YOMEDIA
ADSENSE
Sự điện li - axit, bazơ, muối
150
lượt xem 15
download
lượt xem 15
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tài liệu Sự điện li - axit, bazơ, muối là sự tóm lược lý thuyết và các dạng bài tập xung quanh vấn đề điện li, qua đó các bạn sẽ nắm vững vấn đề và đó là công cụ đắc lực giúp các bạn học tốt môn Hóa học. Với các bạn yêu thích Hóa học thì đây là tài liệu hữu ích.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Sự điện li - axit, bazơ, muối
- 1 ) o): n no phân li hoàn toàn thành ion. = 1. < 1. Chú ý ". VD1: HCl H+ + Cl– VD2: CH3COOH CH3COO– + H+ Ba(OH)2 Ba2+ + 2OH– Mg(OH)2 Mg2+ + 2OH– ". NaCl Na+ + Cl– 21 li ra H+. li ra OH–. li ra H+ và OH–. VD3: HCl, H2SO4, ... VD4: NaOH, Ca(OH)2, ... VD5: Al(OH)3, Zn(OH)2, ... 1
- proton (H+). (H+). +). + Các axit theo quan tính: Al(OH)3, Zn(OH)2… – 3 , 2+, Al3+, 2–, CO32–, HSO3–, HS–, HPO42–… Zn2+, NH4+… PO43–, CH3COO–… 4)2CO3… n A + H2O B+ H3O+ B + H2O A + OH– [B].[H ] [A].[OH ] Ka Kb [A] [B] – Ka – Kb a b – Ka – Kb – + 4 – VD6: NaCl, Al2(SO4)3, Na2CO3… ion H+. 2HPO3, NaH2PO2 là các VD7: NaHCO , K HPO , KHSO … 3 2 4 4 CaOCl2… 2
- 1 (A (B (C (D 2 (A) CH4. (B) C2H5OH. (C) HCl. (D) C6H6. 3 không (A) H2SO4. (B) KOH. (C) C2H5OH. (D) AgNO3. 4 KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, Chú ý C12H22O11 3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4 – CH3COONH4 – KAl(SO4)2.12H2 A) 3. B) 4. C) 5. D) 2. 5 (A) NaCl, AgCl, KOH. (B) H2SO3, NaOH, BaCl2. (C) KNO3, Ba(OH)2, HCl. (D) H2SO4, Cu(OH)2, AgNO3. 6 3, AgBr, BaSO3, CuSO4, HNO3. (A) 3. (B) 4. (C) 5. (D) 6. 7 (A) H2O, CH3COOH, CuSO4, NH3. (B) CH3COOH, NaNO3, NH3. (C) H2O, Ba(OH)2, NaNO3, CuSO4. (D) H2O, CH3COOH, NH3. 8 (A) KNO3, PbCl2, Ca(HCO3)2, Na2S, NH4Cl. (B) KNO3, HClO4, Ca3(PO4)2, Na2CO3, CuSO4. (C) KHSO4, HClO4, Na2S, CH3COONa, NH4Cl. (D) KOH, HClO4, NaHSO4, Ca(HCO3)2, NH3. 3
- 9 (A) H2SO4 H+ + SO42–. (B) H2SO4 2H+ + HSO4–. (C) H2SO4 H+ + 2SO42–. (D) H2SO4 2H+ + SO42–. A (A) NaOH Na+ + O2–. (B) KOH Na+ + OH–. (C) Ca(OH)2 Ca2+ + OH–. (D) Ca(OH)2 Ca2+ + 2OH–. B không (A) NaCl Na+ + Cl–. (B) CaSO4 Ca2+ + SO42–. (C) Na2SO4 2Na+ + SO42–. (D) CaCl2 Ca2+ + 2Cl–. C (A) NaOH Na+ + Cl–. (B) Na2SO4 2Na+ + SO42–. (C) BaSO4 Ba2+ + SO42–. (D) NaCl Na+ + Cl–. D là (A (B (C (D E là (A) 0 < < 1. (B) 0 1. (C) 0 < < 100. (D) 0 100. F 3 CH3 (A (B (C (D G không axit? (A) HCl. (B) HNO3. (C) CH4. (D) H2SO4. H (A) NaOH. (B) Ca(OH)2. (C) C6H5OH. (D) KOH. 4
- I (A) NaOH. (B) Mg(OH)2. (C) Al(OH)3. (D) Cu(OH)2. J không (A) Al(OH)3. (B) Zn(OH)2. (C) Pb(OH)2. (D) Cu(OH)2. K (A (B (C (D Chú ý + L (A (B (C (D CH3COOH CH3COO– + H+ CH3 M 2SO3 là – 3COO . (A) S. (B) SO2. (C) SO32–. (D) SO3. CH3COO– axit CH3COOH. N 2 là (A) Zn. (B) ZnO. (C) Zn2+. (D) ZnCl2. O (A) Cl–. (B) S2–. (C) Cu2+. (D) Al3+. P (A) CO32–. (B) S2–. (C) Al3+. (D) SO32–. Q (A) HCl, H2SO4, H2CO3, CO32–. (B) NaOH, KOH, Mg(OH)2, Mg2+. (C) HNO3, HCOOH, Mg2+. (D) Al3+, Zn2+, CO32–. R (A) Fe2+. (B) Fe3+. (C) HS–. (D) Cl–. S – 3 , H2PO4–, PO43–, NH3, S2–, HPO42–. (A) 2. (B) 1. (C) 5. (D) 3. 5
- T a HNO2, HCOOH. U b – 2 , CH3COO–, HCOO–. V (A a (B a (C a (D a W b [NH3]> Kb [Mg(OH)2 (A 3 2. (B 3 2. (C 2 3. (D 3 2. 6
- ) o): n C hay no C0 – C0 < 1. VD8: 3 3COOH 3COOH 2 3COOH là 0, 02. 100 – Vì 0 < < 1 nên CH3 VD9: 3 + li PT phân li: CH3COOH ↽ ⇀ CH3COO– + H+ 3COOH]phân li = [H+] = 0,004 M. 3COOH 1 M là 0, 004 0, 004 1 VD10: a. HCl 0,5 M. b. Ba(NO3)2 1 M. Vì HCl, Ba(NO3)2 và Al2(SO4)3 = 1. HCl 0,5 M. PT phân li: HCl H+ + Cl– (1) +] = [Cl–] = [HCl] = 0,5 M. Ba(NO3)2 1 M. PT phân li: Ba(NO3)2 Ba2+ + 2NO3– (2) 2+] = [Ba(NO3)2] = 1 M. [NO3–] = 2 [Ba(NO3)2] = 2 M. 7
- VD11: 3COOH, CH3COO– và H+ trong dung 3 = 0,02. C C = .C0 C0 3 PT phân li. CH3COOH ↽ ⇀ CH3COO– + H+ Phân li: 0,001 0,001 0,001 3COOH 0,05 M là [CH3COOH] = 0,049 M [CH3COO–] = 0,001 M. [H+] = 0,001 M. X a. NaCl 0,4 M. b. CaCl2 0,5 M. c. FeSO4 1,2 M. d. H2SO4 0,15 M. e. Ba(OH)2 0,25 M. f. Na3PO4 0,03 M. Y = 0,05. b. CH3 = 0,01. = 0,04. Z 3 + là 0,004 M. Khi pha H+ là 4,08.10–4 (A = 0,0108. (B = 0,0408. (C = 0,0408. (D = 0,0108. 8
- Câu Câu Câu 1 C D B P C 2 C E B Q C 3 C F A R C 4 B G C S D 5 C H C T 6 C I C U 7 D J D V B 8 C K B W A 9 D L A X A D M C Y B B N C Z C C C O B [ClO ].[H ] [NO2 ].[H ] T Ka (HClO) = Ka (HNO2) = [HClO] [HNO2 ] [HCOO ].[H ] Ka (HCOOH) = [HCOOH] [HNO2 ].[OH ] [HCOOH].[OH ] U Kb (NO2-) = Kb (HCOO-) = [NO2 ] [HCOO ] [CH3COOH].[OH ] Kb (CH3COO-) = [CH3COO ] X a. [Na+] = [Cl-] = 0,4 M. b. [Ca2+] = 0,5 M; [Cl-] = 1 M. c. [Fe2+] = 1,2 M; [SO42-] = 1,2 M. d. [H+] = 0,3 M; [SO42-] = 0,15 M. e. [Ba2+] = 0,25 M; [OH-] = 0,5 M. f. [Na+] = 0,09 M; [PO43-] = 0,03 M. Y a. [H+] = [HCOO-] = 0,02 M. b. [H+] = [CH3COO-] = 2,5.10-3 M. c. [H+] = [HCOO-] = 4.10-3 M. 9
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn