YOMEDIA
ADSENSE
Tài liệu bảo vệ máy phát thủy điện
191
lượt xem 45
download
lượt xem 45
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tài liệu bảo vệ máy phát thủy điện giới thiệu đến các bạn hệ thống bảo vệ máy phát, máy biến áp, bảo vệ khoảng vượt, bảo vệ trạm xuất tuyến 220 kV, bảo vệ xuất tuyến 110 kV, bảo vệ máy cắt vòng, bảo vệ thanh cái trạm phân phối,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu để nắm bắt đầy đủ nội dung chi tiết.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tài liệu bảo vệ máy phát thủy điện
- Danh mục tài liệu rơ le mọi người có thể tải vệ theo các link sau: http://adf.ly/10176057/lbsvrecloser http://adf.ly/10176057/bao-ve-ro-le http://adf.ly/10176057/quytrinhrolep443p445 http://adf.ly/10176057/tailieurole http://adf.ly/10176057/tailieurole2 http://adf.ly/10176057/baoveroletrndz500kv http://adf.ly/10176057/cacmachliendong http://adf.ly/10176057/gioithieuchungverolebaove http://adf.ly/10176057/hethongrole500kv http://adf.ly/10176057/hethongrole500kv2 http://adf.ly/10176057/nguyenlyroledz http://adf.ly/10176057/nguyenlyrolekhangbungang http://adf.ly/10176057/nguyenlyrolemba http://adf.ly/10176057/nguyenlyroletubudoc VIII) Hệ thống bảo vệ 1. Bảo vệ máy phátmáy biến áp 1 Tuyên Quang 12/2008
- 87T 50T 51T 51T 2 6TI 49T 51T 1 2 2 64R 64N 7TI 59N 3TU 21G 60G2 3TI 8TI 49AXT2 50/51AXT2 60G 1 60G2 49AXT1 50/51AXT1 2TI 59NS 1 2TU 592 272 812 40 51/27 27/51 60G 2 51ET 50ET 9TI 1TU 1 TD 49ET 591 271 811 24 32 78 60G 1 1 1TI 60G 2 1 50 51 51NS H 5TI 49S 46 38 87G 2 87G 1 64F 87GN2 4TI 87GN1 4TU 64S Hình 1. Phương thức bảo vệ máy phátmáy biến áp Chức năng bảo vệ gồm hai hợp bộ bảo vệ làm việc làm việc độc lập. Các chức năng phân thành 2 hệ thống. 2 Tuyên Quang 12/2008
- Hình 2. Hợp bộ role REG216 Ngoài ra còn bộ phát nguồn phụ dùng cho bảo vệ chạm đất roto và chạm đất stato 3 Tuyên Quang 12/2008
- Hình 3. Bộ phát nguồn phụ REX101 Hệ thống 1 gồm các chức năng sau: 87G1 bảo vệ so lệch dọc máy phát 60G2 bảo vệ mất cân bằng điện áp cấp 2 64F bảo vệ chạm đất roto 64S2 bảo vệ chạm đất stato cấp 2 87T bảo vệ so lệch máy biến áp 50/51AXT bảo vệ quá dòng, quá dong cắt nhanh máy biến áp tự dùng BFP bảo vệ hư hỏng máy cắt 78 bảo vệ mất đồng bộ 60G1 bảo vệ mất cân bằng điện áp cấp 1 21G bảo vệ trở kháng thấp 591 bảo vệ quá áp cấp 1 271 bảo vệ kém áp cấp 1 811 bảo vệ quá tấn số cấp 1 24 bảo vệ quá bão hoà mạch từ máy biến áp 32 bảo vệ công suất 50ET bảo vệ quá dòng máy biến áp kích từ 51ET bảo vệ quá dòng cắt nhanh máy biến áp kích từ 64NT bảo vệ chạm đất máy biến áp 87GN bảo vệ so lệch ngang máy phát 49T bảo vệ quá tải máy biến áp 51T1 bảo vệ quá dòng máy biến áp 64S1 bảo vệ chạm đất stato cấp 1 Hệ thống 2 gồm các chức năng sau: BFP bảo vệ hư hỏng máy cắt 87G2 bảo vệ so lệch máy phát 49ET bảo vệ quá tải máy biến áp kích từ 50T bảo vệ quá dòng cắt nhanh máy biến áp 51T bảo vệ quá dòng máy biến áp 51T2 bảo vệ quá dòng cấp 2 máy biến áp 50/51AXT2 bảo vệ quá dòng cắt nhanh và có thời gian cấp máy biến áp tự dùng 49AXT2 bảo vệ quá tải máy biến áp phụ cấp 2 60G2 bảo vệ mất cân bằng địên áp 4 Tuyên Quang 12/2008
- 592 bảo vệ quá áp máy phát 272 bảo vệ kém áp cấp 2 812 bảo vệ quá tần số cấp 2 51/27N bảo vệ quá dòng phụ thuộc điện áp 27/51 bảo vệ chết máy 40 bảo vệ mất kích từ 60G1 bảo vệ mất cân bằng điện áp 87GN2 bảo vệ so lệch ngang máy phát 49S bảo vệ quá tải máy phát 46 bảo vệ dòng thứ tự nghịch 64R bảo vệ chạm đất roto 59N quá áp trung tính máy biến áp 2. Bảo vệ khoảng vượt Role REL 551 dùng bảo vệ khoảng vượt từ đầu ra máy biến áp ra trạm , bảo vệ theo nguyên lý so lệch Hình 4 role REL 551 3. Bảo vệ trạm xuất tuyến 220 kV Trạm phân phối có 2 xuất tuyến 220 kV đi Sóc Sơn và Thái Nguyên. Mỗi suất tuyến có hai hệ thống bảo vệ riêng biệt và đều dùng role REL 551 Hệ thống 1 +67/67N bảo quá dòng có hướng và có dòng chạm đất có hướng +50/51 bảo vệ quá dòng và quá dòng cắt nhanh +50/51N bảo vệ quá dòng thứ tự không +79/25 đóng lặp lại có kiểm tra đồng bộ Hệ thống 2 5 Tuyên Quang 12/2008
- +67/67N bảo vệ quá dòng và quá dòng chạm đất có hướng +21 bảo vệ khoảng cách +79/25 đóng lặp lại có kiểm tra đồng bộ + 50BFP bảo vệ hư hỏng máy cắt 6 Tuyên Quang 12/2008
- Phương thức bảo vệ xuất tuyến 220 kV 4. Bảo vệ xuất tuyến 110 kV Trạm phân phối có 1 xuất tuyến 110 kV đi Chiêm Hóa, role bảo vệ cho xuất tuyến có hai hệ thống độc lập dung role REL 551 Hệ thống 1 +67/67N bảo vệ quá dòng và quá dòng chạm đất có hướng +50BF bảo vệ hư hỏng máy cắt +27 bảo vệ khóa điện áp thấp + 67\67N bảo vệ quá dòng có hướng Hệ thống 2 + 21 bảo vệ khoảng cách +79/25 tự động đóng lặp lại có kiểm tra đồng bộ +85 chức năng truyền dữ liệu 50bf Wh v ARh BCU 50bf 67 67n 21 fr fl 67n 85 f .0 79 25 7 Tuyên Quang 12/2008
- Phương thức bảo vệ xuất tuyến 110 kV 5. Bảo vệ máy cắt vòng Máy cắt vòng được bảo vệ bởi 2 hệ thống bảo vệ riêng biệt dùng role REL 511. Máy cắt vòng có nhiệm vụ liên lạc giữa hai thanh cái và dung để thay thế cho máy cắt đường dây khi máy cắt đường dây được đưa ra sửa chữa. Role bảo vệ máy cắt vòng có hai nhóm 2 nhóm đặt tùy thuộc vào phương thức vận hành. Khi làm nhiệm vụ liên lạc giữa hai thanh cái bảo vệ làm việc ở nhóm đặt 1. Khi làm nhiệm vụ thay thế máy cắt xuất tuyến 220 kV bảo vệ được chuyển sang nhóm đặt 2 có giá trị đặt như bảo vệ xuất tuyến 220 kV. Việc chuyển đổi nhóm đặt được thực hiện bằng khóa chuyển đưa tín hiệu điều khiển vào role. Hệ thống 1 +67/67N bảo vệ quá dòng có hướng +50/51 bảo vệ quá dòng và quá dòng cắt nhanh +50/51N bảo vệ quá dòng chạm đất +79/25 đóng lặp lại có kiểm tra đồng bộ Hệ thống 2 +67/67N bảo vệ quá dòng có hướng +21 bảo vệ khoảng cách +79/25 đóng lặp lại có kiểm tra đồng bộ 8 Tuyên Quang 12/2008
- 200-94 200-9 200-95 M SV Wh v ARh BCU 50bf 87b1 87b2 67/67n 50/51 50/51n 200 21 fr fl 67n 85 200-15 200-2 f .0 200-1 200-24 200-14 M SV 79 25 200-3 Sơ đồ bảo vệ máy cắt vòng 6. Bảo vệ thanh cái trạm phân phối Bảo vệ so lệch thanh cái dùng hai hệ thống bảo vệ dùng role REB670. Bảo vệ dùng nguyên lý so lệch so sánh dòng vào và ra trên cùng một thanh cái. Bảo vệ lấy tiếp điểm phụ của dao cách ly và máy cắt để xác định phương thức vận hành của trạm. Ngoài chức năng so lệch ra role REB670 còn có chức năng bảo vệ chống hư hỏng máy cắt 50(BFP). 9 Tuyên Quang 12/2008
- Role bảo vệ thanh cái REB670 7. Bảo vệ máy biến áp tự ngẫu AT4 Bảo vệ máy biến áp tự ngẫu gồm hai hệ thống bảo vệ làm việc độc lập dùng role RET521. Các chức năng bảo vệ nhằm chống lại tất cả các sự cố trong máy biến áp. Role bảo vệ máy biến áp tự ngẫu RET 521 Hệ thống 1 87AT1 bảo vệ so lệch máy biến áp 67/67N bảo vệ quá dòng có hướng 49 bảo vệ quá tải máy biến áp 64 bảo vệ chạm đất hạn chế (dùng nguyên lý so lệch) 50BF bảo vệ hư hỏng máy cắt Hệ thống 2 87AT2 bảo vệ so lệch máy biến áp 67/67N bảo vệ quá dòng có hướng 64 bảo vệ chạm đất hạn chế 49 bảo vệ quá tải 10 Tuyên Quang 12/2008
- Sơ đồ bảo vệ máy biến áp AT4 11 Tuyên Quang 12/2008
- 8. Các bảo vệ không điện +Máy phát 38 Bảo vệ dòng trục Mất nước làm mát Nhiệt độ Stato +Máy biến áp kích từ Bảo vệ nhiệt máy biến áp +Máy biến áp chính Role hơi Bảo vệ nhiệt độ cuộn dây máy biến áp Bảo vệ nhiệt độ dầu máy biến áp Hệ thống làm mát bị lỗi Bảo vệ áp lực dầu Bảo vệ mức dầu +Máy biến áp tự dùng Bảo vệ nhiệt độ cuộn dây +Máy biến áp tự ngẫu Role hơi Role áp lực Bảo vệ nhiệt độ dầu Hệ thống làm mát hỏng 9. Logic cắt của các hệ thống bảo vệ Bảo vệ máy phát máy biến áp 12 Tuyên Quang 12/2008
- Hệ thống 1 START GENERATOR FILE CONTROL SYS. START GENERATOR TRIP MT HV CB CLOSE GUIDE WATER BLADES START MT FILE CONTROL SYS. REDUCE EXCITING CURRENT TRIP MELTHOD TRIP GENERATOR CB TRIP AXT. LV CB START COOLER TRIP FIELD CB SIGNAL PROTECTION FUNCTION START BFP CB BFP REG 216C 87 G1 Bảo vệ so lệch dọc máy phát x x x x x x 87 GN1 x Bảo vệ so lệch ngang máy phát x x x x 64S1 Bảo vệ chạm đất Stator 100% 64S2 t x x x x x Bảo vệ chạm đất Stator 100% 21G t1 x Bảo vệ trở kháng thấp x t2 x x x x 591 x x x Bảo vệ quá điện áp máy phát x x x x x 64F x Bảo vệ chạm đất rôto t1 78 Bảo vệ chế độ không đồng bộ x t2 x x t1 32 Bảo vệ công suất ngược x t2 x x 24 x Bảo vệ quá dòng kích từ (Low t x set) 24 t x x x x Bảo vệ quá dòng kích từ (High set) 13 Tuyên Quang 12/2008
- 811 x Bảo vệ tần số thấp x x x x 271 x Bảo vệ điện áp thấp t x x x x 50ET x Bảo vệ quá dòng cắt nhanh MBA x x x x EXT 51ET x Bảo vệ quá dòng cho MBA EXT t x x x x 87T Bảo vệ so lệch MBA x x x x x x x 64N t1 x Bảo vệ chạm đất MBA (Low set) x t2 x x x x x 64N t1 x Bảo vệ chạm đất MBA (High set) x t2 x x x x x 49T Bảo vệ quá tải đặt phía điện áp x cao của MBA 51T21 Bảo vệ khởi động thiết bị làm t x x mát MBA 50/51AXT1 x Bảo vệ quá dòng cắt nhanh/ quá t x x x x x dòng có thời gian cho MBA AXT 49AXT1 x t Bảo vệ quá tải cho MBA AXT BFP x Thiết bị chống hư hỏng máy cắt x t x x x x REL551 87S1 Bảo vệ so lệch đoạn thanh dẫn x x x x x x (khoảng vượt) 14 Tuyên Quang 12/2008
- Hệ thống 2 START GENERATOR FILE CONTROL SYS. START GENERATOR TRIP MT HV CB TRIP MELTHOD CLOSE GUIDE WATER BLADES START MT FILE CONTROL SYS. REDUCE EXCITING CURRENT TRIP GENERATOR CB TRIP AXT. LV CB START COOLER TRIP FIELD CB PROTECTION FUNCTION SIGNAL START BFP CB BFP REG 216C 87 G2 Bảo vệ so lệch dọc máy phát x x x x x x 87 GN2 x Bảo vệ so lệch ngang máy phát x x x x 59NS Bảo vệ chạm đất Stator 95% t x x x x x 51/27N t1 x Bảo vệ quá dòng có thời gian có x bộ phận khoá điện áp thấp t2 x x x x 592 x x x Bảo vệ quá điện áp máy phát x x x x x x 40 Bảo vệ thiếu kích thích t x x 49S x t1 Bảo vệ quá tải đối xứng Stator t2 x x x 15 Tuyên Quang 12/2008
- t1 46 Bảo vệquá dòng thứ tự nghịch x t2 x x x 50AE Bảo vê máy dừng (dead machine t x x x protection) 812 x Bảo vệ tần số thấp x x x x 272 x Bảo vệ điện áp thấp t x x x x 49ET x Bảo vệ quá tải MBA EXT 64R Bảo vệ giới hạn dòng chạm đất x x x x x x x MBA 59N Bảo vệ chạm đất mạch điện áp t x 13,8 kV MBA 50T Bảo vệ quá dòng cắt nhanh MBA x x x x x 51T t1 x x Bảo vệ quá dòng có thời gian cho x MBA t2 x 51T22 Bảo vệ khởi động thiết bị làm t x x mát MBA 49AxT2 Bảo vệ quá tải AxT t x BFP x Bảo vệ chống hư hỏng CB máy x phát t x x x x 50/51AxT2 Bảo vệ quá dòng cắt nhanh và cắt x x x x x x có thời gian cho MBA AxT REL551 87S2 Bảo vệ so lệch đoạn thanh dẫn x x x x x x (khoảng vượt) 16 Tuyên Quang 12/2008
- Bảo vệ không điện START MT TRIP MELTHOD CLOSE GUIDE WATER BLADES TRIP GENERATOR CB TRIP AXT. LV CB TRIP MT HV CB TRIP FIELD CB PROTECTION FUNCTION SIGNAL FILE CONTROL SYS. Bảo vệ dòng điện dọc trục RXMS1 + RXSF1 + SS – 17C x x x x (High set) Bảo vệ mất hệ thống làm mát bằng Máy phát x x x x nước Bảo vệ nhiệt độ cao x x x x Bảo vệ dòng điện dọc trục x (Low set) Bảo vệ nhiệt độ cao cho ET (too MAIN MBA kích x x x x high) từ Bảo vệ nhiệt độ cao ET (High) x Bảo vệ rơ le hơi tác động cắt 3 pha x x x x x x x A, B, C Bảo vệ nhiệt độ cao cho cuộn dây x x x x x x của ba pha A, B, C (too high) Bảo vệ nhiệt độ cao của dầu ba pha x x x x x x A, B, C (too high) 17 Tuyên Quang 12/2008
- Bảo vệ báo hư hỏng hệ thống làm REL551 x x x x x x mát ba pha A, B, C Bảo vệ mất áp lực dầu ba pha A, B, x x x x x x C Bảo vệ rơ le hơi cảnh báo A, B, C x Bảo vệ nhiệt độ cao của cuộn dây TRANSFORMER x ba pha A, B, C (high) Bảo vệ nhiệt độ cao của dầu ba pha x A, B, C (high) Bảo vệ mức dầu khác thường trong x ba pha A, B, C. AxT temperature too high x x x x x x MBA tự dùng AxT temperature high x Bảo vệ máy biến áp tự ngẫu (hệ thống 1,hệ thống 2, bảo vệ không điện) TRIP 110 kV phia DD Trip 220 kV ring CB TRIP MELTHOD TRIP 35 kVCB TRIP 220 kV TRIP 110kV PROTECTION FUNCTION SIGNAL Bảo vệ so lệch 87AT1 x x x x x Bảo vệ quá tải 49 x x x x x RET5211 Bảo vệ chạm đất hạn chế 64 R x x x x x Bảo vệ quá dòng có hướng 67 x x x x x Quá dòng chạm đất có hướng 67N x x x x x Hư hỏng máy cắt 110kV 50BF x x RET5212 Bảo vệ so lệch 87AT2 x x x x x Bảo vệ quá tải 49 x x x x x Bảo vệ chạm đất hạn chế 64 R x x x x x 18 Tuyên Quang 12/2008
- Bảo vệ quá dòng có hướng 67 x x x x x Quá dòng chạm đất có hướng 67N x x x x x Role hơi x x x x x Bảo vệ không điện Role áp lực x x x x x Nhiệt độ dầu cao x x x x x Hệ thống làm mát hỏng x x x x x + Logic cắt của bảo vệ so lệch thanh cái và hư hỏng máy cắt Bảo vệ so lệch thanh cái dựa vào chiều của dòng điện qua các máy cắt và trạng thái các máy cắt ,trạng thái dao cách ly để xác định vùng sự cố trên trạm, và cắt tất cả các máy cắt liên quan đến vùng bị sự cố. Bảo vệ hư hỏng máy cắt khởi động sau thời gian t1 cắt lại chính máy cắt bị sự cố, sau thời gian t2 cắt máy cắt vòng, sau thời gian t3 cắt tất cả các máy cắt trên trạm phân phối. 10. Giá trị đặt của các bảo vệ . TT Chức năng Giá trị chỉnh định 1 Bảo vệ So lệch dọc MF (87G1) Idiff = 0,1In; Độ dốc = 25% 2 Bảo vệ So lệch ngang MF (87GN) Idiff ≥ 112.32A; (0,2In) T = 0,5s 3 Bảo vệ Chạm đất rôto R ≤ 5KΩ; T = 2s 4 Tín hiệu Chạm đất 100% stator R ≤ 5KΩ; T = 2s 5 Bảo vệ Chạm đất 100% stator R ≤ 0,5KΩ; T = 1s 6 Bảo vệ Chạm đất 95% stator Udelta ≥ 5,5V; T = 0,5s 7 Bảo vệ chạm đất phía 13,8KV Udelta ≥ 5,5V; MBA chính T1 T = 2s 8 Bảo vệ trở kháng thấp (21G) Z = Un/In = 0,95 T = 0,5s 9 Bảo vệ mất đồng bộ máy phát (78) ZA = Un/In = 0,145 Góc Trip: 60o ZB = Un/In = 0,224 Góc Alarm: 80o ZA = Un/In = 0,104 10 Bảo vệ quá tải MBA TD91 I ≥ 120A; T = 5s 19 Tuyên Quang 12/2008
- 11 Bảo vệ quá dòng cấp 1 TD91 I ≥ 237A; T = 3s 12 Bảo vệ quá dòng cấp 1 TD91 I ≥ 300A; T = 0,02s 13 Bảo vệ quá tải TE1 I ≥ 163,5A; T = 21s 14 Bảo vệ chạm đất T1 I ≥ 657.48A; T = 2s 15 Khởi động quạt mát T1 và báo tín I ≥ 252A; hiệu T = 3s 16 Bảo vệ quá dòng cấp 1 T1 I ≥ 660A; T = 5s 17 Bảo vệ quá dòng cấp 2 T1 I ≥ 900A; T = 2s 18 Bảo vệ quá dòng cấp cắt nhanh T1 I ≥ 2076A; T = 0,02s 19 Bảo vệ kém tần số MF (cấp 1) F ≤ 46Hz; T = 0s (0,2s) 20 Bảo vệ kém tần số MF (cấp 2) F ≤ 46,5Hz; T = 5s (0,2s) 21 Bảo vệ quá tần số MF (cấp 1) F ≥ 51,5Hz; T = 5s 22 Bảo vệ quá tần số MF (cấp 2) F ≥ 52Hz; T = 1s 23 Bảo vệ quá điện áp MF (cấp 1) U ≥ 121V; (U = 1,15Un) T = 3s 24 Bảo vệ quá điện áp MF (cấp 2) U ≥ 143V; T = 0,5s 25 Bảo vệ kém điện áp MF U ≤ 9,66KV; T = 2s 26 Bảo vệ quá dòng kém áp MF (cấp I ≥ 7290A và U ≤ 9,66KV; 1) T = 0,5s 27 Bảo vệ quá dòng kém áp MF (cấp I ≥ 6744A và U ≤ 9,66KV; 2) T = 3s 28 Bảo vệ quá tải cấp 1 máy phát I ≥ 6180A; T = 5s 29 Bảo vệ quá tải cấp 2 máy phát Dòng khởi động 6508,76A; (đặc tính phụ thuộc) Cắt nhanh 9084A; 1s 30 Bảo vệ đóng nhâm máy cắt khi I ≥ 8424A và U ≤ 8,3KV; điện áp quá thấp (51/27) T = 3s 31 Bảo vệ quá dòng thứ tự nghịch I2 ≥ 618A; máy phát (cấp 1) T = 5s 32 Bảo vệ quá dòng thứ tự nghịch Dòng khởi động ≥ 96A; máy phát (cấp 2, đặc tính phụ Cắt nhanh I2 = 1944A; 3,8s thuộc) 33 Bảo vệ mất kích thích Za ≤ 0,9; Zb ≤ 0,12 T = 1s 20 Tuyên Quang 12/2008
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn