intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Sử dụng mô hình DEA trong đánh giá năng suất và hiệu quả sản xuất tác động đến tăng trưởng kinh tế - TS. Quan Minh Nhựt

Chia sẻ: Hfhgfvhgf Hfhgfvhgf | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

292
lượt xem
62
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sử dụng mô hình DEA trong đánh giá năng suất và hiệu quả sản xuất tác động đến tăng trưởng kinh tế nhằm trình bày về các phương pháp tiếp cận đánh giá. Ưu và nhược điểm của các phương pháp, mô hình DEA.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Sử dụng mô hình DEA trong đánh giá năng suất và hiệu quả sản xuất tác động đến tăng trưởng kinh tế - TS. Quan Minh Nhựt

  1. Sử dụng mô hình DEA trong đánh giá năng suất và hiệu quả sản xuất tác động đến tăng trưởng kinh tế Trình bày: TS. Quan Minh Nhựt Bộ môn Kinh tế, Khoa Kinh tế - QTKD Khoa Kinh tế - QTKD
  2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN ĐÁNH GIÁ Phương pháp tham số Phương pháp phi tham số (Parametric method) (Non-parametric/deterministic method) 1. Least-squares (LS) 1. Total factor econometric productivity (TFP) production models indices 2. Stochastic frontiers 2. Data envelopment (SF) analysis (DEA)
  3. ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA CÁC PHƯƠNG PHÁP Stochastic frontiers Data envelopment (SF) analysis (DEA) - a functional form must be - a functional form is not to be specified; required for the production frontier; - measurement of both random error and efficiency - measure all components of error; productive efficiency of a firm (e.g. technical, allocative, - hypothetical test for cost and scale efficiency); acceptance a functional form before running; - appropriate for the case of multiple inputs and multiple - frontier is constructed based outputs; on statistical tecnique. - frontier can be constructed from observed data by using the linear programming tool.
  4. MÔ HÌNH DEA (Data Envelopment Analysis)
  5. MÔ HÌNH DEA (Data Envelopment Analysis) 1. Cơ sở xây dựng mô hình DEA để ước lượng TE, AE và CE x2 /q S Isoquant curve/ frontier A P B Isocost line  R  B’  S’ 0 P’ x 1/q
  6. MÔ HÌNH DEA (Data Envelopment Analysis) 2. Cơ sở xây dựng mô hình DEA để ước lượng SE CRS Frontier VRS Frontier q C  The decreasing returns to scale region B The technically optimal P(x) productive scale point Production set (S) A or output set {P(x)} The increasing returns to scale region 0 x
  7. MÔ HÌNH DEA (Data Envelopment Analysis) 2. Cơ sở xây dựng mô hình ước lượng SE (tt) CRS Frontier q B  VRS Frontier G E    D F γ β α 0 xE xF xD x
  8. MÔ HÌNH DEA (Data Envelopment Analysis) 3. Mô hình ước lượng 3.1. Mô hình ước lượng TE, AE và CE (CRS Input-Oriented DEA Model) Min  , x  * ij wij' xij , * Subject to:  q ik  Q   0 , * x ij  X  0, i  0,  i
  9. MÔ HÌNH DEA (Data Envelopment Analysis) 3. Mô hình ước lượng (tt) 3.2. Mô hình ước lượng SE (VRS Input-Oriented DEA Model) Min  ,   iVRS Subject to:  q ik  Q   0, x ij  X   0, N 1' i  1  i  0, i
  10. How to use DEAP progarm
  11. Cách sử dụng DEAP Version 2.1 DEAP Version 2.1 (Tim Coelli) Được tải miễn phí tại địa chỉ: www.uq.edu.au/economics/cepa
  12. Cách sử dụng DEAP Version 2.1 DEAP program involves five files: 1. The executable file DEAP.EXE 2. The start-up file DEAP.000 3. A data file (xxxx-dta.txt) 4. An instuction file (xxxx-ins.txt) 5. An output file (xxxx- out.txt)
  13. Data file • Text file • The data must be listed by observations and in a particular order.
  14. Instruction file (ts-ins.txt) ts-dta.txt DATA FILE NAME ts-out.txt OUTPUT FILE NAME 30 NUMBER OF FIRMS 1 NUMBER OF TIME PERIODS 1 NUMBER OF OUTPUTS 5 NUMBER OF INPUTS 0 0=INPUT AND 1=OUTPUT ORIENTATED 0 0=CRS AND 1=VRS 1 0=DEA(MULTI-STAGE), 1=COST-DEA, 2=MALMQUIST-DEA, 3=DEA(1-STAGE), 4=DEA(2- STAGE).
  15. Empirical case
  16. Tình huống ứng dụng Phân tích hiệu quả kỹ thuật (TE), hiệu quả phân phối nguồn lực (AE), hiệu quả sử dụng chi phí (CE) và hiệu quả theo quy mô sản xuất (SE) của các doanh nghiệp chế biến thủy sản ĐBSCL năm 2007.
  17. Tình huống ứng dụng 1. Data: + 30 DN chế biến thủy sản + 1 output và 5 inputs 2. Mô hình ước lượng
  18. Mô hình ước lượng TE, AE and CE (CRS-DEA) Min (w11x*11+ w12x *12 +...+ w1px*1p+...+ w1 30x*1 30) (w21x*21+ w22x *22 +...+ w2px*2p+...+ w2 30x*2 30) ........................................................................ (w51x*51+ w52x *52 +...+ w5px*5p+...+ w5 30x*5 30) Subject to: - y1p + (1y11 + 2y12 +...+ py1p +...+ 30y1 30)  0 x*1p - (1x11 + 2x12 +...+ px 1p +...+ 30x1 30)  0 x*2p - (1x21 + 2x22 +...+ px 2p +...+ 30x2 30)  0 ......................................................................... x*5p - (1x51 + 2x52 +...+ px 5p +...+ 30x5 30)  0 (1, 2,..., p,..., 30)  0
  19. Mô hình ước lượng SE (VRS-DEA) Min  ,   p Subject to: - y1p + (1y11 + 2y12 +...+ py1p +...+ 157 y1 157)  0 θx1p - (1x11 +  2x12 +...+ px1p +...+ 30x1 30 )  0 θx2p - (1x21 +  2x22 +...+ px2p +...+ 30x2 30 )  0 ......................................................................... θx5p - (1x51 +  2x52 +...+ px5p +...+ 30x5 30 )  0 1 + 2 +……. + p + ....... + 30 = 1 (1,  2,..., p,..., 30)  0
  20. Thanks!
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2