YOMEDIA
ADSENSE
Sổ tay tra cứu thông tin đập, hồ chứa nước: Tập 1 - Thông tin chung đập, hồ chứa thủy lợi
52
lượt xem 8
download
lượt xem 8
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Cuốn "Sổ tay Tra cứu thông tin đập, hồ chứa nước” được biên tập thành 2 tập, gồm: Tập 1- Thông tin chung đập, hồ chứa thủy lợi; cung cấp các thông tin cần thiết, như: số lượng đập, hồ chứa, quy mô, nhiệm vụ, các thông số kỹ thuật công trình,... được tổng hợp trên cả nước, các vùng và từng địa phương, trong đó các đập, hồ chứa được phân loại theo quy định của Nghị định số 114/2018/NĐ-CP.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Sổ tay tra cứu thông tin đập, hồ chứa nước: Tập 1 - Thông tin chung đập, hồ chứa thủy lợi
- BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỔNG CỤC THỦY LỢI SỔ TAY TRA CỨU THÔNG TIN ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC Tập 1 THÔNG TIN CHUNG ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI NHÀ XUẤT BẢN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT
- CHỈ ĐẠO NỘI DUNG: GS.TS. Nguyễn Văn Tỉnh CHỈ ĐẠO BIÊN SOẠN: ThS. Nguyễn Cảnh Tĩnh ThS. Nguyễn Đăng Hà TS. Phan Tiến An ThS. Lại Cao Thắng ThS. Trần Công Định BIÊN SOẠN: TS. Nguyễn Văn Lợi (Chủ biên) KS. Nguyễn Tường Lân ThS. Phan Thị Thanh Thủy ThS. Đỗ Minh Hoàng ThS. Dương Trường Giang KS. Lê Hoài Nam KS. Trần Thị Uyên LIÊN HỆ, HỖ TRỢ KỸ THUẬT Vụ An toàn đập - Tổng cục Thủy lợi - Địa chỉ: Nhà A6B - Số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội - Điện thoại: 0243.7335704 - Email: Antoancongtrinh@wrd.gov.vn Trung tâm Chính sách và Kỹ thuật thủy lợi - Địa chỉ: số 54, ngõ 102, Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội - Điện thoại: 0243.733 5700 - Fax: 0243.734 1101 DỰ ÁN Tên dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) Nhà tài trợ: Ngân hàng Thế giới (WB) Chủ đầu tư: Ban Quản lý trung ương các dự án thủy lợi (CPO)
- LỜI GIỚI THIỆU Ngày 19 tháng 6 năm 2017, kỳ họp thứ 3 Quốc hội khóa XIV đã thông qua Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14; ngày 04 tháng 9 năm 2018, Chính phủ ban hành Nghị định số 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước đã tăng cường hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về an toàn đập, hồ chứa nước. Hồ chứa nước đóng một vai trò rất quan trọng trong phát triển kinh tế, xã hội, ổn định đời sống của nhân dân. Trong những năm qua, được sự quan tâm của Chính phủ, cả nước đã xây dựng được hơn 7.000 đập, hồ chứa thủy lợi tại 45 tỉnh, thành với tổng dung tích trữ khoảng 14,5 tỷ mét khối nước, cấp nước tưới cho 1,1 triệu hecta đất nông nghiệp, cấp 1,5 tỷ mét khối nước cho công nghiệp, sinh hoạt. Nhằm hỗ trợ công tác quản lý, chỉ đạo điều hành bảo đảm an toàn đập, hồ chứa nước và phát huy hiệu quả nhiệm vụ của công trình, Tổng cục Thủy lợi phối hợp với Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật xuất bản cuốn "Sổ tay Tra cứu thông tin đập, hồ chứa nước” được biên tập thành 2 tập, gồm: Tập 1- Thông tin chung đập, hồ chứa thủy lợi và Tập 2- Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi. Sổ tay cung cấp các thông tin cần thiết, như: số lượng đập, hồ chứa, quy mô, nhiệm vụ, các thông số kỹ thuật công trình,... được tổng hợp trên cả nước, các vùng và từng địa phương, trong đó các đập, hồ chứa được phân loại theo quy định của Nghị định số 114/2018/NĐ-CP. Xin trân trọng giới thiệu! Nguyễn Văn Tỉnh TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY LỢI 3
- DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT Btràn Chiều rộng tràn B Chiều rộng D Đường kính Ftưới Diện tích tưới Flv Diện tích lưu vực H Chiều cao Hđập Chiều cao đập Lđập Chiều dài đập MNDBT Mực nước dâng bình thường MNDGC Mực nước dâng gia cường TC Tràn chính TP Tràn phụ TSC Tràn sự cố TTD Tràn tự do TXS Tràn xả sâu V Dung tích Wtoàn bộ Dung tích toàn bộ đỉnh đập Cao trình đỉnh đập ngưỡng tràn Cao trình ngưỡng tràn 4
- MỤC LỤC LỜI GIỚI THIỆU...............................................................................................................3 DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT ..................................................................4 PHẦN I TỔNG QUAN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI TOÀN QUỐC I. Thông tin đập, hồ chứa thủy lợi toàn quốc......................................... 7 II. Số lượng đập, hồ chứa thủy lợi tại các khu vực trên cả nước ........... 7 III. Phân loại hồ chứa thủy lợi theo Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ....... 8 PHẦN II THÔNG TIN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI CÁC KHU VỰC TRÊN CẢ NƯỚC I. Khu vực Bắc Bộ .................................................................................... 9 1. Tỉnh Hà Giang.................................................................................... 10 2. Tỉnh Lào Cai ...................................................................................... 11 3. Tỉnh Lai Châu .................................................................................... 11 4. Tỉnh Yên Bái ...................................................................................... 12 5. Tỉnh Điện Biên ................................................................................... 12 6. Tỉnh Sơn La........................................................................................ 13 7. Tỉnh Hòa Bình.................................................................................... 14 8. Tỉnh Cao Bằng ................................................................................... 14 9. Tỉnh Bắc Kạn ..................................................................................... 15 10. Tỉnh Thái Nguyên .............................................................................. 16 11. Tỉnh Tuyên Quang ............................................................................. 17 12. Tỉnh Phú Thọ ..................................................................................... 17 13. Tỉnh Lạng Sơn.................................................................................... 18 14. Tỉnh Bắc Giang .................................................................................. 19 15. Tỉnh Vĩnh Phúc .................................................................................. 19 16. Thành phố Hà Nội .............................................................................. 20 17. Tỉnh Quảng Ninh ............................................................................... 21 18. Tỉnh Hải Dương ................................................................................. 21 19. Tỉnh Ninh Bình .................................................................................. 22 II. Khu vực Bắc Trung Bộ....................................................................... 23 1. Tỉnh Thanh Hóa ................................................................................. 24 5
- 2. Tỉnh Nghệ An..................................................................................... 25 3. Tỉnh Hà Tĩnh ...................................................................................... 25 4. Tỉnh Quảng Bình ................................................................................ 26 5. Tỉnh Quảng Trị................................................................................... 27 6. Tỉnh Thừa Thiên Huế ......................................................................... 28 III. Khu vực Nam Trung Bộ ..................................................................... 28 1. Tỉnh Đà Nẵng ..................................................................................... 29 2. Tỉnh Quảng Nam ................................................................................ 30 3. Tỉnh Quảng Ngãi ................................................................................ 31 4. Tỉnh Bình Định .................................................................................. 32 5. Tỉnh Phú Yên ..................................................................................... 32 6. Tỉnh Khánh Hòa ................................................................................. 33 7. Tỉnh Ninh Thuận ................................................................................ 34 8. Tỉnh Bình Thuận ................................................................................ 35 IV. Khu vực Tây Nguyên .......................................................................... 36 1. Tỉnh Kon Tum .................................................................................... 37 2. Tỉnh Gia Lai ....................................................................................... 37 3. Tỉnh Đăk Lăk ..................................................................................... 38 4. Tỉnh Đăk Nông................................................................................... 39 5. Tỉnh Lâm Đồng .................................................................................. 40 V. Khu vực Nam Bộ ................................................................................. 40 1. Tỉnh Bình Dương ............................................................................... 41 2. Tỉnh Bình Phước ................................................................................ 42 3. Tỉnh Đồng Nai.................................................................................... 43 4. Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu ....................................................................... 43 5. Tỉnh Tây Ninh .................................................................................... 44 6. Tỉnh An Giang.................................................................................... 45 7. Tỉnh Kiên Giang................................................................................. 46 Phụ lục I. Tổng hợp đập, hồ chứa thủy lợi trong toàn quốc ................... 47 Phụ lục II. Danh mục các hồ chứa thủy lợi có tràn xả lũ điều tiết bằng cửa van ................................................................................. 50 Phụ lục III. Quy định pháp luật về quản lý an toàn đập ......................... 62 6
- PHẦN I TỔNG QUAN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI TOÀN QUỐC I. THÔNG TIN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI TOÀN QUỐC Tổng số hồ chứa thủy lợi cả nước: 6.750 hồ (4 hồ quan trọng đặc biệt, 888 hồ lớn; 1.633 hồ vừa và 4.225 hồ nhỏ); trong đó: 186 hồ có tràn cửa van; 6.564 hồ có tràn tự do. Tổng dung tích trữ: 14,5 tỷ m3. Tổng dung tích phòng lũ: 2,1 tỷ m3. Tổng chiều dài đập: 1.205 km. Tổng diện tích tưới: 1,1 triệu ha đất nông nghiệp. Cấp 1,5 tỷ m3 nước cho công nghiệp, sinh hoạt. Kết hợp phát điện: 294 MW. Tổng số đập dâng: 592 đập (đập có chiều cao từ 5 m trở lên). II. SỐ LƯỢNG ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI TẠI CÁC KHU VỰC TRÊN CẢ NƯỚC Khu vực Bắc Bộ: Có 391 đập dâng (đập có chiều cao từ 5 m trở lên) và 2.543 hồ chứa thủy lợi (325 hồ lớn, 2.218 hồ vừa và nhỏ); trong đó: 19 hồ có tràn cửa van, 2.524 hồ có tràn tự do. Tổng dung tích trữ: 2,22 tỷ m3. Khu vực Bắc Trung Bộ: Có 56 đập dâng (đập có chiều cao từ 5 m trở lên) và 2.323 hồ chứa thủy lợi (3 hồ quan trọng đặc biệt, 171 hồ lớn, 2.149 hồ vừa và nhỏ); trong đó: 52 hồ có tràn cửa van, 2.271 hồ có tràn tự do. Tổng dung tích trữ: 6,06 tỷ m3. Khu vực Nam Trung Bộ: Có 31 đập dâng (đập có chiều cao từ 5 m trở lên) và 517 hồ chứa thủy lợi (175 hồ lớn, 342 hồ vừa và nhỏ); trong đó: 86 hồ có tràn cửa van, 431 hồ có tràn tự do. Tổng dung tích trữ: 2,39 tỷ m3. Khu vực Tây Nguyên: Có 100 đập dâng (đập có chiều cao từ 5 m trở lên) và 1.246 hồ chứa thủy lợi (178 hồ lớn, 1.068 hồ vừa 7
- và nhỏ); trong đó: 25 hồ có tràn cửa van, 1.221 hồ có tràn tự do. Tổng dung tích trữ: 1,68 tỷ m3. Khu vực Nam Bộ: Có 14 đập dâng (đập có chiều cao từ 5 m trở lên) và 121 hồ chứa thủy lợi (1 hồ quan trọng đặc biệt, 39 hồ lớn, 81 hồ vừa và nhỏ); trong đó: 04 hồ có tràn cửa van, 117 hồ có tràn tự do. Tổng dung tích trữ: 2,14 tỷ m3. III. PHÂN LOẠI HỒ CHỨA THỦY LỢI THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 114/2018/NĐ-CP * Hồ chứa quan trọng đặc biệt: 04 hồ. Trong đó: + V ≥ 1.000 triệu m3: 02 hồ (Cửa Đạt, Dầu Tiếng). + 500 ≤ V < 1.000 triệu m3: 02 hồ (Ngàn Trươi, Tả Trạch). * Hồ chứa thủy lợi lớn: 888 hồ. Trong đó: + 300 ≤ V < 500 triệu m 3: 04 hồ (Cấm Sơn, Sông Mực, Kẻ Gỗ, Phú Ninh). + 200 ≤ V < 300 triệu m3: 04 hồ (Nước Trong, Định Bình, Ayun Hạ, Sông Ray). + 100 ≤ V < 200 triệu m3: 08 hồ (Núi Cốc, Yên Lập, Yên Mỹ, Sông Rác, Núi Một, Ia Mơr, Ea Soup Thượng, Krông Buk Hạ. + 50 ≤ V < 100 triệu m3: 15 hồ (Pa Khoang, Đồng Mô, Tràng Vinh, Vực Mấu, Sông Sào, Vực Tròn, Rào Đá, An Mã, Truồi, Khe Tân, Đá Bàn, Sông Sắt, Sông Quao, Sông Dinh 3, Ia M' Lá). + 10 ≤ V < 50 triệu m3: 93 hồ. + 3 ≤ V < 10 triệu m3: 195 hồ. + V < 3 triệu m3 và 15 ≤ Hđập < 100 m: 490 hồ. + V < 3 triệu m3, 10 ≤ Hđập < 15 m và Lđập ≥ 500 m: 79 hồ. * Hồ chứa thủy lợi vừa: 1.633 hồ. Trong đó: + 1 ≤ V < 3 triệu m3: 294 hồ. + 0,5 ≤ V < 1 triệu m3: 623 hồ. + 10 ≤ Hđập < 15 m: 716 hồ. * Hồ chứa thủy lợi nhỏ: 4.225 hồ. Trong đó: + 0,2 ≤ V < 0,5 triệu m3: 1.210 hồ. + 0,05 ≤ V < 0,2 triệu m3: 2.235 hồ. + 5 ≤ Hđập < 10 m: 780 hồ. 8
- PHẦN II THÔNG TIN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI CÁC KHU VỰC TRÊN CẢ NƯỚC I. KHU VỰC BẮC BỘ Khu vực Bắc Bộ có 19 tỉnh, thành có đập, hồ chứa thủy lợi: Hà Giang, Lào Cai, Lai Châu, Yên Bái, Điện Biên, Sơn La, Hòa Bình, Cao Bằng, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Phú Thọ, Lạng Sơn, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Dương, Ninh Bình. Tổng số hồ chứa thủy lợi: 2.543 hồ (Trong đó: 19 hồ có tràn cửa van, 2.524 hồ có tràn tự do). Tổng dung tích trữ: 2,22 tỷ m3. Tổng chiều dài đập: 313 km. Tổng diện tích tưới: 0,23 triệu ha đất nông nghiệp. Tổng số đập dâng: 391 đập (đập có chiều cao từ 5 m trở lên). Hồ chứa quan trọng đặc biệt: 0 hồ Hồ chứa thủy lợi lớn: 325 hồ. Trong đó: + 300 ≤ V < 500 triệu m3: 01 hồ (Cấm Sơn). + 200 ≤ V < 300 triệu m3: 0 hồ. + 100 ≤ V < 200 triệu m3: 02 hồ (Núi Cốc, Yên Lập). + 50 ≤ V < 100 triệu m3: 03 hồ (Pa Khoang, Đồng Mô, Tràng Vinh). + 10 ≤ V < 50 triệu m3: 14 hồ. + 3 ≤ V < 10 triệu m3: 44 hồ. + V < 3 triệu m3 và 15 ≤ Hđập < 100 m: 258 hồ. + V < 3 triệu m3, 10 ≤ Hđập < 15 m và Lđập ≥ 500 m: 03 hồ. Hồ chứa thủy lợi vừa: 525 hồ. Trong đó: + 1 ≤ V < 3 triệu m3: 65 hồ. 9
- + 0,5 ≤ V < 1 triệu m3: 187 hồ. + 10 ≤ Hđập < 15 m: 273 hồ. Hồ chứa thủy lợi nhỏ: 1.693 hồ. Trong đó: + 0,2 ≤ V < 0,5 triệu m3: 366 hồ. + 0,05 ≤ V < 0,2 triệu m3: 905 hồ. + 5 ≤ Hđập < 10 m: 422 hồ. 1. Tỉnh Hà Giang Trên địa bàn Hà Giang có 63 hồ chứa thủy lợi: 05 hồ chứa thủy lợi lớn (Quang Minh: 3 triệu m3, Trùng: 3,5 triệu m3); 19 hồ chứa thủy lợi vừa; 39 hồ chứa thủy lợi nhỏ. Hồ chứa thủy lợi có cửa van: 0 hồ; hồ chứa thủy lợi có tràn tự do: 63 hồ. Tổng dung tích trữ: 27 triệu m3. Tổng chiều dài đập: 4,10 km. Tổng diện tích tưới: 3.428 ha. Các hồ chứa thủy lợi lớn có tràn tự do: 05 hồ, tổng dung tích trữ thiết kế: 7,33 triệu m3. Các hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ có tràn tự do: 58 hồ, tổng dung tích trữ thiết kế: 20,14 triệu m3. Các hồ chứa thủy lợi có cửa van: 0 hồ. Tổng số đập dâng (chiều cao đập từ 5 m trở lên): 0 đập Các huyện có hồ chứa: Bắc Quang; Quang Bình; Vị Xuyên; Quản Bạ; Đồng Văn; Thành phố Hà Giang. Tỉnh Hà Giang đã thực hiện phê duyệt danh mục đập, hồ chứa tại Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày 9/01/2020 và Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 16/6/2020. (Chi tiết Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi xem Phụ lục 1; Tập 2 - Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi). 10
- 2. Tỉnh Lào Cai Trên địa bàn Lào Cai có 77 hồ chứa thủy lợi: 02 hồ chứa thủy lợi lớn (Vĩ Kẽm: 0,67 triệu m3, Thác Bạc: 0,14 triệu m3); 09 hồ chứa thủy lợi vừa; 66 hồ chứa thủy lợi nhỏ. Hồ chứa thủy lợi có cửa van: 0 hồ; hồ chứa thủy lợi có tràn tự do: 74 hồ. Tổng dung tích trữ: 10 triệu m3. Tổng chiều dài đập: 5,38 km. Tổng diện tích tưới: 1.797 ha. Các hồ chứa thủy lợi lớn có tràn tự do: 02 hồ, tổng dung tích trữ thiết kế: 0,98 triệu m3. Các hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ có tràn tự do: 72 hồ, tổng dung tích trữ thiết kế: 9,29 triệu m3. Các hồ chứa thủy lợi có cửa van: 0 hồ. Tổng số đập dâng (chiều cao đập từ 5 m trở lên): 0 đập Các huyện có hồ chứa: Bảo Thắng, Bảo Yên, Văn Bàn, Mường Khương, Thành phố Lào Cai, Bát Xát, Si Ma Cai, Sa Pa, Bắc Hà. Tỉnh Lào Cai đã thực hiện phê duyệt danh mục đập, hồ chứa tại Quyết định số 3109/QĐ-UBND ngày 15/9/2020. (Chi tiết Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi xem Phụ lục 2; Tập 2 - Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi). 3. Tỉnh Lai Châu Trên địa bàn Lai Châu có 04 hồ chứa thủy lợi: 03 hồ chứa thủy lợi lớn (Hoàng Hồ: 2,46 triệu m3) và 01 hồ chứa thủy lợi vừa. Hồ chứa thủy lợi có cửa van: 0 hồ; hồ chứa thủy lợi có tràn tự do: 04 hồ. Tổng dung tích trữ: 4,17 triệu m3. Tổng chiều dài đập: 0,78 km. Các hồ chứa thủy lợi lớn có tràn tự do: 03 hồ, tổng dung tích trữ thiết kế: 3,4 triệu m3. Các hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ có tràn tự do: 01 hồ, tổng dung tích trữ thiết kế: 0,77 triệu m3. 11
- Các hồ chứa thủy lợi có cửa van: 0 hồ. Tổng số đập dâng (chiều cao đập từ 5 m trở lên): 10 đập Các huyện có hồ chứa: Sìn Hồ, Than Uyên và thành phố Lai Châu. Tỉnh Lai Châu đã thực hiện phê duyệt danh mục đập, hồ chứa tại Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/6/2020. (Chi tiết Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi xem Phụ lục 3; Tập 2 - Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi). 4. Tỉnh Yên Bái Trên địa bàn tỉnh Yên Bái có 130 hồ chứa thủy lợi: 12 hồ chứa thủy lợi lớn (Đầm Hậu: 3,65 triệu m3); 29 hồ chứa thủy lợi vừa; 89 hồ chứa thủy lợi nhỏ. Hồ chứa thủy lợi có cửa van: 0 hồ; hồ chứa thủy lợi có tràn tự do: 130 hồ. Tổng dung tích trữ: 27,60 triệu m3. Tổng chiều dài đập: 8,81 km. Tổng diện tích tưới: 2.208 ha. Các hồ chứa thủy lợi lớn có tràn tự do: 12 hồ, tổng dung tích trữ thiết kế: 13,5 triệu m3. Các hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ có tràn tự do: 118 hồ, tổng dung tích trữ thiết kế: 14,2 triệu m3. Các hồ chứa thủy lợi có cửa van: 0 hồ. Tổng số đập dâng (chiều cao đập từ 5 m trở lên): 0 đập Các huyện có hồ chứa: Trấn Yên, Văn Yên, Lục Yên, Yên Bình, thành phố Yên Bái, Văn Chấn. (Chi tiết Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi xem Phụ lục 4; Tập 2 - Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi). 5. Tỉnh Điện Biên Trên địa bàn Điện Biên có 15 hồ chứa thủy lợi: 14 hồ chứa thủy lợi lớn (Pa Khoang: 56,8 triệu m3; Nậm Khẩu Hu: 7,50 triệu m3; Nậm Ngám: 5,94 triệu m3); 01 hồ chứa thủy lợi vừa; 0 hồ chứa thủy lợi nhỏ. Hồ chứa thủy lợi có cửa van: 04 hồ; hồ chứa thủy lợi có tràn tự do: 11 hồ. 12
- Tổng dung tích trữ: 86,23 triệu m3. Tổng chiều dài đập: 3,31 km. Tổng diện tích tưới: 2.829 ha. Các hồ chứa thủy lợi lớn có tràn tự do: 10 hồ, tổng dung tích trữ thiết kế: 78,17 triệu m3. Các hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ có tràn tự do: 01 hồ, tổng dung tích trữ thiết kế: 0,30 triệu m3. Các hồ chứa thủy lợi có cửa van: 04 hồ (Nậm Ngám, Huổi Phạ, Hồng Sạt, Pe Luông), tổng dung tích trữ thiết kế: 7,76 triệu m3. Tổng số đập dâng (chiều cao đập từ 5 m trở lên): 0 đập Các huyện có hồ chứa: Điện Biên, Tủa Chùa, Điện Biên Đông, Điện Biên Phủ, Mường Ẳng. Tỉnh Điện Biên đã thực hiện phê duyệt danh mục đập, hồ chứa tại Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 08/5/2019. (Chi tiết Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi xem Phụ lục 5; Tập 2 - Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi). 6. Tỉnh Sơn La Trên địa bàn Điện Biên có 83 hồ chứa thủy lợi: 16 hồ chứa thủy lợi lớn (Suối Chiếu: 4,32 triệu m3; Bản Mòn: 3,55 triệu m3; Chiềng Khoi: 3,1 triệu m3); 11 hồ chứa thủy lợi vừa; 56 hồ chứa thủy lợi nhỏ. Hồ chứa thủy lợi có cửa van: 0 hồ; hồ chứa thủy lợi có tràn tự do: 83 hồ. Tổng dung tích trữ: 27,94 triệu m3. Tổng chiều dài đập: 5,47 km. Tổng diện tích tưới: 1.938 ha. Các hồ chứa thủy lợi lớn có tràn tự do: 16 hồ, tổng dung tích trữ thiết kế: 20,7 triệu m3. Các hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ có tràn tự do: 67 hồ, tổng dung tích trữ thiết kế: 7,2 triệu m3. Các hồ chứa thủy lợi có cửa van: 0 hồ. Tổng số đập dâng (chiều cao đập từ 5 m trở lên): 132 đập 13
- Các huyện có hồ chứa: Sơn La, Mai Sơn, Yên Châu, Phù Yên, Quỳnh Nhai, Thuận Châu, Sông Mã. Tỉnh Sơn La đã thực hiện phê duyệt danh mục đập, hồ chứa tại Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 04/3/2019. (Chi tiết Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi xem Phụ lục 6; Tập 2 - Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi). 7. Tỉnh Hòa Bình Trên địa bàn Điện Biên có 473 hồ chứa thủy lợi: 49 hồ chứa thủy lợi lớn (Cạn Thượng: 4,9 triệu m3; Đầm Bài: 4,88 triệu m3; Hồ Trọng: 4,21 triệu m3); 153 hồ chứa thủy lợi vừa; 271 hồ chứa thủy lợi nhỏ. Hồ chứa thủy lợi có cửa van: 0 hồ; hồ chứa thủy lợi có tràn tự do: 473 hồ. Tổng dung tích trữ: 155,16 triệu m3. Tổng chiều dài đập: 51,27 km. Tổng diện tích tưới: 11.116 ha. Các hồ chứa thủy lợi lớn có tràn tự do: 49 hồ, tổng dung tích trữ thiết kế: 54,24 triệu m3. Các hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ có tràn tự do: 424 hồ, tổng dung tích trữ thiết kế: 100,93 triệu m3. Các hồ chứa thủy lợi có cửa van: 0 hồ. Tổng số đập dâng (chiều cao đập từ 5 m trở lên): 0 đập Các huyện có hồ chứa: Lạc Sơn, Tân Lạc, Yên Thủy, Kim Bôi, Lạc Thủy, Lương Sơn, Cao Phong, Đà Bắc, Kỳ Sơn, Hòa Bình, Mai Châu. Tỉnh Hòa Bình đã thực hiện phê duyệt danh mục đập, hồ chứa tại Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 06/5/2019. (Chi tiết Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi xem Phụ lục 7; Tập 2 - Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi). 8. Tỉnh Cao Bằng Trên địa bàn Cao Bằng có 22 hồ chứa thủy lợi: 15 hồ chứa thủy lợi lớn (Bản Viết: 3,14 triệu m3, Khuổi Lái: 2,94 triệu m3); 02 hồ chứa thủy 14
- lợi vừa; 05 hồ chứa thủy lợi nhỏ. Hồ chứa thủy lợi có cửa van: 0 hồ; hồ chứa thủy lợi có tràn tự do: 22 hồ. Tổng dung tích trữ: 16,34 triệu m3. Tổng chiều dài đập: 2,08 km. Tổng diện tích tưới: 3.562 ha. Các hồ chứa thủy lợi lớn có tràn tự do: 15 hồ, tổng dung tích trữ thiết kế: 15,1 triệu m3. Các hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ có tràn tự do: 07 hồ, tổng dung tích trữ thiết kế: 1,2 triệu m3. Các hồ chứa thủy lợi có cửa van: 0 hồ. Tổng số đập dâng (chiều cao đập từ 5 m trở lên): 0 đập Các huyện có hồ chứa: Thạch An, Hòa An, Nguyên Bình, Hà Quảng, Trùng Khánh, Quảng Uyên, Trà Lĩnh, Hạ Lang. Tỉnh Cao Bằng đã thực hiện phê duyệt danh mục đập, hồ chứa tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 13/5/2019. (Chi tiết Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi xem Phụ lục 8; Tập 2 - Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi). 9. Tỉnh Bắc Kạn Trên địa bàn Bắc Kạn có 34 hồ chứa thủy lợi: 10 hồ chứa thủy lợi lớn (Khuổi Khe: 1,89 triệu m3; Khuổi Dầy: 3,5 triệu m3); 10 hồ chứa thủy lợi vừa; 14 hồ chứa thủy lợi nhỏ. Hồ chứa thủy lợi có cửa van: 0 hồ; hồ chứa thủy lợi có tràn tự do: 34 hồ. Tổng dung tích trữ: 13,19 triệu m3. Tổng chiều dài đập: 2,04 km. Tổng diện tích tưới: 730 ha. Các hồ chứa thủy lợi lớn có tràn tự do: 10 hồ, tổng dung tích trữ thiết kế: 5,72 triệu m3. Các hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ có tràn tự do: 24 hồ, tổng dung tích trữ thiết kế: 7,47 triệu m3. 15
- Các hồ chứa thủy lợi lớn có tràn tự do: 10 hồ, tổng dung tích trữ thiết kế: 5,72 triệu m3. Các hồ chứa thủy lợi có cửa van: 0 hồ. Tổng số đập dâng (chiều cao đập từ 5 m trở lên): 03 đập Các huyện có hồ chứa: Chợ Mới, Na Rì, Chợ Đồn, Bạch Thông, Ba Bể, Ngân Sơn. Tỉnh Bắc Kạn đã thực hiện phê duyệt danh mục đập, hồ chứa tại Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 23/5/2019. (Chi tiết Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi xem Phụ lục 9; Tập 2 - Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi). 10. Tỉnh Thái Nguyên Trên địa bàn Thái Nguyên có 198 hồ chứa thủy lợi: 36 hồ chứa thủy lợi lớn (Núi Cốc: 175,5 triệu m3, Bảo Linh: 6,9 triệu m3); 25 hồ chứa thủy lợi vừa; 137 hồ chứa thủy lợi nhỏ. Hồ chứa thủy lợi có cửa van: 01 hồ; hồ chứa thủy lợi có tràn tự do: 197 hồ. Tổng dung tích trữ: 223,85 triệu m3. Tổng chiều dài đập: 15,17 km. Tổng diện tích tưới: 22.873 ha. Các hồ chứa thủy lợi lớn có tràn tự do: 35 hồ, tổng dung tích trữ thiết kế: 35,36 triệu m3. Các hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ có tràn tự do: 162 hồ, tổng dung tích trữ thiết kế: 13 triệu m3. Các hồ chứa thủy lợi có cửa van: 01 hồ (Núi Cốc), tổng dung tích trữ thiết kế: 175,5 triệu m3. Tổng số đập dâng (chiều cao đập từ 5 m trở lên): 31 đập Các huyện có hồ chứa: Phú Bình, Định Hóa, Phú Lương, Đại Từ, Đồng Hỷ, Phổ Yên, Võ Nhai, Sông Công, Thái Nguyên. Tỉnh Thái Nguyên đã thực hiện phê duyệt danh mục đập, hồ chứa tại Quyết định số 740/QĐ-UBND ngày 19/3/2020. (Chi tiết Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi xem Phụ lục 10; Tập 2 - Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi). 16
- 11. Tỉnh Tuyên Quang Trên địa bàn Tuyên Quang có 374 hồ chứa thủy lợi: 26 hồ chứa thủy lợi lớn (Ngòi Là 2: 3,31 triệu m3; Như Xuyên: 2,3 triệu m3); 53 hồ chứa thủy lợi vừa; 295 hồ chứa thủy lợi nhỏ. Hồ chứa thủy lợi có cửa van: 0 hồ; hồ chứa thủy lợi có tràn tự do: 374 hồ. Tổng dung tích trữ: 70,63 triệu m3. Tổng chiều dài đập: 34,56 km. Tổng diện tích tưới: 10.992 ha. Các hồ chứa thủy lợi lớn có tràn tự do: 26 hồ, tổng dung tích trữ thiết kế: 17,95 triệu m3. Các hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ có tràn tự do: 348 hồ, tổng dung tích trữ thiết kế: 52,68 triệu m3. Các hồ chứa thủy lợi có cửa van: 0 hồ. Tổng số đập dâng (chiều cao đập từ 5 m trở lên): 29 đập Các huyện có hồ chứa: Sơn Dương, Hàm Yên, Yên Sơn, Chiêm Hóa, Thành phố Tuyên Quang, Lâm Hà, Na Hang, Lâm Bình. Tỉnh Tuyên Quang đã thực hiện phê duyệt danh mục đập, hồ chứa tại Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 20/01/2020. (Chi tiết Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi xem Phụ lục 11; Tập 2 - Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi). 12. Tỉnh Phú Thọ Trên địa bàn Phú Thọ có 230 hồ chứa thủy lợi: 14 hồ chứa thủy lợi lớn (Phượng Mao: 11,62 triệu m3, Ngòi Vần: 9,54 triệu m3, Lửa Việt: 6,14 triệu m3); 58 hồ chứa thủy lợi vừa; 158 hồ chứa thủy lợi nhỏ. Hồ chứa thủy lợi có cửa van: 0 hồ; hồ chứa thủy lợi có tràn tự do: 230 hồ. Tổng dung tích trữ: 81,97 triệu m3. Tổng chiều dài đập: 26,29 km. Tổng diện tích tưới: 13.341 ha. Các hồ chứa thủy lợi lớn có tràn tự do: 14 hồ, tổng dung tích trữ thiết kế: 40,15 triệu m3. 17
- Các hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ có tràn tự do: 72 hồ, tổng dung tích trữ thiết kế: 41,82 triệu m3. Các hồ chứa thủy lợi có cửa van: 0 hồ. Tổng số đập dâng (chiều cao đập từ 5 m trở lên): 134 đập. Các huyện có hồ chứa: Đoan Hùng, Hạ Hòa, Yên Lập, Thanh Ba, Cẩm Khê, Phù Ninh, Thanh Sơn, Tam Nông, Tân Sơn, Thanh Thủy, Phú Thọ, Việt Trì, Lâm Thao. Tỉnh Phú Thọ đã thực hiện phê duyệt danh mục đập, hồ chứa tại Quyết định số 1269/QĐ-UBND ngày 16/6/2020. (Chi tiết Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi xem Phụ lục 12; Tập 2 - Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi). 13. Tỉnh Lạng Sơn Trên địa bàn Lạng Sơn có 132 hồ chứa thủy lợi: 53 hồ chứa thủy lợi lớn (Tà Keo: 13,90 triệu m3, Nà Cáy: 5,50 triệu m3); 40 hồ chứa thủy lợi vừa; 39 hồ chứa thủy lợi nhỏ. Hồ chứa thủy lợi có cửa van: 0 hồ; hồ chứa thủy lợi có tràn tự do: 132 hồ. Tổng dung tích trữ: 71,96 triệu m3. Tổng chiều dài đập: 8,68 km. Tổng diện tích tưới: 8.419 ha. Các hồ chứa thủy lợi lớn có tràn tự do: 53 hồ, tổng dung tích trữ thiết kế: 57,66 triệu m3. Các hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ có tràn tự do: 79 hồ, tổng dung tích trữ thiết kế: 14,3 triệu m3. Các hồ chứa thủy lợi có cửa van: 0 hồ. Tổng số đập dâng (chiều cao đập từ 5 m trở lên): 11 đập Các huyện có hồ chứa: Lộc Bình, Tràng Định, Hữu Lũng, Cao Lộc, Lạng Sơn, Văn Lãng, Bắc Sơn, Chi Lăng, Bình Gia, Văn Quan, Đình Lập. Tỉnh Lạng Sơn đã thực hiện phê duyệt danh mục đập, hồ chứa tại Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 19/6/2019. (Chi tiết Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi xem Phụ lục 13; Tập 2 - Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi). 18
- 14. Tỉnh Bắc Giang Trên địa bàn Bắc Giang có 274 hồ chứa thủy lợi: 24 hồ chứa thủy lợi lớn (Cấm Sơn: 307 triệu m3; Khuôn Thần: 16,1 triệu m3; Làng Thum: 8,14 triệu m3); 18 hồ chứa thủy lợi vừa; 232 hồ chứa thủy lợi nhỏ. Hồ chứa thủy lợi có cửa van: 02 hồ; hồ chứa thủy lợi có tràn tự do: 272 hồ. Tổng dung tích trữ: 693,17 triệu m3. Tổng chiều dài đập: 40,38 km. Tổng diện tích tưới: 62.660 ha. Các hồ chứa thủy lợi lớn có tràn tự do: 22 hồ, tổng dung tích trữ thiết kế: 70,16 triệu m3. Các hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ có tràn tự do: 250 hồ, tổng dung tích trữ thiết kế: 61,56 triệu m3. Các hồ chứa thủy lợi có cửa van: 02 hồ (Cấm Sơn, Quỳnh), tổng dung tích trữ thiết kế: 561,45 triệu m3. Tổng số đập dâng (chiều cao đập từ 5 m trở lên): 0 đập Các huyện có hồ chứa: Lục Ngạn, Sơn Động, Yên Thế, Lục Nam, Tân Yên, Yên Dũng, Bắc Giang, Lạng Giang. Tỉnh Bắc Giang đã thực hiện phê duyệt danh mục đập, hồ chứa tại Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 03/3/2020. (Chi tiết Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi xem Phụ lục 14; Tập 2 - Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi). 15. Tỉnh Vĩnh Phúc Trên địa bàn Vĩnh Phúc có 135 hồ chứa thủy lợi: 11 hồ chứa thủy lợi lớn (Đại Lải: 33,46 triệu m3, Xạ Hương: 13,43 triệu m3); 18 hồ chứa thủy lợi vừa; 106 hồ chứa thủy lợi nhỏ. Hồ chứa thủy lợi có cửa van: 04 hồ; hồ chứa thủy lợi có tràn tự do: 131 hồ. Tổng dung tích trữ: 108,38 triệu m3. Tổng chiều dài đập: 20,30 km. Tổng diện tích tưới: 10.681 ha. 19
- Các hồ chứa thủy lợi lớn có tràn tự do: 07 hồ, tổng dung tích trữ thiết kế: 23,08 triệu m3. Các hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ có tràn tự do: 124 hồ, tổng dung tích trữ thiết kế: 22,33 triệu m3. Các hồ chứa thủy lợi có cửa van: 04 hồ (Đại Lải, Xạ Hương, Thanh Lanh, Đồng Mỏ), tổng dung tích trữ thiết kế: 62,98 triệu m3. Tổng số đập dâng (chiều cao đập từ 5 m trở lên): 06 đập Các huyện có hồ chứa: Sông Lô, Lập Thạch, Tam Đảo, Phúc Yên, Bình Xuyên, Tam Dương, Vĩnh Yên. Tỉnh Vĩnh Phúc đã thực hiện phê duyệt danh mục đập, hồ chứa tại Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 12/6/2019. (Chi tiết Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi xem Phụ lục 15; Tập 2 - Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi). 16. Thành phố Hà Nội Trên địa bàn Hà Nội có 87 hồ chứa thủy lợi: 09 hồ chứa thủy lợi lớn (Đồng Mô: 61,9 triệu m3, Suối Hai: 46,9 triệu m3, Quan Sơn: 11,9 triệu m3); 21 hồ chứa thủy lợi vừa; 57 hồ chứa thủy lợi nhỏ. Hồ chứa thủy lợi có cửa van: 02 hồ; hồ chứa thủy lợi có tràn tự do: 85 hồ. Tổng dung tích trữ: 179,13 triệu m3. Tổng chiều dài đập: 20,64 km. Các hồ chứa thủy lợi lớn có tràn tự do: 07 hồ, tổng dung tích trữ thiết kế: 86,7 triệu m3. Các hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ có tràn tự do: 78 hồ, tổng dung tích trữ thiết kế: 27,28 triệu m3. Các hồ chứa thủy lợi có cửa van: 02 hồ (Đồng Mô, Đồng Đò), tổng dung tích trữ thiết kế: 65,16 triệu m3. Tổng số đập dâng (chiều cao đập từ 5 m trở lên): 31 đập Các huyện có hồ chứa: Ba Vì, Sóc Sơn, Chương Mỹ, Sơn Tây, Thạch Thất, Quốc Oai, Mỹ Đức. 20
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn