ộ ố ươ
ề ả
ề ơ ị ở ớ
ế
ng pháp v gi
i bài toán liên quan đ n rút v đ n v
l p 3
M t s ph
Ở Ầ Ầ I. PH N M Đ U
ỗ ọ ọ ượ
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài ụ ở ể ti u h c đ Giáo d c ầ ề ọ ể ấ c coi là quan tr ng nh t. M i m t môn h c ệ
ư ườ ể ọ ề ả
ố ậ ể ộ ữ ế ầ
ọ
ủ ọ ứ
ọ ấ ụ ư
ổ ớ ươ ữ ấ ệ ọ ể c hi u là t
ứ ẩ ệ ổ Vi c đ i m i ph ự ọ ậ
ố ả
ấ
ườ ậ ươ ụ
ừ ọ ở ti u h c đ u góp ph n vào vi c hình thành và phát tri n nh ng nhân cách ậ ứ i, nó là n n t ng cho b c h c ti p theo. Chính cũng nh tri th c con ng ụ ượ c xem là qu c sách hàng đ u. Trong các vì v y mà phát tri n giáo d c đ ộ môn h c thì môn Toán là m t trong nh ng môn h c r t quan tr ng vì: Các ề ứ ộ ố ế ki n th c kĩ năng c a môn Toán có r t nhi u ng d ng trong cu c s ng ạ ọ ọ ằ h ng ngày, trong các ngành khoa h c hi n đ i cũng nh các môn h c khác. ạ ượ ạ ng pháp d y h c đ ch c các ho t ơ ậ ườ ọ i h c. Kh i d y và thúc đ y lòng ham ự ọ ủ h c c a ứ i giáo viên không ng ng nghiên c u, ạ ng pháp d y ự ng h c sinh, xây d ng
ố ợ ố ượ ạ
ế ề ệ ộ
ặ ố
ọ ậ ồ ủ ư ệ
ụ ọ ế
ứ ọ ậ ấ
ộ ố ả ọ ậ ạ ệ ạ
i bài toán có l ề ơ t là d ng toán liên quan đ n rút v đ n v ấ ễ ệ ẫ ả ữ ệ ạ ả
ộ đ ng h c t p tích c c cho ng ể ầ mu n, phát tri n nhu c u tìm tòi, khám phá, phát huy kh năng t ừ ướ ọ ề h c sinh. Tr c v n đ đó, ng ạ ộ ự khám phá, xây d ng ho t đ ng, v n d ng ph i h p các ph ọ ể ớ ừ ợ ọ h c sao cho phù h p v i t ng ki u bài, t ng đ i t ọ ủ ộ ướ ng phát huy ch đ ng, sáng t o. cho h c sinh h ữ ề ơ ặ Trong nh ng năm qua, do đ c thù n i tôi công tác là vùng có đi u ộ ộ ố còn nhi u khó khăn, m t s các em thu c gia đình có h ki n kinh t ẹ nên ọ ậ ộ ố ặ nghèo ho c c n nghèo và m t s ít là h c sinh m côi b ho c m ề ế ph huynh còn ch a quan tâm đ n vi c h c t p c a các em. Đi u quan ọ ộ ư tr ng là m t s em có ý th c h c t p ch a cao. Chính vì th , m t vài h c ờ ế ư ả i văn ch a thành sinh k t qu h c t p còn th p, các em gi ể ị ở ớ ế ặ th o, đ c bi l p 3 có hai ki u ề ầ bài toán khác nhau mà các em r t d nh m l n. Đó là đi u mà tôi luôn băn ể ạ khoăn, suy nghĩ, tìm tòi nh ng bi n pháp gi ng d y đ đ t hi u qu cao nh t.ấ
ụ ủ ề ự ế ừ ả ấ ự ệ ụ 2. M c tiêu, nhi m v c a đ tài Xu t phát t tình hình th c t
ạ ộ ề ơ và d a trên n i dung gi ị
ệ ư ế ớ
ộ ố ượ ạ ầ ữ ị
ự ẩ ậ
ơ
ả ạ ướ ạ
ậ i d ng toán này theo t ng b ắ ể ả ắ ừ ươ ng pháp chung đ gi Giúp các em n m ch c ph i bài toán c 1:
i bài toán có ờ i văn nói chung, d ng toán liên quan đ n rút v đ n v nói riêng, tôi l ổ ố mu n đ a ra m t s kinh nghi m đ i m i, giúp các em thành th o trong ẫ ả i toán, tránh đ c nh ng sai sót không đáng có và không b nh m l n gi ừ ạ ữ tin. T đó, các em gi a các d ng toán, giúp các em c n th n, kiên trì, t ứ ầ ượ ắ ữ t nghiên c u n m v ng bài và yêu thích môn Toán h n. Vì v y, tôi l n l ươ ng pháp d y gi c sau: ph ướ B ờ i văn. có l
ạ
ị
ườ
ự ọ
ng TH Lý T Tr ng
GV: Ph m Th Ba Tr 1
ộ ố ươ
ề ả
ề ơ ị ở ớ
ế
ng pháp v gi
i bài toán liên quan đ n rút v đ n v
l p 3
M t s ph
ẫ ậ ạ ố ể ủ t hai ki u bài toán c a B c ướ 2: H ng d n h c sinh nh n d ng t
ọ ề ơ ế ướ ạ d ng toán liên quan đ n rút v đ n v ị.
ệ ậ ậ ạ H ng d n h c sinh luy n t p, nh n di n các d ng toán. c 3:
ướ ế ệ ươ
ch c d y h c toán
ủ ộ ướ B ể ả Đ gi ạ ứ ớ ợ
ẫ ọ ụ ệ ở ể ứ ủ ọ ọ ứ i quy t nhi m v trên, tôi bám sát các ph ng pháp, hình th c ủ ớ ọ ổ Ti u h c nói chung, c a l p 3 nói riêng sao cho t ế ứ phù h p v i nh n th c c a h c sinh, giúp các em h ng thú, ch đ ng ti p ấ ượ thu, không khí l p h c sôi n i, ch t l ng cao.
ổ ứ 3. Đ i t
ọ ậ ớ ố ượ ộ ố ệ ả ọ ớ ờ i bài toán có l i văn nói
ế ị ng nghiên c u M t s bi n pháp giúp h c sinh l p 3 gi chung và bài toán liên quan đ n rút v đ n v nói riêng.
ạ ề ơ ứ
ề ứ ườ ớ ạ i h n ph m vi nghiên c u ự l p 3C tr ng ti u h c Lý T
ọ ợ ở ớ ắ ệ ộ ố ộ
ờ ớ ả i gi
ế ả ủ i và đánh giá k t qu c a bài toán có l ị ề ỉ
ế ề ơ ố ớ ố
ề ơ ế ể 4. Gi ự ể Tôi th c hi n nghiên c u đ tài này ể ổ ọ t, phân tích, t ng h p, ki m Tr ng v i m t s n i dung sau: Cách tóm t ờ i văn nói chung và bài tra l ứ ộ toán liên quan đ n rút v đ n v nói riêng. Nghiên c u n i dung đi u ch nh ị ể và cách so n giáo án đ i v i bài toán rút v đ n v . Đi m gi ng nhau và ị ề ơ khác nhau c a hai ki u bài toán liên quan đ n rút v đ n v .
ứ ng pháp nghiên c u
ệ ế ầ ọ ứ ể t, tìm hi u
ẫ ọ
ậ ế
ấ ỏ ọ ỏ ạ ạ ủ ươ ậ ng pháp nghiên c u, lí lu n: Đ c tài li u c n thi ng d n h c,… ứ ạ ng pháp l p k ho ch nghiên c u. ấ ng pháp ph ng v n, đàm tho i: Ph ng v n giáo viên, h c sinh
ươ ọ ậ ủ ọ ng pháp quan sát: Quan sát quá trình làm bài, h c t p c a h c
t k bài d y.
ạ ệ ậ
ố
ỗ ng qua m i giai đo n.
ừ ạ
ổ 5. Ph ươ Ph ướ sách h ươ Ph ươ Ph ụ và ph huynh. Ph sinh… ươ ế ế ng pháp thi Ph ươ ự ng pháp th c hành, luy n t p. Ph ả ế ể ươ ng pháp ki m tra th ng kê k t qu : Ph ấ ượ ể ạ + Ki m tra ch t l ả ế ố + Th ng kê k t qu qua t ng giai đo n. ế ươ ng pháp t ng k t kinh nghi m. Ph
ệ Ầ Ộ II. PH N N I DUNG
ủ ụ ộ
ừ ừ ụ ồ
ế ầ
ặ ậ ữ ụ ả ọ ậ ơ ở 1. C s lí lu n ồ ư ưở ả ơ ả ng H Chí Minh, n i dung c b n c a giáo d c là ph i Theo t t ườ ữ ạ đào t o nh ng con ng i “v a h ng v a chuyên” cho nên giáo d c có ý ả ỗ ậ ọ nghĩa vô cùng quan tr ng. Vì v y, m i th y cô giáo ph i là nh ng chi n sĩ ủ ứ ượ ầ ậ c t m quan tr ng c a giáo d c, coi giáo trên m t tr n, ph i nh n th c đ
ạ
ị
ườ
ự ọ
ng TH Lý T Tr ng
GV: Ph m Th Ba Tr 2
ộ ố ươ
ề ả
ề ơ ị ở ớ
ế
ng pháp v gi
i bài toán liên quan đ n rút v đ n v
l p 3
M t s ph
ầ ệ ủ ự ả
ụ ủ ệ ứ ủ ả
ệ
ứ
ứ ụ ể ớ ừ ươ ấ ượ ằ ng xuyên nghiên c u các ph ng nh m nâng cao ch t l
ợ ụ ạ ứ ọ ệ ụ d c là s nghi p c a qu n chúng, là nhi m v c a toàn Đ ng, toàn dân. ả ỗ ầ ượ ừ T đó, m i th y cô giáo ý th c đ c trách nhi m c a b n thân là ph i ừ ồ ạ luôn trau d i đ o đ c, không ng ng rèn luy n chuyên môn, nâng cao năng ả ườ ự ả ng pháp gi ng l c b n thân, c th là th ọ ậ ố ượ ạ d y phù h p v i t ng đ i t ng h c t p và giáo d c đ o đ c cho h c sinh.
ậ ứ
ạ ế ả ươ
ề ọ ưở
ộ ng d n cho các nhóm tr ả ệ ế
ợ ườ ề i quy t v n đ . Tuy nhiên, đ t
ắ ọ
ế ả ể ng h p lí nh t đ gi ọ ậ ạ ộ ầ ọ ầ ế t cách gi
ệ
ế ả i bài toán có l
ờ ả ộ ữ ắ
ỡ ề ơ ắ ả ữ ọ ộ
ề Chính vì th , b n thân tôi qua nhi u năm nghiên c u, tôi đã nh n ra ằ ớ ằ ng pháp d y h c m i theo mô hình VNEN, giáo viên r ng: B ng ph ọ ậ ạ ẫ ả ướ ng đi u hành các b n suy nghĩ, h c t p ph i h ứ ẵ ỡ ệ và làm vi c hi u qu , có th giúp đ các em huy đ ng các ki n th c s n ể ổ ế ấ ấ ể ả có, tìm ra con đ ả ả ệ ứ ượ c các ho t đ ng h c t p có hi u qu , giáo viên ph i giúp các em ch c đ ộ ượ ượ ể c qua n i dung bài h c là gì ? c: Yêu c u h c sinh c n n m đ hi u đ ử ả ư ế ụ ọ ậ ệ Các em ph i bi i quy t nhi m v h c t p nh th nào? X lí ọ ậ ạ ộ ố tình hu ng trong các ho t đ ng h c t p ra sao? Nên vi c giúp đ các em ị ạ gi i văn nói chung và d ng toán liên quan đ n rút v đ n v ế nói riêng là c m t quá trình, không nh ng giúp các em n m ch c ki n ứ th c Toán h c mà còn giúp các em nâng cao trình đ ngôn ng , kh năng ư duy. t
i, khó khăn
ụ
ị ớ ổ
ữ
ả ạ ự 2. Th c tr ng ậ ợ 2.1 Thu n l ạ ớ ượ ự Đ c s quan tâm, giúp đ c a Phòng giáo d c cùng v i Lãnh đ o ạ ườ ng pháp d y ả i toán ng gi ế tin nêu ý ki n
ỡ ủ ươ ờ ế nhà tr ng, giáo viên đã k p th i ti p thu và đ i m i ph ấ ượ ọ h c theo mô hình VNEN nên không nh ng nâng cao ch t l ế ố ự cho h c sinh mà còn giúp các em kh năng giao ti p t t, t tr
ư ướ ậ ọ ệ ở ọ ể c t p th . ị H c sinh ch a ch u khó ôn luy n
ướ
ệ ọ ậ ủ ả ộ nhà, cha m h c sinh cũng ít chú ý ọ c quên sau. ạ c các d ng toán, ệ ượ t đ
ế ấ vi c h c t p c a các em nên m t s em có tình tr ng h c tr ư M t vài em kh năng t các ki u bài nên k t qu h c t p còn th p.
ụ ề ế ậ ả ọ ẹ ọ ộ ố ạ ư ư duy ch a cao, ch a phân bi ể ả ọ ậ ế ạ 2.2 Thành công, h n ch Khi v n d ng đ tài này tôi th y h c sinh gi
ữ ể ẫ
ầ ề ơ ạ ộ ấ i quy t các ho t đ ng ả ạ ế ọ ậ h c t p khá nhanh, không b nh m l n gi a hai ki u bài, k t qu đ t ượ đ c r t nhi u.
ị ớ ướ ấ ộ ẫ ạ ạ
c cao h n so v i tr Tuy nhiên, v n còn m t vài em quá nhút nhát, ch a m nh d n nêu ý ưở ư ả ọ ậ ướ ế ế ả ng đ n k t qu h c t p. ế ki n tr
c nhóm nên ph n nào nh h ặ ầ ặ ế ạ 2.3 M t m nh, m t y u
ạ
ị
ườ
ự ọ
ng TH Lý T Tr ng
GV: Ph m Th Ba Tr 3
ộ ố ươ
ề ả
ề ơ ị ở ớ
ế
ng pháp v gi
i bài toán liên quan đ n rút v đ n v
l p 3
M t s ph
ộ ạ ứ
ả ả
ọ ế ế c, giúp giáo viên d v n d ng và h c sinh cũng d gi
ỉ ề ủ ễ ể ễ ả ọ ễ ậ ụ ầ
ắ ề ộ ề N i dung đ tài mà tôi đang nghiên c u đã truy n đ t m t cách ng n ầ ụ ể ệ ễ ể ơ ọ t k bài gi ng th hi n rõ m c tiêu c n g n, đ n gi n, d hi u. Cách thi ạ ượ ế ấ i quy t v n đ t đ ự ộ ề đ . N i dung đi u ch nh đ y đ , rõ ràng, d hi u giúp h c sinh tích c c làm vi c.ệ ươ Ph
ằ ẫ ả ướ ướ i bài toán có l ừ ễ ế ừ i văn, t d đ n khó đó rèn
ọ ượ ể
ả ắ ắ ượ t, cách gi c cách tóm t ạ ọ ng d n h c sinh đi t ng pháp d y h c này h ờ ắ c gi c các b ệ ố t hai ki u bài toán trên. t t ọ ẫ ng d n cho h c sinh n m đ
ấ
ồ ầ ề ỉ ả ữ ộ ạ ạ ế ế ợ
nh m giúp các em n m đ kĩ năng phân bi ướ ệ i bài Vi c h ể ờ i văn không ch khi d y d ng toán này mà b t kì lúc nào có th . toán có l ễ ờ Đ ng th i, giáo viên ph i bi t k t h p nhu n nhuy n gi a n i dung đ tài ạ và các bài toán có liên quan trong quá trình gi ng d y.
ế ế ố ừ ọ 2.4 Các nguyên nhân, các y u t ư M t s em ch a ham h c, t
ổ ứ ự ỏ ạ ộ ư ọ nghiên c u hay trao đ i, h c h i b n bè, có em trí nh
ớ
ờ ộ ụ ọ ậ ạ
ả
ả ở ớ ệ ứ
ỏ ế nh h
ạ ặ
ề ọ ậ ọ
ề ế
ỏ ấ ượ ng không nh đ n ch t l ấ ầ ấ ư ầ ệ ọ ậ ủ
ự ọ
ạ
ứ ế ọ ậ ở giác h c t p ơ ữ ướ
ướ nhà, không ch u khó h c bài, xem bài tr ớ ủ ế ộ ộ ố ọ ế c quên sau. M t s h c sinh còn có tính t ướ ậ ậ ổ
ệ ệ ả tác đ ng ả ộ ố đó ch a tích c c ti p thu bài gi ng ế ự ớ không bi t t ắ ỉ ố ữ t, ch trong m t th i gian ng n, các em không còn nh gì n a nên không t ố ẹ ậ ệ hoàn thành nhi m v h c t p còn ch m. Bên c nh đó, vài em có b m đi ỡ ệ v i ông bà giúp đ vi c nhà, có em hoàn c nh gia đình làm ăn xa ph i ạ ỉ ọ ế khó khăn, vi c chăm sóc s c kh e còn h n ch nên đôi khi còn ngh h c ưở ọ ậ ả ng h c t p. ề ề ự 2.5 Phân tích, đánh giá các v n đ v th c tr ng mà đ tài đã đ t ra ệ ờ ề Môn Toán là môn h c c n r t nhi u th i gian h c t p và rèn luy n ố ể ắ ế đ kh c sâu ki n th c. Nh ng h u h t các em đ u là con em nhà nông, b ư ẹ m còn ít quan tâm đ n vi c h c t p c a con em mình nên các em ch a có ế ị c khi đ n tính t ế ẫ ạ ớ l p. H n n a, trí nh c a m t vài em còn h n ch d n đ n tình tr ng ạ ụ ự ọ ti, r t rè, không m nh h c tr ạ ệ ạ c t p th , thao tác làm vi c còn ch m ch p d n trao đ i, nêu ý ki n tr ả ụ ọ ậ nên hoàn thành nhi m v h c t p ch a đ t hi u qu cao.
ệ ể ạ ấ ọ
ọ
ấ
ề ươ ề
ứ ộ ở ừ ạ ố ượ ờ ọ
ộ
ắ ầ ể ả ả ể ư ạ ọ ạ ộ ả Đ ho t đ ng d y h c có hi u qu , giáo viên luôn l y h c sinh làm ạ ươ ụ ự ủ ọ ng pháp d y h c phát huy tính tích c c c a trung tâm, áp d ng các ph ầ ọ ọ ượ c giáo viên và h c sinh đ u h c sinh. Trong đó môn Toán là môn h c đ ứ ả ệ ư ờ th i gian và trí tu nhi u nh t. Giáo viên ph i tìm tòi, nghiên c u, linh t ụ ạ ậ ự ươ ọ ạ ng pháp tr c ho t v n d ng nhi u ph ng pháp d y h c khác nhau: Ph ở ấ ọ ợ ng h c sinh. quan, g i m , v n đáp… tùy theo m c đ t ng đ i t ấ ướ ữ i văn, tôi th y các Trong nh ng năm h c tr c, khi d y bài toán có l ầ ố t cho l m đó là: đ c đ u bài qua loa, sau đó em có m t thói quen không t ạ ế i k t qu , cho nên, khi gi ọ i bài toán ngay, làm xong không c n ki m tra l
ạ
ị
ườ
ự ọ
ng TH Lý T Tr ng
GV: Ph m Th Ba Tr 4
ộ ố ươ
ề ả
ề ơ ị ở ớ
ế
ng pháp v gi
i bài toán liên quan đ n rút v đ n v
l p 3
M t s ph
ớ ạ ả ế
ị ố ể ề ơ
ể ế ể ướ ả ộ
ờ t các b ữ ệ ế ạ i văn, không xác đ nh đ
ợ
ư ộ
i toán có l ự ế ư ậ ạ ổ
ươ ạ
ạ ả ự ể ế ư ế ệ ặ t, d ng toán có liên quan đ n t là mình sai. Đ c bi tr bài các em m i bi ệ ượ ư c đi m gi ng và khác nhau t đ rút v đ n v các em còn ch a phân bi ữ ầ ệ ủ ẫ c a hai ki u bài toán, hay nh m l n gi a hai ki u bài. Các em làm vi c ư ệ ố ự c khi gi i m t bài toán t th c hi n t không có k ho ch, ch a bi ố ữ ị ẩ ệ ề ượ c nh ng “d ki n”, “đi u ki n”, “ n s ” có l ả ắ ổ mà bài toán đã nêu, kh năng tóm t t, phân tích, t ng h p bài toán còn ờ ả i văn còn ch a lôgic. kém, trình bày m t bài gi ạ ớ ứ nh v y, tôi đã m nh d n đ i m i Căn c vào tình hình th c t ậ ủ ộ ằ ng pháp d y d ng toán này nh m giúp các em ch đ ng không r p t cách phân tích bài toán đ tìm ra cách duy, bi
ả ph khuôn mà ph i d a vào t gi
ệ
ệ i pháp, bi n pháp ộ ế ắ c n i dung, bi t cách tóm t t, phân tích và
ổ t ng h p đ
ủ
ộ ể c đi m gi ng nhau và khác nhau c a hai cách gi đó gi ả ở i ạ c bài toán thu c d ng toán có liên quan
ề ơ i đúng. ả 3. Gi i pháp, bi n pháp ả ủ ụ 3.1 M c tiêu c a gi ượ ể ọ Giúp h c sinh hi u đ ờ ợ ượ i văn. c bài toán có l ệ ượ ố Phân bi t đ ả ượ ừ ể hai ki u bài toán, t i đ ị ế đ n rút v đ n v .
ả ạ ạ i thành th o d ng toán trên. Nâng cao ch t l ấ ượ ng Rèn kĩ năng gi
ọ ậ h c t p môn Toán.
ệ
ờ ộ ướ i bài toán có l
ả ệ ả ự i pháp, bi n pháp ươ ể ả ng pháp chung đ gi ờ ầ i bài toán có l
ỉ ướ ạ ộ
ư ề ộ ặ ộ ố ứ 3.2 N i dung và cách th c th c hi n gi ọ ẫ a. H ng d n h c sinh ph ạ ộ Trong các ho t đ ng yêu c u gi ổ ề
ủ ỉ ữ ệ
ạ
ệ ư ế ự
ể ả ẫ ề ắ ướ c sau:
ắ
ợ
i gi ả.
i và đánh giá k t qu ư
i văn ả i văn, giáo viên ph i ộ ạ so n tr c n i dung đi u ch nh b sung ho t đ ng cá nhân – c p đôi – ả ớ nhóm c l p. Trong n i dung đi u ch nh, giáo viên đ a ra m t s yêu ẩ ố ủ ề ư ạ ộ ầ các “d ki n”, “đi u ki n” và “ n s ” c a c u c a ho t đ ng nh : Tìm ắ ộ t nh th nào? Em hãy bài toán. Bài toán thu c d ng toán nào? Tóm t ạ ệ ọ ợ ổ phân tích sau đó t ng h p bài toán. Sau khi h c sinh th c hi n các ho t ế ấ ể ặ ộ đ ng cá nhân – c p đôi – nhóm đ gi i quy t v n đ thì giáo viên chuy n ắ ạ ộ ng d n các em n m ch c các b sang ho t đ ng chung ướ ướ ướ ướ ướ ụ ể ọ ề ể ướ đ h ề ọ + B c 1: Đ c kĩ đ toán. + B c 2: Tóm t t bài toán. + B c 3: Phân tích bài toán. ổ + B c 4: T ng h p bài toán. ờ ể ế ả + B c 5: Ki m tra l ố ớ ọ ầ C th yêu c u đ i v i h c sinh nh sau: * Đ c kĩ đ toán:
ạ
ị
ườ
ự ọ
ng TH Lý T Tr ng
GV: Ph m Th Ba Tr 5
ộ ố ươ
ề ả
ề ơ ị ở ớ
ế
ng pháp v gi
i bài toán liên quan đ n rút v đ n v
l p 3
M t s ph
ộ ầ ấ ướ ẫ
ọ ữ ệ ệ ề
ẩ ố ủ ề ẩ ố ữ ầ
ệ ệ ữ ẩ ố
ọ ọ ng d n h c sinh H c sinh đ c ít nh t 3 l n n i dung bài toán. H ữ ệ ị xác đ nh các “d ki n”, “đi u ki n” và “ n s ” c a bài toán. “D ki n” là ệ ữ nh ng cái đã cho, “ n s ” là cái c n tìm, “đi u ki n” là quan h gi a cái ữ ầ c n tìm và cái đã cho (hay nói cách khác là quan h gi a “ n s ” và “d ệ ki n”).
ạ ọ Yêu c u h c sinh g ch chân các y u t
ế ố ơ ả ế ữ ệ ệ ki n và đi u ki n liên quan đ n cái c n tìm, ể ễ c b n đ d dàng phân g chạ ầ
ề ế
ỏ ạ ừ ắ Tùy theo t ng d ng toán mà có cách tóm t t khác t không liên quan đ n câu h i. t bài toán: ầ ị tích và xác đ nh các d ế ỏ b các tình ti ắ * Tóm t
nhau.
ắ ằ
ẹ ữ t b ng ngôn ng . ế ẹ ế ỏ ồ
ề
ế nh th h t bao nhiêu ti n? tắ :
ế ế
ơ ồ ẳ ạ
ế ẹ ế ẹ ỏ Cách 1: Tóm t ụ Ví d : M mua 5 chi c bút h t 7500 đ ng. H i m mua 3 chi c bút ư ế ế Tóm t ồ 5 chi c bút: 7500 đ ng ồ 3 chi c bút: ... đ ng? ắ ằ t b ng s đ đo n th ng. Cách 2: Tóm t ồ Ví d : M mua 5 chi c bút h t 7500 đ ng. H i m mua 3 chi c bút
ề ế nh th h t bao nhiêu ti n?
tắ : 7500 đ ngồ
ụ ư ế ế Tóm t
? đ ngồ
ẽ
ụ ạ
ạ ẳ
ả ắ ằ Cách 3: Tóm t t b ng b ng (v ). ổ ọ ữ ộ Ví d : Trong m t bu i h c n công hai b n Cúc, Mai làm 2 bông hoa ớ ế cúc, mai. Mai nói v i Cúc: Th là trong chúng ta ch ng có ai làm lo i hoa ả ỏ trùng v i tên mình c . H i ai đã làm hoa nào ?
ớ Tóm t tắ :
cúc mai
Lo iạ hoa Tên ng
iườ Cúc Mai 1 0
0 1 ơ ồ ắ ằ ồ ị t b ng s đ Graph (đ th ). Cách 4: Tóm t
ạ
ị
ườ
ự ọ
ng TH Lý T Tr ng
GV: Ph m Th Ba Tr 6
ộ ố ươ
ề ả
ề ơ ị ở ớ
ế
ng pháp v gi
i bài toán liên quan đ n rút v đ n v
l p 3
M t s ph
ụ ầ ượ ộ ớ
ượ ố t r ng s đó l n l ồ ừ ớ ồ t c ng v i 1 r i nhân v i 2 ượ đ c 5.
ộ ố ế ằ Ví d : Tìm m t s bi c bao nhiêu đem chia cho 3 r i tr đi 4 thì đ Tóm t
tắ : + 1 x 2 : 3 4
? 5
ụ ạ
ồ ưở ạ t s cam và b
ưở ủ ố ố ắ ằ Cách 5: Tóm t ạ Ví d : Nhà b n Nam tr ng 335 cây cam và quýt. Nhà b n Khanh ằ i c a nhà b n Khanh b ng ưở ủ i c a
ỗ
ơ ồ t b ng s đ Ven. ồ ế ố i, bi tr ng 300 cây cam và b ạ ằ nhau và b ng s cam nhà b n Nam. Tính s cây cam, quýt và b m i nhà ? Tóm t tắ :
ưở 335 cây ? cây 300 cây b i ? cây quýt ? cây cam
ắ
ọ
ứ
ế
ộ
ơ ồ ẫ ọ ễ ể
ấ ơ
ả
ọ
ể ễ
ắ
ủ ư ỉ ầ ạ t này thì h c sinh có th d dàng tóm t
ắ ượ t đ
ớ ộ ạ
ư • L u ý: ọ ủ ơ ồ t. Tên g i tuy không có S đ Graph, s đ Ven là tên g i c a các cách tóm t ướ ắ ở ộ t ng d n h c (ki n th c m r ng) nh ng n i dung c a hai cách tóm t trong sách h ả này r t đ n gi n, d hi u. Trong quá trình gi ng d y, giáo viên ch c n giúp h c sinh ọ ọ ủ c bài toán nh tên g i c a hai cách tóm t thu c d ng này.
ướ ừ ẫ ọ ư ế ế cái ch a bi t đ n cái
đã bi
ượ
* Phân tích bài toán: H ng d n h c sinh đi t t. ế Ví dụ: M t c a hàng trong hai ngày bán đ ử ỏ ượ ộ ử ườ ứ ườ ượ c 1 kg đ ng. H i ngày th hai c a hàng bán đ c 200g đ ầ ng. Ngày đ u ơ ề c nhi u h n
ườ ng?
ộ ố ằ ặ ọ bán đ ngày th nh t bao nhiêu gam đ ẫ ỏ H ng d n h c sinh phân tích bài toán b ng cách đ t m t s câu h i
ả ờ ứ ử ỏ ầ Đ bài yêu c u gì ? > Tr l i: H i ngày th hai c a hàng bán đ ượ c
ả ờ ộ ử i: M t c a hàng trong hai ngày
t gì ? >Tr l ầ ượ ứ ấ ướ ư nh sau: ề bao nhiêu gam ? ề Đ bài cho chúng ta bi ườ ượ c 1 kg đ bán đ ế ng. Ngày đ u bán đ c 200g.
ạ
ị
ườ
ự ọ
ng TH Lý T Tr ng
GV: Ph m Th Ba Tr 7
ộ ố ươ
ề ả
ề ơ ị ở ớ
ế
ng pháp v gi
i bài toán liên quan đ n rút v đ n v
l p 3
M t s ph
ử ố ơ ứ Mu n tính ngày th hai c a hàng bán đ
ướ ượ c ? >Tr l ứ ấ ề c nhi u h n ngày th nh t ườ ố ả ờ i: Tính s gam đ ng ả ng ta ph i tính gì tr
ổ ế ế ư ế ợ t đ n cái ch a bi cái đã bi t.
ượ ụ
ườ c 1 kg ứ ng. H i ngày th hai c a hàng bán ừ ộ ử c 200g đ
ườ ượ ườ ng? đ đ
ộ ố ặ ọ ợ ườ bao nhiêu gam đ ứ đã bán ngày th hai. ợ ổ * T ng h p bài toán: T ng h p bài toán là đi t : M t c a hàng trong hai ngày bán đ Ví d bài toán trên ử ỏ ượ ầ ng. Ngày đ u bán đ ứ ấ ơ c nhi u h n ngày th nh t bao nhiêu gam đ ỏ ằ ổ ẫ H ng d n h c sinh t ng h p bài toán b ng cách đ t m t s câu h i
ướ ả ả ờ ả ư ề ề ướ ư nh sau: Tr c khi gi i bài toán ta ph i làm gì? > Tr l ơ i: Đ a v cùng đ n
ị v đo.
ấ ờ ả ả ờ ấ Bài toán g m có m y phép tính, m y l i gi i. > Tr l i: Hai phép
i gi tính, hai l
ờ ứ ượ ả Th nh t ta ph i tính gì ? >Tr ả ờ l ứ i: Ngày th hai bán đ c bao
ồ ả i. ấ ườ ng. nhiêu gam đ ệ ự ả ờ ự ệ
ứ ứ ử ừ i: Th c hi n phép tính tr . i: Ngày th hai c a hàng bán đ ượ c
Ta th c hi n phép tính gì ? >Tr l ả ờ ả Th hai ta ph i tính gì ? >Tr l ng. bao nhiêu gam đ
ự ả ờ ừ i: Th c hi n phép tính tr .
ườ ệ ổ ọ
ả ả ẹ
ả
ượ i gi ả c vi i không đ ễ ể ế ắ t t
ấ ị
ơ ặ ơ ặ ế ấ
ặ ơ ệ ự Ta th c hi n phép tính gì ? >Tr l ẫ ướ ợ ng d n h c sinh cách trình * Sau khi t ng h p bài toán, giáo viên h ắ ộ ả ủ i c a m t bài toán ph i đúng, đ p, ng n bày bài gi i. Trình bày bài gi ố ờ ờ ả ồ ọ i, phép tính và đáp s . L i i g m có l g n, rõ ràng và d hi u. Bài gi ấ ả ỗ ờ ả i ph i có d u hai ch m “:”. Phép i gi t, sau m i l gi ơ ỉ ị ở tính đ t hàng ngang, trong phép tính không ghi đ n v mà ch ghi đ n v ơ ệ ố ể sau k t qu c a phép tính và đ trong d u ngo c đ n. Đáp s ghi h i l ch ề v bên ph i nh ng lúc này đ n v không đ t trong ngo c đ n.
ặ ế ơ ơ ả ủ ị ị
i khác nhau nên khi gi ả ằ i b ng
ả ủ ư ả Ở ộ ố ớ m t s bài toán đ n v ghi sau k t qu c a phép tính khác v i ị ố ầ ở ơ ph n đáp s . đ n v ghi ả ể ỗ M i bài toán có th có nhi u cách gi ố ố ỉ ề ả ở nhi u cách thì đáp s ch ghi ề cách gi
Ví d :ụ M t c a hàng trong hai ngày bán đ
ượ ượ ứ ả i cu i cùng. ượ ử ộ ử ả c 1350 qu cam. Ngày ề c nhi u c 250 qu cam. H i ngày th hai c a hàng bán đ
ứ ấ ầ đ u bán đ ơ h n ngày th nh t bao nhiêu qu cam?
iả :
ử ứ ượ ố ả c s qu cam là:
ỏ ả Bài gi Ngày th hai c a hàng bán đ 1350 – 250 = 1100 (qu )ả
ạ
ị
ườ
ự ọ
ng TH Lý T Tr ng
GV: Ph m Th Ba Tr 8
ộ ố ươ
ề ả
ề ơ ị ở ớ
ế
ng pháp v gi
i bài toán liên quan đ n rút v đ n v
l p 3
M t s ph
ứ ượ ề ứ ấ ố ả ơ ử Ngày th hai c a hàng bán đ
c nhi u h n ngày th nh t s qu cam là:
1100 – 250 = 850 (qu )ả Đáp số: 850 qu camả
ể ờ ế ắ ầ ả Giáo viên c n nh c nh ở
c sau:
ễ ả ạ ờ ả i. Ki m tra các câu văn di n đ t trong l i gi i đúng ả i và đánh giá k t qu : * Ki m tra l i gi ướ ệ ự ọ h c sinh th c hi n các b ể ọ ờ i gi Đ c l
ch a.ư
ư ướ ầ ủ
ừ ướ ầ
ợ b ớ
i xem đã h p lí yêu c u c a bài ch a. c đ u tiên. ầ ư ả ố ả c gi ả ừ i các k t qu v a tính t ợ i đáp s xem đã phù h p v i yêu c u ch a. ề ả ế ế ả ố i bài toán theo nhi u cách thì ph i đ i chi u k t qu cu i
ủ i đó.
ủ ạ ể ẫ ạ ậ ố b. H ng d n h c sinh nh n d ng t t hai ki u bài toán c a d ng toán
ả ọ ề ơ
ế ể ạ
ươ ph
ộ ờ ộ ỗ ỉ ể Ki m tra các b ế ử ạ Th l ố ử ạ Th l ế N u gi cùng c a các cách gi ướ ế ị liên quan đ n rút v đ n v ả ố ể ọ i t Đ h c sinh gi t ki u bài toán 1 tôi ti n hành d y theo các ứ ng pháp và hình th c sau: ề Tôi so n s n n i dung đi u ch nh phát cho m i em m t t . N i dung
ề ỉ ộ đi u ch nh nh sau:
ề ơ ị ế ế ạ ẵ ư Bài 68: Bài toán liên quan đ n rút v đ n v (ti t 1)
ề ơ ế ị
ạ
ể ậ ữ duy, lí lu n, phát tri n ngôn ng .
Đ c bài toán (trang 67) ọ ụ Giúp h c sinh: I. M c tiêu: ả ế t cách gi Bi i bài toán liên quan đ n rút v đ n v . ả ỹ i toán thành th o. K năng gi ư ả Nâng cao kh năng t ạ ọ ạ ộ II. Ho t đ ng d y h c ơ ả ạ ộ A. Ho t đ ng c b n: ọ ạ ộ Ho t đ ng 1:
ề ả ờ ệ ệ ỏ ọ Vi c 1: Em đ c kĩ đ bài toán Vi c 2: Em hãy tr l
ữ
ề ệ ầ i các câu h i sau: ữ ệ Em hãy tìm nh ng d ki n đã cho ? ầ Em hãy nêu cái c n tìm ? ữ Đi u ki n liên quan gi a cái đã cho và cái c n tìm ?
ạ
ị
ườ
ự ọ
ng TH Lý T Tr ng
GV: Ph m Th Ba Tr 9
ộ ố ươ
ề ả
ề ơ ị ở ớ
ế
ng pháp v gi
i bài toán liên quan đ n rút v đ n v
l p 3
M t s ph
ạ Vi c 1: Em và b n cùng nhau phân tích bài toán:
ầ Đ bài yêu c u tính gì ?
ệ ề ề ế Đ bài đã cho bi t gì ?
ợ ệ Vi c 1: Em và các b n cùng nhau t ng h p bài toán:
ư ế ả
ế ố ế ố ạ ậ ậ
ố Mu n bi ố Mu n bi ạ ổ ộ t s lít m t ong trong m t can ta ph i tính nh th nào? t s lít m t ong trong 5 can ta ph i tính ra sao? ợ ả ề ố ế ấ
ng báo cáo k t qu v i cô giáo.
ỗ ấ ế ế ưở ọ Đ c bài toán d ế ả ớ ướ i đây và vi t ti p vào ch ch m: ỗ ố Em và b n cùng nhau đi đ n th ng nh t đi n s thích h p vào ch ch m.ấ ệ Vi c 2: Nhóm tr ạ ộ Ho t đ ng 2:
ề
ệ ệ ỏ i các câu h i sau:
ữ
ệ ề ầ ọ Vi c 1: Em đ c kĩ đ bài toán ả ờ Vi c 2: Em suy nghĩ và tr l ữ ệ Em hãy tìm nh ng d ki n đã cho ? ầ Em hãy nêu cái c n tìm ? ữ Đi u ki n liên quan gi a cái đã cho và cái c n tìm ?
ế
ệ ề ề ầ ạ Vi c 1: Em và b n cùng nhau phân tích bài toán: Đ bài đã cho bi t gì ? Đ bài yêu c u tính gì ?
ệ ợ Vi c 1: Em và các b n cùng nhau t ng h p bài toán:
ổ ỗ ư ế ả
ế ố ườ t s đ ế ố ườ t s đ
ố Mu n bi ố Mu n bi ạ ạ ng ch a trong m i túi ta ph i tính nh th nào? ả ng ch a trong 3 túi ta ph i tính ra sao? ợ ề ố ấ ứ ứ ế
ả ớ ưở ế ỗ ố Em và b n cùng nhau đi đ n th ng nh t đi n s thích h p vào ch ch m.ấ ệ Vi c 2: Nhóm tr ng báo cáo k t qu v i cô giáo.
ự ệ ệ ả ấ ướ i đ c?
ể ả ượ ướ ự c bài toán ph i th c hi n m y b Vi c 1: Đ gi ệ B c 1 ta tính gì? Ta th c hi n phép tính gì?
ạ
ị
ườ
ự ọ
ng TH Lý T Tr ng
GV: Ph m Th Ba Tr 10
ộ ố ươ
ề ả
ề ơ ị ở ớ
ế
ng pháp v gi
i bài toán liên quan đ n rút v đ n v
l p 3
M t s ph
ướ ự ệ
B c 2 ta tính gì? Ta th c hi n phép tính gì? ỉ ư ề ẩ ị V i n i dung đi u ch nh nh trên, tôi chu n b giáo án theo mô hình
ớ ộ ư VNEN nh sau:
ạ ộ ạ ạ ộ Ho t đ ng d y
ọ Ho t đ ng h c ị ồ ẩ
ớ Gi ệ i thi u bài . ọ Chu n b đ dùng. Ghi bài vào v .ở ụ Đ c m c tiêu.
ạ ộ
ạ ộ ặ Ho t đ ng cá nhân – c p đôi – ơ ả ọ ướ i A. Ho t đ ng c b n: ạ ộ Ho t đ ng 1 : Đ c bài toán d nhóm. đây: ề ọ Cá nhân đ c kĩ đ bài toán. ự ề ậ Có 35 l m t ong đ ng đ u vào 7
can.
ỗ ự a) H i m i can đ ng bao nhiêu lít Làm vi c c p đôi, nhóm theo ậ ề ầ ộ ỉ ệ ặ yêu c u n i dung đi u ch nh. ư ế ự b) H i 5 can nh th đ ng bao
ỏ m t ong? ỏ nhiêu lít m t ong?
ọ Nêu 1 s câu h i đ l u ý h c
ả ờ
ế ả ậ ố sinh cách trình bày bài gi ả + Sau l i gi + Phép tính ph i vi ỏ ể ư ỏ ả i. H i: ấ i ph i có d u gì ? ư ế t nh th nào ế ấ t hàng ngang. ả ?
ị ặ ở ơ + Đ n v đ t đâu ?
ả ơ ơ ạ ấ ặ ấ D u hai ch m. ế Vi ấ Sau k t qu , trong d u ặ ơ ngo c đ n. Ghi bên ph i, đ n v không ướ ừ i t ư ế ố + Đáp s ghi nh th nào ? ị có d u ngo c đ n, g ch d đáp s .ố
iả :
Bài gi ố ỗ ự ậ
a) M i can đ ng s lít m t ong là:
ự ậ ố
35 : 7 = 5 (l) b) Năm can đ ng s lít m t ong là:
ậ 5 x 5 = 25 (l) Đáp số: a) 5 l m t ong ậ b) 25 l m t ong
ế ng báo cáo k t
ưở ệ ớ qu làm vi c v i giáo viên. ậ ạ ng. : Đ c bài toán và ươ Nh n xét, tuyên d ọ ộ Ho t đ ng 2 ạ ộ ặ Nhóm tr ả Ho t đ ng cá nhân – c p đôi
ạ
ị
ườ
ự ọ
ng TH Lý T Tr ng
GV: Ph m Th Ba Tr 11
ộ ố ươ
ề ả
ề ơ ị ở ớ
ế
ng pháp v gi
i bài toán liên quan đ n rút v đ n v
l p 3
M t s ph
ả ớ ề – nhóm – c l p. đi n vào ch ch m:
ỗ ấ ườ ự Có 25kg đ
ỏ
ng?
ự ẫ
ề ng đ ng đ u vào 5 ế ự ư túi. H i 3 túi nh th đ ng bao ườ nhiêu kilôgam đ ướ ệ ọ * H ng d n h c sinh th c hi n c:ướ các b
ề ọ ọ B c ướ 1: Đ c kĩ đ toán Cá nhân đ c kĩ bài toán và
ả ờ ỏ tr l
ữ ệ ữ ườ ự Nêu nh ng d ki n đã cho ? ng đ ng vào 5 i câu h i: Có 25 kg đ
túi.
ầ ỏ Nêu cái c n tìm ?
ữ ề ư ế ự H i 3 túi nh th đ ng bao ườ ng. ố Đi u ki n liên quan gi a cái đã
ệ ầ cho và cái c n tìm ?
nhiêu kilôgam đ ự Các túi đ ng s kilôgam ư ườ ng nh nhau. đ ạ H c sinh dùng bút chì g ch
c b n.
ắ ề B c 2 ướ : Tóm t t đ toán:
ườ ng.
ậ ữ ử ườ
Nh n xét, s a ch a. B c ướ 3: Phân tích bài toán: ọ ế ố ơ ả chân các y u t tắ : Tóm t 5 túi: 25 kg đ 3 túi: ………kg đ ổ ặ Trao đ i c p đôi tr ng ? ả ờ l i câu
h i.ỏ
ố ề ầ Đ bài yêu c u tính gì ? kilôgam đ ườ ng
Tính s ự đ ng trong 3 túi.
ề ế ườ Đ bài đã cho bi t gì ? 25 kilôgam đ ự ng đ ng
trong 5 túi.
ổ ướ : T ng h p bài toán:
ườ Ho t đ ng nhóm. S kilôgam đ ự ng đ ng
ướ ể ph i tính gì tr ạ ộ ố ộ trong m t túi.
c ? ả ự ệ ợ .B c 4 Theo ki u bài toán 1 thì chúng ta ả Chúng ta ph i th c hi n phép Phép tính chia.
tính gì ?
ả ườ ự Sau đó chúng ta ph i tính gì ? ng đ ng trong
ố S kilôgam đ 3 túi.
ự ệ Ta th c hi n phép tính gì ?
ấ ợ ả i ỗ
Phép tính nhân. ố Nhóm th ng nh t bài gi ề ố sau đó đi n s thích h p vào ch ch m. ấ
ườ
ậ ươ Nh n xét, tuyên d ng. ố Đáp s : 15 kg đ ng. ớ Báo cáo v i giáo viên.
ạ
ị
ườ
ự ọ
ng TH Lý T Tr ng
GV: Ph m Th Ba Tr 12
ộ ố ươ
ề ả
ề ơ ị ở ớ
ế
ng pháp v gi
i bài toán liên quan đ n rút v đ n v
l p 3
M t s ph
ọ ự ể H c sinh t ki m tra bài gi ả i
ủ c a mình.
ố ả ớ * H ng d n HS ch t bài toán:
ả c bài toán ph i Ho t đ ng c l p. 2 b ạ ộ c.ướ
ự ẫ i đ ấ ướ c?
ự ệ ố ườ
S kilôgam đ ệ ự
ướ ị ề ơ c rút v đ n v . ng trong ộ m t túi. Th c hi n phép tính chia.
ự ệ
ườ ướ ể ả ượ Đ gi ệ th c hi n m y b ướ B c 1 ta tính gì? Ta th c hi n phép tính gì? > Đây là b ướ B c 2 ta tính gì? Ta th c hi n phép tính gì? ng trong ba
S kilôgam đ ệ ố ự ộ ạ túi. Th c hi n phép tính nhân. >Bài toán thu c d ng toán rút
ạ ỉ
ề ế ư ệ ọ ề ơ ị v đ n v . ươ ộ Bài 88 (trang 56), tôi cũng so n n i dung đi u ch nh và giáo án t ng nh trên đ h c sinh làm vi c. Sau đó, tôi ti n hành cho h c sinh so
ể ọ ể ữ ự t sánh gi a hai ki u bài:
ể ể
ầ ầ
ộ ị ủ Ki u bài 2 (Bài 88 trang 56) ố (Tìm s ph n) ầ
ầ ộ
ự ệ
ầ ầ Các cướ b ướ B c 1 (Gi ngố nhau) ướ B c 2 (Khác nhau)
ầ ầ Ki u bài 1 (Bài 68 trang 67) ị ủ (Tìm giá tr c a các ph n) Tìm giá tr c a m t ph n. ự Th c hi n phép tính chia. ề ơ ị c rút v đ n v . ầ ố Tìm s ph n. ự ấ Th c hi n phép tính chia (l y ị ị giá tr các ph n chia cho giá tr m t ph n).
ệ ướ Đây là b ị ủ Tìm giá tr c a m t ph n. ệ Th c hi n phép tính nhân ớ ị ộ ấ (l y giá tr m t ph n nhân v i ố s ph n). ả ư ậ ộ ạ ề ộ ị
ầ ề ơ ể ầ ộ
ể ả ộ
ể ố ẫ ng d n nh trên.
ẫ
ả ủ ượ ể i c a hai ki u bài toán, tôi l
ậ ọ
Nh v y, c hai bài toán đ u thu c d ng toán rút v đ n v . Tuy ị ủ nhiên, khi bài toán yêu c u tìm giá tr c a các ph n là thu c ki u bài toán ầ ầ 1. Khi bài toán yêu c u tìm s ph n là thu c ki u bài toán 2. Cách gi i hai ư ướ ki u bài toán tôi đã h ướ ệ ậ ọ c. H ng d n h c sinh luy n t p ắ ọ c 2 cách gi Khi h c sinh n m đ ộ ố ạ ệ ạ ế i ti n ậ hành ra m t s bài t p cho h c sinh làm, giúp các em rèn kĩ năng nh n di n các d ng toán.
ự ộ ỏ ộ Bài 1: M t thùng bánh đ ng 1550 h p bánh. H i 5 thùng nh th ư ế
ộ ự đ ng bao nhiêu h p bánh ?
ượ ợ Bài 2: M t th xây trong 3 ngày thì xây đ
ượ ế ỏ c 1245 viên g ch. H i ợ ỗ ạ ạ t m i ngày th
c bao nhiêu viên g ch, bi ư ạ ộ ợ trong 5 ngày th xây đó xây đ ượ ố c s viên g ch nh nhau? xây đó xây đ
ạ
ị
ườ
ự ọ
ng TH Lý T Tr ng
GV: Ph m Th Ba Tr 13
ộ ố ươ
ề ả
ề ơ ị ở ớ
ế
ng pháp v gi
i bài toán liên quan đ n rút v đ n v
l p 3
M t s ph
ượ ỏ Bài 3: C 4 thùng đ ng đ
ứ ể ự ự ế ố ế ố ỗ ầ c 1228 l xăng. H i 1842 l xăng thì c n ự t m i thùng đ ng s lít xăng
ấ ư
ẫ ệ ươ ệ ậ ướ ự ư ự ọ nh các b c đã ng t
nêu
ụ ươ ướ ẫ ả ng pháp h
ớ ề ơ ế
ng d n các em l p 3 gi ị ắ ế ươ m y thùng đ đ ng h t s lít xăng đó, bi nh nhau? ướ H ng d n h c sinh luy n t p th c hi n t ở ụ m c 3.2.a và m c 3.2.b * Trên đây là ph i các bài toán ế ờ i văn nói chung và bài toán liên quan đ n rút v đ n v nói riêng. N u ả ọ ng pháp này thì tôi tin ch c k t qu h c t ph
ố
ả ệ ệ
có l ệ ố chúng ta có th th c hi n t ư ậ ủ t p c a các em s cao nh ta mong mu n. ể ự ả ể ự ẽ ệ ệ ầ i pháp, bi n pháp ệ 3.3 Đi u ki n đ th c hi n gi ệ Đ th c hi n gi
ể ế ượ ả ắ ả ầ i pháp, bi n pháp trên có hi u qu thì yêu c u đ u ậ ơ ả ứ c ki n th c c b n, hi u và v n
ố i giáo viên ph i n m đ ươ ng pháp này. tiên là ng ụ d ng t
ọ ả ộ
ị
ổ ế ế ự ể t t
ạ t phân tích, t ng h p bài toán, bi ầ ể ị ươ ẫ ị
ỗ ổ ế ậ ầ
ơ ọ
ộ ộ ữ ắ
ạ ả ợ ọ
ề ớ ẽ ế ủ ể ừ ồ
ợ
ế ớ ỡ ụ ả ả ộ ườ ạ t tình gi ng d y, th
ề ể ự ườ t ph ườ ạ i giáo viên D y toán cho h c sinh là c m t quá trình lâu dài, ng ạ ư ế ả t sáng t o, có tính kiên trì và ch u khó, kích thích t duy sáng t o ph i bi ế ợ ki m tra đánh giá k t giúp các em bi ệ ủ ọ ả qu .ả Giáo viên c n ph i quan sát quá trình làm bài c a h c sinh, phát hi n ờ ờ ướ ng các ra ch h ng đ k p th i h ng d n cho các em. K p th i tuyên d ế ế ả ạ ự ư ạ ả ộ em có ti n b dù k t qu bài t p ch a đ t yêu c u. Ph i t o s đoàn k t, ươ ỡ ủ ọ ng yêu giúp đ c a h c sinh, t o cho các em đ ng c ham h c. Trong th ệ ố thái đ bình tĩnh, không dùng vi c u n n n các em, giáo viên ph i luôn gi ờ ẽ ặ ớ n ng n v i các em, hòa h p v i các em, xem h c sinh là con em l i l ệ ắ ủ đó có bi n c a mình, chia s vui bu n, l ng nghe ý ki n c a các em đ t ệ ề pháp giáo d c phù h p. Giáo viên ph i có tâm huy t v i ngh nghi p, ặ ệ nhi ng xuyên đ ng viên, giúp đ các em khi g p khó khăn.
ả ọ ệ
ớ ộ
Là h c sinh l p 3 các em ph i đ c, vi ồ ạ ọ ơ ả ế ừ ủ ự ượ ế ổ ỡ ủ ự ế ố t và th c hi n đ t t ờ ế ợ t tranh th s giúp đ c a b n, bi ố c b n ả t giúp t h p tác, trao đ i, làm
phép tính c b n c ng, tr , nhân, chia. Đ ng th i, các em ph i bi ỡ đ nhau, bi ệ vi c theo nhóm.
ố ả ệ ữ
ạ ộ ộ
ố ượ ờ ng pháp chung đ gi
ệ
ắ ộ m c đ hi u đ
t tóm t ả
ủ ệ ệ i pháp, bi n pháp 3.4 M i quan h gi a các gi ạ ế ị ề ơ D ng toán liên quan đ n rút v đ n v thu c m t trong các d ng toán ầ ầ ạ ả ượ ậ ờ i văn. Vì v y mu n gi c d ng toán này thì yêu c u đ u tiên là i đ có l ể ả ươ ả ắ ọ i văn. i bài toán có l c ph h c sinh ph i n m đ ỉ ệ ể ự ơ ở ề ả ọ ế Đây là c s , n n t ng đ th c hi n các bi n pháp ti p theo. H c sinh ch ợ ế ượ ạ ở ứ ộ ể ừ ổ t, phân tích, t ng h p c n i dung, bi i d ng l ư ủ ế ả i không là ch a đ mà ph i giúp các em bi và cách trình bày bài gi t phân ớ ạ ạ ữ ạ ể t hai ki u bài c a d ng toán này, gi a d ng toán này v i d ng toán bi
ạ
ị
ườ
ự ọ
ng TH Lý T Tr ng
GV: Ph m Th Ba Tr 14
ộ ố ươ
ề ả
ề ơ ị ở ớ
ế
ng pháp v gi
i bài toán liên quan đ n rút v đ n v
l p 3
M t s ph
ố ầ ắ ề
ạ ấ ệ ượ ầ ộ c trong n i dung đ ữ
ọ ẫ ớ
ứ ơ ầ ệ
ườ ề ậ ề khác, đó là v n đ then ch t mà các em c n n m đ ể ọ ả tài này nên vi c so n gi ng giúp h c sinh không nh m l n gi a hai ki u ắ ể ỗ ợ bài là vô cùng quan tr ng. Tuy nhiên, đ h tr các em nh lâu h n, kh c ả t h n, các em c n ph i sâu ki n th c, hoàn thành nhi m v h c t p t ự . th
ươ ng t ề ứ ế ệ ả
ệ ậ ả ệ ự
ố ượ c tình hình h c t p c a h c sinh. T
ể ộ ụ ọ ậ ố ơ ế ạ ng xuyên luy n t p, làm nhi u bài t p, d ng toán t ọ ủ ấ ị 3.5 K t qu kh o nghi m, giá tr khoa h c c a v n đ nghiên c u ả ầ ề ề Mu n th c hi n thành công đ tài, đi u đ u tiên là giáo viên ph i ờ 30 phút và ôi đã dành th i gian ủ ạ c a d ng toán này
ọ ậ ủ ọ ắ n m đ ế ti n hành cho các em làm hai bài toán thu c hai ki u bài ư nh sau:
ư ế ứ ứ ầ ỏ * Bài toán 1: Có 8 can ch a 160 lít d u. H i 4 can nh th ch a bao
nhiêu lít d u ?ầ
ể ượ c * Bài toán 2: Mua 3 quy n v h t 7500. H i có 10 000 thì mua đ
ở ế ể ở ỗ ở ế bao nhiêu quy n v , bi
ỏ ề ư ể ấ
t m i quy n v có giá ti n nh nhau? ế ầ ừ ể ể c 2 t ki u bài 1 sang ki u bài 2 và
ng
ộ ố i. ộ ố ộ ố ư ế ờ ả t cách trình bày: sai l i gi i, phép ư ả Sau khi ch m bài, k t qu các em làm bài nh sau: ẫ ở ướ M t s em còn nh m l n b ượ ạ c l M t s em tính sai. ả M t s em sai c hai bài, ch a bi
ị
ế ư c nh sau:
ố ơ tính, cách ghi đ n v , đáp s . * K t qu c th đ t đ Năm h c 2015 – 2016:
ể ể ể ể Đi m 1 > 4 Đi m 5 > 6 Đi m 7 > 8 Đi m 9 > 10
ọ h c L pớ SL % SL % SL % SL % ả ụ ể ạ ượ ọ T ngổ ố s sinh
6,9 3C 16 5 2
ớ 20,7 ư
29 6 ự ế V i tình hình th c t ế ậ ụ ề 55,2 ạ ơ ả ạ ượ ạ nh trên, tôi đã m nh d n v n d ng đ tài. Sau ư 17,24 ề ụ ậ ụ ể ớ ướ c. C th nh c cao h n so v i tr
khi v n d ng đ tài k t qu đ t đ sau:
Năm h c 2015 – 2016:
ể ể ể ể Đi m 1 > 4 Đi m 5 > 6 Đi m 7 > 8 Đi m 9 > 10
L pớ ọ h c SL % SL % SL % SL % ọ T ngổ ố s sinh
2 29 3C 12 5
41,4 ự ớ ướ 34,5 ế ễ ế ộ 10 ủ ộ Các em r t h ng thú h c t p, tích c c, ch đ ng ti p thu bài khá ế ọ t h c di n ra m t cách c, ti 17,24
ẹ ị ấ ứ ả nhanh, k t qu bài làm cao h n so v i tr ự nh nhàng và t 6,9 ọ ậ ơ nhiên, không còn b nhàm chán.
ạ
ị
ườ
ự ọ
ng TH Lý T Tr ng
GV: Ph m Th Ba Tr 15
ộ ố ươ
ề ả
ề ơ ị ở ớ
ế
ng pháp v gi
i bài toán liên quan đ n rút v đ n v
l p 3
M t s ph
ị ả ế ệ ượ ọ ủ ấ c qua kh o nghi m, giá tr khoa h c c a v n
ề
ạ ắ ả đ nghiên c u Ph 4. K t qu thu đ ứ ng pháp d y h c này có th giúp các em n m đ
ọ ặ c các b ộ ượ ệ ể ươ i bài toán có l
ờ i văn. Đ c bi ừ ể ữ ạ ướ ể c ậ ọ t là h c sinh có th nh n di n m t cách ế ả i thành th o bài toán liên quan đ n ệ đó gi
ọ ậ ữ ả gi ễ d dàng gi a 2 ki u bài toán t ị ề ơ rút v đ n v . Qua quá trình h c t p, tôi th y các em không nh ng gi ả ố i t
ọ ậ ữ ộ
ẹ ệ ạ ổ
ấ t môn ể Toán, thích thú h c t p mà còn nâng cao trình đ ngôn ng , phát tri n trí ệ tu , hình thành thói quen làm vi c nhanh nh n, sôi n i, ho t bát. Ế Ậ Ầ Ế Ị III. PH N K T LU N, KI N NGH
ậ
ả ế 1. K t lu n ể Đ nâng cao kh năng gi
ứ ươ
ọ ậ ộ ị
ớ ố ượ ề ợ ọ ỉ
ả
ữ ủ ứ ế ả ọ ả ọ ả i toán cho h c sinh, b n thân tôi đã luôn ứ ổ ứ ạ ọ ch c d y h c khác nhau, tìm tòi nghiên c u các ph ng pháp, hình th c t ứ ạ ờ giúp các em h ng thú, say mê trong h c t p. Tôi đã k p th i so n n i dung ệ ọ ạ đi u ch nh d y h c phù h p v i đ i t ng h c sinh giúp các em làm vi c ệ có hi u qu . ừ Trên đây là k t qu nghiên c u c a tôi trong nh ng năm h c v a
ụ
ươ ằ ả t. Tôi mong r ng ph
ấ ả ọ
ể ng h c sinh đ nâng cao ch t l ụ ề ấ ượ ỗ ủ
qua. ả ạ ậ ế i pháp trên trong công tác gi ng d y và các Tôi đã ti n hành v n d ng gi ẽ ượ ụ ố c áp d ng ng pháp này s đ em đã làm bài khá t ủ ọ ậ ố ượ ng h c t p c a t c các đ i t trên t ướ ầ ụ các em. Đây là m c tiêu c a giáo d c đ ra mà m i chúng ta c n h ng i. ớ t
ứ
ư ờ ậ ụ ể ị ụ ụ
ị ế 2. Ki n ngh : ố ớ * Đ i v i giáo viên: ế ệ ườ và Quy t ng xuyên nghiên c u tài li u, các Công văn, Thông t Th ụ ở ộ ủ ị đ nh c a B giáo d c, S giáo d c, Phòng giáo d c đ k p th i v n d ng vào công tác chuyên môn.
ể ị ớ ề K t h p v i chính quy n đ a ph
ẹ ọ ủ ươ ư ự ng và cha m h c sinh đ nâng cao ý th c h c t p c a các em cũng nh s quan tâm c a gia đình các em.
ạ ch c chuyên đ v ph
ọ ể ỏ ớ ươ ề ề ươ ng pháp d y h c đ giáo ọ ổ ng pháp đ i m i và h c h i kinh
ế ợ ứ ọ ậ ủ ố ớ ổ chuyên môn: * Đ i v i t ổ ứ ườ ng xuyên t Th ữ ắ ắ ờ ị viên k p th i n m b t nh ng ph ệ ủ ồ nghi m c a đ ng nghi p.
ố ớ ạ ng:
ệ ề ạ ỡ ể
ệ ườ * Đ i v i lãnh đ o nhà tr ườ ả ạ Ban lãnh đ o nhà tr ng ph i t o đi u ki n, quan tâm, giúp đ đ ụ ệ ố ể t nhi m v . giáo viên có th hoàn thành t
ạ
ị
ườ
ự ọ
ng TH Lý T Tr ng
GV: Ph m Th Ba Tr 16
ộ ố ươ
ề ả
ề ơ ị ở ớ
ế
ng pháp v gi
i bài toán liên quan đ n rút v đ n v
l p 3
M t s ph
ệ ệ ả ạ i hi u qu thi Sáng ki n kinh nghi m này đã mang l
ế ả ứ ạ
ự ữ ữ ệ ậ ổ
ả ọ ỏ ả ơ ồ ể ệ ổ ớ ế t th c cho l p ế ỏ ọ h c tôi đã gi ng d y. Quá trình nghiên c u không tránh kh i nh ng thi u sót mong quý đ ng nghi p tham kh o, nh n xét, b sung nh ng kinh nghi m b ích đ chúng ta cùng nhau h c h i. Tôi xin chân thành c m n.
Krông Ana, ngày 10/02/2016
ườ i vi ế t Ng
ạ ị
Ph m Th Ba
Ộ Ồ Ủ Ậ Ế
NH N XÉT C A H I Đ NG SÁNG KI N …………………………………………………………………………...
…………. ……………………………………………………………………... ……………..……………..………………………………………………….. …………………….…….…..……….. ………………………………………..…………………………... …………………..………………………………. …………………………………..……….. …....................................................................................................................... ........................................................................................................................... ...........................................................................
ạ
ị
ườ
ự ọ
ng TH Lý T Tr ng
GV: Ph m Th Ba Tr 17
ộ ố ươ
ề ả
ề ơ ị ở ớ
ế
ng pháp v gi
i bài toán liên quan đ n rút v đ n v
l p 3
M t s ph
Ộ Ồ Ủ Ị CH T CH H I Đ NG SÁNG
KI NẾ
Ụ Ụ M C L C
ộ N i dung
ở ầ Trang ầ I. Ph n m đ u
ạ
ị
ườ
ự ọ
ng TH Lý T Tr ng
GV: Ph m Th Ba Tr 18
ộ ố ươ
ề ả
ề ơ ị ở ớ
ế
ng pháp v gi
i bài toán liên quan đ n rút v đ n v
l p 3
M t s ph
ọ ề
ệ ụ ụ ủ ề
ứ ố ượ ng nghiên c u…………………………………………………….
ạ ứ ớ ạ i h n ph m vi nghiên c u…………………………………………….
ứ ươ ng pháp nghiên c u…………………………………………………
ơ ở ậ
ự ạ
ệ ả i pháp, bi n pháp……………………………………………………..
ọ ủ ấ ượ ề ệ ế ả ả ị
ế ậ ầ ị
ế ậ ế
ế ị
1. Lý do ch n đ tài………………………………………………………… 1 2. M c tiêu, nhi m v c a đ tài…………………………………………… 1 3. Đ i t 2 4. Gi 2 5. Ph 2 ầ ộ II. Ph n n i dung 1. C s lí lu n…………………………………………………………....... 2 2. Th c tr ng……………………………………………………………….. 3 3. Gi 4 c qua kh o nghi m, giá tr khoa h c c a v n đ nghiên 4. K t qu thu đ ứ c u………………………………………………………………………… 14 III. Ph n k t lu n, ki n ngh 1. K t lu n………………………………………………………………… 14 2. Ki n ngh ……………………………………………………………….. 15
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
Tên tài li uệ
ướ ẫ ấ ả ụ STT 1 Sách h ọ ng d n h c Toán 3. ệ t
Tác giả Nhà xu t b n giáo d c Vi Nam
ạ
ị
ườ
ự ọ
ng TH Lý T Tr ng
GV: Ph m Th Ba Tr 19