
TR NG CAO Đ NG KINH T - CÔNG NGH TP.HCMƯỜ Ẳ Ế Ệ
KHOA ĐI N – ĐI N TỆ Ệ Ử
TÀI LI U H NG D NỆ ƯỚ Ẫ
THÍ NGHI M PLCỆ
BIÊN SO N: NGUY N LÊ NH T TUYÊNẠ Ễ Ự
TP.HCM, 02/2009

M C L CỤ Ụ
BÀI M Đ U: N I QUY – M T S KI N TH C C B NỞ Ầ Ộ Ộ Ố Ế Ứ Ơ Ả ...............................1
BÀI 1: S D NG CÁC L NH C B NỬ Ụ Ệ Ơ Ả .......................................................................
BÀI 2: ĐI U KHI N QUÁ TRÌNH TU N TỀ Ể Ầ Ự............................................................
BÀI 3: ĐI U KHI N ĐÈN GIAO THÔNGỀ Ể ...................................................................
BÀI 4: ĐI U KHI N THANG MÁYỀ Ể ..............................................................................

Bài m đ u. N i quy – M t s ki n th c c b nở ầ ộ ộ ố ế ứ ơ ả
Bài m đ uở ầ
N I QUY – M T S KI N TH C C B NỘ Ộ Ố Ế Ứ Ơ Ả
I. N i quy phòng thí nghi mộ ệ
1. Gi gi cờ ấ
- Sinh viên có m t tr c gi thí nghi m 5 phút, t p trung tr c c a Phòng thí nghi mặ ướ ờ ệ ậ ướ ử ệ
Đi n t . Gi b t đ u vào l p:ệ ử ờ ắ ầ ớ
oBu i sáng: 7h30’ổ
oBu i chi u: 13h30’ổ ề
- Đúng gi thí nghi m, đ c s cho phép c a giáo viên h ng d n, các sinh viên tr tờ ệ ượ ự ủ ướ ẫ ậ
t b c vào phòng thí nghi m. C sau m i 5 phút đi tr , các sinh viên s b tr 1 đi m t ngự ướ ệ ứ ỗ ễ ẽ ị ừ ể ươ
ng vào đi m bài thí nghi m c a ngày hôm đó. Sau 15 phút, các sinh viên đi tr s khôngứ ể ệ ủ ễ ẽ
đ c vào phòng thí nghi m và xem nh v ng m t ngày hôm đó.ượ ệ ư ắ ặ
- Tr c gi ra v 30 phút, các nhóm sinh viên hoàn t t ho c ch a hoàn t t bài thíướ ờ ề ấ ặ ư ấ
nghi m ph i d ng thí nghi m và n p báo cáo thí nghi m cho giáo viên h ng d n. Riêngệ ả ừ ệ ộ ệ ướ ẫ
nh ng nhóm sinh viên hoàn t t bài thí nghi m s m, sau khi n p báo cáo, n u có nguy n v ngữ ấ ệ ớ ộ ế ệ ọ
có th xin phép giáo viên h ng d n cho v s m. Gi ra v :ể ướ ẫ ề ớ ờ ề
oBu i sáng: 11h00’ổ
oBu i chi u: 17h00’ổ ề
2. T ch c l p h c và cách đánh giá sinh viênổ ứ ớ ọ
- L p h c đ c chia thành 4 nhóm sinh viên, tùy sĩ s l p mà s l ng sinh viên m iớ ọ ượ ố ớ ố ượ ỗ
nhóm s dao đ ng t 3 đ n 5 sinh viên.ẽ ộ ừ ế
- Các sinh viên v ng m t coi nh b đi m 0 bài thí nghi m ngày hôm đó. Các sinh viênắ ặ ư ị ể ệ
ch đ c v ng t i đa 01 bu i thí nghi m và s h c bù trong bu i thí nghi m d tr , n u v ngỉ ượ ắ ố ổ ệ ẽ ọ ổ ệ ự ữ ế ắ
quá 01 bu i s b c m thi.ổ ẽ ị ấ
- Đi m trung bình cu i cùng s là trung bình c ng c a 2 c t đi m: đi m thí nghi m vàể ố ẽ ộ ủ ộ ể ể ệ
đi m ki m tra cu i kỳ.ể ể ố
oĐi m thí nghi m (chi m 30%): là trung bình c ng c a đi m 4 bài thíể ệ ế ộ ủ ể
nghi m. Đi m m i bài thí nghi m s là đi m chung c a nhóm. Đi m thíệ ể ỗ ệ ẽ ể ủ ể
nghi m đ c tính d a trên quá trình thí nghi m và ệ ượ ự ệ quy n báo cáo n p vàoể ộ
cu i khóa h cố ọ .
oĐi m ki m tra cu i kỳ (chi m 70%): sau khi hoàn t t xong các bài thíể ể ố ế ấ
nghi m, m i sinh viên đ u ph i tr i qua m t đ t ki m tra cu i kỳ. N iệ ỗ ề ả ả ộ ợ ể ố ộ
dung ki m tra s đ c ch n l a ng u nhiên t n i dung các bài thí nghi m.ể ẽ ượ ọ ự ẫ ừ ộ ệ
Trang 1

Bài m đ u. N i quy – M t s ki n th c c b nở ầ ộ ộ ố ế ứ ơ ả
3. Quy chế
- M i thao tác b t ngu n cung c p cho kit thí nghi m ph i đ c s đ ng ý c a giáoỗ ậ ồ ấ ệ ả ượ ự ồ ủ
viên h ng d n. Do đó, tr c khi th c hi n các thao tác này, hãy đ ngh giáo viên h ng d nướ ẫ ướ ự ệ ề ị ướ ẫ
ki m tra kit thí nghi m. M i thao tác c n c n th n, có m c đích và s hi u bi t, b t c m tể ệ ỗ ầ ẩ ậ ụ ự ể ế ấ ứ ộ
v n đ nào không rõ ràng, hãy h i giáo viên h ng d n.ấ ề ỏ ướ ẫ
- Khi b c vào phòng thí nghi m, các sinh viên đ c p táp, gi xách trên giá đ c pướ ệ ể ặ ỏ ể ặ
sách, ch đ c đem vào phòng thí nghi m các d ng c h c t p cho phép.ỉ ượ ệ ụ ụ ọ ậ
- Khác v i gi h c lý thuy t, gi thí nghi m s không có th i gian gi i lao gi a gi .ớ ờ ọ ế ờ ệ ẽ ờ ả ữ ờ
Các sinh viên mu n ra kh i phòng thí nghi m trong gi thí nghi m ph i n p giáo viên h ngố ỏ ệ ờ ệ ả ộ ướ
d n th sinh viên c a mình. M i l n ra kh i phòng thí nghi m không đ c quá 05 phút. N uẫ ẻ ủ ỗ ầ ỏ ệ ượ ế
không có nhi m v c th , các sinh viên nên h n ch ra kh i ch ng i thí nghi m c a nhómệ ụ ụ ể ạ ế ỏ ỗ ồ ệ ủ
mình.
- Đ u gi , khi nh n các thi t b , linh ki n thí nghi m c a bài ngày hôm đó, sinh viên cóầ ờ ậ ế ị ệ ệ ủ
trách nhi m ki m tra s l ng, tình tr ng các thi t b , linh ki n đó. Trong quá trình thíệ ể ố ượ ạ ế ị ệ
nghi m, n u nhóm nào làm sai (ho c c tình làm sai) các h ng d n trong bài thí nghi m d nệ ế ặ ố ướ ẫ ệ ẫ
đ n h h ng linh ki n, d ng c , thi t b c a phòng thí nghi m, ế ư ỏ ệ ụ ụ ế ị ủ ệ cả nhóm đó có nghĩa v b iụ ồ
th ng (b ng hi n v t) linh ki n, d ng c , thi t b đã b h h ng.ườ ằ ệ ậ ệ ụ ụ ế ị ị ư ỏ Cu i gi , nhóm cóố ờ
nhi m v hoàn tr l i phòng thí nghi m các thi t b , linh ki n đã đ c c p theo đúng ch tệ ụ ả ạ ệ ế ị ệ ượ ấ ấ
l ng và đ s l ng.ượ ủ ố ượ
- Tuy t đ i không đ c đem các linh ki n, d ng c , thi t b c a phòng thí nghi m raệ ố ượ ệ ụ ụ ế ị ủ ệ
kh i phòng mà không đ c s cho phép c a giáo viên h ng d n.ỏ ượ ự ủ ướ ẫ
- Tuy t đ i không hút thu c lá và th c hi n các hành vi làm phát sinh ra l a trongệ ố ố ự ệ ử
phòng thí nghi m.ệ
- Không t t p nói chuy n ho c ăn u ng trong phòng thí nghi m.ụ ậ ệ ặ ố ệ
4. D ng c h c t pụ ụ ọ ậ
M i nhóm thí nghi m ph i t trang b cho nhóm các d ng c h c t p sau:ỗ ệ ả ự ị ụ ụ ọ ậ
oBút, vi t, máy tính.ế
oQuy n ểH ng d n thí nghi m PLC.ướ ẫ ệ
5. L ch thí nghi mị ệ
TU NẦ
1
TU NẦ
2
TU NẦ
3
TU NẦ
4
TU NẦ
5
TU NẦ
6
NHÓM 1 BÀI
M Ở
BÀI 1 BÀI 2 BÀI 3 BÀI 4 ÔN
T PẬ
NHÓM 2 BÀI 2 BÀI 3 BÀI 4 BÀI 1
Trang 2

Bài m đ u. N i quy – M t s ki n th c c b nở ầ ộ ộ ố ế ứ ơ ả
Đ UẦ
NHÓM 3 BÀI 3 BÀI 4 BÀI 1 BÀI 2
NHÓM 4 BÀI 4 BÀI 1 BÀI 2 BÀI 3
II. M t s ki n th c c b n v n i dung thí nghi mộ ố ế ứ ơ ả ề ộ ệ
1. S d ng ph n m m Step 7-Micro/WINử ụ ầ ề
Step 7-Micro/WIN là ph n m m dùng l p trình cho PLC S7-200 c a Siemens.ầ ề ậ ủ
a. T o project m iạ ớ : Start → Simatic → Step 7-Micro/WIN 32 V3.2.0.105.
b. So n th o ch ng trình Ladder:ạ ả ươ
Cách 1: Dùng thanh Toolbar.
- Ch n v trí đ t l nh:ọ ị ặ ệ
- Click vào bi u t ng thích h p trên thanh công c : ể ượ ợ ụ
- Xu t hi n danh sách l nh và ch n l nh phù h p:ấ ệ ệ ọ ệ ợ
Trang 3

