intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tạo và quản lý cơ sở dữ liệu

Chia sẻ: Nguyen Vu | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:25

176
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hiểu rõ cơ sở dữ liệu hệ thống và cơ sở dữ liệu người dùng định nghĩa trong SQL Server 2005 Tổng quan các đặc trưng chính của cơ sở dữ liệu mẫu AdventureWorks Hiểu rõ làm thế nào để thêm các nhóm tập tin và các vết của giao dịch Liệt kê các kiểu trong cơ sở dữ liệu và hiểu rõ làm thế nào để hủy bỏ một cơ sở dữ liệu

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tạo và quản lý cơ sở dữ liệu

  1. Chương 7 Tạo và quản lý cơ sở dữ liệu 
  2. Mục tiêu bài học  Hiểu rõ cơ sở dữ liệu hệ thống và cơ sở dữ liệu người  dùng định nghĩa trong SQL Server 2005   Tổng quan các đặc trưng chính của cơ sở dữ liệu  mẫu AdventureWorks  Hiểu rõ làm thế nào để thêm các nhóm tập tin và các  vết của giao dịch  Liệt kê các kiểu trong cơ sở dữ liệu và hiểu rõ làm thế  nào để hủy bỏ một cơ sở dữ liệu  RDBMS and Data Management/ Session 7/2 of 25
  3. Các cơ sở dữ liệu được SQL hỗ trợ  SQL Server 2005 hỗ trợ ba loại cơ sở dữ liệu:  Được tạo ra bởi SQL Server. Các cơ sở dữ liệu  này được sử dụng để lưu thông tin về SQL  Server 2005. . Cơ sở dữ liệu hệ thống  Hơn nữa, các cơ sở dữ liệu này còn được sử  dụng để quản lý các cơ sở dữ liệu người dùng .  Người sử dụng SQL Server 2005 có thể tạo  các cơ sở dữ liệu người dùng định nghĩa Cơ sở dữ liệu người dùng  định nghĩa  Mục đích của các cơ sở dữ liệu này là để lưu  dữ liệu của người sử dụng   SQL Server cung cấp các cơ sở dữ liệu mẫu  Cơ sở dữ liệu mẫu để người sử dụng làm việc với SQL Server  2005  Một cơ sở dữ liệu mẫu được giới thiệu trong  SQL Server 2005 là AdventureWorks RDBMS and Data Management/ Session 7/3 of 25
  4. Các cơ sở dữ liệu hệ thống Các cơ sở dữ liệu hệ thống được hỗ trợ bởi SQL Server 2005  Cơ sở dữ liệu  Mô tả  master Cơ sở dữ liệu này lưu trữ các tất cả các thông tin ở mức hệ  thống của một nhân bản SQL Server.  msdb Cơ sở dữ liệu này được sử dụng bởi SQL Server Agent để  nhắc nhở các công tác thực hiện theo lịch biểu và các  công việc khác.   model Cơ sở dữ liệu này được sử dụng như cơ sở dữ liệu mẫu  cho tất cả các cơ sở dữ liệu được tạo ra trong một nhân  bản cụ thể của SQL Server 2005. resource Cơ sở dữ liệu này là cơ sở dữ liệu chỉ đọc. Nó gồm các đối  tượng hệ thống được gộp vào trong SQL Server 2005. tempdb Cơ sở dữ liệu này lưu dữ các đối được tạm và các tập kết  quả trung gian   RDBMS and Data Management/ Session 7/4 of 25
  5. Thay đổi dữ liệu hệ thống  Người dùng không được phép cập nhật thông tin trực  tiếp vào các đối tượng cơ sở dữ liệu hệ thống, như là  các  bảng  hệ  thống,  các  thủ  tục  lưu  trữ  hệ  thống,  và  các khung nhìn danh mục.   Người  sử  dụng  có  thể  sử  dụng  các  công  cụ  quản  trị  cho phép họ quản trị hệ thống và quản lý  tất cả các  người sử dụng và các đối tượng cơ sở dữ liệu. Đó là:  SQL Server Management Studio  SQL  Server  Management  Objects  (SMO):  Giao  diện  lập  trình  ứng  Thay đổi dữ  dụng với các đối tượng quản lý SQL Server liệu hệ thống  Transact­SQL  scripts  and  stored  procedures:  sử  dụng  các  thủ  tục  lưu  trữ  hệ  thống  và  các  phát  biểu  ngôn  ngữ  truy  vấn  dữ  liệu  Transact­SQL  RDBMS and Data Management/ Session 7/5 of 25
  6. Xem dữ liệu hệ thống  Các ứng dụng cơ sở dữ liệu có thể xác định danh mục  và thông tin hệ thống bằng cách sử dụng các tiếp cận  sau đây:    Khung nhìn danh mục hệ thống   Các đối tượng quản lý SQL Server   Các hàm danh mục, các phương thức, các thuộc tính, hoặc các tính  chất của giao diện lập trình ứng dụng cơ sở dữ liệu.  Các thủ tục lưu trữ và các hàm  Ettreeryreyr Ertetertetet tettwet Xem dữ liệu hệ  thống RDBMS and Data Management/ Session 7/6 of 25
  7. Cơ sở dữ liệu người dùng định nghĩa  Để tạo một cơ sở dữ liệu người dùng, các thông tin sau được yêu cầu:  Tên của cơ sở dữ liệu  Người sở hữu hoặc người tạo cơ sở dữ liệu  Kích thước của cơ sở dữ liệu  Các tập tin và nhóm các tập tin được sử dụng để lưu trữ cơ sở dữ liệu Cú pháp để tạo một cơ sở dữ liệu người dùng là: CREATE DATABASE database_name [ ON [ PRIMARY ] [ [ ,...n ] [ , [ ,...n ] ] [ LOG ON { [ ,...n ] } ] ] [ COLLATE collation_name ] ] [;] RDBMS and Data Management/ Session 7/7 of 25
  8. Cơ sở dữ liệu người dùng định nghĩa     kích thước của cơ sở dữ liệu có thể được mở rộng hoặc bị co lại. Khi một  cơ sở dữ liệu người dùng không cần thiết nữa, nó có thể bị hủy bỏ   Cú pháp để chỉnh sửa một cơ sở dữ liệu: ALTER DATABASE database_name { | | | MODIFY NAME = new_database_name | COLLATE collation_name }[;] Trong SQL Server 2005, quyền sở hữu của một cơ sở dữ liệu người dùng có  thể thay đổi bằng cách sử dụng thủ tục sp_changedbowner. sp_changedbowner [ @loginame = ] ‘login’ RDBMS and Data Management/ Session 7/8 of 25
  9. Cơ sở dữ liệu người dùng định nghĩa  Trong mỗi CSDL, các tùy chọn này là duy nhất cho mỗi cơ sở dữ liệu .  Có thể thiết lập các tùy chọn CSDL bằng cách sử dụng mệnh đề  SET  của câu lệnh ALTER DATABASE.  Bảng sau trình bày chi tiết các tùy chọn được hỗ trợ trong  SQL Server  2005: Kiểu chọn lựa  Mô tả  Chọn lựa tự động  Các điều khiển tự động của cơ sở dữ liệu. Chọn lựa con trỏ  Các điều khiển đối xử con trỏ. Chọn lựa phục hồi  Các điều khiển các mô hình phục hồi của cơ sở dữ  liệu  Chọn lựa trạng thái  Các điều khiển trạng thái của cơ sở dữ liệu, như là  tình trạng online/offline và kết nối của người dùng RDBMS and Data Management/ Session 7/9 of 25
  10. Cơ sở dữ liệu người dùng định nghĩa  Ví dụ để tạo một CSDL: CREATE DATABASE [Customer_DB] ON PRIMARY ( NAME = N’Customer_DB’, FILENAME = N’ C:\Program Files\Microsoft SQL Server\MSSQL.1\ MSSQL\Data\Customer_DB.mdf’) LOG ON ( NAME = N’Customer_DB_log’, FILENAME = N’ C:\Program Files\Microsoft SQL Server\MSSQL.1 \MSSQL\Data\Customer_DB_log.ldf’) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS  Ví dụ để chỉnh sửa một CSDL: ALTER DATABASE Customer_DB MODIFY NAME = CUST_DB RDBMS and Data Management/ Session 7/10 of 25
  11. Cơ sở dữ liệu người dùng định nghĩa  Ví dụ thay đổi quyền sở hữu của CSDL: USE CUST_DB EXEC sp_changedbowner ‘sa’  Ví dụ về thiết lập các lựa chọn cho CSDL: USE CUST_DB; ALTER DATABASE CUST_DB SET AUTO_SHRINK ON RDBMS and Data Management/ Session 7/11 of 25
  12. Cơ sở dữ liệu AdventureWorks  AdventureWorks là một cơ sở dữ liệu mẫu mới đã được giới  thiệu trong SQL Server 2005.   Một công ty giả sử được gọi là công ty Adventure Works  Cycles , Adventure Works Cycles là một công ty lớn sản xuất  hàng hóa đa quốc gia .  Cơ sở dữ liệu mẫu này gồm các phần sau: • AdventureWorks:  cơ  sở  dữ  liệu  xử  lý  giao  dịch  trực  tuyến  (OLTP – Online Transaction Processing) • AdventureWorksDW: cơ sở dữ liệu kho (Data warehouse) • AdventureWorksAS: cơ sở dữ liệu dịch vụ phân tích (Analysis  Services) RDBMS and Data Management/ Session 7/12 of 25
  13. Nhóm tập tin và ghi vết giao dịch  Các tập tin:  Là một đơn vị lưu trữ vật lý  Có chứa các đối tượng CSDL  Có một file logic và file vật lý  Nhóm tập tin:  Bao gồm nhiều tập tin được nhóm lại để thực hiện và quản lý  một cách tốt hơn.  Một nhóm tập tin logic có thể chứa nhiều tập tin vật lý.  Trong mỗi nhóm tập tin gồm có nhiều tập tin liên quan với  nhau và được lưu trong đối tượng của CSDL.  Các đối tượng của CSDL giống như các bảng và chỉ mục có  thể được tạo trên một nhóm các tập tin cụ thể.  Bảng sau hiển thị các chi tiết về nhóm các tập tin được hỗ trợ  trong SQL Server 2005: RDBMS and Data Management/ Session 7/13 of 25
  14. Nhóm tập tin và ghi vết giao dịch Nhóm tập tin  Mô tả  Primary Nhóm tập tin chứa tập tin chính. Các bảng hệ  thống được đặt trong nhóm tập tin chính. User­defined Bất kỳ nhóm tập tin được tạo bởi người sử dụng tại  thời điểm tạo hoặc thay đổi cơ sở dữ liệu.  Thêm các nhóm tập tin vào một cơ sở dữ liệu   Nhóm  tập  tin  có  thể  được  tạo  khi  tạo  cơ  sở  dữ  liệu  hoặc  thêm vào cơ sở dữ liệu database đã có.  Một tập tin không thể là thành viên của nhiều hơn 1 nhóm tập  tin tại cùng thời điểm.   Các tập tin không thể di chuyển đến các nhóm tập tin khác  sau khi các tập tin được thêm vào trong csdl.  Nhóm tập tin có thể chỉ chứa các file dữ liệu và không có các  file giao dịch. RDBMS and Data Management/ Session 7/14 of 25
  15. Nhóm tập tin và ghi vết giao dịch  Thêm nhóm tập tin trong khi tạo CSDL. Cú pháp: CREATE DATABASE database_name [ ON [ PRIMARY ] [ [ ,...n ] [ , [ ,...n ] ] [ LOG ON { [ ,...n ] } ] ] [ COLLATE collation_name ] ] [;] RDBMS and Data Management/ Session 7/15 of 25
  16. Nhóm tập tin và ghi vết giao dịch  Thêm nhóm tập tin vào CSDL đã có: Cú pháp ALTER DATABASE database_name { | | | MODIFY NAME = new_database_name | COLLATE collation_name } [;] RDBMS and Data Management/ Session 7/16 of 25
  17. Nhóm tập tin và ghi vết giao dịch  Xem thông tin nhóm tập tin  Các thuộc tính của cơ sở dữ liệu, tập tin, phân vùng, và các  nhóm  tập  tin  có  thể  được  xem  bằng  một  vài  khung  nhìn  danh mục, các chức năng hệ thống, và các thủ tục lưu trữ.  Trong bảng liệt kê một số hàm hệ thống, và các thủ tục lưu  trữ hệ thống trả về thông tin của các cơ sở dữ liệu, các tập  tin, và các nhóm tập tin.: Các hàm  Mô tả  DB_ID Hàm này trả về số ID của cơ sở dữ liệu. DB_NAME Hàm này trả về tên của cơ sở dữ liệu  FILE_ID Hàm này trả về số ID của tập tin theo tên tập tin  luận lý trong cơ sở dữ liệu hiện tại.  FILE_NAME Hàm này trả về tên luận lý của tập tin theo số  ID của tập tin cho trước.  RDBMS and Data Management/ Session 7/17 of 25
  18. Nhóm tập tin và ghi vết giao dịch  Giao dịch  Nó ghi lại tất các các quá trình hoạt động của CSDL.  Các mẫu tin ghi vết được sử dụng để phục hồi trở lại các thay  đổi   Phục hồi các giao dịch riêng lẻ Ghi vết   Phục hồi các giao dịch không hoàn tất khi SQL Server khởi  tạo. giao dịch  Chuyển một cơ sở dữ liệu, tập tin, nhóm tập tin, hoặc trang  đã phục hồi đến vị trí gặp lỗi.  Hỗ trợ việc tái tạo giao dịch  Hỗ trợ các giải pháp máy chủ standby RDBMS and Data Management/ Session 7/18 of 25
  19. Nhóm tập tin và ghi vết giao dịch  Thêm các tập tin ghi vết vào một cơ sở dữ liệu Cú pháp: ALTER DATABASE database_name { ... } [;] ::= { ADD FILE [ ,...n ] [ TO FILEGROUP { filegroup_name | DEFAULT } ] | ADD LOG FILE [ ,...n ] | REMOVE FILE logical_file_name | MODIFY FILE } RDBMS and Data Management/ Session 7/19 of 25
  20. Các phương pháp thay đổi cơ sở dữ liệu Các  kiểu thay đổi  Các phương pháp thay đổi Tăng kích thước của  Sử dụng phát biểu ALTER DATABASE hoặc các thuộc tính cơ  cơ sở dữ liệu  sở dữ liệu trong SQL Server Management Studio. Thay đổi vị trí vật lý  Sử dụng phát biểu ALTER DATABASE của cơ sở dữ liệu  Thêm tập tin ghi vết  Sử dụng phát biểu ALTER DATABASE hoặc các thuộc tính cơ  dữ liệu và giao dịch sở dữ liệu trong SQL Server Management Studio  Co rút một cơ sở dữ  Sử dụng phát biểu DBCC SHRINKDATABASE hoặc chọn lựa  liệu  Shrink Database trong SQL Server Management Studio, chấp  nhận lựa chọn này trong mục cơ sở dữ liệu cần co rút. Co rút một tập tin cơ  Sử dụng phát biểu DBCC SHRINKFILE  sở dữ liệu  Xóa bỏ các tập tin dữ  Sử dụng phát biểu ALTER DATABASE hoặc các thuộc tính cơ sở dữ  liệu hoặc tập tin ghi  liệu trong Server Management Studio. vết  Thêm một nhóm tập tin  Sử dụng phát biểu ALTER DATABASE hoặc các thuộc tính cơ sở dữ  vào cơ sở dữ liệu  liệu trong Server Management Studio. RDBMS and Data Management/ Session 7/20 of 25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2