Tài liệu về các hàm trong Microsoft Excel
lượt xem 362
download
Tài liệu tham khảo về các hàm cơ bản trong excel, môn tin học văn phòng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tài liệu về các hàm trong Microsoft Excel
- CÁC HÀM TRONG EXCEL I. HÀM LOGIC. 1. Ham AND: ̀ __Cu phap: ́ ́ __ AND (Logical1, Logical2, ….) __Cac đối số: ́ __Logical1, Logical2… la cac biểu thức điều kiện. ̀́ __Ham tra về gia trị TRUE (1) nếu tất ca cac đối số cua no la đung, tra về gia trị FALSE (0) nếu một hay ̀ ̉ ́ ̉́ ̉ ́̀ ́ ̉ ́ nhiêu đối số cua no la sai. ̀ ̉ ́̀ __Lưu y: ́ __ Cac đối số phai la gia trị logic hoặc mang hay tham chiếu co chứa gia trị logic. ́ ̉̀ ́ ̉ ́ ́ __ Nêu đối số tham chiếu la gia trị text hoặc Null (rỗng) thi những gia trị đo bị bo qua. ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ __ Nêu vung tham chiếu không chứa gia trị logic thi hàm tra về lỗi #VALUE! ́ ̀ ́ ̀ ̉ __Vi du:̣́ __=AND(D7>0,D703/02/74,F7>01/01/2002) __3. Ham NOT: ̀ __Cu phap: ́ ́ __ NOT(Logical) __Đôi số: Logical la một gia trị hay một biểu thức logic. ́ ̀ ́ __Ham đao ngược gia trị cua đối số. Sử dụng NOT khi bạn muốn phu định gia trị cua đối số trong phep toan ̀ ̉ ́ ̉ ̉ ́ ̉ ́ ́ nay. ̀ II. NHÓM HÀM TOÁN HỌC. 1. Ham ABS: ̀ __Lây gia trị tuyệt đối cua một số ́ ́ ̉ __Cu phap: ABS(Number) ́ ́ __Đôi số: Number la một gia trị số, một tham chiếu hay một biểu thức. ́ ̀ ́ __Vi du: ̣́ __=ABS(A5 + 5) __2. POWER: __Ham tra về luy thừa cua một số. ̀ ̉ ̃ ̉ __Cu phap: POWER(Number, Power) ́ ́ __Cac tham số: ́ __ Number: La một số thực ma bạn muốn lấy luy thừa. ̀ ̀ ̃ __ Power: La số mu. ̀ ̃ __Vi dụ ́
- __= POWER(5,2) = 25 ____ __3. Ham PRODUCT: ̀ __Ban co thể sử dụng hàm PRODUCT thay cho toan tử nhân * để tinh tich cua một day. ̣ ́ ́ ́ ́ ̉ ̃ __Cu phap: ́ ́ __ PRODUCT(Number1, Number2…) __Cac tham số: Number1, Number2… la day số ma bạn muốn nhân. ́ ̀̃ ̀ ____ __4. Ham MOD: ̀ __Lây gia trị dư cua phep chia. ́ ́ ̉ ́ __Cu phap: MOD(Number, Divisor) ́ ́ __Cac đối số: ́ __ Number: Sô bị chia. ́ __ Divisor: Sô chia. ́ ____ __5. Ham ROUNDUP: ̀ __Lam tron một số. ̀ ̀ __ Cu phap: ́ ́ __ ROUNDUP(Number, Num_digits) __Cac tham số: ́ __ Number: La một số thực ma bạn muốn lam tron lên. ̀ ̀ ̀ ̀ __ Number_digits: la bậc số thập phân ma bạn muốn lam tron. ̀ ̀ ̀ ̀ __Chu y: ́́ __ Nêu Num_digits > 0 se lam tron phần thập phân. ́ ̃̀ ̀ __ Nêu Num_digits = 0 se lam tron lên số tự nhiên gần nhất. ́ ̃̀ ̀ __ Nêu Num_digits
- __Cu phap: ́ ́ __ SUM(Number1, Number2…) __Cac tham số: Number1, Number2… la cac số cần tinh tổng. ́ ̀́ ́ __2. Ham SUMIF: ̀ __Tinh tổng cua cac ô được chi định bởi những tiêu chuẩn đưa vao. ́ ̉ ́ ̉ ̀ __Cu phap: ́ ́ __ SUMIF(Range, Criteria, Sum_range) __Cac tham số: ́ __ Range: La day ma bạn muốn xac định. ̀̃ ̀ ́ __ Criteria: cac tiêu chuẩn ma muốn tinh tổng. Tiêu chuẩn nay co thể la số, biểu thức hoặc chuỗi. ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ __ Sum_range: La cac ô thực sự cần tinh tổng. ̀́ ́ __Vi du:̣́ __= SUMIF(B3:B8,”
- __Cu phap: ́ ́ __ SMALL(Array, k) __Cac tham số: ́ __ Array: La một mang hoặc một vung cua dữ liệu. ̀ ̉ ̀ ̉ __ k: La thứ hạng cua số ma bạn muốn tim kể từ số nho nhất trong day. ̀ ̉ ̀ ̀ ̉ ̃ __D. Nhom hàm đếm dữ liệu ́ __1. Ham COUNT: ̀ __Ham COUNT đếm cac ô chứa dữ liệu kiểu số trong day. ̀ ́ ̃ __Cu phap: ́ ́ __ COUNT(Value1, Value2, …) __Cac tham số: Value1, Value2… la mang hay day dữ liệu. ́ ̀ ̉ ̃ __2. Ham COUNTA: ̀ __Đêm tất ca cac ô chứa dữ liệu. ́ ̉́ __Cu phap: ́ ́ __ COUNTA(Value1, Value2, …) __Cac tham số: Value1, Value2… la mang hay day dữ liệu. ́ ̀ ̉ ̃ __Vi du. ̣́ __3. Ham COUNTIF: ̀ __Ham COUNTIF đếm cac ô chứa gia trị số theo một điều kiện cho trước. ̀ ́ ́ __Cu phap: ́ ́ __ COUNTIF(Range, Criteria) __Cac tham số: ́ __ Range: Day dữ liệu ma bạn muốn đếm. ̃ ̀ __ Criteria: La tiêu chuẩn cho cac ô được đếm. ̀ ́ __Vi du: ̣́ __= COUNTIF(B3:B11,”>100″): (Đếm tất ca cac ô trong day B3:B11 co chứa số lớn hơn 100) ̉́ ̃ ́ NHÓM HÀM CHUỖI. IV. 1. Ham LEFT: ̀ __Trich cac ky tự bên trai cua chuỗi nhập vao. ́ ́ ́ ́ ̉ ̀ __Cu phap: LEFT(Text,Num_chars) ́ ́ __Cac đối số: ́ __ Text: Chuôi văn ban. ̃ ̉ __ Num_Chars: Sô ky tự muốn trich. ́́ ́ __Vi du: ̣́ __=LEFT(Tôi tên la,3) = “Tôi” ̀ __2. Ham RIGHT: ̀ __Trich cac ky tự bên phai cua chuỗi nhập vao. ́ ́ ́ ̉ ̉ ̀ __Cu phap: RIGHT(Text,Num_chars) ́ ́ __Cac đối số: tương tự hàm LEFT. ́ __Vi du: ̣́ __=RIGHT(Tôi tên la,2) = “la” ̀ ̀ __3. Ham MID: ̀ __Trich cac ky tự từ số bắt đầu trong chuỗi được nhập vao. ́ ́ ́ ̀ __Cu phap: ́ ́ __MID(Text,Start_num, Num_chars) __Cac đối số: ́
- __ Text: chuôi văn ban. ̃ ̉ __ Start_num: Sô thứ tự của ky tự bắt đầu được trich. ́ ́ ́ __ Num_chars: Sô ky tự cần trich.́́ ́ __4. Ham UPPER:̀ __Đôi chuỗi nhập vao thanh chữ hoa. ̉ ̀ ̀ __Cu phap: UPPER(Text) ́ ́ __5. Ham LOWER: ̀ __Đôi chuỗi nhập vao thanh chữ thường. ̉ ̀ ̀ __Cu phap: LOWER(Text) ́ ́ __6. Ham PROPER: ̀ __Đôi ky từ đầu cua từ trong chuỗi thanh chữ hoa. ̉́ ̉ ̀ __Cu phap: PROPER(Text) ́ ́ __Vi du: ̣́ __=PROPER(phan van a) = “Phan Van A” __7. Ham TRIM: ̀ __Căt bo cac ky tự trắng ở đầu chuỗi va cuối chuỗi. ́ ̉́ ́ ̀ __Cu phap: TRIM(Text) ́ ́ V. NHÓM HÀM NGÀY THÁNG. __ 1. Ham DATE: ̀ __Ham Date tra về một chuỗi trinh bay một kiểu ngay đặc thu. ̀ ̉ ̀ ̀ ̀ ̀ __Cu phap: DATE(year,month,day) ́ ́ __Cac tham số:́ __ Year: miêu ta năm, co thể từ 1 đến 4 chữ số. Nếu bạn nhập 2 chữ số, theo mặc định Excel se lấy năm ̉ ́ ̃ băt đầu la: 1900.(Vi du) ́ ̀ ̣́ __ Month: miêu ta thang trong năm. Nếu month lớn hơn 12 thi Excel se tự động tinh thêm cac thang cho số ̉ ́ ̀ ̃ ́ ́ ́ miêu ta năm.(Vi du) ̉ ̣́ __ Day: miêu ta ngay trong thang. Nếu Day lớn hơn số ngay trong thang chi định, thi Excel se tự động tinh ̉ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̀ ̃ ́ thêm ngay cho số miêu ta thang.(Vi du)̀ ̉ ́ ̣́ __Lưu y: ́ __ Excel lưu trư kiểu ngay như một chuỗi số liên tục, vi vậy co thể sử dụng cac phep toan cộng (+), trừ () ̃ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ cho kiêu ngay.(Vi du) ̉ ̀ ̣́ __2. Ham DAY: ̀ __Tra về ngay tương ứng với chuỗi ngay đưa vao. Gia trị tra về la một số kiểu Integer ở trong khoang từ 1 ̉ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̀ ̉ đên 31. ́ __Cu phap: DAY(Serial_num) ́ ́ __Tham sô: ́ __Serial_num: La dữ liệu kiểu Date, co thể la một hàm DATE hoặc kết qua cua một hàm hay công thức ̀ ́ ̀ ̉̉ khac.(Vi du) ́ ̣́ __3. Ham MONTH: ̀ __Tra về thang cua chuỗi ngay được mô ta. Gia trị tra về la một số ở trong khoang 1 đến 12. ̉ ́ ̉ ̀ ̉ ́ ̉ ̀ ̉ __Cu phap: MONTH(Series_num) ́ ́ __Tham sô: ́ __Series_num: La một chuỗi ngay, co thể la một hàm DATE hoặc kết qua cua một hàm hay công thức khac. ̀ ̀ ́ ̀ ̉̉ ́ (Vi du)̣́ __4. Ham YEAR: ̀ __Tra về năm tương ứng với chuỗi ngay đưa vao. Year được tra về la một kiểu Integer trong khoang 1900 ̉ ̀ ̀ ̉ ̀ ̉
- 9999. __Cu phap: YEAR(Serial_num) ́ ́ __Tham sô: ́ __Serial_num: La một dữ liệu kiểu ngay, co thể la một hàm DATE hoặc kết qua cua một hàm hay công thức ̀ ̀ ́ ̀ ̉̉ khac.(vi du) ́ ̣́ __5. Ham TODAY: ̀ __Tra về ngay hiện thời cua hệ thống. ̉ ̀ ̉ __Cu phap: TODAY() ́ ́ __Ham nay không co cac đối số. ̀ ̀ ́́ __6. Ham WEEKDAY: ̀ __Tra về số chi thứ trong tuần. ̉ ̉ __Cu phap: ́ ́ __ WEEKDAY(Serial, Return_type) __Cac đối số: ́ __ Serial: một sô hay gia trị kiểu ngay. ́ ́ ̀ __ Return_type: chi định kiểu dữ liệu tra về. ̉ ̉ VI. HÀM VỀ THỜI GIAN. 1. Ham TIME: ̀ __Tra về một chuỗi trinh bay một kiểu thời gian đặc thu. Gia trị tra về la một số trong khoang từ 0 đến ̉ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̀ ̉ 0.99999999, miêu ta thời gian từ 0:00:00 đến 23:59:59. ̉ __Cu phap: ́ ́ __ TIME(Hour,Minute,Second) __Cac tham số: Được tinh tương tự ở hàm DATE. ́ ́ __ Hour: miêu ta giờ, la một số từ 0 đến 32767. ̉ ̀ __ Minute: miêu ta phut, la một số từ 0 đến 32767. ̉ ́ ̀ __ Second: miêu ta giây, la một số từ 0 đến 32767. ̉ ̀ __2. Ham HOUR: ̀ __Tra về giờ trong ngay cua dữ liệu kiểu giờ đưa vao. Gia trị tra về la một kiểu Integer trong khoang từ 0 ̉ ̀ ̉ ̀ ́ ̉ ̀ ̉ (12:00A.M) đên 23 (11:00P.M). ́ __Cu phap: HOUR(Serial_num) ́ ́ __Tham sô: ́ __Serial_num: La dữ liệu kiểu Time. Thời gian co thể được nhập như: ̀ ́ __ Một chuôi ki tự nằm trong dấu nhay (vi du “5:30 PM”) ̃́ ́ ̣́ __ Một sô thập phân (vi du 0,2145 mô ta 5:08 AM) ́ ̣́ ̉ __ Kêt qua cua một công thức hay một hàm khac. ́ ̉̉ ́ __3. Ham MINUTE: ̀ __Tra về phut cua dữ liệu kiểu Time đưa vao. Gia trị tra về la một kiểu Integer trong khoang từ 0 đến 59. ̉ ́ ̉ ̀ ́ ̉ ̀ ̉ __Cu phap: MINUTE(Serial_num) ́ ́ __Tham sô: ́ __Serial_num: Tương tự như trong công thưc HOUR. ́ __4. Ham SECOND: ̀ __Tra về giây cua dữ liệu kiểu Time đưa vao. Gia trị tra về la một kiểu Integer trong khoang từ 0 đến 59. ̉ ̉ ̀ ́ ̉ ̀ ̉ __Cu phap: SECOND(Serial_num) ́ ́ __Tham sô: ́ __Serial_num: Tương tự như trong công thưc HOUR. ́ __5. Ham NOW: ̀
- __Tra về ngay giờ hiện thời cua hệ thống. ̉ ̀ ̉ __Cu phap: NOW() ́ ́ __Ham nay không co cac đối số. ̀ ̀ ́́ VII. NHÓM HÀM DÒ TÌM DỮ LIỆU. 1. Ham VLOOKUP:̀ __Tim ra một gia trị khac trong một hang bằng cach so sanh no với cac gia trị trong cột đầu tiên cua ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ bang nhập vao. ̉ ̀ ____ __Cu phap: ́ ́ __VLOOKUP(Lookup Value, Table array, Col idx num, [range lookup]) __Cac tham số: ́ __ Lookup Value: Gia trị cần đem ra so sanh để tim kiếm. ́ ́ ̀ __ Table array: Bang chứa thông tin ma dữ liệu trong bang la dữ liệu để so sanh. Vung dữ liệu nay phai ̉ ̀ ̉ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ la tham chiếu tuyệt đối. ̀ __ Nêu gia trị Range lookup la TRUE hoặc được bo qua, thi cac gia trị trong cột dung để so sanh phai ́ ́ ̀ ̉ ̀́ ́ ̀ ́ ̉ được săp xếp tăng dần. ́ __ Col idx num: sô chi cột dữ liệu ma bạn muốn lấy trong phep so sanh. ́ ̉ ̀ ́ ́ __ Range lookup: La một gia trị luận ly để chi định cho hàm VLOOKUP tim gia trị chinh xac hoặc tim ̀ ́ ́ ̉ ̀ ́ ́ ́ ̀ gia trị gần đung. + Nếu Range lookup la TRUE hoặc bo qua, thi gia trị gần đung được tra về. ́ ́ ̀ ̉ ̀ ́ ́ ̉ __Chu y: ́́ __ Nêu gia trị Lookup value nho hơn gia trị nho nhất trong cột đầu tiên cua bang Table array, no sẽ ́ ́ ̉ ́ ̉ ̉ ̉ ́ thông bao lỗi #N/A. ́ __Vi du: ̣́ __=VLOOKUP(F11,$C$20:$D$22,2,0) __Tim một gia trị bằng gia trị ở ô F11 trong cột thứ nhất, va lấy gia trị tương ứng ở cột thứ 2. ̀ ́ ́ ̀ ́ __2. Ham HLOOKUP: ̀ __ Tim kiếm tương tự như hàm VLOOKUP nhưng bằng cach so sanh no với cac gia trị trong hang đầu ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ tiên cua bang nhập vao. ̉ ̉ ̀ __Cu phap: ́ ́ __HLOOKUP(Lookup Value, Table array, Col idx num, [range lookup]) __Cac tham số tương tự như hàm VLOOKUP. ́ __3. Ham INDEX: ̀ __Tra về một gia trị hay một tham chiếu đến một gia trị trong phạm vi bang hay vung dữ liệu. ̉ ́ ́ ̉ ̀ __Cu phap: ́ ́ __INDEX(Array,Row_num,Col_num) __Cac tham số: ́ __ Array: La một vung chứa cac ô hoặc một mang bất biến. ̀ ̀ ́ ̉ __Nêu Array chi chứa một hang va một cột, tham số Row_num hoặc Col_num tương ứng la tuy y. ́ ̉ ̀ ̀ ̀̀́ __Nêu Array co nhiều hơn một hang hoặc một cột thi chi một Row_num hoặc Col_num được sử dụng. ́ ́ ̀ ̀ ̉ __ Row_num: Chọn lựa hang trong Array. Nếu Row_num được bo qua thi Col_num la bắt buộc. ̀ ̉ ̀ ̀ __ Col_num: Chọn lựa cột trong Array. Nêu Col_num được bo qua thi Row_num la bắt buộc. ́ ̉ ̀ ̀
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các hàm thường dùng trong Excel
9 p | 3372 | 987
-
MỘT SỐ HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL
8 p | 1892 | 624
-
Các hàm dùng trong Exxcel
74 p | 1840 | 538
-
Tài liệu Các hàm trong Excel
70 p | 954 | 353
-
Các hàm UDFs trong SQL Server
5 p | 1148 | 202
-
Hàm SUBTOTAL
6 p | 896 | 119
-
Tài liệu đồ hoạ máy tính - Hướng dẫn sử dụng thư viện đồ họa
0 p | 260 | 77
-
Tài liệu Pascal - Nguyễn Hoàng Cương
23 p | 275 | 69
-
TÀI LIỆU VỀ CÁC HÀM TRONG EXCEL
7 p | 227 | 31
-
CÁC HÀM THỐNG KÊ STATISTICAL FUNCTIONS (1)
5 p | 217 | 28
-
Các hàm về Ranking mới trong SQL Server 2005
9 p | 120 | 19
-
Nhập xuất trong ngôn ngữ C với printf pcanf
8 p | 170 | 19
-
Các hàm dùng trong Excel
6 p | 151 | 10
-
SQL Server 2000 : Các hàm toán học
5 p | 118 | 9
-
Chapter 7: các hàm hash
24 p | 70 | 9
-
SQL Server 2000 : Các hàm ngày giờ
7 p | 98 | 7
-
Mở rộng phụ thuộc hàm trong cơ sở dữ liệu bị nhiễu
9 p | 73 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn