N i dung và ph ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t ng trong d y h c đa lí 11 (C B n ) ươ ườ ơ
M C L C
BÁO CÁO K T QU .......................................................................................................... 3
NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N ....................................................................... 3
1. L i gi i thi u ................................................................................................................... 3
3. Tác gi sáng ki n: ế ............................................................................................................ 4
4. Ch đu t t o ra sáng ki n: Phan Th H ng ư ế ườ .......................................................... 4
5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n: gi ng d y ế ....................................................................... 4
6. Ngày sáng ki n đc áp d ng l n đu: T tháng 09/2018 đn tháng 01/2019. ế ượ ế ...... 4
7. Mô t b n ch t c a sáng ki n: ế ...................................................................................... 4
7.1.4. Khai thác n i dung m t s b n đ đa lí treo t ng Đa lí 11 (Ch ng trình ườ ươ
c b n)ơ ................................................................................................................................ 16
7.1.4.1. Bản đồ: ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN CHÂU PHI ........................................................................... 16
* Cấu trúc bản đồ: .................................................................................................................... 17
* Những nội dung chính được thể hiện trên bản đồ và biểu đồ và phương pháp khai thác: .... 17
7.1.4.2. Bản đồ: KINH TẾ -XÃ HỘI CHÂU PHI ........................................................................... 20
* Cấu trúc bản đ .................................................................................................................... 20
* Những nội dung chính được thể hiện trên bản đồ và biểu đồ và phương pháp khai thác ..... 20
7.1.4.3. Bản đồ: BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN CHÂU Á ................................................................. 22
* Cấu trúc bản đ .................................................................................................................... 23
* Những nội dung chính được thể hiện trên bản đồ và biểu đồ và phương pháp khai thác ..... 23
7.1.4.4. Bản đồ: KINH TẾ CHUNG HOA KÌ ................................................................................ 25
* Cấu trúc bản đồ. .................................................................................................................... 26
* Những nội dung chính được thể hiện trên bản đồ và biểu đồ và phương pháp khai thác ..... 26
7.1.4.5. Bản đồ: ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN LIÊN BANG NGA ................................................................ 28
* Cấu trúc bản đ .................................................................................................................... 28
* Những nội dung chính được thể hiện trên bản đồ và biểu đồ và phương pháp khai thác ..... 28
Gợi ý trả lời .............................................................................................................................. 28
Gợi ý trả lời ............................................................................................................................ 29
7.1.4.6. Bản đồ: KINH TẾ KINH TẾ CHUNG LIÊN BANG NGA. ................................................. 29
* Cấu trúc bản đ ..................................................................................................................... 30
* Những nội dung chính được thể hiện trên bản đồ và biểu đồ và phương pháp khai thác ..... 30
1
N i dung và ph ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t ng trong d y h c đa lí 11 (C B n ) ươ ườ ơ
7.1.4.7. Bản đồ: KINH TẾ CHUNG ĐÔNG NAM Á. ..................................................................... 31
* Cấu trúc bản đ .................................................................................................................... 32
* Những nội dung chính được thể hiện trên bản đồ và biểu đồ và phương pháp khai thác. .... 32
7.2. Kh năng áp d ng c a sáng ki n ế ............................................................................. 33
8. Nh ng thông tin c n đc b o m t (n u có): không ượ ế ................................................ 35
9. Các đi u ki n c n thi t đ áp d ng sáng ki n: ế ế ........................................................ 35
10. Đánh giá l i ích thu đc ho c d ki n có th thu đc do áp d ng sáng ki n ượ ế ượ ế
theo ý ki n c a tác gi :ế ..................................................................................................... 35
11. Danh sách nh ng t ch c/cá nhân đã tham gia áp d ng th ho c áp d ng sáng
ki n l n đu (n u có):ế ế ...................................................................................................... 36
2
N i dung và ph ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t ng trong d y h c đa lí 11 (C B n ) ươ ườ ơ
BÁO CÁO K T QU
NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
1. L i gi i thi u
Trong nh ng năm qua chúng ta đã và đang t ng b c thay đi cách d y - h c ướ
m i, h ng vào h c sinh h n; đó là ph ng pháp “l y h c sinh làm trung tâm” v i ướ ơ ươ
ph ng pháp d y - h c này đòi h i h c sinh ph i làm vi c nhi u h n, d i sươ ơ ướ
h ng d n c a giáo viên các em t tìm ra ki n th c trên sách giáo khoa, tranh nh,ướ ế
b n đ và các đ dùng tr c quan khác. Đc bi t v i b môn Đa lí s d ng b n đ
nói chung và b n đ giáo khoa treo t ng là m t công c , m t ph ng ti n cho ườ ươ
vi c d y h c đa lí. B n đ không ch là đ dùng tr c quan cũng không ch là m t
ph ng ti n đ minh h a ki n th c mà chính là n i dung sách giáo khoa đc ghiươ ế ượ
l i b ng kí hi u thông qua các ph ng pháp th hi n. ươ
Là giáo viên gi ng d y đa lí, các giáo viên đu ph i luôn luôn ý th c và có
thói quen gi ng d y b ng b n đ. Vì t quan sát, phân tích ho c khai thác nh ng
màu s c và c hi u trên b n đ s tìm ra nh ng ki n th c đa lí, s tìm th y ướ ế
đc các m i liên l gi a các y u t đa lí trên b n đ và t đó, th y đc quyượ ế ượ
lu t Đa lí t nhiên cũng nh Đa lí kinh t xã h i. Do đó, là giáo viên ph i d a vào ư ế
b n đ đ khai thác n i dung ki n th c. ế
Th c t hi n nay, v i ch ng trình c i cách sách giáo khoa, cũng nh vi c ế ươ ư
áp d ng ph ng pháp d y h c m i. Các ph ng ti n d y - h c các môn h c nói ươ ươ
chung và môn Đa lí nói riêng ngày m t nhi u. Đi v i b môn Đa lí đc trang b ượ
thêm nhi u b n đ giáo khoa treo t ng m i v i nhi u n i dung, nhi u ngu n ườ
thông tin, ki n th c…đc th hi n trên đó, song vi c đa vào gi ng d y thì ch aế ượ ư ư
đc hi u qu . Qua trao đi, d gi v i nhi u giáo viên trong tr ng và đngượ ườ
nghi p các tr ng b n thì vi c đa các b n đ giáo khoa treo t ng vào gi ng ườ ư ườ
d y còn nhi u khó khăn, b i nhi u lí do:
- S l ng b n đ l n trong khi phòng giành cho b môn ch a có nên ch a ượ ư ư
đc đa vào s d ng.ượ ư
- Có n i đã đc đa vào s d ng nh ng hi u qu ch a đc nh mongơ ượ ư ư ư ượ ư
mu n ph n l n là do:
+ H c sinh ch a th c s hi u đc b n đ. ư ượ
3
N i dung và ph ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t ng trong d y h c đa lí 11 (C B n ) ươ ườ ơ
+ Giáo viên ch a xác đnh ph ng pháp phù h p đ truy n th thích h p v iư ươ
t ng lo i b n đ.
+ B n đ đc treo phòng thi t b đn ti t d y thì mang lên l p d y nên ượ ế ế ế
m t th i gian và giáo viên lúng túng trong khi d y - h c.
+ Nhi u b n đ có n i dung, thi t k hoàn toàn khác so v i b n đ c a ế ế
ch ng trình cũ (đc bi t là b n đ v kinh t - xã h i) khi m i ti p xúc giáo viênươ ế ế
ch a khai thác nh ng n i dung c n truy n đt c a b n đ.ư
+ Vi c rèn luy n các k năng Đa lí trong các b n đ cũng ch a đt hi u qu , ư
đôi khi còn l m , vi c s d ng b n đ ch là hình th c.ơ ơ
+ Vi c đt câu h i đ khai thác n i dung b n đ cũng ch a th t s phù h p ư
v i b n đ đc treo. ượ
T th c t đó, trong nh ng năm qua b n thân đã đc phân công gi ng d y ế ượ
ch ng trình Đa lí l p 11, tôi đã không ng ng tìm hi u các lo i b n đ giáo khoaươ
treo t ng dùng cho gi ng d y Đa lí l p 11 xin đa ra kinh nghi m trong vi c sườ ư
d ng b n đ giáo khoa treo t ng ch ng trình Đa lí l p 11 v i sáng ki n kinh ừờ ươ ế
nghi m: “N i dung và ph ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t ng trong ươ ườ
vi c d y h c Đa lí l p 11 c b n”. ơ
2. Tên sáng ki n:ế “N i dung và ph ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo ươ
t ngtrong vi c d y h c Đa lí l p 11 c b n”.ườ ơ
3. Tác gi sáng ki n: ế
- H và tên: Phan Th H ng ườ
- Đa ch tác gi sáng ki n: Tr ng THPT Nguy n Vi t Xuân – Huy n Vĩnh ế ườ ế
T ng - T nh Vĩnh Phúc.ườ
- S đi n tho i: 0973643136.
Email: phanthihuong.gvnguyenvietxuan@vinhphuc.edu.vn
4. Ch đu t t o ra sáng ki n: ư ế Phan Th H ng ườ
5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n ế : gi ng d y
6. Ngày sáng ki n đc áp d ng l n đuế ượ : T tháng 09/2018 đn tháng 01/2019. ế
7. Mô t b n ch t c a sáng ki n: ế
7.1. N i dung sáng ki n ế
7.1.1. C s lí lu nơ
7.1.1.1. B n đ giáo khoa treo t ng ườ
B n đ giáo khoa treo t ng là cu n sách giáo khoa tr c quan chính c a l p ườ
4
N i dung và ph ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t ng trong d y h c đa lí 11 (C B n ) ươ ườ ơ
h c, ph c v cho vi c d y và h c đa lí. Giáo viên s d ng b n đ treo trên t ng, ườ
tr c di n v i h c sinh làm ph ng ti n truy n th ki n th c, h c sinh dùng làm ươ ế
ph ng ti n đ nh n th c. Nh v y, b n đ giáo khoa treo t ng khác v i cácươ ư ườ
lo i b n đ giáo khoa khác vì ch c năng c a nó là dùng đ d y h c trên l p,
ph c v cho m c đích gi ng d y và h c t p không gian h c t p nh t đnh. M c
đích đó chi ph i nh ng đc đi m d i đây c a b n đ giáo khoa treo t ng: ướ ườ
- B n đ giáo khoa treo t ng th hi n đc n i dung đa lí trong các m i ườ ượ
quan h và c u trúc không gian , đm b o đc tính lôgic khoa h c c a v n đ mà ượ
giáo viên trình bày: Trên b n đ, l ng thông tin khoa h c ph i t ng x ng v i t ượ ươ
l b n đ, các đi t ng đa lí trên b n đ đc khái quát hoá cao. Nhi u kí hi u ượ ượ
t ng tr ng t ng hình, nhi u màu s c đp, g n gũi đi t ng đã đc s d ngượ ư ượ ượ ượ
làm cho b n đ có tính tr c quan cao, gây h ng thú cho vi c h c t p đa lí. B n đ
treo t ng có h th ng kí hi u l n, ch vi t to, màu s c r c r , đp, có đ t ngườ ế ươ
ph n m nh. B n đ treo t ng đc th y trò cùng s d ng trên l p đ d y và ườ ượ
h c bài m i, ôn t p và ki m tra nh ng ki n th c cũ. Chúng th ng đc s d ng ế ườ ượ
k t h p v i các b n đ, s đ và l c đ trong sách giáo khoa, atlas và b n đ bàiế ơ ượ
t p.
- B n đ giáo khoa treo t ng bao gi cũng có kích th c l n ườ ướ . Vì b n đ
đc treo trên l p đ h c sinh quan sát nên kích th c ph i l n đ h c sinh ng iượ ướ
phía cu i l p cách b n đ t 5 – 7m có th quan sát đc nh ng n i dung th hi n ượ
trên b n đ. Kích th c chung c a lo i b n đ này th ng 79 x 109cm (Ao) đn ướ ư ế
150 – 200cm. Ph m vi lãnh th th hi n trên b n đ th ng l n nh : toàn th gi i, ườ ư ế
m t bán c u, m t n c ho c ít nh t là m t khu v c l n trong m t n c. ướ ướ Ph n l n
các b n đ giáo khoa treo t ng đu có t l nh . ườ
- Hình th c th hi n trên các b n đ giáo khoa treo t ng th ng mang tính ườ ườ
tr c quan và tính mĩ thu t cao . Trên b n đ th ng dùng các kí hi u đ l n đ h c ườ
sinh xa cu i l p cũng có th đc đc. Vì th ch trên b n đ ph i vi t to, l c nét ượ ế ế
đm, các kí hi u l n, tr c quan, màu s c m nh, rõ ràng nh hài hoà, m t s đi ư
t ng c n đc c ng đi u hoá th hi n d ng phi t l . C u trúc hình v kí hi uượ ượ ườ
đn gi n, dùng nhi u kí hi u t ng hình nh t là dùng cho các c p d i. Tính tr cơ ượ ướ
quan đòi h i tr c h t ph i có n i dung rõ ràng đy đ ph n ánh đúng đc đi m đa ướ ế
ph ng.ươ
- V n i dung b n đ giáo khoa treo t ng có m c đ khái quát hoá r t cao ườ .
Vì có nh v y m i cho h c sinh th y đc nh ng đc đi m chính, ch y u c aư ượ ế
5