáo d c STEM thúc đ y phát tri n các năng l c c a HS ế ế ấ ề ẩ ợ ả ự ọ ạ i quy t v n đ và sáng t o; giao ti p và h p tác T h c; gi
ụ ằ ầ ặ + 95% GV cho r ng giáo d c STEM c n có rô bôt ho c các trang thi ế ị ắ ề t b đ t ti n
ặ ố
V khó khăn g p ph i khi d y h c theo giáo d c STEM ặ ạ ọ ứ ủ ấ ọ
ả ế ể ạ ế ượ ợ ụ : Có b n nguyên nhân GV ả : GV thi u ki n th c các môn h c không ph i chuyên môn c a mình; ớ ng trình chính khóa; không phù h p v i c trong ch
ươ ế ị ọ ậ ệ ề hay g p nh t đó là ằ GV cho r ng không th d y đ ế ử ư ệ vi c thi c nh hi n nay; thi u trang thi t b h c t p
ố ớ ọ Đ i v i h c sinh:
ọ ậ ừ ự 5% HS đã t ng tham gia d án h c t p
ọ ậ ừ ề ả ớ ậ 68% đ u đã t ng th o lu n nhóm khi h c t p trên l p.
ề ọ ở ớ ế ử ụ ộ 100% đ u đ
c h c tin h c ỉ l p 10; 98% bi ế ử ụ ộ ố ề ậ ủ ế ạ t s d ng m ng xã h i (ch y u ầ t s d ng m t s ph n m m l p trình và
ượ ọ là Facebook). Trong khi đó, ch 11% các em bi ệ ọ ậ ụ ụ khai thác intenet ph c v cho vi c h c t p
ế ấ ọ ậ ề + Đ i v i vi c gi
ướ ả ố ộ i quy t v n đ trong h c t p: 100% đã tham gia m t vài cung c, trong quá
ệ i quy t v n đ nh ng 86% là do GV nêu tình hu ng tr ỡ ủ ế ố ớ ệ ệ ề ư ầ ự ả ế ấ ạ ủ đo n c a vi c gi ự trình th c hi n có đ n 78% là c n s giúp đ c a GV.
14
ư ớ ờ ụ ề + 91% HS l p 10 ch a bao gi nghe v giáo d c STEM
ố ề ứ ự ế
ề ố
ấ ủ ượ ử ụ ệ ự
c làm thí nghi m, th c hành; 100% HS thích ti ả ậ ả ố ổ ơ ố ọ ậ V mong mu n nhi u nh t c a HS trong quá trình h c t p x p theo th t sau: ố ọ ậ ả ề c s d ng CNTT; 100% đ u mu n h c t p c ngoài ầ ế ọ t h c mà th y cô thao ế ề i quy t c trao đ i th o lu n nhi u h n; 79% mu n HS gi
ề ư ề 100% các em đ u mong mu n đ ự ị ặ ượ th c đ a ho c đ ượ ả gi ng; 87% mong mu n đ ỗ ợ ấ v n đ nh ng có GV h tr .
Nguyên nhân:
ậ ợ i, khó khăn và
Trên c s th c tr ng nêu trên, chúng tôi phân tích m t s thu n l ụ ơ ở ự ệ ộ ố ư ạ ể ủ ệ nguyên nhân c a vi c tri n khai giáo d c STEM hi n nay nh sau:
ả ể ư ụ ấ ủ ả
ớ ộ ố ề ế ậ ề
ủ ệ ộ ổ ạ các bu i d y, tham d
ấ ạ ộ ệ ự ờ ụ ự ế ề ạ ộ
ế ậ ề ề ề
ụ ể c c t lõi b n ch t c a giáo d c STEM và tri n khai nó nh th
ể ẽ ể ả ả ủ ể ệ ư ượ M t s GV ch a hi u b n ch t c a giáo d c STEM. Do b n thân ch a đ c ụ ỉ ể ế ậ ti p c n nhi u v i các quan đi m v giáo d c STEM. Vi c ti p c n không ch qua các ự ồ ề ợ ậ đ t t p hu n c a B mà còn qua nhi u ngu n tài li u, d gi ấ ả có r t các ho t đ ng sinh ho t chuyên môn, h i th o v giáo d c STEM... Th c t ộ ụ nhi u quan đi m khác nhau v giáo d c STEM. Do đó, khi ti p c n nhi u góc đ khác ư ế nhau, GV s hi u đ nào đ hi u qu nh t t ấ ủ ng c a mình. ượ ố ấ ạ ườ i tr
ọ ề ế ệ ổ ứ ạ
ố ệ ụ ự
ủ
ả ộ ả
ế
ề ố ợ ọ ữ ự ọ
ộ ố ệ ự ọ
ụ ọ ậ ặ ụ ạ ấ ề ộ
ườ ỏ ố
ườ ừ ế ề ề
ứ ầ ử ụ Vi c t ch c d y h c theo giáo d c STEM c n s d ng ki n th c nhi u môn ặ ọ ư ế ươ h c nên GV g p khó khăn trong vi c xây d ng phân ph i ch ng trình nh th nào cho ể ừ ả ợ ượ ợ ộ ừ ươ ng trình c a B , v a tích h p đ h p lí đ v a đ m b o ch c liên môn. GV THPT ỏ ụ ự ạ ỉ ượ c đào t o m t lĩnh v c chuyên môn trong khi giáo d c STEM đòi h i ph i có ch đ ả ổ ầ ế ứ ở ứ các môn khác và c n ki n th c nhi u môn h c nên GV ph i b sung thêm ki n th c ạ ể ạ ả ẫ ph i có s ph i h p gi a các GV đ d y h c. Bên c nh đó, m t s GV v n có quan ự ệ ố ụ ể đi m d y h c theo giáo d c STEM là t n kém (đ c bi t khi th c hi n theo d án) nên ế ị ả t b ph c v h c t p. Ngoài ra, các cu c thi c m th y khó khăn v CSVC, trang thi ể ẫ ớ ể ọ ng xuyên trên l p v n theo ki u h c sinh gi i, thi THPT qu c gia, thi và ki m tra th ư ọ ọ ố ề truy n th ng theo t ng môn h c, lý thuy t nhi u nên nhi u tr ng h c ch a quan tâm ạ ẩ ế ậ ụ ế đ n giáo d c STEM và do v y, không có chính sách khuy n khích thúc đ y GV d y ọ h c theo mô hình này.
ậ ộ ố ế
ậ ợ Tuy v y, có m t s thu n l ầ i nh t đ nh v phía GV khi ti n hành t ấ ằ ụ
ề
ụ ẩ ở ứ ớ ạ ự ề ợ ọ
ọ ự ư ạ ạ ề ổ ứ ạ ấ ị ch c d y ậ ầ ề ọ h c theo giáo d c STEM. Đa ph n GV đ u nh n th y r ng giáo d c STEM là c n ế ự ủ ế ể thi t t đ thúc đ y tính sáng tao, phát huy năng l c c a HS. Các GV cũng đ u đã bi ộ ặ ử ụ m c đ khác nhau v các PPDH tích c c phù h p v i d y h c theo ho c s d ng ụ giáo d c STEM nh d y h c d án, ngo i khóa…
ề ề ư ừ
ớ ượ ư ế ớ
ầ
ượ ặ ẫ
ế ế ấ ả ng d n h t t ố ể ố ế ừ ướ ự ọ ậ ụ ề ễ ụ ề ế ả V phía HS, các em đ u ch a t ng nghe v giáo d c STEM do kh o sát ti n ở ậ ớ c ti p xúc v i nó. Đa b c THCS ch a đ hành khi HS m i vào l p 10, trong khi ề ệ ụ ộ ọ ọ ề ph n các kĩ năng v CNTT còn y u, vi c h c nhi u khi còn quen cách h c th đ ng ự ệ ả ạ ộ c tr i nghi m, th c t c các ho t đ ng), ít đ (GV đ c chép, ho c h ữ ộ nh ng vùng hành, v n d ng vào th c ti n do đa s HS đ u là dân t c thi u s đ n t
15
ấ ủ ỉ ọ ậ ẽ ặ ệ ắ ắ ọ ớ ở
ả ỗ ự ơ ể ỡ ạ nghèo nh t c a t nh. Vi c h c t p theo cách h c m i ch c ch n HS s g p tr ng i ơ h n, GV ph i n l c h n đ giúp đ các em.
ổ ữ ứ Nh ng thu n l
ậ ạ ộ ọ ậ ệ ậ
ả ự ễ ả
ả ề ầ ế ượ ắ
ư ừ ẽ ạ ự ụ ơ
ọ ậ ứ ề ỉ
ấ ớ ể ễ ệ ể ơ ụ ọ ch c các ho t đ ng d y h c theo giáo d c c s d ng CNTT, ọ ứ c th c hành, tr i nghi m, v n d ng ki n th c đã h c ụ này đ u c n ph i có khi h c t p theo giáo d c ượ ư c c ti p xúc STEM nh ng ch c ch n khi đ ệ ấ t ự ỗ ự ượ t ng, quá trình h c t p đ u chăm ch và có s n l c v ạ quan tr ng đ GV d dàng h n trong vi c tri n khai d y
ọ ạ ụ ế ầ ạ ậ ợ ủ i c a HS khi t ượ ử ụ ố ủ STEM đó là: Mong mu n c a các em trong quá trình h c t p là đ ự ượ ế ụ ơ ề ượ c th o lu n nhi u h n, đ đ ọ ậ ế ố ấ ả ữ vào th c ti n… Mà t t c nh ng y u t ắ STEM. Cho nên tuy là HS ch a t ng đ ọ h c theo giáo d c STEM s t o s thích thú, hào h ng n i các em. Ngoài ra, vi c t ạ ườ ọ ậ ả c HS h c t p trung t i tr ố khó r t l n cũng là nhân t ạ ọ h c, qua đó đ t m c tiêu theo k ho ch ban đ u.
ươ 2.2.2.2. Ch ọ ng trình các môn h c
ọ ọ ế ứ Giáo d c STEM s d ng ki n th c các môn h c là toán, khoa h c (g m các môn nh
ọ ọ ệ ụ ọ ở ữ
ụ ử ụ ị ặ ồ ứ ộ ụ ể ả
ọ ậ ể ể ằ ọ ượ ử ụ c s d ng có th n m vào ch
ơ ặ ế ứ ộ ể
ợ ề ụ
ươ ị ế t ph i g n v i m t đ n v ki n th c c th trong ch
ở ộ ơ ứ
ứ ụ ể ể ả ấ các c p h c khác nhau đ gi ế ả c s d ng r t đ n gi n nh ng thi u nó v n đ
ọ ượ ử ụ ỉ ệ ọ ấ ơ ả ự
ồ ươ ủ ộ
ồ ị ế
ử ụ ị ế ứ ọ
m c 2.4.2). Vì v y, khi phân tích các n i dung t ậ ề ữ ư ậ
ẽ ả ợ ọ i quy t đ
ệ ề ấ
ứ ể ế
ế ượ ạ i hi u qu đ i v i vi c h c t p các môn h c ủ ứ ọ ệ ị ớ ả ố ớ ượ ự ậ ụ ầ
ố ế ọ ị ề ộ ọ ạ Môn v t lí và đ a lí có nhi u n i dung d y h c liên quan v i nhau. Chúng tôi li
ộ ố ữ ọ ộ
ư ậ v t lí, hóa h c, sinh h c, đ a lí), các môn công ngh , tin h c… nh ng m c đ khác nhau. ế i quy t Toán là môn h c luôn có m t trong giáo d c STEM và có th coi là công c đ gi ươ ấ ề ng trình THPT, v n đ . Do v y, các n i dung toán h c đ ỉ ể ả Đây cũng là quan đi m khi THCS ho c ch có th là các ki n th c tính toán đ n gi n. ự ệ chúng tôi xây d ng các đ tài theo giáo d c STEM. Đó là vi c tích h p môn Toán không ớ ả ắ ấ ế ng trình THPT mà có nh t thi ế ề ể ử ụ ế ấ i quy t v n th s d ng nhi u ki n th c khác nhau, ề ấ ứ ế ề ề ư đ . Nhi u khi ki n th c toán h c đ ế ượ ụ ể ả không th gi xích b n đ trong d án đo chu vi Trái c. (Ví d tính t l i quy t đ ậ ấ ở ụ Đ t, ng đ ng c a ba môn Toán ỉ ề ậ ề ậ ủ ế V t líĐ a lí, ch y u đ tài ch đ c p đ n hai môn V t lí và Đ a lí. ọ ượ Ki n th c toán h c đ c khai thác, s d ng nhi u trong các môn h c khác nhau ọ ọ ợ nh v t lí, hoá h c, sinh h c, công ngh , đ a lí… Nh ng khai thác có tính tích h p đa ờ ồ ụ ữ c đ ng th i môn, tích h p gi a giáo d c toán h c v i các môn khác s gi ọ đã nêu, thứ ệ ọ ậ ấ ứ ba v n đ : Th nh t, mang l ầ ủ ọ ứ c ý nghĩa c a ki n th c toán h c; th ba góp hai góp ph n c ng c ki n th c, hi u đ ự ễ ệ ph n rèn luy n cho h c sinh năng l c v n d ng toán h c vào th c ti n. ớ ậ ạ ộ ả ế ể ử ụ ứ ậ ị
ế ệ t ươ ng kê m t s bài h c liên quan gi a hai b môn. Trong đó, m ch n i dung đi theo ch ả ặ ớ trình môn đ a lí l p 10. Còn môn v t lí có th s d ng c ki n th c THPT ho c c ứ ki n th c THCS.
Vật lí
Địa lí
- Bài 41. Cấu tạo của Vũ Trụ (Hệ Mặt Trời, các
- Bài 5. Vũ trụ. Hệ Mặt Trời và Trái Đất. Hệ quả chuyển
thiên hà, giờ).
động tự quay quanh trục của Trái Đất.
- Bài 11. Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn
- Bài 6. Hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của
Trái Đất.
…..
16
……
- Bài 28. Cấu tạo chất, thuyết động học phân tử
- Bài 11. Khí quyển. Sự phân bố nhiệt độ không khí
chất khí;
trên Trái Đất.
- Bài 29. Quá trình đẳng nhiệt;
- Bài 12. Sự phân bố khí áp. Các loại gió chính.
- Bài 31. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng;
- Bài 13. Ngưng đọng hơi nước trong khí quyển.
Mưa. (Các hiện tượng tự nhiên của khí quyển như: Sự
- Bài 38. Sự chuyển thể của các chất (sự bay
hình thành mây, mưa, tuyết rơi, mưa đá, nhiệt độ không
hơi, nhiệt hóa hơi);
khí trên Trái Đất…)
- Bài 39. Độ ẩm của không khí.
- Bài 15, 16. Các hiện tượng, quá trình xảy ra trong
- Bài 9. Áp suất khí quyển;
thủy quyển như: Vòng tuần hoàn nước, thủy triều, sóng.
- Bài 23. Đối lưu, bức xạ nhiệt;
…
- Bài 61. Sản xuất điện năng: Nhiệt điện, thủy
- Bài 32. Địa lí các ngành công nghiệp (CN)
điện.
Tiết 1. Địa lí các ngành CN năng lượng: CN khai
- Bài 62. Điện gió- điện Mặt Trời- thủy điện.
thác than, khai thác dầu, CN điện
……
- Bài 34. Thực hành
……. Trong thực tiễn cuộc sống có nhiều vấn đề cần giải thích/ làm sáng tỏ/ vận dụng/… thì không thể chỉ sử dụng kiến thức đơn môn giải quyết được mà phải cần kiến thức liên môn mới giải quyết được. Các kiến thức được sử dụng có thể là của THPT hoặc cả THCS và ở những mức độ khác nhau. Do vây, GV có thể lựa chọn linh hoạt các nội dung phù hợp để tiến hành dạy học.
ự ụ ọ ạ 2.3. Quy trình t
ổ ch c d y h c d án theo giáo d c STEM cho h c sinh ổ ọ ộ ộ ọ ườ ứ ng trung h c ph thông dân t c n i trú tr
ơ ở ề ễ ậ ấ
ứ ộ ự ị ổ ứ ọ ự Qua quá trình nghiên c u c s lí lu n và th c ti n, chúng tôi xin đ xu t quy ụ ch c m t d án theo giáo d c STEM cho h c sinh THPT DTNT theo
ướ ẩ trình chu n b , t c sau: các b
17
ướ ộ ự ụ ự ệ ườ Quy trình các b c th c hi n m t d án theo giáo d c STEM cho HS tr ng THPT
DTNT
ẩ ị ự ướ B c 1. Chu n b d án
ưở
Nêu ý t
ng:
ưở ấ ề ườ ỏ ộ M t ý t ng hay v n đ th
ề ể
ễ ộ ự ừ ộ m t câu h i, m t s nghi ng . V n đ ị ệ ả ắ ọ ộ
ậ ấ ể ố
ứ ặ ế ứ ừ ượ ng n g n ho c h t s c tr u t ừ ằ ộ ả ặ ấ ề ỗ ề ự ọ ậ ộ ặ ấ ề ạ ằ
ả ự ự ệ ả ớ ằ
ở ầ ố ạ ự ả ả ấ ề ọ ự ế ị ờ ấ ề ấ ng xu t phát t ự ệ ượ ế ng, khái ni m, công th c, đ nh lí…) hay tính th c có th mang tính lí thuy t (v các hi n t ể ng. Hoài ti n; thu c m ng xã h i hay kĩ thu t; có th mô t ỉ ủ nghi và đ t v n đ chính là đi m m u ch t, kh i đ u cho s h c t p không ng ng ngh c a HS. V i m i đ tài, cách đ t v n đ t o tình hu ng b ng m t câu chuy n, b ng các hình ả nh, b ng mô hình, … ph i th c s gây chú ý, t o s tò mò khoa h c; ph i giúp HS/nhóm HS xác đ nh rõ ràng v n đ mà HS/nhóm HS ph i gi i quy t trong d án.
ấ ề ự ợ ọ
ố ớ ố ượ Đ i v i đ i t ứ ạ ệ ừ ể
ự ễ ể ể ỏ ị ướ ừ ứ ng là HS THPT DTNT, GV nên l a ch n các v n đ phù h p, v a s c, ố ễ các tình hu ng trong th c ti n đ HS d hình dung ra ượ ấ ề ừ ầ ể c v n đ đ u đ HS có th hình dung đ ng ngay t
ả không quá ph c t p, có th liên h t ấ ề ộ v n đ . GV nên có b câu h i đ nh h ế ầ i quy t. mình c n gi
ị ự
ự v ki n th c, kĩ năng, thái đ , năng l c HS c n đ t đ ế
ệ ườ ằ ọ
ứ ủ ừ ả ự ế ợ
ự c. GV c n chú ý các năng l c HS đ t đ
ầ ỉ ạ ượ ự ạ ượ ư ề ả h c, năng l c gi
ế ể ự t đ hoàn thành d án, đ c biêt các kĩ năng liên quan đ n công ngh
ậ ạ ượ ứ ộ ầ ề ế ụ Xác đ nh m c tiêu c sau ớ ợ ầ ụ ệ ự t có tính kh thi phù h p v i năng khi th c hi n d án. M c tiêu c n rõ ràng, chi ti ỏ ử ụ ự ủ ề l c HS và đi u ki n c a tr ng h c. GV chú ý r ng do d án đòi h i s d ng ụ ứ ế ki n th c tích h p liên môn nên trong m c tiêu c n ch rõ ki n th c c a t ng môn ụ ự ầ ọ c khi th c án theo giáo d c h c đ t đ ế ấ ự ự ọ ự ợ i quy t v n đ ; các kĩ STEM nh năng l c h p tác, năng l c t ệ ế ặ ầ năng c n thi và kĩ thu t.
ố ượ ế ố ự ứ ị Xác đ nh đ i t ng, hình th c, tên d án, các y u t STEM
ợ ị Xác đ nh đ i t
ố ượ ộ ủ ớ ồ ụ ợ
ơ ở ộ ng phù h p v i d án trên c s n i dung bám sát v i ch ờ ị ự ổ ẩ ị ờ ỗ ự ự ự ệ ệ ờ ươ ng ả ờ ác đ nh th i gian phù h p g m c th i ớ ừ
ế ớ ự ạ trình ph thông c a B Giáo d c và Đào t o. X gian chu n b , th i gian th c hi n. M i d án nên xây d ng th i gian th c hi n trên l p t 60 đ n 120 phút.
ứ ờ ọ ạ ch c trong gi
ấ
ạ ệ ố
ệ ự ệ ợ ể ổ ch c: có th t ặ ạ ườ ng ho c t ề ng đào t o ngh . Ví d t ạ ườ i tr
ệ ở ườ ọ ậ ả
ng có th cho th c hi n các tr ộ ự ệ ở ủ ườ ầ
ệ ế ợ ch c t ạ ệ ệ
ệ ủ ườ ắ ả
ự ề ứ ứ ổ i các phòng h c chính khóa t Hình th c t ơ ở ả ọ ủ i các c s s n xu t, phòng STEM các doanh STEM/phòng h c c a nhà tr ụ ạ ườ ườ i tr ng PT DTNT THPT s 2 Ngh An, HS nghi p, các tr ỉ ễ ể ự nhà trong các đ t ngh l , ngoài vi c th c hi n d án t ớ ề ạ ặ ng d y ngh , nhà máy… ho c k t h p v i tham quan, h c t p tr i nghi m ổ ứ ạ ườ ư ờ ấ ủ i tr gi c ng nh gi ng, GV c n chú ý tuân th theo n i quy c a tr Khi t ậ ạ ệ ử ụ sinh ho t, vi c s d ng internet và đi n tho i, các bi n pháp an toàn cho HS…Do v y, ở ầ ng xuyên nh c nh , theo dõi quá trình làm vi c c a HS ph i đúng các yêu GV c n th ạ ầ ủ ế c u c a k ho ch d án đã đ ra.
18
ị ườ ự ớ Xác đ nh các y u t
ướ STEM liên quan: Khác v i các d án thông th ệ ị ế ố ự ế ố c xác đ nh các y u t
ị ự
ệ ự ự ể ỉ ẩ ế ố phân tích các y u t
ệ ẫ ị
ằ ộ
ươ ự ng, d án ự STEM liên quan khi th c hi n d án. GV STEM còn thêm b ớ ầ ầ i c n phân tích, làm rõ các thành ph n S, T, E, M khi chu n b d án. Tuy nhiên khi gi này, còn GV ch đóng vai trò thi u d án cho HS, GV nên đ HS t ậ ợ ố ớ ướ ng d n mà không nên làm thay HS. Đ i v i vi c tích h p liên môn v t líđ a lí, GV h ứ ủ ừ ớ ầ c n yêu c u HS ch rõ đâu là ki n th c c a t ng môn h c, n i dung đó n m trong l p ế ộ nào, ch ế ỉ ầ ể ả ậ ụ ng nào, v n d ng đ gi ọ i quy t n i dung gì…
ế ế ế ế ự
Thi
t k ti n trình chi ti t d án
ệ ướ ướ ự ế ế ạ
ộ ự t các b ự ưở
ị
ự ụ ệ ả ả ệ c trên, GV v ch ti n trình chi ti c th c hi n ụ ủ ụ ị ng; xác đ nh m c tiêu c a d án theo giáo d c ậ ể ự ạ ộ ạ ộ c quy trình (các ho t đ ng ho c chu i ho t đ ng) kĩ thu t đ th c ớ t, rõ ràng, đ m b o đúng v i ỗ ặ ế ế ế ầ t k c n chi ti
ệ ụ ề ự Sau khi th c hi n các b ị ồ m t d án. Bao g m: Xác đ nh ý t ượ STEM; xác đ nh đ hi n d án theo giáo d c STEM. Vi c thi m c tiêu đ ra.
ẩ ế ị ệ ầ ế ị Chu n b CSVC, thi t b , tài li u, kinh phí c n thi t
ự ế ở ế ể ắ ố ố ị D án ti n hành đâu? B trí, s p x p phòng c, đ a đi m nh th ư ế
nào?
ở ự ầ ở
ồ đâu/mua t b (tìm nh ng ngu n nào?..) Th c t
ồ
ự
ắ ự ườ ng l ệ ườ ế ế ế ị ự ế ể đâu?), tài chính c n thi D ki n thi t cho d án? (Có th ự ế ố ớ ố ượ ừ ữ ộ , đ i v i đ i t huy đ ng tài chính t ng HS THPT DTNT ấ ụ ừ ộ ph huynh HS, trong khi kinh phí nhà thì GV r t khó huy đ ng ngu n tài chính t ợ ầ ẹ ạ ấ ạ ậ i r t h n h p. Chính vì v y, GV c n cân nh c l a ch n các d án phù h p, tr ủ ậ ụ i đa CSVC c a nhà tr ti t ki m chi phí, t n d ng đ ọ ng. ượ ố c t
ớ ệ ự ụ ể ệ
Gi
i thi u d án, chuy n giao nhi m v cho HS
ớ ệ ớ ụ ầ ộ
ở ưở ữ ư i HS: Tên d án, m c tiêu, nh ng n i dung c n gi ừ ợ ng cho HS nh ng cũng không làm h ả i ộ
ướ ự GV gi i thi u d án t ế ủ ự quy t c a d án. GV c n l u ý v a g i m ý t ế hoàn toàn h t các b ự ầ ư c cho HS.
ể ể ụ ọ
ệ ấ ớ ầ ố ự ự Chia nhóm, chuy n giao nhi m v : GV có th đ HS t ừ ầ ề ố ượ đ u v s l ệ l a ch n nhóm làm vi c ng các thành viên nhóm,
ứ ể ủ c a mình. Tuy nhiên c n th ng nh t v i HS ngay t cách th c chia nhóm.
ấ ề ầ ả ầ ượ ả G i ý HS/ nhóm HS xác l p nhóm các v n đ c n ph i l n l t gi ế ể i quy t đ làm
ậ ủ ự ế ỏ ợ ứ ả i quy t câu h i chính c a d án. căn c gi
ướ ử ụ ệ ị Đ nh h ng HS tìm và s d ng các v t li u liên quan. Gi
ữ i thi u nh ng ng ồ ậ ệ ướ ườ ỡ ệ ự ỗ ợ ự ả ẫ i có ng d n HS liên h , tìm ngu n giúp đ khi
ư ệ ứ ứ ặ ớ ệ kh năng h tr cho HS khi th c hi n d án, h ệ ầ c n, ho c cách th c tra c u tài li u trên Internet, trong th vi n, …
ị ứ ự ấ
ố ồ ơ ở ạ ộ
ể ớ ữ ệ Quy đ nh cách th c th c hi n, tiêu chí đánh giá: GV và các nhóm th ng nh t các tiêu ủ ở ế ạ k ho ch GV đã v ch ra. Có th bao g m đánh giá c a chí đánh giá trên c s các n i dung ư GV, đánh giá gi a các nhóm và đánh giá các thành viên trong nhóm v i nhau. Các tiêu chí đ a
19
ố ố ớ ự ụ ể ầ
ạ ệ ự ấ ự ẩ ả ả ố ỉ ệ ra nên rõ ràng, có đi m s . Đ i v i d án theo giáo d c STEM c n nh n m nh vi c đánh giá ủ ự không ch riêng s n ph m cu i cùng c a d án mà còn c quá trình th c hi n d án.
ự ệ ậ ấ
ủ ề ụ ấ
ể ự ủ ơ ở ậ ế ầ ẩ ỗ ợ ẫ ụ ự ệ ự ị các m u v t, hóa ch t, d ng c , v trí đ th c hi n d án STEM: ụ ị ụ ụ ị ầ Trên c s n i dung, m c tiêu ch đ , HS chu n b đ y đ c s v t ch t, d ng c … ầ c n thi ch c th c hi n d án; GV h tr HS khi c n thi Chu n bẩ ơ ở ộ ế ể ổ ứ t đ t t.
ệ ự ướ ự B c 2. Th c hi n d án
ự ự ể ế ệ Tri n khai th c hi n theo ti n trình d án
ự ệ ệ
ự ế HS/nhóm HS trong quá trình th c hi n d án ph i luôn luôn liên h , báo cáo k t ể ượ ư ả ự ỳ ớ ụ ờ ị qu th c hiên đ nh k v i giáo viên ph trách đ đ ỗ ợ ị vân, h tr k p th i. ả c t
ự ế ả Báo cáo k t qu , đánh giá d án
ậ
ỗ ợ ứ ướ ả ễ ứ HS báo ả ấ ể ề i quy t v n đ th c ti n, có th đ xu t
H ng d n, h tr HS trình bày, tranh lu n, b o v k t qu nghiên c u. ả ế ộ ố ấ ệ ế ề ự ủ ề ả ế ấ ế gi ớ ưở ẫ ụ cáo k t qu quá trình ng d ng STEM ề ớ m t s v n đ m i phát sinh, ý t ng m i liên quan đ n ch đ .
ả ụ ẩ ả
ứ ụ
ố ớ ự ầ ấ ộ ướ ế ọ
ươ ụ ứ
ế ễ ậ
ỗ ớ ế
ụ ạ ạ ọ ụ Đ i v i d án theo giáo d c STEM thì s n ph m không ph i là m c tiêu quan ọ ế ằ ế ậ ể ả tr ng nh t. GV c n chú ý r ng quá trình HS v n d ng các ki n th c liên đ gi i quy t ỉ ắ ề ấ ế ứ ế ứ v n đ cũng là m t b c h t s c quan tr ng. HS không ch n m ki n th c lý thuy t ể ả ế ế ậ ề ự ế ấ ng trình mà còn bi trong ch t v n d ng các ki n th c đó đ gi i quy t v n đ th c ỉ ượ ậ ộ ơ ẻ ụ ứ trong n i môn, c v n d ng đ n l ti n. Và th m chí các ki n th c đó không ch đ ượ ọ ữ ộ ề ở chúng còn đ nhi u môn h c. Đó là m t trong nh ng c liên k t, xâu chu i v i nhau ự i cho HS. ý nghĩa tích c c mà d y h c theo giáo d c STEM đem l
ế ề T ng k t, đánh giá theo tiêu chí đ ra, khen th ng khi k t thúc bu i trình bày d
ẳ ị
ổ ầ ể ả ệ ậ ế ạ ổ ỉ ứ ủ ế ả ủ ừ ượ
ữ ự ệ ợ ưở ự ứ ủ ừ ữ ư án. GV c n ph i kh ng đ nh thành qu tìm tòi nghiên c u c a t ng nhóm. Ch ra nh ng u, ệ ể nh c đi m c a t ng nhóm trong vi c l p k ho ch tìm hi u, nghiên c u c a nhóm, vi c phân công, h p tác th c hi n gi a các thành viên trong nhóm.
ể ự ế ụ ứ ể ở ộ GV có th cho HS ti p t c m r ng, nghiên c u phát tri n d án.
ộ ố ự ự ụ ợ ệ 2.4. T ch c th c hi n m t s d án theo giáo d c STEM tích h p liên môn
ổ ứ ị ậ toánv t líđ a lí
ợ ộ ố ự 2.4.1. M t s d án g i ý
ơ ở ươ ở ng trình và SGK ư ph n c s th c ti n, chúng tôi đ a
Trên c s phân tích ch ụ ộ ố ự ợ ị ầ ơ ở ự ễ ậ ra m t s d án theo giáo d c STEM tích h p liên môn toánv t líđ a lí
ộ ứ ế Tên d ánự N i dung Ki n th c liên quan
ệ ự ị ị
ụ ệ ự D án đo i sân tr ư chu vi Trái Đ tấ ự ấ ừ Bài 5,6, đ a 10: HS th c nghi m đo chu vi Trái Đ t t Đ a lí: ủ ộ ể ả ở ườ ả ạ ụ ơ H qu chuy n đ ng c a các d ng c đ n gi n t ng/ Trái Đ t.ấ ự ữ ể ờ nhà, vào th i đi m gi a tr a. HS d a vào ế ế ủ ạ t k ra năng l c sáng t o c a mình thi ậ ự ấ V t lí: Bài 11. L c h p
20
ễ ử ụ ụ ụ ợ ạ ậ các d ng c đo phù h p, d s d ng
ẫ ậ ị ẫ d n. Đ nh lu t v n v t ấ h p d n
ậ ổ
ả ừ ả D
ự STEM tái chế ạ ủ ự ệ
ồ ự ế ụ ụ ộ ố ế ạ V t lí: S bi n đ i năng HS ch t o m t s mô hình ph c v ạ ượ ệ ơ ọ ậ ng; ph n x ánh sáng; l các nguyên li u tái h c t p đ n gi n t án ố ư ứ ế ơ ở ả ế bình thông nhau; đ i l u; ch , rác th i, trên c s các ki n th c đã ộ ố ế ắ ạ ượ ọ m ch đi n m c n i ti p, b c h c và s sáng t o c a cá nhân. đ ngu n pin m c n i ti p ắ ố ế …
ị
ự ng và s
ườ ề ữ ể ườ ng Đ a lí: Bài 41 Môi tr và tài nguyên thiên nhiên; bài 42 môi tr phát tri n b n v ng.
ạ ậ HS thi
ế ế ầ ủ ậ ự ể ặ ậ ở ự ằ ớ v i yêu c u càng cao càng t D án xây cân b ng, có th đ t v t tòa tháp sáng t oạ ạ t k mô hình tòa tháp sáng t o V t lí: Bài. Các d ng cân ả ằ ằ ố ả b ng. Cân b ng c a v t có t đ m b o ọ ế ọ ặ ỉ m t chân đ ; tr ng l c; tr ng trên đ nh tháp. ượ l ng;
ị Đ a lí: Xác đ nh ph ươ ng
ị ngướ h
ự ủ
ượ ơ ướ ư Đ a lí: Bài 13: Ng ng c trong khí
ư ể ư ể
ị ể ị ố HS tìm hi u ý nghĩa c a các tr s ọ ổ ư đ ng h i n ng m a tháng, t ng ng m a (l ạ ơ ế ư quy n. M a. ng m a…), tìm hi u c ch ho t ế ế ư t k máy đo ộ ẩ V t lí: Bài 39 đ m ả ế t D án thi ượ ư ế l k máy đo m a ượ l ộ ủ đ ng c a máy đo m a, thi ư ơ m a đ n gi n ậ không khí.
ầ i thích đ ủ Đ a lí: Bài 15. Ph n I th y
và gi ự ả c trong t
HS mô t ướ ế ầ ướ ầ ự ự tu n hoàn n ể V t lí: Bài, S chuy n ầ ồ ỏ ậ ể ủ ấ ị ả ượ ự ầ c s tu n quy nể ứ nhiên. HS nghiên c u, hoàn n D án vòng ướ ế c t k mô hình vòng tu n hoàn n thi c ầ bao g m vòng tu n hoàn nh , vòng tu n th c a các ch t. hoàn l n. ớ
ả ị ị HS nghiên c u, gi c c
ạ ộ ứ ủ ậ Đ a lí: Bài 37 đ a lí các ả i,
ườ ự ệ ừ đi n t ể ượ ơ i thích đ ệ ừ ố ế ngành giao thông v n t cao t c, ch ho t đ ng c a tàu đi n t D án tàu ắ ầ ả ệ ừ ơ ế ế ph n I. Đ ng s t t k mô hình tàu đi n t thi đ n gi n. ố cao t c ư ộ ố ả GV có th tham kh o m t s video nh : ậ ệ
v=PSNlF8ZLZd0
2. https://www.youtube.com/watch?
V t lí: Dòng đi n Fucô, ơ ự ừ ừ ậ ị , t đ nh lu t Len x , l c t 1. https://www.youtube.com/watch? ả ứ ườ ệ ượ ng c m ng Hi n t tr ng. ộ ệ ạ ừ ệ ch đi n m t ; m đi n t ố ề ộ ế ắ chi u m c n i ti p, b ắ ố ế ồ ngu n pin m c n i ti p.
21
v=eA9JrRNs9os&feature=share
ồ ả
ị Đ a lí: Bài 5, 6 h qu ủ ể ệ ấ ộ ự ể ườ ấ ạ ủ V t lí: Bài, C u t o c a ng, gi ồ i sân tr ồ c cách ch t o ra đ ng h và c ch ặ ờ ồ ặ HS ch t o ra đ ng h M t Tr i ự ệ chuy n đ ng c a Trái Đ t. ả i thích ậ ế ơ vũ tr . ụ ủ ế ạ ờ ể dùng đ đo th i gian, ki m nghi m s ế D án ch ạ chính xác ngay t ồ ồ ạ t o đ ng h ượ ế ạ đ ờ M t Tr i ạ ộ ho t đ ng c a nó.
ầ ự ử ụ ứ ề
ử ụ ự ầ ế S d ng ki n th c ph n ậ nhiên và v t lí có liên
ầ
ệ ượ ủ ng t
ế ế ỏ ư nhiên nh các hi n t ế ơ ộ ử ấ ế HS s d ng ph n m m Power Point, D án thi t ị ệ ế đ a lí t Scartch thi k video mô t k video mô ph ng các hi n ờ ự ượ ệ ỏ quan (xem ph n 2.2.2.2) ng th i ng t t ph ng các hi n ề ư ế ự ượ ti t (m a, tuy t r i…), song, th y tri u, nhiên t gió, núi l a, đ ng đ t…
ự ấ 2.4.2. D án đo chu vi trái đ t
ị ự ẩ 2.4.2.1. Chu n b d án
ưở
a. Nêu ý t
ng
ọ ể ử ụ ứ ế ấ HS s d ng ki n th c đã h c đ đo chu vi Trái Đ t.
ặ ỏ GV đ t câu h i:
ờ ươ ệ ệ ườ ư ế ể i làm nh th nào đ đo
ư + Th i kì ch a có các ph ế ả ấ ng ti n hi n đai, con ng ẫ ố chu vi Trái Đ t? K t qu đo có chính xác không? Vì sao v n có sai s ?
ể ự ệ + Chúng ta có th th c nghi m l
ờ ổ ạ ế ể
ấ ấ ượ ệ ạ c không?Và cách i vi c đo chu vi Trái Đ t đ ọ ứ ữ ể ử ụ ố làm có gi ng th i c đ i không? Có th s d ng nh ng ki n th c nào đã h c đ đo chu vi Trái Đ t
ự ụ ị
b. Xác đ nh m c tiêu d án
ậ ụ ứ ứ ể ế ế ậ ọ ị ấ Ki n th c: V n d ng ki n th c toán h c, v t lí, đ a lí đ đo chu vi Trái Đ t
ụ ọ ọ ng giác (tính tan); hình h c (góc so le trong;
ủ ớ ế ớ ượ ấ ứ ượ + Toán h c: Áp d ng ki n th c l ể chu vi hình tròn) c a l p 9 và l p 11 đ tính đ c chu vi Trái Đ t.
ụ ệ ậ ậ ẫ + V t lí: V n d ng c u t o c a vũ tr , l c h p d n và các h qu c a c ả ủ huy nể
ấ ạ ủ ờ ể ặ ấ ấ ụ ự ấ ộ đ ng Trái Đ t quanh M t Tr i đ đo chu vi Trái Đ t
ị ậ ờ ể ặ ấ ộ
ặ ờ ỉ
ữ ụ ấ ệ ượ chu vi Trái Đ t: Hi n t ơ ả ỉ đ nh, nh ng n i x y ra hi n t ả ủ ệ ể + Đ a lí: V n d ng các h qu c a chuy n đ ng Trái Đ t quanh M t Tr i đ đo ặ ờ ng M t Tr i lên thiên đ nh, cách tính ngày M t Tr i lên thiên ệ ượ ng này;
ệ ượ ự Kĩ năng: Thông qua d án, HS rèn luy n đ ư c các kĩ năng nh :
ệ + Kĩ năng làm vi c nhóm;
ạ + Kĩ năng đo đ c, tính toán;
22
ử ụ ủ ộ ố ứ + Kĩ năng s d ng m t s ch c năng c a Google;
+ Kĩ năng báo cáo, trình bày poster;
ộ ệ ượ ọ ứ ậ ắ ệ nhiên, có nh n th c đúng đ n các hi n
ự ượ Thái đ : Tôn tr ng các hi n t ng t ự ng t ọ nhiên; Say mê khám phá khoa h c. t
ự Năng l c hình thành:
ự ự ả ế ấ ự ề ạ + Năng l c chung: Năng l c gi ế i quy t v n đ và sáng t o, năng l c giao ti p
ợ h p tác.
ố ượ ế ố ự ứ ị c. Xác đ nh đ i t ng, hình th c, tên d án, các y u t STEM liên quan
ườ ứ ể ế ng THPT DTNT vì các ki n th c đ đo chu vi
ị Xác đ nh đ i t ủ ế ố ượ ằ ấ ớ ớ ng: HS l p 10 tr ươ Trái Đ t ch y u n m trong ch ng trình l p 10.
ổ ứ ướ ừ GV t
i hình th c v a trên l p, v a ngoài th c đ a. T i tr ệ ừ ế ị ớ
ự ổ ứ ch c gi ị ứ ch c d ố t h c n m trong phân ph i ch
ạ ệ ư ậ ượ ớ ạ ươ ọ ớ
ế ị ườ ng PT ự i thi u d án cho t 8 ngo i khóa GV t ụ ố ng trình môn đ a lí 10. Nh v y giáo d c ể ạ c v i quan c theo PPCT, trái ng ặ c theo giáo d c STEM ho c n u có thì cũng không
ể ọ ượ ươ ể ể ự ệ ượ DTNT THPT s 2 Ngh An, trong ti ế ọ ằ HS. Đây là ti ượ ế ể ắ STEM hoàn toàn có th s p x p đ d y h c đ ụ đi m môn đ a lí không th h c đ th th c hi n đ ng trình chính khóa. c trong ch
ế ố ị Xác đ nh các y u t STEM liên quan
Khoa h cọ Công nghệ Kĩ thu tậ Toán h cọ
Các y u tế ố STEM (ScienceS) (Technology) (Enginerring) (Math)
ị ấ ậ Toán:
ọ ấ ả Đo chu vi ể ế Trái Đ tấ
i thích đ ạ
ệ ề
Sử cướ ệ Quy trình đo Gi y Ao, th Đ a lí V t lí: H ụ ọ ự ạ ẳ ứ ự d ng các công đ c đ ch n l a đo, c c đ ng th ng, qu khi Trái Đ t t ứ ượ ả ỏ ng giác ra k t qu đo th c l máy tính b túi, bút quay quanh mình và ể chính xác nh t,ấ ờ ặ đ tính toán ra màu. quay quanh M t Tr i. chu vi Trái Đ t.ấ ụ ượ ự ả áp d ng vào c s thay Gi ứ ể ở ậ ổ ủ công th c tính đ i c a bóng v t th ầ các ngày trong năm. ặ
Đi n tho i cài ph n m m google map ho c máy tính dung google Earth
ế ế ế ế ự
d. Thi
t k ti n trình chi ti t d án
23
ưở ụ ầ ị ớ ệ i thi u B c 1
ng, xác đ nh m c tiêu (đã làm ph n trên); chia nhóm, gi ệ ướ : Nêu ý t ấ ụ ể ự d án và tiêu chí ch m đi m nhóm; phân công nhi m v nhóm.
ệ ỏ ị ự i thi u d án t
ớ ơ ở i HS thông qua các câu h i đ nh h ở ầ ề ầ ấ ả ợ ị ẵ ẩ ng đã chu n b s n. đo chu vi Trái ướ ế ủ ự i quy t c a d án là
ớ GV gi Trên c s đó, GV g i m d n v n đ c n gi Đ t.ấ
ỗ ớ ự ả
ố ượ ệ ự ả ề ầ ậ ớ ng thành viên th o lu n, phân công công vi c v i nhau trên
ế ể ự ả ả
GV chia m i nhóm kho ng 57 thành viên, v i d án này thì s l không c n quá nhi u. Các nhóm t ề ấ ơ ở c s các v n đ ph i gi
i quy t đ hoàn thành d án.
ớ ể ệ ố
ấ Các nhóm cùng v i GV th ng nh t tiêu chí đánh giá: Đi m khác bi ậ ủ ở ặ ố
ớ ừ ệ ứ ẩ ồ vi c chu n b tr
t trong đánh ấ ả đây là GV không áp đ t tiêu chí c a mình v i HS mà cùng th o lu n, th ng nh t ị ướ c khi đo, trong quá ư ộ ố ế ể ả ả giá ệ cách th c đánh giá; vi c đánh giá bao g m t trình đo, và k t qu đo. Có th tham kh o m t s tiêu chí đánh giá nh sau:
ủ ủ ồ ự + Bao g m đánh giá c a GV, đánh giá c a các nhóm, t ữ ẫ đánh giá l n nhau gi a
các thành viên trong nhóm.
ả ạ ộ ộ ố ế ư + GV và các nhóm khác đánh giá k t qu ho t đ ng nhóm qua m t s tiêu chí nh :
ứ ứ ứ Tiêu chí M c 1: 04đ M c 2: 57đ M c 3: 810đ
Cách đo
24
ụ ụ D ng c đo
Trình bày poster
Báo cáo
ạ ộ Ho t đ ng các thành viên
ế ả K t qu tính
25
ữ + Đánh giá gi a các thành viên trong nhóm
ứ ứ ứ Tiêu chí M c 1: 04đ M c 2: 57đ M c 3: 810đ
ệ ứ ộ M c đ nhi t tình
ệ ệ ả Hi u qu công vi c
ẩ ế ị ệ ầ ế ị Chu n b CSVC, thi t b , tài li u, kinh phí c n thi t:
ấ ự D án “ đo chu vi Trái Đ t” không c n s d ng nhi u thi
ẵ ậ ệ ế ị ắ ề ẵ ở
ng h c nh : C c đo (có s n ượ ầ ử ụ ọ ườ ủ ạ
ướ ả ố ự ế ọ
ữ ấ ạ ủ ấ ể ệ ể ả
ộ ố ụ ữ
ụ ể ố ọ ọ ậ ư ộ ỉ ề t b đ t ti n mà ch ậ ụ ư ọ phòng thí t n d ng nh ng v t li u có s n ngay trong tr ệ ư ậ ệ ệ c đo. Nh v y vi c nghi m), gi y Ao, bút màu, đi n tho i (HS m n c a GV), th ư ề ụ t ph i t n nhi u chi phí nh th c hi n d y h c theo giáo d c STEM không nh t thi ở ệ ầ quan đi m c a m t s cá nhân. Chính vì quan đi m sai l m này đã làm c n tr vi c ề ố ượ ạ ng HS không có nhi u kinh d y h c theo giáo d c STEM áp d ng cho nh ng đ i t phí h c t p nh HS dân t c thi u s .
ệ ự ổ ứ ự B c 2ướ : T ch c th c hi n d án theo quy trình 5E
ự ế ờ ể ị Th i gian (d ki n): Đ a đi m
ế ớ L p 10ớ 1 ti t trên l p Trên l pớ
ế 1 ti ự ị t th c đ a Sân tr ngườ
26
ế ổ 1 ti ế t t ng k t, báo cáo Trên l pớ
ạ ộ ủ ạ ộ ủ Ho t đ ng c a GV Ho t đ ng c a HS
ạ
ọ
ừ
ư ệ ệ ớ
ữ
ệ ẹ ạ Các nhóm HS cùng theo dõi video và GV cho HS xem đo n video ậ ghi chép các thông tin quan tr ng thu th p https://www.techsignin.com/tintuc ể ượ ừ video. Ngoài ra, HS có th tìm đ c t /nguoihylapdatinhduocchu ế ắ 1.G n k t ạ ề ế ki m thêm nhi u thông tin t m ng vitraidatvao2000namtruoc/ (Engage) internet nh các bài báo, trang web khoa i thi u thí nghi m đo chu vi và gi ọ ộ ấ Trái Đ t là m t trong nh ng thí h c, các video…. ấ ủ nghi m đ p nh t c a nhân lo i.
ử ụ ậ GV s d ng kĩ thu t 5W1H
ỏ ặ đ t câu h i: ỏ ả ờ Các nhóm HS tr l i câu h i theo yêu ầ i đ u tiên ủ ầ ặ c u đ t ra c a GV : ự ệ ệ ườ +Who: Ai là ng th c hi n thí nghi m? ạ ự ệ ọ ả + Who: Eratosthenes (Hy L p) qu n ư ệ lý th vi n Alexandria. +What: H th c hi n thí ệ nghi m gì? + What: Đo chu vi Trái Đ t.ấ ệ ở ự đâu? +Where: Th c hi n ố Alexandria ạ + Where: T i thành ph ự ệ +When: Th c hi n khi nào? ạ ữ ư When: Vào gi a tr a ngày h chí ư ự ệ ế +How: Th c hi n nh th ậ ắ How: Đo đ dài bóng cây g y c m nào? ứ ộ ặ ấ ạ ự ẳ th ng đ ng trên m t đ t. ệ i th c hi n +Why: Vì sao l ượ ư ậ nh v y?
Why: Tính đ ủ ấ ủ ị
ạ
ặ ờ ỉ
ự ậ ữ c góc gi a cây g y ở ạ t o b i và bóng c a nó. Đây cũng là góc ố tâm Trái đ t và v trí c a hai thành ph Alexandria và Syene. Trong đó t i Syene thì M t Tr i lên thiên đ nh vào 22/6. ấ D a vào phép toán, tính ra chu vi Trái Đ t.
ả ậ ậ ả HĐ1: Th o lu n cách đo HĐ1: Th o lu n cách đo
ướ ự GV h
ả ộ ố ả ọ ứ ệ ế ợ ậ Các nhóm th o lu n cách đo d a vào ả ừ
ấ ờ ố Đo vào th i gian nào? Vì ự ng thì t t nh t HS l a ế N u đo ở ườ tr ậ ẫ ng d n HS th o lu n các ki n th c đã h c, tài li u tham kh o t cách đo. GV g i ý qua m t s câu h i:ỏ Internet… 2.Kh oả sát
27
ạ Exploresao?
ư ệ ư ệ ặ
ạ ượ ặ
ư ỉ ư ữ ả ờ ờ ọ ch n vào xuân phân 21/3 vì ngày h chí tr i ờ ỉ ắ n ng nh ng HS ngh hè; ngày thu phân th i ế GV cho HS ti n hành đo vào ế t Ngh An hay có m a bão; ngày đông ti ư ngày đ c bi t nh : Xuân phân ắ chí ít khi có n ng nên khó đo đ c. Đo vào (21/3); h chí (22/6); thu phân ờ ờ ả ữ gi a tr a, kho ng th i gian M t Tr i lên (23/9); đông chí (22/12). Đo vào thiên đ nh. kho ng th i gian gi a tr a
ở ườ ọ HS ch n đo sân tr ng ở ị Đo ể đ a đi m nào?
ệ ả t kê các b Đo b ng cách nào? Vì sao c đo, gi ụ ướ ả ư ế tham kh o m c 2.4.2.3) HS li sao đo nh th .( i thích vì ư ậ ọ ằ ự l a ch n đo nh v y?
ụ ẩ ị ụ HĐ2: Chu n b d ng c đo ị ụ ụ ẩ HĐ2: Chu n b d ng c đo
ự ọ ụ ướ GV h
ẫ ng d n HS t ị ụ ẩ ọ ụ ố ự ự l a ụ ch n và chu n b d ng c đo. Yêu c u:ầ ụ ậ Các nhóm l a ch n d ng c , l p báo ệ ủ ơ ở ử cáo g i GV. Trên c s phê duy t c a GV, ể ầ ẩ ị ụ các nhóm chu n b d ng c , t i thi u c n có: ệ ụ Li ụ t kê các d ng c đo ướ + Th c đo ươ ng án tìm các + C c đoọ Lên ph ụ d ng cụ
ả ế + Bút màu ghi k t qu , trang trí ể
ụ ụ ấ + Gi y Ao
ế ậ ạ ể ệ ị ọ + Máy tính, đi n tho i đ xác đ nh t a
Tính chi phí đ mua ế d ng c (N u có). GV khuy n ụ ụ khích HS t n d ng các d ng ệ ể ế ụ ẵ t ki m chi c s n có đ ti đ .ộ phí. ế HĐ3: Ti n hành đo ế HĐ3: Ti n hành đo ế Các nhóm HS ti n hành đo theo k ế GV t
ứ ạ ho ch:ạ ọ ờ ừ + Ch n th i gian t 11h3012h30’ ổ ch c cho các nhóm HS ế đo theo k ho ch. Trong quá trình đo GV c n:ầ
ọ ắ ị
ể + Ch n đ a đi m: Có n ng (sân ng) +Theo dõi quá trình đo đ cạ ườ ế ạ ố tr ủ c a HS có gi ng k ho ch không
ộ ặ ọ ờ ọ ị + Xác đ nh t a đ đ t c c nh dùng +Theo dõi các tình hu ng phát google map ỗ ợ ầ ố ế sinh, h tr HS khi c n thi t.
ắ ọ + C m c c đo + Đánh giá quá trình làm vi cệ
ủ ủ ừ c a t ng HS, c a các nhóm. ạ ế ả + Ghi l ầ i k t qu đo 2 phút/ l n
ợ ổ ự
ế ỏ ấ ể ọ ụ ả
ế ả +T ng h p k t qu đo, l a ch n k t qu đo nh nh t đ tính toán, áp d ng vào công th cứ
28
ọ ậ ả ờ ậ Các nhóm th o lu n tr l ỏ i câu h i
ọ ậ ế ả i thích ả ế ể GV phát phi u h c t p đ ỏ ờ ả vào phi u h c t p. l các nhóm tr i câu h i: ổ ế ọ + Vì sao bóng chi c c c thay đ i? ộ ố ệ ạ 3. Gi (Explain) M t s nhóm đ i di n lên trình
ấ ị ọ bày. + Vì sao l y giá tr khi c c
ấ ắ ng n nh t? Các nhóm và thành viên còn l iạ
ả ờ ổ + Vì sao nên đo vào các ngày đánh giá, b sung câu tr l i.
ệ ể ặ đ c bi t k trên? ả m c gụ (GV và HS có th tham kh o
ư ữ ể ả ờ + Vì sao đo vào gi a tr a? ể ổ đ b sung cho câu tr l i)
ặ ỏ ả ờ GV đ t câu h i cho các Các nhóm HS tr l ỏ i câu h i
nhóm C ngủ 4.
Các nhóm v ch ra ph ờ ươ ể ụ ế ổ ị cố ng án đo ụ
ạ ạ ế n u thay đ i th i gian/đ a đi m/d ng c + N u không đo vào các ngày ượ đo. c i đo đ (elaborate) ể k trên, các ngày còn l ằ không? Đo b ng cách nào ? ừ ặ
ụ ự ế + N u thay đ i d ng c đo, Các nhóm (ho c cá nhân t ng HS) ươ ng i vi c đo d a trên ph
ổ ụ ượ ể ệ ợ ế ả ậ ế ị đ a đi m đo thì có đ c không? ạ ti n hành l ổ án đã l p, t ng h p k t qu chung.
GV cho các nhóm trình bày
ẩ ả Các nhóm HS báo cáo cách tính, ạ i
ậ ặ ế k t qu đo lên poster. Nhóm còn l ỏ ắ l ng nghe , nh n xét và đ t câu h i. ả s n ph m. 5. Đánh giá (Evaluation)
ố Các nhóm phân tích nguyên nhân sai
ế
ố ế ả ờ l ỏ ủ i câu h i c a GV và ể ạ ả ố HS tr nhóm b n. ạ ủ ấ ể ấ HS ch m đi m cho các nhóm ủ và cho các thành viên trong nhóm.
ấ ắ
ạ ả ầ i GV yêu c u các nhóm gi thích vì sao có sai s trong khi đo s . ố ế (n u có) Có cách gì đ h n ch ủ sai s ? Vì sao k t qu đo c a ề Eratosthenes còn sai s nhi u? (chu vi c a Trái Đ t theo cách ằ tính c a Eratosthenes n m trong ế ừ ả 38.000 km đ n 45.700 kho ng t ự ế chu vi Trái Đ t là km còn th c t ườ ng xích đ o)? 40.075km theo đ ế ầ ổ ữ ệ
HS l ng nghe GV t ng k t và rút kinh nghi m cho nh ng l n đo sau.
ạ ể GV ch m đi m các nhóm ế ậ i k t
ổ ả ố ấ ợ HS, t ng h p, nh n xét l qu cu i cùng.
ệ ự ự 2.4.2.2. Th c hi n d án
ạ ườ a. T i tr ng
ạ ệ ạ ự ứ ổ Trên c s k ho ch chi ti ch c cho HS th c hi n t
ơ ở ế ắ ướ ự ề ố
ườ ệ ạ
ườ ệ ề ệ ự ế ủ i sân t c a d án, GV t ặ ợ ệ c tiên GV b trí đo vào các ngày đ c ng khi có n ng. D a vào đi u ki n phù h p, tr t nh : Xuân phân (21/3); h chí (22/6); thu phân (23/9); đông chí (22/12). Ngoài ra, HS ộ ố tr bi có th th c hi n vào các ngày bình th ng trong đi u ki n cho phép. GV nên chú ý m t s
ư ể ự 29
ả ứ ệ ch c th c nghi m nh : Đ m
ổ ứ ữ ỏ ố ớ ự ư ự ầ ệ ế ả
ư ụ ể ế ả ệ ả b o s c kh e cho HS do th c nghi m gi a ữ ề ấ v n đ khi t ạ ụ ờ ắ tr i n ng vào gi a tr a, đ m b o d ng c đo an toàn đ i v i HS, GV c n có k ho ch ụ ể c th và xin phép Ban giám hi u đ ti n hành…
ạ b. T i nhà
ự ệ
ạ ạ ể ổ GV có th cho HS th c nghi m t c th c hi n khi không th t
ng. Đ i v i đ i t ỉ ễ ứ ở ườ tr ỉ ượ ổ ứ ặ ch c vào kì ngh (ngh hè, ngh l ) ho c khi ngh đ ươ ng án ng là HS ỉ ể ệ i nhà đ c t
ượ ệ ị ư ợ ừ ể ặ i nhà theo nhóm ho c cá nhân. Ph ự ố ớ ố ượ đo t i nhà đ ch c ỉ ạ DTNT thì vi c đo t ệ phòng tránh d ch b nh COVID19 nh đ t v a qua.
ạ ế ơ ạ ạ ỳ HS đo t i Kim S n Qu Phong HS đo t i Tân L c Qu Châu
ế Tuy nhiên, khi t
ử ụ t) đ vi c đo đ
ế ầ ể ở ứ ch c đo ể ệ ế ệ ầ ế ủ ượ ệ ả ở
ế ả ờ ạ ụ ệ ệ các b đo; theo dõi quá trình đo; ghi nh n k t qu đo c a HS. Ng
ự ậ ằ ạ ạ ớ ổ
ệ ể ủ ể ự ể ọ ư ề ầ
ổ ụ ể nhà GV c n có k ho ch c th và thông báo cho ả ph huynh (n u c n thi c ti n hành hi u qu . GV nên s d ng công ướ ư ngh thông tin đ qu n lý vi c th c nghi m c a HS c nh : Thông báo ngày, ử ụ ượ ạ ủ i, HS cũng s d ng gi c l ế ợ ờ ọ công ngh đ liên l c v i nhau nh m ch n đúng th i đi m cùng đo đ c, t ng h p k t ề ả qu đo c a nhóm…GV có nhi u ph n m m đ l a ch n nh zoom, zalo, messenger, teams…
ạ ệ ọ Vi c đo t
ệ ề ị
ữ ề ặ ộ ị ừ ọ ạ ạ
ậ ế ả ơ ố ớ ộ i nhà đ i v i HS DTNT còn có m t ý nghĩa n a v m t khoa h c. Đó ở ố trên nhi u đ a bàn cách xa nhau, t a đ đ a lí khác nhau, thì là vi c các em sinh s ng ề ố ệ ệ ẽ s thu th p thêm nhi u s li u đa d ng trong quá trình đo đ c. T đó, giúp cho vi c ẽ đánh giá k t qu đo s chính xác và khách quan h n.
ế ố ướ ố ế
c. K t n i trong n
c và qu c t
ẫ ướ ướ ườ ọ
ớ GV h ế ế ố ớ ặ ố ế c và qu c t ả ể
ấ ế ố
ườ ướ ơ
ng h c trong n ớ ng PT DTNT THPT s 2 đã t c và qu c t ẫ ườ ệ ề ổ ề t Nam, và hi n nay hang ngày v n có r t nhi u tr
ứ ở ch c ậ ệ ậ ế ủ ự ả ằ ng d n cho HS k t n i v i các tr nh m ố ợ ả so sánh k t qu đo v i nhau, ho c cùng ph i h p v i nhau đ cho ra k t qu đo chính ổ ứ ch c xác nh t. Năm 2019, vào ngày xuân phân 21/3 tr ố ế ự ấ . D án này do cô Hoàng đo chu vi Trái Đ t cùng h n 30 tr ng trong n ế ọ ườ ấ ng h c ti n Vi Hi n t hành đo và c p nh t k t qu trong group c a d án.
30
ề ế ẽ ề ả ờ ệ Vi c đo
ơ ể ế ở ơ ệ ẻ ạ
ể ư ẩ ự ụ ạ ạ ọ ơ nhi u n i, nhi u th i đi m s giúp đánh giá k t qu đo chính xác h n. ổ Ngoài ra, các n i có th ti n hành giao l u, trao đ i, chia s kinh nghi m đo đ c, làm ụ d ng c đo sáng t o…qua đó thúc đ y s sáng t o và đam mê khoa h c cho GV và HS.
ộ ố ế ứ ổ ợ 2.4.2.3. M t s ki n th c b tr
ầ ề ố ấ Ph n đo chu vi Trái Đ t có nhi u ki n th c t
ế ộ ố ế ứ ươ ứ ổ ợ ư ầ ượ ắ ể ng đ i khó. Đ giúp HS n m c cách đo, GV c n b tr thêm m t s ki n th c liên quan nh sau: đ
ộ ặ ờ ỉ
a. Cách tìm vĩ đ M t Tr i lên thiên đ nh
ỉ
Hi n t Hi n t
ỉ ế ở ề ặ ấ ờ ặ ệ ượ ặ ỉ ặ ờ ng M t Tr i lên thiên đ nh ờ ở ặ ng M t Tr i b m t đ t) g i là M t Tr i lên thiên đ nh. Hi n t ế tr a (tia sáng M t Tr i chi u ng này
ờ ư ầ đúng đ nh đ u lúc 12 gi ọ ờ ồ ự ộ ế ế ả ở ệ ượ ệ ượ vuông góc v i ti p tuy n ỉ ả ch x y ra ớ ế khu v c n i chí tuy n (bao g m c 2 chí tuy n)
ế ạ ỉ ng M t Tr i lên thiên đ nh.
ệ ượ ế ầ ở ặ ờ ặ ế ờ ắ Trong vùng ngo i chí tuy n, không có hi n t ỉ M t Tr i lên thiên đ nh 1 l n 2 chí tuy n: Chí tuy n B c vào ngày 22/6, chí
ế tuy n nam vào ngày 22/12.
ứ ấ ạ ặ ạ ầ ầ ầ ờ ỉ T i xích đ o M t Tr i lên thiên đ nh 2 l n, l n th nh t vào ngày 21/3, l n th ứ
ầ ượ ở ự ừ ể ị hai vào ngày 23/9 ờ ỉ t các đ a đi m trong khu v c t ế ạ xích đ o đ n
M t Tr i lên thiên đ nh l n l ế ặ chí tuy n b c 2 l n:
ế ngày 21/3 đ n ngày 22/6
ầ ầ
ờ ầ ượ ở ỉ ự ừ ể ị ế ngày 22/6 đ n ngày 23/9 t M t Tr i lên thiên đ nh l n l các đ a đi m trong khu v c t ế ạ xích đ o đ n
ắ ầ ứ ấ ừ + L n th nh t t ừ ứ + L n th hai t ặ chí tuy nế Nam 2 l n:ầ
ế ngày 22/12 đ n ngày 21/3
ầ ầ ế ngày 23/9 đ n ngày 22/12
ể ể ộ ệ ặ t:
ữ ố ế ạ
ế ế Nam (ngày 22/12) lên xích đ o (ngày 21/3) h t 89 ngày ế
ế ế ề ế
ứ ấ ừ + L n th nh t t ừ ứ + L n th hai t ờ ờ ừ ừ ế ừ ừ ế ạ ắ ạ ế ố ặ Th i gian M t Tr i chuy n đ ng bi u ki n trong 1 năm gi a b n ngày đ c bi + T chí tuy n ắ + T đ n xích đ o (ngày 21/3) lên chí tuy n B c (ngày 22/6) h t 93 ngày ạ + T chí tuy n B c (ngày 22/6) quay v xích đ o (ngày 23/9) h t 93 ngày + T đ n xích đ o (ngày 23/9) xu ng chí tuy n ế Nam (ngày 22/12) h t 90 ngày
Bài toán minh h aọ ặ ờ
0 B. Vĩ tuy n 15
0 B thu c khu v c ự
ế ộ Tính ngày m t tr i lên thiên đ nh ế vĩ tuy n 15
ế ỉ ỉ ầ ộ n i chí tuy n nên trong năm có 2 l n m t tr i lên thiên đ nh. Cách tính:
ờ ạ ỉ Ngày 21/3 M t Tr i lên thiên đ nh t
ắ ế ặ i xích đ o, ngày 22/6 lên thiên đ nh t ắ ế i chí ấ xích đ o lên chí tuy n B c m t
ặ ế ườ ể ừ tuy n B c. T 21/3 đ n 22/6 ng 23 93 ngày và đi quãng đ ở ặ ờ ạ ỉ ạ ể ừ ờ M t Tr i di chuy n t 027’. Nh v y đ đi quãng đ ư ậ ạ 0 ườ ng 15
ả
0 B l n th nh t vào ngày ứ ấ
ở ặ ỉ ầ
ế ờ h t kho ng th i gian là 59 ngày ế ờ ậ vĩ tuy n 15 V y: + M t Tr i lên thiên đ nh Ngày 21/3 + 59 ngày = ngày 19/5
31
0 B l n th hai vào ngày:
ươ ự ờ ỉ ứ ầ ng t ế vĩ tuy n 15
ở ặ , M t Tr i lên thiên đ nh + T Ngày 23/9 – 59 ngày = ngày 3/7
ữ ờ
Ngoài hai ngày đó ra, không có ngày nào m t tr i lên thiên đ nh n a, vì trong ự ộ ặ ặ ờ ế ầ ộ ỉ ỉ khu v c n i chí tuy n, m t năm ch có hai l n m t tr i lên thiên đ nh. ỉ
ư ọ ỉ ờ ự ả b. Vì sao đo bóng c c không ph i ch vào lúc 12h tr a (theo gi khu v c)
ệ ạ ờ
Phân bi
t các lo i gi
ờ ị đ a ph Gi
ị
ươ ng ươ ng (gi ộ ờ ị đ a ph ộ ờ ượ đ ằ ỗ ị ế ươ ng ờ ị đ a
ờ ờ ặ M t Tr i) là gi ơ ữ ị ữ ộ ươ ị ư ờ ị ế ơ Gi c xác đ nh riêng cho m i đ a ph ở m t kinh đ xác đ nh. Nh ng n i n m trên cùng m t kinh tuy n, gi ng giá tr nh nhau. Nh ng n i khác kinh tuy n, gi ng khác nhau. đ a ph ằ n m ươ ph
ộ ả ộ
ứ ộ =1h nên 51' t
ươ ộ ờ ị ứ ả ươ ươ ớ ơ ệ VD: Hà N i có kinh đ 105°52'Đ, H i Phòng có đ kinh 106°43'Đ, chênh l ch ớ ng ng v i 3 ng Hà N i là 3 phút 24 ả ng H i Phòng l n h n gi đ a ph
ờ 106°43'Đ 105°52'Đ = 51'. Do c 15° tr i qua 1 múi gi ờ ị phút 24 giây. Gi đ a ph giây.
ắ ườ ng ch có ý nghĩa trong quan tr c thiên văn, ng ử ụ i ta không s d ng Gi đ a ph
ờ ị ộ ố ấ ệ ỉ ề ươ trong cu c s ng do có nhi u b t ti n.
ờ ố ế ờ Gi qu c t (gi GMT)
ấ ị ướ
Đ th ng nh t gi ấ ọ ờ ể ố ng Qu c t ờ đã nh t trí l y gi ế ớ c trên toàn th gi chung và đ
ờ ữ ờ ở ờ giao d ch cho các n ố ờ múi s 0 là gi Grinuych). Múi gi ấ trung bình ộ i, năm 1884, H i Đo ượ GMT c g i là gi 0 đi qua chính gi a kinh
ố ế ườ l (Greenwich mean time gi ế tuy n 0°.
ờ ờ Gi ự khu v c (gi múi)
ờ ấ ượ ự ế ở Gi khu v c là Trái Đ t đ
c chia thành 24 múi, gi ị ươ ộ ằ ớ ạ i h n b i 24 kinh tuy n n m ằ ng n m trong cùng m t múi dùng
ố cách đ u ề nhau (cách nhau 15° hay 1 h). Các đ a ph th ng nh t m t gi ấ ộ ờ .
ụ ờ ệ ạ ườ ặ ờ ặ trên máy tính ho c đi n tho i, th ặ ị ng đ t m c đ nh là gi khu
Ví d : Khi cài gi ạ ờ ộ ẳ ự v c ch ng h n gi Hà N i Bangkok Jakarta là GMT+7
ư ả ọ ỉ i thích vì sao đo bóng c c không ph i ch đo vào lúc 12h tr a (theo gi ờ
ả Gi khu v cự )
ờ ặ ấ ể ở ẽ ị Do Trái Đ t quay quanh M t Tr i nên các đ a đi m
ị ờ ể ớ
ộ ỉ
ặ ữ ờ ị ạ đ a ph
ẽ ấ ế kinh tuy n khác nhau s có ờ ế . Do đó, khi đo khác nhau, các đ a đi m cùng kinh tuy n thì m i có chung m t gi ạ ạ i xích đ o, thì s đo vào ngày thu phân, lúc đó M t Tr i lên thiên đ nh t ẽ ươ ng, vào gi a tr a thiên văn) s không có bóng. ờ ắ ọ
gi ọ ờ ả ử bóng c c, gi ở ư ư xích đ o vào 12h tr a (gi ọ ạ ẫ ở các v trí còn l Còn i v n có bóng c c, và bóng c c lúc này s ng n nh t (theo gi ươ ị đ a ph ị ng).
32
ể ể i th i đi m 12h (gi
ự ế Tuy nhiên, th c t ể ự ờ ớ ơ ươ ng) l ự ộ ạ khu v c, có th ch m h n hay s m h n gi
ờ ị đ a ph ờ khu v c (ph thu c vào kinh đ ờ ư ể là t ậ ố
ạ i có th không trùng ộ ụ c chính xác th i đi m nào là 12 h gi a tr a thiên ờ ự ờ ậ ả ờ ọ ả ờ ơ ế ượ t đ ể c và sau th i đi m 12h (theo gi ữ khu v c). ớ v i gi ơ n i đóng c c). Vì v y, mu n bi ướ văn, ta ph i đo c th i gian tr
ấ c. Cách đo chu vi Trái Đ t vào ngày xuân phân và thu phân
ơ ả ộ
ể ể ằ ị ạ xích đ o thì s
ế ắ ặ ế
ế ạ ạ ấ ả ộ ữ ạ Đây là ngày đo đ n gi n nh t do xích đ o vĩ đ 0, lúc đó kho ng cách vĩ đ gi a ẽ ọ ở ộ ị ạ xích đ o và đ a đi m đo chính b ng vĩ đ đ a đi m đo. N u c m c c ờ không có bóng vào gi a tr a thiên văn do lúc này, tia sáng M t Tr i chi u vuông góc ớ ế v i ti p tuy n t ư ữ i xích đ o.
ặ ấ ư ữ ủ ộ ọ S: Đ dài bóng c a cây c c trên m t đ t vào gi a tr a thiên văn.
ộ ọ P: Đ dài cây c c
ừ ị ạ ả D: Kho ng cách t ế v trí đo đ n xích đ o
ờ ớ ọ ộ ị ữ ể ặ ằ a: Góc gi a tia sáng M t Tr i v i c c và chính b ng vĩ đ đ a đi m đo.
ượ Ta tính đ c: tan a = S/P.
a D
360° C
ậ V y: C = (360 °XD) / C
ấ ạ
d. Cách đo chu vi Trái Đ t vào ngày h chí 22/6 và đông chí 22/12
ệ ươ ự ự ư Th c hi n t ng t nh cách đo vào ngày xuân phân và thu phân.
33
ộ ạ ơ ờ ỉ
ữ ị ặ ả ể ậ °27’B vào h chí và ế ớ ầ ư C n l u ý lúc này vĩ đ t i n i M t Tr i lên thiên đ nh là 23 ạ i đông chí. Vì v y, D chính là kho ng cách gi a đ a đi m đo t ạ i chí tuy n. 23°27’N t
ấ ấ
e. Cách đo chu vi Trái Đ t vào ngày b t kì
ộ ơ ặ ị ỉ ạ ờ Xác đ nh vĩ đ n i M t Tr i lên thiên đ nh ngày đó (xem l ụ i m c a)
ị ượ ớ ơ ữ ị ể ả ặ ờ ỉ Xác đ nh đ c kho ng cách D gi a đ a đi m đo v i n i M t Tr i lên thiên đ nh.
ươ ự ư ườ ị Sau khi xác đ nh D, cách tính t ng t nh các tr ợ ng h p trên.
ấ ặ ờ ỉ ầ f. Cách đo chu vi Trái Đ t không c n tính ngày M t Tr i lên thiên đ nh
ả ử ể ể ặ ầ ờ ị ị ế ỉ s A là đ a đi m M t Tr i lên thiên đ nh. Có th không c n xác đ nh A n u
ế ạ ế ể ộ ớ ị Gi ta ti n hành đo t i 2 đ a đi m trên cùng m t kinh tuy n v i A là A1, A2.
ả ừ ế D1, D2 là kho ng cách t A đ n A1, A2
ữ ả D là kho ng cách gi a A1, A2.
ữ ọ ờ ạ ặ ể a1, a2 là góc gi a c c và tia sáng M t Tr i t i 2 đi m A1, A2.
ế ớ N u A1, A2 cùng phía v i A thì góc a = a1a2
ữ ế ằ N u A n m gi a A1, A2 thì a= a1+a2.
ứ ươ ụ ự ư ườ ợ Áp d ng công th c t ng t nh các tr ng h p trên
ữ ể ả ị g. Cách tính kho ng cách D gi a 2 đ a đi m
ử ụ ẵ
Cách 1: S d ng trang web có s n
ử ụ ầ ỉ ể ậ ọ S d ng trang web ch yêu c u nh p t a ị ộ đ 2 đ a đi m,
ộ ố ầ ả HS không c n ph i tính toán. M t s trang web tham kh oả
nh :ư
ủ Distance to Tropic of Cancer Caculator c a EAA ;
http://www.thienvanhoc.org/...
34
ử ụ ụ
Cách 2: S d ng công c Google map
ọ ộ ể ướ ị B c 1: Xác đ nh t a đ đi m đo
ủ ạ ấ ọ ọ ị + Vào Internet, ch n google map, nh p vào ch n v trí c a b n.
ướ ả B c 2: Tìm kho ng cách
ả ấ ả ọ ộ + Nh p chu t ph i/ch n đo kho ng cách
ọ ộ ể ướ ạ B c 3: Đánh t a đ đi m còn l i vào ô tìm
ki m. ế
ộ Chú ý: Không dùng "d" mà dùng kí hi u đệ
ấ ấ ẩ Không dùng d u ph y làm d u tách
ữ ố ậ ấ ấ ch s th p phân mà dùng d u ch m.
ế Vi t sai: 41,40338, 2,17403.
S a l ử ạ 41.40338, 2.17403. i:
ộ ướ ộ ộ ọ Ghi t a đ theo vĩ đ tr c, t a đ theo
ọ ộ kinh đ sau.
ẽ ệ ữ ả ả ồ ể Kho ng cách gi a 2 đi m s hi n ra trên b n đ .
ể ể ấ ả ả ị ộ Đ đo kho ng cách chính xác nh t, thì 2 đ a đi m đo ph i cùng kinh đ
ồ ấ ử ụ ả
Cách 3. S d ng b n đ gi y
ướ ể ả ầ ị ị ồ B c 1: Xác đ nh v trí 2 đi m c n đo trên b n đ
ỉ ệ ồ ướ ả ồ ấ
ướ khác nhau nên khi đo trên b n đ gi y b ng th b n đ m i ra kho ng cách th c t c cm c tiên,
ỉ ệ ả ể ở ổ ấ ồ ớ ị ả ầ ỗ ả Do m i b n đ có t l ả chúng ta còn ph i quy đ i theo t l chúng ta dùng bút đánh d u hai đi m ằ ự ế . Tr ả ế kho ng cách. t hai v trí chúng ta c n bi
ướ ả ị B c 2: Xác đ nh kho ng cách:
ạ ị ượ ự Khi HS đã đo đ c xong và xác đ nh đ
ơ ị ứ ồ ượ c chú thích là 1 đ n v đo trên th ỉ ồ ả c kho ng cách trên b n đ , HS d a vào t ự ớ ng ng v i bao nhiêu trên th c ả ướ ươ c t
ệ ả l b n đ (đ ế ể t ) đ tính.
ọ ụ ụ h. Ch n d ng c đo
ụ
ể ọ ọ ẳ ơ ạ ọ
ụ
ườ
ọ ọ c aủ ơ h n, có ỏ nh và ẽ s
ả ụ HS có th ch n d ng c đo đ n gi n ứ ấ nh t là đóng c c th ng đ ng. Lo i c c này ệ ụ ẵ ề đ u có s n trong các d ng c thí nghi m ệ ể ng THPT. Đ vi c đo chính xác nhà tr ọ ể ắ th g n chóp nh n lên c c, lúc đó bóng c c ễ d đo.
35
ụ ử ụ ụ ế ạ ễ ế ẻ ề ể ọ
ụ ụ ể ể ạ
ấ ở ả ả ơ HS s d ng d ng c ch t o c c đ n gi n, r ti n, d ki m. GV đ kích thích ữ ạ ủ sáng t o c a HS có th tính thêm đi m cho nh ng nhóm có sáng t o trong d ng c đo ơ ngoài 2 cách đ n gi n nh t trên.
ố ứ ẳ ọ ọ Hình: Dùng C c th ng đ ng và dùng dây r i
i. Sai s khi đo
đo
ể ệ ả ậ K t qu đo có th sai l ch hàng trăm th m chí hàng nghìn km. GV cho HS
ế ữ ể ệ ế ậ ả ả th o lu n nh ng nguyên nhân làm sai l ch k t qu đo. Có th là:
ụ ọ ụ ư ế ẩ ẫ ẳ ọ ư D ng c đo ch a chu n: Ví d c c ch a th ng d n đ n bóng c c cũng không
ụ ế ả ẳ th ng góc nên k t qu không chính xác.
ị ư ữ ể ờ
ể ắ ấ ọ ộ ị ẽ
ươ ấ ị Xác đ nh không đúng th i đi m 12h gi a tr a thiên văn. Khi xác đ nh không ả đúng th i đi m, đ dài bóng c c không ph i là bóng ng n nh t, góc anlpha s tính sai và đ ờ ng nhiên giá tr chu vi Trái Đ t cũng không chính xác.
ọ ộ ị ể ị Xác đ nh sai t a đ đ a đi m đo. Nguyên nhân:
ế
ủ ọ ẵ ủ ườ ụ ể ấ ấ ọ ộ ị + N u dùng google map: Không l y t a đ v trí c a c c mà l y t a đ chung ả ồ ọ ộ ng A thì l y luôn t a đ đã có s n c a tr ấ ọ ộ ở ị đ a ng A trên b n đ . ạ ườ i tr đi m đo. Ví d đo t
ồ ấ ế ế ả ả ẫ ồ ị ả + N u dùng b n đ gi y: Đo kho ng cách trên b n đ sai d n đ n xác đ nh
ọ ộ t a đ sai.
ứ ụ ặ ặ ờ ị ị ỉ Xác đ nh sai v trí M t Tr i lên thiên đ nh: Do áp d ng sai công th c ho c tính
toán sai
ự ế 2.4.3. D án STEM tái ch
ị ự ẩ 2.4.3.1. Chu n b d án
ưở a. Nêu ý t ng
ồ ờ ặ ụ ư
ậ ệ ầ ệ ả
ầ ắ ự ượ ồ c ngu n năng ụ ụ ng, ph c v các ế ế t k ý thi
ế ạ ượ ấ ự ế ậ ượ ng g n nh vô t n. T n d ng đ M t Tr i là ngu n năng l ườ ế ầ ữ ượ ng này không nh ng góp ph n ti l t ki m chi phí và b o v môi tr ậ ư ấ nhu c u sinh thái hàng ngày nh n u ăn, s y khô, th p sáng,… Vì v y, t ưở t ệ c nó là vi c làm thi t th c ý nghĩa. ng, ch t o đ
ự ể ồ
ệ
Trong d án này, GV có th l ng ghép vào bài các ngành công nghi p năng l ượ ượ ồ
ồ ắ ớ ể ậ ư ễ ế ớ ạ ả ề i, ch a k h u qu v ô nhi m môi tr
ồ ặ ư ệ ượ ng ư ế i hi n nay nh th nào. Con ng trên th gi ượ ư ng này ng hóa th ch nh ng ngu n năng l ử ườ ng khi s ượ ng khác ng tìm nh ng ngu n năng l ủ ờ ng M t Tr i, th y năng,
ế ớ ể ắ ạ ộ ơ ề ơ ấ ử ụ ể đ HS đánh giá v c c u s d ng năng l ườ ẫ ử ụ ề ng i v n s d ng nhi u các ngu n năng l ờ ệ ẽ ạ t trong th i gian s p t s c n ki ữ ướ ậ ụ d ng chúng. Chính vì v y, chúng ta đang có xu h ượ ậ ể ạ thay th v i tiêu chí s ch, an toàn, và có th vô t n nh năng l gió…đ th p sáng hay ch y các đ ng c …
ườ
GV l ng ghép vào bài môi tr ể ồ ề ữ ề ứ ượ ể ấ ườ ế ủ phát tri n b n v ng. Qua hai bài trên, HS hi u đ ng và tài nguyên thiên nhiên; bài môi tr c các v n đ b c thi ự ng và s t c a môi
36
ậ ệ ệ
ứ ử ụ ừ ử ụ t ki m tài nguyên; s d ng các v t li u tái ể ạ đó có th t n d ng các nguyên v t li u b đi đ t o
ừ ệ đó có ý th c s d ng ti ng hi n nay, t ố ườ ng s ng… t gìn môi tr ụ ụ ọ ậ ẩ ế ể ậ ụ ộ ố ữ ả ườ ệ ườ tr ậ ệ ế ch ; gi ra các s n ph m ph c v h c t p hay trong cu c s ng và thân thi n môi tr ỏ ng.
ụ ị b. Xác đ nh m c tiêu
ế ứ ủ ắ ồ
ồ ng M t tr i/
ầ ế ạ ặ ờ ổ
ượ ấ ạ ượ ặ ờ . V n d ng quá trình bi n đ i năng l ế ạ ể
ươ ượ ng án ch t o; trình bày đ t k ph
ề ử ụ ệ ấ ạ ộ c c u t o và nguyên t c ho t đ ng c a Đèn l ng/ Kính ặ ờ Đ ng h M t tr i/ Xe ôtô mini ch y ạ ồ ặ ờ ừ ế ẽ ế ớ i ế ng t c s đ b n v ng trên th gi t ki m, tái ch
ậ ệ Ki n th c: Trình bày đ ạ v n hoa/Kính Thiên văn/B p năng l ựơ ậ ủ ụ pin m t tr i/ T u th y ch y pin m t tr i ượ ơ ồ ả ẩ ả ệ t năng đ ch t o ra s n ph m;… Trình bày đ quang năng sang nhi ượ ế ạ ề ử ụ ấ ế ế thi c v n đ s d ng năng l ề ế ạ ượ ấ ệ c v n đ s d ng các lo i tài nguyên, v n đ ti hi n nay; trình bày đ nguyên v t li u.
ỹ ệ ượ ự K năng: Thông qua d án, HS rèn luy n đ ư c các kĩ năng nh :
ệ + Kĩ năng làm vi c nhóm;
ế ế ả ẩ + Kĩ năng thi t k mô hình/s n ph m
ạ + Kĩ năng đo đ c, tính toán;
ử ụ ề ầ + Kĩ năng s d ng ph n m m Google;
ả ệ ệ ắ ả ế + Kĩ năng báo cáo, l ng nghe, ph n bi n, b o v chính ki n
ộ ọ ệ ượ ự ứ ắ ậ Thái đ : Tôn tr ng các hi n t
ự ng t
nhiên; Say mê khám phá khoa h c. Có ý ở ứ ộ ệ ế ượ ồ ng t ọ ả ả mi n núi, h i đ o; Ti ệ nhiên, có nh n th c đúng đ n các hi n ồ th c c ng đ ng, đ ng cam khó khăn ng xanh ồ ử ụ t ki m, s d ng năng l
ệ ượ t ớ v i vùng đ ng bào khó khăn ườ ả ệ b o v môi tr ng, h sinh thái t ề ự nhiên.
ư ự ự ự ế ợ
ế ấ ề ạ ả Năng l c hình thành: Các năng l c chung nh : Năng l c giao ti p và h p tác; ự năng l c gi i quy t v n đ và sáng t o.
ố ượ ế ố ự ứ ị c. Xác đ nh đ i t ng, hình th c, tên d án, các y u t STEM liên quan
ờ ượ ự * Th i l ầ ệ ng th c hi n: 2 tu n
ố ượ ổ ứ * Đ i t ờ ng và th i gian t ch c
ờ Th i gian ọ ng h c Đ i t ẩ ả TT S n ph m ố ượ sinh ổ ứ t ch c
ọ kh i 10ố H c kì 1
ạ ồ 1 Đèn l ng sáng t o
37
ọ kh i 10ố H c kì 1
ạ 2 Kính v n hoa
ọ kh i 10ố H c kì 1
3 Kính thiên văn
ọ ặ ờ ạ Xe ôtô mini ch y pin m t tr i kh i 10ố H c kì 1
4
ủ ầ ọ ặ ờ ạ T u th y ch y pin m t tr i kh i 10ố H c kì 1
5
ế ố ị
d. Xác đ nh các y u t
STEM liên quan
ậ ỹ Khoa h c ọ Công ngh ệ K thu t ẩ ả TT Tên s n ph m Toán h cọ (M) (S) (T) (E)
1 t oạ
ạ ạ 2 Kính v n hoa
ệ ẫ ọ góc hình ờ ữ ậ ả
Tính ạ
ả ấ Đ a lí: V n đ
5
ườ ế ớ
ệ ậ ồ Hi n V t lí: Đèn l ng sáng ả ạ ượ ng ph n x ánh t ẳ ươ ng ph ng, sáng, g ệ ấ th u kính; m ch đi n; ấ òng đi n trong ch t ấ Kìm b m, kéo, Đo bán d n, pin năng ấ dao r c gi y, súng 3 Kính thiên văn ẽ ả nghiêng, B n v ị ậ ượ ng M t tr i; đ nh l ẽ ắ b n keo, dây k m, ộ h p ch nh t. và quy trình ậ lu t b o toàn và ấ ạ ấ gi y b c, gi y ế ế ế Xe ôtô mini t k , ch thi toán ể 4 chuy n hóa năng ngươ g kính, ặ ờ ắ ạ ch y pin m t tr i t o, l p ráp ủ ố ượ ng c a kh i l ượ … ng, l ặ ẳ ph ng, pin m t ẩ các s n ph m ế ế ậ ể v t đ thi t k ờ tr i, th u kính, võ ầ ạ ủ T u th y ch y ề ấ ị ẩ ả s n ph m phù lon coca, bóng đèn ặ ờ pin m t tr i ượ ử ụ s d ng năng l ng; h pợ ả qu nhót, … ệ tài nguyên và b o vả ệ ng hi n nay môi tr trên th gi i (Bài 32; bài 41; bài 42 SGK đ aị lí 10).
ự ự ế 2.4.3.2. Ti n trình th c hiên d án
38
ạ ộ ủ ạ ộ ủ Ho t đ ng c a GV Ho t đ ng c a HS
ệ ở ự ự HĐ1 Th c hi n ọ phòng th c hành/phòng h c
GV nêu ý t ấ ng/v n đ ề
ấ ưở ừ ự ễ th c ti n xu t phát t HS nghe và suy nghĩ
ầ ậ GV yêu c u HS l p
nhóm 30 phút
ư
ụ ệ
ự ệ
ụ ệ ệ ể GV chuy n giao nhi m ầ ụ v cho HS nh yêu c u HS/nhóm HS phân công nhi m v cho các thành viên ề ể đ v nhà th c hi n các nhi m v sau:
ứ + Nghiên c u qua các tài có i thiêu các trang website: ử
ậ ư ưở tr HS l p nhóm, c nhóm ng, th ký
ệ li u, sách báo, Intenet,… ể ớ th gi http://pbl.vn/.; http://vief.edu.vn/.; https://ww.laza.vn/products/.; https://ww.vuihoc STEM/.
ả ụ ế ế ế t k ti n trình chi ậ Các nhóm th o lu n, ệ phân công nhi m v cho các thành viên ế ự + Thi t d án ti
ế ế + Ki n th c liên quan đ n
ị ứ ậ môn ToánV t líĐ a lí
ụ ậ ụ + D ng c , v t liêu,
ươ ph ế ng án ti n hành
ả ầ ử ạ ệ + C đ i di n luôn luôn ố ấ ớ ồ ph n h i v i ban c v n (th y,cô).
+ ……
ẩ ị ả + Chu n b b n báo cáo
ẩ ả s n ph m
ư ụ ậ ệ ộ ố GV l u ý HS có m t s ệ ụ d ng c , v t li u các em có ể ể th liên h giáo viên đ
39
ượ ở m n ự phóng th c hành.
ế ườ ế
ư ồ
GV HS/nhóm HS có ể ẩ ệ ả th hoàn thi n s n ph m ườ ồ ư ế ở ng nhà r i đ a đ n tr ị ẩ ặ báo cáo ho c chu n b ậ v t liêu, cách ti n hành,.. ắ ồ ng l p r i đ a đ n tr ráp r i báo cáo.
ệ ở ự Th c hi n nhà HĐ2
ề ấ HS/nhóm HS nghiên c uứ ươ ng
ố tài li u th ng nh t ph án, cách làm,… GV theo dõi quá trình 10 ụ ậ ệ ụ D ng c , v t li u: ệ ủ ự th c hi n c a các nhóm. Ngày
ng ph ng,
GV t ầ khi c n thi ư ấ v n cho HS ế t ố ự f
ị ị
ươ
ẩ GV chu n b các ậ ệ ng án (v t li u, cách HS khi ề ắ ph ể ỗ ợ làm,..) đ h tr ế ầ t. c n thi ộ 03 mi ngế ạ Kính v n hoa: ỗ ẳ ươ g m i ả ế mi ng kho ng 2,5 x 20cm ; 01 ng nh a PVC 30cm, dài 2,5 cm; 02 ầ ; M t sộ ố ố ng b t hai đ u ặ ỏ ạ ườ h t c m nh ho c dây ỏ ậ màu hay các v t nh ,.. có nhi u màu s c khác nhau; Cu n băng keo;..
L ng đèn sáng t o:
ể ờ ậ ế ả ẩ GV thông báo cho HS ị th i gian, đ a đi m báo ấ các s n ph m. ứ ệ
ế ắ
ạ ổ
ạ Vỏ ồ ỏ ọ ỏ ướ lon n c ng t/ v lon bia/v ỏ ặ ữ lon s a... ho c không dùng v ư lon mà dùng các v t liêu nh gi y c ng thay th ; 30 cm dây đi n đôi; 01 pin 9V; 03 ở đèn led; 01 công t c, bi n tr xoay, 01 búa, kìm, đinh, dui, ộ ơ bút d , 01 h p s n, ch i quét ắ súng b n keo vào keo silicon, băng keo đen,..
ướ ả ỏ Kính thiên văn: 01 cái c nh (kho ng 20 Th
40
ọ
ả ấ ư
ấ
ườ
ả
ắ
ầ
ị ơ
ư ắ 25cm); 01 cái C a s t ặ ưỡ ư ắ 1 cái i c a s t); (ho c l ố ạ 1 Giũa (lo i to càng t t);0 ặ Dùi nh n (ho c khoan tay 1 Con dao nhỏ càng t t); 0ố ỏ + 1 Cái kéo nh ; 25cm ố gi y ráp c t v i (l u ý không nên dùng gi y ráp ề th ng vì không b n, mau rách); 01 D i bìa ộ ứ ả c ng r ng kho ng 4 5cm ấ ố t nh t là màu tr ng) dài (t 1 Bút dạ ả kho ng 25cm; 0 ỡ ầ d u đ u kim c 0,7mm; 01 bình x t s n đen không bong.
ướ ự ộ c t
ướ
ỏ
ồ Gu ng n đ ng: ỏ c khoáng; 03 v chai n ắ ố 06 ng hút, 01 súng b n keo và 03 th i cao cu s ngố
ệ ở ự ự HĐ3 Th c hi n ọ phòng th c hành/phòng h c
ự ự
Các nhóm th c hiên d ắ ự ự ự ự ầ GV yêu c u các nhóm ắ th c hiên d án/l p ráp d án. án/l p ráp d án
ử ạ ệ Các nhóm c đ i di n
ế ầ GV yêu c u các nhóm ả trình bày k t qu . trình bày. 120 phút ạ Các HS còn l
ặ ả ệ ộ ố ỏ ỏ m t s câu h i ph n bi n
ồ ả ờ l ả
ế ệ ả ờ HS tr l i:
ư ế ọ ị i lăng nghe GV nghe trình bày và nêu ả ồ r i đ t ra các câu h i ph n ể ệ bi n đ cho nhóm báo cáo ẩ ả i r i cho s n ph m tr ự ẩ GV: S n ph m em th c đi m.ể ứ ế hi n, liên quan đ n ki n th c ậ đã h c trong môn Toán, V t lí, Đ a lí nh th nào ? Toán h c ?ọ
ậ V t lí ?
ị Đ a lí ?
41
ậ ổ 45 phút ệ ả ợ Giáo viên cùng các nhóm t ng h p đánh giá, nh n xét và vi c c i
ế ệ ế ế ậ ti n, hoàn thi n mô hình, bài thuy t trình và k t lu n.
ự ưở ụ ể ề ế ạ ổ ứ D a trên ý t ng, m c tiêu, k ho ch đã đ ra, GV tri n khai t ệ ự ch c th c hi n
ự d án.
ự ạ ự 2.4.4. D án “Xây d ng tòa tháp” sáng t o
ị ự ẩ 2.4.4.1. Chu n b d án
ưở a. Nêu ý t ng
ớ ậ ệ ự ặ ằ Nhà t
ọ
ộ ặ ượ ụ t, trên ng n tháp đ t đ ế ế t k và xây d ng tòa tháp đ làm hài lòng nhà t
ấ ỷ phú Mohamet đ t mua m t tòa tháp v i v t li u xây d ng b ng gi y, ộ ồ ậ ố c m t đ v t (ví d thú bông,ngôi sao trang càng cao càng t ỷ ể ự ơ ặ ồ trí, đ ch i,n ng 35g). Em hãy thi phú đó.
ự ị ụ b. Xác đ nh m c tiêu d án
ậ ụ ự ứ ứ ế ể ế ậ ọ ị Ki n th c: V n d ng ki n th c toán h c, v t lí, đ a lí đ xây d tòa tháp
ậ ệ ọ ướ ợ + Toán h c: Tính toán v t li u, kích th c cho phù h p.
ậ ụ ủ ậ ề ể ạ ằ ằ ặ + V t lí: Hi u và v n d ng v các d ng cân b ng, cân b ng c a v t có m t chân
ậ ự ế ọ đ , tr ng l c.
ị ị ướ ớ ợ ưở ỷ ị + Đ a lí: V trí đ a lí, h ng nhà phù h p v i ý t ủ ng c a nhà t ề phú đ ra.
ệ ượ ự Kĩ năng: Thông qua d án, HS rèn luy n đ ư c các kĩ năng nh :
ệ + Kĩ năng làm vi c nhóm;
ạ + Kĩ năng đo đ c, tính toán;
ừ + Kĩ năng khai thác thông tin t Internet;
+ Kĩ năng báo cáo, trình bày poster.
ộ ệ ượ ọ ứ ắ ậ ệ nhiên, có nh n th c đúng đ n các hi n
ự ượ Thái đ : Tôn tr ng các hi n t ng t ự ng t ọ nhiên; Say mê khám phá khoa h c. t
ự Năng l c hình thành:
ự ự ự ế ợ ả ế ấ ề + Năng l c chung: Năng l c giao ti p và h p tác; năng l c gi i quy t v n đ và
sáng t o.ạ
ố ượ ế ố ự ứ ị c. Xác đ nh đ i t ng, hình th c, tên d án, các y u t STEM liên quan
ờ ượ ự ệ Th i l ng th c hi n: 2 ti ế t
ẩ ố ượ ờ ể ị ả TT S n ph m Đ i t ng HS Th i gian t ổ ứ ch c Đ a đi m
ọ 1 Tòa tháp kh i 10ố H c kì 1 ớ ọ L p h c
42
ế ố ị Xác đ nh các y u t STEM liên quan
ậ ỹ Khoa h c ọ Công ngh ệ K thu t ả ẩ TT Tên s n ph m Toán h cọ (M) (S) (T) (E)
Tính
1 ọ Tòa tháp ị ả
ể
ạ ậ V t lí: Các d ng ẽ ả cân b ngằ ằ B n v cân b ng, toán ặ ộ ậ ủ và quy trình c a m t v t có m t ấ Kìm b m, kéo, ủ ố ượ ng c a kh i l ế ế ế ự ế ọ t k , ch thi chân đ , tr ng l c ấ dao r c gi y, băng ế ế ậ ể t k v t đ thi ắ ạ t o, l p ráp ấ dính, gi y A4, la ị ọ Đ a lí: Ch n v ẩ ả s n ph m phù ẩ các s n ph m bàn ướ ị ng thích trí đ a lí, h h pợ ự ợ h p đ xây d ng tòa tháp
ệ ự ự ế 2.4.4.2.Ti n trình th c hi n d án
ự ế ờ ể ị L p 10ớ Th i gian (d ki n) Đ a đi m
ế ự ự 02 ti t (th c hiên và báo Phòng th c hành/phòng
cáo) h cọ
ạ ộ ủ ạ ộ ủ HĐ1 Ho t đ ng c a GV Ho t đ ng c a HS
ị 5 phút
ưở ử Các nhóm c 01 nhóm ư ng và 01 th ký
ể
ỗ ớ ồ ổ Giáo viên n đ nh l p r i phân nhóm cho HS (có nhi uề tr ư cách đ phân nhóm) nh ng m i nhóm không quá 04 HS.
ỗ ự 2 phút GV gi M i HS t
ị xác đ nh ủ ờ ấ gi y
ị ụ nh ng tác d ng c a t và nghi vào sổ
ủ ụ ắ ơ ờ ấ t gi y tr ng A4 ữ ả ớ lên cho c l p xem và yêu ữ ầ c u các HS xác đ nh nh ng tác d ng c a nó.
1 phút
ủ ụ ố ủ ờ ấ ấ ắ ố Các nhóm th ng nh t các ụ gi y tr ng tác d ng c a t
ầ GV yêu c u các nhóm ấ th ng nh t tác d ng c a nó trong vòng 1 phút.
3 phút ầ GV yêu c u các nhóm Nhóm HS nêu tác d ngụ
43
ế ấ ế ả trình bày k t qu
ạ ổ ấ ư t, g p các nh : làm gi y vi ồ ậ đ v t, con vât, bông hoa, …, các nhóm còn l i b sung.
ấ ế ậ ố 1 phút GV và HS th ng nh t k t lu n.
ạ ộ ủ ạ ộ ủ HĐ2 Ho t đ ng c a GV Ho t đ ng c a HS
ậ ỗ ậ ệ Các nhóm nh n v t li u 10 phút
ộ
GV phát cho m i nhóm ờ ấ gi y A4, 1 cái kéo, HS 20 t ạ và m t đo n băng dính dài 10 cm
ề ư ả ậ Các nhóm th o lu n 15 phút
ề
ề ỹ ậ ệ ử ụ
t), trình bày k t qu
ế ạ ụ ấ GV nêu v n đ và đ a ra ề ể cách làm tiêu chí cho đi m v chi u ẩ ữ cao, tính b n v ng, tính th m m , v t li u s d ng (càng ít ả ố ế càng t ả ắ ư i pháp kh c và đ a ra gi ế ế t k , ch t o. ph c trong thi ệ Phân công công vi c cho
ể ợ các thành viên.
ể ỷ
thích, ý t
GV có th g i ý thêm: phú Đ làm hài lòng nhà t Mohamet các em ph i tìmả ưở ề ở ể hi u v s ng ỷ ủ c a nhà t phú.
ậ ả Các nhóm th o lu n ồ ng án r i
ố ươ nhóm tìm ra ph ấ th ng nh t cách làm
ỗ ợ ự ệ GV quan sát, h tr ệ HS th c hi n vi c xây 30 phút
khi ự d ng tháp ầ c n thi ế t
ử ạ 15 phút
ế ầ GV yêu c u các nhóm ả trình bày k t qu .
ể ả ệ Các nhóm c đ i di n iạ trình bày. Các HS còn l ồ ặ ắ l ng nghe r i đ t ra các câu GV nghe trình bày và nêu ệ ỏ h i ph n bi n và cho đi m. ộ ố ả ệ ỏ m t s câu h i ph n bi n
ể HS tr l iả ờ
ụ Toán h c ?ọ 3 phút ữ ế ậ V t lí ? ủ ậ
ự Đ xây d ng tháp trên ế ậ chúng ta đã v n d ng đ n ứ nh ng ki n th c liên quan ị nào c a môn Toán, v t lý,đ a lí ? ị Đ a lí ?
44
ổ 5 phút ả ợ Giáo viên cùng các nhóm t ng h p đánh giá, nh n xét và góp ý c i
ế ế ế ệ ậ ậ ti n, hoàn thi n mô hình, bài thuy t trình và k t lu n.
ố ể ạ Mu n cho HS phát tri n đ
L u ý.ư ể ượ ử ụ ơ ấ ự ặ ể ỉ
ể ự ệ ấ ấ ầ ồ ự c năng l c cao h n hay năng l c sáng t o thì ậ ệ GV có th thêm tiêu chí cho đi m là s d ng v t li u ít nh t có th . Ho c ch cho HS ề ầ duy nh t gi y A4 r i yêu c u th c hi n theo đ u đ .
ả ủ ề ệ 2.5. Hi u qu c a đ tài
ệ ư ạ ự 2.5.1. Th c nghi m s ph m
ổ ứ ự ệ 2.5.1.1. T ch c th c nghi m
ụ ế ả thi
Đ ki m ch ng m c tiêu, gi ướ ứ Xin phép, thông qua n i dung th c nghi m s ph m (TNSP); ể ể c sau đây:
ọ ủ ề ệ ạ ề ề ổ ấ
ạ ẩ t b đ h tr ho t đ ng d y h c;Ti n hành t
ự ế ế ả ể ị ươ ạ ế ả ế t khoa h c c a đ tài chúng tôi ti n hành theo ư ạ ự H ngướ ộ ụ ự ọ ứ ch c d y h c d án theo giáo d c ổ ứ ạ ộ ch c ự ọ ế , ki m tra đánh giá k t qu và rút kinh d
các b ọ ẫ d n cho giáo viên và h c sinh các v n đ v t ế ị ể ỗ ợ ệ STEM; Chu n b ph ng ti n, thi theo ti n trình đã so n th o, quan sát th c t án.
ệ ở ự ư ễ ế ọ Qua th c nghi m năm h c 2018 – 2019 chúng tôi quan sát di n bi n nh sau:
ạ ả ề ề ặ
ạ ấ ả ẩ ẩ ầ ủ ự ư ấ
ụ ậ
ớ ụ ướ ổ
ệ ệ ắ ự ư ẫ ụ ố ớ ng d n. Nh ng theo chúng tôi thì đ i v i HS DTNT l p 10 thì vi c b t ch
ự T t c các nhóm đ u có s n ph m đ t theo tiêu chí mà GV đ ra. M c dù các nhóm ả ụ ậ đã có s n ph m đ t theo tiêu chí ban đ u c a m c tiêu d án nh ng chúng tôi nh n th y các ụ ể ế ạ ẩ ả ướ c, d ng c đ ch s n ph m mang tính “r p khuôn”, tính sáng t o không cao là vì kích th ổ ớ ẩ ạ ả i thi u trong bu i c mà GV gi t o s n ph m không có s thay đ i so v i d ng c , kích th ướ ớ ướ ậ t p trung h c ạ ồ ể đ hoàn thành d án thì đó cũng là sáng t o r i.
ể ạ ở
ọ ượ ọ năm h c tr ủ ự ạ
ắ Năm h c 2019 – 2020 Đ kh c ph c tình tr ng r p khuôn ể ọ c năng l c sáng t o, h ậ ệ ượ ướ ế ả ọ ố
ư ậ ụ ướ c và ư ậ ượ ệ phát tri n đ ng nghi p đ c cho h c sinh c ng nh t n ụ ẵ d ng đ c các nguyên v t li u ph th i có s n xung quanh h c sinh sinh s ng, chúng ỉ ề tôi đi u ch nh nh sau:
ự ổ ế Trong bu i đ u ph bi n, h
ng d n làm d án thì chúng tôi không h ướ ế ế
ế ẫ c, cách tính toán, cách thi ư ệ ể t mà h
ụ ậ ệ ng d n các nhóm HS t ế ế t k , ch t o c a nhóm. Ngoài ra chúng tôi còn ra thêm m t đ
ự ế ạ ủ ộ ự ặ ứ ở
ể ầ ọ ộ
ủ ể ệ ẫ ướ ướ ổ ầ ng d n ế ạ ề ụ t k ch t o,... chi cho HS v d ng c , v t li u, kích th ỏ ặ ẫ ướ tìm hi u trên Intenet, th vi n, sách báo ho c h i ti ộ ề ể các chuyên gia đ thi ế ạ ụ ế ế t k , ch t o m t d án mà em thích” có liên quan ho c ng d ng tài m “Hãy thi ọ ầ ể ứ ế ki n th c mà em đã h c đ các em có th tùy ch n và yêu c u các nhóm sau m t tu n ưở ử ạ ng c a nhóm, tình hình tri n khai. c đ i di n báo cáo ý t
ộ ầ ệ ủ
ượ c ý t
ự ư ự ệ
ậ ệ ở ư ả
Sau m t tu n, đ i di n c a các nhóm đã báo cáo tình hình, ý t ượ ộ ố ể ờ ư ộ ố ỡ ấ ự ư ế ể ẫ ạ ủ ưở ạ ng c a nhóm. ạ ế ấ ậ ưở c k ho ch cũng Qua báo cáo chúng tôi th y 11/11 nhóm đã nêu đ ng, l p đ ầ ự ứ ứ ẫ nh cách th c, hình th c th c hi n d án. Tuy nhiên, v n còn m t s nhóm c n s ờ ữ giúp đ nh tìm v t li u đâu? đo vào nh ng kho ng th i gian, th i đi m nào thì phù ợ h p nh t ? …M t s nhóm, ngoài d án đã có k ho ch tri n khai nh ng v n đ a ra
45
ẩ ư ưở ế ế ế ạ ả ng, v t li u, cách thi
ạ ậ ệ ỏ ạ
ượ ơ ầ ướ ủ ng m t tr i; Chi c c c th y tinh phát sáng khi có n
ằ ặ ờ ượ ế ố ờ ủ ặ ủ ặ ằ
ặ ố
ồ ấ ừ
ạ ượ ườ ệ ậ t ki m, t n d ng đ
ớ
ả ậ ệ ủ ẩ ị ậ ệ ữ ỉ
ự ế ả ẵ ế ậ ệ ậ ụ ả ộ ự ượ t k ch t o s n ph m d án nh : Máy xay tinh b t c ý t đ ừ ả ệ ngh ; Máy bóc v l c; Máy t o ôxi trong ao nuôi cá; Máy c nh báo nguy c cháy r ng ằ b ng năng l c; T u th y mini ạ ng m t tr i; Đèn ng làm b ng lon Cocacola; Kính v n hoa; ch y b ng pin năng l ố Kính thiên văn, ng i nhà thông minh, ngôi chà ch ng lũ, ch ng sét,... M c dù chúng tôi ạ ả ả ộ ưở ấ ng r t đa d ng, phong phú, đ c đáo, sáng t o, kh thi cao, v a gi m th i th y các ý t ế ừ ế ả ể ả ụ ễ ượ ng, v a ti c v t li u ph th i đ gi m c ô nhi m môi tr đ ổ ờ ư ư chi phí. Nh ng v i khuôn kh th i gian cũng nh kinh phí c a HS các nhóm chúng tôi ự ữ ch cho các nhóm ti n hành nh ng d án mà chúng tôi đã chu n b v t li u và nh ng d án t n d ng các v t li u ph th i s n có (không ph i mua).
ự ấ
ế ọ ổ ổ ở ớ ắ ả ẩ c thì
ự ế ả ế ạ ậ ề ề ụ
ủ
ơ ơ ạ ượ ự ủ ự ự ự ủ ự ể ỹ ủ Qua bu i t ng k t báo cáo các d án c a các nhóm chúng tôi th y so v i năm ướ ủ năm h c này các s n ph m c a các d án nhi u h n, màu s c, kích ạ ậ ệ ậ ệ c, nguyên v t li u ch t o t n d ng v t li u ph th i nhi u h n,... đa d ng và ạ ụ ạ c m c đích ượ c ch và các k năng, năng l c c a HS đ l c, t tin, t
ọ h c tr ướ th phong phú. Các báo cáo c a nhóm rõ ràng, m ch l c, các báo cáo đã đ t đ đ t ặ ra đi u đó th hiên tính t ề phát tri n.ể
ả ự ệ ế 2.5.1.2. K t qu th c nghi m
ự ấ ớ ỏ
ễ ự ế ớ ọ
ứ ự ể
ề ổ ứ ứ ộ ắ ượ ả D a trên tiêu chí đánh giá d án đã đ ra cũng v i quan sát, ph ng v n, phân tích ố ợ ể ch c cho HS làm bài ki m tra 45 phút cu i đ t di n bi n trên l p h c, chúng tôi còn t TNSP (xem ph l cụ ụ ) đ đánh giá m c đ n m v ng các ki n th c, năng l c sáng t o ạ ủ c a HS. HS/nhóm HS chúng tôi thu đ ế ữ ộ ố ế c m t s k t qu sau:
ứ ộ ể ệ ạ ủ ứ ế ộ Các m c đ th hi n ki n th c, kĩ năng, thái đ và sáng t o c a HS
S nhóm ư TT Yêu c uầ ố S nhóm GV giúp đỡ ố S nhóm đ a ra ý ớ ưở ng m i khác t ố S nhóm không ph iả giúp ố ố S nhóm GV giúp đỡ không có ả k t quế nhi uề
V1 4/11 2/11 5/11 0 0 1 ươ ự ệ Vi c xây d ng ệ ự ng án th c hi n ph V2 7/11 2/11 2/11 0 5/11
V1 6/11 3/11 2/11 0 0
ụ ế ọ ự Vi c l a ch n ị t b , 2 V2 4/11 5/11 2/11 0 5/11 ệ ụ d ng c , thi ậ ệ v t li u
ệ V1 3/11 6/11 2/11 0 0
ệ 3 V2 5/11 5/11 1/11 0 2/11 ể Vi c tri n khai ả ừ ự th c hi n t ng s n ph mẩ
ạ ủ ọ ứ ự ế Ki n th c, kĩ năng, năng l c sáng t o c a h c sinh
46
Thái đ ộ
Thàn
h tố Tích c c, t ự ự ự l c Ki nế Năng ự ứ l c sáng th c, kĩ t o ạ năng H ngứ thú
Làm Thí Xem b nạ R tấ
M cứ độ Không cách m iớ thích ch Làm Có ạ ư Đ tạ Ch a đ t cách làm yêu c uầ yêu câu m iớ Kh ông thích b ngằ cượ đ Khó thì h iỏ b nạ
V1 81% 19% 11% 89% 85% 13% 2% 44% 42% 14% TN V2 93% 7% 35% 65% 92% 8% 0% 59% 36% 5%
ả ữ ự ớ ớ
ồ ả ủ ể ế ạ
ệ ự ự ứ ạ ọ ạ ự ể
ế ồ ố ớ ấ ượ ộ ố ệ So sánh k t qu gi a các l p th c nghi m (ThN) g m 10A1 và 10A2; l p đ i ch ng (ĐC) g m 10A3 và 10C1 đ đánh giá hi u qu c a các ti n trình d y h c đã ự ệ ả so n th o đ i v i vi c phát huy tính tích c c, t l c, phát tri n năng l c sáng t o và ọ ậ nâng cao ch t l ng h c t p b môn.
ư ạ ự ệ ế ả ả B ng. K t qu bài ki m ể sau th c nghi m s ph m
Tỷ ể Đi m TB Sĩ Điể l m %ệ L pớ số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Khá gi iỏ
TN 65 0 0 0 2 5 8 12 22 11 5 0.77 7.54
ĐC 60 0 0 1 3 10 14 20 7 5 0 0.53 6.50
ừ ượ ư ể T TNSP chúng tôi rút ra ọ ch c cho h c sinh THPT
c đi m và l u ý khi t ụ ộ ố ự ợ ổ ứ ưu, nh DTNT tham gia m t s d án theo giáo d c STEM tích h p liên môn
Ư ể u đi m
ừ ỗ ộ ừ ế ọ + HS t ch ch nghe gi ng và ghi chép, h c thu c t GV đã bi ệ t coi vi c h c là
ượ ỉ ự ả ủ ộ ủ c a mình, tính tích c c, ch đ ng đ ọ c phát huy.
ự ư ể ế ợ ả ế ấ ạ + HS phát tri n năng l c nh giap ti p và h p tác, gi ề i quy t v n đ và sáng t o;
ế ậ ụ ứ ế ọ ả ớ t v n d ng các ki n th c đã h c vào gi ế i quy t các
ể + HS hi u sâu, nh lâu, bi ề ự ế ấ v n đ th c t .
ượ Nh ể c đi m
ố ờ ự ự ệ ẩ ơ ớ ị ế ọ t h c bình
ườ ớ th
ề + T n nhi u th i gian chu n b và th c hi n các d án h n so v i các ti ng trên l p. 47
ư ớ ự ệ ệ + HS ch a quen cách h c m i nên nh ng ti ụ ố t h c đ u HS th c hi n nhi m v t n
ế ọ ầ ầ ơ ự ế ỡ ế ữ ạ ề ờ ọ nhi u th i gian h n d ki n, phá v k ho ch ban đ u.
ố ờ ơ ớ ế ọ ườ ớ + T n th i gian h n so v i các ti t h c bình th ng trên l p.
ộ ố ế ả ướ ứ ỏ ướ ệ ự ự + M t s ki n th c khó đòi h i GV ph i h ẫ ng d n tr c khi th c hi n d án.
ệ ả ấ ế ứ ạ ố t s xu t hi n tình hu ng n y sinh ph c t p,
+ N u xây d ng tình hu ng không t ử ố ẽ ế ự ấ ố ự ệ ố ả khó x lí th ng nh t cách th c hi n và k t qu .
ộ ố ư ạ ọ ể M t s l u ý khi tri n khai vào d y h c
ị ướ ẩ ầ ự ế + GV c n chu n b tr ố c các tình hu ng, d ki n
ổ ứ ườ ể + GV t ch c th ng xuyên đ rèn kĩ năng cho HS
ỗ ợ ỗ ợ ử ụ + S d ng CNTT h tr đúng lúc, đúng ch , h p lí
ừ ụ ệ + Chia nhóm t 3 4 em/nhóm và có nhi m v rõ ràng.
ể ư ủ ả ẩ ọ ợ + Ch n không gian thích h p đ tr ng bày s n ph m c a HS.
ủ ộ ụ ự ệ ọ ừ ầ + Cho HS ch đ ng l a ch n nhi m v , tiêu chí đánh giá ngay t ban đ u.
ế ự ụ ặ ệ ả ớ ợ + Các nhi m v đ t ra ph i phù h p v i HS, tính đ n s phân hóa HS.
ự ệ ả ả + Đánh giá ph i đánh giá c quá trình th c hi n
ộ ố ự ệ ề ả 2.5.1.3. M t s hình nh trong quá trình th c hi n đ tài
ổ ế ự HS nghe ph bi n d án
ệ ự ộ ố ả ọ ấ ự M t s hình nh h c sinh th c hi n d án đo chu vi Trái Đ t
48
49
ể ả ẩ ạ S n ph m “T o ôxi cho b cá”,
ẩ ả ạ S n ph m “Kính thiên văn”, “Kính v n hoa”
50
ủ ự ả ẩ S n ph m “Đèn ng t quay”
ả ẩ ủ ầ ươ S n ph m “ ạ T u th y ch y pin năng l ặ ờ ” ng m t tr i
ự ả ẩ ạ ươ ặ ờ
S n ph m d án “Xe ô tô mini ch y pin năng l
ng m t tr i”
51
ự ẩ ả ạ
S n ph m d án “Tòa tháp sáng t o”
Ế Ế ầ Ị Ậ Ph n 3. K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ế 3.1. K t lu n
ậ ề ạ ọ ự
ơ ở ộ ứ ươ ị ự ậ Trên c s nghiên c u xây d ng lý lu n v d y h c, chúng tôi đã c th hóa lý lu n, ệ ch c, quy trình chu n b , th c hi n
ng pháp, các hình th c t ự ứ ổ ứ ư ộ ố ế ậ ệ ụ ể ẩ ề ụ v m c tiêu, n i dung, ph ự d án cho HS. Sau quá trình th c hi n, chúng tôi đ a ra m t s k t lu n sau:
ứ ụ ợ
ị ộ ướ ướ ự ạ ọ là m t h ng pháp d y h c theo h
ứ ệ ỉ
ự ể ậ
ộ ố ự ớ ổ ng đ i m i ph ố ế ệ ấ ề ủ ế ứ ạ
ọ ủ ế ầ ọ ụ ổ ớ ệ ạ ổ T ch c cho HS tham gia m t s d án theo giáo d c STEM tích h p liên môn ươ ậ toán v t lí đ a lí ng tích c c hóa ườ ọ không ch giúp HS c ng c ki n th c, rèn luy n kĩ năng mà còn giúp HS ủ i h c, ng ệ ươ ự ể phát tri n năng l c trên nhi u ph ng di n, do v y có th góp ph n tích c c vào vi c ổ ừ ạ ể năng ể chuy n đ i t ườ ọ ủ ự l c” c a ng ế d y h c ch y u “cung c p ki n th c” sang d y h c “phát tri n ả i h c, c a ti n trình đ i m i căn b n và toàn di n giáo d c và đào t o.
ự ằ ở ị Đ tài cũng kh ng đ nh r ng vi c t
ệ ổ ứ ạ ặ ẳ ề ệ ng HS đ c bi t (HS DTNT), t
ượ ẫ
c. Ngoài ra, các ti ợ ế ắ ươ ụ ụ các ch c các d án theo giáo d c STEM ố ế ế ị ườ ữ ố ượ t b thi u th n ng mà CSVC, thi i nh ng tr đ i t ế ệ ể ự t STEM (không có rô bôt, phòng STEM…) v n có th th c hi n đ ế ể ng trình chính khóa n u s p x p h p lí (ví d đo chu vi Trái cũng có th cho vào ch
52
ấ ữ ụ ch c d y h c theo giáo d c STEM mà chúng
ổ ứ ạ ụ ượ ư ậ ầ ể ặ Đ t…). Nh v y, nh ng khó khăn khi t ắ tôi đ t ra ban đ u hoàn toàn có th kh c ph c đ ọ c.
ề ư
ạ ủ ự ủ ệ ệ ch , sáng t o c a HS đ
ể ừ ụ ộ ể ư ộ ố ệ ệ ơ
ả ộ ế ọ
ộ ấ ứ ứ ổ ứ t năng l c c a các em mà ph i đ i m i cách th c t
ạ ứ ch c theo h ẩ ể ố ủ ỗ ự ng HS đ ự ượ ệ ướ ị ạ ủ
ỉ ố ượ ng tham gia là HS DTNT nh ng các em đ u say mê, chăm ch tham gia Đ i t ọ ậ ủ ệ ượ ả ạ ộ c c i thi n rõ r t. Vi c h c t p c a các ho t đ ng. Tính t ế ủ ộ ộ ọ th đ ng, máy móc, mang tính h c thu c sang ch đ ng tìm tòi ki n các em chuy n t ả ọ ậ ứ duy ph n bi n, qua đó hi u qu h c t p cao h n. M t s em đã có ý th c, phát tri n t ậ ể ưở ng đ tham gia các cu c thi khoa h c kĩ thu t, cu c thi sáng t o thanh thi u niên t ả ổ ứ ch c cho HS theo b t c hình th c nào cũng giúp phát hàng năm. Tuy nhiên, không ph i t ự ủ ớ ả ổ c làm tri n t ạ ự ch , n l c, tích c c tham gia vào các cung đo n c a quá trình chu n b , th c hi n ho t đ ng. ộ
ọ ệ 3.2. Bài h c kinh nghi m
ặ ư ậ ẫ ấ ầ ự
ề M c dù đã r t n l c c g ng, nh ng v lý lu n cũng nh th c ti n, v n r t c n s ổ ấ ỗ ự ố ắ ọ ư ự ễ ọ ủ góp ý b sung c a các nhà khoa h c, các chuyên gia, các giáo viên trung h c.
ế ố ạ GV là y u t
ụ ề ồ
ế ẫ
ể ỗ ợ ớ ầ ự ầ ề ễ
ả ổ ợ ự ợ ọ ậ ế ả
ứ ủ ớ ầ ủ ề ọ ự ữ ể ọ ể ổ ứ ọ ạ ộ quan tr ng đ t ch c ho t đ ng d y h c. Vì giáo d c STEM là ộ ỏ ớ ừ ả ỗ ự n i dung hoàn toàn m i nên đòi h i GV ph i n l c tìm tòi thêm t nhi u ngu n tài ạ ệ ệ li u. GV cũng c n s kiên nh n, tâm huy t, nhi t tình đ h tr các em trong các ho t ờ ọ ộ h c trên l p. GV cũng ph i b tr thêm đ ng h c t p mà ph n đa đ u di n ra sau gi ế ề các ki n th c c a nhi u môn h c liên quan đ n STEM do đó c n ph i có s h p tác ổ ứ ạ gi a các GV v i nhau đ xây d ng và t ọ ch c d y h c các ch đ .
ự ể Trong quá trình th c hi n d án, GV có th theo linh ho t thay đ i các b
ứ ờ ạ ướ ổ c ạ ộ ổ ch c các ho t đ ng
ớ ừ ị ợ ể ư ắ ẵ ự ệ ố ượ ng HS; th i gian và không gian t cho phù h p v i t ng đ i t ứ cũng có th xê d ch và không c ng nh c nh quy trình có s n .
ế ự ự ọ ậ ủ ng HS. Năng l c h c t p, s tr
ố ượ GV chú ý đ n s phân hóa c a các đ i t ụ ự
ướ
ng. GV nên chú ý t ệ ớ ự ữ ạ ở ườ ng ớ ừ ệ ợ ủ ầ c a các em khác nhau cho nên khi giao nhi m v , đánh giá c n có s phù h p v i t ng ệ ự ổ ủ ố ượ c và sau khi th c hi n đ i t i s thay đ i c a chính các em tr ớ ự d án bên c nh vi c đánh giá gi a các HS v i nhau.
ẫ ậ GV nên t p trung h
ự ổ ộ ẫ ạ ướ ệ ể
ộ ố ợ ả ả ệ ụ ạ i công vi c cho các b n ẽ ả ình. GV cũng s gi m , năng l cự c a mủ c h t kh năng
ố ượ ướ ng d n m t s HS có năng l c n i tr i (ví d công ngh ở ng d n l thông tin) đ sau đó các em tr thành “tr gi ng” h ư ậ HS phát huy đ ượ ế khác. Nh v y, ệ ả ượ ng công vi c. c kh i l i đ t
ị ế 3.3. Ki n ngh
53
ậ ả ứ ủ
ầ ạ ủ ứ
ữ ộ ự ợ ể ề ầ ụ ươ ượ t Nam m t cách sáng t o. Đ có đ
ạ ả ụ ọ
ụ ạ ầ ệ ọ ư ầ Nhà qu n lí, giáo viên c n nh n th c đ y đ , có t duy khoa h c trong vi c ườ ự ễ ế ớ ệ ụ ng i vào th c ti n nhà tr ng th c giáo d c hi n đ i c a th gi ẽ ữ ặ c đi u đó c n có s h p tác ch t ch gi a nhà ệ ậ ng lí lu n và kĩ ể ứ ồ ưỡ ng giáo viên c n b i d
ọ ậ ự ậ ổ ứ ạ ộ ụ ậ v n d ng nh ng ph ệ Vi khoa h c giáo d c, nhà qu n lý, giáo viên trong nghiên c u và chuy n giao công ngh ồ ưỡ ề v giáo d c STEM. Trong đào t o và b i d thu t t ch c ho t đ ng h c t p d án theo giáo d c STEM cho GV và HS.
ố ớ ơ ế
ạ ạ ộ ẽ ễ ự ọ ụ ể ạ Trong năm h c c n có k ho ch cho các d án STEM đ i v i đ n môn và liên đ u năm h c đ ho t đ ng d y và h c theo giáo d c STEM s di n ra
ừ ầ ạ ệ ơ ọ ầ ọ ả môn ngay t ủ ộ ch đ ng và đ t hi u qu cao h n.
ườ ộ ọ ằ Nhà tr ng nên s p x p m t phòng h c riêng (phòng STEM) nh m giúp GV và
ả ưở ế ế ắ ể ọ ậ HS có không gian riêng đ h c t p, không làm nh h ng đ n các môn khác.
ả ự ứ ủ ế ệ ạ ườ i Tr
ụ ạ ườ y h c ng PT DTNT ặ ng PT DTNT ho c
ề ụ ệ ố ề THPT s 2 Ngh An. Đ tài có th ng d ng d ệ ươ ề ườ ng có đi u ki n t các tr Kh năng ng d ng c a sáng ki n: Đ tài đã th c hi n t ể ứ ọ cho các tr ồ . ng đ ng
ể ủ ề ướ 3.4. H ng phát tri n c a đ tài
ề ướ ự Trong đ tài này chúng tôi đã h ẫ ng d n, t
ướ ổ ứ ch c cho HS các d án ạ ơ ứ ộ ự ẳ
ư ứ ộ ự ư ề ầ ơ
ể ủ ề ể ạ ọ ỹ ạ ở ứ ộ m c đ ứ ộ ấ th p. H ng phát tri n c a đ tài lên m c đ cao h n ch ng h n nh : M c đ d án ử ụ ữ ẩ ả s d ng ph n m n CNTT đ t o ra s n ph m nh robot...; m c đ d án cao h n n a ậ ề ự là d án sáng t o v khoa h c k thu t.
ố ệ Hi n nay, t ng PTDTNT THPT s 2 Ngh An chúng tôi đang t
ạ ườ i tr ụ ệ ườ ệ
ạ ạ ộ ậ ầ ớ ơ ng xuyên h n. Nhà tr ế t/tu n. Các ch đ ng sinh ho t d ki n 3 ti
ế ệ ở
ượ ư ệ
ở ế ế ọ ch c d y và h c STEM nhà tr ng b
ổ ứ ch c các ườ ng đã ủ ề ạ ự ế ề ể ố ậ câu l c b đó là: L p trình rô b t, tìm hi u v nano, nông ề ầ ế ế ộ ộ ố t k ph n m m c tham gia m t s cu c thi nh thi ộ ư ộ ạ t k xe đua, tham gia ngày h i STEM 2020 t i Hà N i… Nh ớ ớ ự ầ ạ ướ ườ c sang giai đo n m i v i s đ u ụ ự ễ ệ ổ ứ ạ ệ ủ ề ứ ho t đ ng theo giáo d c STEM chuyên nghi p và th ờ ượ ộ thành l p Câu l c b STEM v i th i l ạ ộ ự ti p theo mà HS th c hi n nghi p thông minh… HS cũng đ ộ ạ ệ đi n tho i di đ ng, thi ậ v y, vi c t ề ư ơ h n v công ngh , các ch đ bám sát th c ti n và có tính ng d ng cao. t
ẽ ư ụ Trong năm h c s p t t d y theo giáo d c STEM s đ a vào ch i, các ti
ọ ắ ớ ơ ề ề ọ ươ ng ỉ ớ ạ i h n
ế ạ ủ ề ở ộ trình chính khóa nhi u h n, các ch đ m r ng ra nhi u môn h c không ch gi ở ậ ọ ị ba môn v t lí, đ a lí, toán h c.
54
Ả ạ ộ ủ ườ nh: Trang Facebook và logo c a Câu l c b STEM tr ng
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ấ ả ộ Tài li u t p hu n cán b qu n lý, giáo viên v ề
ệ ậ ụ ụ ủ ề ộ ự ạ ụ ọ 1. B Giáo d c và Đào t o (2019). xây d ng ch đ giáo d c STEM trong giáo d c trung h c.
ạ ọ ệ ậ ấ Tài li u t p hu n STEM cho giáo viên THPT . 2. Đ i h c VinUniversity (2019).
ễ ưở ủ ụ Giáo d c STEM
ả ấ ả ụ ệ ổ 3. Nguy n Văn Biên, T ườ trong nhà tr ng ph thông”. ng Duy H i (đ ng ch biên), (2019). ồ Nhà xu t b n Giáo d c Vi t Nam.
ễ ừ ả ự ệ Giáo d c STEM/STEAM t tr i nghi m th c hành
ấ ả 4. Nguy n Thành H i (2019). ế ư đ n t ả duy sáng t o, ụ ẻ ạ Nhà xu t b n Tr .
ễ ủ ề ứ ổ
Thi ạ ọ ư ế ế t k và t ạ ồ ủ ch c ch đ STEM cho ồ , Nxb Đ i h c s ph m TP H Chí Minh, TP H Chí
5. Nguy n Thanh Nga (ch biên) (2017). ọ h c sinh THCS và THPT Minh.
55
ổ ị ướ ng giáo
ạ ọ ế ỹ ườ ậ 6. Lê Xuân Quang (2017). D y h c môn công ngh ph thông theo đ nh h ụ d c STEM. ệ ộ ng ĐHSP Hà N i. Lu n án ti n s tr
ẩ ạ ồ ưỡ ừ ng giáo viên t
ạ ổ t Nam, ngày s ố 61(10), tr. 195 201.T p chí Khoa
ườ ơ Bài h c t 7. Chu C m Th (2016). ọ ộ h i STEM và ngày Toán h c m ạ ọ ư ạ ọ h c Tr ọ ừ thay đ i đào t o/b i d ở ở ệ Vi ộ ng Đ i h c s ph m Hà N i.
ầ ệ ộ ị
ụ ễ ọ
ươ ổ ụ ỷ ế ứ ụ ng trình Giáo d c ph thông m i ế ậ Rèn luy n kĩ năng v n d ng ki n ộ , K y u H i ớ , Nhà
ự ọ ạ ọ ư ạ ứ ả ấ ả ồ 8. Tr n Thái Toàn, Phan Th Thanh H i (2017). th c vào th c ti n cho h c sinh thông qua ng d ng mô hình STEM ụ th o khoa h c giáo d c STEM trong ch xu t b n Đ i h c S ph m TP H Chí Minh.
ự ư ạ Nâng cao năng l c s ph m cho giáo viên thông qua t ổ ứ ch c
ầ ạ ộ ệ ấ ả ụ ệ ấ 9. Tr n Anh Tu n (2016). ả ho t đ ng tr i nghi m sáng t o ạ . Nhà xu t b n Giáo d c Vi t Nam.
10. Sanders M. (2009). "STEM, STEMEducation, STEMmania", Technology Teacher, 68(4), pp. 2026.
11. Gonzalez, H. B., & Kuenzi, J. J. (2012). August). Science, technology, engineering, and mathematics (STEM) education: A primer. Congressional.
TRANG WEB
http://vtv.vn/chuyendong24h/ungdungmohinhstemvaochuongtrinhgiao
12. ducphothongmoi20170506183115105.html
13. https://ww.laza.vn/products/...
14. https://ww.vuihoc STEM
ự ệ ấ 15. Th c nghi m đo chu vi Trái Đ t FB Earth’s circumference measurement experiment
Ụ Ụ PH L C 1
e.
ạ ủ ọ ộ ố ể ọ ậ ự ệ M t s bi u hi n năng l c sáng t o c a h c sinh trong h c t p
ứ ơ ồ ấ ự ạ ặ
ổ ủ
ượ ặ ậ ấ ệ ở 07 đ c tr ng có th nh n th y trong c bi u hi n ủ ề
ể ư ậ ứ ủ ậ ể Căn c s đ c u trúc năng l c sáng t o, đ c đi m tâm lý nh n th c c a HS ự ụ heo chúng tôi năng l c sáng ph thông, các tiêu chí c a ch đ giáo d c STEM. T ạ ộ ể ư ủ ạ t o c a HS đ ho t đ ng ứ ủ nh n th c c a HS nh sau:
ượ ệ ớ ừ ố ữ ố c v n đ m i ề ớ , tình hu ng m i t nh ng tình hu ng quen liên
ề ấ T pự hát hi n đ ậ ế quan đ n ngành ngh kĩ thu t.
ứ ổ ư ẵ ậ Nghiên c u t ng quan các gi
ả ấ ớ ề ớ tậ ề
ơ ở ế ừ ớ ố ư ậ ậ ả i u trên c s k th a các gi i pháp kĩ thu t đã có.
ậ l i pháp kĩ thu t có s n, sau đó đ a ra bình lu n, ừ ớ ổ ậ ậ ạ ấ i v n đ , trao đ i v t ch t v i các HS khác, v i GV, v i chuyên gia,… T đó đ đi l t l ả ấ xu t gi i pháp kĩ thu t m i, t 56
ấ ả ậ ợ ạ ệ ả i pháp kĩ thu t phù h p đem l i hi u qu cao mà không tham
ừ ề ả ả T đ xu t các gi i pháp đã có. kh o các gi
ự ự ứ ớ ậ ố t sang tình hu ng m i, v n
T truy n t ứ ừ ớ ệ ế ế ề ả lĩnh v c quen bi i tri th c và kĩ năng t ớ ả ề ọ ụ d ng ki n th c đã h c trong đi u ki n m i, hoàn c nh m i.
ấ ủ ố ượ ấ ấ ứ ậ ả ậ Nhìn th y c u trúc kĩ thu t, ch c năng, b n ch t c a đ i t ng kĩ thu t.
ấ ề ế ể ể ươ
Đ xu t mô hình gi ả ư thuy t, đ a ra ph ệ ế ớ ự ấ ả ừ ả gi ệ ng án th c nghi m đ ki m tra gi ể ượ ả thuy t v i hi u qu cao nh t có th đ ả ữ c trong nh ng
ề thuy t ế hay h qu suy ra t ệ ệ đi u ki n đã cho.
ế ế ơ ồ ể ệ ấ ạ ứ ẽ ả ự T thi
ủ ậ t k s đ nguyên lý, b n v kĩ thu t th hi n c u t o, ch c năng c a ậ ứ ng kĩ thu t đang nghiên c u. ố ượ đ i t
ể ệ ả ầ ả Phát hi n, phát bi u đ c v n đ h c t p c n ph i gi
ề ọ ậ ề ấ ế ậ ạ ọ ế i quy t thành ướ i
ượ ấ ố ỏ câu h i khoa h c khi ti p c n tình hu ng có v n đ mà giáo viên t o ra d ạ d ng:
ệ ượ ả ệ ượ ặ ấ ủ B n ch t c a hi n t ng A (ho c các hi n t ng A, B, C) này là gì?
ư ế ả ậ Quá trình A này x y ra theo quy lu t nh th nào?
ộ ớ ủ ạ ượ ộ ố ượ ụ ể Đ l n c a đ i l ng A này (trên m t đ i t ng c th ) là bao nhiêu?
ứ ắ ụ ụ ể
ặ ử ụ ụ Dùng d ng c gì? Cách th c l p đ t, s d ng d ng c , quá trình thao tác đ đo ộ ạ ượ ộ ố ượ ụ ể ụ ư ế ng) nh th nào? ng A (c th trên m t đ i t ạ đ c m t đ i l
ộ ớ ạ ượ ạ ượ ữ ộ ổ Đ l n đ i l ụ ng A này thay đ i ph thu c vào nh ng đ i l ng nào?
ạ ượ ạ ượ ụ ộ ư ế Đ i l ng A này ph thu c vào đ i l ng B kia nh th nào?
ầ ụ ể ấ ạ ứ ụ ả D ng c , thi
ạ ế ị t b (đáp ng m t yêu c u c th ) ph i có c u t o th nào, ho t ằ ạ ậ ệ ụ ế ạ ế ạ ứ ữ ế ộ ộ đ ng ra sao, ch t o b ng nh ng lo i v t li u gì, cách th c gia công ch t o?
ướ ướ ươ ươ ế ấ ế ng, ph ng, ph ả ng án gi ng án gi
ố ư ươ ớ ươ ượ ị c đ nh h ị yêu c u trình bày đ nh h ph
Nêu đ ầ ng án hay, t
ề ọ ậ i quy t v n đ h c t p khi giáo viên ượ ọ ắ ự ả c i quy t, cân nh c l a ch n đ ệ ụ ể ư i thi u c th nh : ng án mà giáo viên gi i u trong các ph
ệ ặ ặ ạ ế ệ ể ấ i (d u hi u chung) đ rút
ố ệ ượ ả ấ Cách so sánh, đ i chi u tìm ra d u hi u l p đi l p l ệ ượ ng A (các hi n t ng A, B, C) ấ ủ ra b n ch t c a hi n t
ể ị ổ ứ ể Cách t ả ch c tác đ ng đ quá trình A này x y ra đ phân đ nh nguyên nhân, xác
ủ ậ ự ả ị đ nh trình t ộ x y ra c a quá trình v t lý.
ộ ớ ự ướ ượ c l
ự ộ ố ượ ụ ụ ể Trình t ộ ớ ủ ạ ượ toán đ l n c a đ i l ọ ng A (trên m t đ i t ụ ng đ l n, l a ch n d ng c đo, cách đo, cách ghi, cách tính ng c th đã cho)
ụ Đ c tài li u hay xem video hay xem giáo viên thao tác, tr c ti p quan sát d ng
ứ ử ụ ạ ộ ụ ụ ự ọ ệ ạ ượ ụ ể ế ấ ạ c đ bi t c u t o, ho t đ ng, cách th c s d ng d ng c đo đ i l ế ng A.
Cách t ch c tác đ ng thay đ i đ l n đ i l ng B, C, D, …đ m t quá trình
ổ ứ ộ ớ ổ ộ ớ ổ ạ ượ ộ ạ ượ ữ ụ ạ ượ ả x y ra xem đ l n đ i l ộ ng A thay đ i ph thu c vào nh ng đ i l ể ộ ng nào.
57
ể ậ ộ ổ ch c tác đ ng thay đ i B trong quá trình v t lí đ xem A thay đ i theo
Cách t ậ ế ổ ứ ồ ổ ế ế ệ ị ố quy lu t th nào (đ ng bi n/ ngh ch bi n/ quan h hàm s )
ệ ế
ờ ậ ệ ể ạ ộ ế ạ ệ ụ ứ ụ ưở ng ế ị t b
ướ ấ ạ ộ ầ ụ ể ủ ự ễ ứ H ng tìm hi u (tài li u, nh chuyên gia, đ n phòng thí nghi m, vào x máy, …) c u t o, ho t đ ng, v t li u, cách th c gia công ch t o d ng c , thi (đáp ng m t yêu c u c th c a th c ti n)
ự ế ọ
ượ ự ế ươ ươ ế ấ i quy t v n đ ụ ể ư ả ế L a ch n, c i ti n, tìm ki m đ c ph ầ ọ ậ h c t p khi giáo viên yêu c u trình bày d ki n ph ề ể ả ệ ng ti n đ gi ệ ử ụ ng ti n s d ng c th nh :
ọ ượ ộ ụ ụ ầ ự ế ể ệ ượ ộ ự L a ch n đ c b d ng c c n thi t đ quan sát m t hi n t ng t nhiên
ế ể ế ộ ụ ệ phòng thí nghi m b d ng c , v t li u c n thi c
ụ ậ ệ ầ ệ ấ ệ ậ
t đ ti n hành đo đ c s li u, th c hi n thí nghi m, quan sát các d u hi u, quan sát quá trình v t lý theo ph ọ ượ ở ự L a ch n đ ệ ạ ố ệ ự ọ ậ ươ ng án đã ch n l p.
ế ể ự ượ ệ ệ
C i ti n, tìm ki m thêm đ ệ c thi ơ ụ
ế ị ậ ợ t b , v t li u phù h p đ th c hi n thí ả ễ ơ ế ị t b thao tác d h n, webcam, c m ệ ả ụ ế ố ế ụ ụ ế ế ậ nghi m (d ng c đo kĩ thu t chính xác h n, thi bi n k t n i máy tính, giá liên k t d ng c thí nghi m, …).
ự ọ ư ệ ể ỗ ợ ể ờ ư ệ L a ch n th vi n, Internet, kho t li u, nh chuyên gia đ h tr tìm hi u.
ượ ậ ả
Nêu đ
ề
ố ệ ọ ậ ữ ệ ế ề ặ ế ấ ậ i quy t v n đ c cách thu th p, ghi nh n d li u, s li u khi gi ụ ể ư ỏ ủ ọ ậ h c t p theo câu h i c a giáo viên ho c đi n phi u h c t p, báo cáo c th nh :
ệ ượ ấ ự ượ ả ậ C u trúc và cách ghi các hi n t ng t nhiên quan sát đ c vào b n nh n xét.
ố ệ ạ ượ ấ ọ ậ ế ả C u trúc và cách ghi s li u đo đ c đ ố ệ c vào b ng ghi s li u, phi u h c t p.
ủ ố ệ ự ộ ế đ ng, máy tính k t
ả ậ ế ự ợ ả h p c m bi n t ấ ữ ệ Cách v n hành, trích xu t d li u c a máy ghi s li u t ậ ghi quá trình v t lý, máy nh, camera, …
ộ ả ậ ụ ụ ả ể li u t ng m ng ph c v tìm hi u,
ợ ư ệ ừ ậ ộ ự ấ ứ ề ộ ọ C u trúc và cách ghi vào b b ng t p h p t nghiên c u m t chuyên đ , m t d án khoa h c kĩ thu t.
ượ ố ệ ể ả ử ề ọ ậ ế ấ
Nêu đ
ữ ệ c cách x lý d li u, s li u đ gi i quy t v n đ h c t p bao
g m:ồ
ệ ượ ượ ự ổ ợ Cách phân tích, so sánh, t ng h p các hi n t
nhiên quan sát đ ệ ệ ặ ng t ấ ọ ậ ể ả ấ
ế ấ ả c đã ghi trong phi u h c t p, trong camera, máy nh đ rút ra d u hi u l p, d u hi u chung suy ra b n ch t.
ể ố ệ ồ ị ể ệ ị ố Cách chuy n s li u thành đ th đ xác đ nh quan h hàm s .
ố ệ ế
ố ữ ả ệ ộ ố ệ ả Cách rà soát đ i chi u, so sánh các c t s li u trong b ng s li u, trong b ng ộ ạ ộ ụ máy tính k t n i đ rút ra quan h ph thu c, quan h hàm s gi a m t đ i
ớ ộ ạ ượ ố ế ố ể ộ ghi ượ l ở ng v i m t hay m t vài đ i l ệ ng khác.
ậ ượ ể ư ệ ậ ị ị Cách t p h p các t li u đã thu th p đ
ế ể ế ậ ệ ứ ậ ợ ẩ c đ xác đ nh c u trúc, chu n b thi t đ ti n hành ch ế t ế
ợ ậ ế ị ầ ự ễ ầ ụ ể ủ ụ ứ ấ ế k kĩ thu t. Cách t p h p cách th c gia công, các v t li u c n thi ộ ạ ụ t o d ng c , thi t b (đáp ng m t yêu c u c th c a th c ti n)
58
ề ọ ậ ạ ộ ề ấ ầ
ượ ế ể ệ ở c k t lu n v v n đ h c t p c n gi ả ả ế i quy t khi ho t đ ng cá ọ ậ ạ ộ ả ờ ư ế
Rút ra đ nhân, nhóm, th hi n
ả i, b n báo cáo k t qu ho t đ ng h c t p nh : ậ câu tr l
ượ ả ệ ượ ệ ượ ể Rút ra đ ấ ủ c b n ch t c a hi n t ng/ nhóm hi n t ng đã tìm hi u
ượ ậ ả ủ ể Rút ra đ c quy lu t x y ra c a quá trình đã tìm hi u
ượ ế ả ộ ớ ủ ạ ượ ộ ố ượ ụ ể Đo, tính đ c k t qu đ l n c a đ i l ng A (trên m t đ i t ng c th )
ế ử ụ ượ ạ ượ ể ớ ụ ụ ể ậ Nh n bi t, s d ng đ c, thao tác đúng đ đo đ i l ng v i d ng c tìm hi u.
ượ ế ộ ớ ạ ượ ậ ạ ượ ụ ộ Rút ra đ c k t lu n đ l n đ i l ng A ph thu c vào đ i l ng B, C,…
ượ ộ ạ ượ ệ ụ ạ ượ Rút ra đ c quan h ph thu c đ i l ng A vào đ i l ng B
ạ ượ ậ ủ ể ả ậ ệ ượ ứ ụ T o đ c l p lu n đúng, đ đ gi i thích hi n t ng A ( ng d ng B)
ị ượ ị ạ ượ ạ ượ Xác đ nh đ c giá tr đ i l ng A theo các đ i l ng B, C, D,… đã cho
ế ạ ượ ụ ụ ế ị ầ ụ ể ứ ậ ộ ượ Ch t o đ c d ng c , thi t b (đáp ng m t yêu c u c th ), v n hành đ c.
ậ ộ ễ ậ ộ ố
V n d ng gi
ự ự ự ệ ậ c m t bài t p, m t tình hu ng th c ti n khi làm ọ ự ng, bài t p th c hành, th c hi n d án khoa h c
ậ ậ ả ụ ế ượ i quy t đ ượ ị ậ ị bài t p đ nh tính, bài t p đ nh l ợ ụ ể ư ườ ng h p c th nh : kĩ thu t trong các tr
ể ả ậ ậ ệ ượ ư ế ứ ụ Cách l p lu n đ gi i thích hi n t ng A ( ng d ng B) nh th nào?
ướ ạ ượ ị ạ ượ c xác đ nh, tính toán đ i l ng A theo các đ i l ng B, C, D,
ứ Cách th c, các b ư ế …đã cho nh th nào ?
ứ ế ậ
ứ ẽ ậ ể ậ ạ ệ ượ ự ễ ề Căn c s dùng đ l p lu n (đi u ki n đã cho, ki n th c đã bi ả ươ ạ ậ i, t ế ể ả , …) đ gi ệ ng t i thích hi n t t có liên quan), ứ ng A ( ng
cách t o l p lu n (quy n p, di n gi ụ d ng B)
ể ướ c chính (v hình,
ẽ ố ạ ượ ứ ự ạ ượ ị ứ ơ ả Công th c c b n, hình v t ể ậ ậ l p lu n, tính toán) đ xác đ nh đ i l ầ i thi u c n có, th t ng A theo các đ i l ẽ các b ng B, C, D,…đã cho
ạ ủ ọ ể ệ ề ể ự g. Các đi u ki n đ năng l c sáng t o c a h c sinh đ ượ ộ ộ c b c l và phát tri n
ươ ạ ọ ọ ượ ạ ộ ạ Ph ng pháp d y h c sao cho h c sinh đ c ho t đ ng sáng t o:
ạ ộ ủ ủ ế ầ ạ Vai trò c a th y c a trò th nào thì trò ho t đ ng sáng t o?
ữ ầ ữ Th y có vai trò gì? nên làm nh ng gì? không nên làm nh ng gì ?
ạ ộ ữ ể ệ ạ Giao cho trò nh ng vi c gì đ trò ho t đ ng sáng t o?
ấ ạ ề ố Khi t o tình hu ng có v n đ ?
ươ ả Khi tìm ph ng án gi ề ế ấ i quy t v n đ ?
ả Khi gi ề ế ấ i quy t v n đ ?
ế ớ ả ứ Khi rút ra tri th c m i, k t qu ?
ự ễ ậ ụ Khi v n d ng vào th c ti n?
59
ừ ứ ạ ạ ằ ố
ộ ấ ữ ề ậ ộ
ư ầ ủ ỏ ị ự
ướ ẽ ượ ữ ạ ự ớ Giáo viên đ a HS vào HĐNT sáng t o v a s c (t o ra tình hu ng n m trong ỏ ể vùng phát tri n g n c a HS, chia m t v n đ khoa h c l n thành nh ng b ph n nh , ự ặ đ t ra nh ng câu h i đ nh h ự l c, sáng t o HĐNT thì s v ợ ng thích h p,…) đòi h i HS ph i c g ng, tích c c, t ế t qua khó khăn đ t đ ọ ớ ả ố ắ ỏ ứ ạ ượ c ki n th c, năng l c m i.
ứ ạ ể ọ ữ ề ệ ậ ạ ọ Nh ng hình th c d y h c nào t o đi u ki n cá nhân t p th h c sinh HĐST?
ấ ạ ọ ả ỗ ợ ơ ở ậ ệ ọ ạ ộ ng ti n, c s v t ch t d yh c ph i h tr cho h c sinh ho t đ ng
ươ Ph sáng t o:ạ
ế ọ ậ ệ ả ế ế ế ạ ộ ạ Sách /tài li u/ phi u h c t p ph i thi t k th nào thì giúp HS ho t đ ng sáng t o?
ỏ ợ ạ ộ ủ ạ ạ ờ ả ế L i tho i /câu h i/ g i ý c a GV ph i th nào thì giúp HS ho t đ ng sáng t o?
ỏ ế ượ ế ế ế ụ c thi t k th nào thì có tác d ng h tr ỗ ợ
Video/ hình nh/ câu h i trình chi u đ ạ ộ ả ạ HS ho t đ ng sáng t o ?
ế ế ạ ộ ể ạ ố B trí bàn gh th nào đ giúp cá nhân nhóm HS ho t đ ng sáng t o?
ế ị ố ượ ấ ượ ạ ộ ế ố Thi t b TN có s l ng ch t l ng th nào thì giúp đa s HS ho t đ ng sáng
t o?ạ
ạ ộ ể ả ọ ộ ạ ộ Ho t đ ng ki m tra, đánh giá HS ph i kích thích, đ ng viên h c sinh ho t đ ng
sáng t o: ạ
ế ể ể ả ầ ỏ ệ Bi u đi m đánh giá ph i dành ph n th a đáng khuy n khích các bi u hi n
ể ạ ụ ể sáng t o c th .
ệ ệ ề ả ạ ự ẫ T o đi u ki n cho HS ph n bi n, t đánh giá, đánh giá l n nhau.
ưở ờ ự ỗ ự ế ả ị ươ ng khen th ạ ộ ng k p th i s n l c, kiên trì, k t qu ho t đ ng
ể Bi u d ạ ủ ọ sáng t o c a h c sinh:
ạ ủ ọ ự ể ệ Các bi n pháp hình thành và phát tri n năng l c sáng t o c a h c sinh
ổ ứ ự ứ ế ề ắ ớ ớ T ch c HĐST g n li n v i quá trình xây d ng ki n th c m i
ệ ậ ự ự ỏ ả Luy n t p ph ng đoán, d đoán, xây d ng gi ế thuy t
ự ưở ớ ệ ộ + D a vào liên t ng t i m t kinh nghi m đã có
ự ươ ư ự + D a trên s t ng t
ệ ượ ữ ự ự ệ ồ ờ ự ữ + D a trên s xu t hi n đ ng th i gi a hai hi n t ng mà d đoán gi a chúng có
ệ ố ấ ả m i quan h nhân qu
ự ấ ậ ế ờ ổ ồ ng luôn luôn bi n đ i đ ng th i, cùng tăng
ệ ượ + D a trên nh n xét th y hai hi n t ệ ự ả ữ ả ặ ề ho c cùng gi m mà d đoán v quan h nhân qu gi a chúng.
ự ự ậ ị ườ ấ ủ ề + D a trên s thu n ngh ch th ng th y c a nhi u quá trình
ự ế ự ở ộ ủ ụ ứ ế ạ ộ ế ộ t sang m t
ứ + D a tr n s m r ng ph m vi ng d ng c a m t ki n th c đã bi ự lĩnh v c khác
ề ố ệ ị ự ượ + D đoán v m i quan h đ nh l ng
60
ệ ậ ề ấ ươ ự
Luy n t p đ xu t ph ể ng án TN ki m tra d đoán
ạ ậ
Bài t p sáng t o
ạ ủ ọ ạ ọ ủ ề d. Tiêu chí đánh giá tính sáng t o c a h c sinh trong d y h c ch đ STEM
ọ ọ ự ộ ố ấ ố ổ
ở ả ự ự ễ ệ ợ ờ ồ
ớ ươ ố ượ ị
ố ủ ề ự ủ ừ ng, năng l c c a t ng đ i t ằ ấ ị ố ở ướ ể ố Giáo viên và h c sinh l a ch n, th ng nh t m t s tiêu chí trong t ng s 09 tiêu ể b ng 1 đ phù h p v i th c ti n ch đ STEM mà HS th c hi n, đ ng th i phù ấ ớ ố ả ng HS. Sau khi th ng nh t ộ ể ố ứ các m c đ th ng b ng đi m s
chí ợ h p v i b i c nh đ a ph ộ ố m t s tiêu chí, GV và HS th ng nh t đ nh h ệ ủ hi n c a tiêu chí.
ọ ự ả ạ ạ ủ ọ B ng. Tiêu chí đánh giá tính sáng t o c a h c sinh trong d y h c d án STEM
ứ ộ ể ệ M c đ th hi n
Các tiêu chí R
R t rõấ ràng õ ràng kh ông có k hông rõ ràng
ự ấ
ễ ả
ệ ạ ự ớ ề ớ ố (1) T tìm ra v n đ m i, tình hu ng m i trong th c ậ ề ế ươ ấ ng án gi ti n ngành kĩ thu t và đ xu t ph i quy t đúng, ệ ể ớ ả ươ ứ ng ng v i bi u hi n ST (a). mang l i hi u qu . T
ế ượ ệ ẽ t k đ (2) Thi
ả ậ
ể c s đ , b n v th hi n đ ủ ệ ố ạ ộ ả ủ ớ
ậ ữ ệ ớ ượ ế ơ ồ c ấ ạ nguyên lý c u t o và ho t đ ng, v n hành c a h th ng kĩ ớ ệ ỉ c tính m i, tính hi u qu c a nó so v i thu t và ch ra đ ể ươ ứ ế ng ng v i bi u hi n ST (e), (g). nh ng cái đã bi ượ t. T
ả ớ
ạ ả ệ ả
ả (3) Tìm ra gi ả ư ớ ễ ự ệ ươ ứ ả ả i pháp kh o sát, đo đ c m i, đ m b o tính hi u qu nh ng d th c hi n, đ m b o tính chính xác. T ệ ể ng ng v i bi u hi n ST (b)
ế ị ậ ệ ế (4) Tìm ra các thi ớ t b , v t li u m i thay th cho thi
ệ
ư ươ ứ ẫ ớ ế t ị ậ ệ ả b , v t li u cũ nh ng v n đ m b o tính hi u qu cao và ể ệ ế t ki m. T ti ả ả ệ ng ng v i bi u hi n ST (b), (c), (d).
ả
i pháp thi ế ổ ộ ố ả ậ ệ ố t k m i cho h th ng kĩ thu t ệ t k nh m tăng hi u qu cho ế ế ớ t thi
ế ế ằ ệ ớ ể ề ấ (5) Đ xu t gi đã có, thay đ i m t s chi ti ậ ươ ứ ệ ố h th ng kĩ thu t. T ng ng v i bi u hi n ST (b).
ế ệ ế ạ
i pháp, thi công, ch t o,… ạ ợ i ích và có ý nghĩa xã i l
ươ ứ ệ ể ả (6) Ti n hành th c hi n gi ậ ệ ố h th ng kĩ thu t nh m mang l ộ h i. T ự ằ ng ng bi u hi n (c), (d).
61
ậ ụ ể ả ứ ế ế
(7) V n d ng ki n th c đã h c đ gi ớ ươ ứ ố ậ ệ ề ớ đ m i, tình hu ng m i trong th c ti n liên quan đ n ngh ệ nghi p và kĩ thu t. T ấ ọ i quy t các v n ự ễ ề ế ể ớ ng ng v i bi u hi n ST (d).
ế ợ ư (8) K t h p các thao tác t
ng pháp phán đoán, mô hình gi
ế ư ậ duy (so sánh, phân tích, ả ế đó đ a ra k t lu n chính
ệ ể đánh giá) và các ph ả ể thuy t, ki m tra gi ề ươ ứ ấ xác cho v n đ . T ươ ế ừ thuy t, t ớ ng ng v i bi u hi n ST (g), (f).
ượ ậ (9) L p đ ng án gi
ươ ạ ế ứ ả ố ư ế ả ươ i u. T ấ i quy t cho các v n ớ ng ng v i i k t qu t
ệ ề c nhi u ph ễ ề ự đ th c ti n và mang l ể bi u hi n ST (b), (c).
ạ ọ ả c. D y h c gi ề ế ấ i quy t v n đ
ả ế ấ ề ộ ươ ứ ổ ạ ọ D y h c gi i quy t v n đ m t ph ng pháp t ng quát tìm tòi nghiên c u
ề ệ ừ ữ ạ
ườ ọ ấ ạ
ặ ế ỉ ệ ự ậ ọ ạ ậ ấ ọ
ạ ậ ủ ậ
ủ ấ ọ ữ ố ặ ươ ẫ
ặ ấ ạ
ữ ậ ứ ộ ả ự ế ậ ấ ề ầ ứ ứ ệ ậ ậ
T nh ng năm 60 c a th k XX, trong các tài li u v lí lu n d y h c các môn ề ạ ữ ọ ng xu t hi n các thu t ng khác nhau: D y h c nêu v n đ , d y h c trong nhà tr ề ạ ệ ọ ọ h c đ t và GQVĐ, d y h c d a trên v n đ , d y h c GQVĐ, d y h c phát hi n và ề ặ ộ ư GQVĐ... M c dù thu t ng có khác nhau nh ng n i hàm c a các thu t ng đó v m t ạ ữ ọ ấ c u trúc ph ng pháp là gi ng nhau v n là d y h c GQVĐ. Trong các thu t ng khác ệ ố ừ “nêu”, “đ t”, “d a”, “phát hi n”... mu n nói lên (nh n m nh) m c đ HS tham nhau t ế ự i quy t mà gia vào vi c nh n th c, ti p c n xây d ng bài toán nh n th c, v n đ c n gi thôi.
ạ ươ ạ ộ ọ ng pháp d y h c theo h
ổ ướ ứ T t
ư ưở ế ậ ớ ọ ậ ủ ọ ư ề
ụ ọ ng giáo d c STEM D y h c GQVĐ là m t ph ơ ả ừ ề ượ ng c b n lâu và coi đây là PPDH t ng quát tìm tòi nghiên c u. đ c đ cao t ế ấ ả ủ ạ ọ c a d y h c gi i quy t v n đ là đ a quá trình h c t p c a h c sinh ti p c n v i quá ọ . ứ ủ trình tìm tòi nghiên c u c a các nhà khoa h c
ố ấ ệ ề ọ ậ ề
ỉ ộ ứ ụ ệ ể ậ
ỉ ằ ứ ế ả
ộ ứ ệ ể
ế ượ ả ế ượ ế ấ c v n đ thì HS đã thu đ i quy t. N u gi i quy t đ
ộ ớ ấ Khái ni m “V n đ ”, “tình hu ng có v n đ ” trong h c t p Khái ni m ệ (cid:0) v n đ ” dùng đ ch m t khó khăn, m t nhi m v nh n th c mà ề ấ ệ ế ượ HS không gi c ch b ng kinh nghi m, ki n th c, kĩ năng, cách th c hành i quy t đ ạ ư ộ duy tái hi n mà ph i tìm tòi sáng t o đ ng đã có. Nói cách khác là không th dùng t ứ ề ả ể ả đ gi c ki n th c, kĩ năng, ươ ph ế ng pháp hành đ ng m i.
ệ ấ ầ “Tình hu ng có v n đ ” là tình hu ng trong đó xu t hi n “v n đ ” c n gi
ế ố ề ượ ế ượ ấ ớ ả i quy t đ
ấ ả ậ ề ố
ề ủ ấ ầ ể ậ ằ
ế ượ ấ ặ ạ ự ợ ề ế ủ ả ố ề i ể ả ấ ấ c HS c m th y có th gi quy t, v n đ đ c v i kh năng c a mình nên ả ứ ạ ộ ự ủ nó kích thích ho t đ ng nh n th c tích c c c a HS, nghĩa là tình hu ng có v n đ ph i ứ ủ ự ợ phù h p v i năng l c nh n th c c a HS, nó n m trong “Vùng phát tri n g n”, HS có ể ả c v n đ n u có s tr giúp c a GV ho c b n bè. th gi ớ i quy t đ
62
ạ ữ ề ề ạ ố
ự ớ ấ ể ữ ế ặ ố v i nh ng tình hu ng đi n hình hay g p, đã bi
ọ ậ ệ ự ả ố Giáo viên t o ra tình hu ng có v n đ theo nhi u cách: T o ra nh ng tình hu ng ị t trong d y h c v t lí, đ a ể ậ ạ i bài t p, làm thí nghi m, k nhiên, gi
ng t ệ ữ nh ng kinh nghi m s ng, quan sát t ệ ị ố ề ử ớ ươ m i t ừ lí t chuy n l ch s , thông tin truy n thông...
ữ ườ ư ể ặ ọ ố ố Nh ng tình hu ng đi n hình th
ạ ố ự ấ ố ọ ố ờ
ạ ng g p trong d y h c nh : Tình hu ng phát ể ạ ế ắ tri n; Tình hu ng l a ch n; Tình hu ng b t c; Tình hu ng ng c nhiên, b t ng ; Tình ố hu ng l ,..
ả ả ề ệ ấ ả ấ ố ọ ậ Tình hu ng có v n đ trong h c t p ph i đ m b o các d u hi u:
ứ ệ ấ ằ ớ Nh m cung c p tri th c m i, hình thành khái ni m.
ồ ạ ứ ữ ẫ ớ T n t ứ i mâu thu n gi a tri th c cũ và tri th c m i.
ề ả ơ ở ứ ứ ế ớ Tri th c cũ là n n t ng, c s có liên quan đ n tri th c m i.
ẫ ồ ạ ừ ứ ủ ọ Mâu thu n t n t ạ i trong lôgic c a quá trình d y h c và mang tính v a s c.
ộ ớ ậ ố
V i cùng m t hi n t ẩ ệ ượ ị ể ạ ư ế ậ ẫ ỗ
ề ằ ố ng v t lí, GV có th t o ra tình hu ng này hay tình hu ng khác, tùy theo cách chu n b cho HS, nghĩa là đ a HS đ n ch nh n ra mâu thu n trong ấ v n đ b ng cách nào.
ạ ọ ế ả ề
Ti n trình d y h c gi
ế ấ i quy t v n đ
ế ạ ỏ
ọ Theo Ph m H u Tòng, ti n trình d y h c GQVĐ ph ng theo ti n trình nghiên ọ ậ ủ ế ạ ộ ạ ọ ạ ứ c u khoa h c, đ ch c ho t đ ng h c t p c a HS theo 3 pha (3 giai đo n). ữ ượ ổ ứ c t
ứ ụ ấ ổ ứ ể ấ Pha th nh t: Chuy n giao nhi m v , b t n hóa tri th c, phát bi u v n đ
ệ ủ ề ơ ồ ấ ố ớ ể ng ng v i (1) và (2) trong s đ a, c a đ tài ).
ứ ấ ề ầ ề ể ề ậ ả ỏ ươ ứ (t ấ v n đ ; HS nh n th c v n đ /câu h i, phát bi u v n đ c n gi ề ạ Trong pha này GV t o tình hu ng có ế ấ i quy t.
ọ ủ
H c sinh hành đ ng đ c l p t ớ ộ ậ ự ủ ơ ồ
ổ ứ ộ Pha th hai: ch , trao đ i, tìm tòi gi ướ ươ ứ ề (t ng ng v i (3) và (4) trong s đ a c a ĐT). GV đ nh h ệ ự ự ứ ứ ộ ủ ế ả i quy t ộ ị ng hành đ ng tìm l c tìm tòi nghiên c u th c hi n các hành đ ng:
ế ế ề ậ ả ự ạ ự ệ ế ấ v n đ tòi nghiên c u GQVĐ c a HS. HS t ạ ấ Đ xu t các gi thuy t; L p k ho ch GQVĐ; Th c hi n k ho ch.
ủ ộ ượ ướ ợ ng d n c a GV, hành đ ng c a HS đ ị c đ nh h ớ ng phù h p v i D i s h
ướ ự ướ ứ ậ ế ẫ ủ ọ ti n trình nh n th c khoa h c.
ể ế ụ ứ ậ ươ ứ ớ Tranh lu n; th ch hóa; v n d ng tri th c m i ớ (t ng ng v i (5)
ủ Pha th 3: ứ ậ ơ ồ và (6) trong s đ a c a ĐT):
ướ ủ ế ả ậ ả ọ ướ ự ị + D i s đ nh h ng c a GV h c sinh th o lu n k t qu và đánh giá
ỏ ả ẳ ị ế + Kh ng đ nh hay bác b gi thuy t đã nêu
ế ậ ể + Phát bi u k t lu n
ể ế ứ ớ ổ + Giáo viên chính xác hóa, b sung, th ch hóa tri th c m i.
ậ ụ ứ ứ ậ ọ ớ + H c sinh chính th c ghi nh n tri th c m i và v n d ng
ế ơ ồ ạ ọ ướ i đây:
Ti n trình d y h c GQVĐ theo 3 pha, xem s đ 4a,b d 63
ự ế ủ ế ơ ồ ả S đ a. Ti n trình xây d ng , b o S đ b. Các pha c a ti n trình
ơ ồ ứ ọ ớ ệ v tri th c m i trong NCKH ạ d y h c GQVĐ
ơ ồ ự ế ế ạ ỏ ọ
S đ a, b: S đ các pha c a ti n trình d y h c ph ng theo ti n trình xây d ng, ệ ơ ồ ứ ủ ứ ớ ọ ả b o v tri tr c m i trong nghiên c u khoa h c.
ủ ộ
ạ ộ ọ ậ ề
ạ ộ ủ ể ấ ế ọ
ủ ạ ế N u so sánh các ho t đ ng, các hành đ ng c a HS trong các giai đo n c a ấ ớ ụ ổ ứ ch c ho t đ ng h c t p theo giáo d c STEM mà chúng tôi đã đ xu t v i quy trình t ạ h c GQVĐ, có th th y hoàn toàn phù ọ ậ ạ ộ ho t đ ng h c t p c a HS trong ti n trình d y ứ ể ọ ậ ấ ợ ề ả h p v b n ch t ki u h c t p tìm tòi nghiên c u.
ươ ặ ộ d. Ph ng pháp “Bàn tay n n b t”
ề ươ ệ ặ ộ
Khái ni m v ph
ng pháp “Bàn tay n n b t”
“Bàn tay n n b t” là nghĩa đen c a c m t
ặ ế ủ ụ ườ ươ ừ ế i kh i x
ệ ậ ọ
ơ ở ủ ự ụ ệ ộ
ệ ộ ế t ti ng Pháp “La main à la pâte”, vi ặ ở ướ ắ ng ph t t là LAMAP; ti ng anh là Hands – on. Ng ng pháp “Bàn tay n n ả ộ i Nobel V t lí năm 1992) đây b t” là nhà khoa h c Pháp, vi n sĩ Georges Charpak (Gi ạ ự ệ ạ là m t PPDH hi n đ i d a trên c s c a s tìm tòi – khám phá áp d ng cho vi c d y ệ ự ọ ọ h c các môn khoa h c th c nghi m và công ngh .
64
ắ ủ ặ ộ
ề ậ ủ ế ạ ặ
Các nguyên t c c a ph ắ ề ế ụ ắ ề ố ượ ươ ắ ơ ả ươ ng pháp “Bàn tay n n b t”, có 10 nguyên t c c b n. ể ộ ư Có 6 nguyên t c v ti n trình S ph m c a “Bàn tay n n b t” (đ c p đ n quan đi m ng tham gia. và ph ng pháp giáo d c) và 4 nguyên t c v đ i t
ỡ ủ ự ng pháp “Bàn tay n n b t”, nh có s giúp đ c a GV h
ự ặ Theo ph ư ướ ng t ươ duy; HS tích c c, t ộ ặ ự ủ ả ch gi
ề ượ i quy t các v n đ đ ề ấ ệ ế
ừ ế ớ ẫ ướ ng d n ộ ị c đ t ra trong cu c đ nh h ử ụ ố s ng thông qua ti n trình TN, quan sát, nghiên c u tài li u, đi u tra hay s d ng mô ả hình, t ờ ế ứ ứ đó hình thành ki n th c m i cho b n thân.
ấ ng, v n đ h c t p, HS t
ướ ả ề ọ ậ ể ệ ượ ệ ầ
ộ ự ậ ế ế ừ các quan ni m riêng, hi u bi ọ ế ư c m t s v t hi n t thuy t t ứ ữ ậ ả
ế ợ ổ ỏ ự ặ ứ đ t ra các câu h i, Đ ng tr ế ự các d đoán /gi t ban đ u, ti n hành TN nghiên ậ ể ể ứ c u đ ki m ch ng và đ a ra nh ng k t lu n khoa h c thông qua th o lu n, so sánh, ứ phân tích – t ng h p, khái quát hóa ki n th c.
ạ ọ ủ ế ươ ặ ộ
Ti n trình d y h c c a ph
ng pháp “Bàn tay n n b t”
ế ự ủ ế ậ ọ ớ
ế ặ ặ ạ ộ ạ ọ
ể ể ượ ơ ồ ươ ặ ộ D a vào ti n trình c a ti p c n tìm tòi – khám phá trong d y h c v i các nguyên ọ ủ ắ ủ t c c a bàn tay n n b t, d a vào đ c đi m c a các môn khoa h c, ti n trình d y h c ủ c a ph ự ng pháp “Bàn tay n n b t” có th đ c s đ hóa sau:
ọ ủ ơ ồ ế ạ ươ ặ ộ S đ . Ti n trình d y h c c a ph ng pháp “Bàn tay n n b t”
ơ ồ ạ ọ ươ ặ ộ ế Nhìn vào s đ trên, ti n trình d y h c thep ph ng pháp “Bàn tay n n b t” có 4
pha (4 giai đo n).ạ
ấ ề ả Pha 1. Làm n y sinh v n đ
ọ ộ ự ệ ặ ặ ộ
ố ộ ự ệ ủ ằ
ứ ề ệ ấ ậ
ụ ọ ậ ủ ấ ề ấ ấ ề ề ứ ả
ủ ả ạ ộ ề ể ả ế ọ ế ậ ấ ụ Trong pha 1: GV l a ch n m t nhi m v ho c m t d án, ho c m t TN hay miêu ộ ặ ữ ta m t tình hu ng xu t phát nh m khai thác nh ng quan ni m riêng c a HS đã có ho c ủ ưở ng c a HS v v n đ đó. V n đ là bài toán nh n th c, nhi m v h c t p c a ý t ứ ầ i quy t. V n đ ph i có tính thách th c vào ki n th c đã có c a HS, nó kích HS c n gi thích ho t đ ng h c và HS ti p nh n v n đ đ gi ế ế i quy t.
ả ề ấ ự Pha 2. Đ xu t d đoán /gi ế thuy t
65
ố ế ủ ổ
ệ ự ề ầ ư ấ ả ố ệ ể đ cùng nhau trao đ i, tranh lu n v nh ng d đoán/ gi ạ b n, cu i cùng đ a ra câu tr l ệ ả ớ Trong pha 2: HS làm vi c đ c l p, làm vi c theo nhóm cu i cùng làm vi c c l p ủ ả thuy t c a mình và c a các ế i quy t. ộ ậ ữ ề ậ ả ờ i cho v n đ c n gi
ự ứ ệ Pha 3. Th c hi n các nghiên c u
ự ế ự ấ ả ng án TN ki m tra t c ti p d đoán/gi
ề ả ả ặ
Trong pha 3: HS đ xu t ph ể ế ệ ự ế ữ ệ ượ ể ể ế thuy t cũng thuy t; ho c cũng có th tìm ki m thông ế ứ thuy t ế ả c gi
ươ ừ ự d đoán/ gi ừ ệ ậ ậ ả ể có th ki m tra h qu suy ra t tin, xây d ng các mô hình... T vi c phân tích d li u, HS ki m ch ng đ là đúng hay sai và tìm cách l p lu n và lí gi i.
ế ợ ứ ứ Pha 4. H p th c hóa ki n th c
ủ ệ ẫ Trong pha 4: HS làm vi c chung c l p d
ậ ồ
ả ớ ữ ề ớ ả ề ớ ế ấ ế ấ
ướ ự ướ ng d n c a GV các em trao i s h ờ ứ ả ớ ớ ế ổ đ i th o lu n có k t qu chung. Đó là nh ng ki n th c m i, kĩ năng m i và đ ng th i ắ ầ ể ả có th n y sinh v n đ m i. Có v n đ m i HS b t đ u cho ti n trình tìm tòi nghiên ớ ứ c u m i.
ổ ứ ọ ậ
ạ ộ ộ ụ ấ ể ậ
ạ ươ ạ ộ ụ ớ
ủ iạ : T ch c ho t đ ng h c t p theo giáo d c STEM theo ti n trình c a ế Tóm l ạ ủ ng pháp “Bàn tay n n b t”. Chúng ta có th nh n th y các giai đo n c a quy trình ứ ứ ng ng v i các ủ ế ươ ch c ho t đ ng h c t p theo giáo d c STEM có các giai đo n t ươ ặ ọ ậ ọ ạ ặ ộ ph ổ t pha c a ti n trình d y h c theo ph ng pháp “Bàn tay n n b t”.
66
ụ ụ Ph l c 2
ế ứ ự ộ ể ạ Bài ki m tra ki n th c, kĩ năng, thái đ và năng l c sáng t o
ế ớ ổ ứ ọ ậ ệ ự ừ ồ ự ấ ả Câu 1. Hãy cho bi t v i cách t ch c h c t p /th c hi n d án v a r i thì em c m th y:
ấ A. R t thích B. Thích C. Không thích
ự ự ệ ộ Câu h i này cùng v i quan sát th ng kê m c đ tham gia th c hi n d án giúp
ỏ ứ ộ ứ ố ố ớ ủ ọ ứ ớ đánh giá m c đ h ng thú c a HS đ i v i bài h c.
ừ ồ ố ớ ụ ủ ự ự ệ ệ ệ ệ
Câu 2. Đ th c hi n nhi m v c a mình đ i v i vi c th c hi n d án v a r i em ứ ể ự ử ư ế đã ng x nh th nào ?
ằ ồ A. Làm b ng đ ượ c B. Khó thì h i b n ạ ỏ ạ C. Xem b n làm r i làm theo
ỏ ớ ố
ự ự ự ự ứ ệ ệ ẩ ộ ứ ộ ỗ ự ắ Câu h i này cùng v i quan sát th ng kê m c đ n l c b t tay làm và hoàn thành ủ l c c a HS trong vi c th c hi n các
ụ ọ ậ ệ ả s n ph m giúp đánh giá m c đ tích c c, t nhi m v h c t p.
ệ ự ể ự ứ ự ự ệ Câu 3. Đ th c hi n d án đã tham gia, em đã th c hi n theo th t nào sau đây:
ế ạ ể ế ậ ậ a. Thành l p nhóm; Tìm hi u nguyên lý ho t đ ng; Cách ch t o ta; Tìm ki m v t
ế ế ệ ắ ẩ ạ ộ ả ế ạ li u; Ti n hành l p ráp, ch t o; Thuy t minh s n ph m.
ạ ộ ể ậ b. Thành l p nhóm; Tìm ki m v t li u; Tìm hi u nguyên lý ho t đ ng; Cách ch ế
ậ ệ ế ế ắ ả ẩ ế ế ạ ạ t o ta; Ti n hành l p ráp, ch t o; Thuy t minh s n ph m.
ạ ộ ế ể ậ ậ c. Tìm hi u nguyên lý ho t đ ng; Cách ch t o ta; Thành l p nhóm; Tìm ki m v t
ế ệ ế ắ ẩ ế ạ ả ế ạ li u; Ti n hành l p ráp, ch t o; Thuy t minh s n ph m.
ự ệ d. Em đã th c hi n là: .........................................................................................
ươ ủ ấ Câu 4. Em hãy nêu các ph ng án tìm/tính chu vi c a Trái đ t ?
ươ ị ướ ộ ậ ủ ể ấ Câu 5. Nêu các ph ng án xác đ nh h ng c a m t v t th trên Trái Đ t ?
ủ ậ ỗ ạ ố ớ ằ ọ ị Câu 6. V trí tr ng tâm c a v t có vai trò gì đ i v i m i d ng cân b ng ?
ể ự ệ ế ượ ủ ữ ứ i ta đã làm th nào đ th c hi n đ ạ c m c v ng vàng cao c a tr ng
ằ ườ ở ữ Câu 7. Ng thái cân b ng ậ nh ng v t sau đây?
ể
a) Đèn đ bàn.
b) Ô tô đua.
ầ ẩ
c) Xe c n c u.
ượ ố ượ ụ ủ ộ ọ ng c a m t nhà du hành vũ tr có kh i l ng 75 kg khi ng ườ i
Câu 8. Tính tr ng l .ở đó
ấ ấ
a) Trên Trái Đ t (l y g= 9,8m/s
2).
ấ ặ
b) Trên M t Trăng (l y g
mt = 1,70 m/s2).
67
ườ ữ ế ị ệ ể i ta đã dùng nh ng thi ơ
Câu 9. Ng ệ t b nào đ chuy n hóa đi n năng thành c ờ ố ể ấ ả năng, nhi t năng, quang năng dùng trong đ i s ng và s n xu t ?
ữ ự ể ị ạ ậ nhiên là vô t n, có th b c n ki ệ t?
Câu 10: Nh ng ngu n tài nguyên nào trong t ệ ồ ể ử ụ ế ệ ợ Hãy nêu bi n pháp đ s d ng h p lí và ti t ki m tài nguyên.
Ụ Ụ PH L C 3
Ạ Ọ Ở ƯỜ Ạ Ộ Ể Ề Ế Ổ PHI U TÌM HI U V HO T Đ NG D Y H C TR NG PH THÔNG
ầ Kính chào quý Th y Cô !
́ ể ̉
ự ế ọ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
̃ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ị i pháp gop phân nâng cao chât Chúng tôi đang tìm hi u th c t đê xác đ nh các gi ̀ ự ng day hoc các môn Khoa h c T nhiên trên đia ban tinh Nghê An. Xin quý Thây ́ ư ỡ ượ l ̀ (Cô) vui long giúp đ cho y kiên vê nh ng vân đê d ả ̀ ́ ươ i đây.
ả ự ợ ầ ọ Xin trân tr ng c m ủ n ơ s h p tác c a quý Th y, Cô !
ố ở ươ ph ng
ầ Ghi chú: Th y (Cô) ch n ph ỏ ọ ể ọ ỗ ả ờ tr l ề ng án ặ ươ ộ i nào thì đánh d u ả ờ ươ ng án tr l ấ X vào ô tr ng i khác nhau. án đó. M i câu h i có th ch n m t ho c nhi u ph
ủ ầ I. Thông tin cá nhân c a Th y (Cô)
ể ọ ế ặ H và tên (có th cho bi t ho c không):………………………………… ..
Môn………………….
ộ Trình đ chuyên môn: ĐHSP ThS TS
ả ạ Thâm niên gi ng d y: …….. năm
ệ ể ạ ế ặ Đi n tho i, Email (có th cho bi t ho c không):……………………………
ề ạ ọ ữ II. Nh ng thông tin v d y h c
ứ ạ ấ
ụ ế
ạ ở ọ ứ ổ ử ụ ữ Câu 1. Th y (Cô) đánh d u (X) vào ô nh ng PPDH/hình th c d y h c đã s d ng. ự l c, tích c c h c sinh ph thông ? (Th y (Cô) có
ế ậ ể ề ọ ọ ầ ự ự ề ầ ử ụ N u đã s d ng, Th y (Cô) đánh giá th nào v tác d ng phát huy tính t ầ ự ể ư nh n th c, phát tri n t duy, năng l c sáng t o ạ ươ ng pháp d y h c khác) th đi n thêm các ph
M cứ ự ự ậ Tác d ng phát huy tính t ứ ự l c, tích c c nh n th c,
ụ ể ư phát tri n t ạ ự duy, năng l c sáng t o Tên đ sộ ử d ngụ TT PPDH ngườ Không Đôi khi T tố ế Ý ki n khác Th xuyên ử ụ s d ng Không tố t
ế 1 PP thuy t trình
68
2 PP đàm tho iạ
ệ ự 3 PP th c nghi m
4 PP mô hình
ề 5 PP trình bày nêu v n đấ
6 PP nghiên c uứ
ọ ự ạ 7 D y h c d án
ạ
ạ ọ 8 D y h c ngo i khóa
9 PP Bàn tay n nặ b tộ
10 …………
ụ ạ ư ầ ế . Th y (Cô) đã nghe tên ch a? đã bi ề ộ t gì v n i
ọ ậ ụ ở ứ ộ Câu 2. D y h c theo giáo d c STEM m c đ nào? dung ? đã v n d ng
ụ ư t, ch a v n d ng
ờ Ch a bao gi ụ nghe Bi ầ ư ậ ụ ế ậ ạ ạ ậ Đã v nậ ế ọ N u đã v n d ng thì Th y (Cô) đã v n d ng vào d y lo i bài h c
ứ ế
ứ ố ki n th c ế
ọ ậ ụ ế ụ d ng nào ? (cid:0) Bài h c xây d ng ki n th c m i ớ ự ọ (cid:0) Bài h c c ng c ọ ủ (cid:0) Bài h c v n d ng ki n th c ứ
ạ ọ Các lo i bài h c khác: …………………………………………………………
ề ạ ụ ể ầ ọ ? Câu 3. Quan đi m c a Th y (Cô) v d y h c theo giáo d c STEM
ứ ơ ỉ ạ ọ ế ch d y h c ki n th c đ n môn
ạ ứ ế ọ ch dỉ y h c ki n th c liên môn
ọ ượ ạ ứ ơ ế ặ ủ (cid:0) Giáo d c STEM ụ (cid:0) Giáo d c STEM ụ (cid:0) Giáo d c STEM ụ d y h c đ c ki n th c đ n môn ho c liên môn
ụ ề ấ ầ Câu 4: Đánh d u vào các ô mà Th y (Cô) cho là đúng v giáo d c STEM
(cid:0) ươ ọ Là ph ớ ạ ng pháp d y h c m i
(cid:0) ạ ọ ể Là quan đi m d y h c
69
(cid:0) ự ự ọ ủ ể Phát tri n năng l c t h c c a HS
(cid:0) ự ể ế ợ Phát tri n năng l c giao ti p, h p tác
(cid:0) ạ ả ự ế ấ Phát tri n năng l c gi ề i quy t v n đ và sáng t o
ầ ế ị ắ ề t b đ t ti n (phòng STEM, rô bôt, máy in 3D…)
ế ị ắ ề t b đ t ti n
ươ ng trình chính khóa
ỉ ớ ọ ượ ậ ọ ọ nhiên (v t lí, hóa h c, sinh h c) m i h c đ c
ụ ề ọ ộ
ế ậ ả ể (cid:0) C n nhi u trang thi ề (cid:0) Không c n trang thi ầ (cid:0) Không d y đ ạ ượ c trong ch (cid:0) Ch có các môn khoa h c t ọ ự (cid:0) M c tiêu h c là đ ph c v các cu c thi v KHKT ể ụ ụ (cid:0) GV và HS ph i bi t l p trình
(cid:0) ả ọ ầ ỏ HS c n ph i h c gi ọ i các môn khoa h c
(cid:0) ọ ố ượ ợ ớ Phù h p v i m i đ i t ng HS
ụ ữ ầ ạ ả ọ ặ Câu 5: Nêu nh ng khó khăn Th y (Cô) g p ph i khi d y h c theo giáo d c STEM
ừ ớ ố ứ ự t l n đ n bé (đánh s theo th t
ứ ầ ủ ề ạ ụ ọ
ế ấ ế 1,2,3…) (cid:0) Không có ki n th c đ y đ v d y h c theo giáo d c STEM ế (cid:0) Thi u th n c s v t ch t, thi ố ơ ở ậ ế ị t b
(cid:0) ọ ả ế ứ ủ Thi u ki n th c các môn h c không ph i chuyên môn c a mình
ộ ủ ườ ế ng không khuy n khích, ng h
ạ ượ ươ ng trình chính khóa
ự ố ợ ớ ộ
ứ
ệ ệ ự ọ h c…)
ươ ụ ủ ể ợ ớ ộ ạ ế (cid:0) Nhà tr (cid:0) Không d y đ c trong ch (cid:0) Không có s ph i h p v i các b môn khác (cid:0) HS không hào h ng tham gia (cid:0) HS còn y u các kĩ năng (s d ng công ngh , làm vi c nhóm, t ử ụ ế (cid:0) Không phù h p v i ch ng trình thi/ki m tra c a B Giáo d c và đào t o
Các khó khăn khác:
(cid:0) …………………………………………………………………………… (cid:0) …………………………………………………………………………….
ậ ụ ứ ươ ặ ộ Câu 6. Th y (Cô) đã nghiên c u và v n d ng ph ạ ng pháp bàn tay n n b t vào d y
ầ ọ ở ứ ộ h c m c đ nào ?
ươ ặ ạ ộ TT Ph ng pháp “Bàn tay n n b t” trong d y h c ọ SL T l %ỉ ệ
ứ ư Ch a nghiên c u
ứ Đã nghiên c u
70
ư ậ ụ Ch a v n d ng
ậ ụ Đã v n d ng
ứ ự ế ọ ớ Bài h c xây d ng ki n th c m i
ọ ủ ố ế ứ Bài h c c ng c ki n th c
ọ ậ ụ ế ứ Bài h c v n d ng ki n th c
ạ ọ Các lo i bài h c khác
ủ ế ồ ả ả ề (Ngu n: k t qu đi u tra c a tác gi )
ứ ầ ổ ứ ự ạ ạ ọ Câu 7. Th y (Cô) đã nghiên c u và t ch c “D y h c theo d án” trong d y h c ọ ở
ứ ộ m c đ nào ?
ứ ứ ư Ch a nghiên c u Đã nghiên c u
ư ậ ụ ậ ụ Ch a v n d ng Đã v n d ng
ậ ụ ậ ụ ế ầ ạ ạ ọ N u đã v n d ng thì Th y (Cô) đã v n d ng vào d y lo i bài h c nào ?
ế ứ
ọ ủ ứ ố ki n th c ế
ọ ậ ụ ế
(cid:0) Bài h c xây d ng ki n th c m i ớ ự ọ (cid:0) Bài h c c ng c (cid:0) Bài h c v n d ng ki n th c ứ
ạ ọ Các lo i bài h c khác: …………………………………………………………
Ọ Ậ Ủ Ạ Ộ Ọ Ể Ế PHI U TÌM HI U HO T Đ NG H C T P C A H C SINH
ườ ớ ọ Tr ng :….………………. L p: ..…… H và tên: ………………………
ườ c tham gia ọ ậ ỗ m c đ nào trong m i ho t đ ng h c t p
ng em đã đ ớ ứ ộ ở ứ ộ ấ ồ ươ ứ Câu 1: Ở tr ượ i đây? Đ ng ý v i m c đ nào thì hãy đánh d u X vào ô t ạ ộ ớ ứ ộ ng ng v i m c đ đó. ướ d
Các m c đứ ộ
Thỉ TT ư ườ Các ho tạ ọ ậ ở ộ đ ng h c t p ng THPT tr Th ngườ xuyên nh tho ngả Ch a bao giờ
ọ ậ ớ 1 Tham gia h c t p trên l p
71
ự ị ọ ậ 2 Tham gia h c t p ngoài th c đ a
ự ọ ậ 3 Tham gia các d án h c t p
ậ ả ọ ậ 4 Th o lu n theo nhóm khi h c t p
ự ọ ệ 5 T h c tài li u GV cho
ể ọ ậ ử ụ ớ 6 S d ng CNTT đ h c t p trên l p
ể ọ ậ ở ử ụ 7 S d ng CNTT đ h c t p nhà
ử ụ ạ ộ 8 S d ng m ng xã h i (Facebook, zalo…)
ề ậ ử ụ ầ 9 S d ng ph n m m l p trình
ủ ấ ề ớ ồ ự ả ắ ạ 10 Nghe giáo viên nêu d đoán c a v n đ m i r i ph i nh c l i
ủ ấ ề ớ ả ậ ự ự ọ 11 Nghe GV nêu các d đoán c a v n đ m i, th o lu n, l a ch n
ủ ấ ề ớ ự ổ 12 Xung phong nêu các d đoán c a v n đ m i, GV b sung
ủ ấ ề ớ ự ậ ả ổ 13 Th o lu n nhóm, nêu d đoán c a v n đ m i, GV b sung
ế ấ ề ầ ả ỡ 14 Gi i quy t v n đ không c n GV giúp đ
ả ỡ ế ấ ề ầ 15 Gi i quy t v n đ c n GV giúp đ ít
ể ả ụ ộ ế ấ ề 16 Hoàn toàn ph thu c vào GV đ gi i quy t v n đ
ươ ẫ ế ế ộ ả ế ạ ẩ 17 GV h ng d n em thi t k , ch t o m t s n ph m
ự ế ế ế ạ ẩ 18 T thi ộ ả t k , ch t o m t s n ph m em thích
ụ ề 19 V giáo d c STEM
ố ủ ữ ọ ậ Câu 2: Đi n vào các ô nh ng mong mu n c a HS trong quá trình h c t p
ấ ả ấ ề ẫ ướ t c các v n đ ng d n cho HS t
ự ỗ ợ ủ ế ấ ề i quy t v n đ có s h tr c a GV ự ả gi
ệ ề ơ ượ ự c th c hành, thí nghi m nhi u h n
ỉ ầ ọ
ọ ả
ượ ử ụ ọ ậ c s d ng CNTT trong quá trình h c t p
ượ ả ổ ể ế ề ậ ơ ề (cid:0) GV h (cid:0) HS t (cid:0) HS đ (cid:0) HS ch c n h c trên l p ớ (cid:0) HS h c c ngoài th c đ a ự ị (cid:0) HS đ (cid:0) HS đ c trao đ i, th o lu n, phát bi u ý ki n nhi u h n
72
ử ụ ứ ượ ọ ể ả ế ề ự ễ ế ấ
(cid:0) HS s d ng ki n th c đ
c h c đ gi i quy t v n đ th c ti n
Ụ Ụ 4 PH L C
ố ế ề ộ ố ố ệ Th ng kê và phân tích m t s s li u trong phi u đi u tra
ụ ề ầ ứ ự ậ Câu 1. Th y (Cô) đánh giá v tác d ng phát huy tính t
ể ư ủ ự ạ ự ự l c, tích c c nh n th c, phát ư tri n t ọ duy, năng l c sáng t o cho h c sinh c a các PPDH nh sau:
ụ ể ư ứ
Tác d ng phát huy tính t h c sinh. GV cho r ng t
ươ ệ ươ ằ ng pháp th c nghi m; 73,1% ph
ươ ấ ầ ộ
ậ ự ự ự l c, tích c c nh n th c, phát tri n t ế ố ng pháp thuy t trình, 69,2% ph t: 34,6% ph ự ươ ề ạ ươ ươ ạ ự duy, năng l c sáng ươ ng pháp ng pháp mô hình; 92,3% ng pháp tìm tòi m t ph n; 61,5% ươ ng
ụ ặ ộ ạ ở ọ t o ạ đàm tho i; 92,3% ph ng pháp trình bày nêu v n đ ; 69,2% ph ph ọ ự ứ ph ng pháp nghiên c u; 34,6% D y h c d án; 71,3% Ngo i khóa và 57,7% ph pháp Bàn tay n n b t; Giáo d c STEM 86%..
ụ ư ầ ế . Th y (Cô) đã nghe tên ch a? đã bi t gì
ọ ậ ụ ở ứ ộ ạ ề ộ v n i dung ? đã v n d ng Câu 2. D y h c theo giáo d c STEM m c đ nào?
ứ ộ ụ ứ ả ạ ọ B ng 7. M c đ nghiên c u, v n d ng ậ ụ d y h c theo giáo d c STEM
ụ ạ ọ TT D y h c theo giáo d c STEM SL T l %ỉ ệ
73
ứ ư Ch a nghiên c u 34 94,4
ứ Đã nghiên c u 13,6
ư ậ ụ Ch a v n d ng 34 94,4
ậ ụ Đã v n d ng 9,0
ứ ự ế ọ ớ Bài h c xây d ng ki n th c m i 5,6
ọ ủ ế ứ Bài h c c ng có ki n th c 5,6
ọ ậ ụ ế ứ Bài h c v n d ng ki n th c 13 ,6
ạ ọ Các lo i bài h c khác 0,0
ủ ế ồ ả ả ề (Ngu n: k t qu đi u tra c a tác gi )
ậ ụ ứ ươ ặ ộ Câu 6. Th y (Cô) đã nghiên c u và v n d ng ph ạ ng pháp bàn tay n n b t vào d y
ầ ọ ở ứ ộ h c m c đ nào ?
ươ ặ ạ ộ TT Ph ng pháp “Bàn tay n n b t” trong d y h c ọ SL T l %ỉ ệ
ư ứ Ch a nghiên c u 11,1
ứ Đã nghiên c u 32 88,9
ư ậ ụ Ch a v n d ng 27 75,0
ậ ụ Đã v n d ng 13,9
ự ứ ế ọ ớ Bài h c xây d ng ki n th c m i 8,3
ọ ủ ố ế ứ Bài h c c ng c ki n th c 5,6
ọ ậ ụ ế ứ Bài h c v n d ng ki n th c 0,0
ạ ọ Các lo i bài h c khác 0,0
ủ ế ồ ả ả ề (Ngu n: k t qu đi u tra c a tác gi )
ứ ầ ổ ứ ự ạ ạ ọ Câu 7. Th y (Cô) đã nghiên c u và t ch c “D y h c theo d án” trong d y h c ọ ở
ứ ộ m c đ sau:
ứ ộ ứ ự ả ạ B ng. M c đ nghiên c u, v n d ng ọ ậ ụ d y h c theo d án
ự ạ ọ TT D y h c theo d án SL T l %ỉ ệ
74
ứ ư 52,8 Ch a nghiên c u
ứ 47,2 Đã nghiên c u
26 72,2 ư ậ ụ Ch a v n d ng
27,8 ậ ụ Đã v n d ng
ứ ự ế ọ 11,1 ớ Bài h c xây d ng ki n th c m i
ọ ủ ố ế 8,3 ứ Bài h c c ng c ki n th c
ọ ậ ụ ế 8,3 ứ Bài h c v n d ng ki n th c
ạ ọ 0,0 Các lo i bài h c khác
ụ ể ư ạ ầ ả Câu 8 . “Ngo i khóa” cho HS, Th y (Cô) đã cho thông tin, c th nh trong b ng
sau:
ạ TT Ngo i khóa ở ườ tr ổ ng ph thông SL T l %ỉ ệ
ư ổ ứ ạ Ch a t ch c ngo i khóa 17 47,2
ổ ứ Đã có t ạ ch c ngo i khóa 18 50,0
ổ ứ ọ ệ ể ề ọ ậ T ch c đ c sách, báo, k chuy n v khoa h c, kĩ thu t 0 0,0
ổ ứ ườ ậ ọ T ch c làm báo t ậ ng, t p san khoa h c, kĩ thu t 0 0,0
ổ ứ ụ ể ọ ậ ự ứ T ch c tri n lãm các thành t u ng d ng khoa h c, kĩ thu t 0 0,0
ổ ứ ụ ứ ậ ọ T ch c tham quan các công trình ng d ng khoa h c, kĩ thu t. 0 0,0
ứ ộ ạ ộ ơ ề ạ ọ
ố ổ T ch c câu l c b , d h i, đ vui, trò ch i v khoa h c, kĩ thu tậ 8 22,2
ổ ứ ạ ộ ề ậ ạ ọ T ch c nhóm HS ho t đ ng sáng t o v khoa h c, kĩ thu t. 13 36,1
ế ế ử ụ ế ạ ụ ụ t k , ch t o, s d ng các d ng c khoa
ộ ậ ổ ứ T ch c h i thi thi ọ h c, kĩ thu t. 13 36,1
ứ Các hình th c khác 0 0,0
ủ ế ồ ả ả ề (Ngu n: k t qu đi u tra c a tác gi )
ố ề ứ ộ ạ ộ ứ ế ậ ọ
ả B ng. Th ng kê ý ki n h c sinh v m c đ tham gia các ho t đ ng nh n th c trong 75
ọ ậ ở ườ h c t p tr ổ ng ph thông.
Các m c đứ ộ
T ngổ
ạ ộ Các ho t đ ng ọ ậ ở ườ h c t p ng tr THPT TT
Ch o
Th nỉ h tho ngả
T ngườ h xuyên
a baư giờ
%
%
%
10
0
0
ọ ậ ớ 1. Tham gia h c t p trên l p
0
19
0
ự ị ọ ậ 2. Tham gia h c t p ngoài th c đ a
68
ự
0
5
95
ọ ậ 3. Tham gia các d án h c t p
ậ ả
9
59
32
ọ ậ 4. Th o lu n theo nhóm khi h c t p
ự ọ ệ
3
35
62
5. T h c tài li u GV cho
ể ọ ậ ử ụ
0
5
95
ớ 6. S d ng CNTT đ h c t p trên l p
ể ọ ậ ở ử ụ
1
3
96
7. S d ng CNTT đ h c t p
nhà
ử ụ ạ
21
76
2
ộ 8. S d ng m ng xã h i (Facebook, zalo…)
ể ọ ậ ề ậ ử ụ ầ
0
11
89
9. S d ng ph n m m l p trình, khai thác intenet đ h c t p
ủ ấ ề ớ ồ ự ả
5
18
77
ắ ạ 10.Nghe giáo viên nêu d đoán c a v n đ m i r i ph i nh c l i
ủ ấ ề ớ ả ậ ự ự
0
18
72
ọ 11.Nghe GV nêu các d đoán c a v n đ m i, th o lu n, l a ch n
ủ ấ ề ớ ự ổ
54
21
25
Xung phong nêu các d đoán c a v n đ m i, GV b sung
12. 0
ủ ấ ề ớ ự ậ ả ổ
2
17
79
Th o lu n nhóm, nêu d đoán c a v n đ m i, GV b sung
13. 1
ế ấ ề ầ ả ỡ
0
94
6
Gi i quy t v n đ không c n GV giúp đ
14. 2
ể ả ụ ộ ế ấ ề
7
37
56
15.Hoàn toàn ph thu c vào GV đ gi
i quy t v n đ
76
4
ươ ẫ ế ế ộ ả ế ạ ẩ
0
5
95
GV h ng d n em thi t k , ch t o m t s n ph m
16. 5
ự ế ế ế ạ ẩ
0
35
65
T thi ộ ả t k , ch t o m t s n ph m em thích
17. 6
ề
0
9
91
ụ V giáo d c STEM
18. 7
ủ ế ồ ả ả ề (Ngu n: k t qu đi u tra c a tác gi )
77