Ặ Ấ Ề A. Đ T V N Đ
ọ ề 1. Lí do ch n đ tài
ậ ế ộ
ấ ọ ầ ớ ự ở ủ ể Cùng v i s phát tri n c a khoa h c kĩ thu t, kinh t ề ượ ệ ng đang tr thành v n đ đ
ự ườ ả ầ
ự ả
ư ệ ả
ề ế ị ế ng cũng nh trang b ki n th c b o v ệ ườ ấ ứ ườ xã h i thì môi ể c toàn c u quan tâm. Hi n nay, s phát tri n ậ ố ễ ấ ấ ng s ng và kéo theo h u qu là trái đ t m d n lên, ô nhi m môi tr ườ i. nhiên. Nguyên nhân sâu xa và tr c ti p đ u do con ng ệ ả ng không ả t. B i vì b o v môi tr
ế ở ệ ộ ố ườ ả ủ ệ ả ườ tr ế ề v kinh t ự ỷ phá hu sinh c nh t ụ ệ ậ Vì v y vi c giáo d c b o v môi tr ế ệ ẻ ề môi tr ng cho th h tr là đi u c p thi ấ ỉ ch là b o v trái đ t mà chính là b o v cu c s ng c a chúng ta.
ị ầ ử ạ ề ả ố i cu c h p Liên hi p Qu c (LHQ) v b o v
ầ L n đ u tiên trong l ch s , t ườ ượ ử ụ ở ng và tài nguyên thiên nhiên ệ ộ ọ ữ Pari, thu t ng “GDMT” đ
ị i h i ngh LHQ h p
ạ ộ ệ ể ụ ấ
ng th gi
ở ế ễ
ầ ệ ậ c s d ng, môi tr ấ ỵ ọ ở ế Stockhôm (Thu Đi n) đã nh t ti p đó ngày 5/6/1972, t ạ ầ ệ ườ ệ ả ng là hai nhi m v hàng đ u trí nh n m nh: Vi c b o v thiên nhiên và môi tr ườ ạ ế ớ ủ i”. c a nhân lo i và ngày 5 tháng 6 hàng năm tr thành “Ngày môi tr ọ ầ ườ ị ộ ng liên ti p di n ra đã nói lên t m quan tr ng Các h i ngh qu c t ế ủ ự ẩ và s kh n thi ố ế ề v môi tr t c a toàn c u.
ộ ườ ụ Giáo d c môi tr
ệ ượ ng đ ệ ượ ứ
ậ ồ
ọ ọ
ổ
ả ng có hi u qu , giúp con ng ề ệ ườ i, m i nhà, m i t ệ t là các tr ữ ủ ườ ữ c, nh ng ng
ư ổ ng ph thông. Vì nhà tr ủ ấ ướ ng lai c a đ t n ả ươ ề ườ ụ ệ
ạ ệ ồ ầ ệ ữ c xem là m t trong nh ng bi n pháp hàng đ u ể ả ườ ườ i có đ đ b o v môi tr c nh n th c đúng ợ ử ụ ườ ề ắ ng, v vi c khai thác và s d ng h p lí các ngu n tài nguyên. đ n v môi tr ệ ụ ủ ệ ệ ả ụ Giáo d c b o v môi tr ng không còn là nhi m v c a riêng ai mà là nhi m ấ ẫ ườ ọ ổ ứ ọ ụ ủ ch c nh ng có vai trò quan tr ng nh t v n v c a m i ng ụ ườ ặ ng ph thông là là ngành giáo d c, đ c bi ườ ẽ ế ệ ẻ ơ i s n i đào t o th h tr , nh ng ch nhân t ụ ệ ả đ m nhi m nhi m v giáo d c, tuyên truy n, khai thác và b o v môi tr ng và các ngu n tài nguyên thiên nhiên.
ượ ươ c đ a vào ch
ổ ườ ươ
ọ
ậ ườ ư ng đã đ ụ ng trình giáo d c ph thông ữ ộ ng. Thông qua các bài gi ng
ở ườ tr ế
ữ ụ ả ọ
ọ
ứ ọ ậ ề ả ộ
ả ở ộ ộ ọ ợ ề ế ạ ọ
ọ ươ ụ ơ Photpho ng Nit ng ch
ợ ọ ớ ứ ươ ụ ạ Ở ướ c ta, giáo d c môi tr ng trình đào t o n ở ộ ố ạ ọ ộ ố ườ ủ ng đ i h c và ch c a m t s tr m t s môn ọ ọ ộ ọ h c trong đó có b môn hoá h c. Môn hoá h c là m t trong nh ng môn h c có ổ ế ớ ng ph t v i môi tr liên quan m t thi ể ọ ứ ấ thông, giáo viên hoá h c có th cung c p thêm thông tin, m r ng ki n th c và ẽ ạ ườ ệ ng cho h c sinh. Nh ng n i dung này s t o giáo d c ý th c b o v môi tr ề ơ ậ ứ h ng thú h c t p, kh i d y ni m say mê môn hoá h c cho h c sinh. Là giáo viên ọ ụ ạ ồ hoá h c sau nhi u năm tham gia gi ng d y l ng ghép tích h p n i dung giáo d c ạ ườ ng vào các bài h c liên quan, tôi m nh d n ch n đ tài sáng ki n kinh môi tr nghi m ệ “Tích h p ki n th c giáo d c môi tr ở ế ộ b môn hóa h c l p 11 ch ườ ơ ả . ng trình c b n”
ứ ụ 2. M c đích nghiên c u
1
ợ ườ ả Tích h p n i dung giáo d c môi tr
ươ ơ ớ ng vào m t s bài gi ng ch ơ ả ọ ươ ộ ố ng ứ ằ ng trình c b n nh m giúp h c sinh ý th c
ườ ụ ộ – Photpho môn hóa l p 11 ch Nit ệ ả ng. b o v môi tr
ố ượ ứ ạ 3. Đ i t ng, ph m vi nghiên c u
ứ ố ượ ố ượ
Đ i t ớ ọ
ườ ủ ễ
ề ệ ễ ọ ọ ng chính là h c ng nghiên c u là h c sinh THPT, trong đó đ i t ọ ớ ụ ể sinh l p11. C th là h c sinh l p11A4,11A5,11A6,11A7 năm h c 2018 2019, ệ ướ 2019 2020… và nhi u năm tr ng THPT Di n Châu 5 huy n c đây c a tr ỉ Di n Châu t nh Ngh An.
ạ ọ ớ ơ ả
Ph m vi nghiên c u: Ch ộ ổ ứ ươ ươ ơ ọ h c ph thông thu c ch ng Nit ng trình ban c b n môn hoá h c l p 11 trung – Photpho.
ứ ộ 4. N i dung nghiên c u
ườ ụ
Nghiên c u v d y h c tích h p n i dung giáo d c môi tr ọ ầ ng và t m ổ ứ ủ ấ ề ạ ề ọ ụ ọ ọ ợ ườ quan tr ng c a v n đ giáo d c môi tr ộ ng cho h c sinh trung h c ph thông.
ứ ụ ả ứ
Nghiên c u xây d ng n i dung ki n th c giáo d c b o v môi tr ơ ộ ươ ự ọ ệ ộ ớ ế – Photpho l p 11 thu c ban c b n ườ ng vào ơ ả ở ng Nit
ộ ố ườ ổ ạ m t s bài d y hóa h c ch ọ ng trung h c ph thông. tr
ươ ứ 5. Ph ng pháp nghiên c u
ươ ệ ố ế Ph
ứ ườ ề ề
ệ ng pháp nghiên c u lí thuy t: Phân tích và h th ng hóa các tài li u ệ ế ng trong sách giáo khoa, báo chí và nhi u tài li u có liên quan đ n đ tài môi tr khác.
ươ ệ ở ự ệ ế ờ ạ Ph ng pháp th c nghi m: Ti n hành thí nghi m các gi ớ d y trên l p
ệ ồ ừ ả t b n thân và đ ng nghi p.
ề ổ ợ Đi u tra, t ng h p và đánh giá.
ủ ề ữ ớ ể 6. Nh ng đi m m i và đóng góp c a đ tài
ứ ậ
ộ ế ọ
ườ ở ệ môn hóa h c ch ớ ố ượ ng Nit ng
ươ ế ư ề Trong quá trình tìm hi u, nghiên c u, tôi nh n th y đ tài ch a có tác gi ề ậ ng h c sinh THPT v ề ơ ng trình c b n. Cũng có tác gi có đ c p đ n giáo d c môi tr
ứ ư ư ả ề ớ – Photpho l p 11 ườ ụ ng vào ứ c ch ch a nghiên c u sâu và ợ ọ ề ậ ả ơ ượ ớ ở ạ d ng s l
ậ ụ ấ ấ ể nào đ c p đ n m t cách toàn di n và phù h p v i đ i t ụ ấ v n đ giáo d c môi tr ơ ả ươ ch ọ ộ b môn hóa h c THPT nh ng m i ự ế ậ . còn r t ít bài t p v n d ng th c t
ậ ụ ộ ố ệ ụ Đ tài có kh năng v n d ng vào th c ti n cu c s ng trong vi c giáo d c
ề ứ ả ệ ườ ể ả ự ễ ấ ả ý th c b o v môi tr ng, phát tri n s n xu t.
ớ ớ ổ ươ ạ ọ ng pháp d y h c
ợ ề Đ tài nghiên c u phù h p v i tình hình đ i m i ph ọ ậ ứ ệ hoá h c b c THPT hi n nay.
2
Ộ B. N I DUNG
ươ Ơ Ở Ự Ủ Ế Ể Ề Ch ng 1. C S LÍ THUY T VÀ TH C TI N C A Đ TÀI
ổ ề ườ ườ 1.1. T ng quan v môi tr ễ ng và ô nhi m môi tr ng
ề ườ ệ 1.1.1. Khái ni m v môi tr ng
ồ ế ố ự ế ố ậ ấ ạ t nhiên và y u t v t ch t nhân t o có
Môi tr ệ ậ ng bao g m các y u t ế ớ ườ ườ quan h m t thi t v i nhau, bao quanh con ng i và thiên nhiên.
ự nhiên và các h
ồ ữ i bao g m toàn b h th ng t ề
ộ ườ ữ ọ
ườ
ự i, sinh tr
ụ i trí c a con ng
ủ ố ộ ườ ờ ả
ệ ộ ệ ố ủ ườ ng c a con ng Môi tr ậ ườ ạ ố i t o ra, nh ng cái h u hình (t p quán, ni m tin…), trong đó th ng do con ng ạ ườ ố i s ng và lao đ ng, h khai thác các tài nguyên thiên nhiên và nhân t o con ng ạ ủ ố ả ộ ố ầ ằ ng s ng nh m tho mãn nhu c u cho cu c s ng sinh ho t c a mình. Môi tr ể ậ ể ộ ưở ơ ồ ạ ả ng và phát tri n cho m t th c th sinh v t và không ph i là n i t n t ơ ộ ủ ả ộ ố ườ i, mà nó còn là “khung c nh c a cu c s ng, c a lao đ ng và vui ch i con ng ườ ườ ủ ả ủ ả bao la, i là c vũ tr ng s ng c a con ng gi i”. Môi tr ệ ế ự ưở ậ ấ ệ ặ ng tr c ti p và rõ r t trong đó h M t Tr i và Trái Đ t là b ph n có nh h nh t.ấ
ợ ấ ả ố ậ ế ộ xã h i
ườ ớ ổ ng là t ng h p t ộ t c các nhân t ể v t lí, hoá h c, kinh t ồ ộ ộ ể ầ ặ ộ Môi tr ộ có tác đ ng t ọ i m t cá th , m t qu n th , ho c m t c ng đ ng.
ườ ườ ầ ng v t lí: Là môi tr
ủ ể ồ ể ỷ ng th ch quy n, môi tr
ậ ư nhiên nh môi tr ườ ể ườ ườ Môi tr ự ng t ể ng khí quy n và môi tr ng bao g m các thành ph n vô sinh c a môi ườ ạ ườ ng thu quy n, môi ng sinh quy n. tr tr
ấ ạ ể ấ ấ ớ
ủ ề ữ ầ ấ ổ
ừ ế ị ỏ ứ ạ + Th ch quy n (đ t): Là l p v c ng ngoài c a trái đ t, có c u t o hình ị ồ ứ ạ thái ph c t p, có thành ph n không đ ng nh t, có b dày thay đ i theo nh ng v trí đ a lí khác nhau t 0 đ n 100 km.
ữ ệ c): Là m t trong nh ng y u t
ộ ọ ự ố ườ
ạ ươ ồ ỷ ướ ể + Thu quy n (n ơ ả ủ ầ ế ộ ủ xã h i c a loài ng ấ c có trên trái đ t nh : Đ i d
ầ ở
ươ ả ủ ế ủ ch y u c a h sinh ế ầ ạ t cho các ho t ỷ ạ ấ ả ồ t c các d ng ồ ố ng, bi n, h , sông, su i, các ngu n ỷ ố ượ c ng m. Kh i l ng thu ố ượ ổ ng 0,03% t ng kh i l ng ự c tính vào kho ng 1,38.10
21kg (t
ế ố ấ thái, là nhu c u c b n c a m i s s ng trên trái đ t và c n thi ể ộ i. Thu quy n bao g m t đ ng kinh t ể ướ ồ ư ngu n n ướ ồ ấ ứ hai c c Trái Đ t và các ngu n n ch a băng đá ươ ể ướ quy n ng đ trái đ t).ấ
ớ ề ặ + Khí quy n: Là l p khí bao quanh b m t Trái Đ t, có kh i l
ấ
ủ ố ượ ấ ng ể ng trái đ t. Khí quy n có vai trò quan ấ ng c a trái đ t thông qua quá trình h p
ọ ằ cân b ng nhi ế ờ ọ ụ ệ ừ ặ ấ ả ạ ể 5,2.1018kg, nh h n 0,0001% tr ng l ỏ ơ ượ ệ ữ ệ ượ t l tr ng trong vi c gi ố ạ ừ ặ ử M t Tr i chi u xu ng và tia nhi th tia t ngo i t m t đ t ph n x lên. ấ t t
ể ố ể ộ + Sinh quy n: Là toàn b các d ng v t th s ng t n t i
ạ ậ ơ ể ố ồ ạ ở ệ ạ ộ ấ bên trong, bên trên và ngoài Trái Đ t, trong đó có c th s ng và các h sinh thái ho t đ ng.
3
ủ ậ ơ
ộ ệ ố ồ ể ố ườ ấ ạ ể
ườ ể ứ ạ ộ Đây là m t h th ng đ ng và r t ph c t p. N i sinh s ng c a sinh v t trong ị ườ sinh quy n g m môi tr ng không khí và môi ng c n (đ a quy n), môi tr ỷ ng thu quy n. tr
ồ ườ ầ ữ Môi tr
ậ ủ ườ ậ ể ộ ng sinh v t: Là thành ph n h u sinh c a môi tr ầ
ủ
ờ
ng luôn luôn ượ ự ậ ườ ộ ằ ờ ượ ạ ộ ổ ơ ả
ặ ự ố ỗ ữ ườ
ườ ng. Bao g m các ệ ậ ồ ạ i và phát ng sinh v t t n t h sinh thái, qu n th đ ng v t và th c v t. Môi tr ủ ể ầ ậ ơ ở ự ế tri n trên c s s ti n hoá c a môi tr ng v t lí. Các thành ph n c a môi ủ ệ ở ạ ườ tr ng thái cân b ng đ ng. Nh ho t đ ng c a các h sinh tr ể ạ ế ậ c bi n đ i c b n đ t o thành v t thái mà năng l ng ánh sáng M t Tr i đ ấ ờ ự ổ ể ấ ượ ơ ấ ữ c phát tri n nh s t ng ch t h u c trên Trái Đ t. S s ng trên Trái Đ t đ ộ ạ ậ ớ ệ ươ ố ợ ng t o thành m t h p các m i quan h t ụ dòng liên t c trong quá trình trao đ i v t ch t và năng l
ng h gi a các sinh v t v i môi tr ấ ng. ị ự Chu trình ph bi n trong t
ể ơ
ướ ạ ố ấ ổ ậ ượ nhiên là chu trình sinh – đ a – hoá, đó là các chu ả , photpho, l u hu nh và cacbon… nó ph n ánh quá trình chuy n hoá ữ c, không khí) thành d ng h u
ổ ế ỳ ư ọ ừ ạ d ng vô sinh (đ t, n hoá h c t ượ ạ i. c l ơ ả ủ
ườ ng ủ ậ i và các loài sinh v t.
ế ộ ố ườ ố ng là không gian s ng c a con ng ầ ấ ng là n i cung c p tài nguyên c n thi ạ t cho cu c s ng và ho t
ườ
ườ ườ ấ ủ ườ i. ứ ả ấ ườ ạ trình: Nit các nguyên t ậ sinh (sinh v t) và ng ứ 1.1.2. Ch c năng c b n c a môi tr Môi tr Môi tr ả Môi tr i t o ra trong
ơ ộ đ ng s n xu t c a con ng ơ ả ộ ố cu c s ng và ho t đ ng s n xu t c a mình.
ơ ự ấ ủ ẹ ạ ủ ớ ng là n i ch a đ ng các ch t th i do con ng ạ ộ ộ ng là n i gi m nh các tác đ ng có h i c a thiên nhiên t i con
ườ ng
ữ ấ
ườ ng là n i l u tr và cung c p thông tin cho con ng i luôn c n m t kho ng không gian dành cho nhà
ạ ả ng. Con ng
ứ ể ế ằ
ể ổ ả ạ ử ụ ấ ừ
ườ ậ ườ ộ ườ ườ ng th c và tái t o môi tr ệ ư ứ
ự ụ ồ ấ ượ ạ ả ớ ể ấ ố ả Môi tr ấ i và sinh v t trên trái đ t. ơ ư Môi tr i. ầ ấ ở ả , s n xu t Con ng ự ố ườ ươ i có th gia tăng không gian s ng l ủ ầ t cho mình b ng vi c khai thác và chuy n đ i ch c năng s d ng c a c n thi ướ ạ các lo i không gian khác nh khai hoang, phá r ng, c i t o các vùng đ t và n c ệ m i. Vi c khai thác quá m c không gian và các d ng tài nguyên thiên nhiên có ng không gian s ng m t đi kh năng t th làm cho ch t l ph c h i.
ễ ườ 1.1.3. Ô nhi m môi tr ng
ễ ườ ệ ượ ị ẩ ườ ng là 1 hi n t
Ô nhi m môi tr ấ ậ ự ườ
ng môi tr ọ ủ ọ ậ ườ i và các sinh v t khác trong t ạ ộ ỏ ủ i s c kh e c a con ng ủ ế ườ ờ ố ng ch y u do ho t đ ng đ i s ng, sinh ho t, s n xu t c a con ng
ạ ộ ộ ố ễ ạ ả ừ ự t ớ nhiên b b n, cùng v i ị ổ ng b thay đ i gây tác ễ ự nhiên. Ô nhi m ườ ấ ủ i ộ nhiên khác có tác đ ng
ườ ng t nó là các tính ch t v t lý, hóa h c, sinh h c c a môi tr ạ ớ ứ h i t môi tr gây ra. Ngoài ra, ô nhi m còn do m t s ho t đ ng t ớ t i môi tr ng.
ễ ạ ườ Các lo i ô nhi m môi tr ệ ng chính hi n nay là:
ườ ễ Ô nhi m môi tr ng không khí:
4
ễ ệ ượ ạ Ô nhi m không khí là hi n t
ấ ứ ấ
ng làm cho không khí s ch thay đ i thành ự ơ i th c ẻ ế ứ ườ ườ ế ộ ổ ạ ớ ầ ph n và tính ch t do b t c nguyên nhân nào, có nguy c gây tác h i t ậ ậ v t và đ ng v t, đ n môi tr i. ng xung quanh, đ n s c kho con ng
ễ ộ ấ ấ ầ
ượ ừ ồ ố Ô nhi m không khí là m t v n đ có quy mô toàn c u vì các ch t gây ô c phân tán ngu n nào và
ễ ắ ấ ộ nhi m không khí dù t ọ ơ kh p m i n i trong toàn b khí quy n c a trái đ t.
ề ở đâu thì cu i cùng cũng đ ể ủ ễ ủ ế ồ Các ngu n phát tán ch t ô nhi m không khí ch y u là:
ệ ấ
ấ ậ ả i. Giao thông v n t ệ ệ ấ ả t đi n. S n xu t nhi ự S cháy ả Các quy trình s n xu t công nghi p. ố ấ ễ ắ ả ồ ạ tóm t t các ch t ô nhi m, ngu n g c và cách phân lo i chúng theo
ể Có th mô t b ng:ả
ấ
ấ ữ ơ ố ả ộ ọ ơ ố ố ễ Ch t ô nhi m Khí cacbonic Cacbon monooxit (CO) Hiđrocacbon ợ Các h p ch t h u c
ẫ ấ ủ ụ ử ướ c
ể ệ ố
ơ ệ ẩ
ạ ạ ổ
ấ ợ ử
ộ c bi n, đ ng c đ t trong
ơ ự ữ ấ ọ ố nhiên
ệ ả ạ ư SO2 và d n xu t c a l u hu nhỳ ẫ ấ ủ D n xu t c a nit ạ ấ Ch t phóng x ạ ặ Kim lo i n ng, h p ch t vô cơ ợ H p ch t h u c t ợ ổ hay t ng h p
ố
ấ ạ ạ ổ Ch t phóng x ồ ố Ngu n g c ấ ủ ậ ự ử Núi l a, s hô h p c a sinh v t ơ ố ử ộ Núi l a, đ ng c đ t trong ẩ ố Cây c i, vi khu n, đ ng c đ t trong ệ Công nghi p hoá h c, đ t rác th i, đ t các ấ ữ ơ ch t h u c khác ọ ệ Công nghi p hoá h c, núi l a, b i n ẩ bi n, vi khu n, đ t nhiên li u ố Vi khu n, đ t nhiên li u ệ Nhà máy đi n h t nhân, n bom h t nhân ụ ạ Núi l a, thiên th ch, sói mòn do gió, b i ơ ố ướ ể n ệ ừ Cháy r ng, công nghi p hoá h c, đ t nhiên ệ ấ ố li u, đ t ch t th i sinh ho t, nông nghi p ừ (thu c tr sâu) N bom h t nhân
ụ ự ấ ộ ạ
ủ ế ủ ỏ ư ụ ề ặ ạ
ườ D a vào tác d ng ch y u c a ch t đ c h i chia ra các nhóm: ặ ấ Nhóm 1: Ch t gây b ng, kích thích da, niêm m c, ví d nh axit đ c, ki m đ c và loãng (vôi tôi, amoniac). Nhóm 2: Kích thích đ ng hô h p: Cl
2, NH3, SO2, NO, HCl, h i Fơ 2… ư ơ ế ấ
ườ ấ ả ấ ơ ng hô h p trên và ph qu n nh h i ôzon, h i + Ch t kích thích đ
brom…
ư ế bào nh NO
2…
ổ ấ ấ ạ ị + Kích thích t + Các ch t này hòa tan trong niêm d ch t o ra axit gây phù ph i c p.
ư ầ ạ ấ Nhóm 3: Ch t gây ng t ạ ơ ấ + Ch t gây ng t đ n thu n nh CO
2, etan, metan…
5
ớ ả ấ ấ
ể ợ ấ ố
ệ ầ ươ ư ụ ạ ng, gây mê, gây tê nh các lo i
ấ u, các h p ch t hiđrocacbua, H
2S, CS2, xăng…
ạ ọ ậ + Gây ng t hóa h c: CO hóa h p v i các ch t khác làm m t kh năng v n ủ ồ ạ ầ chuy n oxi c a h ng c u làm hô h p r i lo n. ấ Nhóm 4: Ch t tác d ng h th n kinh trung ợ ượ r ộ ấ Nhóm 5: Ch t gây đ c ổ ấ ơ ể ụ ư ạ ng c th ví d nh các lo i hiđrocacbua, halogen, + Ch t gây t n th
ươ cloruametin, bromuametin… ươ ấ ổ ệ ố ư ạ + Ch t gây t n th ng cho h th ng t o máu nh : benzen, phenol, chì,
asen…
ư ủ ạ ộ ợ + Các kim lo i và á kim đ c nh : chì, th y ngân, mangan, cadimi, h p
ấ
ế ưở ệ ượ
ộ ế ế
ọ ế ộ ẻ ữ ự ậ ứ ả ng ô nhi m không khí nh h ự ố ổ ậ ờ ế t, khí h u ng r t l n đ n th i ti ế ự ng, tác đ ng tr c ti p đ n ộ ờ ố ườ i, đ n đ i s ng xã h i,
ề ờ ự ấ ỏ
ứ ễ ả ủ ộ
ử ụ ỏ
ỉ ấ ộ ố ượ ả ớ
ng m t kh i l ệ ừ ả ạ ấ
ạ ộ ệ ả ạ
ế ấ
ậ ủ ế ấ ắ ạ
ưở các n ừ ươ ộ ạ ch t asen… ấ ớ ễ Hi n t ườ ầ toàn c u, gây nên nh ng bi n đ ng s c môi tr ờ ố ộ đ i s ng đ ng th c v t, s c kho và tu i th con ng ế kinh t , văn hoá. ệ ủ ả Hi n nay, ô nhi m không khí đang là v n đ th i s nóng b ng c a c ế ớ ế ớ ố th gi i, i ch không ph i riêng c a m t qu c gia nào. Hàng năm trên th gi ố ầ ườ con ng i khai thác và s d ng hàng ngàn, hàng t t n than đá, d u m , khí đ t. ồ ạ ườ ờ Đ ng th i cũng hàng ngày th i vào môi tr ng l n các lo i ả ư ấ ch t th i khác nhau nh : các lo i ch t th i công nghi p t các nhà máy và xí ấ ộ ạ ượ nghi p, ch t th i sinh ho t h dân làm cho hàm l ng các lo i khí đ c h i tăng ể ệ ổ ấ ề ườ ng khí quy n đang có nhi u bi n đ i x u đi r t rõ r t lên nhanh chóng. Môi tr ủ ườ ế ấ ả i và các sinh v t trên trái đ t xanh c a ng x u đ n con ng và gây nh h ẫ ệ ướ Ở i ch y u v n là xe g n máy nên ng ti n đi l c nghèo, ph chúng ta. ạ ễ ễ ự s ô nhi m t khói xe cũng là m t lo i ô nhi m khí đáng lo ng i.
ườ ướ ễ Ô nhi m môi tr ng n c:
ự ướ ự ầ
ườ ố ổ ườ ườ i ho t đ ng s ng bình th ấ ủ c là s thay đ i thành ph n và tính ch t c a ậ ủ i, sinh v t, ng c a con ng
ng n ạ ộ ệ ng t ệ ỷ ả ấ ễ S ô nhi m môi tr ớ ưở ả ướ n c gây nh h ả s n xu t công nghi p, nông nghi p, thu s n.
ồ ướ ễ ố ồ ự ạ Ngu n g c gây ô nhi m ngu n n ể c có th là do t nhiên hay nhân t o:
ố ự ụ ồ ư nhiên là do m a, tuy t tan, lũ l
+ Ô nhi m có ngu n g c t ạ ộ ẩ ế ể ả ễ ả ủ ậ ố
t, gió bão… ế ủ ặ ho c do các s n ph m ho t đ ng s ng c a sinh v t, k c các xác ch t c a chúng.
ủ ế ễ ạ + Ô nhi m nhân t o ch y u do ngu n n c th i t
ậ ả ạ ộ ệ ừ ả ừ ồ i, do s d ng thu c tr sâu, di ư các vùng dân c , khu ệ ỏ ố t c và
ệ ồ ướ ẵ công nghi p, ho t đ ng giao thông v n t phân bón trong nông nghi p vào các ngu n n ướ ử ụ c s n có
ấ ễ ề ấ
Các ch t gây ô nhi m n ạ ặ ố ấ
ấ ộ ố ố ơ ồ ướ c bao g m các ch t vô c (axit, ki m, mu i các ấ ữ ơ ọ ấ kim lo i n ng, phân bón hoá h c,…), ch t h u c (các ch t có protein, ch t béo, ấ ợ ặ ẩ ổ t t y t ng h p, thu c sát trùng,…), các hoá ch t xà phòng, thu c nhu m, ch t gi
6
ả ấ ề ợ
ầ ệ ỡ ấ ậ ọ ả
ư ướ ộ ễ ả ứ ệ
ẩ ệ ấ ề ễ ể ầ
ễ ễ ấ ả
ướ ễ ắ ạ ổ ố ứ khác (các ch t th i công nghi p có ch a nhi u h p ch t hoá h c nh mu i, ả c th i phenol, amoniac, sunfua, d u m ,…), ô nhi m vi sinh v t (rong t o, n ậ ố c ng rãnh ch a các vi khu n gây b nh, t o, n m và kí sinh trùng, đ ng v t ễ ệ nguyên sinh,…mang m m b nh và các b nh truy n nhi m nguy hi m), ô nhi m ậ ệ nhi t, ô nhi m c h c hay ô nhi m v t lí (ch t th i công nghi p có màu, các ấ ơ ử ch t l ệ c thay đ i màu s c), ô nhi m phóng x … ơ ọ l ng,… làm n
ồ ể ả ệ ấ ượ ạ
ướ ng ngu n n ạ Đ b o v ch t l ả
ề ặ ậ ạ ả ệ ử ọ ệ ệ t công ngh x lí n
ệ ớ ả ả ử ả ầ ặ ệ c dùng trong sinh ho t, trong công ngh ọ ử c s ch ph i tr i qua các giai đo n x lí v m t v t lí, hoá h c, sinh h c. ướ c th i công nghi p, sinh ho t, b nh vi n ph i tuân ể ạ
ồ ướ ướ ạ n ệ ặ Đ c bi ồ ủ th nghiêm ng t các công đo n x lí r i m i x ra các sông ngòi, ao đ m đ ễ tránh ô nhi m ngu n n c.
ườ ễ Ô nhi m môi tr ấ ng đ t:
ễ ấ ả ệ ượ ấ ổ t c các hi n t
ủ ấ ễ ế ẫ ẩ ng, quá trình làm b n đ t, thay đ i các ả nhiên c a đ t do các tác nhân gây ô nhi m d n đ n làm gi m
ấ ự ủ ấ Ô nhi m đ t là t ấ tính ch t lí, hoá t ộ đ phì nhiêu c a đ t.
ự ễ ườ ạ D a vào tác nhân gây ô nhi m ng i ta phân lo i:
ọ
ụ ể ế ấ
ễ ử ụ ộ ố ạ ễ ọ ộ ố ộ ố ế ớ ể ể ấ
ấ ủ ạ + Ô nhi m do tác nhân hoá h c: lo i ô nhi m này gây ra do tác d ng c a ượ phân bón hoá h c bón vào đ t không đ c cây s d ng h t, m t s chuy n sang ạ d ng khí, m t s chuy n sang th hoà tan, m t s d ng liên k t v i keo đ t làm ễ ô nhi m đ t.
ả ả ố ố ơ ấ ng thu c r i vào đ t,
Khi dùng thu c b o v th c v t có kho ng 50% l ưỡ ấ ệ ự ậ ố i trong đ t và lôi cu n vào chu trình dinh d ượ ng. n
(cid:0) ộ ườ ướ ồ ạ c, t n t Đ t ấ (cid:0) c ướ (cid:0) n cây tr ng ồ ậ đ ng v t và ng i.
ạ ộ ấ ọ
ỉ ả ả Các ch t hoá h c th t thoát, rò r th i ra trong quá trình ho t đ ng s n ấ ộ ạ ạ ặ ệ ệ ặ ấ ấ t là các hoá ch t đ c h i và kim lo i n ng. xu t công nghi p, đ c bi
ễ ấ ạ
ườ ể ồ ạ ể ạ ấ
ọ ệ ơ ệ ẩ ở
ẩ ng cho các lo i vi khu n + Ô nhi m do tác nhân sinh h c: Đ t là môi tr ị ẩ ể i phát tri n trong đ t, b phát tri n. Các lo i vi khu n gây b nh có th t n t ự ế ả ư ế ả ữ ễ nhi m b n b i các ph th i h u c nh : Phân rác, ph th i công nghi p th c ph m…ẩ
ễ ậ + Ô nhi m do tác nhân v t lí:
ệ ưở ệ ộ t: Khi nhi
ả ơ t đ tăng, nh h ấ ữ ớ ề
ấ ả ưỡ ườ ả ế i ch t h u c và trong nhi u tr ng. Nhi
t đ tăng quá cao làm gi m l ể ơ ỷ
ả
ề ồ ừ ệ ệ ồ c làm mát các thi
ủ ệ ệ ậ ệ ễ ng l n đ n h sinh v t trong Ô nhi m nhi ợ ụ ệ ấ đ t làm nhi m v phân gi ng h p làm chai ệ ộ ượ ấ ấ ứ ng oxi trong c ng đ t, m t ch t dinh d ấ ữ ạ ị ấ ấ đ t và tăng quá trình phân hu ch t h u c trong đ t theo ki u k khí t o ra ẩ ạ ộ 3, H2S, CH4, anđehit, … nhi u s n ph m trung gian gây đ c h i cho cây: NH ế ị ướ ễ t b t do n t do cháy r ng, ngu n nhi Ngu n ô nhi m nhi máy c a các nhà máy nhi t đi n và các nhà máy khác.
7
ễ ữ ấ ạ
ạ ử ệ
ứ ậ ưỡ ế ẽ ế ả ủ Ô nhi m do tác nhân phóng x : Các ch t phóng x do nh ng ph th i c a ử , nhà máy đi n nguyên t … theo chu trình ổ ấ bào, gây ng s thâm nh p vào c th s ng làm thay đ i c u trúc t
ơ ể ố ư ệ ề các trung tâm nghiên c u nguyên t dinh d ệ b nh di truy n qua máu, b nh ung th …
ễ ạ ằ ệ
ạ ể ả ơ ể ề ặ ơ ấ ặ
ặ ệ ệ ặ ố
ấ ắ i), ho c trong ch t r n, n i mà s ố ư ậ ủ ự ệ ấ ấ ấ Ô nhi m phóng x chính là vi c ch t phóng x n m trên các b m t, ch t ự ườ ỏ l ng ho c ch t khí (k c c th con ng ặ hi n di n c a chúng là ngoài ý mu n ho c không mong mu n, ho c quá trình ạ ở ữ ệ ủ gia tăng s hi n di n c a các ch t phóng x ơ nh ng n i nh v y.
ễ ườ ầ ế ồ Là t Ô nhi m ti ng n:
ố t c n i s c a ng ữ ườ ộ i làm vi c hay c n không ầ hay g n khu ệ ng l
ả ấ ồ ấ ả ỗ ợ ủ ộ ộ ủ gian yên tĩnh, là khát khao c a nh ng h dân s ng trên đ ế công nghiêp s n xu t, là ti ng n do xe c , máy bay…
ễ ạ ơ ễ Ô nhi m sóng:
ạ ể ể ồ ạ ớ ấ ề ạ
ườ ượ ắ ấ ng không th y đ
ạ ệ c. Làm cho con ng ườ ị ơ ể ườ ề ề ộ i khó th y h n, có th hi u là do các ậ ộ i v i m t đ ộ ế ưở ng đ n b ấ i b ch u nhi u tác đ ng x u i nhi u, khi n c th con ng
ưở ở Ô nhi m sóng l ư lo i sóng nh sóng phóng x , sóng đi n tho i, truy n hình… t n t ườ ị ả ớ i b nh h l n mà m t th ị ủ não c a con ng ả khác do nh h ế ạ ng b i các lo i sóng này.
ễ ệ
ớ ớ ả ả ng l n t ườ i đã ườ ng
Ô nhi m ánh sáng x y ra do hi n nay con ng ế ế ị i môi tr t b chi u sáng gây nh h ể ủ ộ ạ ưở ớ ễ Ô nhi m ánh sáng: ụ ử ụ s d ng l m d ng các thi ư ả nh nh h ng t ưở ự ậ i quá trình phát tri n c a đ ng th c v t
ệ ữ ố ườ ề ữ 1.2. M i quan h gi a môi tr ể ng và phát tri n b n v ng
ệ ữ ố ườ ể 1.2.1. M i quan h gi a môi tr ng và phát tri n
ướ
ả ờ ố ậ
ng chung c a t ng cá nhân và c loài ng ả ừ ủ ự ứ ể ầ
ụ ườ ể i th
ồ
ườ ủ ả ể ả ườ ấ ả ạ
ị ả ủ ề
i c a môi tr ạ ứ ườ ề ế ọ
ồ ở ệ ề ấ ủ ừ ườ ể i trong quá Phát tri n là xu h ầ ấ ệ ằ ố trình s ng, nh m không ng ng c i thi n và nâng cao đ i s ng v t ch t tinh th n ộ ườ cho con ng i. M c đích c a s phát tri n là đáp ng các nhu c u trong cu c ủ ố ườ s ng c a con ng ng khai thác các i. Trong quá trình phát tri n, con ng ờ ụ ồ ụ ầ ngu n tài nguyên thiên nhiên đ ph c v cho các nhu c u c a mình đ ng th i ế ả ả ng các ch t th i, ph th i nên đã làm gi m kh năng tái t o các th i ra môi tr ả ườ ng. Đi u này làm nh ngu n tài nguyên thiên nhiên và s c ch u t ấ ễ ấ hu ng nghiêm tr ng đ n môi tr ng và hàng lo t các v n đ ô nhi m đã xu t ặ hi n tàn phá n ng n trái đ t.
ả ể ữ ưở Phát tri n không đi đôi v i môi tr
ẽ ữ ườ ng s gây nh ng nh h ế ể ng cu c s ng. Vì th , gi a phát tri n và môi tr
ấ ượ ộ ự ể c thi
ớ ộ ố ằ ệ ữ ể ả
ể ị ư ụ ẳ
ể ộ ớ ệ ể ế ặ
ứ ủ ườ ề ệ ạ ả ườ và làm gi m ch t l ế ậ ượ t l p m t s cân b ng hay nói cách khác, gi a phát tri n kinh t đ ườ khai và phát tri n công ngh ph i có các bi n pháp ki m soát môi tr ấ ượ ủ nh là kh ng đ nh rõ m c đích c a phát tri n là đ nâng cao ch t l ặ ể ờ ố s ng. M t khác, chính nh phát tri n kinh t nó đã t o đi u ki n nâng cao tri th c c a con ng ế ự ng tr c ti p ả ng ph i ể ế , tri n ng cũng ộ ng cu c ự ủ – xã h i v i các m t tích c c c a ệ ể i, phát tri n công ngh và
8
ả ả ườ ượ ể ể i có th ki m soát đ ạ c các ho t
ơ ở ể ườ ế ộ kh năng qu n lý. Đây là c s đ con ng ấ ộ đ ng gây tác đ ng x u đ n môi tr ng.
ạ ườ ổ ệ ố ủ ề ợ Tóm l i, môi tr
ng là t ng h p các đi u ki n s ng c a con ng ườ ề ệ ữ
ả ạ ố ả ệ ấ ườ ẽ ặ ị ng là đ a bàn và đ i t ườ i; phát ng và phát ố ượ ng
ể ể ệ tri n là quá trình c i t o và c i thi n các đi u ki n đó. Gi a môi tr ể tri n dĩ nhiên có m i quan h r t ch t ch . Môi tr ủ c a phát tri n.
ề ữ ể 1.2.2. Phát tri n b n v ng
ể ự ữ ể ế ề ạ
ộ – xã h i lành m nh, d a trên ằ ườ ng, nh m đáp ng nhu
ợ ư ưở ả Phát tri n b n v ng là s phát tri n kinh t ệ ả ệ ử ụ vi c s d ng h p lý ngu n tài nguyên và b o v môi tr ấ ợ ệ ạ ầ ng b t l c u hi n t ồ i nh ng không làm nh h ự ứ ế ệ i cho các th h mai sau.
ộ ề ể ế ữ ự ộ ớ ố
ụ ưở
ự ệ ượ Phát tri n b n v ng là s phát tri n kinh t ờ ẫ ả ể c môi tr
ứ ủ ệ ử ụ ườ ộ ệ ạ
ế ệ ươ ầ t tài nguyên, đ l ng cho th h t
ườ ả ề i h u qu v môi tr ầ ể ạ ậ ể ệ ạ
i mà không làm th ầ ủ ọ ợ ứ ể ủ ề ng và Phát tri n c a Liên h p qu c đ c t
ị ự
ộ ự ể ể ị
ế ỷ ỏ ứ ạ ế ữ
ế ệ ươ ể – xã h i v i t c đ tăng ồ ệ ng cao, liên t c trong th i gian dài d a trên vi c s d ng có hi u qu ngu n tr ả ng sinh thái. Phát tri n kinh tài nguyên thiên nhiên mà v n b o v đ ằ ế i, song không làm t nh m đáp ng nhu c u ngày càng cao c a xã h i hi n t ệ ạ ng lai. Phát c n ki ươ ứ ữ ề ể ng tri n b n v ng là phát tri n đáp ng các nhu c u hi n t ủ ế ệ ươ ả ế ổ ng lai đáp ng nhu c u c a h . Năm 1992, t n đ n kh năng c a các th h t ố ượ ổ ườ ị ượ ỉ ộ ng đ nh v Môi tr H i ngh th ầ ươ ề ứ ở RiodeJaneiro đ ra Ch ng trình ngh s toàn c u cho th k XXI, theo ch c ữ ượ ữ ề c xác đ nh là: “M t s phát tri n th a mãn nh ng đó, phát tri n b n v ng đ ế ệ ệ ạ ả ầ ủ nhu c u c a th h hi n t i mà không làm h i đ n kh năng đáp ng nh ng nhu ầ ủ ng lai”. c u c a th h t
ắ ể ậ ộ ưở ề ể tăng tr ồ ữ ượ ng b n v ng, xã h i th nh v
ữ ượ ị ị c trong lành, tài nguyên đ
ề ườ ng đ ỉ ế ạ ệ ố ắ ạ ứ ề
ữ ữ ậ ồ ữ ể ề ể ả
ề ề ườ ế ộ ờ ề V nguyên t c, phát tri n b n v ng là quá trình v n hành đ ng th i ba ệ ng, công bình di n phát tri n: kinh t ượ ổ ằ c b ng, n đ nh, văn hoá đa d ng và môi tr duy trì b n v ng. Do v y, h th ng hoàn ch nh các nguyên t c đ o đ c cho phát ế ắ tri n b n v ng bao g m các nguyên t c phát tri n b n v ng trong c “ba th ng. chân ki ng” kinh t , xã h i, môi tr
ữ ề ệ ệ Cho t
ề i nay, quan ni m v phát tri n b n v ng trên bình di n qu c t ể ự ố ế ữ ụ ệ ể ề ấ ể c s th ng nh t chung và m c tiêu đ th c hi n phát tri n b n v ng tr có ở
ụ ỷ ớ ượ ự ố đ thành m c tiêu thiên niên k .
ụ ườ 1.3. Giáo d c môi tr ng
ụ Giáo d c môi tr
ườ t, k
ộ ằ ọ ạ ộ ượ ự ể c s hi u bi ộ i có đ ể ề
ị ạ ụ ườ ữ ậ
ỹ
ả ế ệ ệ ạ
ụ ằ ữ ả ồ ườ , b o t n, s d ng môi tr ươ i và t ệ ớ ả ượ ử ụ ữ ữ ằ ụ ườ ng là m t quá trình thông qua các ho t đ ng giáo d c ỹ ế chính quy và không chính quy nh m giúp con ng ệ ộ ề ữ năng và giá tr t o đi u ki n cho h tham gia vào phát tri n m t xã h i b n v ng ế ụ ủ ề ng nh m v n d ng nh ng ki n v sinh thái. M c đích c a Giáo d c môi tr ề ứ ử ụ ứ ng theo cách th c b n th c và k năng vào gìn gi ọ ậ ả ệ ữ ng lai. Nó cũng bao hàm c vi c h c t p v ng cho c th h hi n t ả ng và tránh nh ng th m cách s d ng nh ng công ngh m i nh m tăng s n l
9
ậ ạ ườ ơ ộ ư
ữ ả ệ ơ
ớ ư ữ ộ ỹ
ể ể ả ộ ườ ế ề ữ ế ấ ế ị ng, xoá nghèo đói, t n d ng các c h i và đ a ra nh ng quy t đ nh ạ ượ ữ c cách cá i và phòng i quy t nh ng v n đ môi tr ng hi n t
ề ớ ả ừ ữ ấ ụ ho môi tr ử ụ khôn khéo trong s d ng tài nguyên. H n n a, nó bao hàm c vi c đ t đ ự ữ nh ng k năng, có nh ng đ ng l c và cam k t hành đ ng, dù v i t ệ ạ ậ nhân hay t p th , đ gi ng a nh ng v n đ m i n y sinh.
ế ổ ng ph thông ở ườ tr ng
ế ườ ở ướ c ta n ề ng nhi u
ườ ứ H th ng ki n th c giáo d c môi tr ọ ủ ế ị ệ ố ậ ọ ệ ư ệ ụ hi n nay t p trung ch y u vào các môn h c có liên quan đ n môi tr ọ nh hóa h c, sinh h c, đ a lí, công ngh …
ứ ả ệ ế ộ ườ ọ N i dung ki n th c b o v môi tr ng trong môn hóa h c:
ấ ầ ạ ươ ộ ố ế ọ Ph n đ i c
ứ ọ ấ
ệ ườ ườ ườ ấ ng là gì, ch c năng c a môi tr
ư ng nh môi tr ệ ứ ệ ữ ủ ọ ễ ườ ườ ả i và môi tr
ng: cung c p cho h c sinh m t s ki n th c, các khái ệ ứ ế ni m, các quá trình bi n hóa, các hi u ng mang tính ch t hóa h c c a môi ủ ng, b n ch t hóa h c trong tr sinh thái, h sinh tái, quan h gi a con ng ng, ô nhi m môi tr ng…ườ
ầ ả
ễ ộ ườ ỗ ủ ệ ứ
ủ
ộ ố ộ ố ạ ặ ườ ủ ộ ớ ễ ấ nhi m môi tr ư ozon, khói mù quang h c, m a axit, hi u ng hóa sinh c a NO kim lo i n ng và m t s đ c t ọ ủ ự ấ ườ ng: phân tích b n ch t hóa h c c a s ô Ph n n i dung ô nhi m môi tr ọ ả ầ ủ th ng t ng ng, b n ch t hóa h c c a hi u ng nhà kính, l ệ ứ ọ x, H2S, SOx … các ng. khác, tác đ ng c a chúng t i môi tr
ộ ố ộ ườ ị
ề ự ầ
ả ườ ự ể ề ả ố ữ ng và s phát tri n b n v ng, các bi n pháp b o v
ầ ộ ố ấ ng, m t s v n đ toàn c u ả ạ (trái đ t nóng lên, suy gi m t ng ozon, elnino, lanina…) suy gi m s đa d ng ệ ệ sinh h c, dân s môi tr môi tr ề M t s n i dung v đô th hóa và môi tr ấ ọ ng…ườ
ụ ụ ổ ị
ườ ọ ằ ọ
ố ượ ụ ư ấ ọ
ả ượ ứ ồ ệ ứ ng vào môn hóa h c theo hình th c tích h p và l ng ghép đ
ệ ữ ể ng là giáo d c t ng th nh m trang b nh ng ợ ườ ng cho h c sinh thông qua môn hóa h c sao cho phù h p ệ ừ ế ng, t ng c p h c. Vi c đ a ki n th c giáo d c b o v môi ễ ợ ọ c di n ra ả ậ ợ ạ ả Giáo d c b o v môi tr ứ ề ế ki n th c v môi tr ớ ừ v i t ng đ i t ườ tr thu n l ệ i và đ t hi u qu cao.
ế ứ ượ ọ Ki n th c đ
ồ ộ ệ
ầ ả ầ ứ ộ ộ ợ c tích h p, l ng ghép vào n i dung bài h c theo 3 m c đ : ợ ứ ộ ậ ứ ộ ừ ứ ộ m c đ toàn ph n, m c đ t ng b ph n và m c đ liên h . Quá trình tích h p, ắ ơ ả ả ồ l ng ghép c n đ m b o các nguyên t c c b n sau:
ư ế ặ ọ ọ
ủ Không làm bi n đ i tính đ c tr ng c a môn h c, không bi n bài h c hóa ườ ổ ụ ả ệ ả ế ọ h c thành bài gi ng giáo d c b o v môi tr ng.
ườ ậ ng có ch n l c, có tính t p
Khai thác n i dung giáo d c b o v môi tr ụ ụ ả ấ ị ọ ọ ệ ộ ươ ữ ệ ng m c nh t đ nh, không tràn lan, tùy ti n. trung vào nh ng ch
10
ạ ộ ự ộ
ạ ộ ự ế ụ ậ ố ứ ủ Phát huy cao đ các ho t đ ng các ho t đ ng tích c c nh n th c c a ọ ọ i đa m i ậ mà h c sinh đã có, v n d ng t
ự ế ườ ế ể ả ớ ệ ọ h c sinh và các kinh nghi m th c t ọ kh năng đ cho h c sinh ti p xúc tr c ti p v i môi tr ng.
ộ ườ ở ườ tr ng ổ ng ph thông
ộ 1.4. N i dung giáo d c môi tr 1.4.1. Các n i dung c b n
ườ ấ ạ ầ ng. Các thành ph n c u t o môi
ườ tr
ng.
ớ ấ ồ ề ượ ườ ườ ụ ơ ả ề ệ ệ Khái ni m v h sinh thái và môi tr ng và các tài nguyên. ử ụ Khai thác và s d ng h p lí các ngu n tài nguyên môi tr ồ Các ngu n năng l ợ ng v i v n đ môi tr ườ ễ ng. Ô nhi m môi tr ng.
ả ấ Ch t th i.
ị
ng. ủ ườ ấ ầ ầ ng toàn c u (nóng lên toàn c u, suy
ả
ề gi m t ng ôzon, elnino và lanina…). ọ ả ự ạ ố ườ ự ể ườ Đô th hoá và môi tr ấ Các v n đ gay c n c a môi tr ầ S suy gi m đa d ng sinh h c, dân s môi tr ề ng và s phát tri n b n
v ng.ữ
ườ ả ườ ủ ươ Các bi n pháp b o v môi tr ng. Lu t b o v môi tr ng, ch tr ng,
ả ệ ệ chính sách c a Đ ng và Nhà n ậ ả c v b o v môi tr ệ ườ ng.
ệ ng.
Ý th c và trách nhi m b o v môi tr ứ ướ ề ả ả ệ ổ ế ổ ệ ườ ứ ủ ứ ộ ố ạ ộ ụ hình th c ph bi n t ch c các ho t đ ng giáo d c môi
1.4.2. M t s tr ngườ
ọ
ề ệ ườ ọ trong tr ng h c.
ừ ế ụ ấ ể ự ệ c, làm nguyên li u đ xây d ng ọ ứ ki n th c môn h c,
ư ớ
Thông qua môn h c trong chính khoá, có các bi n pháp sau: ữ + Phân tích nh ng v n đ môi tr ườ ự + Khai thác th c tr ng môi tr ự ọ ươ ng. ạ ứ ọ ồ
ở ườ ấ ng ấ ướ ạ ng đ t n ậ ườ ng; xây d ng bài t p xu t phát t bài h c giáo d c môi tr ự ế ị ề ắ đ a ph nh ng g n li n v i th c t ươ ệ ử ụ ng ti n d y h c làm ngu n tri th c đ ơ ở ể
+ S d ng các ph ể ườ ấ ậ ượ c "v t ch t ứ ầ ế hoá" nh là đi m t a, c s đ phân tích, tìm tòi, khám phá các ki n th c c n thi ự ng.
ạ
ọ ả ố ớ
ả ố ệ ề ổ ế ấ ư ế ề t v môi tr ử ụ ph bi n khoa h c, các t nh t…) đ làm rõ thêm v v n đ môi tr
ệ ộ + Th c hi n các ti
ở ườ ủ ể ệ + S d ng các tài li u tham kh o (các bài báo, các đo n trích trong các sách ề ớ ụ ư ệ li u, s li u m i đi u tra, công b , các nh m i ch p ườ ề ấ ng. ế ọ ầ ớ t h c có n i dung g n gũi v i môi tr ườ ư ườ ợ ng nh sân tr ngay chính ườ ng, ườ ng ng, v n tr
ể ự ộ ị ộ ể
ngoài l p:
ở ề ề ả ớ ệ ườ trong m t đ a đi m thích h p c a môi tr ư ậ ồ đ ng ru ng, đi m dân c t p trung … ạ ộ Thông qua các ho t đ ng + Báo cáo các chuyên đ v b o v môi tr ng do các nhà khoa
ề ậ ỹ ng tr ườ ườ ọ h c, các k thu t viên hay giáo viên chuyên v môi tr ng trình bày.
11
đ a ph
ở ị ả ườ ướ ươ ả ệ ệ ề ả ươ ạ ị i đ a ph ườ ng tr ử ng (x lý n ng ng. Theo c th i, rác th i, v sinh
ệ ắ
ự ệ ệ ề ả
ề ị ườ ườ ế ng (chi n ự ng: th c
ộ ế ạ ệ ệ ả ồ ể ự ị ấ + Th c đ a tìm hi u v n đ b o v môi tr ế ủ ườ ễ dõi di n bi n c a môi tr ng t ả ộ ả công c ng, b o v th ng c nh…). ậ + Tham gia tuyên truy n, v n đ ng th c hi n b o v môi tr ị d ch truy n thông). Tham gia các chi n d ch xanh hoá trong nhà tr ả hi n vi c tr ng cây, qu n lý và phân lo i rác th i.
ơ
ạ ộ ườ ộ ng. T
ổ ứ ộ ạ ạ ệ ể ộ
ắ + Tham quan, c m tr i, trò ch i. ổ ậ + T ch c các câu l c b , thành l p các nhóm ho t đ ng môi tr ụ ơ ứ ch c các cu c thi k chuy n, ngâm th , hát, làm bích báo có n i dung giáo d c môi tr
ể ng, thi các bài tìm hi u thiên nhiên, môi tr ổ ứ ườ ng. ự ử ụ ự ự ệ ế ườ + T ch c thi tái ch , tái s d ng. Xây d ng d án và th c hi n.
ổ ứ ể ễ ể ệ + T ch c tri n lãm, bi u di n văn ngh .
ố ợ ạ ộ ẹ ọ ộ ớ ộ ồ + Ho t đ ng ph i h p v i gia đình, c ng đ ng và h i cha m h c sinh.
ợ ệ ả ườ ươ ng ch ng Nit ơ
ươ ớ ộ 1.4.3. N i dung tích h p giáo d c b o v môi tr Photpho l p 11 ch ụ ơ ả ng trình c b n
ươ ơ ụ ộ ườ Trong ch ng Nit Photpho, n i dung giáo d c môi tr ng:
ộ ạ ủ ộ ố ợ ứ ấ ơ ố ớ ứ ỏ ườ Tính đ c h i c a m t s h p ch t ch a nit đ i v i s c kh e con ng i:
ấ ủ ợ ơ + Các h p ch t c a nit : NH
. 3, NOx, NO3
ấ ủ ợ + Photpho và các h p ch t c a photpho.
ề ệ ấ ấ ế
ế Nh ng ch t th i trong quá trình ti n hành thí nghi m tính ch t, đi u ch ơ ả ấ ữ ấ ơ ợ các đ n ch t, h p ch t nit , photpho.
ủ ơ ố ớ ờ ố ườ Vai trò c a nit và photpho đ i v i đ i s ng con ng i.
ệ ượ ự ợ ườ Các hi n t ng t nhiên có l i cho môi tr ng sinh thái.
ủ ầ ứ ạ ả Tình tr ng phá h y t ng ôzon do khí th i ch a NO
x…
ủ ọ ệ ả ệ ầ ệ ộ ớ ồ Trách nhi m c a h c sinh và c ng đ ng v i vi c b o v t ng ôzon.
ạ ủ ứ ư ả ệ ượ ng m a axit và tác h i c a nó do trong các khí th i ch a các tác
Hi n t ư nhân nh : NO, NO
2.
ự ư ừ ủ ấ ọ S d th a c a phân bón hóa h c trong đ t.
ươ ụ ườ 1.4.4. Ph ng pháp giáo d c môi tr ng
ươ ế ậ Ph ng pháp ti p c n
ề ế ả ợ ườ ọ ng vào môn h c
+ Tích h p các ki n th c v giáo d c b o v môi tr ứ ộ ụ ứ ộ ứ ậ ầ ệ ệ ộ theo m c đ : toàn ph n, b ph n và m c đ liên h .
ạ ộ ờ ủ ề ự ọ ớ + Thông qua ho t đ ng ngoài gi lên l p và các ch đ t ch n.
ạ ạ ộ + Thông qua ho t đ ng ngo i khoá.
ươ ệ
Ph
ự ng pháp th c nghi m
12
ươ ạ ộ ừ ộ ng pháp hành đ ng c th trong các ho t đ ng t ng ch th đ ủ ể ượ c
ườ ọ ị ươ + Ph ch c trong tr ổ ứ t ng h c, đ a ph ụ ể ng.
ươ ự ị ề ả + Ph ng pháp liên quan, đi u tra kh o sát, th c đ a.
ươ ậ ả ả + Ph ng pháp th o lu n, nêu và gi ề ế ấ i quy t v n đ .
ả + Gi ạ i thích – minh ho .
ươ ự ệ ạ + Ph ọ ng pháp d y h c th c nghi m.
ươ ợ ữ ế ườ ồ ộ ng pháp h p tác và liên k t gi a các nhà tr ị ng và c ng đ ng đ a
ạ ộ ề ươ + Ph ng trong ho t đ ng v GDMT. ph
13
ƯƠ Ụ Ả CH NG II. TÍCH H P N I DUNG GIÁO D C B O V MÔI
ƯỜ Ệ Ọ Ớ ƯƠ TR NG CH
NG NIT PHOTPHO MÔN HÓA H C L P 11 Ơ Ả Ợ Ộ Ơ ƯƠ NG TRÌNH C B N CH
Ụ 2.1. M C TIÊU
ứ ề ế 2.1.1. V ki n th c
ướ ế ề ố t v thành ph n hóa h c c a môi tr
ầ ơ ở
ấ ườ ườ ấ ủ ấ ấ ổ ng không khí, môi tr
ơ ế ừ ứ ể ấ ọ
ướ ng n ườ ấ ậ ậ ộ ố ế ổ ủ ữ
ự ầ ể ọ ủ B c đ u hi u bi ng s ng xung ể quanh ta (đ t, n c, không khí) trên c s tìm hi u tính ch t c a các ch t hóa ườ ọ ự ế ướ ườ h c. Môi tr ng đ t. S bi n đ i hóa c, môi tr ầ ế ề ấ ọ ấ ữ ơ ể t v ch t vô c và h u c ; thành ph n, tính ch t h c trong môi tr ng; hi u bi ề ế ề ề ụ hóa h c, tính ch t v t lí, ng d ng đi u ch . T đó có hi u bi t v ch t, v tính ch t c a các v t th vô sinh, h u sinh và m t s bi n đ i c a chúng trong môi tr ể nhiên xung quanh. ấ ủ ườ ng t
ế ễ ệ ườ ạ ủ ễ ườ Bi t khái ni m ô nhi m môi tr ng, tác h i c a ô nhi m môi tr ng.
ườ ướ ễ Ô nhi m môi tr ng n ạ ủ c, tác h i c a nó.
ườ ạ ủ ễ Ô nhi m môi tr ng không khí, tác h i c a nó.
ườ ạ ủ ấ ễ Ô nhi m môi tr ng đ t, tác h i c a nó.
ườ ủ ng trong đó có vai trò c a
ể Hi u đ ấ ượ ọ c nguyên nhân gây ô nhi m môi tr ấ ễ ấ ả ử ụ ạ ấ ả ả s n xu t hóa h c, s d ng hóa ch t và ch t th i trong sinh ho t và s n xu t.
ượ ườ ễ ể Hi u đ
ủ ự c nguyên nhân c a s ô nhi m môi tr ấ ộ ườ ự ng t
ng: không khí, n ữ ơ ạ ế
ự ậ ạ ậ ườ ộ ướ c, ơ ấ đ t và môi tr nhiên nói chung là do các ch t đ c h i vô c và h u c . ứ ấ Các ch t này gây tác h i cho các đ v t, các công trình ki n trúc, văn hóa, s c ỏ ủ kh e c a ng ồ ậ i, đ ng v t và th c v t.
ượ ộ ố ấ ề ề ượ c m t s v n đ v nhiên li u, ch t đ t, năng l ọ ng hóa h c,
ệ ễ ấ ố ườ ể Hi u đ ự ự s oxy hóa, s cháy và nguyên nhân gây ô nhi m môi tr ng không khí.
ụ
ể Hi u đ ặ ụ ệ ấ ỏ
ườ ư ộ ố ủ c tính năng và tác d ng c a m t s tài nguyên thiên nhiên nh : ề ướ c, qu ng, d u m , than đá. V n đ khai thác, suwx d ng và vi c gây ô n ễ nhi m môi tr ượ ầ ạ ộ ng do các ho t đ ng khai thác.
ễ ề ườ ự ệ V n đ ô nhi m môi tr ng trong th c hành thí nghi m hóa h c ọ ở
ườ ấ ổ tr ng ph thông…
ế ượ ơ ở ả ệ ọ ủ ườ Bi ộ ố ệ c c s hóa h c c a m t s bi n pháp b o v môi tr t đ ố ng s ng.
ấ ộ ử ạ ấ ố Thu gom và x lý ch t th i, phòng ch ng ch t đ c h i trong quá trình
ử ụ ừ ế ộ ọ ố ả ọ ớ ti p xúc, s d ng m t cách khoa h c v i thu c tr sâu, phân hóa hóa h c…
ề ệ ự ấ ấ ẩ Hóa ch t và v n đ v sinh an toàn th c ph m.
ể ề ề ồ ượ ng khí CO
2, tăng khí oxi giúp b oả
Tr ng nhi u cây xanh đ đi u hòa l ạ ệ ầ v b u không khí trong s ch.
14
ề 2.1.2. V kĩ năng ệ ườ ậ ị ễ ng b ô nhi m. Nh n bi ế ượ c t đ
ộ ố ấ Nh n di n m t s d u hi u môi tr ễ ọ
ậ ộ ố ấ ự m t s ch t hóa h c gây ô nhi m đ t, n ử c, không khí. ả ờ ố ả ấ ộ ệ ấ ấ ướ ả ơ Th c hành x lý m t vài ch t th i đ n gi n trong đ i s ng s n xu t và
ọ
ọ ậ h c t p hóa h c. ệ ộ ố ệ ể ả ườ ệ
ố ng s ng. ợ ệ
ầ ph n b o v môi tr
ụ ể ả ườ ệ ệ ọ ậ ng trong h c t p
ự ơ ả Th c hi n m t s bi n pháp đ n gi n đ b o v môi tr ử ụ ấ ố S d ng m t s nhiên li u, ch t đ t, tài nguyên thiên nhiên h p lí, góp ệ ả ự Th c hi n m t vài bi n pháp c th b o v môi tr ọ ở ườ tr
ộ ố ườ ng. ộ ệ ổ ng ph thông. hóa h c ộ ề 2.1.3. V thái đ ứ ệ ườ ả ệ ả ng thiên nhiên cho b n thân, gia
ộ ồ đình, c ng đ ng và xã h i.
ở ườ ứ ắ ả ệ ườ Có ý th c trách nhi m b o v môi tr ộ Có ý th c nh c nh ng i khác b o v môi tr ng
ộ ố ứ ng thông qua m t s bài
ụ ả ệ ươ ế ơ ươ ọ 2.2. Tích h p ki n th c giáo d c b o v môi tr – Photpho ch h c ch ườ ọ ơ ả ớ ng trình hóa h c c b n l p 11. ợ ng Nit
ụ ộ ườ N i dung giáo d c môi tr ng
ươ Ch ng/ bài
ế ứ Ki n th c Kĩ năng – hành vi ộ Thái đ tình c mả
ươ ơ ế Ch ng 2
t khí nit ủ ế ả ố Bài: Nitơ
ố ầ ễ ử ứ Có ý th c x lí ấ ch t th i ch ng ô ễ nhi m môi ườ ng. tr
Bi là thành ủ ầ ph n ch y u c a không ấ khí, N có trong đ t. N là ế c n thi nguyên t t cung ồ ấ c p cho cây tr ng. Phân tích chu trình ơ ừ nit , t đó rút ra các ả ệ bi n pháp gi m ể thi u ô nhi m môi ườ tr ng.
ổ ủ ế
ơ ế ễ ự nhiên, ô nhi m
ấ ự S bi n đ i c a nit trong t không khí.
ấ ử t x lí ch t Bi ệ ả th i sau thí nghi m ủ ề v tính ch t c a nit . ơ
15
ấ ữ ngươ t đ
ế ố Ch 2:
ườ ượ ậ c Nh n bi NH3 và mu i amoni ng. có trong môi tr
ườ ườ ấ ử ẻ ố ễ ứ gìn Có ý th c gi ữ ể ệ v sinh đ gi ầ b u không khí và ướ ồ ngu n n c trong ị ạ s ch không b ô ở nhi m b i NH
3.
Bài: Amoniac và mu iố amoni ả X lí ch t th i NH3 và mu i amoni sau thí nghi m. ệ
ả
Amoniac là ch t hóa ễ ể ọ h c có th gây ô nhi m ng không khí và môi tr ả ướ c, nh ng n môi tr ưở ế ứ ng đ n s c kho con h ấ ườ ồ i (l ng vào tính ch t ng ễ ự ậ v t lí). S ô nhi m không khí trong quá trình sử ố ụ d ng amoniac và mu i ấ amoni trong s n xu t ầ ồ phân bón (l ng vào ph n ứ ụ ng d ng).
ể ượ ngươ Hi u đ c:
Ch 2: ế ậ Nh n bi t axit ố nitric và mu i nitrat.
ớ ố ấ ữ ử
ả ệ HNO3 và mu i nitrat là ơ ả nh ng hóa ch t c b n ọ ấ trong s n xu t hóa h c. ứ ế Có ý th c ti p xúc và làm thí nghi mệ an toàn v i axit nitric và mu iố nitrat. ấ ủ ả ấ X lí ch t th i sau ề thí nghi m v tính ch t c a HNO
3
Bài: Axit nitric và mu iố nitrat
ụ ố ấ
ờ ễ ườ ủ Tác d ng c a axit nitric 3 là và mu i nitrat. HNO ồ hoá ch t quan tr ng đ ng th i cũng là ch t gây ô nhi m môi tr ọ ấ ng.
ươ ứ ử Ch ng 2
ả ề
ấ ủ ấ X lí ch t th i sau ệ thí nghi m v tính ch t c a photpho. Bài: Photpho
ử Có ý th c s ợ ụ d ng h p lí, an toàn khi làm thí ớ ệ nghi m v i photpho.
ấ ố
ơ
ể ượ ồ Hi u đ c phopho t n ướ ự ạ i i trong t t nhiên d ợ ạ ấ d ng h p ch t trong ặ ộ qu ng. Đ c tính photpho ậ ồ (l ng vào tính ch t v t ệ lí). Zn3P2 làm thu c di t ạ ộ ế chu t, c ch và tác h i ồ ườ ố ớ i (l ng vào đ i v i ng ọ ấ tính ch t hoá h c).
ự ế ứ ế
ố t mu i ố ộ
ố ổ ủ S bi n đ i c a photpho thành axit photphoric và mu i photphat. ậ Nh n bi photphat, m t s phân bón hóa h c. ọ
ố Bài Axit photphori c và mu iố ph t phát ử
ng n ả ấ
ả ấ X lí ch t th i sau ệ ề thí nghi m v tính ủ ch t c a P, H 3PO4 ố và mu i photphat. ử Có ý th c s ợ ụ d ng h p lí, an toàn phân bón hóa ả ễ ọ h c gi m ô nhi m ướ ườ c môi tr ệ ả và b o đ m v sinh an toàn th cự ph m.ẩ
16
ấ Bài: Phân bón hóa h cọ
ọ ợ ấ
ườ rau,
ớ Dùng phân bón hóa ề ọ li u h c đúng ử ượ l ng, không s ụ d ng phân bón khi ầ ế g n đ n ngày thu ủ ạ ho ch c , qu …ả
ư ầ ứ ườ ủ ộ ng Đ pH c a môi tr ự ể đ ch n l a phân bón ầ ớ phù h p v i đ t (ph n ỗ ạ tính ch t m i lo i phân Ả ế ưở ng đ n môi bón). nh h ườ i khi tr ng và con ng ầ bón d so v i nhu c u ụ (ph n ng d ng)
ữ ồ
ậ ơ ở ọ ế ế Trên c s nh ng n i dung này, tôi l ng ghép vào bài d y và thi ư ạ ườ ụ ả ộ ế ự ế ệ
giáo d c b o v môi tr ọ ư ế ế ặ ổ ọ
ủ ườ ệ ả t k các bài t p hóa h c liên quan đ n th c t ng nh ng không ọ làm bi n đ i tính đ c tr ng c a môn h c, không bi n bài h c hóa h c thành bài ụ ả gi ng giáo d c b o v môi tr ng.
ệ ụ ể ừ ừ ề ầ ộ
ừ ợ ườ ụ ứ ế ậ Tùy thu c vào n i dung t ng bài, t ng ph n, t ng đi u ki n c th , giáo ng, liên
ạ ể viên có th s d ng các bài t p đ tích h p ki n th c giáo d c môi tr ệ ự ế h th c t ộ ể ử ụ vào bài d y:
2.2.1. Bài nit ơ
ệ t Nam có câu: Câu 1. Ca dao Vi
ầ ấ ờ “Lúa chiêm l p ló đ u b
ấ ờ ễ ế ấ H nghe ti ng s m ph t c mà lên”
ư ế ọ ọ Câu này hàm ý khoa h c hóa h c nh th nào?
ả Gi i thích:
ạ ụ ờ ộ ờ
ư ấ
ụ ư ạ ọ
ạ ỉ ướ ư ạ
ẽ ổ ế i quan tr ng đ n v chiêm nh ấ ả ậ ư ư i sao m a dông l ấ ể ươ ố ổ
ủ Đ i ý c a câu ca dao này là: V chiêm khi lúa cao ngang b ru ng (th i kì ễ làm đòng), h có m a kèm theo s m, sét (m a dông) cây lúa s tr bông và cho ư ộ mùa màng b i thu. Nh ng t ậ c mà nó còn cung c p phân đ m cho v y? Vì m a dông không ch cung c p n ạ ữ t, tr bông và trĩu qu . V y, phân đ m i t cây n a giúp cho cây lúa phát tri n t do đâu mà có?
ử ệ ấ Khi có s m sét (tia l a đi n)
N2+O22NO
ụ ễ ạ ớ NO d dàng tác d ng v i oxi không khí t o thành NO
2
2NO + O2 → 2NO2
ế ợ ớ ướ ư ạ c m a t o thành axit nitric: NO2 k t h p v i oxi không khí và n
4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
ấ ế ợ ấ ạ ấ ố ơ ớ
ộ ố ồ ạ ấ ố Axit nitric r i xu ng đ t k t h p v i m t s khoáng ch t trong đ t t o thành mu i nitrat (đ m nitrat) cung c p cho cây tr ng.
17
ư ạ
ư ậ ỉ Đây là lí do vì sao trong mùa hè khô h n các cây c i đ u héo úa nh ng ch ộ ng. Đây là ố ề t l ố ạ ườ th
ố ạ ủ ữ ố ầ c n m t tr n m a giông thì ngày hôm sau cây c i xanh t ấ ộ m t trong nh ng nguyên nhân c ng c đ m cho đ t.
ủ ơ ườ ườ ạ ố ớ và tác h i đ i v i môi tr ng và con ng i? Câu 2. Oxit c a nit
ả ờ Tr l i:
ệ ấ ả ủ Oxit c a nit
ụ
ệ ơ ượ đ ệ ộ ấ ấ ư ả ủ
ơ ượ đ ẩ ử ừ ư
ể ệ ậ
c hình thành trong quá trình s n xu t công nghi p, trong ệ ế t đ r t cao. Ví d nhà máy đi n, xe ô tô và các ngành công đó liên quan đ n nhi ở ọ c phát ra b i nghi p hóa h c nh s n xu t phân bón. 5% các oxit c a nit ấ ạ ự nhiên nh sét, núi l a, cháy r ng và do vi khu n trong đ t t o ra. các quá trình t ị ộ ấ ả Quá trình s n xu t trong công nghi p phát ra 32% và v n chuy n xe c ch u ệ trách nhi m 43%.
ế ầ ẫ
ể
ư ạ ừ ư ụ ng b c x c c tím gây ung th da và đ c th y tinh th . Khi NO đó t o thành s
ươ ệ ươ ng mù đó gây ra các b nh đ
ế ủ ầ Khi khí NO2 lên đ n t ng bình l u và phá h y t ng ozon, d n đ n làm ủ ở ầ ượ g n 2 ắ ữ ặ ấ ng mù vào nh ng ngày n ng ồ ườ ng hô h p, phá h y bu ng ứ ề ấ ủ ư ả ổ ơ ứ ạ ự tăng l ể ạ m t đ t có th t o thành ozon, t ủ nóng không có gió. S ườ ư ph i, tăng nguy c ung th cũng nh làm gi m s c đ kháng c a con ng i.
ụ ứ ệ ấ ả
ằ ườ ọ ễ ườ ể ụ Giáo viên cung c p cho h c sinh nh m giáo d c ý th c b o v môi Áp d ng: ả ng, gi m thi u tác nhân gây ô nhi m môi tr tr ng.
ủ ơ ự trong t nhiên? Câu 3. Chu trình c a nit
ả ờ Tr l i:
Chu trình nitơ là m t quá trình mà theo đó ợ ộ ọ ủ ế ấ ổ ế nitơ b bi n đ i qua l ổ ạ ể ượ c ti n hành b i c ữ i gi a các ở ả
ệ ọ ị ế ạ d ng h p ch t hóa h c c a nó. Vi c bi n đ i này có th đ ọ hai quá trình sinh h c và phi sinh h c.
ơ ọ Quá trình quan tr ng trong chu trình nit ,
ử ể
bao g m ủ ấ ộ ể ứ ơ
l n nh t. Tuy nhiên, nit ế ệ ậ ẫ
ộ ố ể ệ
ạ ị ử ụ ượ ể ử ụ có th s d ng đ ể ượ ơ ể
ơ ớ ế ố ớ ố ớ ơ các quá trình chuy n hóa cũng nh d ng chuy n hóa t n t ấ ư ạ ậ ể ử ụ ườ ể ơ khoáng ự ố ị ồ s c đ nh nit ả ầ hóa, nitrat hóa, và kh nitrat. Thành ph n chính c a khí quy n (kho ng 78%) ,ơ có th xem đó là m t b ch a nit là nit trong khí ể quy n có nh ng giá tr s d ng h n ch đ i v i sinh v t, d n đ n vi c khan ế hi m l c đ i v i m t s ki u h sinh thái. Chu ồ ạ ủ i c a trình nit ụ ơ ng khác nhau đ sinh v t có th x d ng và h p th . nit ể ữ ng nit ả mô t vào trong các môi tr
ể ư ệ ặ ho c tích h p
ủ ạ ề i thi u v nit ỏ ợ ở ọ d ợ ở ơ i d ng câu h i g i m cho h c sinh
ớ Giáo viên có th đ a vào gi ơ ướ ạ ẩ ụ Áp d ng: ụ ị ướ ở ể ớ ị ầ ứ ph n ng d ng, tr ng thái c a nit ế ẩ nhà đ có tâm th chu n b bài m i. chu n b tr c
18
ố 2.2.2. Bài Amoniac và mu i amoni
ả ưở ế ườ Amoniac gây nh h ng đ n môi tr ư ế ng nh th nào? Câu h i 1. ỏ
ả ờ Tr l i:
ạ ộ ấ ấ Amoniac là lo i đ c ch t, hít ph i v i hàm l
ả ớ ặ ắ ượ ị ứ ượ ể ả ng th p có c m giác cay ử ọ ng cao có th làm mù m t ho c gây d ng nghiêm tr ng khi ng i
ố bu t, hàm l mùi.
ộ ở ứ ố ượ ể ấ ở c? Câu 2. B t n ch a ch t gì mà có th làm cho bánh n và x p đ
ả ờ Tr l i:
ấ ộ ở ộ ặ ộ ộ
ố ủ ạ ơ ị ộ ở Trong b t n có ch t NH ng thì mu i NH
4HCO3, khi cho b t n tr n b t mì ho c b t khác 4HCO3 b phân h y t o ra khí và h i thoát ra làm
ồ ướ làm bánh n ố cho bánh x p và ph ng lên:
↑ NH4HCO3(r) NH3 +CO
2 +H↑
2O↑
ạ ồ ẩ ắ ầ ườ i ta
Câu 3. T i sao khi đi g n các sông, h b n vào ngày n ng nóng, ng ấ ử ng i th y mùi khai?
ả ờ Tr l i:
ướ ấ ữ ạ
Khi n ể ồ ị c ti u, phân h u c , rác th i h u c … thì l
ữ ơ ướ ụ ề ậ
ả ứ ế ư ấ ữ ơ ướ n ị này sinh ra nhi u. D i tác d ng c a men ureaza c a các vi sinh v t, urê b phân ủ h y ti p thành CO ơ ở ễ ặ c sông, h b ô nhi m n ng b i các ch t h u c giàu đ m nh ượ ả ữ ơ ng urê trong các ch t h u c ủ ủ 2 và amoniac NH3 theo ph n ng:
(NH→ (NH2)2CO + 2H2O
4)2CO3
ướ ồ ướ ạ ằ ộ ộ c sông, h d i d ng m t cân b ng đ ng:
ở ườ ề ặ ệ ộ ng trung tính ho c ki m, nhi t đ cao) NH3 sinh ra hòa tan trong n +⇌ NH3 + H+ ( môi tr NH4
19
ả ứ Nh v y khi tr i n ng (nhi
ờ ắ ướ ẽ ị ệ ộ t đ cao), NH c s không hòa tan vào n
3 sinh ra do các ph n ng phân ướ c mà b tách ra bay vào không
ồ ị ư ậ ứ ủ h y urê ch a trong n khí làm cho không khí xung quanh sông, h có mùi khai khó ch u.
ấ ồ Đây là hi n t
ệ ượ ng th ể ặ ề
ế ằ ả ớ ả t 18 l p 11CB) nh m gi i thích hi n t
ườ ng g p quanh h , ao, nh t là vào mùa ế ấ t khô, n ng nóng. Giáo viên có th nêu v n đ trong bài gi ng “Amoniac” (Ti ệ ượ ng 12 13 l p 11CB) hay “phân urê” (Ti ự t ụ Áp d ng: ắ ớ nhiên này.
ố 2.2.3. Bài Axit nitric và mu i nitrat:
ạ ề ế ầ ố
ỏ
ư ườ ư
ư ế ệ ượ Câu 1. Khi d y bài “Axit nitric và mu i nitrat”: Trong ph n đi u ch axit ế HNO3, giáo viên có th đ t câu h i: “Th nào là m a axit?”, “Nguyên nhân gây ể ạ ế ế ng?”, “Làm th nào đ h n m a axit?”, “ nh h ư ch hi n t ể ặ ủ ưở Ả ng c a m a axit đ n môi tr ng m a axit?”
ả ờ Tr l i:
ướ ế ư N c m a tinh khi
ượ ọ ư Ở ướ ứ ế ệ ỉ ụ đ c g i là m a axit. các khu công nghi p pH ư t có tính axit y u, pH~5,6. N c m a có pH < 5,6 ấ tb ~ 4,6. M c th p k l c là 2,9.
ư 1. Nguyên nhân gây m a axit:
ấ ề ế ư ệ ượ Có r t nhi u nguyên nhân d n đ n hi n t
ầ ẫ ỏ ườ
ơ ứ ấ
ỳ ự ầ ề ủ ư
ườ ệ ượ ể ệ
ố ể ệ
i gây nên. Ôtô, nhà máy nhi ả ả 2. Trong khí x , ngoài SO ả ứ ủ ệ ả ệ ộ nhi
ọ c không khí t o nên ư ố ề ở ầ
ườ ầ
ứ ẽ ế 2, chúng s bi n thành SO ng không khí có thành ph n O ụ ư ướ c. Trong quá trình m a, d i tác d ng c a b c x
ướ ẽ ả ứ
ặ ấ ớ
ng, các oxid này s ph n ng v i h i n ố ờ ể
ư ự ẫ ng m a axit nh s phun trào ườ ử ư ủ i. Con c a núi l a hay các đám cháy… nh ng nguyên nhân chính v n là con ng ộ ứ ề ườ ố ỏ ng ch a m t ng i đ t nhi u than đá, d u m mà trong than đá d u m th ạ ỳ ư ượ . Nguyên nhân i ch a r t nhi u khí nit ng l u hu nh, còn trong không khí l l ơ ở ượ ư ủ trong ng oxit c a l u hu nh và nit ng m a axit là s gia tăng l c a hi n t ộ ệ ủ ạ ộ t đi n và m t khí quy n do ho t đ ng c a con ng ệ ố 2 vào khí quy n. Nhà máy luy n s nhà máy khác khi đ t nhiên li u đã x khí SO ầ 2 còn có khí NO kim, nhà máy l c d u cũng x khí SO ạ ạ ượ đ t đ cao c a ph n ng đ t nhiên li u. Các lo i ệ nhiên li u nh than đá, d u khí mà chúng ta đang dùng đ u có ch a S và N. Khi 2và cháy trong môi tr ủ ứ ạ ấ ễ NO2, r t d hòa tan trong n ớ ơ ướ ể ể ườ c trong khí quy n đ hình môi tr ạ thành các axit nh Hư 2SO4, HNO3. Chúng l ạ ơ i r i xu ng m t đ t cùng v i các h t ư ạ ư m a hay l u l i trong khí quy n cùng mây trên tr i. Chính các axit này đã làm ư ướ cho n c m a có tính axit.
ư ạ 2. Quá trình t o nên m a axit:
ấ ố ự ỏ ch t đ t t
Trong thành ph n các ư ứ ng l n nhiên không khí l
ề nit ơ ầ ơ đioxit ư i ch a nhi u (SO2) và nit
c ầ ứ nh than đá và d u m có ch a ố ạ ỳ ớ l u hu nh, còn trong ộ ượ . Quá trình đ t m t l ộ ạ ỳ ư ư ả s n sinh ra các khí đ c h i nh : l u hu nh đioxit (NO2). Các ạ ơ ướ trong không khí t o thành các khí này hòa tan v iớ h i n axit sunfuric (H2SO4)
20
ư ộ
ủ ướ ộ ư ế ướ ả c m a gi m. N u n ướ ớ ẫ ướ c m a có đ pH d ể ư c m a có th hoà tan đ
ướ ượ ọ c m t s b i ở ướ
ư ễ ườ ố ư c m a, làm ư c g i là m a ộ ố ụ kim c m a tr nên i. Quá trình này di n ra theo ữ ố ớ cây c i, v t nuôi và con ng
ơ ả ứ và axit nitric (HNO3). Khi tr iờ m a, các h t ạ axit này tan l n vào n ư độ pH c a n i 5,6 đ ượ axit. Do có đ chua khá l n, n lo iạ và ôxit kim lo iạ có trong không khí như ôxit chì...làm cho n ậ ộ đ c h n n a đ i v i ọ các ph n ng hoá h c sau đây:
S + O2 SO2
2NO→ N2 + O2
2NO→ 2NO + O2
2
NO2 + SO2 SO→ 3 + NO
SO3 + H2O H→ 2SO4
→ 2HNO 3NO2 + H2O
3 + NO
ầ ủ ư Axít H2SO4, HNO3 chính là thành ph n c a m a axít.
ể ạ
ữ ể ư ể
ấ ặ ấ ng hô h p cho con ng
ườ ấ ủ ổ ế ạ
ế ề ặ ể ệ ượ ế ả ế ớ ư ầ ạ
ướ ủ c c a nh ng h t m a và Các khí SOx và NO2 trong khí quy n tan vào n ố ư ơ ạ ữ theo m a r i xu ng m t đ t. Chúng gây ra nh ng tác h i nguy hi m, có th gây ề ườ ệ i, phá h y các công trình ki n trúc, nên các b nh v đ ự ạ t o nên s xói mòn núi đá vôi, làm chua đ t, thay đ i ki n t o trên b m t trái ể ạ ấ đ t…Đ h n ch b t hi n t ng m a axit c n h n ch th i vào khí quy n các khí SOx vàNOx.
ạ ố
ố ị
ắ ố c màu s c đ h ng v n có. Tuy nhiên, khi s
ạ ưở ọ ủ ờ ỏ ồ ư ơ ở ệ ộ ỹ ầ ể ướ ề mu i nitrat, giáo viên đ t v n đ : diêm tiêu (kali nitrat) dùng đ ữ ượ ụ đ có tác d ng làm cho th t gi ằ ị ượ ướ ạ ụ p b ng diêm tiêu nh xúc xích, l p x d ng các lo i th t đ ở ặ ướ t đ cao. Hãy nêu c s khoa h c c a l ng rán k ho c n ấ ủ Câu 2. Khi d y bài “Axit nitric và mu i nitrat”: Trong ph n tính ch t c a ố p th t mu i ử ng, không nên i khuyên này? ặ ấ ị c nhi
ả ờ Tr l i:
ọ ủ ờ ở ệ ộ ị C s khoa h c c a l i khuyên đó là: nhi t đ cao, kali nitrat b phân
ươ ơ ở ủ h y theo ph ng trình:
2KNO3 2KNO2 +O2
ố ơ Mu i KNO ư ở ườ ng i.
2 làm tăng nguy c gây ung th
2.2.4. Bài phot pho:
ầ ủ ấ
ớ ụ ề ố ủ ế ầ
t: Thành ph n c a thu c di ể ử ụ ế
ả ứ ẽ ọ P v i Zn, sau đó cho h c sinh bi ố ả ượ Zn3P2.N u không qu n lí đ ườ ế ưở ả ẩ ng đ n môi tr ủ ng do ph n ng th y phân sinh ra PH m s gây nh h ủ ả ứ Trong ph n tính oxi hoá c a photpho, giáo viên l y ví d v ph n ng c a ộ ệ t chu t là c thu c khi s d ng, đ lâu ngày trong không khí 3 là
21
ứ ả ộ ế ả ử ụ ả ộ t b o qu n và s d ng m t cách
ố ấ ch t khí, mùi tr ng th i, đ c. Do đó ph i bi ợ h p lí.
ố ế ạ ộ
ộ ể ướ ộ ố ậ ố ộ i đi tìm n
ướ ộ ố ữ Câu 1. “Thu c chu t” là ch t gì mà có th làm chu t ch t? T i sao nh ng c u ng. V y thu c chu t là gì? ố c u ng thì
ế ế ơ ộ ẽ ấ ố ộ ạ con chu t sau khi ăn thu c chu t l ế Cái gì đã làm cho chu t ch t? N u sau khi ăn thu c mà không có n chu t s mau hay lâu ch t h n?
ả ờ Tr l i:
ầ ủ ẽ
ơ ể ượ ướ ấ ạ ả ộ ng n
ố 3P2. Sau khi ăn, Thành ph n chính c a thu c chu t là k m photphua Zn ộ ị ủ Zn3P2 b th y phân r t m nh, hàm l c trong c th chu t gi m, nó khát và đi tìm n c:ướ
→ 3Zn(OH) Zn3P2 + 6H2O
2 + 2PH3 ↑
ế ướ ộ t ch t chu t. Càng nhi u n
ề ế ế ộ PH→ ư ế c đ a chu t càng nhanh ch t. N u không có ấ ộ 3 thoát ra nhi u
ế ơ ộ ẽ Chính PH3 (photphin) r t đ c đã gi →ề ộ ơ ể vào c th chu t ướ c chu t s lâu ch t h n. n
ấ ượ
ề ệ V n đ di ệ ầ ườ ườ ộ ạ
ố ụ ạ
ư ậ ườ ỏ i, vì v y giáo viên nên h
ế ệ ế ằ ộ ố t chu t c a thu c chu t nh m bi t cách s
ậ ộ ọ Áp d ng: ụ i quan tâm vì chu t là con v t t chu t đang đ c m i ng ễ ề ề i và hay phá ho i mùa màng. mang nhi u m m b nh truy n nhi m cho con ng ố ấ ớ ượ ộ c dùng v i m c đích trên. Nh ng đây là lo i thu c r t “Thu c chu t” đang đ ể ả ướ ế ứ ưở ộ ng ng đ n s c kh e con ng đ c nên d nh h ử ộ ủ ế ơ ọ ẫ d n cho h c sinh bi t c ch di ụ d ng an toàn.
ể ề ậ ụ ứ ủ ề ầ ấ
ấ ụ ể ứ ủ
ụ ủ ứ ụ
ế Giáo viên có th đ c p v n đ này trong ph n nêu ng d ng c a photpho ế t ớ ẽ ả ng trình photpho tác d ng c a v i k m, sau đó nêu ng d ng c a s n ớ t 16 l p 11CB). ặ ho c khi l y ví d đ ch ng minh tính oxi hóa c a photpho thì giáo viên nên vi ươ ph ẩ ph m (Zn ủ 3P2) trong bài “Photpho” (Ti
ơ ơ ườ ệ ở ấ ng xu t hi n đâu? Câu 2. “Ma tr i” là gì? Ma tr i th
ả ờ Tr l i:
ượ ộ Trong x ng photpho. Khi c
ậ ể ộ ủ ộ ẽ
ệ ộ ườ t đ th ượ ệ ỏ ự ố ng nhi ơ ộ ẩ 3 và l n m t ít ng, còn điphotphin t t a ra trong
ố ứ ươ ậ ng c a đ ng v t luôn có ch a m t hàm l ầ ủ ộ ế th đ ng v t ch t đi, nó s phân h y m t ph n thành photphin PH ở ự ố b c cháy nhi điphotphin P2H4. Photphin không t ệ ỏ P2H4 thì t t. Chính l b c cháy trong không khí và t a nhi quá trình này làm cho photphin b c cháy:
2PH3 + 4O2 P→ 2O5 + 3H2O.
22
ả ả ư ẫ
ệ ượ
ườ ự ả ặ ọ ộ Quá trình trên x y ra c ngày l n đêm nh ng do ban ngày có các tia sáng ỉ ơ ặ ờ ng ma tr i ch ơ ở các nghĩa ư nhiên. Th ng g p ma tr i
ủ c a m t tr i nên ta không quan sát rõ nh vào ban đêm. Hi n t là m t quá trình hóa h c x y ra trong t ị đ a vào ban đêm.
ề V n đ này có th đ trong bài “Photpho” (Ti
ệ ượ ề ậ ở c đ c p ơ ự i thích hi n t ng t
ấ ể ả ả ệ ượ ể ượ ệ ượ ng “ma tr i”. Đây là m t hi n t ạ ế nhiên ch ị ớ t 16 l p ứ ộ ng “th n bí “nào đó, tránh tình tr ng mê tín d đoan,
ạ ụ Áp d ng: 11CB) đ gi ầ ộ không ph i là m t hi n t ộ ố làm cho cu c s ng thêm lành m nh.
ố 2.2.5. Bài Axit photphoric và mu i photphat:
ữ ạ ườ ầ ườ ợ i có thói quen ăn tr u th ng có l i và hàm răng Câu. T i sao nh ng ng
ắ ẻ ch c kho ?
ả Gi i thích:
ế
2+ và OHlàm cho quá trình t oạ
ứ 2 ch a Ca
ả ầ Trong mi ng tr u có vôi Ca(OH) ậ ợ i: men răng Ca5(PO4)3OH x y ra thu n l
5Ca2+ + 3PO4
3 +OH Ca→ 5(PO4)3OH
ớ ố ạ Chính l p men răng này ch ng l i sâu răng .
ể ả ệ ầ ệ ượ ự ế ố Liên h ph n mu i photphat đ gi i thích hi n t ng th c t . Áp d ng: ụ
ườ ọ ợ ụ ng qua giáo án bài phân bón hóa
t)ế BÀI 16. PHÂN BÓN HÓA H CỌ (1 ti
ề ệ ọ 2.2.6. Minh h a tích h p giáo d c môi tr h c. ọ Ụ I. M C TIÊU ứ ế 1. Ki n th c ế ượ * Bi t đ c: ạ Khái ni m v phân bón, các lo i phân bón hóa h c chính đang đ ượ ử c s
d ng. ụ
ọ ụ ế ề H c sinh bi
ế ả ứ ợ ầ ộ ố ả ỗ ượ ợ t thành ph n, tác d ng, đi u ch , b o qu n các lo i phân ng)
ể ượ ạ ạ đ m, phân lân, phân kali và m t s phân bón khác (ph c h p, h n h p, vi l * Hi u đ c:
ọ ố ớ ể ồ
ủ ừ ợ
ưở ế ồ ạ H c sinh hi u vai trò c a t ng lo i phân bón đ i v i cây tr ng và cách ạ ấ ớ ử ụ s d ng các lo i phân bón phù h p v i lo i đ t. ả ủ ư ượ ng phân bón nh h ạ Tác d ng c a d l ng đ n cây tr ng, môi tr ườ ng
ụ i. ườ
và con ng ỹ 2. K năng
ạ ậ ng pháp v t lý.
ằ t s b t ng lo i phân bón b ng ph ệ ử ụ ệ ơ ộ ừ ệ ự ế
ươ ứ ử ụ liên quan đ n vi c s d ng phân bón Ý th c s d ng ủ ề ượ ợ Phân bi Liên h th c t phân bón thích h p và đ li u l
ế ả ộ ố ạ ử ụ ế ng. ệ Bi ọ t cách s d ng an toàn, hi u qu m t s lo i phân bón hóa h c
23
ự ả
ệ ệ ự ấ ự Rèn luy n năng l c th c hành, gi ự Rèn luy n năng l c trình bày v n đ tr ộ ố ế ấ i quy t v n đ đ t ra trong cu c s ng ế ề ướ ậ tin, thuy t ề ặ ể ộ c t p th m t cách t
ph cụ 3. Thái độ ọ ự ứ ọ
thích h n môn hóa h c.
ể ả ứ ế ớ ọ H c sinh có ý th c và tích c c trong bài h c, thông qua đó các em yêu ơ ệ ử ụ H c sinh h ng thú v i vi c s d ng ki n th c liên môn đ gi ế i quy t
ộ ố ố m t s tình hu ng c th .
ứ ả ọ ứ ụ ể H c sinh có ý th c b o v môi tr
ệ ự ượ ọ ướ ị 4. Đ nh h ng các năng l c đ ố ườ ng s ng c hình thành
ế ấ i quy t v n đ ế ự ể
ề ứ ữ
Ẩ
ự ợ + Năng l c h p tác ế ự + Năng l c giao ti p ả ự + Năng l c gi ự ậ ụ ọ + Năng l c v n d ng ki n th c hoá h c vào th c ti n ự ử ụ ọ + Năng l c s d ng ngôn ng hoá h c Ọ Ị Ủ II. CHU N B C A GIÁO VIÊN VÀ H C SINH 1. Giáo viên
ả ộ ố ư ệ ề ả ệ ở li u v s n xu t các lo i phân bón Vi
+ M t s tranh nh, t ề ấ ạ ạ ắ
ỏ
t Nam: Công ty phân bón Bình Đi n, nhà máy phân đ m Hà B c, nhà máy Supephotphat Lâm Thao, m apatit. ả ế ạ ậ ẫ ạ ấ + Máy chi u, b ng nhóm, bút d , gi y, máy vi tính, m u v t các lo i phân
bón.
ọ ậ ế + Phi u h c t p.
ế ề + Giáo án đi n khuy t.
ủ ề ầ ấ ọ + S đ v n i dung chính c a bài h c v thành ph n, tính ch t, cách
ề ế ơ ồ ề ộ ạ đi u ch các lo i phân trong bài.
ọ 2. H c sinh
ự ế ứ ự ọ ệ + H c sinh t và nghiên c u các tài li u trong sách, các
ư ầ ư ệ ể tìm hi u th c t ạ ạ t p chí, các thông tin trên m ng internet s u t m các t li u.
ơ ồ ư ả ẩ ỏ ị ủ ẩ + Hoàn thành câu h i chu n b và s n ph m s đ t duy c a nhóm.
ƯƠ Ọ Ạ Ậ III. PH NG PHÁP VÀ KĨ THU T D Y H C
Đàm tho iạ
ươ ử ụ ự ậ ẫ ả Ph ậ ng pháp tr c quan: s d ng tranh nh, m u v t th t
ươ ơ ồ ư ả Ph ng pháp m nh ghép, s đ t duy.
ậ Kĩ thu t think – pair –share.
Ọ Ạ Ế IV. TI N TRÌNH D Y H C
ạ ộ ở ộ ). 1. Ho t đ ng kh i đ ng (5 phút
24
ươ ở ứ ọ
ấ ệ ượ ớ ợ ọ i và hào h ng cho l p h c. Giáo viên c giáo viên g i ý choh c sinh
ể ạ Đ t o không khí ph n kh i vui t ở ị ế trình chi u v k ch “Chuy n nhà nông” đã đ ị ừ ướ ẩ chu n b t c. tr
Ả Ở Ị Ệ Ị K CH B N V K CH: CHUY N NHÀ NÔNG
ồ ầ ở ồ Bác Khoa nông dân: (đang ng i bu n r u, th dài, nhăn trán)
ứ ồ ặ Bà Lan nông dân: Làm chi mà m t mày bu n thiu r a anh Khoa?
ằ ả ọ
ế ồ ướ ả ướ ổ ỏ
ề ơ ọ ơ i, c đám rau c i, hành ngô c n c c, lá Bác Khoa: lúa tui vàng h t r i O ấ lên không n i luôn. M y giàn m p trái m p trái nh xíu ra ri thì răng mà bán ệ ấ ứ ể đ có ti n cho m y đ a đi h c đây. Thi ồ t tui bu n quá O i!
ự ươ ặ ị ấ ấ Lúc đó có anh ăn m c l ch s , t m t ề t đi qua. Th y 2 bác nông dân li n
ươ ườ t i c i chào h i ỏ :
ạ ẻ ứ ạ Anh Thành: Con chào bác Khoa, bác Lan. D , hai bác kho ch ?
Ừ ồ Bác Khoa: , Thành m i v h con? Nghe nói cháu h i này đã lên Giám
ớ ề ả ố ố ồ ả đ c r i h ? Mà cháu làm Giám đ c công ty gì đó?
ề ạ ố Anh Thành: D bác. Con làm Giám đ c công ty phân bón Bình Đi n bác à.
ứ Bà Lan: Ui, r a thì may quá.
ướ ừ ộ Bác Khoa: Con coi này, (v a nói bà Lan v a ch tay ra ru ng tr
ộ ỉ ườ ừ ầ ướ
ế ả ộ ế ư ấ ế ẳ ớ ặ , c m t) ọ n m p thì còi c c, cây ứ v n giúp bác bón phân th nào ch không thì ch t đói con
ru ng lúa nhà bác lá cháy vàng g n h t c ru ng, v trái ch ng l n, con t i!ơ
ầ
ỳ ỗ ạ ỳ ạ ấ ạ ưỡ ng, li u l
ạ ể ể ấ
ề ượ ẵ ệ ề ồ ờ Anh Thành: D ! m i cây c n lo i phân bón khác nhau, tùy giai đo n khác ề ượ ậ ng khác … V y đ hi u rõ ữ ng ra sao? Nh ng phân bón đó cung c p cho nào…? S n con có mang tài li u v đây, m i hai bác cùng
ọ ụ nhau, tu mùa v , tu lo i đ t, dinh d ư ế ơ h n cách bón nh th nào? Li u l ố cây tr ng nguyên t ể ụ ể ớ bà con l p 11A3 cùng tìm hi u c th qua bài phân bón hoá h c.
ạ ộ ế ứ 2. Ho t đ ng hình thành ki n th c
ề ể ọ
ấ ệ (10 phút): Tìm hi u v khái ni m phân bón hoá h c, có m y ọ ạ ạ ộ 2.1. Ho t đ ng 1 lo i phân bón hoá h c?
ọ Giáo viên: Phân bón hoá h c là gì?
ứ ấ ọ ố ữ H c sinh: Phân bón hoá h c là nh ng hoá ch t có ch a các nguyên t dinh
ưỡ ấ ằ ồ ọ ượ ng, đ d c bón cho cây nh m nâng cao năng su t cây tr ng.
ộ ố ể ọ ườ Giáo viên: Em hãy k tên m t s phân bón hoá h c th ử ụ ng s d ng?
ọ ườ ọ ạ ng dùng là phân đ m, phân
ứ ợ ạ ợ ỗ ượ H c sinh: có các lo i phân bón hoá h c th lân, phân kali, phân h n h p, phân ph c h p và phân vi l ng.
ạ ộ (10 phút): 2.2. Ho t đ ng 2
25
ề ể ạ
Tìm hi u v các lo i phân bón hoá h c: phân đ m, phân lân, phân kali, ượ ỗ ạ ứ ợ ợ phân h n h p, phân ph c h p và phân vi l ọ ng.
ứ ộ ạ ọ ụ ể ừ Nghiên c u n i dung c th t ng lo i phân bón hoá h c.
ớ Chia l p thành 4 nhóm (nhóm chuyên sâu)
ộ N i dung:
Nhóm 1: Phân đ m ạ
ấ ạ ố ưỡ
Phân đ m cung c p nguyên t
dinh d ướ ạ ng nào cho cây? D i d ng
nào?
ố ớ ụ ủ ạ ồ
Tác d ng c a phân đ m đ i v i cây tr ng?
ưỡ ủ ạ ượ ạ ượ ằ ộ Đ dinh d ng c a phân đ m đ c đánh giá b ng đ i l ng nào?
ể ể ạ ấ ặ ọ ầ Có m y lo i phân đ m? Thành ph n hoá h c tiêu bi u, đ c đi m, cách
ề ạ ạ ế ỗ đi u ch m i lo i?
Nhóm 2: Phân lân
ấ ố ưỡ ướ ạ
Phân lân cung c p nguyên t
dinh d ng nào cho cây? D i d ng nào?
ố ớ ụ ủ ồ
Tác d ng c a phân lân đ i v i cây tr ng?
ưỡ ủ ượ ạ ượ ằ ộ Đ dinh d ng c a phân lân đ c đánh giá b ng đ i l ng nào?
ấ ạ ầ ươ ấ ả ạ ỗ
Có m y lo i phân lân? Thành ph n, ph
ng pháp s n xu t m i lo i?
Nhóm 3: Phân kali
ấ ố ưỡ ướ ạ
Phân kali cung c p nguyên t
dinh d ng nào cho cây? D i d ng nào?
ố ớ ủ ụ ồ
Tác d ng c a phân kali đ i v i cây tr ng?
ưỡ ủ ượ ạ ượ ằ ộ Đ dinh d ng c a phan kali đ c đánh giá b ng đ i l ng nào?
ấ ườ ạ Có m y lo i phân kali th ng dùng?
ỗ ỗ ợ ứ ợ ượ Nhóm 4: Phân h n h n h p, phân ph c h p và phân vi l ng
ỗ ợ ứ ợ 1. Phân h n h p và phân ph c h p
ứ ợ ế ỗ ợ Th nào là phân h n h p, phân ph c h p?
ứ ợ ợ ỗ ố ở ể Phân h n h p và phân ph c h p gi ng và khác nhau đi m nào?
ượ 2. Phân vi l ng
ượ ưỡ dinh d ng nào cho cây? Ở ạ d ng
ấ ng cung c p nguyên t ượ ạ ọ Phân vi l nào? T i sao phân g i là phân vi l ố ng?
ụ ượ ồ ớ ủ Tác d ng c a phân vi l ng v i cây tr ng?
ử ụ ượ ề ầ Khi s d ng phân vi l ng c n chú ý đi u gì?
ụ ủ ệ Nhi m v c a nhóm chuyên sâu:
26
ả ờ ỏ ủ ầ ở Think: tr l i ph n câu h i c a nhóm mình vào v
ắ ặ ả ờ ệ ự ể ủ ẻ Pair: b t c p chia s hoàn thi n câu tr l i (có s ki m tra c a giáo viên).
ơ ồ ư ẻ ẩ ả Share: chia s trong nhóm, s n ph m chia s là s đ t ề ộ duy v n i dung
ủ ạ ượ ẩ ị ở lo i phân bón c a nhóm đ c giao (chu n b ẻ nhà).
ụ ủ ệ ả Nhi m v c a nhóm m nh ghép:
ở ẻ ớ
Ti n hành ạ ộ ọ ậ ệ ế ầ ổ ộ ỗ ượ t chia s 1 n i dung, các thành trên l p: 2 phút cho m i l ẻ ộ i hoàn thi n ph n n i dung chia s vào phi u h c t p. T ng c ng 4
ế viên còn l ộ n i dung 8 phút.
ẻ ế
ượ ơ ồ ư ở ề ị ấ ủ Sau khi đ trình bày s đ t c chia s các nhóm tr v v trí nhóm chuyên sâu, ti n hành ể duy c a nhóm mình và ch m đi m chéo.
ạ ộ (10 phút): 2.3. Ho t đ ng 3
ể ề ư ượ ả ưở ế ồ ườ ng phân bón nh h ng đ n cây tr ng con ng i và
Tìm hi u v d l ườ ng. môi tr
ệ ấ ả ưở ủ ng c a phân bón
Giáo viên v n đáp và hoàn thi n các n i dung nh h ườ ộ ườ ấ ồ ố ớ đ i v i cây tr ng, đ t và môi tr ng, con ng i.
ệ ể ầ ỗ ả Giáo viên: V y m i chúng ta c n ph i có bi n pháp gì đ làm không khí
ạ ậ ơ xung quanh s ch h n?
ệ ừ ừ ả ồ ọ ồ ườ ố H c sinh: tr ng r ng, tr ng cây, b o v r ng môi tr ng s ng xung
quanh.
ọ ườ ể ề Tuyên truy n cho m i ng i hi u khi bón phân:
ừ ủ ầ ồ ợ Bón v a đ , phù h p nhu c u cây tr ng
ề ắ ạ Áp d ng quy t c 5 đúng: Đúng lo i, đúng li u, đúng lúc, đúng cách, đúng
ụ ờ ế ụ t mùa v . th i ti
ườ ng sau khi bón phân.
3. Ho t đ ng luy n t p ơ
ọ ơ ấ ả ạ C i t o đ t và môi tr ạ ộ ệ ậ (10 phút): ệ ở Trò ch i “N hoa trí tu ” ỗ ọ Giáo viên ch n 5 nhóm h c sinh tham gia trò ch i, giáo viên ch n m i
ọ
ượ ơ ủ ỗ t 1 h c sinh c a m i nhóm hái hoa và tr l ả ờ i
Chia làm 3 l ỏ ượ ọ ơ nhóm 3 h c sinh, tham gia trò ch i. ỗ ượ ọ t ch i, m i l ỗ c đính kèm sau m i cánh hoa.
Ậ Ủ Ơ Ở Ố Ệ
ưỡ ấ ố ồ dinh d câu h i đ Ỏ BÀI T P C NG C CÂU H I TRÒ CH I N HOA TRÍ TU ng nào cho cây tr ng? Câu 1. Phân lân cung c p nguyên t
A. Nitơ
ố ượ D. Mangan ồ B. Photpho ấ ng cung c p nguyên t ng nào cho cây tr ng?
ơ C. Kali ưỡ dinh d ư Câu 2. Phân vi l A. Nit , cacbon, kali ỳ C. L u hu nh, mangan
27
ẽ B. Kali, photpho, nitơ D. K m, molipđen, bo
ướ ạ ấ ơ i d ng ion? cho cây d
ạ Câu 3. Phân đ m cung c p nit + và NH4
3 B. NH4, PO4
C. PO4
+ 3, K+ D. K+, NH4
ấ ướ ạ i d ng ion? A. NO3 Câu 4. Phân kali cung c p kali cho cây d
3
+
và NH4
D. K+ và NH4
+ B. K+
A. NO3 ạ C. PO4 ạ Câu 5. Lo i phân bón nào sau đây là đ m 2 lá?
A. NaNO3 D. Na3PO4 B. NH4NO3 C. Ca(NO3)2
ườ ự ể ấ ượ ng phân lân ng ỉ ố i ta d a vào ch s ?
ố ượ ố ượ Câu 6. Đ đánh giá ch t l A. % kh i l B. % kh i l ng photpho ng PO
3 4
ố ượ ng P
2O5
C. % kh i l
ố ượ D. % kh i l ng Ca
3(PO4)2
ạ ạ ượ ạ ng đ m cao
Câu7. Trongcác lo i phân bón sau, lo i phân bón nào có hàm l nh t?ấ
A. NH4NO3 B. NH4Cl C. (NH4)2SO4 D. (NH2)2CO
ứ ợ ủ ầ Câu 8. Thành ph n chính c a phân bón ph c h p amophot là?
A. Ca3(PO4)2, (NH4)2HPO4 B. NH4NO3, Ca(H2PO4)2
D. NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2 C. NH4H2PO4, (NH4)2HPO4
ự ậ ượ ồ t cho cây tr ng c bi
ườ ủ ạ ế ế t đ n là m t lo i phân bón r t t ử ụ ấ ố ầ ộ ề ậ Câu 9. Tro th c v t đ ượ th ng đ c bà con nông dân s d ng nhi u. V y thành ph n chính c a tro là?
A. KCl C. K2SO4 D. KNO3 B . K2CO3
ứ ệ ạ ố ố
ụ ạ ấ ị Câu 10. Lo i phân bón có tác d ng làm tăng s c ch ng b nh, ch ng rét, ch u ạ h n, giúp cây h p th đ m t ụ ố ơ t h n là?
ạ A. Phân đ m B. Phân lân C. Phân kali D. Phân vi
ngượ l
ậ ụ ạ ộ ở ộ 4. Ho t đ ng v n d ng, m r ng
ạ ộ ả ờ ọ ỏ ậ ụ Ho t đ ng cá nhân, h c sinh tr l i các câu h i v n d ng sau:
ạ ạ ượ ử ụ ộ c s d ng r ng rãi? i đ Câu 1. T i sao phân ure l
ả ờ Tr l i:
ượ ử ụ ả ộ ớ Phân ure đ c s d ng r ng rãi vì % N l n, có kh năng thích ngh
ậ ề ở ụ ư ng khí h u khác nhau cũng nh có kh năng phát huy tác d ng
ườ ạ ử ụ ề ồ ượ ề nhi u môi tr trên nhi u lo i cây tr ng và s d ng đ ả ạ ấ c cho nhi u lo i đ t khác nhau.
ề ạ ấ Câu 2. T i sao không bón phân ure cho vùng đ t có tính ki m?
ề ấ ả ờ Không bón cho vùng đ t ki m vì? i:
Tr l 28
(NH→ (NH2)2CO + 2H2O
4)2CO3
2
2NH→ (NH4)2CO3
+ + CO3
4
++ OH
NH→ NH4
3 + H2O
ấ ạ Vì NH3 thoát ra nên m t đ m.
ạ ạ ấ ợ Câu 3. Phân đ m amoni có thích h p cho vùng đ t chua hay không? T i sao?
ấ i
ườ ạ ạ Tr l ướ n ợ ả ờ : Phân đ m amoni không thích h p cho vùng đ t chu vì khi tan trong ng axit: ạ c, phân đ m amoni t o môi tr
NH4
+ +H2O⇌NH3 + H3O+
ộ ể ử ể ạ ớ ượ c không? Câu 4. Có th bón đ m amoni cùng v i vôi b t đ kh chua đ
ạ T i sao?
ượ ẽ ạ ớ ộ ả ờ Không đ ấ c vì khi tr n chung phân đ m amoni v i vôi s làm m t i:
Tr l đ m: ạ
→ CaO + H2O Ca(OH)
2
→ CaCl 2NH4Cl + Ca(OH)2
2 + 2NH3 ↑ + 2H2O
ọ ọ ụ ậ ườ ươ ng ch ng Nit ơ –
ộ ố ươ ọ ớ ề 2.2.7. M t s bài t p ch n l c v giáo d c môi tr ng trình hoá h c l p 11 Photpho ch
ậ ự ậ a. Bài t p t lu n
ệ ướ ả ư c m a th ườ ng i thích t Câu 1. Gi
ề ấ ơ ạ i sao, ớ ướ ở ề có pH th p h n nhi u so v i n ở ầ g n các khu công nghi p, n c ơ nhi u n i khác?
ả Gi i thích:
ề
ấ ườ ụ ầ
ệ ự
ượ 2, NO2, NO, H2S… đ ề i tiêu th nhi u than đá, d u m ấ ễ ườ ụ
ướ ơ ướ ả ứ i tác d ng c a b c x môi tr c trong khí quy n đ hình thành các axit nh ệ ầ G n khu công nghi p, nhi u khí SO ể ả ả ừ quá trình phát tri n s n xu t con ng ề nhiên khác. Các khí SO ư c. Trong quá trình m a, d ớ 2 và h i n
ủ ứ ạ ể ể ố ặ ấ ạ ơ ớ
ể ờ
ướ ệ ậ ầ c sinh ra do khí ỏ 2 và NO2, r t d hòa tan trong ng, các oxit này ư ạ i r i xu ng m t đ t cùng v i các h t i trong khí quy n cùng mây trên tr i. Chính các axit này đã làm ườ ng c m a có tính axit. Do v y, g n các khu công nghi p, n ư c m a th
th i t và nhi u nguyên li u t ướ n ẽ s ph n ng v i O H2SO4, axit H2SO3, axit HNO3. Chúng l ư ạ ư m a hay l u l ư ướ cho n có pH th p. ấ
ư ạ ế ờ ố , ng dân có “sáng ki n” dùng phân đ m, phân urê
ả Câu 2. Trong đ i s ng i thích? p cá. Gi ể ướ đ
ả Gi i thích:
ệ ạ ặ ẩ
ả B n thân phân đ m cũng đã có tính di ạ ẽ ạ ị ạ ấ
ữ ủ ả ả ạ ờ ủ t khu n, m t khác khi b phân h y, ố phân đ m s t o ra các ch t nitrat, nitrit (mu i diêm) do đó phân đ m kéo dài ắ ượ màu s c cho đ c th i gian b o qu n cá. Nitrat, nitrit c a phân đ m cũng gi
29
ẻ ươ ố ồ ở ơ
mang cá, làm cho cá có v t ượ ả ứ ễ ế ể ướ ấ ạ ư cá, nh t là màu h ng phân đ m d ki m nên ng dân “th s c” dùng l ẫ ấ i s ng, h p d n h n. Vì ớ p cá. ng l n đ
ộ ạ ớ ồ ề ấ
ẽ ề ộ
ơ ể ư ự ẩ ơ
ưỡ ơ ở ợ V i n ng đ cao, phân đ m th m nhi u vào trong c th con cá, hàm ạ ng nitrat, nitrit sinh ra cũng nhi u và chúng s gây đ c nh khi chúng ta l m trong th c ph m tăng lên. ng gì i ích dinh d ầ “d m” ăn vào ch ng có l
ượ l ố ạ ụ d ng mu i diêm. Phân đ m cũng làm thành ph n nit ẳ ạ ơ Đây là nit ẻ mà còn gây h i cho s c kho .
phi protein, lo i nit ứ ạ ướ Câu 3. Trong n
c, amoniac và ion amoni đ ươ ướ ế ể c. Vi t ph ẩ ượ c các vi khu n oxi hoá thành ễ ng trình bi u di n các quá trình
ả nitrit, nitrat làm gi m oxi tan trong n đó.
ả Gi i thích:
ươ ả ứ Các ph ng trình ph n ng
2NH4
+ + 3 O2 2NO2
+ 4H++ 2H2O
2NH3 + 3O2 2NO2
+ 2H+ + 2H2O
2NO2
+ O2 2NO3
ướ ườ ả c th i, tr c tiên ng Câu 4. Đ lo i b ion amoni trong n
ể ạ ỏ ướ ị ả ằ ướ ế c th i b ng NaOH đ n pH = 11 sau đó cho ch y t
ầ ằ ả ừ c n p đ y các vòng đ m b ng s , còn không khí đ
ượ ạ ươ ệ ạ ỏ ng pháp này lo i b kho ng 95% l ộ d ả i ta ph i trên ượ c ng amoni
ứ ả ế ạ ỏ ề ki m hóa dung d ch n ố xu ng trong m t tháp đ ượ ừ ướ ổ c t th i ng i lên. Ph ả ả ướ c th i. Gi i thích cách lo i b amoni nói trên, vi trong n ượ t các PTHH?
ả Gi i thích:
ể ằ
ượ ụ ệ ệ ằ
ể ề Ki m hóa đ chuy n amoni thành amoniac, sau đó oxi hóa b ng oxi không ế ứ ươ c dòng và các đ m s nh m m c đích tăng di n tích ti p khí. Ph ữ xúc gi a amoniac v i oxi không khí.
NH3 + H2O
2N2 + 6H2O
ể ạ ỏ ộ ượ ớ ng l n khí SO
2, NO2, HF
ng pháp ng ớ + + OH(cid:0) NH4 4NH3 + 3O2(cid:0) ươ ng pháp đ lo i b m t l ệ ả Câu 5. Nêu ph trong khí th i công nghi p?
ả Gi i thích:
ả ề
ấ ẫ ấ ả ả ể ể
ộ ẽ ị ữ ạ ả Các khí th i trên có tính axit, nên ph i dùng các hóa ch t có tính ki m đ ấ ệ ụ ử x lý. Hóa ch t thông d ng, r ti n và hi u qu nh t là vôi. D n khí th i qua b ả ứ ươ ng trình ph n ng: vôi trong, khí đ c s b gi ẻ ề i. Các ph
CaSO3 + H2O.
Ca(NO2)2 + Ca(NO3)2 + 2H2O
l SO2 + Ca(OH)2 (cid:0) 4NO2 + 2Ca(OH)2 (cid:0) 2HF + Ca(OH)2 (cid:0) CaF2 + 2H2O
30
ả ố ớ ấ ướ i sao đ i v i đ t chua thì tr c khi bón phân
i thích t ướ ả Câu 6. Hãy gi supephotphat ph i bón vôi tr ạ c?
ả Gi i thích:
ấ ề ứ ườ ớ Đ t chua th
3+, Al3+ có th k t h p v i ion PO ể ế ợ
3 t oạ
4
ị ế ủ k t t a MPO
ả 2MPO4(cid:0) + Ca2+ + 4H+
ế ợ ả ụ ạ ớ
ng ch a nhi u ion Fe 4 làm cho supephotphat b suy gi m: 2M3+ + Ca(H2PO4)2 (cid:0) Câu 7. Kho ng 30 – 40% NO ơ 2 tác d ng v i O 2 t o thành NO, sau đó NO k t h p v i O ữ ề ả ớ ườ ạ ố ớ ả ộ ấ
x trong không khí là do xe ôtô x ra. Trong 2 t o raạ ng và con
ộ đ ng c , N NO2. Các khí này đ u là nh ng ch t th i đ c h i đ i v i môi tr ng i. ườ
ử ướ
ề ồ ả ộ ấ ữ ả ồ
c tiên là ph ộ ạ i ngu n, m c đích là làm gi m n ng đ ch t gây đ c h i ngay t ỷ ươ ạ ặ Có nhi u bi n pháp x lí nh ng khí th i này, tr ạ ng pháp th
ơ ị ệ ng pháp ồ ụ i ngu n. ườ x trên xúc tác Pt khi có m t các khí ng dùng là phân hu các NO ế ỷ t và cacbon đioxit. Vi
ọ ả ươ ử x lí t ươ Ph CO, H2, hiđrocacbon, khi đó chúng b phân hu thành nit ph ng trình hoá h c x y ra.
ướ ẫ H ng d n:
ươ ả ứ Ph ng trình ph n ng:
4NO + CH4 2N2 + CO2 + 2H2O
2NO2 + CH4 N2 + CO2 + 2H2O
ặ Có m t CO: NO/NO2 + CO (cid:0) N2 + CO2
Có m t Hặ
2: NO/NO2 + H2(cid:0)
N2 + H2O
ộ ể ử ể ạ ớ ượ c Câu 8. Có th bón phân đ m amoni cùng v i vôi b t đ kh chua đ
không?
ả ờ Tr l i:
ạ ớ ộ N uế bón đ m amoni v i vôi cùng m t lúc thì s m t ch t l ấ ượ đ mạ . ng
ạ Vì đ m amoni ơ là axit còn vôi là baz nên chúng ph n ng ẽ ấ ả ứ v iớ nhau.
ướ ộ ườ ấ Vì thế vôi ph iả bón tr ờ c m t th i gian (th ng lúc làm đ t) còn phân
ể đ mạ dùng đ bón thúc.
ể
Câu 9. D a vào đâu đ đánh giá đ dinh d ể ự ủ ủ ơ ạ ồ ỏ
ồ ơ ề ạ ỏ ộ ọ ạ ưỡ ng c a phân đ m? Giai đ an ạ ề phát tri n nào c a cây tr ng đòi h i nhi u phân đ m h n? Lo i cây tr ng nào đòi h i nhi u phân đ m h n?
ả ờ Tr l i:
ộ ưỡ ủ ạ ượ ượ Đ dinh d ng c a phân đ m đ c đánh giá theo hàm l ng N có trong
phân đ m. ạ
ạ ố ớ ưỡ ế ấ ọ Đ m là ch t dinh d
ấ ầ ng r t c n thi ầ ố ấ tham gia vào thành ph n chính c a ạ t và r t quan tr ng đ i v i cây. Đ m ủ clorophin, prôtit, các axit amin, là nguyên t
31
ề ẩ
ề ạ ạ vitamin trong cây. Bón đ m thúc đ y quá trình tăng ng c a cây, làm cho cây ra nhi u nhánh, phân cành, ra lá nhi u; lá cây có
ạ ề ấ các enzym và nhi u lo i ưở tr kích th ủ ướ c to, màu xanh; lá quang h pợ m nh, do đó làm tăng năng su t cây.
ạ ưở ệ ố Phân đ m c n cho cây trong su t quá trình sinh tr
ặ ng, đ c bi ấ ầ ạ ồ ố
ầ t là giai ưở ng m nh. Trong s các nhóm cây tr ng đ m r t c n cho các ư ạ ạ ạ đo n cây sinh tr ả c i b p lo i cây ăn lá nh rau c i, ả ắ , v. v.
ố ơ ư Câu 10. Supephotphat đ n và supephotphat kép gi ng và khác nhau nh
ế th nào?
ả ờ Tr l i:
ỗ ợ ừ ơ ở “đ n” đây
2PO4)2 và CaSO4. Danh t
ề ạ ơ Supephotphat đ n là h n h p Ca(H ế ỉ ồ là quá trình đi u ch ch g m 1 giai đo n:
→ Ca(H PTHH: Ca3(PO4)2 + 2H2SO4
2PO4)2 + 2CaSO4
ừ ở ề '' kép '' đây là quá trình đi u ch ế Supephotphat kép là Ca(H2PO4)2, danh t
ạ ồ g m 2 giai đo n:
PTHH: Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 2H→ 3PO4 + 3CaSO4
→ 3Ca(H Ca3(PO4)2 + 4H3PO4
2PO4)2
ứ ề ố ơ Gi ng nhau: Supephotphat đ n và supephotphat kép đ u ch a Ca(H
2PO4)2
ứ ơ
ứ ạ ạ P
4 còn trong ở ỡ
ơ ỉ ệ 2O5 cao h n, chuyên ch đ
ơ Khác nhau: Trong supephotphat đ n ch a th ch cao CaSO supephotphat kép không ch a th ch cao do đó t l ố t n kém h n.
ự ả Câu 11. T i sao phân lân t
ẫ ể nhiên và phân lân nung ch y không tan trong ự c s d ng làm phân bón cho cây? D a vào đâu đ đánh giá
ạ ư ướ c nh ng v n đ n ủ ưỡ ộ đ dinh d ượ ử ụ ng c a phân lân?
ả ờ Tr l i:
ự ướ ả + Phân lân t
nhiên và phân lân nung ch y không tan trong n ễ ự ế ậ ư c nh ng tan ả nhiên và phân lân nung ch y t ra vì v y phân lân t
ượ ượ ử ụ đ đ c trong axit do r cây ti c s d ng bón cho cây.
ủ ằ ượ đ ng %
ưỡ ớ ượ ộ + Đ dinh d ươ ứ ng ng v i l ng c a phân lân ng photpho có trong thành ph n cượ đánh giá b ng hàm l ầ c aủ nó. P2O5 t
ế ạ ượ ử ụ
ọ ạ c s d ng nh m t lo i phân bón hoá h c? ấ Câu 12. Vì sao tro b p l ế ư ộ ặ ấ ể ợ i đ Tro b p thích h p đ bón cho vùng đ t chua hay đ t m n? Vì sao?
ả Gi i thích:
ấ ừ ấ ọ ấ + Đ t chua là đ t có giá tr pH t
ấ ạ ồ ộ
ưỡ ị ấ ả ặ ị ấ r t chua có n ng đ vi ch t Mn, Al và ion Fe tăng m nh. Các d canxi, magie, photpho, bo, molipden…gi m ho c khó hòa tan, b đ t gi ấ 3,0 – 6,5. Đ t axit cao hay còn g i là đ t ấ ng ch t kali, ữ ặ ch t.
32
ấ ặ ấ ố
ặ
ộ ố ặ ứ ượ ườ ng trung tính và có khuynh h ự ả ủ ớ ng mu i tan đ l n làm gi m s tăng +, Ca2+, Mg2+, ặ ấ ng g p trong đ t m n là Na ề ơ ướ ng h i ki m
+ Đ t m n là đ t có ch a l ưở ồ ủ tr ng c a cây tr ng. M t s ion th 2...Đ i v i đ t m n, pH th Cl, SO4 ố ớ ấ ườ ề ề ứ (do ch a nhi u ion ki m Na
+...)
ứ ấ ố ế Trong tro b p ch a K
2CO3 nên bón tro là cung c p nguyên t ế
ề ế ể ấ ậ ồ
ủ ấ ằ ấ ka li cho cây tr ng. Tro b p có tính ki m, đ t chua có tính axit. Vì v y tro b p dùng đ bón cho đ t chua nh m trung hoà axit c a đ t.
ạ ượ ộ ớ c tr n supephotphat v i vôi? Câu 13. T i sao không đ
ả Gi i thích:
ộ ế ủ ẽ ạ ớ ả ứ ả
3(PO4)2 do x y ra ph n ng:
Tr n supephotphat v i vôi tôi s t o ra k t t a Ca Ca(H2PO4)2+2Ca(OH)2(cid:0) Ca3(PO4)2+ 4 H2O
ộ ộ
Câu 14. Vì sao tr n phân đ m m t lá (NH ượ ể
4)2SO4, hai lá NH4NO3 ho cặ ị ấ ạ
ế ề ớ ạ 2CO3 cao) đ u b m t đ m? ng K
ướ ả n Gi c ti u v i tro b p (hàm l i thích:
ộ ướ
4)2SO4,
ả ớ ể i phóng NH ộ ạ 2)2CO. Khi tr n phân đ m m t lá (NH ấ ạ 3 nên m t đ m:
ế c ti u v i tro b p gi (NH→ 4)2CO3 → KHCO
3 +NH3+ CO2
ể c ti u có ure (NH Trong n ặ ướ hai lá NH4NO3 ho c n (NH2)2CO + 2H2O (NH4)2CO3 + K2CO3 (NH4)2SO4 + K2CO3 K→ 2SO4+ 2NH3+ CO2+ H2O 3 + 2NH3+ CO2+ H2O 2KNO 2NH4NO3+ K2CO3 ấ ạ ạ → Câu 15. T i sao không bón phân đ m cho đ t chua?
ả Gi
ư i thích: ấ Đ t chua là đ tấ có đ pH<7 (do d th a ion H
+). Khi bón phân
ị ộ đ mạ , [H+] trong dung d ch đ t tăng lên do có ph n ng: ấ
ấ ơ ừ ả ứ ả
++H2O⇌NH3 + H3O+ do đó pH gi m, làm đ t càng chua h n. NH4 ạ
ạ
4NO3, NH4Cl) cùng lúc?
Câu 16. T i sao không bón vôi và đ m amoni (NH
ả Gi i thích:
2→ NH3+ CaCl2+H2O
CaO + H2O → Ca(OH)2 2NH4Cl+Ca(OH) 2 2NH4NO3 + Ca(OH)2 2→ NH3 +Ca(NO3)2 + 2H2O
ế ẽ ấ ạ
ạ ờ ạ ậ ạ N u bón vôi và đ m cùng lúc thì s m t đ m. Câu 17. T i sao tr i rét đ m không nên bón phân đ m?
ả Gi i thích:
ậ
ệ ộ ạ ạ ườ ụ ượ ệ ấ ợ ạ Tr i rét đ m không nên bón phân đ m cho cây vì phân đ m khi tan trong ng h p cây còn t đ h , cây không h p th đ t làm nhi c, có tr
ờ c thu nhi ộ ộ ế ướ n ị b ng đ c và ch t.
33
ọ ượ ệ ạ ạ ổ ế c dùng ph bi n
ử ụ ư ầ ạ Câu 18. Hi n nay phân đ m là lo i phân bón hoá h c đ ể đ bón cho rau xanh, c n có l u ý gì khi s d ng lo i phân bón này?
ả Gi i thích:
ưở ỉ ệ ự ậ ạ ng, tăng t l protein th c v t, cây
Phân đ m kích thích quá trình sinh tr ạ ủ ề ả ớ l n nhanh, cho nhi u h t, c , qu .
ử ụ ư L u ý khi s d ng phân bón này:
ỉ Rau ch bón ure và amoni sunfat
ả ứ ạ ớ ớ ả Không bón cùng v i vôi: vì phân đ m ph n ng v i vôi gi i phóng NH 3
ể ạ ầ ờ Bón phân đúng th i đi m, chú ý không bón g n lúc thu ho ch.
ề ượ ư ạ ế Bón đúng li u l ng vì n u bón d đ m:
ầ ớ
ầ ả + Ph n l n nitrat t c ng m, làm gi m ch t l ượ c gi ủ ng c a n ố ơ c ng m. H n n a, d
ả
ấ ặ ướ c m t và n ướ ẽ ả ạ ấ i trong đ t và ng m xu ng m ch ư ầ ữ ướ ậ ố c, c và sinh v t s ng trong n ể c gây t c ngh n; ngoài ra, rong t o phát tri n
ả ướ ạ ả ồ ữ ạ ừ l phân đ ướ ấ ượ ướ n ồ ạ ể ạ đ m, rong t o phát tri n gây h i cho ngu n n ắ ướ ố ườ ng ng n rong t o bám vào đ ượ ố ướ ế ẽ m nh r i ch t s gây th i n c và gi m l ng oxi hòa tan trong n c.
ư ượ ễ ạ
ầ ng phân đ m gây ô nhi m không khí do ng khí: d l ủ ễ 3, CO, CH4, NO2, N2O làm ô nhi m không khí, th ng
ệ ứ ườ ố ớ + Đ i v i môi tr ể 1 ph n chuy n thành NH ầ t ng ozon và là tác nhân gây hi u ng nhà kính.
ố ớ ậ ư ượ ụ ạ ng phân đ m làm tích t
ự + Đ i v i th c v t: d l ậ ị ắ ể ễ ố ổ ỉ ệ ankaloit, gluxit làm hoa, trái
ự th c v t có v đ ng; thân, cành ít phát tri n cân đ i, d gãy, đ ; t l gi m.ả
ụ ể ấ ườ ượ i: l
ư ấ
ố ớ + Đ i v i con ng ệ ạ ủ ứ ộ ẻ ầ trong đ t chuy n vào rau, là ng nitrat tích t nguyên nhân c a vi c t o dimetyl nitrozamin là nhóm ch t gây ung th ; ngoài ra còn góp ph n vào h i ch ng methalmoglobinaemia (blue baby – tr da xanh).
ươ ử ễ ị ng pháp kh NH
3 b ô nhi m trong không khí?
Câu 19. Nêu ph
ả Gi i thích:
ư ể Do NH3 có tính baz nên có th dùng các axit đ x lý, nh ng axit th
ế ị ử ặ ấ ơ t b . M t khác, NH ườ ể ử ng ể 3 có tính kh nên có th dùng các ch t oxi hóa
ăn mòn các thi ể ử đ x lý.
ườ ễ ẫ ố ị , ng ự ng d n không khí b ô nhi m đi qua ng đ ng
ự ế Trong th c t ạ i ta th ẩ ộ ạ ườ ả CuO đun nóng, t o các s n ph m không đ c h i:
3CuO + 2NH3 3Cu + N2 + 3H2O.
ớ ấ ạ ả ợ Câu 20. T i sao phân lân nung ch y phù h p v i đ t chua?
ả Gi i thích:
ướ ấ
Phân lân nung ch y có màu ghi ho c xám, r t ít tan trong n ị ặ ủ ễ ả ườ ả ấ ư c nh ng tan ng đ t và d ch c a r cây. Phân lân nung ch y có tính ế đ n 98% trong môi tr
34
ụ ử ề ả
ưỡ ồ ng có ích cho cây tr ng: P
ớ ợ
ấ ả ạ ả ạ ụ ậ ấ
ặ ệ ườ ầ ề ki m (pH=8) nên có tác d ng kh chua. Phân lân nung ch y có nhi u thành ph n 2O5: 1321%; MgO: 1020%; Cao: 2035%; dinh d ấ SiO2: 2030%...Phân lân nung ch y r t phù h p v i các vùng đ t chua, trũng ấ ồ ho c đ t đ i núi d c. Đây là lo i phân ch m tan có tác d ng c i t o đ t, thân ớ thi n v i môi tr ố ng.
ế ạ ồ Câu 21. T i sao dùng tro b p bón cho cây tr ng?
ả Gi i thích:
ế ự ấ ưỡ ồ Tro b p – phân bón t nhiên cung c p dinh d ng cho cây tr ng
ạ ở ạ ứ ấ ơ ồ (N) t n d i
Trong tro có ch a nit ố ề ấ
ợ ứ d ng h p ch t. Ngoài ra, tro còn ch a ồ hóa h c khác r t có ít cho cây tr ng nh kali (K), magie (Mg), ỳ ọ ố ư ư nhi u nguyên t ắ s t (Fe), canxi (Ca), ph t pho (P), bo (Bo), l u hu nh (S)…
ử ụ ế ế ố
ộ ố ạ ố ư ể ế ấ
ể ộ ượ S d ng tro b p có th thay th cho m t s lo i phân nh phân ph t pho và phân kali. Khi làm đ t, tr n 100g tro (1 c c) trên 1m2 có th thay th 1 thìa ấ c cung c p thêm Bo. kali sufat. Khi bón tro, cây đ
ỗ ợ ệ ế ồ ố Tro b p h tr phòng ch ng sâu b nh cho cây tr ng
ạ ả ỗ ợ ứ ể ầ H tr giúp h t n y m m đ u và giúp cây con c ng cáp
ả ạ ấ ầ ủ ấ Tro giúp c i t o c u trúc đ t, làm giàu thành ph n phân
ơ ồ ủ ấ
ệ ể ạ ấ ấ ồ ả ứ Câu 22. S đ ph n ng sau đây cho th y vai trò c a thiên nhiên và con ể khí quy n vào đ t, cung c p ngu n đ m cho i trong vi c chuy n nit ơ ừ t
ườ ng cây c i.ố
ị ươ ọ Xác đ nh X, Y, Z… và hoàn thành các ph ng trình hoá h c c a s đ ủ ơ ồ
trên.
ướ ể ẫ X: O2; Y: HNO3; Z: có th là: CaO, Ca(OH)
2, CaCO3; M:
H ng d n:
NH3
ệ ằ ng đ Câu 23. Trong phòng thí nghi m, NO th
ủ ớ ị
ườ ả ứ ươ ệ ủ ễ ộ ỏ ị ươ ng 3 3M, NO d ph n ng v i oxi trong không khí ả ứ t c a ph n ng ượ c sinh ra b ng t ớ ng trình nhi
ế tác c a Cu v i dung d ch HNO sinh ra khí màu nâu đ có mùi khó ch u và đ c, ph ượ đ c vi t:
2NO (k) + O2 (k)2NO2 (k)H = 124kJ
ả ứ ể ề ẽ ậ ị a) Ph n ng trên s chuy n d ch theo chi u thu n khi:
ệ ộ ả ệ ộ ả A. Gi m nhi t đ và áp su t ấ B. Gi m nhi ấ t đ và tăng áp su t
35
ả ấ C. Gi m áp su t D. Tăng nhi t đệ ộ
ụ ể ơ ị ẫ V n d ng nguyên lí chuy n d ch c a L Sat
ậ ả ứ ệ ả ả ả ơ ủ ả i thích cân lie gi ệ ộ ả ầ t đ , tăng t và gi m áp nên c n ph i gi m nhi
ướ H ng d n: ằ b ng: đây là ph n ng to nhi áp su tấ
(cid:0) ươ Ph ng án B.
ể ầ ữ b) Khi th tích bình ph n ng tăng lên 2 l n, trong khi gi nguyên l ượ ng
ả ứ ổ ố ộ ư ế ả ứ ấ ch t thì t c đ ph n ng thay đ i nh th nào?
ầ ả A. Gi m đi 4 l n B. Tăng lên 4 l nầ
ả ầ C. Gi m đi 8 l n D. Tăng lên 8 l nầ
ướ ươ ẫ Ph ng án C. H ng d n:
ươ ươ ụ Áp d ng ph ố ộ ng trình t c đ cho ph ng trình ta có: v = [NO]
2.[O2]
ộ ả ầ ể Khi th tích bình tăng lên 2 l n thì n ng đ gi m 2 l n, tích [NO]
ớ ồ ồ ậ ộ ố ộ ả ứ ầ ả
2.[O2] ậ ố ộ ả thu n v i n ng đ , do v y t c đ gi m
ầ ỉ ệ gi m đi 8 l n, mà t c đ ph n ng t l đi 8 l n.ầ
ế ớ ị ặ ượ c ư 3 đ c, d thu đ ụ Câu 24. Cho 1,6g Cu tác d ng h t v i dung d ch HNO
khí X màu nâu đ .ỏ
ủ ể ở a) Th tích c a khí X đktc là:
A. 13,44 lít. B. 6,72 lít. C. 1,12 lít. D 3,36 lít
ướ ươ ẫ Ph ng án C. H ng d n:
Cu + 4HNO3 đ cặ Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
ươ ả ế Theo ph ng trình và theo gi thi t n= 1,6/64 = 0,025 (mol)
= 2 n = 0,05 (mol) = 22,4 . 0,05 = 1,12 (lít)
ệ ệ ố b) Khi làm thí nghi m trên, bi n pháp x lí t ễ ố t nh t đ ch ng ô nhi m
ử ễ ấ ể ườ không khí (khí màu nâu đ NOỏ ng) là:
2 thoát ra gây ô nhi m môi tr
ệ ằ ẩ ố ồ A. Nút ng nghi m b ng bông t m c n
ệ ằ ẩ ấ ố B. Nút ng nghi m b ng bông t m gi m
ệ ằ ẩ ố ướ C. Nút ng nghi m b ng bông t m n c
ệ ề ằ ẩ ố D. Nút ng nghi m b ng bông t m ki m
ướ ươ ẫ Ph ng án D. H ng d n:
ị ề ụ ươ ng trình: ấ NO2 b ki m h p th theo ph
NO2 + 2NaOH NaNO2 + NaNO3 + H2O
Câu 25. Trong các thí nghi m có khí NO ị ườ ệ ử ụ ụ ế ể ấ ườ ế ưở
2, không cho thoát ra gây nhả ề i ta s d ng dung d ch ki m đ h p th . N u cho x
ng đ n môi tr ng ng h
36
ứ ấ ị ị
mol NO2 h p th hoàn toàn trong dung d ch ch a x mol NaOH, dung d ch thu ượ đ ụ ườ ng gì? c có môi tr
A. Trung tính B. Axit C. Bazơ D. Không xác đ nhị
đ c.ượ
ướ ẫ 2NO2 + 2NaOH NaNO2 + NaNO3 + H2O H ng d n:
ạ Ph n ng t o ra 2 mu i NaNO
ơ ạ ườ ạ ố ủ 2 và NaNO3 , NaNO3 là mu i c a axit m nh 2 là mu i c a axit y u HNO
2
ố ng trung tính, còn NaNO ườ ơ ạ ề ỷ ố ủ ươ ả ứ baz m nh nên có môi tr và baz m nh nên thu phân cho môi tr ế ng án C. ng ki m Đáp án: Ph
ể ặ ồ ớ
Câu 26. Khi cho đ ng kim lo i tác d ng v i axit nitric đ c, có th dùng ẩ ạ ể ạ ỏ ấ ơ bông t m ch t nào sau đây đ lo i b nit ụ đioxit?
A. HCl B. NaOH C. CuO D. FeSO4.
ướ ươ ẫ Ph ng án B. H ng d n:
ữ ấ ả ứ ả n ng x y ra, còn CuO, Fe(OH)3 là nh ng ch t không tan không có ph
ả ứ ớ HCl là axit không ph n ng v i oxit axit
ặ ơ ườ ấ ằ i ta l p nó b ng ị ả Câu 27. Khi HNO3 b ch y trào ho c r i vãi ng
ơ ả ư A. Mùn c a, r m. B. Đ t.ấ ộ C. B t đá. D. C A, B, C
ứ ữ ấ
ướ ả ứ ấ ộ ả ầ ơ ỏ i phóng NO
ễ ủ ế ả ư 3 gi ụ ổ ẫ Mùn c a, r m, v bào, đ t là nh ng ch t có ch a C nên d cháy, x đ c. Còn b t đá (thành ph n ch y u là ẩ 3 b ng ph n ng trao đ i sinh ra s n ph m
ộ ả ứ ươ ườ H ng d n: ớ ph n ng v i HNO ớ ễ CaCO3, d tìm) tác d ng v i HNO ộ ạ ố ớ không đ c h i đ i v i môi tr ằ ng. Đáp án: Ph ng án C
ớ ồ ộ ớ ả ưở ố ế ng không t t đ n môi tr ườ ng Câu 28. V i n ng đ l n amoniac nh h
vì:
ượ ẩ ướ c, amoniac đ c các vi khu n oxi hoá thành nitrat và quá
A. Amoniac có mùi B. Trong n trình ả
c.
đó làm gi m oxi hoà tan trong n ả ứ
ớ
ướ ấ
ư ụ ạ C. Ph n ng v i các ch t có tính axit trong pha khí hay pha ng ng t t o
ra
ấ
ấ ị
ấ
NH4
+, th m vào đ t làm cho đ t b chua. D. Các đáp án trên đ u đúng.
ề
ướ ị ướ ẩ ẫ Amoniac có mùi khai khó ch u, trong n c các vi khu n oxi hoá
ả H ng d n: chúng thành nitrat làm gi m oxi hoà tan:
2NH3 + 4O2 2NO3
+ H++ 2H2O
ụ ạ ớ ố ỷ ị
+, b thu phân cho H
+ làm cho đ tấ
NH3 tác d ng v i axit t o thành mu i NH
4
chua.
37
ươ Đáp án: Ph ng án D.
Câu 29. Khí NH3 khi ti p xúc làm h i đ
ấ ể ễ ằ ườ ề ng. Khi đi u ch khí NH ế 3 trong phòng thí nghi m, có th thu NH ạ ườ ng hô h p, làm ô nhi m môi ệ 3 b ng cách
ế tr nào trong các cách sau:
ằ ươ ể ử ẩ ỏ A. Thu b ng ph ng pháp đ y không khí ra kh i bình đ ng a.
ằ ươ ể ấ ẩ ỏ B. Thu b ng ph ng pháp đ y không khí ra kh i bình đ s p.
ằ ươ ẩ ướ C. Thu b ng ph ng pháp đ y n c.
D. Cách nào cũng đ c.ượ
ướ ươ ẹ ơ ẫ Ph ng án B, vì khí NH
3 nh h n không khí.
H ng d n:
ớ ướ ả ng l n ion amoni trong n c rác th i sinh ra khi v t b Câu 30. M t l
ồ ượ ướ ộ ượ ẩ ạ ậ ố ườ c gây ng t cho sinh v t s ng d ả i ta ph i x ậ c. Vì v y ng
ễ ồ
ể ử ụ ể ườ ữ ế ả ộ
ể ự ệ ứ ỏ c vi khu n oxi hoá thành nitrat và quá trình đó làm gi m oxi hoà vào ao h đ ả ử ướ ướ tan trong n i n ể ồ ằ lí ngu n gây ô nhi m đó b ng cách chuy n ion amoni thành amoniac r i chuy n ấ ơ ng. Có th s d ng nh ng hóa ch t ti p thành nit không đ c th i ra môi tr ệ nào đ th c hi n vi c này?
ướ A. Xút và oxi. C. N c vôi trong và khí clo.
ướ B. N c vôi trong và không khí. D. Xođa và khí cacbonic.
ầ ả ơ ộ ị ướ
+ NH3 c n dùng m t dung d ch baz và ph i có
ớ ộ ườ ầ ể ng và có
3 N2 c n dùng m t ch t oxi hóa không đ c v i môi tr
(cid:0) ọ ọ ấ Ch n đáp án B ộ ch n oxi không khí
Ca2+ + 2OH
NH3 + H2O
2N2 + 6H2O
ử ẫ ườ ử ụ i ta s d ng cách nào
3 có l n trong không khí, ng
ẫ : Đ chuy n NH ể ể H ng d n 4 ế (cid:0) ọ ướ c vôi trong. ch n n tính kinh t ể Đ chuy n NH ế (cid:0) tính kinh t Ca(OH)2(cid:0) + + OH(cid:0) NH4 4NH3 + 3O2(cid:0) ể Câu 31. Đ kh NH trong các cách sau trong công nghi p:ệ
ẫ ỗ ợ ị A. D n h n h p khí qua dung d ch Ca(OH)
2.
ứ ự ẫ ợ ỗ ố ộ B. D n h n h p khí qua ng s đ ng b t CuO nung nóng.
ẫ ợ ỗ ị C. D n h n h p khí qua dung d ch axit clohidric.
ẫ ỗ ợ ị D. D n h n h p khí qua dung d ch NaOH.
ể ử ướ ặ ấ ớ
ả ứ ượ
ợ ố
ư c nh ng l t có th làm ăn mòn thi ộ ạ ạ ạ i không t ẩ ả ứ ượ ả
3 thì ph i l a ch t có tính axit ho c ph n ng v i nó, ạ i ế ị t b . ồ c ngu n
c v i NH i thêm đ
ả ự ẫ Đ kh NH H ng d n: ấ ề ạ Ca(OH)2, NaOH lo i vì là ch t ki m, còn axit clohiđric trung hoà đ ể ỷ ơ ấ ễ ị cho h p ch t d b phân hu , h i axit l ượ ớ CuO ph n ng đ 3 cho s n ph m không đ c h i l Nit :ơ
38
ươ Đáp án: Ph ng án B. 3CuO + 2NH3 3Cu + N2 + 3H2O
ộ ố ủ i đa cho phép c a PO
4
3 theo tiêu chu n n ự
ẩ ễ ế ớ ể ồ Câu 32. N ng đ t ch c s c kh e th gi
ấ
ế ủ ồ ị ố ướ c ăn u ng ẩ ủ ướ c ớ ụ c đó cho tác d ng v i dung 3 trong ộ
4
ượ ỏ ủ ổ ứ ứ i là 0,4 mg/l. Đ đánh giá s nhi m b n c a n c a t ướ ố ườ ạ ở ộ m t thành ph ng máy sinh ho t ấ ạ ư ị d ch AgNO 3 d thì th y t o 2,646.10 ướ t quá gi c máy và xem xét có v n i ta l y 2 lít n 3 (g) k t t a. Xác đ nh n ng đ PO ớ ạ i h n cho phép không?
ượ ớ ạ A. 0,6 mg/l, v t quá gi i h n cho phép.
ằ ớ ạ B. 0,3 mg/l, n m trong gi i h n cho phép.
ằ ớ ạ C. 0,2 mg/l, n m trong gi i h n cho phép.
ấ ả ề D. T t c đ u sai.
ướ ươ ả ứ ng trình ph n ng: H ng d n ẫ : Ph
3Ag+ + PO4
3Ag3PO4
nAgPO = .103 = 6,315.106 (mol) nPO = 6,315.106 (mol)
mPO = 0,6.103 (g) = 0,6 (mg) CPO = = 0,3 (mg/l)
ươ Đáp án: Ph ng án B.
ượ ộ ố ố ớ đ i v i cá Câu 33. Amoni đ
ở ồ ộ ợ
ộ ấ ầ 0,2 – 0,5 mg/l đã gây đ c c p tính. Amoni là m t h p ph n th ố ớ ộ ườ ạ ẫ
ố ẩ ử ể ố ẩ ằ ị ỏ c coi là đ c t n ng đ r t nh 0,01 mg/l, ấ ủ ộ ấ ườ ng th y c a ồ ng khá cao. Đ i v i các m u amoni ẩ ng amoniac trong thu c t y kính b ng cách chu n
ượ ằ ơ ế ạ ộ ừ t các lo i thu c t y r a kính, n ng đ th loãng, có th xác đ nh hàm l ộ đ amoniac – m t baz y u b ng axit m nh.
ẫ ấ ộ ằ ẩ ị ộ L y m t m u n c (100ml) chu n đ b ng dung d ch HCl 0,02M v i ch ỉ
ụ ế ả ị ướ ỗ ầ th bromcresol l c, m i l n 20 ml, k t qu trung bình cho ta V ớ (HCl) = 42,11 ml.
ủ ị
ố ẩ ng c a amoniac trong thu c t y kính. Xác đ nh xem n ế ạ ượ ủ ẩ ướ t tiêu chu n cho phép c a NH c không? Bi c đó có 3 trong
ượ Tính hàm l ể th dùng trong sinh ho t đ ướ n c là 0,5mg/l.
ướ ươ ộ ẫ Ph ẩ ng trình chu n đ : NH
3 + HCl NH4Cl.
H ng d n:
ươ Ta có ph ng trình: 0,02.C
NH3 = 0,04211.0,02
CNH3 = 0,04211 M
ượ ướ Hàm l ủ ng c a NH c là:
3 trong n
0,04211. 17,03061 = 0,71715 (g/l) = 717,15 (mg/l) >> 0,5 mg/l.
ướ ị ứ ễ ượ ạ N c b ô nhi m amoniac quá m c cho phép, không dùng đ c trong sinh ho t.
39
ướ ườ ướ c tiên ng Câu 34. Đ lo i b ion amoni trong n
ứ ằ ầ
ạ ươ ả d ả ả i ta ph i c th i, tr ả ế c th i b ng natri hidroxit đ n pH = 11 sau đó cho ch y ệ c n p đ y các vòng đ m b ng s , còn không ượ ạ ỏ ng ng pháp này lo i b kho ng 95% l ả ằ ượ i lên. Ph
ể ạ ỏ ướ ề ị ki m hóa dung d ch n ộ ố ừ t trên xu ng trong m t tháp đ ượ ừ ướ ổ ượ c th i ng khí đ c t ả ướ c th i. amoni trong n
ả ạ ỏ ế a) Gi i thích cách lo i b amoni nói trên, vi t các PTHH?
ẫ ướ ế ả ầ ượ ả ư ị b) K t qu phân tích 2 m u n c th i ban đ u đ c xác đ nh nh sau
ẫ ướ M u n ả c th i ượ ướ ả ượ ẩ Tiêu chu n hàm l ng amoni cho phép (mg/l) Hàm l n ng amoni trong c th i (mg/l)
Nhà máy phân đ mạ 1,0 18
ấ Bãi chôn l p rác 1,0 160
ươ ẫ ướ ạ ng pháp trên thì 2 m u n c đó đã đ t tiêu
ườ ẩ ượ ử Sau khi đ ể ả chu n đ th i ra môi tr c x lý theo ph ư ng ch a?
ướ ẫ H ng d n:
ể ằ
ứ ụ ệ ằ a) Ki m hóa amoni đ chuy n thành amoniac, sau đó oxi hóa b ng oxi ệ c dòng và các đ m s nh m m c đích tăng di n
ể ượ ớ ươ ữ ề ng pháp ng không khí. Ph ế tích ti p xúc gi a amoniac v i oxi không khí.
NH4
+ + OH NH3 + H2O (1)
4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O (2)
ươ ạ ỏ ử ượ ạ b) Ph ng pháp x lý trên lo i b 95% amoni. L ng amoni còn l i là:
40
ạ ướ ả ở ạ Lo i n c th i nhà máy phân đ m:
ạ ẩ 18.5% = 0,9 (mg/l) < 1,0 (mg/l): đ t tiêu chu n cho phép.
ạ ướ ả ở ấ Lo i n c th i bãi chôn l p rác:
ư ạ ẩ 160.5% = 8 (mg/l) > 1,0 (mg/l): ch a đ t tiêu chu n cho phép
ệ ế Câu 35. Ti n hành các thí nghi m sau:
ộ ồ ộ ị ự TN1: Cho m t ít b t đ ng vào dung d ch KNO ệ ố 3 đ ng trong ng nghi m,
đun nóng nh .ẹ
ộ ị ộ ồ TN2: Cho m t ít b t đ ng vào dung d ch H
2SO4 loãng, đun nóng nh .ẹ
ấ ượ ư ở ệ ộ TN3: L y l ấ ng ch t nh 2 thí nghi m trên tr n vào nhau.
ệ ượ ở ế ươ a) Hi n t ả ng x y ra ệ các thí nghi m trên và vi t ph ả ng trình ph n
ng.ứ
ế
ế ệ t các thí nghi m trên khi ti n ắ ủ ưở ụ ế ả ệ b) Ý nghĩa c a các thí nghi m trên, cho bi ườ ng đ n môi tr ệ ng không? Nêu bi n pháp kh c ph c. hành có làm nh h
ướ ẫ H ng d n:
ệ ượ ả ạ ề a) TN1 và TN2 đ u không có hi n t
ạ ộ ầ ạ ấ ơ ị
ộ ệ ệ ấ ố
ươ ng gì x y ra do kim lo i Cu kém ho t đ ng h n K và đ ng sau H. TN3 ta th y b t Cu tan d n t o nên dung d ch màu xanh và trên mi ng ng nghi m xu t hi n khí không màu hoá nâu trong không khí theo ph ứ ệ ng trình:
3Cu + 8H+ + 2NO3
3Cu2++ 2NO+ 4H2O
2NO + O2 2NO2 ( nâu đ )ỏ
ứ ủ
ệ ệ ạ ế , TN3 là thí nghi m nh n bi
ố ằ b) Các thí nghi m trên ti n hành nh m ch ng minh tính oxi hoá c a g c . TN3 t o thành khí không màu hoá ế t ion NO 3 ủ ố ạ ớ h t ng nên ti n hành trong t ề ườ ụ ể ấ ẩ ặ ị ậ NO3 ế ộ nâu trong không khí (NO2) đ c h i v i môi tr ho c dùng bông t m dung d ch ki m đ h p th khí sinh ra.
ợ ỗ ị Câu 36. Cho h n h p Fe, Cu vào bình ch a 200ml dung d ch H
ể ứ ấ ị
ả ộ ườ ừ ủ ẩ i trong bình, ng
ườ ả
ạ ả ứ ộ ị
ầ ị
2SO4 loãng ỗ ư d thu 2,24 lít khí (đktc), dung d ch A và m t ch t không tan B. Đ oxi hoá h n ợ ả i ta ph i thêm vào đó v a đ 10,1 h p các s n ph m còn l ộ ượ c m t khí không màu hoá gam KNO3. Sau khi ph n ng x y ra, ng i ta thu đ ư ượ ể nâu ngoài không khí và m t dung d ch C. Đ trung hoà l ng axit d trong dung ị d ch C c n thêm vào 200ml dung d ch NaOH 1M.
ố ượ ạ ỗ ợ a) Tính kh i l ể ng h n h p kim lo i và th tích khí không màu (đktc).
ủ ồ ộ ị b) Tính n ng đ mol/l c a dung d ch axit H
2SO4 đã dùng.
ả ứ ả ứ ạ ẩ
ễ c) Trong các ph n ng trên ph n ng nào t o ra s n ph m gây ô nhi m ườ ả ượ ả ể ế ưở ệ ế ng, làm th nào đ ti n hành thí nghi m tránh đ c nh h ng đó? môi tr
41
ướ ẫ H ng d n:
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
(cid:0) ấ ắ Ch t r n không tan B: 3Cu + 2NO
+ 8H+ 3Cu2+ + 2NO + 4H2O 3
ả ứ Ph n ng trung hoà: 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
n= 0,15 (mol)
n= 2,24/22,4 = 0,1 (mol); n= 10,1/101= 0,1 (mol) (cid:0) ạ ố ượ ỗ ợ a) Kh i l ng h n h p kim lo i: m+ m = 0,1 x 56 + 0,15 x 64 =15,2 (g)
VNO = 0,1 x 22,4 =2,24 (lít).
b) CM c a Hủ
2SO4 đã dùng: 0,1 + 0,1 = 0,2 mol CM = 0,2/0,2= 1M
ả ứ ạ ấ ợ
c) Ph n ng oxi hoá các ch t còn l ươ ng trình: ạ ủ ỗ ả ứ i sau ph n ng c a h n h p kim lo i + 8H+ 3Cu2+ + 2NO + 3Cu + 2NO3
ạ vì t o khí NO theo ph 4H2O
ố
3, NH4NO3, Fe(NO3)3
ứ ự Câu 37. Có 3 chén s đ ng mu i nitrat NaNO
ố ứ ự ế ằ ệ ỗ cho m i chén, bi t r ng chén 1 nhi
a) Hãy đánh s th t ệ
ấ ắ ươ ế ạ t phân xong ấ ấ không có d u hi u gì, chén 2 sau khi nung cho HCl vào th y thoát ra ch t khí ả ứ không màu, chén 3 còn l ấ ng trình ph n ng. i ch t r n màu nâu. Hãy vi t ph
ế ở ả ưở ế ườ ệ b) Các thí nghi m ti n hành trên có nh h ng đ n môi tr ng không?
Vì sao?
ướ ẫ H ng d n
ệ ế ấ t phân không có d u v t gì. a) Chén 1: NH4NO3: sau khi nhi
NH4NO3 N2O + 2H2O
Chén 2: 2NaNO32NaNO2 + O2
NaNO2 + HCl NaCl + HNO2
3HNO2 NO + HNO3 + H2O
Chén 3: 4Fe(NO3)3 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
ầ ở ộ ủ
ế 2 đ c nên c n ti n hành trong t ị b) Khi nhi ặ ậ t phân ỷ ạ ầ ệ ễ ề ẩ ố chén 3 t o ra khí NO ố h t ho c đ y ph u thu tinh trên đ u cu ng có bông t m dung d ch ki m.
Ở ậ ề ạ ng nhi u t o ra khí N
2O là khí có khả
ẩ chén 1 cũng c n th n vì n u l ả ể ế ượ ổ năng gây mê khi hít ph i và có th gây n .
ệ ạ
2, khí này
Thí nghi m cho HCl vào chén 2 sau khi nung t o ra khí HNO ỷ ạ ề ệ ị trong đi u ki n đun nóng b phân hu t o khí NO.
Câu 38.
ủ ố ệ ế
3P2. N u không qu n lí đ
ầ a) Thành ph n c a thu c di ể ử ụ ộ t chu t là Zn ẩ ẽ ả ố ưở thu c khi s d ng, đ lâu ngày trong không khí m s gây nh h ượ ả c ế ng đ n môi
42
ỷ ấ ng do ph n ng thu phân sinh ra PH ứ 3 là ch t khí không màu, mùi tr ng
ườ ố ế ả tr th i. Hãy vi ả ứ ươ t ph ả ứ ng trình ph n ng x y ra?
ẽ ạ
ấ ỗ
ạ ệ t chu t lo i này th ị ằ ươ ằ ả ứ t ph ẫ ạ ườ ng có l n t p ch t là k m kim lo i. Hoà ố ỉ ợ ượ ư c h n h p khí có t kh i so ố ượ ả ng trình ph n ng x y ra, tính % kh i l ng Zn
ố
ẫ ộ ố b) Thu c di ộ ố tan m t ít thu c b ng dung d ch HCl d thì thu đ v i Hớ ế 2 b ng 15,435. Vi ạ ấ t p ch t có trong thu c. ướ H ng d n:
ủ a) Ph n ng th y phân
(cid:0) ố PH3 là ch t khí có mùi tr ng th i
3Zn(OH)2 + PH3(cid:0) ứ ả ứ b) Ph ng trình ph n ng:
3ZnCl2 + PH3(cid:0)
ZnCl2 + H2(cid:0)
ả ứ Zn3P2 + 6H2O (cid:0) ấ ươ Zn3P2 + 6HCl (cid:0) Zn + 2HCl (cid:0) ố ầ ượ ọ ủ ố ệ ộ G i a, b l n l t là s mol c a Zn t chu t, ta có:
3P2 và Zn trong thu c di
ố ủ ỗ ợ ỉ ượ T kh i c a h n h p khí thu đ c là:
a
ủ ẽ ậ ố ệ V y % c a k m trong thu c di ộ t chu t là:
ệ ắ ậ b. Bài t p tr c nghi m
ồ ộ
trong n
Câu 1. N ng đ ion NO
ẽ ộ
3
3 ạ ệ ậ
ư ể ế ấ ế ố ố i đa cho phép là 9 mg/l. N u c u ng t s gây ra m t lo i b nh thi u máu ho c t o thành nitrosamin (m t ộ ặ ạ ườ i ta dùng các hóa ch t nào ướ ế t ion NO
ng 3
ư d ion NO ợ h p ch t gây ung th ). Đ nh n bi ướ d ấ i đây?
A. Qu tímỳ D. Cu và NaOH B. Cu và H2SO4 C. CuSO4 và H2SO4
ộ ố ạ ộ ố ể ạ ể ố Câu 2. Đ t o đ x p cho m t s lo i bánh, có th dùng mu i nào sau
đây?
D. NaCl A. CaCO3 B. K2CO3 C. NaHCO3
ệ ồ ườ ể i ta còn có th dùng Câu 3. Bên c nh vi c bón phân cho cây tr ng, ng
ự ậ ế ạ tro b p th c v t vì:
ứ ế ố ố A. Trong tro b p có ch a mu i K kali cho cây. ấ 2CO3 cung c p nguyên t
ế ơ ố ấ ố ớ ẩ B. Tro b p hút m nhanh, làm t i x p, thoáng khí l p đ t quanh g c cây.
ễ ế ế ề C. Tro b p có nhi u, d ki m.
ứ ế ề ấ ưỡ ầ D. Tro b p ch a nhi u ch t dinh d ng c n cho cây.
43
ễ ể ặ ơ ồ Câu 4. Khi bón phân vô c ho c phân chu ng có th gây ô nhi m môi
ườ tr ng vì:
ấ ộ ạ ể ạ ể ấ ậ ỹ A. Tích lu các ch t đ c h i, th m chí nguy hi m cho đ t do phân đ l i.
ượ ể ố ượ B. Làm tăng l ng N
2O
3 không mong mu n trong khí quy n và l ng NH ạ
ư ặ ỗ do quá trình nitrat hoá phân đ m d ho c bón không đúng ch .
ỹ ướ ấ ượ ầ ả ủ ướ ố C. Tích lu nitrat trong n c ng m làm gi m ch t l ng c a n c u ng.
ấ ả ươ D.T t c các ph ng án trên.
ạ ố ớ ấ Câu 5. M t ch t khí gây đ c h i đ i v i ng
ộ ườ i và đ ng v t. ả ễ ả ộ n ng đ ỉ ệ ả n y
ộ ắ ứ ộ ố ấ ọ ủ ầ ậ Ở ồ ạ cao làm lá cây tr ng b ch, làm đ m lá và hoa, làm gi m r cây, gi m t l m m... Công th c hóa h c c a ch t khí này là ?
A. H2S B. Cl2. C. NH3. D. NO2.
ử ấ ạ ằ ượ ự c th c Câu 6. Kh đ t chua b ng vôi và bón đ m cho lúa đúng cách đ
ệ hi n theo cách nào sau đây?
ạ ộ ớ A. Bón đ m cùng m t lúc v i vôi.
ạ ướ ồ ử B. Bón đ m tr ớ c r i vài ngày sau m i bón vôi kh chua.
ử ướ ồ ạ ớ C. Bón vôi kh chua tr c r i vài ngày sau m i bón đ m.
ề ả D. C 3 cách đ u đúng.
ể ế ạ ố ổ ố Câu 7. Mu i nào dùng đ ch t o thu c n đen và dùng làm phân bón?
A. NaNO3 B. NH4NO3 C. Ca(NO)2 D. KNO3
ụ
ườ Câu 8. Trong ngành công nghi p hàng không vũ tr , ng ộ ườ ố ệ ưở ườ ớ ệ ỏ ng dùng i ta th ấ ng. M t trong s hóa ch t i môi tr ng t
ệ ả các nhiên li u l ng và ít gây nh h c ượ dùng làm nhiên li u đó là: đ
A. N2H4
B. NH3 C. NO2 D. N2O
ấ ườ ớ ồ Câu 9. Ch t A th
ố ẩ ử ng th y trong các lo i thu c t y r a kính v i n ng đ ỏ ộ ấ ấ ộ ộ ậ ư ộ ử n ng đ r t nh . Vì v y khi lau r a
ầ ạ ở ồ ấ ể khá cao, nh ng có th gây ng đ c cho cá ộ ộ ể ả ử ạ ể b cá, c n ph i r a s ch đ tránh ng đ c. Ch t A là:
D. HCl A. NO2 B. Cl2 C. NH3
ủ ầ ố ệ ả ộ t chu t là Zn Câu 10. Thành ph n c a thu c di
ẩ ế ẽ ả ấ c thu c khi s d ng, đ lâu ngày trong không khí m s gi
3P2. N u không qu n lí i phóng ch t gây
ử ụ ưở ị ả ể ế ấ ố ượ đ mùi khó ch u, nh h ng đ n môi tr ườ , đó là ch t nào? ng
A. Zn3P2 B. ZnHPO4 C. PH3 D. Zn3(PO4)2
ạ ạ ộ ưỡ ng cao ạ Câu 11. Trong các lo i phân đ m sau, lo i nào có đ dinh d
nh t?ấ
A. NH4NO3 B. NaNO3 C.(NH2)2CO D. (NH4)2SO4.
ể Câu 12. Phát bi u nào sau đây là ề ạ Sai v đ m urê?
44
ạ A. Là phân đ m trung tính.
ấ ơ ồ ướ ạ ủ ế B. Cung c p nit cho cây tr ng d i d ng ion nitrat là ch y u.
ấ ơ ồ ướ ạ ủ ế C. Cung c p nit cho cây tr ng d i d ng ion amoni là ch y u.
ượ ề ụ ớ ở ệ ộ ế ằ D. Đ c đi u ch b ng cách cho NH nhi ấ t đ , áp su t
3 tác d ng v i CO
2
cao.
ặ ườ qu ng xinvinit th c t ỉ ứ ng ch ng
Câu 13. Phân kali clorua s n xu t đ ượ ả ủ ấ ượ ừ ng (%) c a KCl trong phân bón đó là? ớ v i 50,0% K
2O. Hàm l
A. 72,9 B. 76,0 C. 79,2 D. 75,5
ặ ạ ẫ ư ẻ i 1 l Câu 14. T lót tr em khi gi
ử ế ượ ấ ệ ữ ạ l ộ ướ ả ố ả kh h t amoniac ta nên cho vào n ể t s ch v n l u gi ng amoniac. Đ c x cu i cùng m t ít ch t li u nào sau đây?
A. Phèn chua ấ B. Gi m ăn C. Mu i ănố ừ ướ D. N c g ng
iươ t
ễ ủ ế
2 trong không khí ch y u là do?
Câu 15. Ô nhi m NO
ả ộ ơ A. Khí th i đ ng c ô tô, xe máy.
ả ạ ườ B. Khí th i do sinh ho t con ng i.
ế ế ự ả ẩ C. Khí th i nhà máy ch bi n th c ph m.
ệ ượ ự ừ D. Hi n t ng t ử nhiên: núi l a, cháy r ng.
ị
ố ượ ẩ ưở ư ấ ỏ ự ự Câu 16. Mu i diêm làm cho th c ph m có màu đ t ố ể ướ ạ p l p x
c dùng đ ư ứ ạ ơ ố ợ
ủ nhiên c a th t, vì ố ậ ng. Nh ng mu i diêm là ch t làm v y mu i diêm đ ố ộ tăng nguy c ung th . Mu i diêm cũng là m t lo i phân bón ph c h p. Mu i diêm là?
B. NH4NO3
ễ ử C. K2HPO4. ườ ng, đ D. KH2PO4. ị ổ ể x lý amoniac b đ ra
ườ ng dùng bông t m hóa ch t: sàn, ng
ẩ B. Vôi tôi ấ C. CH3COOH D. H2SO4.
ọ
ể ạ ợ ỏ i cho s c kh e con ng
ạ ạ ượ ồ ư ứ ể ườ i ắ A. KNO3. Câu 17. Khí amoniac gây ô nhi m môi tr ườ i ta th A. NaOH Câu 18. Ch n phát bi u đúng? ư A. Nên bón d phân đ m vì phân đ m có l ẽ B. Cây tr ng đ ờ c bón d phân đ m s phát tri n nhanh, rút ng n th i
gian.
ư ể ễ ạ ả ạ C. Phân đ m d thì rong t o phát tri n m nh làm ô nhi m môi tr ườ ng
ướ n c.
ư ể ạ ả ạ ườ D. Phân đ m d thì rong t o phát tri n m nh làm môi tr ng n ướ ố c t t
h n. ơ
ệ ượ ệ ượ ắ ắ ng xo n lá, thân ng n là hi n t ng do l ỗ i Câu 19. Cây tr ng có hi n t
ồ bón phân nào sau đây?
45
ạ ế A. Bón thi u phân đ m ế B. Bón thi u phân kali
ư ạ C. Bón d phân đ m ư D. Bón d phân kali
ầ ủ ự ự ể ạ Câu 20. D a vào thành ph n c a phân, d đoán lo i phân nào có th gây ô
ễ
nhi m không khí, hi u ng nhà kính….? ượ ệ ứ ng
B. Phân kali D. Phân lân nung ch yả
ắ ạ ấ ắ A. Phân vi l ạ C. Phân đ m amoni Câu 21. P tr ng có đ c tính r t cao, P tr ng r t d b c cháy t o khói
ầ ượ ả ắ ễ ằ ả ộ ắ ng. P tr ng c n đ
tr ng gây ô nhi m môi tr ướ ườ c.
ấ ễ ố c b o qu n b ng cách? B. Ngâm trong cacbon đisunfua. D. Ngâm trong ete ệ ế ố ở ờ ế t Nam, đ qu c M Vi A. Ngâm trong n C. Ngâm trong benzen. ướ Câu 22. Tr
ử ụ ườ ừ ễ ỹ ỏ ng và gây b ng
ườ ầ đã s d ng bom napan đ gây cháy r ng, nhi m đ c môi tr ệ ọ nghiêm tr ng cho ng c đây trong th i gian chi n tranh ộ t Nam. Trong thành ph n bom napan có? ể i dân Vi
ư ỳ A. Phot pho đỏ B. Photpho tr ngắ C. L u hu nh D. Cacbon.
ệ ắ ầ ớ Câu 23. Khi làm thí nghi m v i photpho tr ng, c n chú ý gì?
ầ ắ ằ A. C m P tr ng b ng tay có đeo găng cao su.
ỏ ọ ặ ắ ậ và ngâm ngay vào ch u
B. Dùng c p g p nhanh m u P tr ng ra kh i l ầ ướ ắ ư ế ẩ c khi ch a dùng đ n. ự đ ng đ y n
ớ ướ ế ắ C. Tránh cho P tr ng ti p xúc v i n c.
ể ể ắ D. Có th đ P tr ng ngoài không khí.
ụ ệ ế ắ
ớ Câu 24. Sau khi làm thí nghi m v i P tr ng, các d ng c đã ti p xúc v i ấ ụ ể ử ộ ầ ượ ớ ị c ngâm trong dung d ch nào đ kh đ c? hoá ch t này c n đ
ề ị ị A. Dung d ch axit HCl. B. Dung d ch ki m NaOH.
ố ị ố C. Dung d ch mu i CuSO ị D. Dung d ch mu i Na
4.
2CO3.
ỏ ượ ể ả ấ c dùng đ s n xu t diêm an toàn thay cho photpho Câu 25. Photpho đ đ
ắ tr ng vì:
ư ắ ạ ỏ ộ ỏ ễ A. Photpho đ không đ c, không d gây h a ho n nh photpho tr ng.
ắ ộ ố B. Photpho tr ng đ c, khó b c cháy trong không khí.
ổ ậ ơ ỏ ể ẹ C. Dùng photpho đ đ que diêm trông đ p, n i b t h n.
ỏ ễ ậ ợ ơ ế ề ắ D. Đi u ch photpho đ d dàng và thu n l i h n photpho tr ng.
ự ừ ỏ nhiên là nh ng phân lân khai thác t
ự ứ ặ ườ m , không qua ng g p là photphorit. Công th c hóa ữ nhiên th
Câu 26. Phân lân t ọ ế ế ch bi n hoá h c. Phân lân t ủ ọ ươ ứ h c t ng ng c a photphorit là:
A. Ca3(PO4)2 B. Ca5(PO4)3F C. Ca5(PO4)3OH D. CaHPO4
46
ể ể ấ ợ ờ Câu 27. Đ bón phân ure cho lúa thì th i đi m nào là thích h p nh t?
ề ố ổ ổ ư ắ A. Bu i chi u t ặ ờ ừ ặ i m t tr i v a l n. B. Bu i tr a n ng.
ổ ớ ươ ổ ố ờ C. Bu i sáng s m s ọ ng còn đ ng trên lá. D. Bu i t i lúc 12 gi đêm.
ọ Câu 28. Khi bón các lo i phân bón hóa h c cho cây ta c n ph i t
ỉ ấ ầ ụ ượ ạ ồ ướ i cho cây vì cây ch h p th đ ả ướ ướ c i n ướ i c phân bón d
ặ ho c hòa tan phân bón r i t ạ d ng:
ử B. Các ion và phân t ố mu i A. Các ion NO3
, NH4
+, H2PO4
ử C. Các phân t ố mu i kép D. Các phân t Nử 2, P2O5, K2O
ạ ạ ượ ấ ấ c cung c p cho vùng đ t ít chua? Câu 29. Lo i phân đ m nào sau đây đ
A. NH4NO3; NH4Cl B. NH4NO3; KNO3
C. KNO3; Ca(NO3)2 D. NH4Cl; Ca(NO3)2
ổ ứ i (FAO), t ch c y t Câu 30. T ch c l
ổ ứ ươ ữ ế ế ớ th gi ặ ề ớ ạ ế ớ ị c đã có nh ng đi u lu t qui đ nh nghiêm ng t v gi
ả ể ả ả
ấ i (WHO) i h n cho phép ẳ i tiêu dùng. WHO đã kh ng ậ m c 220 mg là ch p nh n
ượ ử ụ ự ng th c th gi ậ ề ướ ườ trong rau qu đ đ m b o an toàn cho ng ủ ườ ở ứ i ng nitrat tiêu dùng hàng ngày c a ng ộ ở ồ n ng đ cao là: c s d ng nitrat c. Lý do không đ và các n ở nitrat ượ ị đ nh l ượ đ
ư ệ ể ễ ể ấ A. Nitrat d chuy n hóa thành các ch t gây b nh hi m nghèo (ung th ).
ợ ọ ỉ B. Nitrat là phân bón hóa h c, ch dùng cho cây, không thích h p cho
ng i. ườ
ế ợ ớ ể ạ C. Ion nitrat k t h p v i H
+ trong d dày thành axit nitric gây nguy hi m.
ấ ả D. T t c các lý do trên
ự ễ ử ụ ế ậ ả ạ 2.3. S d ng bài t p có liên quan đ n th c ti n trong gi ng d y
ử ụ ứ ệ ậ ớ 2.3.1. S d ng bài t p khi nghiên c u tài li u m i
ệ ế
ư ặ ộ t t
ế ọ ọ ế ọ t h c trong đó h c sinh ti p thu đ ế t m t cách rõ ràng, chính xác. ớ ề ế ệ
ủ ứ
ứ ả ứ ạ ấ ế ứ ấ ọ t m i v ki n th c đã h c, ho c th y rõ ph m vi gi
ế ượ ứ ế ớ c cái Ti t nghiên c u tài li u m i là ti Ở ữ ế ừ ướ ọ ư nh ng tr mà h ch a bi c ho c ch a bi ậ ế ị ộ ọ ti t h c này h c sinh ti p thu n i dung ki n th c m i v khái ni m, đ nh lu t, ọ ấ ặ ụ tính ch t lí hoá, ng d ng c a các ch t, các ph n ng hoá h c... ho c có cách ế ụ ớ ạ ặ ể i h n áp d ng ki n hi u bi ứ th c đã bi ớ ề ế t.
ử ụ ậ ọ ả ề S d ng bài t p hoá h c nêu và gi ế ấ i quy t v n đ
ơ ồ ế ị ổ ợ ỏ ọ t b t ng h p NH
3, h c sinh có các câu h i:
Thí d 1.ụ Khi quan sát s đ thi
ạ ẫ ạ ấ ạ ố T i sao các ng d n khí l
ố ớ ẳ ả ả ứ i có c u t o vòng vèo quanh tháp ph n ng ườ ng
ấ mà không đi th ng. Chu trình s n xu t khép kín có ý nghĩa đ i v i môi tr không?
ạ ả ể ạ ở ể ỏ T i sao ph i nén các khí N th l ng.
2, H2 và NH3 đ t o ra NH
3
47
ấ
ư ậ ữ ế ấ ữ ấ ọ
ậ
ả ậ ọ ề Nh v y bài t p này có tính ch t nêu v n đ : làm cho h c sinh ph i v n ấ ề i quy t v n đ đó.Nh ng v n ể ự ủ ọ ư ậ duy tích c c c a h c sinh. Đ ườ ể ư ấ i ta đ a ra các bài t p đ i quy t các v n đ đ t ra ỏ ữ ề ướ ạ i d ng nh ng câu h i i quy t v n đ . Sau khi đ a v n đ d ậ ữ ở trên, thông th ư ề ế ấ ự ả gi ọ ề ậ ấ ấ ủ ể ả ụ d ng nh ng tính ch t c a các ch t đã h c đ gi ề ư ằ đ nêu ra nh v y nh m kích thích tính tò mò, t ề ặ ườ ế ả ng ng gi ấ ế ấ ọ h c sinh t ự ả ự ễ gi th c ti n, h c sinh t i quy t v n đ và rút ra cho mình nh ng nh n xét.
ệ ủ ố ế ử ụ ứ ậ ọ ỹ S d ng bài t p hoá h c trong vi c c ng c ki n th c và k năng
ạ ề ạ ọ ọ
ọ ủ ậ
ể ư ủ ấ ể ọ ầ
ưở ợ ủ ớ ườ Khi d y bài “Phân bón hoá h c” sau khi h c xong v các lo i phân bón, ầ thành ph n hoá h c c a phân bón giáo viên có th đ a ra bài t p đ h c sinh ả ố ớ ả ể ng c a phân bón đ i v i pH c a đ t, bón phân cũng c n ph i hi u thêm nh h ấ ọ ự ự l a ch n s phù h p v i môi tr ng đ t.
ế ấ ụ Thí d 2 .
ế ủ ấ
ưở ả ọ ự ả ọ i ta chú ý đ n s nh ườ ề ng đ n pH c a đ t, làm cho đ t ki m hay chua s gây ô nhi m môi tr ng ế ạ ng đ n pH
ườ Khi bón phân hoá h c cho đ t ng ấ ưở ễ ẽ h ấ ấ đ t. Khi bón phân hoá h c cho đ t, lo i nào sau đây không nh h ủ ấ c a đ t?
A. NH4NO3 B. (NH2)2CO C. NH4Cl D. NH4NO3, (NH2)2CO, NH4Cl
ướ ẫ Giáo viên h ng d n cách làm:
ữ ườ ả ưở ng nào? Không nh h ế ng đ n
ả ở ấ ườ H i:ỏ Thang pH phân chia theo nh ng môi tr môi tr n c thang nào? ng thì pH ph i
ườ ườ ả ờ pH = 7, pH > 7, pH < 7; pH = 7 là môi tr ng trung tính, bình th ng. i:
ầ ủ ữ ạ ố ố
ươ ệ ọ ữ ố ằ ng c a các mu i b ng các ph ng trình đi n li và ch n câu tr
Tr l H i:ỏ Các mu i trên là nh ng mu i có thành ph n c a nh ng lo i mu i nào? Xét ố ả ờ ủ ườ i l môi tr đúng: Đáp án B
ệ ậ ử ụ ậ ậ 2.3.2. S d ng bài t p khi luy n t p và ôn t p
ậ
ế ọ ố ầ ớ ọ ữ ắ ắ
Các bài t p đ ấ ổ ợ ỹ ứ ọ ậ ượ ử ụ t h c này, ph n l n là nh ng bài t p có c s d ng trong ti ế ủ ụ ằ tính ch t t ng h p nh m m c đích c ng c và giúp h c sinh n m ch c ki n th c và k năng đã h c.
Photpho”. Giáo viên có th
ơ ng “Nit ộ ấ ổ ự ớ
Thí d 3. ụ ọ Sau khi h c xong ch ữ ậ ườ ấ ể ươ ễ ợ ư đ a nh ng bài t p có tính ch t t ng h p mà n i dung liên quan v i th c ti n, môi tr ng đ t.
ố ượ ử ụ a) Các mu i nào sau đây đ c s d ng làm phân bón?
NH4Cl, NH4H2PO4, (NH4)2SO4, (NH4)2CO3, (NH4)2HPO4, NH4NO3, KCl, KNO3, K2SO4, NaNO3, Ca(NO3)2, AgNO3, CaSO4, Ca(H2PO4)2, K2CO3, Ca3(PO4)2
ạ ủ ấ ộ ạ b) Khi bón các lo i phân đ m NH
4NO3, (NH4)2SO4, đ chua c a đ t tăng lên vì:
ố ủ ạ
2 là g c c a axít m nh.
A. NO3
, SO4
ỷ ị
+ b thu phân cho H
+ ho c Hặ
B. Ion NH4
3O+.
48
ấ ễ ả ứ ề ớ
+ r t d ph n ng v i ki m cho NH
C. Ion NH4
3.
ượ ạ ấ D. L ạ ng đ m trong các lo i phân này cao nh t.
ư ợ a) Giáo viên g i ý làm bài nh sau:
ố ượ ử ụ ả ố c s d ng làm phân bón ph i có nguyên t nào? ữ H i:ỏ Nh ng mu i đ
ứ ố ả ờ Ch a các nguyên t N, P, K i:
ệ ủ ể ề ố
Tr l H i:ỏ Đi u ki n đ đ các mu i này làm phân bón là gì? ả ố
i: ứ ặ ầ ố ố ồ ả ờ Các mu i này ph i tan khi bón cho cây, và không đ c h i cho cây tr ng Tr l ặ ho c ch a các nguyên t ho c nhóm nguyên t không c n thi ộ ạ ế t.
ữ ậ ố ố ố ượ ử ụ c s d ng làm phân bón. H i:ỏ V y nh ng mu i nào trong s các mu i trên đ
ả ờ NH4Cl, NH4H2PO4, (NH4)2SO4, (NH4)2HPO4, NH4NO3, KCl, KNO3, i:
Tr l Ca(H2PO4)2, NaNO3.
ố ượ ạ ở b) Giáo viên g i ý:ợ ầ Thành ph n mu i đ ơ c t o b i baz và axit nào?
ạ ố ở ả ơ ế H c sinh: các mu i này t o b i baz y u và axit m nh nên tham gia ph n
ứ ươ ọ ỷ ng thu phân làm cho môi tr ng án đúng là câu B. ạ ườ ng có tính axit Ph
ạ ợ ấ ủ ơ ượ đ ả c dùng làm phân bón, nh
ế ấ ưở Thí d 5. ụ ng đ n môi tr ữ Nh ng lo i h p ch t c a nit ườ ng đ t? h
ư ợ Giáo viên g i ý làm bài này nh sau:
ụ ấ ơ ướ ạ i d ng nào? d ồ H i:ỏ Cây tr ng h p th nit
+.
, NH4
ả ờ NO3 i:
ủ ữ ậ ố ơ ể có th làm phân bón?
Tr l H i: ỏ V y nh ng mu i nào c a nit ố ố ể ả ờ Các mu i amoni và mu i nitrat có th dùng làm phân bón i:
ữ ữ ệ ề ầ
Tr l H i:ỏ Ngoài ra còn c n có nh ng đi u ki n gì n a? ầ ủ ồ ố i:
ế ồ
ộ ạ ầ không c n thi ử ả ạ ặ ớ ặ ế ướ ấ ợ Tr l ố t phù h p v i môi tr ả ờ Các thành ph n c a mu i không gây đ c h i cho cây tr ng (các nguyên ặ ố kim lo i n ng, ho c các nhóm nguyên t t cho cây tr ng), bón ấ ườ ng đ t, ho c n u đ t chua ph i kh chua tr c.
ụ ề ợ ấ ủ ộ ố ơ ượ đ c dùng làm phân bón? H i:ỏ Hãy cho m t s ví d v h p ch t c a nit
ả ờ NH4NO3, NH4Cl, KNO3 Tr l i:
ấ ổ ủ ậ ợ
ư ậ ứ ữ ứ ữ ọ ế
ố ọ i ki n th c cho h c sinh mà còn có tác d ng h th ng hoá ki n th c, giúp h c ặ Nh v y: nh ng bài t p này có tính ch t t ng h p, không nh ng c ng c ụ ế ắ ệ ố ươ ế ắ ộ ộ ạ l ứ ủ sinh n m ch c ki n th c c a m t bài ho c m t ch ng.
ử ụ ậ ế ể 2.3.3. S d ng bài t p trong ti t ki m tra, đánh giá
ử ụ ộ
ậ ế ể ế ộ ự ng trong ti
ệ Trong quá trình th c nghi m chúng tôi đã s d ng bài t p có n i dung liên ườ ế t ki m tra đánh giá liên quan đ n n i dung bài 9 quan đ n môi tr ụ ố “Axit nitric và mu i nitrat”, ví d :
49
ệ ố
Thí d 5.ụ Khi nhi ẩ ố ạ
3)2, NaNO3, Fe(NO3)3, Ba(NO3)2 ườ
ườ ả mu i t o thành s n ph m không t t phân các mu i: Hg(NO ố ố ớ t đ i v i môi tr ng và con ng i đó là:
A. Hg(NO3)2, NaNO3, Fe(NO3)3. B. Hg(NO3)2, Fe(NO3)3.
C. Hg(NO3)2, Fe(NO3)3, Ba(NO3)2. D.Hg(NO3)2, NaNO3, Fe(NO3)3
ả
2, không cho thoát ra gây nh h
ệ ử ụ ể ấ ụ ế ề ng ng
ượ ị ưở ng i ta s d ng dung d ch ki m đ h p th . N u cho x mol c có
ấ ườ Thí d 6.ụ Trong các thí nghi m có khí NO ị ườ ế đ n môi tr ứ ị NO2 h p th hoàn toàn trong dung d ch ch a x mol NaOH, dung d ch thu đ môi tr ườ ụ ng gì?
ị ượ A. Trung tính B. Axit C. Bazơ D. Không xác đ nh đ c
ử ụ ậ ế ự 2.3.4. S d ng bài t p trong ti t th c hành
ế ự ữ ế Ti ở ườ tr ổ ng trung h c ph thông là nh ng ti
ườ ng ọ ế ọ
ậ ộ
t th c hành th ệ ẫ ủ ườ ữ ể ứ ọ
ạ ệ
ưở ườ ượ c ki m ch ng l ế ế ng đ n môi tr nh h
ữ ệ ự ọ ọ t giáo ệ ặ viên làm thí nghi m cho h c sinh quan sát, ho c h c sinh ti n hành thí nghi m ử ụ ướ ự ướ ộ ng d n c a giáo viên b môn. S d ng nh ng bài t p có n i dung i s h d ế ữ ớ ng không nh ng h c sinh đ liên quan v i môi tr i lí thuy t ọ mà còn rèn luy n cho h c sinh các thao tác kĩ năng ti n hành thí nghi m an toàn, ế ộ ả ệ hi u qu , bi ng tác đ ng đ n ẻ ừ ứ s c kho t ệ ế ố ả ế t phân tích nh ng y u t ử đó l a ch n bi n pháp x lí.
ố ớ ự ấ
ọ ủ ế ể ồ ứ ữ Đ i v i bài th c hành v tính ch t hoá h c c a axit nitric đ c và loãng ườ ng ặ gìn môi tr
ư ế ệ ề ộ giáo viên có th l ng ghép n i dung liên quan đ n ý th c gi trong cách ti n hành thí nghi m nh sau:
ữ ệ ặ
ưở ế 3 đ c nóng, loãng Cu c n ti n ế ả ng? ầ ườ ng đ n môi tr
ư ế ươ ả ả ế Thí d 7. ụ Khi làm các thí nghi m gi a HNO hành nh th nào đ đ m b o an toàn và không nh h Vi ể ả ả ứ ng trình ph n ng x y ra. t ph
ướ ế ẫ Giáo viên h ng d n thao tác ti n hành :
Khi làm các thí nghi m trên c n l y l
ệ ố
ấ ầ ế t không quá ng hoá ch t c n thi ầ ơ ặ ủ ở hút ho c n i trong t ề ị ẩ ả ứ ố ệ ệ ệ ầ ấ ượ ộ 1/3 ng nghi m, ph n ng có khí đ c thoát ra c n làm ầ thoáng khí, trên mi ng ng nghi m c n nút bông t m dung d ch ki m NaOH.
ươ ả ứ ng trình ph n ng:
Ph Fe+ 6HNO3 đ cặ Fe(NO3)3+ 3NO2(cid:0) +3H2O
Cu+ 4HNO3 đ cặ Cu(NO3)2+ 2NO2(cid:0) +2H2O
P+ 5HNO3 đ cặ H3PO4+ 5NO2(cid:0) +H2O
S+ 4HNO3 đ cặ SO2(cid:0) + 4NO2(cid:0) +2H2O
50
ị ấ ụ ở ề ị ươ ng trình:
Khí sinh ra b h p th b i dung d ch ki m theo ph 2NO2+2NaOH (cid:0) NaNO2+ NaNO3 + H2O
SO2+2NaOH(cid:0) Na2SO3 + H2O
ố ớ ể ồ ề ọ
Đ i v i bài th c hành v phân bón hoá h c, giáo viên có th l ng ghép ự ễ ườ ự ệ ụ ớ ứ ộ n i dung bài thí nghi m v i ng d ng th c ti n, môi tr ư ng nh sau:
ạ ấ ồ
Thí d 8. ụ ướ ạ ố Các lo i phân bón sau, cây tr ng h p th các nguyên t ủ ữ ả ng d
ụ ưở ạ i d ng nào, nh ng lo i phân bón nào nh h ệ dinh ấ ế ng đ n pH c a đ t: ể ứ ưỡ d NH4NO3, NH4Cl, (NH2)2CO, KNO3? Hãy làm các thí nghi m đ ch ng minh?
ướ ự ệ ẫ Giáo viên h ng d n cách th c hi n sau:
ấ ộ ự ủ ậ H i:ỏ Th c ch t n i dung c a bài t p này là gì?
ự ồ ạ ủ ị ườ ủ ị ả ờ Xác đ nh s t n t i c a các ion trong dung d ch, môi tr ng c a dung i:
Tr l ị d ch.
ự ị ị ả
4NO3 ta ph i dùng
ể ạ ữ ấ ặ ủ H i:ỏ Đ xác đ nh s có m t c a ion trong dung d ch NH nh ng lo i hoá ch t nào?
ị ả ờ Dung d ch NaOH, Cu và H
2SO4đ
i:
ươ ế ệ ế ả t ph ả ứ ng trình ph n ng x y ra?
ị
4Cl ta dùng nh ngữ
ấ ạ Tr l H i:ỏ Em hãy ti n hành thí nghi m và vi H i:ỏ Đ xác đ nh s có m t c a các ion trong dung d ch NH ặ ủ ự ị ể lo i hoá ch t gì?
ị ị Tr l
3
ể ứ ế ệ
ể ị
2)2CO ta ph iả
ứ ữ ấ ạ ọ iả ờ : Dung d ch NaOH, Dung d ch AgNO H i:ỏ Hãy ti n hành thí nghi m đ ch ng minh? H i:ỏ Đ ch ng minh s có m t c a các ion trong dung d ch (NH ặ ủ ự ự l a ch n nh ng lo i hoá ch t gì?
ị ả ờ Dung d ch NaOH, BaCl
2
i:
ự ọ ả ả ứ ươ ế ệ ng trình hoá h c x y ra? t các ph
ự ị ả ự 3 ta ph i l a
ứ ấ ọ Tr l H i:ỏ Th c hi n ph n ng và vi H i:ỏ Đ ch ng minh s có m t c a các ion trong dung d ch KNO ặ ủ ể ch n hoá ch t gì?
ả ờ Cu và H2SO4đ i:
ả ứ ự ệ ế ươ ả t ph ng trình x y ra?
ườ ể ư ế ế ố ầ ng c a các mu i trên ta c n ti n hành nh th nào? Tr l H i:ỏ Th c hi n ph n ng và vi ủ ị H i:ỏ Đ xác đ nh môi tr
ằ ộ ố ướ ể ấ ấ ả ờ Pha m t ít mu i trên b ng n c c t sau đó dùng gi y đo pH đ xác i:
ườ ủ ị Tr l ị đ nh môi tr ng c a dung d ch.
ự ệ ế ườ ủ ị t môi tr ng c a các dung d ch đó? H i:ỏ Th c hi n thao tác và cho bi
51
ệ ụ ợ ế ả ườ ng
ơ ả ươ ươ ơ ả ệ 3. Hi u qu sáng ki n kinh nghi m sau khi tích h p giáo d c môi tr ng trình hóa 11 ban c b n vào bài gi ng ch – Photpho ch ng Nit
ộ
ộ ệ ụ ượ ế ả ng THPT. Đ tài đã đ
ộ ệ ọ
ọ ệ ả ơ
ứ ọ ả ứ ừ ữ ộ
ươ ươ ơ
ườ ườ ứ ụ ồ ọ ượ Các n i dung đ c trình bày trong sáng ki n có kh năng áp d ng trong ạ ễ ự ể ườ ề m t ph m vi r ng và d th c hi n cho các tr c tri n ể ư ệ ướ ề c đây cũng nh hi n nay. Khi tích khai, ki m nghi m trong nhi u năm h c tr ế ọ ậ ứ ả ườ ụ ợ ng vào bài gi ng, h c sinh có h ng thú h c t p h p ki n th c giáo d c môi tr ả ổ ơ ế ọ ớ ơ h n, l p h c sôi n i h n, h c sinh có ý th c b o v môi tr ng h n, k t qu ọ ơ ọ ậ h c t p kh quan h n. Trong nh ng năm v a qua khi gi ng d y b môn hoá h c ng trình hoá c b n l p 11 nói riêng tôi ng nit nói chung, ch th – photpho ch ế ợ ng l ng ghép tích h p ki n th c giáo d c môi tr ườ ả ạ ơ ả ớ ng vào bài h c.
ứ ư ụ ủ ế
ố ọ ể ể ệ ớ ố
ự ệ ớ ọ
ế ả
ệ ơ ả ự ớ ứ ộ ươ ư ể ơ ế Đ ki m tra đ i ch ng cũng nh nâng cao tính thuy t ph c c a sáng ki n ứ ọ kinh nghi m, năm h c 20182019 tôi đã ch n các l p 11A4,11A5 làm đ i ch ng ọ ớ và l p 11A6, 11A7 làm th c nghi m, trong năm h c 20192020 tôi ch n l p 11A6,11A7 làm đ i ch ng và l p 11A4,11A5 làm th c nghi m. K t qu thu ượ đ ớ ố c sau khi ki m tra n i dung ch ng Nit Photpho l p 11 c b n nh sau:
ứ ớ ố L p đ i ch ng:
Gi iỏ Khá Y uế L pớ Trun g bình Năm h cọ Sĩ số
SL % SL % SL % SL %
11A4 38 1 2,63 10 26,32 20 52,63 18,42 7
2018 2019
11A5 38 15 39,47 15 39,47 8 21,06 0,00 0
2018 2019
40 7 17,50 20 50,00 13 32,50 0,00 11A6 0
2019 2020
40 6 15,00 12 30,00 20 50,00 5,00 2 11 A7 2019 2020
T ngổ 156 29 18,59 57 36,54 61 39,10 10 6,41
52
ệ ớ ự L p th c nghi m:
Gi iỏ Khá Y uế L pớ Sĩ số Trun g bình Năm h cọ
SL % SL % SL % SL %
11A6 38 11 28,95 12 31,58 14 36,84 2,63 1
2018 2019
11A7 38 15 39,47 18 47,37 13,16 0,00 5 0
2018 2019
11A4 40 20 50,00 18 45,00 5,00 0,00 2 0
2019 2020
8 11A5 40 12 30 19 47,50 20,00 2,5 1
2019 2020
156 60 38,5 57 42,95 29 18,6 2 1.3 T ngổ
ứ ệ ọ ư ệ li u
Giáo viên và h c sinh có th s d ng vào vi c nghiên c u, làm t ả ể ử ụ ạ ế ề ả ề ể thamkh o, làm đ thi, đ ki m tra đ t k t qu cao.
53
Ậ Ế C. K T LU N
Ậ Ế I. K T LU N
ệ ọ Giáo d c ý th c b o v môi tr
ụ ờ ạ ứ ả ệ ệ ạ
ề ệ ư ấ ề ấ ấ ấ ườ ng cho h c sinh là v n đ r t c p bách ữ ướ ạ c nh ng khó ạ ụ ở t
ư ổ ờ ế ự ấ trong th i đ i công nghi p hóa, hi n đ i hóa. Nhân lo i đang tr ữ ị khăn v hi p đ nh th KYOTO và nh ng v n đ khác nh : nghèo, đói, n n l ự ế Thái Lan, s bi n đ i th i ti ề t ngày nay và mai sau r t khó d đoán.
ộ ả ọ
ứ ữ ả ế ọ
ề ấ ấ ộ ệ ả
ế ệ ạ ườ
ệ ố ơ ự ệ ể ằ
ạ ủ ợ ạ B n thân là m t giáo viên gi ng d y b môn Hóa h c, cũng đã tích h p ườ ề ả ng cho các em h c sinh. nh ng ki n th c liên quan v v n đ b o v môi tr ứ ụ ế ấ ề ấ Vì đây là v n đ c p thi t nh t chúng ta ph i giáo d c th h mai sau ra s c ấ ệ ồ ầ ạ ệ ả ng trong s ch. R t mong quý th y cô giáo, b n bè đ ng nghi p b o v môi tr ệ ọ góp ý đ chúng tôi có thêm bài h c kinh nghi m nh m th c hi n t t h n nhi m ụ ả v gi ng d y c a mình.
ủ ề ụ ứ ạ 1.1. Ph m vi ng d ng c a đ tài
ứ ượ ứ ụ ạ ọ Đ tài nghiên c u c a tôi đ
ụ ứ ng THPT… t
ề ơ ụ
ế ấ
ướ ọ ậ ệ ộ ộ ể ễ ệ ơ ả ủ c ng d ng trong gi ng d y cho h c sinh ề nhi u năm nay. Nhìn chung khi ng d ng đ tài này ườ ứ ế ng vào ng h n, v n d ng ki n th c giáo d c môi tr ọ ẫ ng d n h c ự ự
ề ừ ườ ớ l p 11 tr ậ ụ ọ ườ h c sinh có ý v môi tr ự ơ ả ộ ố cu c s ng, lao đ ng, s n xu t tích c c h n, giáo viên ti n hành h ự sinh th c hi n m t cách d dàng, các em hi u bài nhanh h n, h c t p tích c c t giác h n. ơ
ứ ộ ậ ụ 1.2. M c đ v n d ng
ề ượ ố ượ ể ớ ọ Đ tài đ c tri n khai cho các đ i t ng h c sinh l p 11.
ừ ơ ấ d đ n khó, t
ể ệ ế ẩ ượ ừ ế ả ấ ừ ễ ế đ n gi n c th hi n có tính ch t phân c p t ậ ở ộ ứ ỉ chu n ki n th c k năng đ n m r ng nâng cao. Các bài t p có
ự ả ầ ạ ề Đ tài đ ứ ạ ế đ n ph c t p, t ỏ ở ộ ấ tính ch t m r ng đòi h i nâng cao d n theo trình t gi ng d y.
ủ ề ữ ộ 1.3. Nh ng n i dung chính c a đ tài
ề ườ ơ ả ứ ệ ễ ng (khái ni m, các ch c năng c b n) và ô nhi m
T ng quan v môi tr ườ ổ ng. môi tr
ổ ườ ệ
ụ ả ệ ự ứ
T ng quan v giáo d c b o v môi tr ụ ả ộ ệ ọ ươ ứ ng th c và ng, khái ni m, ph ạ ọ ọ ườ ng trong d y h c hoá h c, th c tr ng ạ ườ ả ng trong d y h c hoá
ệ ề ạ ộ ố m t s hình th c giáo d c b o v môi tr ụ ợ ề ấ ủ c a v n đ tích h p n i dung giáo d c b o v môi tr ọ ở ườ h c ng THPT. tr
ệ ợ ọ Tích h p n i dung giáo d c b o v môi tr ạ ng trong d y h c ch ươ ng
ườ ơ ả ộ ươ ơ ả ụ ọ ớ ng trình hoá h c l p 11 ban c b n. photpho ch nit
ụ ệ ả ộ ườ ợ Tích h p n i dung giáo d c b o v môi tr ng tích h p trong các bài
ợ ng ng. ạ ươ ứ d y t
ệ ợ ườ Thi ng bài
ế ế ọ ộ ọ ớ ụ ơ ả ươ phân bón hoá h c ch ả t k 1 giáo án tích h p n i dung giáo d c b o v môi tr ng trình hoá h c l p 11 ban c b n.
54
ộ ố ọ ọ ề ụ ườ ươ ơ ng ch ng nit – photpho
ậ ọ ớ ươ M t s bài t p ch n l c v giáo d c môi tr ng trình hóa h c l p 11. ch
Ị Ế II. KI N NGH
ườ ố ớ 2.1. Đ i v i các tr ng THPT
ấ ề ề ả Cung c p nhi u lo i sách tham kh o v v n đ GDMT giúp giáo viên có
ạ ể ứ ầ ồ ư ệ ề ấ ế li u phong phú đ nghiên c u khi c n thi t. ngu n t
ộ ổ ả ứ
ứ ứ ả ề ề ề ng và ý th c b o v ố ộ ườ ...nh m giáo d c ý th c tìm hi u các v n đ v môi tr
ứ ấ ọ ể ế ề
ườ
ớ ự T ch c các cu c h i th o chuyên đ , thi đ vui, tham quan th c ụ ế ệ ằ t ủ ọ ườ môi tr ng c a h c sinh. Khuy n khích h c sinh tham gia nghiên c u các đ tài ọ ề khoa h c v môi tr Các tr
ế ớ ể ơ ụ ươ ứ ệ ả ng. ọ ầ i đ a ph ng h c c n liên k t v i nhau và v i các c quan ban ngành, nhà ề ng đ tuyên truy n, giáo d c ý th c b o v môi
ườ ng.
ọ ỏ ổ
ớ ậ ề ớ ệ ng h c h i, trao đ i kinh nghi m v i các giáo viên khác. ồ ưỡ ng, t p hu n v GDMT.
ồ ư ấ ể ậ ố ớ Tăng c ườ Th Luôn c p nh t thông tin t các bài báo, website...đ tăng thêm ngu n t
ừ ụ ụ ườ ệ ệ ạ ậ ườ ệ ạ ị máy, xí nghi p t tr 2.2. Đ i v i giáo viên THPT ườ ng xuyên tham gia các l p b i d ậ ng phong phú ph c v cho vi c biên so n các bài t p GDMT. li u môi tr
ệ Ngh An, ngày 10 tháng 03 năm 2021
ườ ự ề Ng ệ i th c hi n đ tài
55
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ơ ả
ọ ễ ữ
ổ ễ
ớ ứ ọ ớ t Hoá h c ph thông(GS. Nguy n Đình Chi). ầ
ọ ễ
ạ ọ “Tích h p n i dung giáo d c b o v môi tr
ộ ớ ủ ạ ườ ng ị c a Vũ Th
ế ộ
ự ề ọ
ệ ố ữ ủ ọ ỗ ng THPT” ộ ậ “Xây d ng h th ng bài t p hoá h c có n i dung giáo ị ơ ở ườ tr c a Đ Th
ề ố
ườ “Tích h p n i dung giáo d c môi tr ng trong các
ậ ả ợ ủ ộ ồ ạ ọ ị 1. SGK Hoá 11 c b n. 2. SGK Hoá 11 nâng cao. ệ 3. Tài li u giáo khoa chuyên hoá h c THPT (Nguy n Duy Ái – Đào H u Vinh). ắ 4. Tóm t 5. Olimpic 30/4 l p 10, l p 11l n th 5, 6, 7, 8, 9, 14. ổ 6. Hoá h c ph thông (Nguy n Đình Chi). ệ ụ ả ệ ợ ố ậ 7. Lu n văn t t nghi p Đ i h c ọ ọ ầ trong d y h c hoá h c ph n hoá phi kim l p 11 nâng cao THPT” ườ Y n Hoa, Tr ng ĐHSP Hà N i 2, 2018. ạ ậ 8. Lu n văn th c sĩ đ tài ầ ạ ườ ụ d c môi tr ng trong d y h c ph n hoá h u c Thanh Trang, ĐHSP TPHCM, 2012. 9. Đ thi THPT Qu c gia ề 10. Lu n văn th c sĩ đ tài ườ ng THPT” bài gi ng hóa h c tr ụ c a H Th Thanh Vân, ĐHSP TPHCM, 2011
56
Ụ Ụ M C L C
Trang
ề
ề
ứ
ạ ứ
ng, ph m vi nghiên c u ứ
ứ
ể ng pháp nghiên c u ớ ủ ề
A 1 2 3 4 5 6 B
ế
ự ể ủ ề ườ ể ng 1: C s lí thuy t và th c ti n c a đ tài ng
ườ ườ ệ ng và ô nhi m môi tr ng
ườ ứ ng
ơ ở ề ề ơ ả ủ ườ ễ ng
ề ữ
ườ ườ ể ng và phát tri n b n v ng ể ng và phát tri n
ườ ộ ở ườ tr ổ ng ph thông ng
ế ổ ổ ứ ụ ạ ộ ch c các ho t đ ng giáo d c môi 1 1 1 2 2 2 2 3 3 3 3 4 4 8 8 9 9 10 10 11
ng tr
ặ ấ Đ t v n đ ọ Lí do ch n đ tài ụ M c đích nghiên c u ố ượ Đ i t ộ N i dung nghiên c u ươ Ph ữ Nh ng đi m m i c a đ tài ộ N i dung ươ Ch ổ 1.1 T ng quan v môi tr 1.1.1 Khái ni m v môi tr 1.1.2 Ch c năng c b n c a môi tr 1.1.3 Ô nhi m môi tr ố ệ ữ M i quan h gi a môi tr 1.2 ố ệ ữ 1.2.1 M i quan h gi a môi tr ể ề ữ 1.2.2 Phát tri n b n v ng ụ ườ ng Giáo d c môi tr 1.3 ụ 1.4 N i dung giáo d c môi tr ơ ả ộ 1.4.1 Các n i dung c b n ộ ố ứ 1.4.2. M t s hình th c ph bi n t ườ ộ ệ ườ ươ ng ch ng Nit ơ – 12
ợ ụ 1.4.3. N i dung tích h p giáo d c b o v môi tr ươ ớ ng trình c b n Photpho l p 11 ch ụ ả ơ ả ườ ng
ả ợ ộ ườ ng ch ươ ng 12 13
ụ ươ ọ ớ ng pháp giáo d c môi tr ệ ng 2. Tích h p n i dung giáo d c b o v môi tr ơ ả ng trình c b n. – Photpho môn hoá h c l p 11 ch
13 13 14 14
ụ ả ệ ộ ố ườ ươ 1.4.4. Ph ươ Ch ơ Nit ụ 2.1. M c tiêu ứ ề ế 2.1.1. V ki n th c ề 2.1.2. V kĩ năng ộ ề 2.1.3. V thái đ 2.2.
ươ ng thông qua m t s bài ọ ơ ả ớ ợ Tích h p ki n th c giáo d c b o v môi tr ươ ọ h c ch ứ ơ – Photpho ch ế ng Nit ng trình hoá h c c b n l p 11.
ố 2.2.1. Bài nitơ 2.2.2. Bài amoniac và mu i amoni 14 17 18
57
ố
ố
ạ
ọ ng qua giáo án bài phân bón hoá h c ơ ườ ươ ụ ợ ậ ng Nit – ng ch 2.2.3. Bài axit nitric và mu i nitrat 2.2.4. Bài photpho 2.2.5. Bài axit photphoric và mu i photphat 2.2.6. Minh ho tích h p giáo môi tr 2.2.7. M t s bài bài t p ch n l c v giáo d c môi tr 19 21 22 22 28
ả ạ
ườ ề ộ ố ọ ớ Photpho ch ế S d ng bài t p có liên quan đ n th c ti n trong gi ng d y ứ
ự ễ ệ ậ
ọ ọ ươ ng trình hoá h c l p 11 ậ ậ ậ ậ ậ
ử ụ ử ụ ử ụ ử ụ ử ụ ệ ụ ợ ườ ng 44 44 45 47 47 49
ế ươ ơ ả ươ ả ơ ệ ậ ể ế t ki m tra đánh giá ự ế t th c hành ệ ng Nit Photpho ch
ủ ề
ủ ề
ng THPT
C. I. 1.1. 1.2. M c đ v n d ng 1.3. II. 2.1. 2.2.
2.3. ớ 2.3.1. S d ng bài t p khi nghiên c u tài li u m i 2.3.2. S d ng bài t p khi luy n t p và ôn t p 2.3.3. S d ng bài t p trong ti 2.3.4. S d ng bài t p trong ti ả Hi u qu sáng ki n kinh nghi m sau khi tích h p giáo d c môi tr 3. vào bài gi ng ch ng trình hoá 11 c b n ậ ế K t lu n ậ ế K t lu n ụ ứ ạ Ph m vi ng d ng c a đ tài ứ ộ ậ ụ ộ ữ Nh ng n i dung chính c a đ tài ị ế Ki n ngh ố ớ ườ Đ i v i tr ố ớ Đ i v i giáo viên THPT ả ệ Tài li u tham kh o 51 51 51 51 51 52 52 52 53
58
59