intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Session 8 _ File and IO

Chia sẻ: Bùi Ngọc Thành | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:12

130
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Truy xuất thông tin File, Thư mục - Tạo đối tượng System.IO.FileInfo cho file hay đối tượng System.IO.DirectoryInfo cho thư mục. Sau đó, truyền đường dẫn tới file hay thư mục đó trong phương thức khởi dựng. Các thông tin cần ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Session 8 _ File and IO

  1. File và IO 1. Truy xuất thông tin File và thư mục 1.1. Truy xuất và sửa đổi các thông tin của một file hay một thư mục 1.2. Chép, di chuyển, xóa file hay thư mục. 2. Đọc và ghi dữ liệu với File 2.1 Đọc, ghi file văn bản. 2.2 Đọc, ghi file nhị phân. 2.3: Đọc ghi file khả tuần tự hóa 1 Viet Anh Phan – K12
  2. 1. Truy xuất thông tin File, Thư mục - Tạo đối tượng System.IO.FileInfo cho file hay đối tượng System.IO.DirectoryInfo cho thư mục. Sau đó, truyền đường dẫn tới file hay thư mục đó trong phương thức khởi dựng. Các thông tin cần thiết sẽ được truy xuất thông qua các thuộc tính của đối tượng. - namespace System.IO chứa các lớp cho phép thao tác với file và thư mục. 2 Viet Anh Phan – K12
  3. Các thành viên của FileInfo và DirectoryInfo Thuộc lớp Mô tả Thành viên Trả về true hay false, tùy thuộc vào file hay Exists FileInfo và thư mục có tồn tại ở đường dẫn được chỉ định DirectoryInfo hay không. Trả về một hoặc nhiều giá trị thuộc kiểu liệt Attributes FileInfo và kê System.IO.FileAttributes, cho biết các DirectoryInfo thuộc tính của file hay thư mục. Trả về một chuỗi chứa tên đầy đủ, tên thư FullName, Name, FileInfo và mục hay tên file (cùng phần mở rộng), và và Extension DirectoryInfo phần mở rộng. Trả về kích thước file (tính theo byte). Length FileInfo 3 Viet Anh Phan – K12
  4. Các thành viên của FileInfo và DirectoryInfo Thuộc lớp Mô tả Thành viên DN: Tên thư mục cha, Directory: đối tượng DirectoryName và DirectoryInfo DirectoryInfo mô tả thư mục cha. Directory Tạo thư mục bên trong thư mục được mô tả CreateSubdirectory DirectoryInfo bởi đối tượng DirectoryInfo Trả về mảng các đối tượng DirectoryInfo, GetDirectories DirectoryInfo mỗi đối tượng mô tả một thư mục con trong thư mục này Trả về mảng các đối tượng FileInfo, mỗi đố GetFiles DirectoryInfo tượng mô tả một file trong thư mục này. 4 Viet Anh Phan – K12
  5. Thiết lập các thuộc tính của File, thư mục - Các thuộc tính của File, thư mục + archive, system, hidden, read-only, compressed, và encrypted - Sử dụng thuộc tính Attributes - Ví dụ FileInfo file = new FileInfo("data.txt"); file. Attributes = FileAttributes.ReadOnly 5 Viet Anh Phan – K12
  6. Sao chép, chuyển, xóa File, thư mục - CopyTo • Create và CreateText: Create tạo file được chỉ định và trả về một đối tượng FileStream dùng để ghi ra file. CreateText tạo file và trả về đối tượng StreamWriter gói lấy stream. - Open, OpenRead,OpenText, và OpenWrite - Delete - MoveTo : Chuyển File/thư mục, có thể dùng để đổi tên file/ thư mục 6 Viet Anh Phan – K12
  7. 2. Đọc ghi file - Files và Streams: + file là nơi lưu trữ thông tin trên ổ đĩa ho ặc b ộ nh ớ. + stream: là luồng thông tin, stream được dùng để gửi, nhận thông tin từ bộ nhớ, mạng, web, … - Tại sao cần file và stream? + Dữ liệu được nhập từ bàn phím vào chương trình được lưu trong vùng đệm, nó bị mất đi khi chương trình kết thúc. + File lưu trữ được dữ liệu cả khi chương trình kết thúc hoặc tắt máy tính. Dữ liệu lưu trong file có th ể được dùng cho lần chạy chương trình tiếp theo hoặc cho chương trình khác. + Stream được dùng để lưu trữ và nhận dữ liệu t ừ file. 7 Viet Anh Phan – K12
  8. Một số lớp dùng để đọc, ghi file - Stream - StreamWriter - StreamReader - BinaryReader. - BinaryWriter. 8 Viet Anh Phan – K12
  9. Đọc và ghi file văn bản - Để đọc ghi dữ liệu vào file văn bản theo kiểu mã ASCII, Unicode ,… thực hiện các thao tác sau: + Tạo 1 đối tượng System.IO.FileStream tham chiếu đến file. + Ghi file: gói FileStream trong một System.IO.StreamWriter và sử dụng phương thức nạp chồng Write. + Đọc file: gói FileStream trong một System.IO.StreamReader và sử dụng phương thức Read hay ReadLine. - Khi sử dụng StreamReader và StreamWriter phải chỉ định kiểu mã hóa. Mặc định là UTF-8. Các kiểu mã hóa được .NET cung cấp trong namespace System.Text. 9 Viet Anh Phan – K12
  10. Ví dụ ghi file class Program { static void Main(string[] args) { FileStream stream = new FileStream(@"C:\data.txt",FileMode.Create, FileAccess.Write); StreamWriter writer = new StreamWriter(stream, Encoding.Unicode); writer.WriteLine("Lớp Tin 13"); writer.Write("Số sinh viên = "); writer.Write(120); writer.Close(); stream.Close(); Console.Read(); } } 10 Viet Anh Phan – K12
  11. Ví dụ đọc file class Program { static void Main(string[] args) { FileStream stream = new FileStream(@"C:\data.txt",FileMode.Open, FileAccess.Read); StreamReader reader = new StreamReader(stream, Encoding.Unicode); string dt = reader.ReadLine(); dt = reader.ReadLine(); reader.Close(); reader.Close(); Console.Read(); } } 11 Viet Anh Phan – K12
  12. Đọc ghi file nhị phân - Tạo một đối tượng System.IO.FileStream tham chiếu đến file. - Ghi file: FileStream trong một System.IO.BinaryWriter và sử dụng phương thức nạp chồng Write. - Đọc file: FileStream trong một System.IO.BinaryReader và sử dụng phương thức Read phù hợp với kiểu dữ liệu. 12 Viet Anh Phan – K12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0