intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Sổ tay tra cứu thông tin đập, hồ chứa nước: Tập 2 - Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:276

18
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung của Sổ tay tra cứu thông tin đập, hồ chứa nước: Tập 2 - Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi gồm các thông tin như Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Hà Giang; danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Lào Cai; danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Lai Châu; danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Yên Bái; danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Điện Biên;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Sổ tay tra cứu thông tin đập, hồ chứa nước: Tập 2 - Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi

  1. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỔNG CỤC THỦY LỢI SỔ TAY TRA CỨU THÔNG TIN ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC Tập 2 DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI NHÀ XUẤT BẢN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT
  2. CHỈ ĐẠO NỘI DUNG: GS.TS. Nguyễn Văn Tỉnh CHỈ ĐẠO BIÊN SOẠN: ThS. Nguyễn Cảnh Tĩnh ThS. Nguyễn Đăng Hà TS. Phan Tiến An ThS. Lại Cao Thắng ThS. Trần Công Định BIÊN SOẠN: TS. Nguyễn Văn Lợi (Chủ biên) KS. Nguyễn Tƣờng Lân ThS. Phan Thị Thanh Thủy ThS. Đỗ Minh Hoàng ThS. Dƣơng Trƣờng Giang KS. Lê Hoài Nam KS. Trần Thị Uyên LIÊN HỆ, HỖ TRỢ KỸ THUẬT  Vụ An toàn đập - Tổng cục Thủy lợi - Địa chỉ: Nhà A6B - Số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội - Điện thoại: 0243.7335704 - Email: Antoancongtrinh@wrd.gov.vn  Trung tâm Chính sách và Kỹ thuật thủy lợi - Địa chỉ: số 54, ngõ 102, Trƣờng Chinh, Đống Đa, Hà Nội - Điện thoại: 0243.733 5700 - Fax: 0243.734 1101 DỰ ÁN  Tên dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)  Nhà tài trợ: Ngân hàng Thế giới (WB)  Chủ đầu tƣ: Ban Quản lý trung ƣơng các dự án thủy lợi (CPO)
  3. LỜI GIỚI THIỆU Ngày 19 tháng 6 năm 2017, kỳ họp thứ 3 Quốc hội khóa XIV đã thông qua Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14; ngày 04 tháng 9 năm 2018, Chính phủ ban hành Nghị định số 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước đã tăng cường hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về an toàn đập, hồ chứa nước. Hồ chứa nước đóng một vai trò rất quan trọng trong phát triển kinh tế, xã hội, ổn định đời sống của nhân dân. Trong những năm qua, được sự quan tâm của Chính phủ, cả nước đã xây dựng được hơn 7.000 đập, hồ chứa thủy lợi tại 45 tỉnh, thành với tổng dung tích trữ khoảng 14,5 tỷ m3 nước, cấp nước tưới cho 1,1 triệu ha đất nông nghiệp, cấp 1,5 tỷ m3 nước cho công nghiệp, sinh hoạt. Nhằm hỗ trợ công tác quản lý, chỉ đạo điều hành bảo đảm an toàn đập, hồ chứa nước và phát huy hiệu quả nhiệm vụ của công trình, Tổng cục Thủy lợi phối hợp với Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật xuất bản cuốn "Sổ tay Tra cứu thông tin đập, hồ chứa nước” được biên tập thành 2 tập, gồm: Tập 1- Thông tin chung đập, hồ chứa thủy lợi và Tập 2- Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi. Sổ tay cung cấp các thông tin cần thiết, như: số lượng đập, hồ chứa, quy mô, nhiệm vụ, các thông số kỹ thuật công trình,... được tổng hợp trên cả nước, các vùng và từng địa phương, trong đó các đập, hồ chứa được phân loại theo quy định của Nghị định số 114/2018/NĐ-CP. Xin trân trọng giới thiệu! Nguyễn Văn Tỉnh TỔNG CỤC TRƢỞNG TỔNG CỤC THỦY LỢI 3
  4. DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT Btràn Chiều rộng tràn B Chiều rộng D Đƣờng kính Ftƣới Diện tích tƣới Flv Diện tích lƣu vực H Chiều cao Hđập Chiều cao đập Lđập Chiều dài đập MNDBT Mực nƣớc dâng bình thƣờng MNDGC Mực nƣớc dâng gia cƣờng TC Tràn chính TP Tràn phụ TSC Tràn sự cố TTD Tràn tự do TXS Tràn xả sâu V Dung tích Wtoàn bộ Dung tích toàn bộ đỉnh đập Cao trình đỉnh đập ngƣỡng tràn Cao trình ngƣỡng tràn 4
  5. MỤC LỤC LỜI GIỚI THIỆU ................................................................................................................3 DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT ..................................................................4 Phụ lục 1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Hà Giang .................... 10 Bảng 1.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ................................................... 13 Bảng 1.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ ...................................... 14 Phụ lục 2: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Lào Cai ....................... 16 Bảng 2.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ................................................... 16 Bảng 2.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ ...................................... 16 Phụ lục 3: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Lai Châu ..................... 19 Bảng 3.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ................................................... 19 Bảng 3.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ ...................................... 19 Phụ lục 4: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Yên Bái ....................... 20 Bảng 4.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ................................................... 20 Bảng 4.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ ...................................... 21 Phụ lục 5: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Điện Biên .................... 25 Bảng 5.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ................................................... 25 Bảng 5.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ ...................................... 26 Phụ lục 6: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Sơn La ......................... 27 Bảng 6.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ................................................... 27 Bảng 6.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ ...................................... 28 Phụ lục 7: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Hòa Bình ..................... 31 Bảng 7.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ................................................... 31 Bảng 7.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ ...................................... 34 Phụ lục 8: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Cao Bằng .................... 47 Bảng 8.1: Danh mục đập, hồ chứa lớn và thông số kỹ thuật hồ chứa lớn......... 47 Bảng 8.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ ...................................... 48 5
  6. Phụ lục 9: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Bắc Kạn ...................... 49 Bảng 9.1: Danh mục đập, hồ chứa lớn và thông số kỹ thuật hồ chứa lớn......... 49 Bảng 9.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ ...................................... 50 Phụ lục 10: danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Thái Nguyên.............. 51 Bảng 10.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ................................................. 51 Bảng 10.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................... 53 Phụ lục 11: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Tuyên Quang............ 58 Bảng 11.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ................................................. 58 Bảng 11.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................... 60 Phụ lục 12: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Phú Thọ .................... 70 Bảng 12.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ................................................. 70 Bảng 12.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................... 71 Phụ lục 13: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Lạng Sơn .................. 77 Bảng 13.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ................................................. 77 Bảng 13.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................... 80 Phụ lục 14: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Bắc Giang ................. 83 Bảng 14.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ................................................. 83 Bảng 14.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................... 85 Phụ lục 15: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Vĩnh Phúc ................. 92 Bảng 15.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ................................................. 92 Bảng 15.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................... 93 Phụ lục 16: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi Thành Phố Hà Nội ........... 97 Bảng 16.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ................................................. 97 Bảng 16.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................... 98 Phụ lục 17: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Quảng Ninh ............ 101 Bảng 17.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 101 Bảng 17.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 103 Phụ lục 18: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Hải Dƣơng .............. 107 Bảng 18.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 107 6
  7. Phụ lục 19: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Ninh Bình ............... 108 Bảng 19.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 108 Bảng 19.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 109 Phụ lục 20: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Thanh Hóa.............. 111 Bảng 20.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 111 Bảng 20.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 113 Phụ lục 21: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Nghệ An .................. 131 Bảng 21.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 131 Bảng 21.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 134 Phụ lục 22: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Hà Tĩnh................... 164 Bảng 22.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 164 Bảng 22.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 167 Phụ lục 23: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Quảng Bình ............ 175 Bảng 23.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 175 Bảng 23.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 177 Phụ lục 24: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Quảng Trị ............... 181 Bảng 24.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 181 Bảng 24.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 182 Phụ lục 25: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Thừa Thiên Huế..... 186 Bảng 25.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 186 Bảng 25.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 187 Phụ lục 26: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi Thành Phố Đà Nẵng ...... 189 Bảng 26.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 189 Bảng 26.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 189 Phụ lục 27: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Quảng Nam ............ 191 Bảng 27.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 191 Bảng 27.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 193 Phụ lục 28: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi ............ 195 Bảng 28.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 195 7
  8. Bảng 28.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 197 Phụ lục 29: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Bình Định ............... 200 Bảng 29.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 200 Bảng 29.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 205 Phụ lục 30: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh phú yên ................... 208 Bảng 30.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 208 Bảng 30.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 209 Phụ lục 31: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh khánh hòa ............... 211 Bảng 31.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 211 Bảng 31.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 212 Phụ lục 32: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh ninh thuận .............. 213 Bảng 32.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 213 Bảng 32.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 214 Phụ lục 33: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Bình Thuận ............ 215 Bảng 33.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn .............................................. 215 Bảng 33.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 216 Phụ lục 34: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Kon Tum ................ 218 Bảng 34.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 218 Bảng 34.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 219 Phụ lục 35: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Gia Lai .................... 222 Bảng 35.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 222 Bảng 35.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 223 Phụ lục 36: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Đăk Lăk .................. 227 Bảng 36.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 227 Bảng 36.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 231 Phụ lục 37: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Đăk Nông ................ 247 Bảng 37.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 247 Bảng 37.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 250 Phụ lục 38: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Lâm Đồng ............... 256 Bảng 38.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 256 8
  9. Bảng 38.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 258 Phụ lục 39: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Bình Dƣơng ............ 264 Bảng 39.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 264 Bảng 39.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 264 Phụ lục 40: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Bình Phƣớc ............. 265 Bảng 40.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 265 Bảng 40.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 266 Phụ lục 41: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Đồng Nai ................. 268 Bảng 41.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 268 Bảng 41.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 269 Phụ lục 42: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu ... 270 Bảng 42.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 270 Bảng 42.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 271 Phụ lục 43: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Tây Ninh ................. 272 Bảng 43.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 272 Bảng 43.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 272 Phụ lục 44: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh An Giang ................ 273 Bảng 44.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 273 Bảng 44.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 273 Phụ lục 45: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Kiên Giang ............. 274 Bảng 45.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 274 Bảng 45.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 274 9
  10. TỈNH HÀ GIANG 10 TỔNG HỢP ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI TRONG TOÀN QUỐC Phân loại hồ lớn Phân loại hồ vừa Phân loại hồ nhỏ Tổng Dung 3≤V V
  11. TỈNH HÀ GIANG TOÀN QUỐC 15 Vĩnh Phúc 135 108 11 0 0 0 3 3 5 18 4 8 6 106 15 64 27 6 16 Hà Nội 87 179 9 0 0 1 3 4 1 21 5 12 4 57 26 25 6 31 17 Quảng Ninh 146 356 21 0 1 1 5 5 9 48 9 29 10 77 27 49 1 4 18 Hải Dƣơng 31 9 0 0 0 0 0 0 0 3 2 1 0 28 7 20 1 0 19 Ninh Bình 42 62 5 0 0 0 0 3 2 9 4 5 0 28 11 16 1 0 171; II Bắc Trung Bộ 2.323 6.062 2 2 6 24 59 78 460 112 211 137 1.689 546 975 168 56 3 29; 20 Thanh Hóa 610 2.255 1 1 0 1 9 17 84 19 42 23 496 148 347 1 19 1 21 Nghệ An 1.061 537 60 0 0 2 2 20 36 216 37 97 82 785 191 463 131 0 39; 22 Hà Tĩnh 323 1.570 1 1 0 8 12 17 53 16 20 17 230 121 100 9 19 1 23 Quảng Bình 150 463 22 0 0 3 6 7 6 57 22 34 1 71 46 12 13 16 24 Quảng Trị 124 464 14 0 1 0 6 6 1 33 10 11 12 77 27 40 10 2 8; 25 T.T. Huế 56 774 0 0 1 1 5 1 17 8 7 2 30 13 13 4 0 1 175; III Nam Trung Bộ 517 2.387 1 3 5 27 41 98 128 28 48 52 214 94 111 9 31 0 26 Đà Nẵng 19 35 2 0 0 0 2 0 0 6 1 1 4 11 5 5 1 2 27 Quảng Nam 73 524 22 1 0 1 3 6 11 21 8 3 10 30 9 17 4 3 28 Quảng Ngãi 118 401 24 0 1 0 2 2 19 36 2 13 21 58 34 21 3 19 29 Bình Định 160 590 64 0 2 0 3 15 44 35 10 14 11 61 23 38 0 0 30 Phú Yên 50 83 15 0 0 0 3 3 9 10 2 7 1 25 11 14 0 2 31 Khánh Hòa 28 217 16 0 0 1 4 5 6 5 0 2 3 7 5 1 1 0 32 Ninh Thuận 21 194 15 0 0 1 5 3 6 5 3 1 1 1 1 0 0 2 11
  12. TỈNH HÀ GIANG TOÀN QUỐC 6 12 33 Bình Thuận 48 342 17 0 0 2 5 7 3 10 2 7 1 21 15 0 3 178; IV Tây Nguyên 1.246 1.683 0 4 1 19 35 119 467 66 158 243 601 191 241 169 100 0 34 Kon Tum 80 92 19 0 0 0 1 4 14 28 8 6 14 33 9 11 13 12 35 Gia Lai 114 571 19 0 2 1 3 5 8 14 2 8 4 81 24 9 48 5 36 Đắk Lắk 596 625 65 0 2 0 7 15 41 233 20 63 150 298 96 176 26 0 37 Đắk Nông 236 172 43 0 0 0 1 5 37 132 23 59 50 61 43 18 0 13 38 Lâm Đồng 220 223 32 0 0 0 7 6 19 60 13 22 25 128 19 27 82 70 39; V Nam Bộ 121 2.138 0 1 0 9 16 13 53 23 19 11 28 13 3 12 14 1 39 Bình Dƣơng 6 16 2 0 0 0 0 2 0 1 0 1 0 3 3 0 0 0 40 Bình Phƣớc 57 83 11 0 0 0 1 2 8 28 12 8 8 18 7 2 9 5 41 Đồng Nai 17 103 10 0 0 0 4 5 1 7 4 3 0 0 0 0 0 8 Bà Rịa - 42 28 319 13 0 1 0 3 6 3 10 5 5 0 5 2 0 3 1 Vũng Tàu 1; 43 Tây Ninh 4 1.611 0 0 0 1 0 0 2 2 0 0 0 0 0 0 0 1 44 An Giang 7 2 1 0 0 0 0 0 1 4 0 2 2 2 1 1 0 0 45 Kiên Giang 2 4 1 0 0 0 0 1 0 1 0 0 1 0 0 0 0 0
  13. TỈNH HÀ GIANG PHỤ LỤC 1: DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI TỈNH HÀ GIANG Bảng 1.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn Đập chính Cống lấy nƣớc Tràn xả lũ Ftƣới Flv Wtoàn bộ MNDBT MNDGC TT Tên hồ Địa điểm Kích thước  H/thức (ha) (km2) (tr.m3) (m) (m) đỉnh đập Hmax Hình Btràn Tràn L (m) (D; BxH) ngƣỡng Tự do/ (m) (m) thức (m) sự cố (m) tràn Cửa van 1 Quang Minh Bắc Quang 300 13,00 3,00 8,0 120,0 0,6 có áp 34,2 Tự do 2 Trùng Bắc Quang 300 15,00 3,50 118,20 120 121 13,5 100,0 0,8x0,8 có áp 5 Tự do 3 Tân Thành Bắc Quang 55 3,50 0,23 17,5 50,0 0,3 có áp 10 Tự do 4 Nà Ray Quang Bình 214 6,00 0,26 18,5 53,8 0,45x0,6 có áp 5 Tự do 5 Nậm Moòng Bắc Quang 131 4,20 0,34 18,5 243,0 0,4x0,4 có áp 6 Tự do 13
  14. TỈNH HÀ GIANG 14 Bảng 1.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ Đập chính Đập chính Ftƣới Flv Wtoàn bộ Ftƣới Flv Wtoàn bộ TT Tên hồ Địa điểm Hmax L TT Tên hồ Địa điểm Hmax L (ha) (km2) (tr.m3) (ha) (km2) (tr.m3) (m) (m) (m) (m) Hồ chứa thủy lợi vừa: 10 m ≤ H đập < 15 m (trừ trường hợp L đập ≥ I 16 Yên Bình Quang Bình 60 3,00 0,60 5,7 83,7 500 m, Q tràn < 2.000 m3/s) hoặc 0,5 triệu m3 ≤ W trữ < 3 triệu m3 1 Km 13 Vị Xuyên 38 8,00 1,25 8,0 83,0 17 Nà Phiến Quang Bình 70 6,00 0,58 8,0 80,0 2 Thôn Luồn Bắc Quang 20 7,00 1,00 6,0 65,0 18 Thôn Luổng Quang Bình 75 8,00 0,80 8,0 128,0 3 Thôn Lại Bắc Quang 70 12,00 0,50 7,0 50,0 19 Khù Vàng Vị Xuyên 40 0,25 0,30 12,0 120,0 Thôn Thống Hồ chứa thủy lợi nhỏ: 5 m ≤ H đập < 10 m hoặc 0,05 ≤ W trữ < 0,5 4 Bắc Quang 40 8,00 0,50 8,0 90,0 II Nhất triệu m3 5 Na Ve Bắc Quang 86 3,50 0,83 12,5 183,0 1 Thôm Ta Bắc Quang 47 0,80 0,22 3,5 30,0 6 Ngòi Tra Bắc Quang 65 1,70 0,13 14,0 63,0 2 Thôn Nái Bắc Quang 70 7,00 0,30 7,0 50,0 7 Trung Thành Vị Xuyên 135 12,00 0,58 7,0 100,0 3 Nà Há Bắc Quang 30 1,60 0,14 3,0 31,5 8 Làng Cúng Vị Xuyên 55 12,00 0,50 9,0 97,0 4 Thanh Niên Bắc Quang 30 1,60 0,14 3,0 31,5 9 Khuổi Phạ Quang Bình 20 5,00 0,50 7,0 120,0 5 Khuổi Phầy Bắc Quang 30 1,90 0,11 8,0 83,0 10 Nậm Đăm Quản Bạ 60 5,20 0,50 8,0 85,0 6 Chả Phƣờng Bắc Quang 35 1,50 0,15 7,5 26,0 11 Noong Vị Xuyên 30 3,50 0,60 9,0 120,0 7 Ngòi Hốc Bắc Quang 70 2,00 0,18 75 32,0 12 Tả Vải TP Hà Giang 33 7,05 0,62 9,0 140,0 8 Làng Thẻ 1 Bắc Quang 60 1,50 0,10 8,0 43,5 13 Làng Chà Bắc Quang 60 5,00 0,50 8,0 58,0 9 Làng Thẻ 2 Bắc Quang 68 1,60 0,12 6,5 26,0 14 Kim Tiến Bắc Quang 35 5,00 0,50 4,5 40,0 10 Trung Tâm Bắc Quang 13 1,20 0,20 4,0 50,0 15 Thôn Bƣa Bắc Quang 90 12,00 0,67 4,5 12,0 11 Khuổi Hon Quang Bình 46 5,00 0,10 3,0 102,0
  15. TỈNH HÀ GIANG Đập chính Đập chính Ftƣới Flv Wtoàn bộ Ftƣới Flv Wtoàn bộ TT Tên hồ Địa điểm Hmax L TT Tên hồ Địa điểm Hmax L (ha) (km2) (tr.m3) (ha) (km2) (tr.m3) (m) (m) (m) (m) 12 Làng Lý Quang Bình 46 5,00 0,32 6,5 59,5 26 Đội I Bắc Quang 22 0,57 0,22 5,0 27,5 13 Tân Bang Quang Bình 27 3,00 0,45 5,2 75,8 27 Đội II Bắc Quang 75 0,57 0,24 3,7 70,0 14 Long Giàng Vị Xuyên 50 2,00 0,30 8,0 30,0 28 Nà Tạm Bắc Quang 47 1,53 0,20 9,6 39,8 15 Cóc Pó Vị Xuyên 17 0,52 0,20 3,7 40,0 29 Thôm Luông Bắc Quang 33 0,36 0,21 6,5 50,0 Thôn 16 Nà Pồng Vị Xuyên 25 0,54 0,20 3,9 44,0 30 Chuông, thôn Bắc Quang 30 3,00 0,08 5,0 65,0 Minh Tân 30 3,00 0,15 5,0 60,0 Cốc Páp 30 2,50 0,10 5,0 20,0 17 Cốc Lái Vị Xuyên 31 Bắc Quang (Minh Tân) 18 Pú Tiên Bắc Quang 50 6,00 0,40 6,0 60,0 32 Đồng Văn Đồng văn 30 1,00 0,20 6,0 100,0 19 Thôn Thia Bắc Quang 20 7,00 0,30 8,0 100,0 33 Lài Quãng Quang Bình 46 3,00 0,33 6,9 113,3 20 Trung tâm Bắc Quang 30 1,80 0,30 6,0 25,0 34 Khuổi Xoan Quang Bình 38 7,00 0,30 8,5 60,0 21 Nậm Vạc Bắc Quang 44 7,00 0,20 6,0 60,0 35 Khuổi Kéng Quang Bình 35 6,00 0,20 9,0 51,0 22 Khuổi Liên Bắc Quang 30 4,00 0,10 5,0 60,0 36 Khuổi Xỏm Quang Bình 30 6,00 0,20 6,6 78,0 23 Khuổi Thích Bắc Quang 30 1,80 0,35 7,0 37,0 37 Khuổi Mỳ Bắc Quang 2,60 0,48 Thôn Bế 38 4,00 0,12 6,0 66,0 42 3,50 0,25 8,0 90,0 24 Bắc Quang 38 Tát Lầng Bắc Quang Triều Thôn Minh 35 3,50 0,12 5,5 40,0 35 1,86 0,40 9,0 50,0 25 Bắc Quang 39 Nà Luông Bắc Quang Tân 15
  16. TỈNH LÀO CAI 16 PHỤ LỤC 2: DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI TỈNH LÀO CAI Bảng 2.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn Đập chính Cống lấy nƣớc Tràn xả lũ Ftƣới Flv Wtoàn bộ MNDBT MNDGC Kích thước  H/thức TT Tên hồ Địa điểm đỉnh đập Hmax Hình Btràn Tràn (ha) (km2) (tr.m3) (m) (m) L (m) (D; BxH) ngƣỡng Tự do/ (m) (m) thức (m) sự cố (m) tràn Cửa van 1 Vĩ Kẽm Bát Xát 110 0,65 0,67 19,0 86,0 D=0,5 0,0 10 Tự do Không 2 Thác Bạc Sa Pa 0 2,00 0,14 18,6 138,0 D=0,3 2.050,0 43 Tự do Không Bảng 2.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ Đập chính Đập chính Ftƣới Flv Wtoàn bộ Ftƣới Flv Wtoàn bộ TT Tên hồ Địa điểm Hmax L TT Tên hồ Địa điểm Hmax L (ha) (km2) (tr.m3) (ha) (km2) (tr.m3) (m) (m) (m) (m) Hồ chứa thủy lợi vừa: 10 m ≤ H đập < 15 m (trừ trường hợp L đập ≥ I 6 Tảo Giàng 1 M. Khƣơng 145 0,95 0,19 11,0 483,0 500 m, Q tràn < 2.000 m3/s) hoặc 0,5 triệu m3 ≤ W trữ < 3 triệu m3 Hoá Chu 1 Phú Nhuận Bảo Thắng 220 1,78 1,05 10,0 120,0 7 Si Ma Cai 200 11,70 0,42 10,0 31,5 Phùng 2 Cán Cấu Si Ma Cai 0 4,21 1,03 10,5 19,0 8 Tổ 3A Bảo Yên 0,83 9,9 135,6 3 Tân Văn Bảo Yên 5 0,79 0,08 12,6 63,0 9 Cốc Lầy M. Khƣơng 0,08 12,0 99,6 Khe Quất, Hồ chứa thủy lợi nhỏ: 5 m ≤ H đập < 10 m hoặc 0,05 ≤ W trữ 4 Văn Bàn 20 0,71 0,18 11,0 95,0 II Khe Hồng < 0,5 triệu m3 5 Na Ri M. Khƣơng 60 0,12 0,28 11,0 158,0 1 Luổng Đơ Bát Xát 12 0,73 0,03 6,0 85,0
  17. TỈNH LÀO CAI Đập chính Đập chính Ftƣới Flv Wtoàn bộ Ftƣới Flv Wtoàn bộ TT Tên hồ Địa điểm Hmax L TT Tên hồ Địa điểm Hmax L (ha) (km2) (tr.m3) (ha) (km2) (tr.m3) (m) (m) (m) (m) 2 Tả Xín Bát Xát 50 1,33 0,21 9,6 90,0 19 Nậm Mả Văn Bàn 25 0,26 0,03 6,3 57,0 3 Tổ 1a Bảo Yên 12 0,15 0,02 5,0 20,0 20 Văn Thủy Văn Bàn 19 1,33 0,20 6,6 114,5 4 Tổ 3b Bảo Yên 0,03 8,0 23,0 21 Leo Liềng Văn Bàn 30 1,50 0,20 8,2 101,5 5 Già Thƣợng Bảo Yên 0,33 0,00 6,8 43,0 22 Noong Pó Văn Bàn 20 0,39 0,01 7,0 38,0 6 Hàm Rồng Bảo Yên 0,10 3,0 37,0 23 Vinh Văn Bàn 15 0,98 0,04 7,0 91,0 7 Làng Là Bảo Yên 0,62 0,14 8,0 20,0 24 Cốc Phƣờng Văn Bàn 13 1,00 0,10 9,9 75,4 8 Bản 7 Vành Bảo Yên 7,5 0,32 0,05 8,0 30,0 25 Phong Niên Bảo Thắng 0,21 6,32 72,0 9 Bảo Ân 2 Bảo Yên 0,03 8,0 25,0 26 Sung Lảng Bảo Thắng 0,20 8,8 108,0 10 Nà Đò Bảo Yên 3 0,35 0,01 5,2 20,0 27 Tiến Lợi Bảo Thắng 0,06 9,0 45,0 11 Làng Mủng Bảo Yên 24 0,41 0,00 7,0 48,0 28 Phú Thịnh Bảo Thắng 10 0,40 0,24 5,3 87,0 12 Minh Hải 1 Bảo Yên 0,03 8,0 45,0 29 Phú Thịnh 2 Bảo Thắng 8 1,46 0,08 5,3 55,0 13 Bon 2 Bảo Yên 0,03 8,0 45,0 30 Hải Sơn Bảo Thắng 64 0,26 0,08 5,5 65,0 14 Mai 4 Bảo Yên 5 0,55 0,02 6,0 37,0 31 Na Quynh Bảo Thắng 5 1,40 0,06 5,0 58,0 15 Khuổi Rịa Bảo Yên 14 0,63 0,01 7,0 77,0 32 Km8 Bảo Thắng 19 1,48 0,02 5,5 48,0 16 Khuổi Lếch Bảo Yên 50 0,48 0,07 7,0 65,0 33 Làng Chung Bảo Thắng 7 0,50 0,01 7,7 30,0 17 Cốc Lay Bảo Yên 0,03 6,0 45,0 34 An Tiến Bảo Thắng 65 0,54 0,29 7,0 116,0 18 Trung tâm Văn Bàn 0,02 0,18 8,2 186,0 35 Đồng Tâm Bảo Thắng 40 1,60 0,31 3,7 157,0 17
  18. TỈNH LÀO CAI 18 Đập chính Đập chính Ftƣới Flv Wtoàn bộ Ftƣới Flv Wtoàn bộ TT Tên hồ Địa điểm Hmax L TT Tên hồ Địa điểm Hmax L (ha) (km2) (tr.m3) (ha) (km2) (tr.m3) (m) (m) (m) (m) 36 19-5 Bảo Thắng 37 0,46 0,16 6,3 35,0 52 Sín Chài A M. Khƣơng 0,18 8,0 120,0 37 Dốc Cao Bảo Thắng 4 1,10 0,03 6,0 36,0 53 Na Lin 1 M. Khƣơng 0,01 6,0 30,0 38 Nhuần 4 Bảo Thắng 0,21 4,0 65,0 54 Na Lin 2 M. Khƣơng 0,02 5,0 40,0 39 Tân Phong Bảo Thắng 0,20 3,0 62,0 55 Thịnh Ổi M. Khƣơng 25 0,82 0,08 8,1 61,0 40 Ná Trầm Bảo Thắng 20 0,39 0,01 5,0 10,0 56 Quân Y M. Khƣơng 0,06 5,0 22,0 Hữu Nghị 41 Tân Thƣợng Bảo Thắng 30 0,67 0,13 5,0 54,0 57 M. Khƣơng 0,10 5,0 70,0 Km17 42 Nhò Trong Bảo Thắng 7 1,74 0,01 5,5 47,0 58 Củm Hoa M. Khƣơng 30 0,18 0,02 6,0 39,0 43 Gốc Mít Bảo Thắng 15 0,42 0,04 5,0 96,0 59 Na Nối M. Khƣơng 7 1,37 0,04 5,4 130,0 44 Hợp Xuân Bảo Thắng 0,08 7,0 90,0 60 Bồ Lũng M. Khƣơng 2 0,65 0,01 6,2 80,0 45 Đá Mài TP. Lào Cai 2 0,71 0,09 6,6 110,0 61 Na Cồ Bắc Hà 27,50 0,15 4,1 68,0 46 Xuân Lý Bảo Thắng 4 0,62 0,06 5,6 90,0 62 Khe Noỏng TP. Lào Cai 12,5 0,62 0,02 5,0 100,0 47 Cốc Tủm Bảo Thắng 15 0,15 0,06 6,0 69,0 63 Cửa Khu TP. Lào Cai 30 0,57 0,05 8,3 70,0 48 An Thắng Bảo Thắng 18 0,13 0,01 6,0 54,0 64 Cửa Nam TP. Lào Cai 40 0,36 0,05 5,7 50,0 49 Bãi Báu Bảo Thắng 10 0,75 0,02 9,0 46,0 65 Nhà Kíp TP. Lào Cai 25 1,10 0,02 7,5 35,0 50 Na Đẩy M. Khƣơng 80 0,23 0,08 4,5 276,0 66 Ông Lừu TP. Lào Cai 40 1,93 0,01 8,6 47,0 51 Na Mạ M. Khƣơng 0,01 6,0 50,0
  19. TỈNH LAI CHÂUG PHỤ LỤC 3: DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI TỈNH LAI CHÂU Bảng 3.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn Đập chính Cống lấy nƣớc Tràn xả lũ Ftƣới Flv Wtoàn bộ MNDBT MNDGC TT Tên hồ Địa điểm Kích thước  H/thức (ha) (km2) (tr.m3) (m) (m) đỉnh đập Hmax Hình Btràn Tràn L (m) (D; BxH) ngƣỡng Tự do/ (m) (m) thức (m) sự cố (m) tràn Cửa van 1 Hoàng Hồ Sìn Hồ 10,30 2,46 1.598,2 1.600,2 1.602,0 41,0 126,5 0,6 Có áp 1.598,0 22,0 Tự do 2 Pa Khóa Sìn Hồ 2,10 0,52 497,8 499,2 499,5 25,5 145,0 0,5 Có áp 497,8 8,0 Tự do 3 Khu 9 Than Uyên 1,20 0,50 690,0 691,5 22,0 99,0 0,5 Có áp 690,0 10,0 Tự do Bảng 3.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ Đập chính Đập chính Ftƣới Flv Wtoàn bộ Ftƣới Flv Wtoàn bộ TT Tên hồ Địa điểm Hmax L TT Tên hồ Địa điểm Hmax L (ha) (km2) (tr.m3) (ha) (km2) (tr.m3) (m) (m) (m) (m) Hồ chứa thủy lợi vừa: 10 m ≤ H đập < 15 m (trừ trường hợp L đập ≥ I 500 m, Q tràn < 2.000 m3/s) hoặc 0,5 triệu m3 ≤ W trữ < 3 triệu m3 1 Hạ Lƣu TP. Lai Châu 0,77 7,0 405 19
  20. TỈNH YÊN BÁIG 20 PHỤ LỤC 4: DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI TỈNH YÊN BÁI Bảng 4.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn Đập chính Cống lấy nƣớc Tràn xả lũ Ftƣới Flv Wtoàn bộ MNDBT MNDGC Kích thước  H/thức TT Tên hồ Địa điểm đỉnh đập Hmax Hình Btràn Tràn (ha) (km2) (tr.m3) (m) (m) L (m) (D; BxH) ngƣỡng Tự do/ (m) (m) thức (m) sự cố (m) tràn Cửa van 1 Ngòi Lợ Văn Yên 80 1,70 0,95 11,0 15,0 73,0 D=0,4 Có áp 11,0 6,0 Tự do 2 Khe Nhâm Văn Yên 22 1,00 0,04 3,2 15,0 88,0 D=0,2 Có áp 3,2 6,0 Tự do 3 Từ Hiếu Lục Yên 80 9,00 2,85 13,0 26,1 113,0 D=0,6 Có áp 13,0 15,0 Tự do 4 Roong Đeng Lục Yên 19 3,50 1,26 12,0 20,7 205,0 D=0,3 Có áp 12,0 5,0 Tự do 5 Tặng An Lục Yên 93 2,70 0,97 13,6 25,7 110,0 D=0,6 Có áp 13,6 5,0 Tự do 6 Đầm Hậu Trấn Yên 39 7,50 3,65 6,2 8,0 266,0 D=0,3 Có áp 6,2 41,0 Tự do 7 Chóp Dù Trấn Yên 43 4,80 1,64 16,2 18,0 98,0 46,0 Có áp 16,2 9,0 Tự do 8 Ngòi Thủ Trấn Yên 79 8,00 0,70 17,4 19,2 65,0 D=0,4 Có áp 17,4 17,0 Tự do 9 Hang Luồn Yên Bình 58 3,5 0,60 14,7 16,5 80,0 D=0,5 Có áp 14,7 4,0 Tự do 10 Khe Hoài Yên Bình 55 2,5 0,50 20,2 22,0 60,0 D=0,4 Có áp 20,2 4,5 Tự do 11 Hố Hầm 1 + 2 Yên Bái 12 0,30 0,30 14,2 16,0 80,0 D=0,15 Có áp 14,2 3,0 Tự do 12 Đông Ké Yên Bình 8 1,50 0,03 13,2 15,0 80,0 D=0,3 Có áp 6,0 Tự do
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2