intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu học tiếng Nhật 8

Chia sẻ: Quynh Ha | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

326
lượt xem
157
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'tài liệu học tiếng nhật 8', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu học tiếng Nhật 8

  1. はい、 います / あります hoặc là: いいえ、いません / ありません Chú ý: Các bạn cần phân biệt câu hỏi trợ từ が và か đi với động từ います và あります Câu hỏi có trợ từ が là yêu cầu câu trả lời phải là kể ra (nếu có) hoặc nếu không có thì phải trả lời là: なに / だれ も ありません / いません Ví dụ: Trợ từ が こうえん に だれ が います か (Trong công viên có ai vậy ?) こうえん に おとこ の ひと と おんな の ひと が ふたり います (Trong công viên có một người đàn ông và một người đàn bà ) hoặc là: こうえん に だれ も いません (Trong công viên không có ai cả) Trợ từ か きっさてん に だれ / なに か いますか / あります か (Trong quán nước có ai / vật gì đó không ?) はい、います / あります (Vâng có) hoặc là: いいえ, いません / ありません (Không có) *Ngữ Pháp - Mẫu Câu 3: Ngữ Pháp: した     うえ まえ   うしろ みぎ     ひだり なか   そと となろ   ちかく あいだ Những từ ở trên là những từ chỉ vị trí
  2. ところ + の + từ xác định vị trí + に + だれ / なに + が + います か / あります か + + từ xác định vị trí + + / + + : ở đâu đó có ai hay vật gì, con gì Ví dụ: その はこ の なか に なに が あります か (Trong cái hộp kia có cái gì vậy ?) その はこ の なか に はさみ が あります (Trong cái hộp kia có cái kéo) あなた の こころ の なか に だれ が います か (Trong trái tim của bạn có người nào không ?) わたし の こころ の なか に だれ も いません (Trong trái tim tôi không có ai cả) *Ngữ Pháp - Mẫu Câu 4: Ngữ Pháp: Mẫu câu あります và います không có trợ từ が Chủ ngữ (Động vật, đồ vật) + nơi chốn +  の  + từ chỉ vị trí +  に  + あります  / います Chủ ngữ (Động vật, đồ vật) + nơi chốn + + từ chỉ vị trí + + / Ví dụ: ハノイ し は どこ に あります か (Thành phố Hà Nội ở đâu vậy ?) ハノイ し は ベトナム に あります (Thành phố Hà Nội ở Việt Nam) Khi vật nào đó hay ai đó là chủ ngữ thì sau nơi chốn và trước động từ あります và います không cần trợ từ が *Ngữ Pháp - Mẫu Câu 5: Ngữ Pháp: ~や~(など) : Chẳng hạn như.... Ví dụ: この きょうしつ の なか に なに が あります か (Trong phòng học này có cái gì vậy ?) Cách 1: この きょうしつ の なか に つくえ と ほん と えんぴつ と かばん と じしょ が あります (Trong phòng học này có bàn, sách, bút chì, cặp, từ điển.) Cách 2:
  3. この きょうしつ の なか に つくえ や ほん など が あります (Trong phòng học này có nhiều thứ chẳng hạn như bàn, sách...) Như vậy cách dùng ~や~(など) dùng để rút ngắn câu trả lời, không cần phải liệt kê hết ra. *Ngữ Pháp - Mẫu Câu 6: Ngữ Pháp: Danh từ 1 + は + Danh từ 2 + と + Danh từ 3 + の + あいだ + に + あります / います Danh từ 1 + + Danh từ 2 + + Danh từ 3 + + + + / Hoặc: Danh từ 2 + と + Danh từ 3 + の + あいだ + に + Danh từ 3 + が + あります / います Danh từ 2 + + Danh từ 3 + + + + Danh từ 3 + + / Ví dụ: きっさてん は ほんや と はなや の あいだ に あります (Quán nước thì ở giữa tiệm sách và tiệm hoa) Hoặc:   ほんや と はなや の あいだ に きっさてん が あります (Ở giữa tiệm sách và tiệm bán hoa có một quán nước) 11. I TỪ VỰNG います : có (động vật) [にほんにいます] [nihon ni imasu] : ở Nhật Bản かかります : mất, tốn やすみます :nghỉ ngơi ひとつ : 1 cái (đồ vật) ふたつ : 2 cái みっつ : 3 cái よっつ : 4 cái いつつ : 5 cái むっつ : 6 cái ななつ : 7 cái やっつ : 8 cái ここのつ : 9 cái とお : 10 cái いくつ : bao nhiêu cái ひとり : 1 người ふたり : 2 người ~にん : ~người
  4. ~だい : ~cái, chiếc (máy móc) ~まい : ~tờ, (những vật mỏng như áo, giấy...) ~かい : ~lần, tầng lầu りんご : quả táo みかん : quýt サンドイッチ : sandwich カレー(ライス) : (cơm) cà ri アイスクリーム : kem きって : tem はがき : bưu thiếp ふうとう : phong bì そくたつ : chuyển phát nhanh かきとめ :gửi bảo đảm エアメール : (gửi bằng) đường hàng không ふなびん : gửi bằng đường tàu りょうしん : bố mẹ きょうだい : anh em あに : anh trai (tôi) おにいさん : anh trai (bạn) あね : chị gái (tôi) おねえさん : chị gái (bạn) おとうと : em trai (tôi) おとうとさん : em trai (bạn) いもうと : em gái (tôi) いもうとさん : em gái (bạn) がいこく : nước ngoài ~じかん : ~tiếng, ~giờ đồng hồ ~しゅうかん : ~tuần ~かげつ : ~tháng ~ねん : ~năm ~ぐらい : khoảng~ どのくらい : bao lâu ぜんぶで : tất cả, toàn bộ みんな : mọi người ~だけ : ~chỉ いらっしゃいませ : xin mời qúy khách いい (お)てんきですね : trời đẹp quá nhỉ ! おでかけですか : đi ra ngoài đấy hả ? ちょっと ~まで : đến~một chút いって いらっしゃい : (anh) đi nhé (lịch sự hơn) いってらっしゃい : (anh) đi nhé いって まいります : (tôi) đi đây (lịch sự hơn) いってきます : (tôi) đi đây それから : sau đó
  5. オーストラリア : nước Úc II NGỮ PHÁP - MẪU CÂU Mẫu Câu - Ngữ Pháp 1: * Ngữ Pháp: Vị trị của số lượng trong câu : đứng sau trợ từ が, を * Mẫu Câu: Danh từ + が + ~ つ / にん/ だい/ まい / かい... + あります / います Danh từ + + + arimasu / imasu * Ví dụ: いま、こうえん の なか に おとこ の ひと が ひとり います (Bây giờ trong công viên có một người đàn ông.) わたし は シャツ が に まい あります (Tôi có hai cái áo sơ mi.) Mẫu Câu - Ngữ Pháp 2: * Ngữ Pháp: Yêu cầu ai đó đưa cho mình cái gì : を + ください * Mẫu Câu: Danh từ + を + số lượng + ください * Ví dụ: (Đưa cho tôi hai tờ giấy, làm ơn) Mẫu Câu - Ngữ Pháp 3: * Ngữ Pháp: Trong khoảng thời gian làm được việc gì đó : trợ từ に * Mẫu Câu: Khoảng thời gian + に + V ます * Ví dụ: いっ しゅうかん に さん かい にほん ご を べんきょうし ます (Tôi học tiếng Nhật một tuần ba lần.) Mẫu Câu - Ngữ Pháp 4:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2