SIÊU ÂM

MẠCH MÁU LỚN VÙNG BỤNG

BM Chẩn đoán hình ảnh Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

KỸ THUẬT CHUNG

1. Các mặt cắt: dọc cận giữa phải và trái,

mặt cắt ngang, mặt cắt vành.

2. Đè ép đầu dò từ từ.

3. Lấy gan làm cửa sổ siêu âm.

1

4. Chú ý gain, vùng focus.

KỸ THUẬT DOPPLER

Doppler xung:

- Độ khuếch đại vừa phải.

- PRF 2000 – 2500 Hz.

- Khung màu không quá lớn.

- Chú ý góc tạo bởi tia Doppler và trục mạch máu.

ĐỘNG MẠCH CHỦ BỤNG

2

1. Tiêu chuẩn bình thường 2. Các chú ý về mặt kỹ thuật 3. Bệnh lý - Xơ vữa - Phình - Bóc tách - Vỡ

N BÌNH THƯƯƯƯỜỜỜỜNGNGNGNG TIÊU CHUẨẨẨẨN BÌNH TH ĐMCBĐMCBĐMCBĐMCB:::: TIÊU CHU N BÌNH TH N BÌNH TH TIÊU CHU TIÊU CHU

- Đi dọc trước – trái cột sống. - Nhịp theo tim. - Thành tương đối song song, đều đặn. - Đường kính không >3cm, hẹp dần từ trên

xuống.

ĐMCBĐMCBĐMCBĐMCB:::: CHCHCHCHÚÚÚÚ Ý KÝ KÝ KÝ KỸỸỸỸ THUTHUTHUTHUẬẬẬẬTTTT

1.1.1.1. KhKhKhKhảảảảoooo ssssáááátttt cơcơcơcơ bbbbảảảản:n:n:n:

- Máu trong lòng mạch không có hồi âm.

- Mặt cắt dọc cận giữa trái: đường đi, thành mạch (gồ ghề?), lòng mạch (hẹp, phình? hồi âm?), đo đường kính trước sau.

- Mặt cắt ngang: để kiểm chứng.

3

- Chú ý các phân nhánh.

4

ĐMCBĐMCBĐMCBĐMCB:::: CHCHCHCHÚÚÚÚ Ý KÝ KÝ KÝ KỸỸỸỸ THUTHUTHUTHUẬẬẬẬTTTT

2. 2. 2. 2. CCCCááááchchchch đođođođo đđđđạạạạcccc::::

- Điểm đặt con trỏ ở bờ ngoài thành động

mạch.

5

- Đường đo vuông góc trục mạch máu.

ĐMCBĐMCBĐMCBĐMCB:::: CHCHCHCHÚÚÚÚ Ý KÝ KÝ KÝ KỸỸỸỸ THUTHUTHUTHUẬẬẬẬTTTT

3. DOPPLER: khikhikhikhi nnnnààààoooo???? 3. DOPPLER: 3. DOPPLER: 3. DOPPLER:

- Xác định có tắc nghẽn.

- Đánh giá độ hẹp lòng mạch.

- Xác định lòng giả - lòng thật.

- Xác định huyết khối, bong tách.

DOPPLER ĐMCBĐMCBĐMCBĐMCB:::: DOPPLER DOPPLER DOPPLER

- Doppler màu:

Đoạn trên thận: có thời điểm không bắt màu cuối thì tâm thu. Đoạn dưới thận: bắt màu liên tục.

- Doppler xung:

6

Đoạn trên thận: phổ liên tục, khuyết nhỏ cuối thì tâm thu. Đoạn dưới thận: phổ 3 pha, có pha âm ở lúc chuyển tiếp tâm thu, tâm trương.

A ĐMCB XƠ VXƠ VXƠ VXƠ VỮỮỮỮA ĐMCB A ĐMCB A ĐMCB

- Cấu trúc dạng mảng, dày mỏng không đều, làm gồ ghề của mặt trong thành mạch.

- Hồi âm từ kém (cid:1) trung bình (cid:1) dày (cid:1) có

bóng lưng (do vôi hóa).

- Hay định vị ở chỗ phân nhánh.

- Gây hẹp/ dãn lòng mạch.

7

- Biến dạng đường đi của mạch máu.

/ DOPPLER ĐMCB/ DOPPLER XƠ VXƠ VXƠ VXƠ VỮỮỮỮA A A A ĐMCB / DOPPLER / DOPPLER ĐMCBĐMCB

- Dấu hiệu hẹp:

Tại chỗ hẹp: bắt màu sáng hơn/ loạn sắc; phổ: gia tăng biên độ đỉnh tâm thu.

Sau chỗ hẹp: bắt màu tối hơn, có loạn sắc do dòng chảy xoáy; phổ: tín hiệu ngược chiều.

- Dấu hiệu tắc nghẽn: mất tín hiệu màu và

8

phổ.

ĐMCB PHÌNH ĐMCB PHÌNH ĐMCBĐMCB PHÌNH PHÌNH

- Cao huyết áp

- Người lớn tuổi

- Nam > Nữ

- Siêu âm giúp chẩn đoán và theo dõi qua

9

kích thước (cid:1) chỉ định điều trị

ĐMCB PHÌNH ĐMCB PHÌNH ĐMCBĐMCB PHÌNH PHÌNH

ChChChChẩẩẩẩnnnn đođođođoáááánnnn ddddựựựựaaaa vvvvààààoooo::::

- Đường kính >3cm.

- Hình dạng: thành mạch mất dạng song

song khu trú hoặc lan tỏa, hình thoi, hình túi…

ĐMCB PHÌNH ĐMCB PHÌNH ĐMCBĐMCB PHÌNH PHÌNH

CCCCầầầầnnnn mômômômô ttttảảảả::::

- Hình dạng, kích thước túi phình.

- Vị trí: giới hạn trên và dưới, liên quan với

các nhánh động mạch.

- Thành: đều? mảng xơ vữa? huyết khối?

10

- Các dấu hiệu dọa vỡ: dấu hiệu lồi khu trú, mất liên tục, phản ứng viêm có dịch xuất tiết, bóc tách lớp nội mô có bờ rách tự do?

11

ĐMCB PHÌNH ĐMCB PHÌNH ĐMCBĐMCB PHÌNH PHÌNH

CCCCáááácccc kkkkííííchchchch thưthưthưthướớớớcccc ccccầầầầnnnn đođođođo đđđđạạạạcccc::::

- Đường kính ngang lớn nhất

- Đường kính trước sau lớn nhất

- Chiều cao

- Đường kính cổ trên

- Đường kính cổ dưới

12

- Khẩu kính lòng mạch lưu thông.

13

/ DOPPLER ĐMCB/ DOPPLER PHÌNH ĐMCB PHÌNH / DOPPLER / DOPPLER ĐMCBĐMCB PHÌNH PHÌNH

- Doppler màu: “yin – yan” sign (dòng chảy

xoáy bên trong túi phình).

- Doppler xung: vận tốc tăng ở cổ trên túi phình, nhưng giảm ở bên trong túi phình.

CH ĐMCB BBBBÓÓÓÓC TC TC TC TÁÁÁÁCH ĐMCB CH ĐMCB CH ĐMCB

CCCCầầầầnnnn mômômômô ttttảảảả::::

- Lớp nội mô bị bong tách có bờ tự do?

- Có sự lưu thông của máu trong lòng giả và

lòng thật?

- Huyết khối trong lòng giả.

- Ảnh hưởng lên các nhánh động mạch.

- Đề nghị khảo sát thêm quai ĐMC và ĐMC

14

ngực.

/ DOPPLER ĐMCB/ DOPPLER BBBBÓÓÓÓC TC TC TC TÁÁÁÁCH CH CH CH ĐMCB / DOPPLER / DOPPLER ĐMCBĐMCB

- Doppler màu: giúp phân biệt lòng thật –

lòng giả, lòng giả bắt màu chậm hơn hoặc bắt màu ngược lại.

- Doppler xung: đỉnh tâm thu trong lòng giả

15

đến muộn hơn so với lòng thật.

ĐMCB VVVVỠỠỠỠ ĐMCB ĐMCB ĐMCB

CCCCầầầầnnnn mômômômô ttttảảảả::::

- Có túi phình, hay do chấn thương?

- Có dòng máu chảy/ Doppler?

- Huyết khối hồi âm không đồng nhất, làm gián đoạn thành ĐM và tràn ra vị trí lân cận.

- Máu tụ sau phúc mạc, gây chèn ép?

- Máu trong ổ phúc mạc.

TĨNH MẠCH CHỦ DƯỚI

16

1. Tiêu chuẩn bình thường 2. Các chú ý về mặt kỹ thuật 3. Bệnh lý - Giãn - Thuyên tắc - U.

N BÌNH THƯƯƯƯỜỜỜỜNGNGNGNG TIÊU CHUẨẨẨẨN BÌNH TH TMCD: TIÊU CHU N BÌNH TH N BÌNH TH TIÊU CHU TIÊU CHU TMCD: TMCD: TMCD:

- Đi dọc trước – phải cột sống - Thành tương đối song song, đều đặn,

mỏng hơn ĐMCB.

- Đường kính không >2,5 cm, thay đổi theo

nhịp thở và nhịp tim.

- Máu trong lòng mạch không có hồi âm.

DOPPLER TMCD: DOPPLER DOPPLER DOPPLER TMCD: TMCD: TMCD:

- Dạng 3 pha: 2 pha của dòng chảy về tim,

17

1 pha ngược lại do nhĩ (P) co bóp.

TMCD: CHCHCHCHÚÚÚÚ Ý KÝ KÝ KÝ KỸỸỸỸ THUTHUTHUTHUẬẬẬẬTTTT TMCD: TMCD: TMCD:

Tương tự khi siêu âm ĐMCB.

GIÃN TMCD GIÃN TMCD GIÃN TMCD GIÃN TMCD

- Đường kính lớn hơn bình thường.

- Không thay đổi theo nhịp thở và nhịp tim.

- Doppler: dòng máu chảy chậm hoặc

18

ngừng chảy (cid:1) mất dạng 3 pha, dẹt lại, biên độ phổ thấp.

C TMCD THUYÊN TẮẮẮẮC TMCD THUYÊN T C TMCD C TMCD THUYÊN T THUYÊN T

- Huyết khối: hồi âm kém tăng dần theo thời

gian, có thể có vôi hóa.

- Huyết khối cố định trên thành mạch, lấp hoàn toàn hoặc một phần lòng mạch.

- Khó đè ép tĩnh mạch.

- Doppler: giúp đánh giá, theo dõi sự thông

19

thương của lòng mạch.

20

U TMCD U TMCD U TMCD U TMCD

- Hiếm gặp.

- Nguyên phát hay thứ phát.

- Cấu trúc hồi âm trung bình, làm hẹp lòng

mạch hay xâm lấn xung quanh.

- Tĩnh mạch không nhịp, khó đè ép, có thể

21

có biến dạng.

22