intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu về Âm câm trong tiếng Anh

Chia sẻ: Sdada Dadad | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

110
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Âm câm trong tiếng Anh .Các em có biết tại sao có những trường hợp như "an hour" chứ không phải là "a hour"? Đó là âm câm và cũng là hiện tượng phổ biến trong tiếng Anh. Sau đây là những trường hợp âm câm phổ biến trong tiếng Anh : Âm B câm: Âm B là một âm câm khi nó đứng cuối từ và đứng trước nó là âm M.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu về Âm câm trong tiếng Anh

  1. Âm câm trong tiếng Anh
  2. Các em có biết tại sao có những trường hợp như "an hour" chứ không phải là "a hour"? Đó là âm câm và cũng là hiện tượng phổ biến trong tiếng Anh. Sau đây là những trường hợp âm câm phổ biến trong tiếng Anh : Âm B câm: Âm B là một âm câm khi nó đứng cuối từ và đứng trước nó là âm M. Ví dụ: • climb [klaim] • crumb [kr m] • dumb [d m]
  3. • comb [koum] Âm C câm: Âm C là một âm câm trong cụm "scle" ở cuối từ. Ví dụ: • muscle ['m sl] Âm D câm: Âm D là một âm câm khi nó đứng liền với âm N. Ví dụ: • handkerchief ['hæηkət∫if] • sandwich ['sænwid ] • Wednesday ['wenzdi] Âm E câm: Âm E là một âm câm khi đứng cuối từ và thường kéo dài nguyên âm đứng trước đó. Ví dụ: • hope [houp] • drive [draiv] • write [rait] • site [sait]
  4. Âm G câm: Âm G là một âm câm khi đứng trước âm N. Ví dụ: • champagne [∫æm'pein] • foreign ['f rin] • sign [sain] • feign [fein] Âm GH câm: Âm GH là một âm câm khi đứng trước âm T hoặc đứng cuối từ. Ví dụ: • thought [θ :t] • through [θu:] • daughter ['d :tə] • light [lait] • might [mait] • right [rait] • fight [fait] • weigh [wei] Âm H câm: Âm H là một âm câm khi đứng sau âm W. Ví dụ:
  5. • what [w t] • when [wen] • where [weə] • whether ['weđə] • why [wai] Một số từ bắt đầu bằng âm H câm sẽ được dùng với mạo từ “an”. Ví dụ: • hour ['auə] • honest [' nist] • honor [' nə] • heir [eə] Những từ còn lại vẫn được dùng với mạo từ “a”. Ví dụ: • hill [hil] • history ['histri] • height [hait] • happy ['hæpi]
  6. Âm K câm: Âm K là một âm câm khi đứng trước âm N ở đầu các từ như: Ví dụ: • knife [naif] • knee [ni:] • know [nou] • knock [n k] • knowledge ['n lid ] Âm L câm: Âm L là một âm câm khi đứng trước các âm D, F, M, K. Ví dụ: • calm [ka:m] • half [ha:f] • salmon ['sæmən] • talk [t :k] • balk [t :k] • would [wud] • should [∫ud] Âm N câm: Âm N là một âm câm nếu đứng ở cuối từ và trước đó là một âm M.
  7. Ví dụ: • autumn [' :təm] • hymn [him] Âm P câm: Âm P là một âm câm khi đứng trong các tiền tố "psych" and "pneu". Ví dụ: • psychiatrist [sai'kaiətrist] • pneumonia [nju:'mouniə] • psychotherapy ['saikou'θerəpi] • pneuma ['nju:mə] Âm S câm: Âm S là một âm câm khi đứng trước âm L như trong các từ sau: Ví dụ: • island ['ailənd] • isle [ail] Âm T câm: Âm T là một âm câm nếu đứng sau âm S, F, hay đứng trước âm L. Ví dụ: • castle ['k :sl]
  8. • Christmas ['krisməs] • fasten ['f :sn] • listen ['lisn] • often [' fn] • whistle ['wisl] Âm U câm: Âm U là một âm câm nếu đứng sau âm G và đứng trước một nguyên âm. Ví dụ: • guess [ges] • guidance ['gaidəns] • guitar [gi't :] • guest [gest] Âm W câm: Âm W là âm câm nếu đứng đầu tiên của một từ và liền sau đó là âm R. \ Ví dụ: • wrap [ræp] • write [rait] • wrong [r η]
  9. Âm W còn là âm câm trong 3 đại từ để hỏi sau đây: Ví dụ: • who [hu:] • whose [hu:z] • whom [hu:m
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2