intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Sơ đồ tiến hành xét nghiệm vệ sinh nước, thực phẩm

Chia sẻ: Le Huy Hoang | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:24

69
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài thuyết trình: Sơ đồ tiến hành xét nghiệm vệ sinh nước, thực phẩm có nội dung giới thiệu và giải thích về sơ đồ tiến hành xét nghiệm vệ sinh nước, thực phẩm, các vật liệu cần dùng trong xét nghiệm, nhân lực và các bước tiến hành.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Sơ đồ tiến hành xét nghiệm vệ sinh nước, thực phẩm

  1. SƠ ĐỒ TIẾN HÀNH XN VỆ SINH NƯỚC, THỰC PHẨM FAO and FDA Administration 1
  2. Tổng số Coliform Nước máy N nguyên N nguyên 10 ml 10-1 Nước nguyên 10 1 ml 1 ml Canh thang Lacto ml + dunham ax3 bx3 cx3 35oC /24-48h a=3 b=2 c=1 Tra bảng MPN: 93 x 10 = 930 Coliform/100ml 2
  3. Tổng số Colifecal Nước máy N nguyên N nguyên 10 ml 10-1 Nước nguyên 10 ml 1 ml 1 ml Canh thang Lacto + dunham ax3 bx3 cx3 35oC /24-48h Tiếp trang sau 3
  4. Tổng số Colifecal Nước máy (tiếp) 35oC /24-48h Canh thang Lactose Canh thang EC hoặc BGBL 45oC /48h Canh thang Lactose mới a=2 b=1 c=0 Tra bảng MPN: 15 x 10 = 150 fecalcoli/100ml 4
  5. Vật liệu : - NMSL đóng lọ 9ml (chung với coliform) - Pipet loại 10ml, 5ml, 1ml. - Pipet pasteur. - Que cấy, cồn, đèn cồn. - Canh thang BGBL (Brilliant Green Bile lactose) hoặc EC (Thay = Canh thang lactose, dự tính = 1/2 số canh thang cho coliform) - Tủ ấm 37oC và 45oC Nhân lực : 2 người / 6 mẫu (cả coliform và fecalcoli) 5
  6. Tổng số VK kỵ khí (C. perfringens – Welchii ) 2ml Natri sulfit 20% + (5 – 7) giọt phèn sắt 5% N nguyên 10ml 10 ml 10-1 10 ml 10-2 Nước nguyên Tính số Thạch Wilson- trung bình Blair 600C KL/100ml 20ml/ống 32ml xoay nhẹ → hòa đều, giấy quấn chặt miệng ống môi trường. Cách thuỷ 750 - 800C/5 phút (diệt tạp khuẩn và đuổi hết O2) → làm lạnh ngay → đông hoàn toàn → Lau khô → 370C / 48h. + Theo dõi và ghi số KL: 8, 12, 24, 48h (ghi lên giấy quấn miệng ống). + Quá 12h không theo dõi được: để ở nhiệt độ phòng tránh KL mọc nhanh lan kín hoặc làm vỡ thạch. 6
  7. Vật liệu : • Môi trường thạch glucose (Wilson-Blair). • Nước muối sinh lý 0,9%: 9ml/ống. • Dung dịch phèn sắt 5%. • Dung dịch Natri sulfit 20%. • Tube vô trùng, pipet 1ml, 10ml. • Bình cách thủy 80oC bật sẵn Nhân lực : 2 người / 6 mẫu 7
  8. Tổng số VKMX (P. aeruginosa) Nước máy (tiếp) 0,5 + 4,5 N nguyên 5 ml 10-1 5 ml 10-2 Cấy đếm 0,1ml 0,1ml 0,1ml Pseudomonas agar a b c Thay = Muller-Hinton) 35oC /24h  Đếm số KL - Lấy TB cộng  Tổng VK/ 100ml = (a + 10b + 100c) X 103 3 8
  9. Vật liệu : - NMSL đóng lọ 4,5ml - Pipet loại 1ml. - Pipet pasteur - Que cấy, cồn, đèn cồn. - Pseudomonas agar (tạm thay = Muller-Hinton). Nhân lực : 2 người / 6 mẫu 9
  10. XN VSV THỰC PHẨM 10
  11. Standard Conventional method of Salmonella in Food (ISO 6579) food: Weight 25g of food to 225ml of buffered peptone water. 0.1 ml 0.1 ml . 10ml Tetrathionate 10ml RVSP. Broth Transfer 10ul loop / plate DHL agar plates. DHL agar plates. XLD- Tetra XLD-RVSP 37OC 18 - 24 hr. HE agar plates. HE agar plates. BGA- Tetra BGA-RVSP 37OC 18 - 24 hr. Transfer 10ul loop / plate MSRV agar plates. MSRV agar plates. 42OC 18 - 24 hr. MSRV-RVSP MSRV-RVSP Biochemical Tests Streak on TSI LIM Nutrient agar (NA) 11 O-antigens H-antigens
  12. 36 mẫu/ 4 nhóm TP Thực phẩm 1 mẫu: 25g /225ml NMSL 0.9% Nghiền nhỏ 35 ml 35 ml Coliform Kỵ khí Tổng VK ái Tổng E. coli, Tổng Tổng Tổng khí + Mủ xanh V. cholarae Proteus, S. faecalis S. aureus Salmonella B. cereus Shigela  7 nhóm x 36 mẫu x 3 người = 21 người (mỗi nhóm 1 NV + 2-3 HV)  1 nhóm chuyên nghiền TP và làm MT = 3 NV + 2 học viên)  XN 36 mẫu thực phẩm trước, 6 mẫu nước để lạnh 4oC làm sau  Nhóm Coliform, Kỵ khí, mủ xanh chuẩn bị dụng cụ và làm cho cả 6 mẫu nước, bổ sung mỗi nhóm này 01 người (thêm 3 người)  Các nhóm tính số vật liệu và chuẩn bị cho 36 mẫu TP và 6 mẫu nước 12  Tối thiểu 27 người/ 8 nhóm
  13. Phân công nhóm Dụng cụ và MT + Nghiền và chia mẫu: Bắc – Dung – Linh - Thảo - Hạnh + 2 HV LT: 7 x 36 bình nón + 7x 36 bộ chày cối + giấy vô trùng + Panh, Kocher Hồng Việt Sơn Coliform Kỵ khí Tổng VK ái Tổng Tổng E. coli, Tổng Tổng khí + Mủ xanh V. cholarae Proteus, S. faecalis S. aureus Salmonella B. cereus Shigela Hương Thủy Khánh Tuyết Trang Vân Bình Hiền Hậu An Sử 13
  14. Mẫu X 36 mẫu 1ml V. cholerae 6h 6h Thạch kiềm + Oxidase + V. cholerae O1 + KHT + Serotype Pepton kiềm TCBS  Mẫu trộn từng nhóm BP: 4 mẫu trộn/ 4 nhóm BP  nhóm nào (+): XN từng mẫu cho nhóm đó  Chuẩn bị: Pepton kiềm, TCBS, T. kiềm (cho 13 mẫu), … 14
  15. Bánh cuốn, Tổng E. coli, 35 ml Proteus, Gạo ngâm Salmonella Shigela 4,5 ml M. nguyên 0,5 ml 5 ml 10-1 5 ml 10-2 0,1ml 0,1ml 0,1ml Cấy đếm a b SSI c MacConkey 37oC /24h  Đếm riêng KL từng loại - Lấy TB cộng cho từng loại KL  Tổng mỗi loại VK/ 100g = (ai + 10bi + 100ci) X 10 x 250 x 4 3 15
  16. Vật liệu : - NMSL đóng lọ 4,5ml - Pipet loại 1ml. - Pipet pasteur - Que cấy, cồn, đèn cồn. - MacConkey - SSI - Bộ SVHH định danh: 20 bộ 16
  17. 17 SSI
  18. 18 SSI
  19. Bánh cuốn, Tổng 35 ml S. faecalis Gạo ngâm 4,5 ml M. nguyên 0,5 ml 5 ml 10-1 5 ml 10-2 0,1ml 0,1ml Cấy Kiểm tra đếm KL trên a c b SB agar Tellurit agar 37oC /24h  Đếm KL từng đĩa - Lấy TB cộng  Tổng VK/ 100g = (a + 10b + 100c) X 10 x 250 x 4 3 19
  20. SB agar 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2