intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu hướng dẫn bồi dưỡng giáo viên phổ thông cốt cán - Mô đun 2: Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trung học cơ sở môn Khoa học tự nhiên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:203

32
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mô đun 2 “Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trung học cơ sở môn Khoa học tự nhiên” được triển khai nhằm bồi dưỡng, nâng cao năng lực lựa chọn và sử dụng phương pháp, kĩ thuật dạy học phát triển phẩm chất và năng lực của học sinh cho giáo viên môn Khoa học tự nhiên ở trung học cơ sở.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu hướng dẫn bồi dưỡng giáo viên phổ thông cốt cán - Mô đun 2: Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trung học cơ sở môn Khoa học tự nhiên

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM CHƯƠNG TRÌNH ETEP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN BỒI DƯỠNG GIÁO VIÊN PHỔ THÔNG CỐT CÁN (Bồi dưỡng trực tiếp) MÔ ĐUN 2 SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC VÀ GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thành phố Hồ Chí Minh - năm 2020
  2. B(> GIAO Dl)C VA DAO T~O TRUONG DAI HOC SV PRAM CHVONG TRiNH ETEP THANH PH6 H6 cHi MINH . TAl LIEU HUONG DAN BOI DUONG GIAo VIEN PHO THONG coT cAN (B6i du5ng tn,rc tiSp) " MODUN 2 . . . SU DUNG PHUONG PHAP DAY HOC VA GIAO DUC PHAT TRIEN . PHAM CHAT, NANG LVC HQC SINH TRUNG HQC CO SO MON KHOA HQC TV NHIEN D~i di~n Ban bien so~n Chu bien PGS. T S. Dll'rrng Ba V fi Thanh phB H& Chi Minh - nam 2020
  3. MỤC LỤC KÍ HIỆU VIẾT TẮT ......................................................................................................... 1 DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................................. 2 DANH MỤC HÌNH VẼ VÀ SƠ ĐỒ ................................................................................ 5 CHÚ GIẢI THUẬT NGỮ ................................................................................................. 6 ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔ ĐUN ................................................................................... 8 1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ MÔ ĐUN ................................................................ 8 2. YÊU CẦU CẦN ĐẠT CỦA MÔ ĐUN ......................................................................... 8 3. NỘI DUNG CHÍNH ...................................................................................................... 9 4. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG .................................................................... 9 5. TÀI LIỆU ĐỌC ........................................................................................................... 32 NỘI DUNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DẠY HỌC VÀ GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC ............................................................................. 32 NỘI DUNG 2. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC, GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC HS TRUNG HỌC CƠ SỞ TRONG MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN ....................................................................................................................... 54 NỘI DUNG 3. LỰA CHỌN, SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC, GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ TRONG MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN .................. 126 PHỤ LỤC ....................................................................................................................... 156 Phụ lục 1. KẾ HOẠCH BÀI DẠY MINH HỌA ......................................................... 156 Phụ lục 2. KẾ HOẠCH HỖ TRỢ ĐỒNG NGHIỆP .................................................. 179 Phụ lục 3. KHUNG KẾ HOẠCH BÀI DẠY ............................................................... 179 ĐÁNH GIÁ KHÓA HỌC ............................................................................................. 194 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................... 195
  4. BAN BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 1. PGS. TS. Dương Bá Vũ, trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 2. PGS. TS. Phan Thị Thanh Hội, trường Đại học Sư phạm Hà Nội 3. PGS. TS. Đặng Thị Oanh, trường Đại học Sư phạm Hà Nội 4. PGS. TS. Tống Xuân Tám, trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 5. TS. Thái Hoài Minh, trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 6. ThS. Nguyễn Thị Hảo, trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 7. ThS. Nguyễn Thanh Loan, trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh CỘNG TÁC VIÊN 1. ThS. Nguyễn Kim Đào, Phó hiệu trưởng trường THCS Tân Tạo, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh 2. ThS. Đỗ Thanh Hữu, trường THPT Trần Hưng Đạo, tỉnh Nam Định
  5. KÍ HIỆU VIẾT TẮT Kí hiệu viết tắt Nghĩa đầy đủ BCV Báo cáo viên GQVĐ Giải quyết vấn đề GV Giáo viên HS Học sinh HTDH Hình thức dạy học HV Học viên KHTN Khoa học tự nhiên KTDH Kĩ thuật dạy học PPDH Phương pháp dạy học SGK Sách giáo khoa THCS Trung học cơ sở YCCĐ Yêu cầu cần đạt 1
  6. DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1 So sánh dạy học tiếp cận nội dung và dạy học phát triển PC, NL 34 Bảng 1.2 Các tiêu chí phân tích hoạt động dạy học của GV 41 Bảng 1.3 Phân loại PPDH theo 3 bình diện của PPDH 44 Bảng mô tả ưu thế của dạy học hợp tác với việc hình thành các PC Bảng 1.4 48 chủ yếu và NL chung của HS Bảng mô tả ưu thế của dạy học khám phá với việc hình thành các PC Bảng 1.5 50 chủ yếu và NL chung của HS Bảng mô tả ưu thế của dạy học giải quyết vấn đề với việc hình thành Bảng 1.6 51 các PC chủ yếu và NL chung của HS Bảng mô tả ưu thế của dạy học dựa trên dự án với việc hình thành Bảng 1.7 51 các PC chủ yếu và NL chung của HS Bảng 2.1 Những biểu hiện cụ thể của năng lực khoa học tự nhiên 55 Định hướng về phương pháp, kĩ thuật phát triển thành phần năng lực Bảng 2.2 58 của năng lực khoa học tự nhiên Định hướng sử dụng phương pháp, kĩ thuật dạy học đối với các loại Bảng 2.3. nội dung kiến thức chủ đề khoa học “Vật sống” trong môn Khoa học 60 tự nhiên Định hướng sử dụng phương pháp, kĩ thuật dạy học đối với các loại Bảng 2.4. nội dung kiến thức chủ đề khoa học “Chất và sự biến đổi chất” trong 62 môn Khoa học tự nhiên Định hướng sử dụng phương pháp, kĩ thuật dạy học đối với các loại Bảng 2.5. nội dung kiến thức chủ đề “Năng lượng và sự biến đổi” trong môn 64 Khoa học tự nhiên Bảng ma trận kết nối giữa năng lực khoa học tự nhiên, yêu cầu cần đạt với nội dung và phương pháp dạy học trong môn Khoa học tự Bảng 2.6 65 nhiên Chủ đề khoa học: Vật sống, nội dung “Hệ vận động ở người” - Khoa học tự nhiên 8 Bảng ma trận kết nối giữa năng lực khoa học tự nhiên, yêu cầu cần đạt với nội dung và phương pháp dạy học trong môn Khoa học tự Bảng 2.7 67 nhiên Chủ đề khoa học: Năng lượng và sự biến đổi, nội dung: Ánh sáng - Khoa học tự nhiên 7 Bảng ma trận kết nối giữa năng lực khoa học tự nhiên, yêu cầu cần đạt với nội dung và phương pháp dạy học trong môn Khoa học tự Bảng 2.8 68 nhiên Chủ đề khoa học: Năng lượng và sự biến đổi, nội dung “Khối lượng riêng và áp suất” - Khoa học tự nhiên 8 2
  7. Bảng 2.9 Ví dụ bảng KWL 78 Bảng 2.10 Ví dụ bảng KWLH 79 Bảng 2.11 Bảng KWL trong nội dung “Vai trò đa dạng sinh học trong tự nhiên” 80 Bảng 2.12 Bảng KWL trong nội dung “Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trăng” 81 Phân loại các phương tiện dạy học trực quan và cách sử dụng phương Bảng 2.13 82 tiện trực quan phù hợp với các chủ đề tương ứng Bảng 2.14 Các bước tiến hành dạy học trực quan 83 Bảng 2.15 Các bước tiến hành phương pháp 88 Bảng phân tích ưu thế phát triển PC, NL về việc sử dụng dạy học Bảng 2.16 89 trực quan trong ví dụ Bảng phân tích ưu thế của dạy học giải quyết vấn đề để phát triển Bảng 2.17 thành phần nhận thức khoa học tự nhiên và tìm hiểu tự nhiên trong ví 93 dụ Bảng phân tích ưu thế của dạy học giải quyết vấn đề để phát triển Bảng 2.18 95 thành phần năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học trong ví dụ Bảng 2.19. Các bước thực hiện dạy học dự án 98 Bảng 2.20 Kế hoạch thực hiện dự án 99 Bảng 2.21 Phân công nhiệm vụ và dự kiến các sản phẩm dự án 102 Bảng 2.22 Tiến trình thực hiện dự án 103 Bảng phân tích ưu thế phát triển PC, NL về việc sử dụng dạy học Bảng 2.23 106 dựa trên dự án trong ví dụ trên Các hoạt động học trong quy trình tổ chức dạy học theo định hướng Bảng 2.24 110 STEM Bảng 2.25 Kiến thức STEM cần giải quyết trong chủ đề 113 Bảng 2.26 Bảng phân công vai trò của các thành viên trong nhóm 115 Bảng 2.27 Phiếu 1. Tiêu chí đánh giá sản phẩm kính tiềm vọng 116 Bảng 2.28 Minh họa kế hoạch triển khai chủ đề STEM “Kính tiềm vọng” 116 Phiếu 2. Đánh giá bài báo cáo sản phẩm và bản thiết kế sản phẩm Bảng 2.29 117 kính tiềm vọng Bảng 2.30 Phân công nhiệm vụ chế tạo kính tiềm vọng 121 Bảng phân tích ưu thế phát triển PC, NL trong dạy học theo định Bảng 2.31 hướng STEM thông qua ví dụ 123 Bảng 3.1 Loại nội dung kiến thức với định hướng giáo dục STEM 131 3
  8. Phân tích thành phần năng lực khoa học tự nhiên, nội dung “Sự phản Bảng 3.2 xạ ánh sáng - Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng” (Khoa học tự 134 nhiên 7) Bảng 3.3 Tiêu chí SMART đối với việc xây dựng mục tiêu cụ thể. 136 Bảng 3.4 Minh hoạ quan hệ mục tiêu dạy học  thời lượng dạy học 137 Bảng 3.5 Ví dụ minh họa cấu trúc của yêu cầu cần đạt 139 Bảng 3.6 Một số yêu cầu cần đạt trích từ chương trình môn Khoa học tự nhiên 140 Bảng liên hệ giữa mục tiêu – nội dung dạy học – phương pháp, kĩ Bảng 3.7 143 thuật dạy học – phương tiện dạy học Liên hệ giữa mục tiêu – nội dung dạy học – phương pháp, kĩ thuật Bảng 3.8 dạy học – phương tiện dạy học chủ đề/nội dung “Sự phản xạ ánh 143 sáng - Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng” Bảng 3.9 Cấu trúc cơ bản mô tả một hoạt động học 146 Ma trận hoạt động học - mục tiêu - nội dung dạy học – PP, KTDH – Bảng 3.10 147 Phương án đánh giá mức độ đạt mục tiêu Tiến trình dạy học (Ma trận hoạt động học - mục tiêu - nội dung dạy học – PP, KTDH – Phương án đánh giá mức độ đạt mục tiêu dạy Bảng 3.11 148 học) chủ đề/nội dung “Sự phản xạ ánh sáng - Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng” Minh hoạ bảng tiêu chí đánh giá một số mục tiêu ở hoạt động học 2 Bảng 3.12 trong tiến trình dạy học chủ đề/ nội dung 150 “Sự phản xạ ánh sáng - Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng” 4
  9. DANH MỤC HÌNH VẼ VÀ SƠ ĐỒ Hình Tên hình Trang Hình 2.1 Mối quan hệ giữa mục tiêu  nội dung  phương pháp dạy học 60 Minh hoạ sự sắp xếp HS hoạt động trong kĩ thuật “các mảnh Hình 2.2 72 ghép” Hình 2.3 “Khăn trải bàn” dành cho nhóm 4 người 73 Kĩ thuật “Khăn trải bàn” dành cho nhóm 4 người với nội dung Hình 2.4. 75 một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí Hình 2.5 Một ví dụ về sơ đồ tư duy 76 Hình 2.6 Sơ đồ tư duy về nội dung Phân bón Khoa học tự nhiên 78 Hình 2.7 Bao bì sản phẩm 88 Hình 2.8 Sơ đồ minh họa quy trình thiết kế kĩ thuật 109 Hình 2.9 Quy trình tổ chức dạy học theo định hướng STEM 110 Hình 2.10 Sản phẩm kính tiềm vọng 113 Quan hệ giữa mục tiêu, nội dung và phương pháp, kĩ thuật Hình 3.1 129 dạy học Hình 3.2 Tiến trình thiết kế Kế hoạch bài dạy chủ đề 133 Hình 3.3 Xác định mục tiêu dạy học chủ đề và thời lượng 134 5
  10. CHÚ GIẢI THUẬT NGỮ Thuật ngữ, Giải thích khái niệm Trong giáo dục, trên bình diện chung có thể hiểu chiến lược dạy học, giáo dục của GV bao gồm quan điểm về dạy học, giáo dục và kế hoạch tổng quát về phối hợp, vận dụng phù hợp các biện Chiến lược 1 dạy học pháp, phương tiện, điều kiện… nhằm định hướng thực hiện, hoàn thành các mục tiêu dạy học, giáo dục cụ thể phù hợp với bối cảnh Là bản mô tả chi tiết, hệ thống về mục tiêu và tiến trình tổ chức hoạt động dạy học một chủ đề hoặc nội dung của giáo viên. Một số cách diễn giải khác: (1) Là kế hoạch và dàn ý lên lớp của giáo viên, bao gồm chủ đề/bài học của giờ lên lớp, mục tiêu giáo dục và giáo dưỡng, nội dung, phương pháp, thiết bị, những hoạt động cụ thể của thầy và Kế hoạch bài dạy2 trò, khâu kiểm tra đánh giá... (2) Là bản thiết kế cho tiến trình một chủ đề/bài học, là bản kế hoạch mà người giáo viên dự định sẽ thực hiện tổ chức trên lớp/ trên nhóm đối tượng học sinh nào đó. Với một chủ đề/ bài học nào đó, với những đối tượng học sinh khác nhau, với những giáo viên khác nhau thì sẽ có những bản kế hoạch dạy học (giáo án) khác nhau. i) Theo CT GDPT 2018, mỗi năng lực cụ thể gồm một số thành Mã hoá yêu cầu phần/ thành tố năng lực. Mỗi thành phần/thành tố năng lực lại cần đạt ứng với nhiều biểu hiện ở các mức độ khác nhau. Vì vậy, mỗi (hay đặt kí hiệu cho biểu hiện cụ thể đó nên được kí hiệu tinh gọn, hệ thống, khoa yêu cầu cần đạt) học theo một quy ước nhất định để nhanh chóng truy cập, phân Với thuật ngữ này: biệt, đối sánh giữa chúng. Có thể coi việc này là sự mã hoá. vừa chú giải, vừa định ii) Mỗi yêu cầu cần đạt nhất định trong dạy học chủ đề cần phải hướng cách được gán cho biểu hiện nào đó của một thành phần/ thành tố của thực hiện 3 một năng lực cụ thể, đã được mã hoá. Nhờ đó, khi HS đáp ứng được YCCĐ nhất định đã nói ở (ii) đồng thời đối chiếu YCCĐ đó với các biểu hiện của các thành phần/thành tố năng lực đã được mã hoá ở (i), thì người GV sẽ 1 Theo Từ điển Tiếng Việt 1, “Chiến lược: Phương châm và kế hoạch có tính chất toàn cục, xác định mục tiêu chủ yếu và sự sắp xếp lực lượng trong suốt cả một thời kì của cuộc đấu tranh xã hội …”. 2 Cách gọi theo Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. 3 Ban Xây dựng tài liệu mô-đun 2, trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, 2020 6
  11. phát biểu được rằng: HS đã được rèn luyện, giáo dục để biểu hiện được thành phần/ thành tố năng lực cụ thể ứng với các kí hiệu mã hoá nhất định. iii) Quá trình xây dựng kế hoạch dạy học, phân tích kết quả kiểm tra đánh giá mức độ đạt được mục tiêu dạy học … luôn gắn với các yêu cầu cần đạt. Vì vậy việc sử dụng dạng mã hoá của yêu cầu cần đạt sẽ rất thuận lợi vì vừa thể hiện được sự tinh gọn, tính khoa học và cả tính hệ thống của các biểu hiện năng lực mà HS đã đạt được. Là một biểu hiện đặc thù của năng lực khoa học thông qua dạy Năng lực khoa học học môn Khoa học tự nhiên với các thành phần: 1) nhận thức tự nhiên khoa học tự nhiên; 2) tìm hiểu tự nhiên; 3) vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học. 7
  12. ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔ ĐUN 1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ MÔ ĐUN Mô đun 2 “Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trung học cơ sở môn Khoa học tự nhiên” được triển khai nhằm bồi dưỡng, nâng cao năng lực lựa chọn và sử dụng phương pháp, kĩ thuật dạy học phát triển phẩm chất và năng lực của học sinh cho giáo viên môn Khoa học tự nhiên ở trung học cơ sở. Hoàn thành mô đun này, học viên sẽ không những tổ chức được hoạt động dạy học môn Khoa học tự nhiên theo các yêu cầu của Chương trình giáo dục phổ thông 2018 mà còn đáp ứng được các tiêu chí của tiêu chuẩn “Phát triển chuyên môn, nghiệp vụ” đối với giáo viên theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT, ngày 22/8/2018 của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông. Mô đun này bao gồm các nội dung chính: − Tìm hiểu các xu hướng hiện đại về phương pháp, kĩ thuật dạy học và giáo dục nhằm phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trung học cơ sở; − Lựa chọn, sử dụng các phương pháp, kĩ thuật dạy học phù hợp nhằm phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trung học cơ sở môn Khoa học tự nhiên trong Chương trình giáo dục phổ thông 2018; − Lựa chọn, xây dựng các chiến lược dạy học, giáo dục hiệu quả phù hợp với học sinh trung học cơ sở môn Khoa học tự nhiên. Số tiết mô đun: 40 tiết (gồm 16 tiết lí thuyết và 24 tiết thực hành) Tài liệu đọc trong mô đun được xây dựng theo định hướng tổ chức hoạt động bồi dưỡng kết hợp (trực tuyến và trực tiếp), cụ thể: − Giai đoạn trực tuyến 1: 5 ngày − Giai đoạn trực tiếp: 3 ngày; − Giai đoạn trực tuyến 2: 7 ngày. Để đạt được hiệu quả bồi dưỡng, người học cần phải tham gia đầy đủ các hoạt động dạy học trực tuyến và trực tiếp. Đồng thời, phải tự tăng cường khả năng tự học, tư nghiên cứu, tự trao đổi thảo luận với đồng nghiệp để hoàn thành các nhiệm vụ được giao. Tự đánh giá được sự phát triển của năng lực bản thân về nghiệp vụ trước và sau khi tham gia bồi dưỡng theo nội dung mô đun. 2. YÊU CẦU CẦN ĐẠT CỦA MÔ ĐUN Học viên sẽ: − Phân tích được những vấn đề chung về phương pháp, kĩ thuật dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trung học phổ thông; 8
  13. − Lựa chọn, sử dụng được các phương pháp, kĩ thuật dạy học, giáo dục phù hợp nhằm phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trong môn Khoa học tự nhiên trong Chương trình giáo dục phổ thông 2018; − Lựa chọn, xây dựng được các chiến lược dạy học, giáo dục hiệu quả phù hợp với đối tượng học sinh trung học cơ sở môn Khoa học tự nhiên; − Hỗ trợ đồng nghiệp phát triển về kiến thức, kĩ năng và kinh nghiệm vận dụng các phương pháp, kĩ thuật dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh ở trường trung học cơ sở. 3. NỘI DUNG CHÍNH − Tìm hiểu các xu hướng hiện đại về phương pháp, kĩ thuật dạy học và giáo dục nhằm phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trung học cơ sở; − Lựa chọn, sử dụng các phương pháp, kĩ thuật dạy học phù hợp nhằm phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trong môn Khoa học tự nhiên trong Chương trình giáo dục phổ thông 2018; − Lựa chọn, xây dựng các chiến lược dạy học, giáo dục hiệu quả phù hợp với đối tượng học sinh trung học cơ sở môn Khoa học tự nhiên. 4. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG 4.1. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG QUA MẠNG (5 NGÀY) TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG QUA MẠNG (căn cứ theo Phụ lục 1-TL1, Công văn số 214/CV-ETEP ngày 23 tháng 06 năm 2020) Mô đun 2: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC VÀ GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN (theo Quyết định số 4660/QĐ-BGDĐT ngày 04 tháng 12 năm 2019) Hình thức và thời lượng: 5 ngày, từ xa qua mạng Môn học: Khoa học tự nhiên A. GIAI ĐOẠN 1: CHUẨN BỊ I. Phần giới thiệu Xem video giới thiệu về mô đun 2. II. Nhiệm vụ học tập của học viên HV thực hiện các nhiệm vụ học tập chính trong khoá bồi dưỡng như sau: Nhiệm vụ 1. Xem video, nghiên cứu thêm tài liệu đọc và Infographic. Nhiệm vụ 2. Thực hiện bài kiểm tra cuối mỗi nội dung. 9
  14. Nhiệm vụ 3. Phản hồi, đánh giá về nội dung và hình thức học tập. III. Yêu cầu cần đạt của mô đun HV sau khi hoàn thành khoá bồi dưỡng cần đạt những yêu cầu sau: Yêu cầu 1: Phân tích được những vấn đề chung về PP, KTDH phát triển PC, NL HS THCS. Yêu cầu 2: Lựa chọn, sử dụng được các PP, KTDH phù hợp ở cấp học THCS nhằm phát triển PC, NL HS trong môn Khoa học tự nhiên trong CT GDPT 2018. Yêu cầu 3: Lựa chọn, xây dựng được các chiến lược dạy học hiệu quả phù hợp với đối tượng HS THCS trong môn Khoa học tự nhiên. Yêu cầu 4: Hỗ trợ đồng nghiệp phát triển về kiến thức, kĩ năng và kinh nghiệm vận dụng PP, KTDH phát triển PC, NL HS ở trường THCS. IV. Ôn bài trước (Mô đun 1) Nghiên cứu lại nội dung mô đun 1, tập trung vào các nội dung: đặc điểm, mục tiêu, YCCĐ về PC, NL, nội dung giáo dục, định hướng về phương pháp giáo dục trong CT môn Khoa học tự nhiên. B. GIAI ĐOẠN 2: HỌC TẬP, THỰC HÀNH NỘI DUNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC VÀ GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC 1. TIẾN TRÌNH HỌC TẬP NỘI DUNG 1 Hoạt động 1 a) Tên hoạt động: Khởi động Mô tả: Tìm hiểu về PC, NL trong CT GDPT 2018. b) Yêu cầu cần đạt - Trình bày được các PC chủ yếu và NL cốt lõi trong CT GDPT 2018. - Chỉ ra được PC chủ yếu và NL cốt lõi trong những tình huống cụ thể. c) Nhiệm vụ của học viên - Xem tài liệu đọc về PC, NL trong CT GDPT 2018. - Đọc 6 tình huống và trả lời câu hỏi: Tình huống đề cập đến PC hay NL nào được quy định trong CT GDPT 2018? d) Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. 10
  15. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động 1. - Đánh giá: đạt 6/6 tình huống (điều kiện). e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 1 - Tài liệu đọc, nội dung 1, mục 1.1.1. - Bài tập tình huống. Hoạt động 2 a) Tên hoạt động: Thử tài Mô tả: Tìm hiểu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển PC, NL. b) Yêu cầu cần đạt - Xác định được các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển PC, NL. - Phân tích được vai trò của các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển PC, NL. c) Nhiệm vụ của học viên - Nghiên cứu tài liệu đọc, nội dung 1, mục 1.1.2, về các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển PC, NL. - Xác định yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển PC, NL thông qua các hình ảnh và phân tích được vai trò của từng yếu tố thể hiện qua việc trả lời câu hỏi. d) Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động 2. - Đánh giá: đạt 3/4 câu hỏi (điều kiện). e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 2 - Tài liệu đọc, nội dung 1, mục 1.1.2. - Hình ảnh phục vụ 4 câu hỏi Hoạt động 3 a) Tên hoạt động: Khám phá Mô tả: Tìm hiểu về các nguyên tắc dạy học phát triển PC, NL. b) Yêu cầu cần đạt - Xác định được các nguyên tắc dạy học phát triển PC, NL. - Phân tích được yêu cầu của các nguyên tắc dạy học phát triển PC, NL. 11
  16. c) Nhiệm vụ của học viên - Xem Infographic về các nguyên tắc dạy học phát triển PC, NL. - Đọc tài liệu đọc, nội dung 1, mục 1.1.3 về các nguyên tắc dạy học phát triển PC, NL. d) Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động 3. - Đánh giá: hoàn thành nhiệm vụ xem tài liệu đọc và infographic. e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 3 - Infographic. - Tài liệu đọc, nội dung 1, mục 1.1.3. Hoạt động 4 a) Tên hoạt động: Tìm hiểu Mô tả: Tìm hiểu xu hướng hiện đại về PPDH phát triển PC, NL. b) Yêu cầu cần đạt Phân tích được xu hướng hiện đại về PPDH phát triển PC, NL. c) Nhiệm vụ của học viên - Xem tài liệu đọc, nội dung 1, mục 1.2.3, về xu hướng hiện đại về PPDH phát triển PC, NL. d) Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động 4. - Đánh giá: hoàn thành nhiệm vụ xem tài liệu đọc. e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 4 - Tài liệu đọc, nội dung 1, mục 1.2.3. Hoạt động 5 a) Tên hoạt động: Nghiên cứu Mô tả: Tìm hiểu một số PPDH phát triển PC, NL theo xu hướng hiện đại. b) Yêu cầu cần đạt Xác định được một số PPDH phát triển PC, NL theo xu hướng hiện đại. c) Nhiệm vụ của học viên - Xem tài liệu đọc, nội dung 1, mục 1.2.3, về một số PP, KTDH phát triển PC, NL 12
  17. theo xu hướng hiện đại. - Xem infographic. - Trả lời câu hỏi trắc nghiệm d) Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động 5. - Đánh giá: đạt 4/5 câu hỏi trắc nghiệm (điều kiện). e) Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động 5 - Tài liệu đọc, nội dung 1, mục 1.2.3. 2. ĐÁNH GIÁ /PHẢN HỒI NỘI DUNG 1 - Hoàn thành các hoạt động: 1, 2, 3, 4, 5. - Thực hiện kiểm tra cuối nội dung 1: 10 câu hỏi trắc nghiệm NỘI DUNG 2: CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC HỌC SINH TRONG MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 1. TIẾN TRÌNH HỌC TẬP NỘI DUNG 2 Hoạt động 6 a) Tên hoạt động: Nhận diện Mô tả: Tìm hiểu định hướng chung về PP, KTDH phát triển PC, NL cho HS trong môn Khoa học tự nhiên ở THCS. b) Yêu cầu cần đạt - Phân tích được định hướng chung về PP, KTDH phát triển PC, NL cho HS trong môn Khoa học tự nhiên ở THCS. c) Nhiệm vụ của học viên - Xem video chuyên gia. - Xem infographic và đọc tài liệu đọc, nội dung 2, mục 2.1 về đặc điểm – mục tiêu – YCCĐ và các định hướng chung về PP, KTDH phát triển PC, NL cho HS trong môn Khoa học tự nhiên. d) Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá - Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ. - Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động 6. - Đánh giá: hoàn thành việc xem video, infographic và tài liệu đọc. 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2