
Tài li u v Mainboardệ ề
Ch ng I: Phân tích s đ kh i mainboardươ ơ ồ ố
Bài 1: S đ kh i t ng quát mainboardơ ồ ố ổ
I. CH C NĂNG C A MAINBOARD: Ứ Ủ
Trong m t h th ng máy tính có kho ng 10 thi t b khác nhau nh :ộ ệ ố ả ế ị ư
- CPU
- RAM
- Card Video
- Card Sound
- Card LAN
- HDD
- CDROM
- FDD
- Keyboard
- Mouse
* Các thi t b này có t c đ ch y r t khác nhauế ị ố ộ ạ ấ :
- Ví d : T c đ ra vào qua chân CPU là 800MHz nh ng t c đ qua chân RAM làụ ố ộ ư ố ộ
400MHz và t c đ qua Card Sound ch có 66MHzố ộ ỉ
- Ngoài ra s đ ng m ch (s BUS) cũng khác nhau, vì v y cmà các thi t b trên khôngố ườ ạ ố ậ ế ị
th k t n i tr c ti p v i nhau đ c.ể ế ố ự ế ớ ượ
- Mainboard chính là thi t b đóng vai trò trung gian đ k t n i t t c các thi t b trênế ị ể ế ố ấ ả ế ị
h th ng máy tính liên k t l i v i nhau thành m t b máy th ng nh t, vì v yệ ố ế ạ ớ ộ ộ ố ấ ậ
Mainboard có nh ng ch c năng sau:ữ ứ
* Các ch c năng c a Mainboard: ứ ủ
G n k t các thành ph n trên m t h th ng máy tính l i v i nhauắ ế ầ ộ ệ ố ạ ớ
Đi u khi n thay đ i t đ BUS cho ph h p v i các thành ph n khác nhauề ể ổ ố ộ ụ ợ ớ ầ
Qu n lý ngu n c p cho các thành ph n trên Mainả ồ ấ ầ
Cung c p xung nh p ch (xung Clock) đ đ ng b s ho t đ ng c a toàn h th ngấ ị ủ ể ồ ộ ự ạ ộ ủ ệ ố
Chính vì nh ng ch c năng quan tr ng trên mà khi Main có s c thì máy tính không thữ ứ ọ ự ố ể
ho t đ ng đ c.ạ ộ ượ

H th ng máy tính v i các thi t b g n trên nó, Mainboard có các thành ph n chính làệ ố ớ ế ị ắ ầ
North Bridge (Chipset b c), Sourth Bridge (Chipset nam), IC SIO (IC đi u khi n cácắ ề ể
c ng). Ba thành ph n chính c a Mainboard đóng vai trò trung gian đ g n k t cácổ ầ ủ ể ắ ế
thi t b c a h th ng máy tính l i thành m t b máy th ng nh t.ế ị ủ ệ ố ạ ộ ộ ố ấ
II. S Đ kh i c a Mainboard:Ơ Ồ Ố Ủ
2.1 Các thành ph n chính c a Mainboard:ầ ủ
•Soket (đ c m CPU)ế ắ
Có nhi u lo i đ c m cho CPU tuỳ theo ch ng lo i Mainboardề ạ ế ắ ủ ạ
- Socket 370 trên các Mainboard Pentium 3
- Socket 478 trên các Mainboard Pentium 4
- Socket 478 trên các Mainboard Pentium 4
Các chân Socket do Chipset b c đi u khi n.ắ ề ể
•North Bridge (Chipset b c)ắ

- Chipset b c có nhi m v đi u khi n các thành ph n có t c đ cao nh CPU,ắ ệ ụ ề ể ầ ố ộ ư
RAM và Card Video
- Chipset đi u ềkhi n vể ề t c đ BUSố ộ và đi u khi n ề ể chuy n m ch d li uể ạ ữ ệ , đ mả
b o cho d li u qua l i gi a các thành ph n đ c thông su t và liên t c, khaiả ữ ệ ạ ữ ầ ượ ố ụ
thác h t đ c t c đ c a CPU và b nh RAMế ượ ố ộ ủ ộ ớ
- Có th ví Chipset gi ng nh m t nút giao thông m t ngã t , ể ố ư ộ ở ộ ư đi u khi nề ể
chuy n m chể ạ nh các đèn xanh đèn đ cho phép t ng lu ng d li u đi quaư ỏ ừ ồ ữ ệ
trong m t kho ng th i gian nh t đ nh, còn ộ ả ờ ấ ị đi u khi n t c đ BUSề ể ố ộ là m iỗ
h ng c a ngã t khác nhau thì các ph ng ti n ph i ch y theo m t t c đ quyướ ủ ư ươ ệ ả ạ ộ ố ộ
đ nh.ị
•Sourth Bridge (Chipset nam)
- Ch c năng c a chipset nam t ng t nh chipset b c, nh ng chipset nam đi uứ ủ ươ ụ ư ắ ư ề
khi n các thành ph n có t c đ ch m nh : Card Sound, Card Net, c ng, CDể ầ ố ộ ậ ư ổ ứ ổ
ROM, các c ng USB, IC SIO và BIOS v v…ổ
•ROM BIOS (Read Olly Memory – Basic In Out System)
- ROM là IC nh ch đ c, BIOS là ch ng trình n p trong ROM do nhà s nớ ỉ ọ ươ ạ ả
xu t Mainboard n p vào, ch ng trình BIOS có các ch c năng chính sau đây:ấ ạ ươ ứ
- Kh i đ ng máy tính, duy trì s ho t đ ng c a CPUở ộ ự ạ ộ ủ
- Ki m tra l i c a b nh RAM và Card Videoể ỗ ủ ộ ớ
- Qu n lý trình đi u khi n cho chipset b c, chipset nam, IC-SIO và card videoả ề ể ắ
onboard
- Cung c p b n cài đ t CMOS SETUP m c đ nh đ máy có th ho t đ ng taấ ả ặ ặ ị ể ể ạ ộ
ch a thi t l p CMOSư ế ậ
•IC SIO (Super In Out) – IC đi u khi n các c ng vào ra d li uề ể ổ ữ ệ
- SIO đi u khi n các thi t b trên c ng Parallel nh máy In, máy Scaner, đi uề ể ế ị ổ ư ề
khi n m m, các c ng Serial nh c ng COM, c ng PS/2ể ổ ề ổ ư ổ ổ
- Ngoài ra SIO còn th c hi n giám sát các b ph n khác trên Main ho t đ ng đự ệ ộ ậ ạ ộ ể
cung c p tín hi u báo s cấ ệ ự ố
- Tích h p m ch đi u khi n t t m ngu n, t o tín hi u Reset h th ng.ợ ạ ề ể ắ ở ồ ạ ệ ệ ố
•Clockgen (Clocking) – M ch t o xung Clockạ ạ
- M ch t o xung Clock có vai trò quan tr ng trên Main, chúng t o xung nh pạ ạ ọ ạ ị
cung c p cho các thành ph n trên Main ho t đ ng đ ng th i đ ng b s ho tấ ầ ạ ộ ồ ờ ồ ộ ự ạ
đ ng c a toàn h th ng máy tính, n u m ch Clock b h ng thì các thành ph nộ ủ ệ ố ế ạ ị ỏ ầ
trên Main không th ho t đ ng đ c, m ch Clocking ho t đ ng đ u tiên sauể ạ ộ ượ ạ ạ ộ ầ
khi Main có ngu n chính cung c p.ồ ấ
•VRM (Vol Regu Module) – Modul n áp.ổ
- Đây là m ch đi u khi n ngu n VCORE c p cho CPU, m ch có nhi m vạ ề ể ồ ấ ạ ệ ụ
bi n đ i đi n áp 12V/2A thành đi n áp kho ng 1,5V và cho dòng lên t i 10A đế ổ ệ ệ ả ớ ể
c p cho CPU, m ch bao g m các linh ki n nh đèn Mosfet, IC dao đ ng, cácấ ạ ồ ệ ư ộ
m ch l c L,Cạ ọ
•Khe AGP ho c PCI Expressặ
.- Khe AGP và PCI Express dùng đ g n Card video, khe AGP ho c PCI Expressể ắ ặ
do Chipset b c đi u khi n.ắ ề ể
•Khe RAM
- Khe RAM do Chipset b c đi u khi n dùng đ g n b nh RAM, đây là bắ ề ể ể ắ ộ ớ ộ
nh trung gian không th thi u đ c trong m t h th ng máy tính.ớ ể ế ượ ộ ệ ố

•Khe PCI
- Khe PCI do Chipset nam đi u khi n dùng đ g n các Card m r ng nh Cardề ể ể ắ ở ộ ư
sound, Card Net …
•C ng IDEổ
- C ng IDE do Chipset nam đi u khi n, c ng IDE dùng đ g n các đĩa nhổ ề ể ổ ể ắ ổ ư
HDD, CDROM, DVD …
Các thành ph n trên Mainboard và trên s đ kh i c a Mainboardầ ơ ồ ố ủ
2.2 – S đ kh i c a Mainboardơ ồ ố ủ
S đ kh i c a Mainboardơ ồ ố ủ
III – POST (Power On Self Test) QuÁ trÌnh kh i Đ ng vÀ ki m tra c a mÁyỞ Ộ Ể Ủ
tÍnh
•Quá trình kh i đ ng và ki m tra c a máy tính di n ra ngay sau khi b n b mở ộ ể ủ ễ ạ ấ
công t c m ngu n, khi mà màn hình ch a có gì c là lúc m t lo t quá trình đãắ ở ồ ư ả ộ ạ
đ c th c hi n b i ch ng trình POST máy do BIOS th c hi n.ựơ ự ệ ở ươ ự ệ
•H u h t các h h ng c a Mainboard đ u bi u hi n lúc kh i đ ng, vì v yầ ế ư ỏ ủ ề ể ệ ở ở ộ ậ
n u b n n m ch c đ c quá trình kh i đ ng c a máy thì b n có th d dàngế ạ ắ ắ ượ ở ộ ủ ạ ể ễ
xác đ nh đ c nguyên nhân c a m i s c .ị ượ ủ ỗ ự ố
Các b c trong quá trình kh i đ ng máy tínhướ ở ộ (sau khi b t công t c)ậ ắ
1. B t công t c, ngu n chính ho t đ ng cung c p cho Mainboard các đi n ápậ ắ ồ ạ ộ ấ ệ
chính 12V, 5V và 3.3V
2. M ch VRM c p ngu n VCORE cho CPU đ ng th i báo tín hi u VRM_GDạ ấ ồ ồ ờ ệ
(VRM_Good) đ n Chipset namế
3. M ch t o xung Clock (Clocking) ho t đ ng, cung c p cho các thành ph n trênạ ạ ạ ộ ấ ầ
Main xung Clock đ ho t đ ngể ạ ộ
4. Khi có Vcc, có xung Clock IC-SIO ho t đ ng.ạ ộ
5. IC-SIO t o tín hi u Reset đ kh i đ ng Chipset namạ ệ ể ở ộ
6. Chipset nam ho t đ ngạ ộ
7. N u có tín hi u VRM_GD thì Chipset nam t o tín hi u ế ệ ạ ệ Reset h th ngệ ố .
8. Chipset b c ho t đ ngắ ạ ộ

9. Chipset b c t o ra tín hi u Reset CPUắ ạ ệ
10. CPU ho t đ ngạ ộ
11. CPU phát tín hi u truy c p ROM đ n p ch ng trình BIOSệ ậ ể ạ ươ
12. Ch ng trình BIOS ki m tra b nh RAMươ ể ộ ớ
13. Ch ng trình BIOS ki m tra Card Videoươ ể
14. BIOS cho n p b n l u c u hình máy trong RAM CMOSạ ả ư ấ
15. Ki m tra các c ng và các đĩa theo thi t l p trong CMOSể ổ ổ ế ậ
16. Kh i đ ng c ng và n p h đi u hành t c ng lên RAMở ộ ổ ứ ạ ệ ề ừ ổ ứ
Quá trình kh i đ ng máy tính sau khi b t công t cở ộ ậ ắ
----- Ch ký c a: ữ ủ dungvnit -----

