SÁNG KIN KINH NGHIM
H THC LƯỢNG TRONG
TAM GIÁC
A. SƠ LƯỢC LÝ LCH KHOA HC
I. THÔNG TIN CHUNG V CÁ NHÂN
1. H và tên: ĐẶNG TH HNG VÂN.
2. Ngày tháng năm sinh: 01 - 05 - 1978.
3. Gii tính: N.
4. Địa ch: 1/4, T 24, Kp 4, P. Bu Long, Tp Biên Hòa.
5. Đin thoi: 0613 951729.
6. Chc v: Giáo viên.
7. Đơn v công tác: Trường THPT Ngô Quyn.
II. TRÌNH ĐỘ ĐÀO TO
1. Trình độ chuyên môn: C nhân khoa hc.
2. Năm nhn bng: 2000.
3. Chuyên ngành đào to: Toán hc.
III. KINH NGHIM KHOA HC
1. Lĩnh vc chuyên môn có kinh nghim: Ging dy toán.
2. S năm kinh nghim: 11 năm.
B. Đề tài
H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
I. LÝ DO CHN ĐỀ TÀI
H thc lượng trong tam giác là mt trong nhng ni dung cơ bn và
quan trng ca chương trình toán hc ph thông. Mt khác, nó còn gn lin
vi thc tế qua nhng bài toán tìm cnh, góc, din tích đơn gin, … trong
mt tam giác cho đến nhng bài toán khó đòi hi nhiu tính toán, suy lun.
Trong chương trình toán hc lp 10, sách giáo khoa gii thiu cho hc
sinh mt s bài toán khá thú v cho thy ng dng thc tế ca h thc lượng
trong tam giác. Đồng thi sách giáo khoa cũng cho hc sinh gii mt s bài
tp v gii tam giác. Tuy nhiên nhng bài tp đó ch yếu ch rèn cho hc
sinh kh năng s dng máy tính cm tay, không có nhiu dng bài tp đòi
hi kh năng tư duy, suy lun. Bên cnh đó, vi thi lượng hc toán 7 tiết/
1 tun hc k II, tôi tin rng vic cung cp cho hc sinh thêm mt s bài
tp v “ H thc lượng trong tam giác” là điu cn thiết để các em trao di,
rèn luyn thêm nhng k năng, kh năng suy lun toán hc. Đó cũng là
do mà tôi chn viết chuyên đề này.
Chc chn rng chuyên đề không th tránh khi nhng thiếu sót, xin quý
thy cô đóng góp ý kiến để ni dung chuyên đề đưc hoàn thin hơn. Tôi
xin chân thành cm ơn.
Người viết chuyên đề
Đặng Th Hng Vân
II. NI DUNG CHUYÊN ĐỀ
A. KIN THC CN NM:
I. H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Cho tam giác ABC vuông ti A, có đường cao AH; gi BH, CH ln lượt là hình
chiếu ca AB và AC trên cnh huyn BC, đặt AB = c, AC = b, BC = a, AH = h,
CH = b, BH = c. Ta có các h thc sau:
1. 222
abc
2. 2'
.bba; 2'
.cca
3. b.c = a.h
4. 2''hbc
5. 222
111
hbc

6. sin b
Ba
; cos c
Ba
; tan b
Bc
; cot c
Bb
7. sin c
Ca
; cos b
Ca
; tan c
Cb
; cot b
Cc
II. H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Cho tam giác ABC có AB = c, BC = a và AC = b
1. Định lý côsin:
222
2.cosabc bc A
222
2.cosbac ac B
222
2.coscab ab C
A
c b
c
b’
h
H
C
B
a
B
A
C
c
b
a
2. Định lý sin:
2
sin sin sin
abc
R
ABC
 (R là bán kính đường tròn ngoi tiếp ABC)
3. Công thc tính độ dài đường trung tuyến:
Cho tam giác ABC, gi ma , mb , mc ln lượt là độ dài các đường trung tuyến
ng vi các cnh a, b, c. Ta có:
22 2
2
24
22 2
2
24
222
2
24
bc a
ma
acb
mb
ab c
mc



4. Công thc tính din tích:
111
...
222
Sah bh ch
ac
b

111
sin sin sin
222
SabCacBbcA
4
abc
S
( R là bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác )
Spr( vi 2
abc
p
; r bán kính đường tròn ni tiếp tam giác )
()()()Sppapbpc (công thc Hê rông)