VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
Ộ
Ệ
Ệ
gành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 9.34.01.01
TÓM TẮT LUẬN ÁN TI Ĩ Q ẢN TR KINH DOANH
HÀ NỘI - 2023
CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
Người hướng dẫn khoa học: gu n h ng
gu n g n
Phản biện 1: GS. TS. Ngô Th ng Lợi Phản biện 2: PGS. TS. Bùi Quang Tuấn Phản biện 3: PGS. TS. Lê Thái Phong Luận án sẽ được bảo vệ trước Hội đồng chấm luận án cấp Học viện họp tại Học viện Khoa học xã hội - Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam vào hồi:….. giờ......phút, ngày …… tháng ……. năm 2023
Có thể tìm hiểu luận án tại:
- Thư viện Quốc gia - Thư viện Học viện Khoa học Xã hội.
1. nh ấ thi t a tài
T à thướ đ hiệ ả h ạt động ản ất inh nh nh nghiệp, àm ăn ứ mở rộng ản ất và à yế tố n trọng đảm ả hất ượng tăng trưởng th hi , đảm ả phát triển n v ng ng như n ng năng ạnh tr nh nh nghiệp.
ng Đồng ng ng ồng à một v ng ng nghiệp ớm phát triển ở nướ t và tr ng nh ng năm g n đ y hàng ạt h ng nghiệp tập tr ng đ đượ y ng. inh tế ng đồng ng ng ồng tăng trưởng há, ình n gi i đ ạn 2005 – 2020 đạt 7,94%/năm, hơn ình n ả nướ với hất ượng đượ ải thiện nhi hơn và T . Đ y ng à v ng đi đ tr ng nghiên ứ , ứng ng h họ , ng nghệ và đ i mới áng tạ . T ệ đ ng g p h họ và ng nghệ th ng h ố T và tăng trưởng inh tế v ng gi i đ ạn 20 -2020 đạt 4 , %. T y nhiên, đồng ng ng ồng ng nh ng ơ ở ản ất với ng nghệ đ ạ hậ , nhi ơ ở ng nghiệp y m nhỏ. Chất ượng tăng trưởng hư , vẫn ph th ộ nhi và vốn và động. Ch yển ị h ơ ấ á ngành inh tế òn hậm, ản phẩm h yế ở ph n hú thấp tr ng h ỗi giá trị. Năm 20 , ộ C ng Thương đ phê yệt Q y h ạ h phát triển ng nghiệp ng Đồng ng ng ồng đến năm 2025, t m nhìn đến năm 2035. M tiê Q y h ạ h đến năm 2025 à nh m phát triển ng nghiệp ng đồng ng ng ồng với ng nghệ hiện đại, hả năng ạnh tr nh tr ng hội nhập, ản phẩm ng hất ượng , th n thiện với m i trường; hả năng đáp ứng ơ ản á yê n n inh tế và ất hẩ . Ngành ng nghiệp hiếm h ảng 40 - 42% tr ng ơ ấ inh tế ng. Đến năm 2035, ng nghiệp ng Đồng ng ng ồng phát triển với ng nghệ tiên tiến, hất ượng ản phẩm đạt tiê h ẩn ố tế, th m gi và h ỗi giá trị t àn ; đội ng động h yên nghiệp, h động tr ng á h nghiên ứ , thiết ế, hế tạ . Ngành ng nghiệp hiếm h ảng 3 -40% tr ng ơ ấ inh tế ng.
Để đạt đượ á m tiê đ r tr ng Q y h ạ h phát triển ng nghiệp v ng đồng ng ng ồng ng như định hướng phát triển v ng mà Đảng và nhà nướ đ đ r , việ ph n t h T và á định á nh n tố tá động đến năng ất nh n tố t ng hợp T nh nghiệp tr ng nh v ng nghiệp đồng ng ng ồng à v ng n thiết. đ , nghiên ứ inh họn đ tài:
1
.
2. ti u à nhiệm v nghi n u a u n n ti u t ng u t a lu n án
á định á nh n tố tá động đến T nh nghiệp ng nghiệp v ng đồng ng ng ồng để t đ đư r á giải pháp nh m tăng T h nh nghiệp ng nghiệp v ng đồng ng ng ồng. Nhiệm v nghiên c u c a lu n án - Hệ thống h ơ ở lý luận v TFP và làm rõ thêm các nhân tố tác động đến TFP c a doanh nghiệp.
- Hệ thống h á phương pháp ng để đ ường các nhân tố t ng hợp TFP và l a chọn r phương pháp đ ường phù hợp nhất với luận án. - Đư r ức tranh t ng quan v tình hình hoạt động c a các doanh nghiệp công nghiệp v ng đồng b ng sông Hồng - á định á yế tố tá động đến tăng trưởng T nh nghiệp h ạt động tr ng ngành ng nghiệp tại đồng ng ng ồng.
- Đ ất á giải pháp, hàm ản trị nh m tăng T h nh nghiệp công nghiệp v ng đồng ng ng ồng ng như nh nghiệp công nghiệp c iệt N m. 3. ối tượng và phạm vi nghiên c u c a lu n án
3.1. Đ ư ng nghiên cứu Đối tượng nghiên ứ ận án à T và á nh n tố tá động đến T á nh nghiệp ng nghiệp h ạt động tại v ng đồng ng ng ồng.
3.2 Phạm vi nghiên cứu hạm vi nghiên ứ ận án gồm á vấn đ iên n đến ận và th tiễn v T và á nh n tố tá động đến T tại á nh nghiệp ng nghiệp h ạt động tại v ng đồng ng ng ồng tr ng giai đ ạn 200 -2020
D độ trễ việ ng ố ố iệ thống ê, ận án ẽ nghiên ứ h ỗi ố iệ tr ng gi i đ ạn 200 -2020.
ận án ẽ nghiên ứ á nh nghiệp ng nghiệp h ạt động tại v ng đồng ng ng ồng. ộ du
2
ận án nghiên ứ á nh n tố ảnh hưởng đến T á nh nghiệp ng nghiệp đồng ng ng ồng 4. hư ng h nghi n u a lu n án
Để đạt đượ á m tiê nghiên ứ , ận án ử ng ết hợp ả phương pháp nghiên ứ định t nh và phương pháp nghiên ứ định ượng. Tr ng đ phương pháp nghiên ứ định t nh đượ ử ng như phương pháp th thập th ng tin, phương pháp ph n t h t ng hợp, phương pháp ánh, thống ê m tả nh m nhận iện á nh n tố tá động tới T á nh nghiệp ng nghiệp v ng đồng ng ng ồng , á định phương pháp đ ường TFP ph hợp với ận án; đánh giá th trạng h ạt động ng như th trạng T á nh nghiệp ng nghiệp v ng đồng ng ng ồng.
hương pháp nghiên ứ định ượng đượ ử ng để á định ng như đánh giá mứ độ ảnh hưởng á nh n tố tá động đến năng ất nh n tố t ng hợp T á nh nghiệp ng nghiệp v ng đồng ng ng ồng.
5. Những óng gó mới c a lu n án N ữ ó ó ề mặ lý l , ọ ậ
hi nghiên ứ á phương pháp chính ướ ượng TFP, ận án đ tìm r đượ SYS-GMM à phương pháp ướ t nh ph hợp nhất để phân tích các nhân tố tá động đến TFP nh nghiệp vì nó có ợi thế việ h phép xem xét các tá động ố định á ng ty. Hơn thế n , phương pháp SYS-GMM ư điểm à giải yết vấn đ nội inh á iến ph th ộ gồm ả độ ập ị trễ ng như i ệ h họn ng á h ử ng á giá trị trễ á iến nội inh àm iến ng tr ng phương trình i ph n ậ một và vi ph n ậ á iến trễ này à iến ng tr ng phương trình gố . hương pháp SYS-GMM đặ iệt th h hợp hơn với á phương pháp án th m ố O y và (1996) và Levinsohn và Petrin (2003), vì á phương pháp này không cho phép xem ét á tá động ố định và trên á giả định mạnh mẽ và h ng tr n, tạ r á vấn đ v đ ộng t yến tr ng gi i đ ạn ướ ượng đ tiên. Van Biesebroeck (2007) đ sánh độ nhạy năm ng ướ ượng năng ất há nh ng á h ử ng m phỏng M nt -Carlo. Mặ dù mỗi phương pháp ư và nhượ điểm riêng, phương pháp ướ ượng GMM đượ i à phương pháp h ẩn nhất hi i ố đ ường và ng nghệ h ng đồng nhất.
3
N ữ ó ó ề mặ ự ễ l ậ Thứ nhất, ết ả nghiên ứ đ hẳng định á iến tá động đến TFP á nh nghiệp ng nghiệp v ng đồng ng ng ồng à iến ất nhập hẩ , iến t i nh nghiệp, biến Ch ố ẵn àng h phát triển và ứng ng ng nghệ th ng tin và tr y n th ng ICT , Mứ ương tr ng ình th tế và iến Q y m nh nghiệp tr ng đ iến h ạt động ất nhập hẩ tá động t h đến tăng trưởng T nh nghiệp. D nh nghiệp àng tồn tại năm thì ại tá động tiê đến tăng trưởng T nh nghiệp đ . T y nhiên, tá động iến t i nh nghiệp đến tăng trưởng T à há nhỏ và h ng ngh v mặt thống ê. iến Ch ố ẵn àng h phát triển và ứng ng ng nghệ th ng tin và tr y n th ng ICT ng tá động t h đến tăng trưởng T nh nghiệp. ên ạnh đ , iến Mứ ương tr ng ình th tế nh n viên hàng tháng ng tá động t h đến tăng trưởng T nh nghiệp. Quy mô doanh nghiệp thể ở đ y à h i iến nh nghiệp ớn và nh nghiệp v đ tá động t h đến tăng trưởng T nh nghiệp.
Thứ h i, t ết ả nghiên ứ , ận án đ đ ất một ố giải pháp nâng cao năng ất á nh n tố t ng hợp T h á nh nghiệp ng nghiệp tại đồng ng ng ồng như tích c đ i mới công nghệ hiện đại, thường yên đ i mới chiến ược, cấ trú để theo kịp s th y đ i c a thị trường, tăng y m nh nghiệp ên thành nh nghiệp v và nh nghiệp ớn, tăng mứ ương tr ng ình th c tế cho nhân viên, cải thiện hơn n a ch số sẵn sàng cho phát triển và ứng d ng công nghệ thông tin và truy n thông, cá nh nghiệp n h động, t h th m gi h ạt động ất hẩ 6. K t ấu a u n n Ngoài ph n mở đ u và kết luận, Luận án được kết cấu theo 5
hương như : Chương . T ng n tình hình nghiên ứ iên n đến đ tài Chương 2. Cơ ở lý luận v năng ất nh n tố t ng hợp và á yếu tố tác động đến năng ất nhân tố t ng hợp Chương 3. hương pháp nghiên ứ Chương 4. Đánh giá á nh n tố tá động đến năng ất nh n tố t ng hợp T á nh nghiệp ng nghiệp tại đồng ng ng ồng Chương 5. Hàm ý quản trị nh m tăng năng ất nh n tố t ng hợp T h á nh nghiệp ng nghiệp v ng đồng b ng sông Hồng.
4
Ộ : Q Q Ề TÀI
1.1 Tổng quan tình hình nghiên cứu về năng suất nhân tố tổng hợp (TFP) 1.1.1 Các nghiên cứu về khái ni m t nhân t t ng h p (TFP)
hái niệm TFP n đ tiên đượ phát triển ởi Tin rg n 942 , Stigler (1947) và Solow (1957). C n điểm h nh v TFP trong các nghiên ứ th nghiệm. Đ tiên, một ố tá giả gồm ả rr 999 h r ng TFP phản ánh ị h h yển tr ng hàm ản ất phát inh t tiến ộ ng nghệ. Người ng hộ n điểm thứ h i à 200 h r ng TFP h yế phản ánh ải thiện hiệ ả đơn vị ản ất. Q n điểm ối ng đượ đư r ởi J rg n n và Gri i hes (1967), họ h r ng TFP tập tr ng và hiệ ả inh tế th y m đối với việ th y đ i y m h ạt động một ng ty h ặ ngành. TFP phản ánh nh ng th y đ i tr ng thành ph n hỗn hợp đ r và đ và . với định ngh v năng ất ộ phận thì T à định ngh đại iện ph hợp nhất hái niệm năng ất vì T thể đượ ử ng để ph n t h việ nh nghiệp ết hợp nhi yế tố đ và há nh để tạ r một ản ượng đ r nhất định. 1.1.2 ê ứ ề ầm q rọ
T ng quan tình hình nghiên c u v các nhân tố t ộng n “ ài, mứ ống ph th ộ và hiệ ả mà á ng ồn inh tế đượ ử ng”. Beckman và Buzzell (195 đ h r mối iên hệ gi TFP và mứ ống th ng ti n ương và giá ả. đ , TFP hơn à yế tố h nh tr ng việ ải thiện mứ độ tiê th và đ ẽ ải thiện tiê h ẩn ống. Ng ài r , TFP h ng h iên n đến hiệ ất ng ty và mứ ống tốt hơn, mà òn vì ợi h t ng thể ả ộng đồng. T m ại, T hơn ẫn đến ết hợp ất hẩ , đ tư và tiê ng hơn, hả năng tạ r tá động t h đến th nhập ố n và mứ ống một ố gi . 1.2 năng suất nhân tố t ng hợp (TFP)
iện n y rất nhi ng trình nghiên ứ v á nh n tố tá động đến năng ất nh n tố t ng hợp T . Cá nh n tố đ à đ i mới và tiến ộ ng nghệ, á ràng ộ v tài h nh, ơ ấ vốn, t i nh nghiệp, vị tr đặt ng ty, đ tư tr tiếp nướ ng ài, h ạt động ất hẩ , yế tố ti n ương... ên ạnh đ , ph n này đ đ ập đến á nghiên ứ m ét đến nhi yế tố tá động đến T th y vì h tập tr ng và một ố
5
nh n tố nhất định. Cá h tiếp ận này rất n trọng vì T đượ yết định ởi ết hợp á yế tố hứ h ng h à một yế tố. ng á h tương tá với nh , nh ng yế tố này hả năng tạ r hiệ ứng há nh tá động đến năng ất với hi húng đượ m ét riêng ẻ. Y và ộng 2007 đ m ét á yế tố tá động đến T gồm: y m nh nghiệp, y n ở h ng ty, án hàng tr tiếp và ng ồn nh n . i và ng 20 0 đ m ét ảnh hưởng á yế tố thể hế đến năng ất á ng ty. ọ ng m ét á yế tố yết định đến năng ất như: ất hẩ , , i ất th nh t án, t i, y m , ấp ản và y n ở h ng ty. ơn n , nghiên ứ ng đ ph n t h mối n hệ gi T , ất hẩ , tài h nh và đ i mới. Thị Thư Thư và Ng yễn Thị n à 20 7 ng đ ph n t h á nh m yế tố tá động đến năng ất á nh nghiệp tư nh n iệt N m. Nh m yế tố thứ nhất à nh m yế tố v đặ điểm nh nghiệp. Nh m yế tố thứ h i v ng ồn vốn n người. 1.3 hoảng trống à hướng nghi n u a u n n T ứ ấ , c thể thấy r ng, ở iệt N m hiện n y, ố ượng ng trình nghiên ứ v á nh n tố ảnh hưởng đến T rất t. T ứ , hư ng trình nghiên ứ nà v á nh n tố tá động đến T h t àn ộ ngành ng nghiệp ở v ng đồng ng ng ồng.
T ứ b , với yê v mặt th tiễn như đ đ ập ở ph n t nh ấp thiết ận án, việ nghiên ứ á nh n tố tá động đến tăng trưởng T trên g độ nh nghiệp à v ng n thiết.
T á h ảng trống nghiên ứ trên, nghiên ứ inh á định hướng nghiên ứ mình như : D và á ng trình nghiên ứ th nghiệm tr ng và ng ài nướ á định á nh n tố tá động đến TFP h á nh nghiệp ng nghiệp v ng đồng ng ng ồng; (2) L họn phương pháp đ ường T ph hợp nhất để ph n t h á yế tố yết định T tại ng ty; 3 trên ết ả nghiên ứu, đ ất các giải pháp và hàm ản trị nh m thú đẩy tăng trưởng T h á nh nghiệp ng nghiệp tại v ng đồng ng ng ồng.
6
hư ng LÝ LUẬ Ề Ờ T NHÂN T T NG H P 2.1 . Một số khái niệm bản 2.1.1. m ề
iện n y, định ngh v năng ất đượ i à ơ ở h họ và h àn h nh nhất à định ngh Uỷ n Năng ất th ộ ội đồng Năng ất hi nhánh h  đư r . Định ngh này đ đượ á nướ th nhận và áp ng, th đ : “ ă suấ là p o các ằ ì ế sự cả ệ ừ ữ ì đ ồ ; đó là sự ẳ đị rằ ư có ể là c o y ố ơ qu à ày sẽ ố ơ y; ơ ế ữ , ó đò ỏ ữ ỗ lực ừ để íc ứ các o độ ế ớ ữ đ ều ệ lu lu y đổ à ệc áp dụ các lý uyế à p ươ p áp ớ .” Th hất hái niệm mới v năng ất à định hướng h yế th ết ả đ r . Đ y à ư điểm n i ật, há iệt với hái niệm tr y n thống. 2.1.2 m ề
T à h tiê phản ánh ết ả ản ất m ng ại n ng hiệ ả ử ng vốn và động, nhờ và tá động á nh n tố đ i mới ng nghệ, hợp h ản ất, ải tiến ản , n ng trình độ động,… Th đ , húng t thể hi ết ả ản ất thành ph n: i ph n vốn tạ r , ii ph n động tạ r ; iii và ph n nh n tố t ng hợp tạ r . 2.1.3 Khái ni m về doanh nghi p công nghi p
“ nh nghiệp ng nghiệp à đơn vị ơ ở th hiện một h y một ố hứ năng: h i thá tài ng yên thiên nhiên, hế iến ản phẩm, h i thá n ng, m, hải ản và h ạt động ph v t nh hất ng nghiệp nh m tạ r ản phẩm ng nghiệp để ng ấp h nh ản ất và tiêu dùng hội”. 2.2 Các nhân tố t ộng n năng suất nhân tố t ng hợp TFP 2.2.1
Đ i mới và tiến ộ ng nghệ đượ m à nh n tố h nh tăng trưởng T . Cá nghiên ứ tập tr ng và hái niệm v iến thứ , vì tá động á yế tố như C ng nghệ th ng tin và tr y n th ng, ng áng hế h ặ ấn phẩm h họ tá động t h đến tăng trưởng T Ch n và h m n, 2004 . C ig ri và ộng 20 thấy r ng đ i
7
mới đượ đ ng á tài ản v hình như , y ng thương hiệ , tiếp thị ẽ thú đẩy tăng trưởng năng ất. Cr và t r 20 4 đ phát hiện r mối n hệ t h gi tăng năng ất và ng như yế tố nh n tới năng ất nh nghiệp Đứ . 2.2.2
Một ng ty đượ ỳ vọng ẽ trở nên năng ất hơn hi ng ty đ tồn tại hơn, ái này đượ gọi à “hiệ ứng inh tồn”. Cá ng ty tồn tại năm ẽ năng ất ém hơn á ng ty mới thành ập vì ái gọi à “hiệ ứng điển” vint g ff t . nn n và r m n 9 4 ng h r ng “hiệ ứng trì trệ” “in rti ff t” , làm cho á ng ty h ng thể đi h nh ấ trú và hiến ượ mình tr ng m i trường năng động, hiến họ h ng thể h i thá á ơ hội t m i trường m ng ại. T m ại, á ập ận trên h thấy h ng mối n hệ gi t i ng ty và T mà n ẽ à mối n hệ t h “hiệ ứng inh tồn” h ặ mối n hệ tiê hiệ ứng " điển" h ặ "trì trệ". . .3 r ặ công ty
Nghiên ứ rri và M ff t 20 2 đ h thấy á nhà máy đặt ở á thành phố T hơn á nhà máy há ở ng h v , nhưng ên ng ài á thành phố. n và Zh ng 2002 đ h r r ng hi y m thành phố tăng gấp đ i thì năng ất ng ty tăng 3, %. Mặ nghiên ứ này à nghiên ứ y nhất đượ th hiện ở ấp độ nh nghiệp tại Tr ng Q ố thì nghiên ứ ng h thấy r ng việ đặt tr ở tại một thành phố m ng ại h á ng ty một ạt á ợi h thể ẽ ẫn đến tăng T . 2.2.4 Đầ ư rự ư
ết ả t á nghiên ứ th nghiệm h thấy r ng I ả tá động tr tiếp và gián tiếp đến năng ất. Tá động tr tiếp hi một ng ty đị phương nhận đượ đ tư t ng ty nướ ng ài và đượ hưởng ợi t ng nghệ, yết vượt trội h ặ th tiễn ản và máy m . Tá động gián tiếp hi một ng ty đị phương h ng nhận đượ đ tư t một ng ty nướ ng ài nhưng ại h ạt động trên ng một h v đị và đượ hưởng ợi t tá động n tỏ ênh ng nghệ. Tá động gián tiếp này ảy r th ng năm ênh há nh : m phỏng/ hép h y ắt hướ , i h yển động, ất hẩ , ạnh tr nh, và á mối n hệ thương mại, h ặ iên ết ngượ và i với á ng ty tr ng nướ . Một ng ty hả năng hấp th hơn hả năng ẽ năng ất hơn một ng ty
8
hả năng hấp th thấp hơn. 2.2.5 ạ
Cá nghiên ứ đ đư r h i n điểm trái ngượ nh . Q n điểm thứ nhất h r ng T hả năng yết định việ ng ty đ ất hẩ h y h ng và đ ng ty ẽ t họn ất hẩ và một thị trường mới ởi vì h á ng ty năng ất nhất mới thể đ hả năng hi trả á chi ph hìm hi th m gi và thị trường ất hẩ . Trái ngượ với n điểm t họn à họ ng á h ất hẩ . Th n điểm này, một ng ty họ á h àm thế nà để năng ất và ạnh tr nh hơn th ng việ ất hẩ . Càng ất hẩ nhi , ng ty àng hả năng tăng năng ất. ơn n , á nhà ất hẩ thể đượ hưởng ợi t á tương tá thương mại mà ất hẩ m ng ại như Gr m n và pm n 99 đ đ ập. 2.2.6 q lý
Khả năng ản tốt tá động t h đến T . Cá nghiên ứ I hin w i t . 997 và z r 2000 h r r ng hi á ng ty áp ng á iện pháp ản tốt, năng ất hả năng đượ ải thiện. Mặt há , á nghiên ứ m và n n n 2007; 20 0 đ át nhi ng ty, nh v và ố gi hơn và nghiên ứ họ h r r ng một mối n hệ t h gi á iện pháp ản ng ty và năng ất. T y nhiên, vì mối n hệ đượ thể hiện ng một mối n hệ tương n, đ h ng thể h r đượ đ à yế tố ết ả yế tố òn ại. 2.2.7
Cá ràng ộ v tài h nh ng gi v i trò n trọng đối với tăng trưởng inh tế, á yết định v tiết iệm và đ tư, và đ , tá động đến tăng trưởng T . Cơ ấ vốn ng đượ đ ập tr ng á tài iệ nghiên ứ , vì n iên n đến r i r phá ản và thể hạn hế một ng ty đượ á n thiết để đ tư và á h ạt động n ng năng ất. Yế tố ti n ương ng tá động đối với việ tăng trưởng T . Zh ng và Liu 20 3 đ h thấy mối tương n ương gi ti n ương và năng ất động, mặ tá động này giảm n th thời gi n. ăn ứt và ộng 20 7 ng đ m ét tá động hất ượng ng ồn đến năng ất t ng hợp nh nghiệp iệt N m th ng m hình tăng trưởng inh tế w 95 . hạm Thế nh và Ng yễn Đứ ng (2014) ph n t h tá động thể hế m i trường inh nh và ản hế ở ấp độ nh nghiệp đến năng ất và ết ả h ạt động á nh nghiệp ở iệt N m tr ng gi i đ ạn 200 - 2012.
9
3: U
3.1 hư ng h o ư ng năng suất nh n tố t ng hợ 3.1.1. ư ư r r q r -OLS)
Tr ng việ ướ ượng ử ng phương pháp O phải t nh đến á i ệ h : t nh ng ại inh á yế tố đ và tr ng á trình ản ất; h ng ố iệ v ố ượng đ và và ố ượng đ r ng như giá tương ứng húng; h ng ẵn iệ v đ và và đ r ; và t họn á ng ty tr ng việ gi nhập và rời hỏi một ngành. 3.1.2. ư m -FE)
ấn đ ng ại inh phát inh t việ ướ ượng T ng phương pháp O thể đượ giải yết ng á h ử ng phương pháp m hình tá động ố định M n 9 và h 9 2 đ ất. Tuy nhiên, phương pháp này có ốn điểm yế như : Thứ nhất, phương pháp này h r hệ ố yế tố đ và à vốn thấp và h ng ngh , ng như ướ ượng v ợi nh ận th y m ị thấp. Thứ h i, giả định v thành ph n trong TFP không quan sát đượ h ng đ i th thời gi n h ng trên ơ ở th yết v ng hắ . Thứ , phương pháp ướ ượng tá động ố định h xem xét th y đ i T th thời gi n và không xem xét thông tin chéo. Thứ tư, phương pháp tá động ố định đòi hỏi một giả định hắ hắn v t nh ng ại inh nghiêm ngặt á yế tố đ và nh m đạt đượ ướ ượng không hệ h và v ng. Thứ năm, phương pháp ướ ượng tá động ố định đư r các ết ả ướ ượng khác nhau khi ử ng mẫ n ng và h ng n ng. ì năm trên, ướ ượng m hình tá động ố định h ng đạt yê để giải yết vấn đ nội inh. 3.1.3. ư r m l r l -IV)
ấn đ ng ại inh thể đượ giải yết ng á h áp ng phương pháp ướ ượng ử ng iến ng I . Phương pháp ận này thể đượ th hiện mà không n giả định v t nh ng ại inh nghiêm ngặt á yế tố đ và . Mặ vậy, h hăn phương pháp I n m ở việ tìm r đượ á ng ph hợp. r rg và ộng 2007 h ng h yến nghị ử ng giá đ và àm iến ng , vì họ h r ng n thể tạ r ốn vấn đ . ấn đ đ tiên iên n đến t nh ạnh tr nh ả đ và và đ ra thị trường mà ng ty đ ng h ạt động. ấn đ thứ h i iên n đến việ á nh nghiệp thiế á á giá đ và . ấn đ thứ phát inh hi giá đ và đượ á ng ty á á . ấn đ thứ tư iên n đến giả định v tăng trưởng ng ại inh T th thời gi n.
10
Thay vì iến giá đ và , á iến ng đ đượ đ ất tr ng các nghiên ứ trướ gồm giá đ r và á iến ảnh hưởng đến nh đ r h ặ ng ấp á yế tố đ và . Nh ng iến ng này thể ăn ứ v ng hắc hơn th ấ trú ạnh tr nh thị trường, mặ á iến này hướng h tìm hơn với á iến ng khác. 3.1. ư q r l m SYS-GMM
Một phương pháp n đượ đ ất để giải yết vấn đ nội inh là ử ng độ trễ đ và ở phương trình gố làm iến ng h nh ng th y đ i v yế tố đ và , hi áp ng i ph n ậ đối với hàm ản ất. hi áp ng phương pháp này, Mairesse và Hall (1996) đ iểm át ả vấn đ nội sinh đ và và t nh h ng đồng nhất gi á ng ty. Mặ phương pháp ướ ượng GMM i ph n ậ nhất một ố ư điểm, Blundell và Bond (1998) cho r ng iến ng phương pháp này vẫn òn yế .
ên nh đ òn phương pháp ướ t nh GMM mới, h y òn đượ gọi à Y -GMM. n và n 2000 nhận thấy r ng độ hệ h mẫ h hạn hi ử ng phương pháp GMM i ph n ậ nhất các iến ng yế và nh ng i ệ h này giảm đi hi ng ty hiệ ất h ng đ i th y m . Cá tá giả ng đư r ết ả v á hệ ố iến vốn hơn và tin ậy hơn hi áp ng phương pháp SYS-GMM, so với phương pháp GMM sai phân bậ nhất, khi h ng á ỏ giả định v hiệ ất h ng đ i theo quy m . ơn n , với á iến ng tr ng phương pháp ướ ượng GMM sai phân ậ nhất tiê h ẩn, á iến công mới h ng ị t hối, đ ngh r ng á iến này mang tính thông tin h á iến nội inh ở phương trình gố mà chúng đại iện, tr ng đi iện hiệ ất h ng đ i th y m thì ết ả đượ tạ r thậm h òn tốt hơn. n i r 2007 ng ập ận r ng hi h ng đồng nhất v ng nghệ gi á ng ty nhưng vẫn há iệt năng ất h ng đ i th thời gi n thì phương pháp ướ ượng SYS-GMM đ m đến một ết ả ướ ượng đáng tin ậy nhất. 3.1.5. ư ư lư m ll 1
Để đượ á ết ả ướ ượng v ng và h ng hệ h, phương pháp tiếp ận này trên giả định h nh. Tr ng phương pháp ướ ượng O y và 99 , do mỗi ng ty tối đ h mứ giá trị hiết hấ iến á ồng ti n tr ng tương i và đ mỗi ỳ, ng ty ẽ ánh giá trị án với ợi nh ận iến mà n thể tạ r ng á h tiếp
11
t h ạt động. Nế h ạt động h ng đ m ại giá trị, ng ty ẽ rút i. Mặt há , ng ty ẽ yết định th đ i một h ản đ tư t h , họn ng trên nhận thứ v ơ ấ thị trường tương i và giá ả á yế tố đ vào. O y và 99 ử ng đ tư àm iến ng để iểm át t nh đồng thời h y vấn đ nội inh gi họn đ và và năng ất 3.1. ư ư lư m r (2003)
Mặ thể hiện một ố ướ tiến với m hình O y n (1996), cá h tiếp ận vin hn và trin’ 2003 vẫn tồn tại một ố vấn đ . r rg và ộng 2007) cho r ng phương pháp tiếp ận vin hn và trin’ 2003 gặp phải vấn đ đ ộng t yến nghiêm trọng tr ng gi i đ ạn ướ ượng đ tiên và trong đi iện này, phương pháp này đòi hỏi á giả định đ mạnh và h ng tr n để đượ á ướ ượng h nh á . Cá giả định này trên nghiên ứ Ackerberg et al. (2006). r rg và ộng . 200 ập ận r ng ốn giả định mà phương pháp án th m ố vào, mạnh mẽ và h ng tr n, đ tạ r á vấn đ nghiêm trọng v t nh đ ộng t yến tr ng gi i đ ạn đ tiên quá trình ướ ượng. 3.1.7. ọ r ư ư lư lý
SYS-GMM à phương pháp ướ t nh ph hợp nhất để ph n t h á yế tố yết định T tại ng ty vì nó có ợi thế việ h phép việ xem xét các tá động ố định á ng ty. ơn thế n , SYS-GMM có ư điểm à giải yết vấn đ nội inh á iến ph th ộ gồm ả độ ập ị trễ ng như i ệ h họn ng á h ử ng á giá trị trễ á iến nội inh àm iến ng tr ng phương trình i ph n ậ một và vi ph n ậ á iến trễ này à iến ng tr ng phương trình gố . hương pháp SYS-GMM đặ iệt th h hợp hơn với á phương pháp bán th m ố O y và (1996) và Levinsohn và Petrin (2003), vì á phương pháp này không cho phép m ét á tá động ố định và trên á giả định mạnh mẽ và h ng tr n, tạ r á vấn đ v đ ộng t yến tr ng gi i đ ạn ướ ượng đ tiên. 3.2. h nh ướ ượng
ận án ẽ ử ng phương pháp ướ ượng Y -GMM. Th m n 200 , phương pháp ướ ượng này đượ ử ng h á nghiên ứ ử ng ộ iệ ảng, hẳng hạn như tr ng nghiên ứ này, á đặ điểm : Tồn tại một mối n hệ t yến t nh; iến ph th ộ
12
ph th ộ và nh ng yết định đượ th hiện tr ng á hứ; Cá iến độ ập gồm ả một ố iến nội inh; Cố định á tá động ất iến th thời gi n riêng ẻ h y òn đượ gọi à tá động ố định. Tr ng nghiên ứ này, T đượ đ ường th ng hàm ản ất C - g t yến t nh, tr ng đ gồm á tá động ố định:
(1) Tr ng đ , y, , à g rit t nhiên c a nh th ng ty, vốn, động tương ứng, cho mỗi công ty i tại thời điểm t th đ 𝑖 = ,…, 𝑁 và 𝑡 = ,… 𝑇). à một v tơ gồm á iến tá động đến T như: ất hẩ , độ t i ng ty, y m ng ty, vị tr đặt ng ty, h ố ẵn àng h phát triển và ứng ng ng nghệ th ng tin và tr y n th ng, mứ ương tr ng ình th tế nh n viên hàng tháng. Mặ một tr ng ố á iến này thể tương n với nh , nhưng nế h ng h á iến này và ẽ tạ r vấn đ i ệ h ỏ iến, ẫn đến á ướ t nh i ệ h và h ng v ng. à một tá động ố định thể t ng nh nghiệp, h ng n át đượ và ất iến th thời gi n và à ph n i ố á n át thể.
hi T đượ ướ t nh th ng phương trình thì ẽ đ đượ độ gi n ản ượng đối với t ng yế tố đ và động và vốn . Đi này h phép đ T ưới ạng ph n ư h ặ mứ ản ượng đượ mà h ng phải á yế tố đ và đ m ại.
𝑇 ̂ 𝑡 (2) rri và M ff t 20 3 h r ng một i m ph iến tr ng á nghiên ứ T trướ đ n m ở hỗ ại tr v tơ tr ng á trình hồi y hi ướ ượng phương trình và đ ử ng phương trình 2 để đ ường T . Tr ng trường hợp này, v tơ ẽ trở thành một ph n i ố . T đ hướng đượ hồi y trên v tơ để th đượ cá yế tố yết định đến T th ng ướ ượng h i ướ . ì n đ ị ỏ , đi này ẽ hiến h á ướ t nh ị i ệ h, tạ r i ệ h ỏ iến. Đ y à tại á h tiếp ận tr ng việ đ ường T trướ đượ ư tiên hơn á h .
hương trình n đ đượ ướ ượng th ng phương pháp SYS-GMM. Phương pháp Y -GMM hấp nhận á yế tố tá động ố định. ơn n , Y -GMM giải yết á vấn đ i ệ h vấn đ nội inh và i ệ h họn g y r ng á h ử ng iến ng à iến trễ vi ph n ậ tr ng phương trình gố , ên ạnh việ ử ng á iến ng
13
à iến trễ á iến nội inh phương trình gố tr ng phương trình vi ph n ậ . ơn n , phương pháp Y -GMM chấp nhận á iến tr ng phương trình hồi y à á iến nội inh và i ố t hồi y ậ nhất và phương pháp Y -GMM ng ng ấp ết ả 3 iểm định: iểm định n n v t nh hợp ệ iến ng đượ ử ng và iểm định t tương n, thể à và 2 .
ì t nh hợp ệ độ trễ t - 2 tr ng á phương trình i ph n ậ hướng ị t hối ởi iểm định n n, á mứ độ trễ t - 3 và trướ đ đượ ử ng, vì á mứ này hướng đượ hấp nhận. Đi này đượ ết hợp iến trễ i ph n độ trễ t - 2 để àm á iến ng tr ng phương trình gố v ti n và hướng đượ hấp nhận ởi iểm định n n. Để hạy m hình Y -GMM, ận án ử ng ph n m m t t ng á h th hiện ệnh t n 2 đượ đư r ởi m n 200 . 3 3 bi n thống k m tả à giả thu t nghi n u 3.3.1 r m ê m iến ph th ộ : iến y à đ r ản ất, tr ng ận án này thì iến y đượ đ ng nh th ng ty.
iến độ ập: à một ph n tr ng hàm ản ất, v tơ bao gồm á yế tố yết định T đ y: ất hẩ , độ t i ng ty, y m ng ty, vị tr đặt ng ty, h ố ẵn àng h phát triển và ứng ng ng nghệ th ng tin và tr y n th ng, mứ ương tr ng ình th tế nh n viên hàng tháng
uấ u: Để đ ường tá động ất hẩ đối với T , h ạt động ất hẩ một ng ty đượ á định ởi iến giả _ n . iến này nhận giá trị ng hi một ng ty ất hẩ r nướ ng ài và ng 0 nế h ng h ạt động ất hẩ r nướ ng ài. Biên _ n iến ẽ tá động t h đến T á ng ty.
ộ uổ c c y: Biến t i ng ty firm_ g đượ t nh trên năm thành ập. Nh m giảm độ ệ h iến t i nh nghiệp, iến t i nh nghiệp ẽ đượ ấy ình phương mối tương n gi iến t i nh nghiệp và iến nh th nh nghiệp ạng hình parabol.
Quy mô công ty: ận án họn tiê h vốn để ph n ại nh nghiệp thành nh nghiệp ớn, nh nghiệp v và nh nghiệp nhỏ. á nh nghiệp ng nghiệp h yế à nh nghiệp v và nh
14
nghiệp ớn, đ h i iến đại iện h y m nh nghiệp à N_ n_C và DN_vua_C
C ỉ số sẵ sà c o p á r ể à ứ dụ c ệ à ruyề : số iệ v h ố ICT đượ ử ng à Ch ố v độ ẵn àng h ứng ng và phát triển ng nghệ th ng tin và tr y n th ng t nh. iến h ố ICT i t đượ ì vọng ẽ tá động t h đến T .
Mức lươ ru bì ực ế c â ê à á : Biến mứ ương tr ng ình th tế nh n viên hàng tháng rw g đượ ỳ vọng ẽ tá động t h đến T á nh nghiệp tr ng m hình này. 3.3. ê ứ 1: ạt động ất hẩ tá động t h đến T á nh nghiệp ng nghiệp v ng đồng ng ng ồng : Độ t i ng ty tá động t h đến T á nh nghiệp ng nghiệp v ng đồng ng ng ồng 3: Q y m ng ty tá động t h đến T á nh nghiệp ng nghiệp v ng đồng ng ng ồng
: Ch ố ẵn àng h phát triển và ứng ng ng nghệ th ng tin và tr y n th ng tá động t h đến T á nh nghiệp ng nghiệp v ng đồng ng ng ồng
: Mứ ương tr ng ình th tế nh n viên hàng tháng tá động t h đến T á nh nghiệp ng nghiệp v ng đồng ng ng ồng
: Ộ (TFP) Ệ Ệ
4.1 Tình hình hoạt ộng c a các doanh nghiệp công nghiệ ùng ồng bằng sông Hồng 4.1.1 Phát triển về s lư ng doanh nghi p
ng Đồng b ng Sông Hồng n đứng thứ hai trong các vùng trong cả nước v số ượng doanh nghiệp. Tr ng gi i đ ạn này số ượng doanh nghiệp đ tăng ấp x 2,5 l n. Tr ng ình gi i đ ạn 2010-2020 doanh nghiệp v ng Đồng B ng Sông Hồng luôn duy trì chiếm g n 32% số ượng doanh nghiệp cả nước tuy nhiên tỷ trọng số ượng doanh nghiệp trong vùng so với cả nướ gi i đ ạn này không có s th y đ i nhi u. Bên cạnh đ , ét
15
v tố độ tăng trưởng số ượng doanh nghiệp thì gi i đ ạn này v ng Đồng b ng Sông Hồng là vùng có tố độ tăng trưởng trung bình lớn nhất trong cả nướ gi i đ ạn 2010-2020.
Tr ng ngành ng nghiệp v ng Đồng ng ng ồng, gi i đ ạn 20 0-2020 tập tr ng h yế à á nh nghiệp ản ất ản phẩm t im ại đú ẵn, hiếm tỷ trọng ớn thứ h i v ố ượng nh nghiệp à nh nghiệp ngành In, hép ản ghi á ại, đứng thứ 3 à nh nghiệp ngành ản ất tr ng ph , đứng thứ 4 à nh nghiệp ngành ản ất ản phẩm t h áng ản phi im ại há , đứng thứ 5 à nh nghiệp ngành Chế iến gỗ và ản ất ản phẩm t gỗ, tr , nứ ; ản ất ản phẩm t rơm, rạ và vật iệ tết ện. Nế ét ố ượng nh nghiệp ng nghiệp đồng ng ng ồng th y m thì thể thấy đ ph n nh nghiệp tr ng ngành v ng y m iê nhỏ và nhỏ. 4.1.2. S lư l ng tại doanh nghi p:
Tr ng nh m ngành ng nghiệp, đồng ng ng ồng năm 20 0 h ảng hơn , triệ người động àm việ tr ng nh nghiệp hiếm 3 , 7% ố động v ng. Tr ng đ , ngành ản ất tr ng ph à ngành ố động nhi nh t, ên ạnh đ á ngành như ản ất và á ản phẩm iên n, ản ất ản phẩm t và p ti , ản ất ản phẩm t h áng phi im ại há ng ố ượng động àm việ tr ng nh nghiệp ở mứ tương đối . ố ượng động tr ng ngành ng nghiệp ở đồng ng ng ồng tăng n định á năm. 4.1.3 N l ng 4.1.3.1 â íc ă suâ l o độ đo 2005-2011 N l ng trong doanh nghi p theo ngành. Nă suấ l o độ ro do ệp eo à í eo do u
Năm 20 , th nh th thì năng ất động h ng th nh th tạ r à 044, triệ đồng ng 3, n với năm 2005. Tr ng ngành n ng m ngư nghiệp, tố độ tăng năng ất động ả gi i đ ạn 2005- 20 đạt 7%. Đối với hối ngành ng nghiệp và y ng mứ tăng ả gi i đ ạn 2005-20 ng đạt mứ 7% tương đương với mứ tăng tr ng ngành n ng, m ngư nghiệp. Tr ng ngành ị h v thì năng ất động nhất và mứ tăng tr ng ả gi i đ ạn ng nhất đạt 2 %, h thấy phát triển mạnh mẽ ngành này. Nă suấ l o độ ro do ệp eo à í eo á rị ă (VA)
16
Năng ất động t nh th giá trị gi tăng à một h tiê n trọng nh nghiệp đánh giá năng nh nghiệp á gi i đ ạn, á thời ỳ. Th ảng ố iệ h thấy năm 20 , N Đ th giá trị gi tăng h ng t àn ngành inh tế đạt 272, 5 triệ đồng/ động gấp h ảng 3 n với năm 2005, tố độ tăng ình n năm ả gi i đ ạn đạt 20%. Tr ng đ ngành ị h v mứ tăng ình n nhất à 2 %, ngành ng nghiệp và y ng mứ tăng thấp nhất %, ngành n ng, m, ngư nghiệp đạt 7%.
ăng suất ao ộng trong doanh nghiệp theo khu vực sở hữu Nă suấ l o độ ro do ệp eo u ực sở ữu í theo doanh thu
ét th h v ở h thì nh th một động tr ng h v nhà nướ tố độ tăng ả gi i đ ạn 2005-20 đạt mứ 29%. h v ng ài nhà nướ và h v vốn đ tư nướ ng ài mứ tăng ả gi i đ ạn 2005-20 tương ứng à 22% và 5%. Đối với h v I, năng ất động t nh th nh th hướng tăng n thì h v ng ài nhà nướ hướng giảm n ể t năm 2009, đ ng à t n hiệ đáng ngại tr ng tình hình inh tế đ ng gặp nhi h hăn hiện n y. Nă suấ l o độ ro do ệp eo u ực sở ữu í eo á rị ă .
ét th h ạnh giá trị gi tăng thì tố độ tăng ả gi i đ ạn h v ng ài nhà nướ mứ tăng nhất đạt 3 %, thứ h i à h v nh nghiệp nhà nướ 25%, và h v I à 2%. Nhưng ể t năm 2009 đến năm 20 , giá trị gi tăng trên một động ở h v này nh ng ướ đi ống. Ch tr ng h v inh tế vốn đ tư nướ ng ài tăng trưởng giá trị gi tăng trên một động à n định, n h thấy ản đi hành á ng ty nướ ng ài tại iệt N m t nh hặt hẽ và n định. 4.1.3.2 Phân tích năng suất lao động theo vùng qua các năm từ 2011 tới 2020
N l Năng ất động tr ng nh nghiệp động th nh th tại đồng ng ng ồng tăng nh nh á năm t y nhiên, năng ất đồng ng ng ồng năm 2020 vẫn thấp hơn với năng ất v ng Đ ng N m ộ. Năng ất động th nh th các doanh nghiệp tr ng nh m ngành ng nghiệp tại đồng ng ng ồng ng nhi há iệt. Năm 20 0, ngành ản ất ản phẩm th ố á năng ất
17
nhất, đứng thứ 2 à ngành ản ất im ại năng ất, đứng thứ 3 à ngành ản ất h á hất và ản phẩm h á hất. Tới năm 2020, ngành ản ất im ại vẫn ẫn đ v năng ất động ngành, đứng thứ h i à ngành ản ất th n ố , ản phẩm mỏ tinh hế, đứng thứ 3 à ngành ản ất ản phẩm th ố á.
N l r Năng ất động động tr ng nh nghiệp tại đồng ng ng ồng th giá trị gi tăng năm 20 nhất tr ng v ng inh tế. Đứng thứ h i à v ng Đ ng N m ộ. Cá năm t 20 2 đến 20 5, năng ất nh nghiệp h v đồng ng ng ồng ở mứ thấp ảnh hưởng ởi nhi yế tố như y th ái, i ất . Đến năm 20 , Năng ất động nh nghiệp ở v ng Đồng ng ng ồng vẫn th ộ nh m nhất tr ng á v ng inh tế. 4.1.3.3. Nă suất các nhân tố tổng hợp (TFP) c a các doanh nghiệp công nghiệp ù đồng bằng sông Hồng
Gi i đ ạn 20 0-2020, ng Đồng ng ng ồng T tr ng ình à ,32 đứng thứ h i ả nướ v T v ng Tr ng và mi n núi ph ắ . Gi i đ ạn này, T v ng Đồng ng ng ồng đ tăng n ên. Đặ iệt nế ét v tăng trưởng ép v T v ng gi i đ ạn 20 0- 2020 thì v ng Đồng ng ng h đạt 2,5 % đứng thứ 4 ả nướ v tăng trưởng T .
Nế ét tr ng ngành ng nghiệp thì T á tiể ngành v ng đồng ng ng ồng đ tăng tr ng gi i đ ạn 20 0-2020. Tr ng năm 2020 thì ngành ản ất ản phẩm th ố á à ngành ẫn đ v T ngành ng nghiệp v ng đồng ng ng ồng, đứng h i à ngành ản ất t và động ơ há , đứng thứ à ngành ản ất ản phẩm điện tử, máy vi t nh và ản phẩm ng họ , đứng thứ tư à ngành ản ất phương tiện vận tải há , đứng thứ năm à ngành ản ất và á ản phẩm iên n. 4.2 t uả ướ ượng
ết ả iểm định 2 á ỏ giả thiết m hình hiện tượng t tương n ở i ph n ậ . ết ả iểm định n h thấy giá trị p=0, 52 à há ớn, ngh à nh m á iến ng à ng ại inh, h ng tương n với i ố m hình. ệ ố ffi i nt đ r đối với động, và vốn đ ương và ngh thống ê ở mứ há %.
18
Đối với iến ất nhập hẩ , hệ ố ướ ượng m ng ấ ương ngh à h ạt động ất nhập hẩ tá động t h đến tăng trưởng T nh nghiệp. Nh ng nh nghiệp h ạt động ất nhập hẩ ẽ mứ tăng trưởng T hơn 0,23% với á nh nghiệp h ng h ạt động ất nhập hẩ . iến này ngh thống ê ở mứ à %.
Hệ ố ướ ượng iến t i nh nghiệp m ng ấ m ngh à nh nghiệp àng tồn tại năm thì ại tá động tiê đến tăng trưởng T nh nghiệp đ . Cứ % tăng ên t i nh nghiệp thì àm h tăng trưởng T nh nghiệp đ giảm đi 0,0003%. T y nhiên thể thấy, tá động iến t i nh nghiệp đến tăng trưởng T à há nhỏ và h ng ngh v mặt thống ê.
Biến ICT ng tá động t h đến tăng trưởng T nh nghiệp. ới mỗi % tăng ên iến ICT ẽ giúp h T nh nghiệp tăng trưởng 3,0 % và iến này ngh thống ê ở mứ há à %.
ệ ố iến Mứ ương tr ng ình th tế nhân viên hàng tháng m ng ấ ương, đi này h àn t àn ph hợp với ì vọng ngh à mứ ương tr ng ình hàng tháng nh n viên tăng ên ẽ giúp h nh nghiệp tăng trưởng T thêm 0, %.
Q y m nh nghiệp thể ở đ y à h i iến nh nghiệp ớn và nh nghiệp v đ tá động t h đến tăng trưởng T nh nghiệp hệ ố ffi i nt ả h i iến này đ m ng giá trị ương. C thể à nh nghiệp y m ớn ẽ giúp h T nh nghiệp tăng trưởng thêm 0,34% với á nh nghiệp h ng phải à nh nghiệp ớn. nh nghiệp y m v thì ẽ giúp h T nh nghiệp tăng trưởng thêm 0,2 % với á nh nghiệp h ng phải à nh nghiệp v .
5 HÀM Ý QUẢN TR NH M Ệ Ệ NG B NG SÔNG H NG
5.1. T ng uan ồng bằng s ng ồng 5.1.1 rườ r ể ự
ốn đ tư phát triển v ng đồng ng ng ồng hiếm h ảng 30% vốn đ tư phát triển t àn hội ả nướ . Đ y ng à một
19
tr ng h i v ng th hút đượ nhi vốn I nhi nhất tại iệt N m. Bên ạnh đ , v ng đồng ng ng ồng đ iên t y trì vị tr nhất với các v ng há v điểm ố CI tr ng ình iên t t năm 20 9 trở ại đ y. T y nhiên, ên ạnh đ thì v ng đồng ng ng ồng vẫn òn nh ng vấn đ tồn tại và hạn hế như ơ ấ inh tế h yển ị h nh nh, ng nghiệp ướ phát triển đáng ể nhưng òn ph th ộ và vốn, tài ng yên, động trình độ thấp, m tiê th hút ng nghệ , ng nghệ ng ồn và h yển gi ng nghệ hư đạt đượ như ỳ vọng. y động vốn đ tư và phát triển ng nghiệp òn hạn hế và đ tư àn trải, hiệ ả đ tư hư đ ng à nút thắt ản trở phát triển inh tế… 5.1.2. Quy hoạch phát triển Công nghi Đ ng b ng sông H ng m 0 , ầm nhìn 2035
ộ C ng Thương đ phê yệt “Q y h ạ h phát triển ng nghiệp ng Đồng ng ng ồng đến năm 2025, t m nhìn đến năm 2035“ và năm 20 , tr ng đ ẽ phát triển 5 hành ng ng nghiệp gồm hành ng inh tế à Nội- ải hòng; à Nội-Nội ài- ạ ng; à Nội- iệt Trì thành phố nh Yên; à Nội- ạng ơn và hành ng inh tế v n iển. M tiê Q y h ạ h đến năm 2025 à phát triển ng nghiệp v ng Đồng ng ng ồng với ng nghệ hiện đại, hả năng ạnh tr nh với thị trường ố tế. Ngành ng nghiệp hiếm h ảng 40-42% tr ng ơ ấ inh tế v ng Đồng ng ng ồng. Đến năm 2035, ng nghiệp ng Đồng ng ng ồng phát triển với ng nghệ tiên tiến, hất ượng ản phẩm đạt tiê h ẩn ố tế, th m gi và h ỗi giá trị t àn . Ngành ng nghiệp hiếm h ảng 3 -40% tr ng ơ ấ inh tế v ng Đồng ng ng ồng. 5 àm ý uản trị nhằm tăng ho doanh nghiệ ng nghiệ ùng ồng bằng s ng ồng 5.2. Để một nh nghiệp th m gi đượ và thị trường ất hẩ , nh nghiệp đ trướ hết n th hiện một ố giải pháp :
- Tăng ường nghiên ứ v thị trường ất hẩ , hả át và họn thị trường, đối tá ất hẩ , á định thị trường m tiê và tập tr ng và thị trường ti m năng
- Tăng ường hình thứ ất hẩ tr tiếp - C n hú trọng đến h đàm phán và ết hợp đồng - N ng hất ượng ản phẩm, đ ạng h á mặt hàng, tạ r nh ng
20
ản phẩm hất ượng - Đẩy mạnh ảng á thương hiệ ản phẩm trên thị trường
5.2.2 C i thi n ữa chỉ s sẵn sàng cho phát triển và ứng d ng công ngh thông tin và truyền thông
Trên g độ nh nghiệp, ận án đ ất một ố giải pháp nh m tăng h ố ICT giúp h tăng trưởng T nh nghiệp như : - Doanh ệp c o l p ebs e r ê ằ c đ y ươ đ ệ - n tăng c ng đ u t c ng ngh th ng tin cho oanh nghi
M hình đ tư CNTT tr ng nh nghiệp đượ t ng hợp th 4 gi i đ ạn ế th nh : u ư cơ sở ề CNTT; Tă cư ứ dụ đ ều à , ác ệp; Ứ dụ oà d ệ â c o ă lực quả lý à sả xuấ ; u ư để b ế đổ do ệp à o lợ ế c r quốc ế. Tại mỗi gi i đ ạn đ nh ng m tiê thể và t n th á ng yên tắ ơ ở đ tư CNTT à: đ tư phải ph hợp với m tiê inh nh nh nghiệp; đ tư phải đ m ại hiệ ả; đ tư h n người đ để ử ng và phát h y á đ tư h ng nghệ.
iai oạn : Đ tư ơ ở v CNTT iai oạn : Tăng ường ứng ng đi hành, tá nghiệp iai oạn 3: Ứng ng t àn iện n ng năng ản và ản ất iai oạn : Đ tư để iến đ i nh nghiệp, tạ ợi thế ạnh
tr nh ố tế 5.2.3 mứ lư r ực t cho nhân viên
Tăng ương như thế nà h hiệ ả, thú đẩy đượ nh n viên nỗ đ ng g p và ng ty giúp tăng năng ất động ận án đ ất một ố giải pháp như - Ti n ương h ng đượ vượt tỷ ệ ạm phát và mứ tr n năng ất động.
- Nh ng người tham gia xây d ng chính sách sẽ đượ hưởng ương th ơ hế lợi nhuận, còn nh ng người không tham gia h nh á h thì hưởng theo qu ương. -Trả ương th iể thưởng là chính (ti n ương à tượng trưng, th nhập chính là ph n ti n thưởng t khối ượng công việc hoàn thành).
- Tạ ơ hế h n thưởng d a trên việ đánh giá hiệu quả làm việc c nh n viên th ng ênh I, để có chính sách h n thưởng, tạ động l c cho nhân viên, t đ tăng năng ất động.
21
5.2. . q m lê l
Tùy theo lại hình doanh nghiệp và á đặ điểm c thể, mỗi doanh nghiệp có thể á phương thức h y động vốn khác nhau. Với s phát triển nhanh chóng c a n n kinh tế và thị trường tài chính sẽ sớm tạ đi u kiện để các doanh nghiệp mở rộng khả năng th hút vốn vào kinh doanh. Cá phương thứ h y động vốn mà doanh nghiệp có thể khai thác là: – y động vốn ch sở h u t : + Lợi nhuận không chia + Vốn t phát hành c phiếu – y động vốn nợ t + Tín d ng Ngân hàng + Tín d ng thương mại + Phát hành trái phiếu
5.2.5. Tích cự i m i công ngh hi ạ , ườ ê i m i chi n lư c, c rú ể theo k p sự i c a th rường
Để thể đẩy nh nh á trình n ng năng ng nghệ nh m ải thiện năng và vị thế ạnh tr nh mình trên thị trường, á nh nghiệp n triển h i một ố giải pháp đ y:
- N ng nhận thứ v ngh và n thiết, v hả năng ứng ng tiến ộ ng nghệ tr ng việ giải yết á h hăn, thá h thứ nh nghiệp và ợi h t việ ứng ng tiến ộ ng nghệ tr ng ản ất kinh doanh - Ổn định và t h mở rộng thị trường, đẩy mạnh h yên m n hóa, tích th m gi á h ỗi gi ng - hế iến t àn .
- T h th m gi thị trường tiến ộ h họ - ng nghệ, đặ iệt à thiết ập á n hệ hặt hẽ với á ơ ở nghiên ứ , h yển gi tiến ộ h họ - ng nghệ.
- N ng hất ượng ng ồn nh n . Đ y à yê đương nhiên n th hiện ởi ất ỳ ng nghệ nà ng n đượ th h ứng h với đi iện thể nh nghiệp tr ng ốt á trình t hi tiếp nhận, và đ , n đượ h i thá và ả trì ởi nh ng nh n năng , nhận thứ và thái độ, hành vi th h hợp.
- N ng ti m tài h nh nh nghiệp th ng á ng ồn vốn v y t ng n hàng, vốn hỗ trợ t Nhà nướ để nghiên ứ , đ tư nh ng ng nghệ th h hợp ph v h á trình ản ất inh nh.
22
- Các doanh nghiệp nên m ét việ áp ng đ i mới ng nghệ th t ng gi i đ ạn. Th đ , nh nghiệp thể ph n nhỏ á trình đ tư th h ỳ inh nh h ặ m ét ải tiến t ng ng đ ạn nh m giảm ứ ép v vốn đ tư.
- Tăng ường iên ết, hợp tá tốt với á nh nghiệp vốn đ tư nướ ng ài để th ận ợi hơn tr ng nắm ắt tiê h ẩn, th ật mới, tiếp ận tri thứ và ng nghệ mới. Đồng thời, á nh nghiệp n h ẩn ị nh n hả năng hấp th thành ả tiến ộ ng nghệ t àn ...
Ậ
ế th và tiếp nối á nghiên ứ v á nh n tố tá động đến năng ất nh n tố t ng hợp T nh nghiệp, ận án đ đặt m tiêu là á định á nh n tố tá động đến T nh nghiệp ng nghiệp đồng ng ng ồng để t đ đư r á giải pháp giúp h á nhà ản ng ty ng như á nhà h ạ h định h nh á h đ r đượ á giải pháp thể nh m tăng T h nh nghiệp. Để đạt đượ m tiê nghiên ứ , NC đ tiến hành t ng n á ng trình nghiên ứ iên n, á định ơ ở th yết và y ng m hình nghiên ứ h ận án để àm r mứ độ tá động á yế tố đến T á nh nghiệp ng nghiệp v ng đồng ng ng ồng. ận án đ đạt đượ một ố ết ả như :
Thứ nhất, ận án àm r một ố vấn đ ận v v năng ất và năng ất nh n tố t ng hợp T ng như á phương pháp ướ ượng T ở ấp độ vi m gồm: phương pháp ình phương nhỏ nhất O , phương pháp ử ng m hình tá động ố định , phương pháp ử ng iến ng I , phương pháp hồi y GMM và Y -GMM, phương pháp ướ ượng án th m ố O y và 99 và phương pháp ướ ượng án th m ố vin hn và trin 2003 để àm ơ ở á định phương pháp ướ ượng T ph hợp nhất tr ng ận án
Thứ h i, ận án đ á định đượ á nh n tố tá động đến T nh nghiệp để àm ơ ở á định á iến tr ng m hình ận án Thứ , ận án đ tìm r đượ một ố yế tố tá động đến năng ất nh n tố t ng hợp á nh nghiệp ng nghiệp v ng đồng ng ng ồng như h ạt động ất nhập hẩ , t i nh nghiệp, Ch ố ẵn àng h phát triển và ứng ng ng nghệ th ng tin và tr y n th ng ICT , Mứ ương tr ng ình th tế và Q y m nh nghiệp.
23
Thứ tư, trên ơ ở ết ả nghiên ứ như trên, ận án đ đ ất một ố giải pháp n ng năng ất á nh n tố t ng hợp T h á nh nghiệp ng nghiệp tại đồng ng ng ồng như tích c đ i mới công nghệ hiện đại, thường yên đ i mới chiến ược, cấ trú để theo kịp s th y đ i c a thị trường, tăng y m nh nghiệp ên thành nh nghiệp v và nh nghiệp ớn, tăng mứ ương tr ng ình th c tế cho nhân viên, cải thiện hơn n a ch số sẵn sàng cho phát triển và ứng d ng công nghệ thông tin và truy n thông, cá nh nghiệp n h động, t h th m gi h ạt động ất hẩ .
ới nh ng ết ả đượ phát hiện tr ng nghiên ứ này, ận án đ nh ng đ ng g p giá trị ả v ận và th tiễn. ề ặ lý lu c lu á , ận án đ tìm r đượ SYS-GMM à phương pháp ướ t nh ph hợp nhất để ph n t h á yế tố yết định T tại ng ty. Về ặ ực ễ c lu á , ết ả nghiên ứ đ hẳng định á yế tố tá động đến TFP á nh nghiệp ng nghiệp v ng đồng ng ng ồng đ à: h ạt động ất nhập hẩ tá động t h đến tăng trưởng T nh nghiệp; T i nh nghiệp tá động tiê đến T tuy nhiên, tá động iến t i nh nghiệp đến tăng trưởng T à há nhỏ và kh ng ngh v mặt thống ê; Ch ố ẵn àng h phát triển và ứng ng ng nghệ th ng tin và tr y n th ng ICT ng tá động t h đến tăng trưởng T nh nghiệp; Mứ ương tr ng ình th tế nhân viên hàng tháng ng tá động t h đến tăng trưởng T nh nghiệp; Q y m nh nghiệp thể ở đ y à h i iến nh nghiệp ớn và nh nghiệp v đ tá động t h đến tăng trưởng T nh nghiệp. Thứ h i, t ết ả nghiên ứ , ận án đ đ ất một ố giải pháp n ng cao năng ất á nh n tố t ng hợp T h á nh nghiệp ng nghiệp tại đồng ng ng ồng.
24
Ụ R Ả
1. Dong Thi Thuy Linh (2021), Determinants of Total Factor
productivity of Industrial enterprise in Red River Delta Region of
Vietnam, International Journal of Innovation Scientific Research
and Review, ISSN 2582-613, volume 03, issue 06, June 2021
2. Dong Thi Thuy Linh (2021), Literature Review on Determinants of
Total Factor Productivity (TFP) at the Firm-Level, Cross Current
International Journal of Economics, Management and Media
Studies, ISSN: 2663-2462, Volume-3, Issue-4, July, 2021, DOI:
10.36344/ccijemms.2021.v03i04.002
3. Đặng Thái ình, Đồng Thi Th ỳ inh, Ng yễn Thị iên 20 9 ,
Năng ất động nh nghiệp- nhìn t á h tiếp ận mới,
Nhà ất ản tài h nh, I N: 97 -604-7 9-2247-5